I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Các phương
pháp tránh thai dùng cho nam giới sau đây, phương pháp nào có tác dụng ngừa thai cao nhất:
A.
@ Thắt và cắt ống dẫn tinh
B. Giao hợp gián
đoạn
C. Bao cao su
D. Các phương
pháp có tác dụng như nhau
2.
Cơ chế tránh thai của viên thuốc ngừa thai loại phối hợp
là:
A. @ Ức chế rụng
trứng và làm đặc chất nhầy cổ tử cung
B.
Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
C.
Tăng nhu động của vòi trứng
D. Diệt tinh
trùng và trứng
3.
Chống chỉ định đặt vòng tránh thai nào sau đây sai:
A. Rong kinh,
rong huyết chưa rõ nguyên nhân
B.
Viêm cổ tử cung do Clamydia
C.
Tiền sử thai ngoài tử cung
D. @ Bệnh béo
phì
4.
Phương pháp ngừa thai được dùng phổ biến ở Việt Nam:
A. Vòng tránh
thai
B.
Thuốc viên ngừa thai
C.
Bao cao su tránh thai
D. @ Không chắc
chắn phương pháp nào
5.
Tác dụng chính của thuốc ngừa thai kết hợp là:
A. Tác dụng chủ
yếu đến niêm mạc tử cung
B.
Tác dụng đến niêm dịch cổ tử cung
C.
@Tác dụng ức chế phóng noãn
D. Ngăn cản sự di
chuyển của tinh trùng
6.
Phụ nữ nghiện thuốc lá thì được khuyên không nên dùng
biện pháp tránh thai nào sau đây:
A. @Viên thuốc
ngừa thai dạng kết hợp
B.
Viên thuốc ngừa thai chứa Progesteron đơn thuần
C.
Đặt dụng cụ tử cung
D. Đình sản vĩnh
viễn
7.
Rigevidon là thuốc ngừa thai uống dạng:
A. Chứa
Progesteron đơn thuần
B.
@ Viên thuốc kết hợp
C.
Tthuốc 3 pha
D. Loại kế tiếp
8.
Chỉ định đặt dụng cụ tử cung tránh thai nào sau đây là sai:
A. Sau sạch kinh
B.
Sau hút điều hòa kinh nguyệt
C.
Sự lựa chọn có chọn lọc
D. @Ở bệnh nhân
suy tim không muốn có thai nữa
9.
Ở Việt Nam phá thai to bằng phương pháp đặt túi nước
được áp dụng cho thai kỳ có bề cao tử cung khoảng:
A.
12 - 16 cm
B.
@16 - 20 cm
C.
20 - 24 cm
D.
24 - 28 cm
10.
Ở một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt bình thường, thời
điểm đặt vòng tốt nhất là:
A. @ Ngay sau khi sạch kinh
B.
Giữa chu kỳ kinh
C.
Một tuần trước khi có kinh
D.
Bất kỳ thời điểm nào
11.
Triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng của viên
thuốc tránh thai:
A. Nám mặt
B. Tăng cân
C. @Đau bụng
D. Buồn nôn
12.
Cơ chế tránh
thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
A. Ức chế rụng trứng
B. Thay đổi chất nhầy cổ tử cung
C. @Choán chỗ buồng tử cung
D. Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
13.
Chống chỉ
định của viên thuốc ngừa thai sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Cao huyết áp
B. Viêm gan, tắc mật
C. @Dị dạng tử cung
D. U xơ tử cung
14.
Sau khi rụng trứng thì trứng vẫn còn khả năng thụ tinh
trong thời gian tối đa là:
A. 12 giờ
B. @ 24 giờ
C. 36 giờ
D. 48 giờ
15.
Trong các
phương pháp tránh thai sau đây, phương pháp có tỷ lệ thất bại cao nhất là:
A. Thuốc viên ngừa thai
B. @ Thuốc diệt tinh trùng
C. Dụng cụ tử cung
D. Thắt ống dẫn trứng
16.
