Ghi y lệnh (khoa Hậu phẫu)

 Ghi y lệnh

* Hậu sản sanh thường (3 ngày)

Cefazolin 02g/lọ 

Cefadroxil 500 mg 02vx 2 (u) 11-23g  cách 12 tiếng

Agityfedol

Ngày 3 ổn, xuất viện, tái khám tại phòng khám phụ sau 1 tháng hoặc nếu có bất thường

Toa về: Vitamin A 5000 UI 15v 01v (u) 08g

Đợt 1 uống liên tiếp 15 ngày (15v)

Đợt 2 uống liên tiếp 15 ngày (15v)

Đợt 3 uống liên tiếp 10 ngày (10v) 

(mỗi đợt cách nhau 2 tháng)

* Hậu phẫu MLT thường (5 ngày) 

1,2,3. Cefovidi/Cefotaxim 01g/lọ  hoặc Axuka 1,2g 01 lọ x 3 (TMC) 8-16-0g

3 ngày nếu ổn, chuyển ks đường uống cùng bậc 1,2. Cefuroxime 200 mg 02v x 2 (u) 08g-20g

Diclofenac 

Agityfedol

* Hậu phẫu NS cắt u buồng trứng, thai ngoài ổn

* Hậu phẫu NS cắt tử cung

* KS khác

Augbidil 

Metronidazol 500mg/100ml  01 chai x 3 (TMC) xxx giọt/phút cách 8 tiếng

Metronidazole 250 mg 02v x 3 (u) cách 8 tiếng

1,2,3,4,5 Tazopelline 4,5 g/lọ   01 lọ   /

Sodium clorid 0.9% 100 ml 01 chai  / x 5

pha truyền TM 

Lọ 1: Lx giọt /phút

Lọ 2: xv giọt/phút 09-15-21-03 g (cách 6 tiếng)

1,2,3,4,5 Gentamycin 80mg 03 ống

Sodium Clorid 0.9% 100ml 01 chai

truyền TM xxx giọt/phút 08g00

1,2,3,4,5 Vinphacin 500mg 02 lọ

Sodiumclorid 0.9% 100ml 01 chai

truyền TM xxx giọt/phút (11g)

1,2,3,4,5 Levofloxacin 750 mg/150ml.....

1,2,3,4,5 Sufloxacin 750 mg/100ml x 01 túi truyền TM xxx giọt/phút 10g30

1,2,3,4,5 Imipenem 500mg x 01 lọ   /

Natriclorid 0.9%/100ml  x 01 chai  /  x 4

pha truyền TM xv giọt/phút

10g-16g-22g-04g (cách 6 tiếng)

1,2,3,4,5 Meropenem Kabi 500mg 02 lọ x 3

Sodium Clorid 0.9% 100ml 01 chai

pha truyền TM 70 giọt/phút

1,2,3,4,5 Vancomycin 01g/lọ x 01 lọ / 

Glucose 5% 250 ml 01 chai              / x 2

pha truyền TM L giọt/phút 11g-23g (cách 12 tiếng)  

Đo nồng độ đáy 

1,2,3,4,5 Linezan 600mg/300ml

01 túi x 2 truyền TM C giọt/phút 10-22g

* Khác

Lovenox 0.4ml 01 ống TDD 11g (maximun 10 ống, có thể cả trong toa về)

Kaleorid 600 mg 02v x 2 (u) 08-16g

Magne B6 Stella 01v x 2 (u) 08-16g

CanxiD 01v x 2 (u) 08 -16g

Enpovid Folic, Ferrola 01 v x 2 uống sáng tối (cùng lúc ăn để tăng hấp thu)

Albumin 25 % 50ml x 01 chai  x 2 truyền TM xxx g/ph 08-20g

Gemapaxan 0.6 ml 01 ống x 2 (TDD) 12g- 0g

Bảng công thức tính tốc độ truyền dịch



Nhận xét