TỔNG HỢP CÂU HỎI
A. CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Dấu
hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai:
A. Nghe được tim
thai.
B. Người khám sờ được
cử động thai.
C.
@Xét nghiệm thử thai dương tính.
D. Siêu âm thấy thai.
E. Tất cả các câu
trên đều đúng.
2.
Triệu chứng nào sau đây không thường gặp trong 3
tháng đầu thai kỳ:
A. Mệt mỏi.
B. Tiểu nhiều lần.
C. Căng vú.
D. Nôn, mửa (ói).
E.
@Đau lưng.
3.
Dấu hiệu hướng tới có thai, chọn câu SAI:
A. Trễ kinh.
B. Nôn ói.
C. Niêm mạc âm đạo
sậm màu.
D.
@Thân tử cung to và mềm hơn.
E. Rối loạn tiết
niệu.
4.
Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào giúp
chẩn đoán tuổi thai chính xác nhất:
A. Dựa vào kinh chót.
B. Khám âm đạo xác
định độ lớn tử cung.
C.
Đo BCTC.
D.
@Siêu âm.
E.
X quang.
5.
Trong
các phương pháp chẩn đoán thai, phương pháp nào sau đây nên hạn chế sử dụng:
A.
Siêu âm.
B. @X
quang.
C. Tìm cử động thai.
D. Nghe tim thai.
E. Xét nghiệm β hCG
máu.
6.
Trên siêu âm, có thể thấy hoạt động của tim thai
từ thời gian nào?
A. 10 ngày sau thụ thai
B. 4 tuần vô kinh
C.
@7 tuần vô kinh
D. 10 tuần vô kinh
E. 13 tuần vô kinh
7.
Dấu
hiệu Noble để đánh giá sự thay đổi ở
phần nào của tử cung khi có thai:
A. Cổ tử cung
B. Mật độ tử cung
C.
Eo tử cung
D. @ Thân tử cung
8.
Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện
nay được sử dụng nhiều nhất:
A. Phản ứng Galli-Manini
B.
@Phản ứng miễn dịch
C. Phản ứng
miễn dịch phóng xạ
D. Phản ứng Friedman-Brouha
E. Không có phản ứng nào kể trên
9.
Triệu
chứng cơ năng có giá trị nhất để chẩn đoán thai nghén < 20 tuần:
A. Người mệt mỏi
B.
@Mất kinh ở phụ nữ có tiền sử kinh
nguyệt đều
C. Căng vú
D. Buồn nôn, nôn
10.
Phương
tiện nào thường được sử dụng nhất đẻ đo chiều cao tử cung:
A.
@ Thước dây
B. Compa Baudelocque
C. Các khoát ngón tay
D. Tất cả các câu đều đúng
11.
Để dự
kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
A. Ngày có kinh cuối cùng
B.
@Ngày đầu của kỳ kinh cuối
C. Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối
D. Người mẹ cảm nhận được cử động của
thai
12.
Khi
người phụ nữ có thai, hạt Montgomery sẽ xuất hiện ở vị trí:
A. Trên núm vú
B.
@Trên quầng vú
C. Trên bầu vú
D. Trên cổ và ngực
13.
Khi
người phụ nữ có thai, trên bầu vú thường xuất hiện:
A. Hạt Montgomery
B. Vết thay đổi sắc tố có màu nâu
C. @Lưới tĩnh mạch Haller
D.
Lưới động mạch Haller
14.
Hình thể của tử cung có thai trong 3 tháng đầu là:
A. @Hình cầu
B.
Hình trám
C.
Hình trứng
D. Không nhất
định
15.
Với ống nghe thường của sản khoa, ta có thể nghe rõ tim
thai khi tuổi thai:
A.
14-16 tuần
B.
@20-22 tuần
C.
28-30 tuần
D.
34-36 tuần
16.
Vị trí trứng thường làm tổ ở:
A. Mặt trước đáy
tử cung
B. @Mặt sau vùng đáy tử cung
C.