Chống chỉ
định của viên thuốc ngừa thai là:
A. Viêm loét dạ dày tá tràng
B. Rối loạn kinh nguyệt
C. @ Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
D. Bệnh thận
17.
Các câu sau đây về bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A. BCS
ngăn cản không cho tinh trùng gặp noãn.
B. BCS
dễ sử dụng, sẵn có, giá rẻ.
C. @BCS
không có tác dụng phụ.
D. BCS
có tác dụng phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
18.
Các câu sau đây về lợi ích của bao cao su (BCS)
đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Không
ảnh hưởng đến toàn thân.
B. Hiệu
quả tránh thai cao.
C. @Không
ảnh hưởng đến khoái cảm.
D. Dễ
tiếp cận.
19.
Đây không phải là điều kiện của phương pháp vô
kinh cho con bú:
A. Cho
bú ngay sau sinh
B. Nuôi
con bằng sữa mẹ hoàn toàn.
C. Trẻ
dưới 4 tháng tuổi.
D. @Không
mắc bệnh toàn thân.
20.
Cách sử dụng thuốc tránh thai viên kết hợp loại
vỉ 28 viên, uống viên thứ nhất khi:
A.
@Bắt đầu có kinh.
B.
Vào
ngày thứ 5 của vòng kinh.
C.
Sạch
kinh.
D.
Bất
cứ thời gian nào của vòng kinh.
21.
Sử
dụng postinor trong tránh thai khẩn cấp, chỉ có tác dụng tránh thai khi uống
viên thứ nhất sau giao hợp trong vòng:
A. 24 giờ.
B. 36 giờ.
C. 48 giờ
D. @72 giờ.
22.
Sử
dụng vien postinor 75mcg trong tránh thai khẩn cấp, dùng viên thứ hai sau viên
thứ nhất là:
A. 6 giờ.
B. 8 giờ.
C. 10 giờ.
D.
@12
giờ.
23.
Thuốc
tiêm tránh thai DMPA 150mg có tác dụng tránh thai trong thời gian là:
A.
1
tháng.
B.
2
tháng.
C.
@3
tháng.
D.
4
tháng.
24.
Cơ
chế tác dụng quan trọng nhất của thuốc tiêm tránh thai:
A.
@Ức
chế phóng noãn.
B.
Ngăn
cản sự làm tổ của trứng.
C.
Làm
đặc chất nhầy cổ tử cung.
D.
Làm
teo niêm mạc tử cung.
25.
Phụ nữ
đang cho con bú, muốn sử dụng thuốc tiêm tránh thai. Thời điểm thông thường là
sau sinh:
A. 3 tuần.
B. @6 tuần.
C. 8 tuần.
D. 12 tuần.
26.
Các
câu sau đây về cơ chế của dụng cụ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Tăng
nhu động vòi trứng.
B.
Thay
đổi tính chất của niêm mạc tử cung.
C.
Gây
phản ứng viêm tại chỗ.
D.
@Ngăn
cản noãn gặp tinh trùng.
27.
Dụng
cụ tử cung loại TCu380A (Brandname) có thời gian tác dụng tránh thai là:
A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 8 năm.
D. @10 năm.
28.
Dụng
cụ tử cung loại Multiload 375 (Brandname) có thời gian tác dụng tránh thai là:
A. 3 năm.
B. @5 năm.
C. 8 năm.
D. 10 năm.
29.
Chống
chỉ định tuyệt đối của dụng cụ tử cung là:
A.
U xơ
tử cung dưới phúc mạc.
B.
Tiền
sử nhiễm khuẩn đường sinh dục trên.
C.
Tiền
sử chửa ngoài tử cung.
D.
@Nhiễm khuẩn sinh dục.
30.
Biến
chứng của dụng cụ tử cung là:
A.
Đau
tiểu khung.
