BỆNH VÚ LÀNH TÍNH
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Nhóm phụ nữ nào sau đây có nguy cơ K vú thấp nhất?
A. Có tiền
căn mẹ hoặc chị em bị K vú
B. Không sinh đẻ hoặc
sinh lần sau trên 35 tuổi
C. Có tổn thương lành
tính ở tuyến vú
D. @Có
kinh lần đầu sớm hoặc mãn kinh trễ
2.
Thời điểm lý tưởng nhất để thực hiện việc tự khám vú
A. Giữa
chu kỳ kinh
B. Trong
khi đang có kinh
C. @Ngay sau khi sạch kinh
D. Khi có
dấu hiệu bất thường ở vú
3.
Điều nào sau đây được xem là một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính
của tuyến vú
A. Đa sản
B. @Dậy thì và
mãn kinh muộn
C. Không cho con bú
D. Tất cả các câu trên
4.
Triệu
chứng đau vú trong bệnh lý lành tính thường xuất hiện ở vị trí 1/4 của vú nào
nhiều nhất:
A. @Trên ngoài
B. Trên trong
C. Dưới ngoài
D. Dưới trong
5.
Ở
giai đoạn cuối của chu kỳ kinh nguyệt do ảnh hưởng của nội tiết, tình trạng của
vú như thế nào:
A. Hay có rỉ dịch qua núm vú
B. Có sự thu nhỏ lại của các nang sữa
C. @Tăng hiện tượng phù nề mô đệm
D. Tuyến sữa phát triển to ra
6.
Xung quang tuyến sữa thường được chỉ định nếu có
triệu chứng nào sau đây:
A.
@Rỉ nước ở núm vú
B.
Đau vú
C.
Ung nề ở vú
D.
Viêm vú
7.
Chẩn đoán bệnh lý tuyến vú có độ chính xác cao
nhất khi phối hợp các phương tiện nào sau đây:
A.
Siêu âm + lâm sàng
B.
Lâm sàng + tế bào học
C.
@Xquang vú + tế bào học
D.
Lâm sàng + Siêu âm
8.
Những tác dụng của Estrogen lên tuyến vú đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Phát triển các tế bào tuyến sữa
B.
@Làm các tuyến sữa nở lớn
C.
Tăng cường sự phân bào tại nang sữa
D.
Tăng tính thẩm thấu qua thành mạch
9.
Trong bệnh xơ nang vú, triệu chứng rỉ dịch ở núm
vú thường có đặc điểm nào sau đây:
A.
@Rỉ dịch qua nhiều lỗ, dịch màu xanh đục.
B.
Rỉ dịch qua 1 lỗ, dịch trong như nước
C.
Rỉ dịch qua 1 lỗ, dịch lẫn máu
D.
Rỉ dịch qua 1 lỗ, luôn luôn chỉ có 1 bên vú
10.
Nhóm phụ nữ nào sau đây có nguy cơ K vú thấp
nhất:
A.
Có tổn thương lành tính ở tuyến vú
B.
@Có kinh lần đầu sớm, mãn kinh trễ
C.
Đời sống kinh tế cao, béo phì.
D.
Không sinh đẻ hoặc sinh con lớn tuổi.
11.
Cấu tạo tuyến vú có số ống dẫn sữa là:
A. 10 - 15 ống
B. @15 - 20 ống
C. 20 - 25 ống
D. 25 - 30 ống
12.
Vị trí của tuyến vú ở vào khoảng giữa sườn thứ:
A. @2 - 3
B. 3 - 7
C. 7 - 8
D. 8 - 11
13.
Vú phát triển lệ thuộc các nội tiết tố sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Estrogen, Progesterone.
B. @Nội
tiết tố giáp trạng.
C. Prolactin.
D. Androgen.
14.
Các yếu tố sau đều có liên quan đến nguy cơ ung
thư vú, NGOẠI TRỪ:
A. Tiền sử có mẹ hoặc chị em bị ung thư vú.
B. Tiền sử có tổn thương lành tính ở tuyến vú.
C. @Đời sống kinh tế gia đình – xã hội thấp
kém.
D. Không sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn.
15.
Tất cả những câu sau đây về cấu tạo của tuyến vú
đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Khối lượng vú trung bình từ 200 – 300cm3
B. Trong tuyến vú có khoảng 15 - 20 ống dẫn sữa
C. @Vú được nâng đỡ bởi các bó cơ trơn và dây chằng
Cooper rất chắc chắn
D. Vùng núm vú có nhiều thụ thể cảm giác
16.
