Test 3800. Thai nghén nguy cơ cao

 

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG

THAI NGHÉN NGUY CƠ CAO

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Nếu trọng lượng mẹ > 85 kg trước khi mang thai, cần phải tầm soát bệnh lý nào sau đây:

A.    Hội chứng Down.

B.     @Đái tháo đường.

C.     Thiếu máu.

D.    Thiếu folic acid.

E.     Viêm thận.

2.                  Ở người đa sản (sanh > 4 lần) thì nguy cơ hàng đầu cần phải nghĩ đến là:

A.    @Băng huyết sau sanh.

B.     Ngôi thai bất thường

C.     Hội chứng tiền sản giật.

D.    Chuyển dạ diễn tiến chậm.

E.     Bất thường nhiễm sắc thể.

3.                  Cận lâm sàng nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện như một xét nghiệm thường quy trong chăm sóc tiền thai?

A.    Xét nghiệm huyết thanh học tầm soát giang mai.

B.     @a-foeto protein/huyết thanh mẹ.

C.     Nồng độ hemoglobin.

D.    Nhóm máu.

E.     Tổng phân tích nước tiểu.

4.                  Những yếu tố sau đây làm tăng nguy cơ bệnh lý chu sinh, ngoại trừ:

A.    Tình trạng kinh tế xã hội thấp.

B.     Tuổi mẹ thấp (dưới 20 tuổi).

C.     Hút thuốc lá nhiều.

D.    Nghiện rượu.

E.     @Tập thể dục.

5.                  Những dấu hiệu nào người thầy thuốc cần tư vấn để bệnh nhân biết khi có thai ngoại trừ:

A.    Cảm thấy cử động thai giảm.

B.     Nhức đầu dữ dội hoặc hoa mắt.

C.     Nôn liên tục.

D.    Sốt hoặc rét run.

E.     @Nếp rạn thành bụng nhiều, đỏ.

6.                  Xét nghiệm nào cần phải làm thường xuyên trong khi có thai:

A.    @Tổng phân tích nước.

B.     Các yếu tố đông máu.

C.     Chức năng gan, thận.

D.    Phiến đồ âm đạo-cổ tử cung.

E.     Soi tươi khí hư âm đạo.

7.                  Tuổi nào dưới đây là yếu tố nguy cơ khi mang thai:

A.    @Dưới 18 tuổi

B.     20 tuổi

C.     25 tuổi

D.    30 tuổi

E.     34 tuổi

8.                  Thai nghén được gọi là thiếu máu khi:

A.    Hb <7gr

B.     Hb < 8 gr

C.     Hb < 9 gr

D.    @Hb < 10gr

E.     Hb <11gr.

9.                  Tìm câu trả lời sai: mẹ bị bệnh tim mạch khi mang thai hậu quả có thể là:

A.    Thai kém phát triển.

B.     Nguy cơ đẻ non, sẩy thai

C.     @Rau tiền đạo

D.    Nguy cơ trẻ bị tim bẩm sinh          

E.     Mẹ bị suy tim, phù phổi cấp, tử vong mẹ tăng.

10.              Tìm câu trả lời đúng: Nhau bong non:

A.    @Đe doạ đến tính mạng của thai nhi và thai phụ.

B.      Thường xuất hiện vào 3 tháng đầu của thai kỳ.

C.     Thường làm cho thai nhi bị dị dạng.

D.    Thường làm cho thai kém phát triển

E.     Me dễ bị phù phổi cấp(OAP)

11.              Bánh nhau xơ hoá: tìm câu trả lời sai:

A.    Rau xơ hoá hay gặp trong nhiễm độc thai nghén

B.     Gặp trong thiểu năng nội tiết,

C.     Bánh nhau kém phát triển,

D.    @Là nguyên nhân gây đa ối.

E.     làm cho thai kém phát triển, chết lưu hoặc đẻ non.

12.              Tìm câu trả lời sai về viêm âm đạo, viêm cổ tử cung khi mang thai:

A.    Gây viêm màng ối.

B.     Gây rỉ ối hoặc ối vỡ non

C.     @Là nguyên nhân gây nhau tiền đạo. 

D.    Làm thai nhi bị nhiễm khuẩn

E.     Thai phụ đôi khi phải mổ cắt tử cung ở những thể nhiễm trùng nặng.

13.              Chọn câu trả lời đúng nhất trong đa ối cấp:

A.    Thai phát triển đến đủ tháng

B.     @Thai thường dị dạng.

C.     Thai thường già tháng.

D.    Thai  thường non tháng.

E.     Thai suy trường diễn.

14.              Trong các nguyên nhân TNNCC dưới đây thì nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân thuộc phía mẹ:

A.    Có tiền sử sản khoa nặng nề

B.     Có bệnh nội khoa ảnh hưởng toàn thân

C.     @Có yếu tố bất đồng nhóm máu mẹ-con

D.    Có bệnh ung thư

15.              Chọn câu đúng nhất khi nói về các nguyên nhân thuộc phần phụ của thai trong TNNCC:

A.    Các trường hợp rau bám bất thường

B.     Các trường hợp rau bong bất thường

C.     Các trường hợp có dây rau quấn cổ.

D.    @Các trường hợp sa dây rau

16.              Trong nhóm nguyên nhân TNNCC thuộc phần phụ của thai, nguyên nhân nào dễ gây ra biến cố cấp tính cao nhất cho thai trong chuyển dạ:

A.    Do bánh rau

B.     @Do dây rau

C.     Do màng ối

D.    Do nước ối

17.              Trong khai thác tiền sử sản khoa để phát hiện TNNCC dưới đây, yếu tố nào theo bạn không cần thiết:

A.    Số lần mang thai và các biến cố đã xảy ra.

B.     Số lần đẻ và các can thiệp liên quan.

C.     @Số con trai hoặc gái đã có và khoảng cách sinh

D.    Số con sống và tình trạng sức khoẻ của chúng.

18.              Trong thăm khám lâm sàng nhằm phát hiện TNNCC, thăm khám nào dưới đây không cần thiết thực hiện cho mọi trường hợp thai nghén:

A.    Khám toàn trạng

B.     Khám sản

C.     Khám tuần hoàn, hô hấp

D.    @Khám mắt và soi đáy mắt

19.              Trong các xét nghiệm để đánh giá và xác định TNNCC dưới đây xét nghiệm nào hiện nay ít được sử dụng nhất:

A.    Siêu âm bằng hình ảnh

B.     Test co TC thăm dò tim thai.

C.     @XQ

D.    Soi ối

20.              Xét nghiệm nào dưới đây bắt buộc làm cho mọi thai nghén khi vào viện:

A.    Monitoring theo dõi tim thai, cơn co.

B.     Test co TC thăm dò tim thai.

C.     @Nước tiểu toàn bộ

D.    Sinh hoá máu.

21.              Sản phụ khoẻ mạnh, 28 tuổi, cao 144cm, tuổi thai 40 tuần đang nằm theo dõi ở phòng chờ đẻ tại bệnh viện chuyên khoa sản, chuyển dạ đang ở pha tích cực, ngôi chỏm cao, trọng lượng thai trung bình, tim thai tốt, ối bình thường.Theo bạn xử trí nào dưới đây là không cần thiết đối với trường hợp trên:

A.    Nằm nghỉ tại giường tư thế nghiêng trái

B.     @Cho mẹ thở o xy và tiêm Glucoza ưu trương TMC.

C.     Theo dõi tim thai, cơn co trên monitoring.

D.    Bấm ối làm nghiệm pháp lọt.

22.              Để dự phòng nhằm hạn chế TNNCC và các tai biến của TNNCC, theo bạn trang bị nào dưới đây không cần có ở tuyến cơ sở:

A.    Máy đo huyết áp, dụng cụ nghe tim thai, cân, thước dây…

B.     @Dụng cụ soi ối

C.     Biểu đồ phát triển thai.

D.    Phương tiện định tính Protein niệu.

23.              Trong các phương tiện cần có tại tuyến chuyên khoa dưới đây, phương tiến nào chỉ có ý nghĩa dự báo nguy cơ của thai:

A.    Siêu âm hình ảnh

B.     Điện tâm đồ

C.     Xq

D.    @Soi ối.

24.              Trường hợp thai 28 tuần đã được xác định là TNNCC theo bạn lịch hẹn khám nào dưới đây là đúng nhất:

A.    1 tuần 1 lần

B.     @2 tuần 1 lần

C.     3 tuần 1 lần

D.    4 tuần 1 lần.

25.              Những tr­ường hợp chuyển dạ có thể theo dõi để đẻ tại tuyến y tế cơ sở là:

A.    Con so > 35 tuổi.

B.     @Con rạ lần 2 tiền sử đẻ thường

C.     Cổ tử cung có sẹo sơ chai.

D.    Con rạ lần 5.

26.              Phần mềm đường sinh dục của mẹ có đặc điểm sau đây sẽ gây đẻ khó, NGOẠI TRỪ: 

A.    Âm đạo có vách ngăn dọc hay ngang.

B.     Âm đạo hẹp bẩm sinh.

C.     Âm đạo có sẹo do phẫu thuật tạo hình.

D.    @CTC có tổn thương viêm lộ tuyến

27.              Khi mang thai, tử cung dị dạng gây ra các tr­ường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:

A.    Ngôi thai bất th­­ường.

B.     @Gây dị dạng thai nhi.

C.     Sinh non.

D.    Rau tiền đạo

28.              Bệnh nội  khoa của mẹ gây nguy cơ khi mang thai: Chọn câu trả lời đúng:

A.    Th­­ương hàn.

B.     Viêm loét dạ dày

C.     @Viêm thận mãn tính

D.    Viêm đại tràng mãn tính

29.              Chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối cho trư­­ờng hợp nào sau đây: 

A.    Mẹ có sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn eo.

B.     Mẹ có sẹo mổ khâu thủng tử cung.

C.     @Tiền sử mổ lấy thai 2 lần.

D.    Mẹ có sẹo mổ u nang buồng trứng.

30.              Sản phụ 16 tuổi, có thai lần đầu, thai 26 tuần. Vào viện khám vì đau bụng. Sau thăm khám thấy có cơn co tử cung: Xử trí nào dưới đây là đúng nhất:

A.    @Cho bệnh nhân vào nằm viện ngay.

B.     Cho bệnh nhân đơn thuốc về nhà điều trị ngoại trú.

C.     Đo cơn co tử cung trên Monitoring

D.    Siêu âm thai.

31.              Gọi là thai nghén có nguy cơ khi  mẹ mang thai  ở độ tuổi:

A.    22 - 24.

B.     25 - 28.

C.     29 - 30.

D.    @35 - 40.

32.              Gọi là thai nghén có nguy cơ khi số lần đẻ là:

A.    2 lần

B.     3 lần.

C.     @ 4 lần.

D.    1 lần

33.              Tr­­ường hợp sau gây thai nghén có nguy cơ, NGOẠI TRỪ:

A.    Điều kiện kinh tế  thấp kém 

B.     Mẹ nghiện r­­ượu thuốc lá.

C.     Tiền sử đẻ khó  

D.    @Tiền sử gia đình có người đẻ khó

34.              Để phát hiện yếu tố nguy cơ cần làm những việc sau, NGOẠI TRỪ:

A.    Phải đo khung xư­­ơng chậu

B.     Đo chiều cao tử cung vòng bụng

C.     @Tiêm phòng uốn ván

D.    Nghe tim thai

35.              Để phát hiện yếu tố nguy cơ cần phải làm những việc sau, NGOẠI TRỪ:

A.    Tổ chức mạng l­ưới y tế rộng khắp.

B.     Trang bị đủ các ph­­ương tiện thăm khám.

C.     Quản lý thai nghén tốt, phát hiện ngay yếu tố nguy cơ trong mỗi lần khám.

D.    @Chỉ cần khám 3 lần  cho một lần mang thai

36.              Nguy cơ có tr­ước và trong khi mang thai thuộc về mẹ là:

A.    Điều kiện kinh tế và sinh hoạt

B.     Tuổi, lần có thai và tiền sử.

C.     …(Khung chậu hẹp)

D.    …..( Bệnh lý của mẹ ).

II. Câu hỏi mức độ hiểu

37.              Các nguy cơ thường gặp ở các thai phụ dưới 18 tuổi, ngoại trừ:

A.    @Thai quá ngày sinh.

B.     Sanh non.

C.     Thai kém phát triển trong tử cung.

D.    Hội chứng tiền sản giật-sản giật.

E.     Thường hay đi kèm với các bệnh lý lây lan qua đường tình dục.

38.              Nguy cơ nào say đây tăng rõ rệt nhất theo tuổi của người mẹ:

A.    Cao huyết áp.

B.     Ngôi bất thường.

C.     @Hội chứng Down.

D.    Đa thai.

E.     Tăng nguy cơ phải sanh mổ.

39.              Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ trong thai nghén:

A.    Tiền căn bị thai ngoài tử cung.

B.     Có xuất huyết bất thường trong 3 tháng đầu thai kỳ.

C.     Nồng độ hemoglobin < 10g/Dl.

D.    @Con so.

E.     Đa sản.

40.              Việc tầm soát dị dạng thai bằng siêu âm nên được thực hiện trong khoảng thời gian nào?

A.    @12-14 tuần vô kinh.

B.     16-18 tuần vô kinh.

C.     20-22 tuần vô kinh.

D.    24-26 tuần vô kinh.

E.     28-30 tuần vô kinh.

41.              Tình huống nào sau đây không bắt buộc phải thử đường huyết trong thai kỳ:

A.    Tiền căn gia đình có người bị đái tháo đường.

B.     Cân nặng > 85kg.

C.     Đa ối.

D.    @Đa thai.

E.     Tiền căn thai to > 4kg.

42.              Khám thai ở tuần thứ 32 của thai kỳ, nếu bà mẹ khai thai máy ít thì việc ưu tiên cần làm là:

A.    Thử đường huyết.

B.     Kiểm soát lại sự tăng trưởng của bề cao tử cung.

C.     Kiểm soát lại tăng trọng của thai phụ.

D.    Siêu âm xác định lại ngôi thai.

E.     @Làm NST (non-stress test).

43.              Dấu hiệu của suy tuần hoàn thai- rau trong chuyển dạ khi theo dõi trên monitoring:

A.    DIP I

B.     @DIP II

C.     DIP biến đổi

D.    Nhịp tim thai nhanh > 160 nhịp

E.     Đường cơ bản nhịp tim thai 110 nhịp.

44.              Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của doạ đẻ non:

A.    Ra ít huyết âm đạo.

B.     Ra nước ối ở âm đạo.

C.     Cơn co tử cung không đều, nhẹ.

D.    Cơn co tử cung có sự biến đổi của cổ tử cung.

E.     @Ra khí hư âm đạo trắng đặc kèm ngứa

45.              Hậu quả của bệnh basedow khi có thai, chọn câu sai:

A.    Gây đẻ non

B.     Làm thai suy dưỡng.

C.     @Rau bong non

D.    Nhiễm độc thai nghén.

E.     Đối với mẹ làm tăng tỷ lệ tử vong.

46.              Chọn nguyên nhân do dây rau gây nguy cơ thấp nhất cho thai:

A.    Khối u ở dây rau

B.     Dây rau thắt nút

C.     @Dây rau có chiều dài 30- 40cm.

D.    Dây rau bị chèn ép,

E.     Sa dây rau

47.              Hãy chọn câu đúng nhất khi nói về nguyên nhân TNNCC về người mẹ:

A.    Con so 35 tuổi  

B.     Con dạ 40 tuổi

C.     Đẻ nhiều ³ 2 lần

D.    @Có sẹo mổ cũ tại tử cung

48.              Các xét nghiệm để xác định và đánh giá TNNCC dưới đây xét nghiệm nào được làm không phải để đánh giá tình trạng thai nhi:

A.    @Xét nghiệm máu bao gồm cả HIV và HBsAg

B.     Theo dõi tim thai bằng Monitoring

C.     Siêu âm thai bằng hình ảnh.

D.    NST của thai trước đẻ.

49.              Sản phụ khoẻ mạnh, có thai 35 tuần vào khám tại cơ sở phát hiện ngôi ngược theo bạn xử trí nào tại cơ sở dưới đây là đúng nhất:

A.    Hẹn khám lại sau 1 tuần.

B.     @Tư vấn cho sản phụ sớm lên tuyến trên.

C.     Gửi đi siêu âm.

D.    Gửi đi chụp XQ thai để

50.              Tại tuyến chuyên khoa: chỉ định đình chỉ thai nghén nào dưới đây là không đúng cho TNNCC có tuổi thai 28 tuần:

A.    Mẹ suy tim

B.     Mẹ ung thư

C.     Thai đã được xác định dị dạng

D.    @Xác định có bất đồng nhóm máu mẹ-con

51.              Hãy chọn lịch hẹn nhập viện đúng nhất dưới đây cho sản phụ có sẹo mổ cũ ở tử cung:

A.    Trước dự kiến sinh 5 tuần.

B.     Trước dự kiến sinh 4 tuần

C.     Trước dự kiến sinh 3 tuần

D.    @Trước dự kiến sinh 2 tuần.

52.              Phù nề cổ tử cung do các nguyên  nhân sau, NGOẠI TRỪ:

A.    Cơn co tử cung mau mạnh.

B.     @Ối vỡ sớm.

C.     Sản phụ rặn sớm.

D.    Thăm khám âm đạo nhiều lần.

53.              Khi ch­­ưa chuyển dạ vỡ tử cung hay xảy ra nhất ở trường hợp:

A.    Mổ ngang đoạn dư­­ới tử cung lấy thai.

B.     Bóc nhân xơ tử cung.

C.     @Mổ dọc thân tử cung lấy thai

D.    Tiền sử mổ khâu lỗ thủng tử cung do nạo thai

54.              Thai nghén có nguy cơ đẻ khó khi có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A.    Ước thai 3600gam

B.     Ngôi ngược

C.     Mẹ cao 1 m40

D.    @Rau bám thân tử cung.

55.              Khi chuyển dạ, dấu hiệu gợi ý nhiều nhất đến khả năng bất cân xứng thai-khung chậu là:

A.    Chuyển dạ kéo dài

B.     Ngôi thai chư­­a lọt

C.      @Dấu hiệu đầu chổm vệ

D.    Cơn co tử cung c­­ường tính

56.              Với thai nhi có trọng l­­ượng khoảng 3 - 3,5 Kg và đư­­ờng kính l­­ưỡng gai hông < 9cm. Xử trí phù hợp là:

A.    Để chuyển dạ tự nhiên.

B.     Làm nghiệm pháp lọt.

C.     @Mổ lấy thai.

D.    Đẻ bằng giác hút

57.              Tiên l­­ượng đúng nhất cho thai quá ngày sinh là:

A.    @Suy thai khi có cơn co chuyển dạ.

B.     Đẻ th­­ường đ­­ược vì thai  nhỏ.

C.     L­ượng nư­­ớc ối ít hơn bình thường

D.    Cuôc chuyển dạ diễn biến bình thường.

58.              Tiền sử bệnh sau đây là yếu tố nguy cơ cho lần thai sau, NGOẠI TRỪ:

A.     Bệnh tim.

B.     Viêm gan.

C.     Bazedow.

D.    @Thiếu máu do giun móc.

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

59.              Nguyên nhân nào thường gặp và gây tử vong cho mẹ cao nhất:

A.    Tắc mạch phổi.

B.     @Chảy máu.

C.     Nhiễm trùng.

D.    Suy tim.

E.     Sản giật

60.              Những yếu tố nào làm tăng tỷ lệ tử vong chu sinh, ngoại trừ:

A.    Dị dạng bẩm sinh.

B.     Trẻ nhẹ cân.

C.     @Mẹ có u xơ tử cung

D.    Mẹ lớn tuổi.

E.     Tuổi mẹ < 16.

61.              Nguyên nhân thường gặp nhất gây thai chết lưu ở ba tháng giữa, ngoại trừ:

A.    Rối loạn nhiễm sắc thể.

B.     Tử cung dị dạng.

C.     Thai dị dạng.

D.    Bệnh lupus ban đỏ.

E.     @Thai mắc hội chứng Down

62.              Khi có thai, viêm gan do virus có thể gây các biến chứng, ngoại trừ:

A.    Suy gan cấp

B.     Chảy máu

C.     Hôn mê

D.    Suy thận cấp

E.     @Phù phổi cấp

63.              Câu trả lời nào sau đây là sai về nhau tiền đạo:

A.    Tiền sử dọa sảy trong ba tháng đầu

B.     @Thường gặp ở thai phụ có thai con so

C.     Gặp ở thai phụ có tiền sử nạo thai

D.    Đa thai

E.     Tiến sử mổ lấy thai

64.              Sản phụ mang thai 8 tháng, thăm khám phát hiện thấy khối u ở tiểu khung. Bệnh nhân không có triệu chứng gì. Hư­­ớng xử trí thích hợp là:

A.    Phẫu thuật cắt bỏ khối u ngay.

B.     Gây chuyển dạ.

C.     Mổ lấy thai ngay.

D.    @Theo dõi sát cho đến khi  chuyển dạ 

 

Nhận xét