B.
Rối
loạn kinh nguyệt.
C.
Ra
khí hư.
D.
@Nhiễm khuẩn sinh dục.
31.
Tránh
thai theo phương pháp Ogino - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày,
khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:
A. Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh.
B. Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh.
C. @Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh.
D. Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh.
32.
Một
phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt
không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp tránh thai
thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
A. Dụng cụ tử cung.
B. @Thuốc viên tránh thai.
C. Tránh ngày phóng noãn (Ogino - knauss).
D. Triệt sản.
33.
Một
phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng
tránh thai:
A. Đặt vòng cho bà ta ngay.
B. @Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc
chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta.
C. Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến
đặt vòng.
D. Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo
dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến
đặt vòng.
34.
Phương
pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:
A.
Xuất tinh ra ngoài.
B.
@Thuốc viên tránh thai loại phối hợp.
C.
Thuốc viên tránh thai loại chỉ có Progesterone.
D.
Dụng cụ tử cung.
35.
Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh
thai loại phối hợp:
A.
Có chống chỉ định ở người bị bệnh tim.
B.
Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau
bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này.
C.
Có chống chỉ định ở người bị u vú.
D.
@Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi
là u cơ năng.
36.
Ở Việt nam hai loại dụng cụ tử cung hiện đang được
sử dụng là:
A.
TCu 200 và Multiload 375.
B.
TCu 200 và Multiload 380.
C.
TCu 375 và Multiload 380.
D.
@TCu 380A và Multiload 375.
37.
Thời gian sử dụng có hiệu quả ngừa thai của TCu
380A là:
A.
5 năm
B.
5-7 năm
C.
6-8 năm
D.
@10 năm
38.
Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử cung
là:
A.
Viêm nhiễm cơ quan sinh dục
B.
Kinh nguyệt thường xuyên nhiều và kéo dài
C.
Ra máu bất thường giữa chu kỳ
D.
@Đau bụng và ra máu ngay sau đặt và chỉ kéo dài 2-3
tháng đầu
39.
Các biến chứng nguy hiểm có thể gặp khi đặt dụng
cụ tử cung là:
A.
Không có biến chứng nào xảy ra
B.
Rách cổ tử cung
C.
@Thủng tử cung, vòng chui ổ bụng
D.
Ra máu âm đạo kéo dài
40.
Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần phải:
A.
Chỉ đi thăm khám nếu phát hiện dấu hiêụ bất thường
B.
Không cần thăm khám lại nếu thấy bình thường
C.
Đi khám và theo dõi 3 tháng 1 lần
D.
@Đi khám khi có dấu hiệu bất thường và theo lời hẹn của
bác sỹ
41.
Có thể đặt dụng cụ tử cung vào các thời điểm
A.
Bất kỳ ngày nào của vòng kinh nếu chắc chắn không có
thai
B.
Sau sạch kinh 3 ngày
C.
Hết thời kỳ hậu sản
D.
@Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
42.
Thời điểm nào là tốt nhất để đặt dụng cụ tử cung
A.
Bất kỳ ngày nào của vòng kinh
B.
@Sau sạch kinh 3 ngày
C.
Hết thời kỳ hậu sản
D.
Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt
43.
Trong
viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều ethynyl-estradiol là:
A.
20 mg
B.
30 mg
C.
C.35 mg
D.
@50 mg
44.
Trong thành phần viên thuốc tránh thai mới, liều
thấp thì liều ethynyl-estradiol là:
A.
@15 mg
B.
20 mg
C.
30 mg
D.
35 mg
45.
Trong các chương trình KHHGĐ hiện nay, thường sử
dụng loại thuốc tránh thai viên kết hợp mấy giai đoạn:
A.
@1 giai đoạn
B.
2 giai đoạn
C.
3 giai đoạn
D.
Loại 1 và 2 giai đoạn được sử dụng rộng rãi
46.