Các câu sau về sinh lý tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Estrogen làm tăng sinh ống dẫn sữa, tăng tính thẩm thấu ở mao
mạch
B. Progesteron làm phát triển tuyến chùm nho & tổ chức liên
kết khi có thai
C. Prolactin có tác dụng chính trong sự sinh sữa
D. @Prolactin có tác dụng vừa hiệp đồng vừa đối kháng với
Estrogen
17.
Điều nào sau đây được xem như một yếu tố nguy cơ
của bệnh lý lành tính tuyến vú?
A. Không cho con bú
B. Dậy thì muộn
C. @Quá sản và loạn sản tuyến sản
D. Tất cả các câu trên đều đúng
18.
Các yếu tố sau đều có liên quan đến nguy cơ ung
thư vú, NGOẠI TRỪ:
A. Tiền sử có mẹ hoặc chị em bị ung thư vú
B. Tiền sử có tổn thương lành tính ở tuyến vú
C. @Đời sống kinh tế gia đình - xã hội thấp kém
D. Không sinh đẻ hoặc sinh đẻ muộn
19.
Số lượng mô tuyến nhiều nhất ở phần tư nào của
vú?
A. Đuôi
B. @Phần tư trên ngoài,
C. Phần trên trong,
D. Phần tư dưới
ngoài,
E. Phần tư trên trong
20.
Khi bạn đang khám vú của một phụ nữ, các dấu
hiệu cần tìm kiếm dưới đây, NGOẠI TRỪ:
Vết
lõm trên da
Dịch tiết
núm vú
Nang
hay u
@Kích thước núm vú
Hạch
nách.
21.
Bệnh lý xơ nang tuyến vú hay gặp với tỷ lệ nào dưới
đây? Chọn câu trả lời đúng.
A. @Tỷ
lệ 34%
B. Tỷ lệ 4%
C. Tỷ lệ 19%
D. Tỷ lệ 6%
E. Tỷ lệ 27%
22.
Các dấu hiệu lâm sàng và cận lâm sàng sau đây
hay gặp trong bệnh xơ nang tuyến vú, NGOẠI TRỪ:
A. Đau vú theo chu kỳ
B. Khối u tròn, giới hạn rõ
C. Cản quang tròn tương ứng với u nang
D. Các vết calci hoá to nhỏ rải rác không tập trung
thành nhóm
E. @Khối u có đặc tính là không đau
23.
Đường kính ống dẫn sữa có kích thước trung bình
là:
A. @0,5
mm
B. 1mm
C. 2mm
D. 3mm
E. 4mm
24.
Sự tiết sữa ở thời kỳ sơ sinh là do ảnh hưởng
của nội tiết trong thai kỳ, hiện tượng này sẽ biến mất vào:
A. @Vài giờ sau sinh.
B. Ba ngày sau sinh.
C. Vài tuần sau sinh.
D. Tháng đầu sau sinh.
E. Năm đầu sau sinh.
25.
Kích
thích đầu tiên để vú phát triển là nội tiết của:
A. Vùng dưới đồi
B. Thuỳ tuyến yên.
C. @Buồng trứng
D. Thuỳ sau tuyến yên.
E.
Tuyến thượng thận
26.
Sự gia tăng thể tích vú trước kỳ kinh là do ảnh
hưởng của nội tiết nào:
A.
Estrogen
B.
Progesteron
C. @Prolactin
D.
Coriisal
E.
Thyroxine
27.
Vú trở về kích thước nhỏ nhất vào ngày thứ mấy
cảu chu kỳ:
A.
4
B. @5
C.
6
D.
7
E.
8
28.
Bệnh xơ nang tuyến vú hay gặp ở lứa tuổi nào sau
đây:
A.
19-20 tuổi
B.
21-25 tuổi
C.
26-30 tuổi
D. @40-50 tuổi
E.
60-65 tuổi
29.
Bệnh u xơ tuyến vú hay gặp ở lứa tuổi nào sau đây:
A.
Trước 25 tuổi.
B. @Trước 35 tuổi.
C.
Từ 36-40 tuổi
D.
Từ 41-50 tuổi.
E.
Trên 60 tuổi.
30.
Hướng điều trị tốt nhất của u xơ tuyến vú là:
A.
Điều trị nội tiết Estrogen.
