A.
ĐA ỐI
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Đa ối được định nghĩa khi lượng nước ối nhiều
hơn:
A.
500ml.
B.
1000ml.
C.
1500ml.
D.
@
2000ml.
E.
3000ml.
2.
Nguyên nhân đa ối có thể là:
A.
Mẹ
bị tiểu đường.
B.
Teo
hẹp thực quản thai nhi.
C.
Thai
vô sọ.
D.
@Câu A, B, C đều đúng.
E.
Câu
B, C đúng.
3.
Loại dị dạng thai nhi nào sau đây có khả năng
gây đa ối nhiều nhất:
A.
Sứt
môi.
B.
Bất
sản sụn.
C.
@Thoát
vị của cột sống.
D.
Phì
đại môn vị.
E.
Đầu
nhỏ.
4.
Dấu hiệu nào sau đây có giá trị giúp chẩn đoán đa
ối trong 3 tháng cuối thai kỳ?
A.
Tử
cung căng, có dấu hiệu sóng vỗ.
B.
Tim
thai khó nghe.
C.
Đoạn
dưới tử cung căng.
D.
Cổ
tử cung hé mở sớm, ối căng phồng.
E.
@Tất
cả các câu trên đều đúng.
5.
Đa ối thường KHÔNG kèm theo bệnh lý nào sau đây:
A.
Dị dạng thai
B.
Bất thường nhiểm sắc thể
C.
Mẹ bị bệnh tim
D.
@Mẹ suy dinh dưỡng
E.
Các bệnh lý viêm nhiểm nội mạc tử cung hoặc bánh nhau
6.
Trên siêu âm, gọi là đa ối khi chỉ số nước ối
(AFI) lớn hơn:
A.
15cm
B.
20cm
C.
@25cm
D.
30cm
E.
35cm
7.
Trong đa ối mãn, các triệu chứng thường có đặc
điểm:
A.
Thường xảy ra vaò những tháng cuối của thai kỳ
B.
Bệnh tiến triển chậm.
C.
Bệnh nhân thường không khó thở nhiều
D.
Bệnh nhân dễ thích nghi hơn đa ối cấp
E.
@Các câu trên đều đúng.
8.
Bệnh lý nào sau đây không cần chẩn đoán phân
biệt với đa ối:
A.
Song thai
B.
Bụng báng
C.
@Nhau tiền đạo
D.
Khối u buồng trứng
9.
Triệu chứng nào sau đây của đa ối là không đúng:
A.
Tử cung căng và lớn nhanh
B.
Khó nghe tim thai
C.
Khó sờ thấy các phần của thai nhi
D.
@Chảy máu âm đạo
E.
Thăm âm đạo thấy đoạn dưới căng phồng
10.
Đa ối mãn có tỷ lệ nào so với đa ối nói chung:
A.
65%
B.
75%
C.
85%
D.
@95%
E.
97%
11.
Đa ối KHÔNG kèm theo với bệnh lý sau:
A. Não úng thủy
B. @Thai già tháng
C. Thai vô sọ
D. Mẹ mắc bệnh đái đường
E. Đa thai
12.
Để
chẩn đoán đa ối, siêu âm đo chỉ số ối thấy góc sâu nhất khi:
A. > 50 mm.
B. @> 100 mm.
C. > 150 mm.
D. > 200 mm.
13.
Dấu
hiệu có giá trị nhất để chẩn đoán đa ối:
A. Thăm khám lâm sàng.
B. @ Siêu âm.
C. Chụp Xquang.
D. Chọc hút nước ối.
14.
Đa ối
có nguy cơ sau:
|
A.
Ối vỡ non, ối vỡ sớm |
@Đ/S |
|
B. Chuyển dạ kéo dài |
@Đ/S |
|
C. Rau tiền đạo |
@Đ/S |
|
D. Thai quá ngày sinh |
Đ/@S |
|
E. Dễ
đờ liệt tử cung sau đẻ |
Đ/@S |
15.
Dấu hiệu của đa ối cấp là:
|
A. Tử
cung to nhanh, có dấu hiệu sóng vỗ |
@Đ/S |
|
B. Tim
thai nghe xa xăm |
@Đ/S |
|
C. Ra máu âm đạo |
Đ/@S |
|
D. Đoạn
dưới tử cung căng dãn |
@Đ/S |
|
E. Bạch
cầu tăng cao |
Đ/@S |
16.
Dấu
hiệu X quang của đa ối là:
|
A. A.
Bóng thai mờ |
B. Đ/@S |
|
C. Bóng
tử cung to hơn bình thường |
D. @Đ/S |
|
E. Các
chi của thai nhi ở tư thế duỗi thoải mái |
F. @Đ/S |
|
G. Vôi hóa bánh rau |
H. Đ/@S |
|
I. Có hình ảnh Spalding |
J. Đ/@S |
II. Câu hỏi mức độ hiểu
17.