Trong thành phần của viên thuốc tránh thai sử
dụng cho phụ nữ đang cho con bú chỉ có:
A.
Chủ yếu là Progestin
B.
@Chỉ có Progestin
C.
Chủ yếu là Estrogen
D.
Cả Estrogen và Progestin nhưng liều rất thấp
47.
Chống
chỉ định của viên tránh thai phối hợp là, NGOẠI TRỪ:
A. Có thai hoặc nghi ngờ có thai.
B. Sau đẻ, đang cho con bú
C. @Sau đẻ, không cho con bú
D. Đang bị hoặc tiền sử ung thư vú
48.
Chế độ
chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc Depo-provera là:
A.
100mg, 8 tuần một lần
B.
100mg, 12 tuần một lần
C.
150mg, 8 tuần một lần
D.
@150mg, 12 tuần một lần
49.
Các câu sau đây đề đúng về triệt sản nữ, NGOẠI
TRỪ:
A.
Hiệu quả tránh thai 100% nếu như cắt và thắt đúng
phương pháp
B.
Không có tác dụng phụ kéo dài.
C.
@Phòng chống được các bệnh lây nhiễm đường tình dục
D.
Không ảnh hưởng đến kinh nguyệt.
50.
Các tiêu chí lựa chọn một trường hợp triệt sản
nam, NGOẠI TRỪ:
Đã có vợ và vợ còn sống,
Dưới 50 tuổi, vợ dưới 45 tuổi
@Tình trạng thần kinh không tỉnh táo
Hoàn toàn chắc chắn là không muốn có con nữa
51.
Tìm một câu sai khi nói về phương pháp triệt sản
nam:
A.
Có hiệu quả tránh thai gần như 100%
B.
Đơn
giản, có khả năng tránh thai vĩnh viễn, kinh tế,
C.
Không liên quan đến giao hợp, không ảnh hưởng đến giao
hợp
D.
@Có thể
phòng được các bệnh lây truyền đường tình dục
52.
Sau khi phẫu thuật triệt sản nam, khả năng nào
sau đây không đúng:
A.
Tinh hoàn vẫn hoạt động bình thường
B.
Tinh trùng vẫn được sản xuất nhưng không đến được túi
tinh
C.
Nội tiết vẫn bình thường nên không ảnh hưởng đến giới
tính và hoạt động sinh dục
D.
@Có hiệu
quả tránh thai ngay, không cần biện pháp tránh thai hỗ trợ
53.
Để có hiệu quả tránh thai sau triệt sản cần
phải, chọn câu đúng nhất:
A.
Giao hợp được bảo vệ ngay sau khi tiến hành thủ thuật
B.
Dùng bao cao su trong ít nhất 20 lần xuất tinh sau khi đã
cắt, thắt ống dẫn tinh
C.
Dùng bao cao su trong khoảng 20 lần xuất tinh sau khi đã
cắt, thắt ống dẫn tinh
D.
@Dùng bao cao su ít nhất trong 20 lần xuất tinh sau khi
đã cắt, thắt ống dẫn tinh và nên thử lại tinh trùng trước khi muốn giao hợp
bình thường
54.
Các nhận xét sau về phương pháp tránh thai
truyền thống đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Đơn giản
B.
Dễ áp dụng
C.
Có tác dụng tránh thai ngắn hạn
D.
@Có tác dụng tránh thai dài hạn
55.
Bao cao su là phương pháp được chỉ định cho
khách hàng sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Tất cả mọi người muốn tránh thai tạm thời mà không muốn
dùng các biện pháp khác
B.
Bất kỳ cá nhân nào có nguy cơ bị mắc các bệnh lây
truyền qua đường tình dục, kể cả HIV/AIDS.
C.
Sử dụng phương pháp tránh thai hỗ trợ: Đang cho con bú,
ngay sau triệt sản
D.
@Tất cả mọi người muốn tránh thai lâu dài
56.