B. @Điều trị nội tiết Progesteron
C. Không cần điều trị.
D. Phẫu thuật cắt bỏ khối u.
E. Phẫu thuật cắt bỏ vú
31.
Sau
mãn kinh mô tuyến dần dần thu hồi và được thay thế bởi mô nào sau đây:
A. Mô mỡ
B. Mô sợi
C. Tổ chức liên kết
D. @Mô mỡ, mô sợi
E. Cả A,B,C đều đúng
32.
Bệnh
vú lành tính thường gặp là:
A. @Xơ nang tuyến vú.
B. Dãn ống dẫn sữa
C. U xơ tuyến vú
D. U tuyến dạng là
E. Túi sữa
33.
Trong
bệnh lý xơ nang tuyến vú, trên X- quang thấy các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Vú tăng mật độ.
B. Cản quang mở tương ứng với các vùng bị phù nề.
C. Cản quang tròn tương ứng với u nang.
D. Các vết caxi hoá to, nhỏ, rải rác không tập
trung thành đám
E. Các vết caxi nhỏ tập trung thành đám
34.
Triệu
chứng điễn hình của dãn ống dần sửa là:
A. Đau vú
B. Vú tăng thể tích
C. Khối u vú
D. Viêm vú
E. @Tiết dịch ở núm vú
35.
Điều
trị nào sau đây được lựa chon để điều trị dãn ống dẫn sữa
A.
Nội tiết
B.
Vitamin A
C.
Phẫu thuật
D.
Kháng sinh
E. @Không điều trị gì sau khi đã loại k
36.
Tất cả những câu sau đây về cấu tạo của tuyến vú
đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuyến vú nằm cách da và lồng ngực bởi một lớp mỡ mỏng.
B. Tại núm vú, tuyến vú nằm sát dưới da.
C. Trong tuyến vú có khoảng 15-20 ống dẫn sữa.
D. @Cấu tạo mô học chỉ gồm tế bào thượng bì và mô liên kết, không
có tế bào cơ.
E. Vùng núm vú có nhiều thụ thể cảm giác.
37.
Những tác dụng của estrogen lên tuyến vú sau đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phát triển các tế bào tuyến sữa.
B. Tăng cường sự phân bạo tại nang sữa.
C. Làm các ống dẫn sữa nở lớn.
D. @Tăng sự phân mạch ở mô liên kết.
E. Tăng tính thẩm thấu qua thành mạch.
38.
Điều trị bằng phẫu thuật một bệnh lý lành tính
tuyến vú (nếu có chỉ định) có lợi điểm nào sau đây :
A. Xác định được tính chất lành tính của tổn thương.
B. Tránh được biến chứng do sự phát triển nhanh của khối u gây
ra.
C. Dự phòng được ung thư vú ở những phụ nữ có nguy cơ cao.
D. Điều trị tận gốc được triệu chứng đau.
E. @Tất
cả các câu trên đều đúng.
39.
Trong các ví dụ sau đây, hãy chọn những hành vi
nào mà có thể tạo ra mối quan hệ tin tưởng lẫn nhau với một phụ nữ. Viết câu
trả lời "đúng" hay "không" cho mỗi ví dụ sau vào trang trả
lời của bạn.
A. Một
phụ nữ phàn nàn về bị đau bụng dưới. Cán bộ cung cấp dịch vụ nghĩ rằng chị ấy đã
từng đi khám phụ khoa, vì thế chi ấy khám ngay mà không không trao đổi gì trong
khi khám. Đ/@S
B.Sau
khi khám xong, NHS hỏi "Chị có hỏi gì về việc khám mà tôi vừa làm cho chị
không? Chị có muốn hỏi gì tôi không?" @Đ/S
C. Trước
khi khám vú, cán bộ y tế nhìn lại cửa phòng khám để đảm bảo sẽ không có ai vào
phòng khi chị đang khám bệnh @Đ/S
D. Tại
một phòng khám công rất đông khách, một phụ nữ chuẩn bị được khám phụ khoa phàn
nàn rằng tấm ri đô che cửa phòng không đủ che kín. Cán bộ y tế trả lời rằng
"chúng tôi không đủ kinh phí để có một phòng khám riêng biệt cho những
cuộc khám này, chị có thể đi đến một phòng khám tư nếu chị không muốn đến đây". Đ/@S
40.
