Ghi y lệnh
*Ngừa co giật/TSG
Tấn công: Magnesium sulfat 15%/10ml
3 ống pha 20ml nước cất tiêm BTÐ 150ml/giờ
Duy trì: Magnesium sulfate 15%/10ml 4 ống BTÐ 6,7mL/giờ
TD dấu hiệu TSG nặng, PXGX.
*Hạ áp
Nicardipin 10mg/10ml 01 ống
Glucose 5% 40ml
Truyền TM qua BTÐ 7ml/giờ
Ðo lại HA sau__phút.
Nifedipine 20mg 1v x 2 (uống) hoặc 01v x 3 tuỳ tình trạng bệnh . CC: cho trước 1 viên. Fascapin 10mg (Nifedipine)
Methyldopa 250mg 1v x 2 (uống) hoặc 01vx 3 tuỳ tình trạng bệnh
Betalozok 250 mg 01v (u) 09g
*KS dự phòng/Ối vỡ non
Pymeazi 500mg 2v (u) | 1 ngày
Ampicillin 1g 02 lọ x 4 (TMC) | mỗi 6 giờ trong 48 giờ
Amoxicillin 500mg 1v x 3 (u) | mỗi 8 giờ trong 5 ngày
> N1: Pymeazi + Ampicillin
> N2: Ampicillin
> N3,4,5,6,7: Amoxicillin
Nếu dị ứng Amox, chuyển qua Clyodas 300mg (Clindamycin) 01v x3 (u)
*KS điều trị/Ối vỡ non
Cefovidi 1g 01 lọ x 3 (TMC) | cách nhau 8 giờ (SD trong bao lâu?)
Khám đánh giá lại lúc __giờ (lúc 12 giờ sau ối vỡ).
* Hỗ trợ phổi
Dexamethason 3,3mg or 4mg
1,5 ống x 2 (TB) | mỗi 12 giờ trong 48 giờ
Albaflo 4mg/2mL
3 ống (TB) | ngày, mỗi 24 giờ trong 48 giờ
Ko gấp xài Dexa, gấp xài Beta
* Propess
Trình propess KPCD
Propess 10mg x1 túi đặt cùng đồ sau ÂÐ
CTG 30 phút
TD theo phác đồ propess
* Foley
Trình BS cột I KPCD bằng Foley khi đủ điều kiện (CTM+CTG) chưa ghi KS.
Trình BS cột I KPCD bằng FoleyCefadroxil 500mg 2v x 2 (u)
* Oxytocin
Trình BS cột I KPCD bằng oxytocin
Glucose 5% 50mL 1 chai
Oxytocin 5UI 1 ống
Truyền TM 4mIU/phút
Chỉnh liều 4mIU/phút mỗi 30 phút để đủ gò
Ðánh giá lại sau 2 giờ sau khi gò đủ
Tăng co theo y lệnh.
Chuyển PS khi đủ ÐK.
* Dưỡng thai/DSN ≤36 tuần
Utrogestan 200mg 1v x 2 (đặt ÂD/uống)
* Giảm gò/cắt gò
Nifedipine 20mg 1v (u)
Theo dõi theo phác đồ cắt gò
Atosiban 37,5mg/5ml 01 lọ
Natri clorid 0,9% 100ml 01 chai
Truyền TM qua BTÐ 8ml/giờ
TD theo phác đồ cắt gò.
(Ghi CÐ đang giảm gò Atosiban)
* Bảo vệ não
Magnesium sulfate 15% 10mL
3 ống BTÐ 60mL/giờ
Hồi sức thai, CTG nhóm II
Ringer lactat 500ml 1 chai truyền TM LX giọt/phút
Thở oxy 4l/phút
Ðánh giá lại sau 30 phút
Trình bác sĩ cột I Foley, Propess khi đủ điều kiện. Trình khoa hội chẩn MLT chương trình/lúc thai __ tuần hoặc khi chuyển dạ, trình khoa đặt vòng nâng.)
* Tư vấn nguy cơ trong nhau tiền đạo, nhau cài răng lược:
Y lệnh duy trì thuốc
Duy trì Nicardipine chỉnh liều theo HA
Duy trì ngừa co giật __mL/giờ
Hậu sản
Kháng sinh: Cefadroxil 500mg 2v x 2(u)
Agi-tyfedol 500mg 2v x 2(u)
Vitamin A 200000UI 1v (u) (Ngày1)
Enpovid Fe-Folic 1v (u)
XV. Tái khám sau 1 tháng hoặc khi có gì lạ.
Toa về:
Cefimbrano 200mg 10v 01v x 2 (u)/ngày (tuỳ BN có thêm Metronidazol)
Enpovid 10v 01v x2 (u)/ngày
Thuốc cầm máu
Vingomin 0,2mg 01 ống x 2 (TB)
Cammic 500 mg 02 ống (TMC) tại thời điểm ra y lệnh + 4 tiếng
Nhận xét
Đăng nhận xét