Những phụ nữ nào có thể áp dụng phương pháp
Ogino-Knauss:
A.
Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều
B.
Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn
C.
@Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn, có thói quen
theo dõi chu kỳ kinh nguyệt
D.
Phụ nữ kinh nguyệt đều đặn, không có thói quen theo dõi
kinh nguyệt
57.
Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày
thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:
A.
14 ngày sau khi có kinh
B.
14 ngày sau khi sạch kinh
C.
Chính giữa chu kỳ kinh
D.
@Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
58.
Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể để xác định
ngày rung trứng là dựa vào, chọn câu đúng:
A.
Sự tăng lên của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
B.
Sự hạ xuống của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
C.
Trước khi rụng trứng thân nhiệt tăng rồi hạ xuống ngay
sau rụng trứng (khoảng 0,5°C)
D.
@Trước khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay
sau rụng trứng (khoảng 0,5°C)
59.
Xác định ngày rụng trứng dựa vào chất nhầy cổ tử
cung là dựa vào hiện tượng:
A.
Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và đặc hơn, nhiều
hơn, dai hơn
B.
Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, ít
hơn, dai hơn
C.
Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều
hơn, ít dai hơn
D.
@Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều
hơn, dai hơn
60.
Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp dụng cho
những phụ nữ:
A.
Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn, đã
có kinh
B.
Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú nhưng không đều và
không hoàn toàn
C.
Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú hoàn toàn, đã có kinh
D.
@Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú đều đặn và chưa có
kinh
61.
Cơ chế tránh thai của biện pháp cho bú vô kinh
là:
A.
Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây vô kinh
B.
Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các
hormon của buồng trứng, ức chế sự rụng
trứng
C.
@Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các
hormon giải phóng, ức chế sự rụng trứng
D.
Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt,
ức chế rụng trứng
62.
Một trong những cơ chế hoạt động của thuốc viên
tránh thai loại phối hợp là:
A.
Tạo nên chất tiết ở âm đạo để diệt tinh trùng
B.
Làm giảm ham muốn tình dục bằng cách biến đổi các chất
kích thích ở vỏ não
C.
@Biến đổi chất nhầy ở cổ TC
D.
D.Tất cả các câu trên đều sai
63.
Cơ chế tránh thai của thuốc viên tránh thai loại
phối hợp là:
A.
@Ức chế rụng trứng và ảnh hởng lên chất nhầy ở cổ CT
B.
Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung
C.
Tăng nhu động vòi trứng
D. Diệt
trứng thụ tinh
64.
Về
thuốc tránh thai loại phối hợp, tất cả những câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Thuốc bị chống chỉ định ở người bị
bệnh van tim hậu thấp
B. Thuốc bị chống chỉ định ở người bị
bệnh tiểu đường
C. @Thuốc bị chống chỉ định ở người có
tiền sử viêm tiểu khung
D. Có thể dùng ở bệnh nhân sau điều trị
thai trứng
65.
Triệt
sản nam được áp dụng:
A. Cho tất cả những nam giới muốn tránh
thai bằng biện pháp này
B. Cho những trường hợp mắc bệnh rối
loạn đông máu
C. Cho những trường hợp có nhiễm khuẩn
tại bộ phận sinh dục
D. @Các câu trên đều sai
66.
Khi
nói về triệt sản nữ:
A. Là biện pháp tránh thai áp dụng cho
những trường hợp chống chỉ định dùng thuốc tránh thai
B. Tất cả mọi phụ nữ đều có thể áp dụng
biên pháp này
C. Biện pháp này rất có hiệu quả đối
với những người mắc bệnh suy tim
D. @Tất cả những câu trên đều sai
67.
Triệt
sản nữ có thể thực hiện khi, chọn 1 câu sai:
A. Kết hợp khi mổ lấy thai
B. @Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu cầu
C. Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoa
D. 48 giờ sau đẻ
68.