Bạn nên rửa tay trước và sau mỗi lần khám vú, nhưng
đi găng thì chỉ cần thiết khi có vết loét hở hay bị tiết dịch núm vú. Hãy chọn
câu trả lời của bạn: @Đ/S
41.
Nguyên nhân quan trọng nhất để một phụ nữ nên khám
vú hàng tháng là để có thể phát hiện ra bất
kỳ sự thay đổi nào. Hãy chọn một và viết vào trang trả lời của bạn: @Đ/S.
42.
Hãy
liệt kê ba mục tiêu học tập trong bệnh vú lành tính:
A. ............(Mô tả được các tổn thương giải phẫu bệnh
trong bệnh vú lành tính)
B. ............ (-
Phân biệt được các dạng lâm sàng trong
bệnh vú lành tính)
C. ............ -(
Xác định được cách xử trí cho từng trường
hợp cụ thể)
43.
Khi
trao đổi với phụ nữ, hai kỹ năng trao đổi không lời mà bạn có thể dùng để làm
yên lòng họ là gì? ........................(gật đầu và mỉm cười)..............................
44.
Vú được
tạo nên bởi ba loại mô khác nhau. Chúng là gì?.....(mỡ, mô tuyến, mô sợi)….
45.
Bạn
nên nhìn vào vú của một phụ nữ xem có bất thường ở ba tư thế nào?
A. .....................(cánh
tay trên đầu)..........................................................
B. ......................(bàn
tay chắp vào hông).............................
C. ...................(đẩy
vào phiá trước)....................
II. Câu hỏi mức độ hiểu
46.
Chẩn đoán viêm vú dễ nhầm nhất với:
A.
@Cương tức tuyến vú
B. Cương sữa
C. Abces vú
D. Khối u tuyến vú
47.
Thời
kỳ tiền mãn kinh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ống
tuyến sữa teo đi và tắc ở thời kỳ tiền mãn kinh.
B. Sự xâm nhập, co
thắt càng làm xơ hoá và nang hoá dễ dẫn tới u xơ.
C. Tổ
chức vú teo đi bởi mất cân đối giữa Estrogen và Progesterone.
D. @Thời
kỳ tiền mãn kinh không sợ u vú nữa.
48.
Thời
kỳ dễ bị u vú là:
A. Tuổi
dậy thì.
B. Tuổi
sinh đẻ.
C. @Tiền
mãn kinh.
D. Mãn
kinh.
49.
Đặc
điểm u xơ tuyến vú là:
A. U
ở nông, đau.
B. U
đỉnh, không đau.
C. U
cứng di động, có hạch nách.
D. @U
ở nông, di động, không dính, không đau, không có hạch.
50.
Chẩn
đoán loạn dưỡng tuyến vú dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Khối
u có cả ở 2 bên
B. Khối
u mềm, không dính.
C. U to nhanh, đau có thể có hạch
to
D. @Khối u không có
ranh giới .
51.
Chẩn
đoán u xơ tuyến vú dựa vào phương pháp:
A. Nhìn.
B. Sờ
tìm khối u.
C. Chụp
cắt lớp.
D. @Khám lâm sàng và
cận lâm sàng.
52.
Triệu
chứng cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư vú là:
A. Chụp
X-quang tuyến vú.
B. Siêu
âm vú.
C. @Làm tế bào học để
chẩn đoán.
D. Xét
nghiệm công thức máu.
53.
Khi
khám thấy khối u dính, đau, thay đổi màu sắc da, cần nghĩ nhiều nhất tới bệnh:
A. @Ung thư vú.
B. Viêm
tuyến vú.
C. Viêm
tắc tuyến vú.
D. Nhân
xơ tuyến vú.
54.
Estrogen
có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng
sinh ống dẫn sữa.
B. @Giảm
hoạt động phân thuỳ.
D. Làm
vú to và tăng cương.
E. Giảm
thấm.
55.
X
quang tuyến sữa (galactography) thường được chỉ định nếu có triệu chứng:
A. Đau
vú.
B. @Tiết
dịch ở núm vú.
C. Viêm
tuyến vú.
D. Nhiều
khốiu lổn nhổn ở tuyến vú.
56.
Điều
nào sau đây được xem như một yếu tố nguy cơ của bệnh lý lành tính tuyến vú:
A. Không
cho con bú.
B. Dậy
thì muộn.
C. @Quá
sản và loạn sản tuyến sản.
D. Tất
cả các câu trên đều đúng.
57.