Đa ối KHÔNG thường đi kèm với các bệnh lý sau:
A.
@Teo
thận thai nhi.
B.
Teo
thực quản thai nhi.
C.
Thai
vô sọ.
D.
Mẹ
bị bệnh tiểu đường.
E.
Song
thai một trứng.
18.
Trong đa ối, chụp X quang sẽ thấy:
A.
Bóng
xương thai mờ.
B.
Bóng
tử cung to hơn bình thường.
C.
@Các
chi của thai nhi bung ra trong một tư thế rất thoải mái.
D.
Đầu
thai nhi nhỏ hơn so với tuổi thai.
19.
Trong đa ối, có chỉ định chọc rút bớt nước ối
khi có triệu chứng nào?
A.
Bề
cao tử cung trên 35cm.
B.
@Khi
sản phụ bị khó thở nhiều.
C.
Khi
tim thai không nghe rõ.
D.
Đoạn
dưới tử cung căng cứng.
E.
Có
dấu hiệu sóng vỗ.
20.
Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây không cần
thiết trong chẩn đoán nguyên nhân đa ối ?
A.
VDRL.
B.
Nhóm
máu.
C.
Alpha-
foeto- protein.
D.
Đường
huyết.
E.
@Urê
huyết.
21.
Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải trực tiếp do đa
ối?
A.
Vỡ
ối non.
B.
Chuyển
dạ kéo dài.
C.
Sa dây rốn.
D.
@Nhau tiền đạo.
E.
Nhau
bong non.
22.
Đa ối là do nguyên nhân nào sau đây:
A.
Do các bất thường nhiểm sắc thể
B.
Do sự sản xuất nước ối quá mức
C.
Do rối loạn tái hấp thu nước ối
D.
@A, B, C đúng
E.
C. B, C đúng
23.
Trong các hình thái lâm sàng của đa ối có các
đặc điểm sau:
A.
Đa ối cấp ít gặp hơn dạng bán cấp
B.
Đa ối cấp thường xảy ra vào tuần thứ 16-20 của thai kỳ
C.
Đa ối cấp thường gây chuyển dạ trước tuần thứ 28 của
thai kỳ
D. @Câu A, B và C đúng
E. Câu A, B và C sai
24.
Trong
các triệu chứng nào sau đây, triệu chứng nào là triệu chứng chủ yếu của đa ối
cấp tính:
A. Tử cung căng cứng và ấn đau
B. Khó sờ các phần thai nhi
C.
Tim thai khó nghe
D.
@Tử cung to nhanh chèn ép gây khó thở
E.
Phù và giãn tĩnh mạch chi dưới
25.
Trong các xét nghiệm cận lâm sàng sau đây, xét
nghiệm nào hữu ích trong chẩn đoán đa ối:
A.
@Siêu âm
B.
X quang
C.
Đánh giá nồng độ Feto protein trong nước ối
D.
Các xét nghiêm tìm bệnh nguyên như: giang mai,
toxoplasmosis
E.
Chụp cộng hưởng từ
26.
Gây chuyển dạ sinh trong đa ối, có các điểm cần
chú ý sau:
A.
Cơn co tử cung thường yếu.
B.
Khi bấm ối chú ý cố định ngôi thai và đề phòng sa dây
rốn
C.
Nguy cơ nhiễm trùng ối
D. Nguy cơ chảy máu sau sinh
E.
@Câu A, B, D đúng
27.
Đa ối gây đẻ khó vì tử cung ...(căng giãn quá mức)...
III. Câu
hỏi mức độ phân tích, áp dụng
28.
Điều khác
biệt rõ nhất giữa đa ối mãn và cấp là:
A.
Đa
ối mãn thường xảy ra trong 3 tháng cuối, đa ối cấp thường xảy ra trong 3 tháng
giữa
B.
@Trong
đa ối cấp, triệu chứng khó thở thường nặng hơn trong đa ối mãn.
C.
Nguyên
nhân gây đa ối mãn có thể do bệnh của mẹ, còn nguyên nhân đa ối cấp hầu như do
song thai một trứng hoặc dị dạng thai.
D.
Tiên
lượng do thai trong đa ối mãn thường tốt hơn trong đa ối cấp.
E.
Tỉ
lệ phải chấm dứt thai kỳ trong đa ối mãn thường cao hơn trong đa ối cấp.
29.
Chọc ối
trong điều trị đa ối biến chứng thường gặp nhất là:
A. @Chuyển dạ sinh non
B. Vỡ ối
C.
Rau bong non
D. Chảy
máu nhau thai
E.
Tắc mạch ối
Nhận xét
Đăng nhận xét