Kỹ
thuật triệt sản nữ là:
A. Cắt hai buồng trứng
B. @Cắt và thắt hai vòi trứng
C. Cắt tử cung
D. Các câu A và B đều đúng
69.
Thắt
ống dẫn trứng có tác dụng tránh thai vì:
A.
Ức chế phóng noãn
B.
Ngăn cản trứng đến làm tổ ở buồng tử cung
C.
Giảm hoạt động tình dục
D.
@ Ngăn cản tinh trùng gặp noãn
70.
Thời điểm thích hợp để áp dụng phương pháp hút
thai với bơm Karmann 1 van là:
A. Chậm kinh 2 ngày
B. Chậm kinh 1 tuần
C. @Chậm kinh 2 tuần
D. Chậm kinh 4 tuần
71.
Hút
thai có ưu điểm hơn nạo thai vì:
A. Không phải nong cổ tử cung
B. Ít chảy máu
C. Ít đau
D. @Ít nhiễm trùng
72.
Phương
pháp vô cảm trong thủ thuật nạo thút thai là:
A. Gây mê
B. Gây tê tủy sống
C. @Gây tê cạnh cổ tử cung
D. Gây tê ngoài màng cứng
73.
Biến
chứng của phương pháp nạo thai là:
A. Sót rau
B. Nhiễm trùng
C. Thủng tử cung
D. @Băng kinh
74.
Khi
một phụ nữ uống xong vỉ thuốc tránh thai 28 viên thứ nhất, chị ta nên bắt đầu
vỉ tiếp theo:
A.
Sau 5 ngày
B.
Sau 7 ngày
C.
@Vào ngày kế tiếp
D.
Khi đã sạch kinh.
75.
Sau khi ngừng tiêm thuốc tránh thai, sự có thai
trở lại không sớm hơn:
A.
Ngay sau đó
B.
@3 tháng sau lần tiêm cuối cùng
C.
6-9 tháng sau lần tiêm cuối cùng
D.
18 tháng sau lần tiêm cuối cùng
76.
Khi được chỉ định hoàn toàn đúng, hiệu qủa tránh
thai của phương pháp Cho Bú vô kinh là:
A.
73%
B.
85%
C.
90%
D.
@98%
77.
Ưu điểm của dụng cụ tử cung là:
A.
Chỉ số pearl < 1 Đ/@S
B.
Đặt 1 lần tránh được thai nhiều năm @Đ/S
C.
Phòng tránh được các bệnh lây theo đường tình dục Đ/@S
D.
Đặt DCTC bị đau đầu Đ/@S
78.
Thắt ống dẫn
trứng có ưu điểm sau:
A.
Hiệu quả tránh cao @Đ/S
B.
Không tốn kém @Đ/S
C.
Không ảnh hưởng đến hoạt động tình dục @Đ/S
D.
Không hồi phục sinh sản @Đ/S
79.
Chống chỉ định đặt dụng cụ tử cung trong trường
hợp sau:
A.
Đã có một con được 10 tháng tuổi Đ/@S
B.
Đang bị viêm nhiễm bộ phận sinh dục @Đ/S
C.
Tử cung có vách ngăn @Đ/S
D.
Tiền sử chửa ngoài tử cung @Đ/S
80.
Tác dụng tránh thai của dụng cụ tử cung nhờ:
A.
Ức chế rụng trứng Đ/@S
B.
Chiếm chỗ trong buồng tử cung không cho trứng làm tổ @Đ/S
C.
Ngăn cản sự di chuyển của trứng Đ/@S
D.
Gây phản ứng viêm ở niêm mạc tử cung không thuận lợi
cho trứng làm tổ @Đ/S
81.
Mục đích của phương pháp hút điều hòa kinh
nguyệt là:
A.
Để điều kinh @Đ/S
B.
Để cầm máu trong rong kinh, rong huyết @Đ/S
C.
Để tránh thụ thai Đ/@S
D.