Đau
vú cần phải điều trị khi:
A. Đau
kéo dài < 3 ngày trước kỳ kinh.
B. Đau
kéo dài < 7 ngày trước kỳ kinh.
C. @Đau
kéo dài > 7 ngày và theo chu kỳ.
D. Đau
kéo dài < 3 ngày ở thời kỳ rụng trứng.
58.
Loạn
dưỡng/xơ nang tuyến vú thường có triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Đau
cương vú.
B. @Sờ
thấy khối u > 3 cm ở 1/4 trên ngoài tuyến vú.
C. Sờ
thấy nhiều u nhỏ, không đều, lổn nhổn.
D. Các
triệu chứng giảm đi sau khi hành kinh.
59.
Với u
xơ tuyến vú, có chỉ định điều trị:
A. Phẫu
thuật cắt vú đơn thuần.
B. @Phẫu
thuật bóc u xơ đơn thuần.
C. Tia xạ đơn thuần.
D. Nội tiết đơn thuần.
60.
Các bệnh lý tuyến vú nào sau đây có thể có nguy
cơ ác tính về sau?
A. @U
nang
B. U xơ tuyến vú
C. Bệnh xơ nang
D. U mỡ
E. Bệnh xơ nang tuyến vú phối hợp
với quá sản.
61.
Nồng độ
Oestrogen và Progesteron giảm vào thời điểm nào:
A.
Trong 3tháng giữa thai kỳ
B.
Trong 3tháng cuối thai kỳ
C. @Ngay trước thời gian chuyển dạ
D.
Rau bị bong sổ ra ngoài
E.
Thời kỳ cho con bú
62.
Sự sản xuất sữa được thiết lập vào những thời điểm
nào sau sinh:
A. Ngày đầu sau sinh.
B. Ba ngày đầu sau sinh.
C. @Tuần đầu sau sinh.
D. Giờ đầu sau sinh.
E. Tháng đầu sau sinh.
63.
Bệnh
xơ nang tuyến vú có thể biến mất khi điều trị với các phương pháp sau, chỉ một
câu sai.
A. @Điều trị bổ sung Estrogen
B. Cải thiện dưói tác dụng của Progesteron.
C. Biến mất khi dừng chế tiết Estrogen.
D. Cắt bỏ hai buồng trứng.
E. B,C,D đúng.
64.
Những
câu sau về bệnh lý của vú là đúng hay sai:
A. Ở
tuổi dậy thì vú tăng sinh và cương cứng
@Đ/S
B. Tuổi
dậy thì dễ mắc bệnh ung thư vú Đ/@S
C. Mật
độ vú thay đổi trong một chu kỳ @Đ/S
D. Màu
sắc vú thay đổi trong một chu kỳ Đ/@S
65.
Những
câu sau về bệnh của vú là đúng hay sai:
A. Thời
điểm dễ thăm khám vú nhất trong chu kỳ kinh là trước khi hành kinh Đ/@S.
B. Hướng
dẫn tự chăm sóc, tự thăm khám vú cho cộng đồng sẽ giúp phát hiện sớm các tổn
thương và khối u vú @Đ/S.
C. Người
béo phì ít có nguy cơ mắc bệnh vú @Đ/S.
D. Dậy thì sớm hoặc
mãn kinh muộn có nguy cơ mắc bệnh vú @Đ/S.
66.
Những
bước sau đây nên làm ngay trước khi khám vú. Hãy viết theo thứ tự từ 1 đến 5:
__5___. Giúp đỡ họ
lên bàn và đảm bảo rằng chị ấy cảm thấy cảm thấy thoải mái.
__1__ Đảm bảo rằng chị ấy đã hiểu rõ công việc bạn sắp
làm.
__2__ Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch và để tay khô
hay lau bằng khăn cá nhân sạch.
__3___ Bảo khách hàng chỉ bỏ phần quần áo liên quan đến
khám bệnh.
__4___ Đảm bảo phòng khám đủ ánh sáng và nguồn nước sạch.
67.
Trong
sơ đồ sau, các vùng của vú được ghi bằng một chữ. Hãy khoanh tròn vào vùng mà
Ung thư thường hay xảy ra……….(đuôi vú (e)).
III. Câu
hỏi mức độ phân tích, áp dụng
68.
Do ảnh hưởng của nội tiết, tình trạng của tuyến
vú nào sau đây tương ứng với giai đoạn cuối của chu kỳ kinh nguyệt:
A. @Có sự thu nhỏ của các nang
sữa
B. Các nang tuyến sữa to ra
C. Tăng hiện tượng phù nề mô đệm
D. Có rỉ dịch qua núm vú
69.