Để phá thai sớm @Đ/S
II. Câu hỏi mức độ hiểu
82.
Chọn câu SAI
trong những câu sau đây về "Dụng cụ tử cung":
A. Không thể tránh được thai ngoài tử cung
B. @Có hiệu quả cao nhất trong các biện pháp tránh
thai tạm thời
C. Có thể có thai lại ngay khi tháo ra
D. Có thể đặt được cho phụ nữ đang nuôi con bú
83.
Chống chỉ định tương đối của thuốc tránh thai
viên kết hợp, chọn câu sai:
A.
Béo
phì.
B.
U xơ
tử cung.
C.
Tiểu
đường chưa có biến chứng
D.
@Bệnh về gan.
84.
Phụ
nữ 35 tuổi, bị hẹp hở van 2 lá, không suy tim. Tiền thai 3022. Theo bạn phương
pháp ngừa thai hợp lý nhất cho bà ta là:
A.
Dụng
cụ tử cung.
B.
Thuốc
viên ngừa thai loại phối hợp.
C.
Bao
cao su (condom).
D.
@Triệt
sản.
85.
Cơ chế tác dụng của dụng cụ tử cung là:
A.
Ngăn cản sự thụ tinh bằng cách ngăn cản sự rụng trứng
B.
Ngăn cản không cho trứng và tinh trùng gặp nhau
C.
@Ngăn cản sự thụ tinh và sự làm tổ của trứng
D.
Ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập buồng tử cung
86.
Dụng cụ tử cung không phù hợp cho những phụ nữ
sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Muốn sử dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn
B.
@Muốn sử dụng biện pháp tránh thai nhưng không muốn
dùng thuốc nội tiết
C.
Mới đẻ trong thời kỳ hậu sản
D.
Đang điều trị viêm nhiễm cơ quan sinh dục
87.
Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ nữ nào sau đây:
A.
Rong kinh, rong huyết
B.
Viêm đường sinh dục
C.
Bệnh lý rối loạn đông máu
D.
@Không áp dụng được phương pháp cho bú vô kinh
88.
Hiệu quả của viên tránh thai phối hợp cao chủ
yếu là do:
A.
Progestin
B.
Ức chế giải phóng LH nên ức chế phóng noãn.
C.
Chất nhầy cổ tử cung đặc lại ảnh hưởng đến sự di chuyển
của tinh trùng.
D.
@Estrogen và progestin đều có tác dụng đồng vận lên
tuyến yên làm tăng hiệu quả tránh thai
89.
Viên thuốc tránh thai Progestin đơn thuần liều
thấp phù hợp nhất đối với:
A.
Chủ yếu với mục đích điều trị
B.
Phụ nữ muốn tránh thai tạm thời
C. @Phụ nữ đang cho con bú
D. Phụ nữ không sử dụng được viên tránh thai phối hợp
90.
Tác
dụng phụ của viên thuốc tránh thai phối hợp là, NGOẠI TRỪ:
Nhức đầu, thay
đổi tâm lý, libido.
Cảm giác nặng
chân gặp ở một vài phụ nữ.
Cao huyết áp,
tăng cân do giữ muối, giữ nước.
@Gây rối loạn kinh nguyệt: kinh ít, kinh thưa,
dùng lâu gây mất kinh
91.
Các
phụ nữ sau đây có thể tiến hành triệt sản, NGOẠI TRỪ:
A. Đã có đủ con và chắc chắn không muốn sinh
nữa
B. Đã thống nhất với chồng về sự lựa chọn
phương pháp này
C. @Phụ nữ dưới 35 tuổi không mong muốn có
thai
D. Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai
nghén có thể ảnh hưởng tới tính mạng
92.
Một
người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều (dài hoặc ngắn hơn bình thường)
thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày. Chọn câu đúng nhất:
A.
14-16 ngày sau khi sạch kinh
B.
Giữa chu kỳ kinh
C.
Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới
D.
@Không thể xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng
trứng
93.
Một phụ nữ sau khi đẻ được 4 tháng, khỏe mạnh,
đang cho con bú, chưa có kinh trở lại, đến đề nghị được tư vấn về KHHGĐ. Bạn
hãy chọn giải pháp tốt nhất dưới đây:
A.
Đặt vòng ngay cho đối tượng.
B.
@Khuyên nên chờ có kinh nguyệt trở lại để sau kinh rồi
đặt DCTC
C.
Cho uống thuốc tránh thai viên kết hợp
D. Khuyên cho con bú kéo dài:
94.
Một
thiếu nữ khỏe mạnh vừa lập gia đình chưa có điều kiện đẻ con ngay. Bạn khuyên
nên dùng phương pháp tránh thai nào dưới đây:
A. Dụng cụ tử cung: Đ/@S
B. Thuốc tránh thai Kết hợp (C.O.C’.S) @Đ/S
C. Thuốc tránh thai chỉ có Progestin (POP’S) Đ/@S
D. Thuốc tránh thai tiêm @Đ/S
95.
Cách
sử dụng viên thuốc tránh thai phối hợp vỉ 28 viên có hàm lượng Ê 30mg:
A. Uống viên thứ nhất sau khi sạch kinh 5 ngày Đ/@S
B. Uống vào một giờ nhất định trong ngày @Đ/S
C. Nếu quên 2 viên thì ngừng thuốc và dùng
biện pháp khác @Đ/S
D. Uống viên đầu tiên vào ngày thứ 1 của chu
kỳ @Đ/S
96.
Phương
pháp tránh thai nào dưới đây nên áp dụng cho một phụ nữ đã có con có vấn đề về
tim mạch:
A. Thuốc tránh thai kết hợp (C.O.C’.S) Đ/@S
B. Dụng cụ tử cung Đ/@S
C. Thuốc tránh thai đặt âm đạo Đ/@S
D. Bao cao su @Đ/S
97.
Nhược
điểm của thuốc viên tránh thai là:
A. Phải uống hàng ngày nên dễ quên @Đ/S
B. Không hồi phục sinh sản sau khi
ngưng thuốc Đ/@S
C. Gây rối loạn kinh nguyệt Đ/@S
D. Giảm hoạt động tình dục Đ/@S
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
98.
Một phụ nữ 38 tuổi, nghiện thuốc lá, đã có 3 con, kinh
nguyệt đều, thường bị thống kinh, chồng đi công tác xa mỗi tháng về nhà vài
lần. Hai vợ chồng không thích phải chịu phẫu thuật. Biện pháp tránh thai thích
hợp là:
A. Dụng cụ tử
cung
B.
Uống thuốc ngừa thai
C.
@ Bao cao su
D. Ogino - Knauss
99.
Một phụ nữ 28 tuổi, đã có 1 con, tiền sử bị chửa ngoài
tử cung, kinh nguyệt không đều. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
A.
Dụng cụ tử cung
B. @Uống thuốc ngừa thai
C.
Ogino - Knauss
D.
Thuốc diệt tinh trùng
100.
Ngoài tác dụng ngừa thai, thuốc viên loại phối hợp còn
có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
A. Thống kinh
B. Kinh nguyệt không đều
C. Kinh thưa
D. @Câu A và B đều đúng
101.
Phương pháp tránh thai nào không nên áp dụng cho cặp vợ
chồng có sự xuất tinh sớm:
A. Thuốc viên ngừa
thai
B.
Dụng cụ tử cung
C.
@Giao hợp gián đoạn
D. Bao cao su
102.
Bệnh lý nào sau đây chống chỉ định dùng viên thuốc tránh
thai loại phối hợp:
A. Lao phổi
B.
U thư đại tràng
C.
U nang buồng trứng cơ năng
Nhận xét
Đăng nhận xét