Điều trị bằng kháng sinh, giảm đau, chống viêm
và phẫu thuật là phác đồ điều trị cho bệnh:
A. Bệnh
lành tính tuyến vú.
B. @U xơ tuyến vú.
C. Loạn
dưỡng tuyến vú.
D. Quá
sản tuyến vú.
70.
Tuổi < 40 các bệnh tuyến vú thường gặp nhất là,
NGOẠI TRỪ:
A. U
xơ tuyến vú.
B. @Ung thư vú.
C. Loạn dưỡng tuyến vú.
D. U
tuyến, u gai tuyến vú.
71.
Khi
khám vú bạn phải làm các việc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Luôn
đi găng khám mới hay găng mổ đã được khử khuẩn chế độ cao.
B. Rửa
tay bằng xà phòng và nước.
C. Đặt
gối dưới vai khi khách hàng nằm.
D. @Khám
từng bên vú một, để đảm bảo kín đáo.
72.
Do
ảnh hưởng của nội tiết tố, tình trạng của vú nào sau đây tương ứng với thời kỳ
mãn kinh:
A. @Mô
tuyến vú nhỏ dần lại và được thay thế bằng mô mỡ .
B. Tăng
hiện tượng phù nề mô đệm.
C. Hay
có hiện tượng tiết dịch núm vú.
D. Hay
có hiện tượng cương vú.
73.
Sinh
thiết (nếu có chỉ định) cả khối u vú có ưu điểm là:
A. @Xác
định được hình thái tế bào của sự tổn thương.
B. Tránh
được biến chứng do sự phát triển nhanh của khối u gây ra.
C. Dự
phòng được ung thư vú ở những phụ nữ có nguy cơ cao.
D. Điều
trị tận gốc được triệu chứng đau.
74.
U nhú
(papilloma) lành tính tuyến vú thường có triệu chứng:
A. Đau
vú.
B. Sưng
vú.
C. Sờ
thấy nhiều u nhỏ, không đều, lổn nhổn.
D. @Tiết
dịch ở núm vú.
75.
Nội
tiết thường dùng trong điều trị bệnh vú lành tính là:
A. Estrogen.
B. Phối
hợp Estrogen và Progesterone.
C. @Progesterone.
D. Prolactin.
76.
Bạn
khám vú bằng kỹ thuật xoắn ốc. Chọn câu mô tả đúng kỹ thuật xoắn ốc?
A. Dùng lòng bàn tay ấn nhẹ nhàng xung quanh vú
B. Dùng bờ bàn tay khám vú từ trái sang phải
C. Dùng đầu ngón tay khám vú từ núm vú ra xung quanh
D. @Dùng đầu ngón
tay khám vú di chuyển theo vòng tròn quanh vú
E. Dùng lòng bàn tay ấn nhẹ nhà từ trái qua phải.
77.
Trong các bệnh lý lành tính của tuyến vú, bệnh lý nào sau đây là dạng bệnh
lý phụ thuộc hocmôn?
A. @Xơ nang tuyến vú.
B. U xơ tuyến vú.
C. Dãn ống dẫn sữa.
D. U mỡ
E. Túi sữa.
78.
Chọn
một câu sai, trong điều trị bệnh xơ nang tuyến vú:
A. Chống phù và tăng trương lực
thành mạch
B. Progestatifs
C.Cắt bỏ u nang
D. Kháng Oestrogen
E.
@Sinh thiết làm giải phẫu bệnh
79.
Sự
vận chuyển sữa từ nhũ nang đến núm vú được thực hiện nhờ vào:
A.
Estrogen.
B. @Progesteron
C.
Oxytocine
D. Prolactin
E. Progesteron và prolactine.
80.
Các
câu sau về bệnh lý lành tính của tuyến vú đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bướu diệp thể thường
có kích thước rất to, do tăng sinh mô thượng bì và mô liên kết.
B. @Hamartoma tuyến vú
có tiềm năng ác tính cao.
C. U xơ vú phát triển
tùy thuộc vào nội tiết, nhất là estrogen.
D. Adenoma tuyến vú có
thể tự biến mất.
E. U nhú (papilloma)
trong ống sữa có thể có triệu chứng rỉ dịch máu.
Nhận xét
Đăng nhận xét