Sừng phải tử cung
D. Mặt sau eo tử
cung
17.
Ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng là ngày 30-6-2005, ngày
sinh dự đoán là:
A.
23-3-2006
B. @7-4-2006
C.
17-4-2006
D.
24-4-2006
18.
Dấu hiệu chủ quan nào của người phụ nữ khỏe mạnh bình
thường, kinh nguyệt đều hướng thầy thuốc nghĩ tới có thai:
A. Thèm chua, nôn
ói
B. @Chậm kinh 2 tuần
C.
Vú to và đau
D. Rối loạn tiểu
tiện
19.
Trong khi mang thai vú của thai phụ tiết ra sữa
non, thời điểm bắt đầu có thể vắt ra được khi tuổi thai:
A.
8 - 10 tuần
B.
12 - 14 tuần
C.
@16 - 18 tuần
D.
37 - 38 tuần
Sản HN ghi bắt đầu tạo sữa từ tháng thứ 3.
20.
Cách đo bề cao tử cung đúng là:
A.
Đo từ trên xương vệ đến đáy tử cung
B. @Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa
đáy tử cung
C.
Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa bờ trên
đáy tử cung
D.
Đo từ bờ trên xương vệ đến bờ dưới đáy tử cung
21.
Khi có thai, bình thường mỗi tháng chiều cao tử cung
tăng được:
A.
01 cm
B.
02 cm
C.
03 cm
D. @04 cm
22.
Bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi được nhận rõ qua
siêu âm khi tuổi thai:
A.
12 tuần
B.
@16 tuần
C.
20 tuần
D.
24 tuần
23.
Xét nghiệm xác định sự có mặt của hormon nào sau đây có
thể giúp chẩn đoán có thai:
A. Estriol
B. Lactogen nhau
C. Prognanediol
D.
@hCG
24.
Triệu chứng
nào sau đây không thuộc nhóm triệu chứng nghén của thai kỳ:
A. Ttăng tiết nước bọt
B. Buồn nôn và ói mửa
C. @Đau bụng
từng cơn
D. Thèm các món ăn lạ
25.
Một phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ , thử test hCG
nước tiểu (+) có thể chẩn đoán chắc chắn là có thai:
A. Đúng
B. @Sai
26.
Khi khám một phụ nữ nếu có dấu hiệu
Noble và Hegar, có thể khẳng định người đó có thai:
A.
@Đúng
B.
Sai
II. Câu hỏi mức
độ hiểu
27.
Hình ảnh siêu âm của phôi thai bắt đầu thấy rõ từ khoảng:
A. 5 tuần vô kinh
B. @7 tuần vô kinh
C. 9 tuần vô kinh
D.
10 tuần vô kinh
E.
12 tuần vô kinh
28.
Siêu âm có thể giúp chẩn đoán giới tính thai nhi
sớm nhất từ thời điểm:
A.
Từ tuần lễ thứ 11
B. @Từ tuần lễ thứ 16
C.
Từ tuần lễ thứ 20
D.
Từ tuần lễ thứ 24
E.
Từ tuần lễ thứ 32
29.
Tất cả các câu về siêu âm sản khoa sau đây đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. @Là một phương pháp vô hại, hữu
hiệu, thay thế hoàn toàn được X quang
B.
Là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán nhau tiền đạo
C.
Trong suốt thai kỳ, lý tưởng nhất là phải được siêu âm
ít nhất 3 lần
D.
Giá trị các hình ảnh, số đo thu được tùy thuộc kinh
nghiệm của người đọc
E.
Ở từng thời điểm của thai kỳ, siêu âm có những chỉ định
và giới hạn riêng
30.
Trước tuần lễ thứ 30 của
thai kỳ, tốc độ tăng trưởng trung bình của đường kính lưỡng đỉnh thai nhi là
bao nhiêu?
A. 2mm mỗi tuần
B. @4mm mỗi tuần
C. 2mm mỗi tháng
D. 4mm mỗi tháng
E. 6mm mỗi tháng
àHọc đáp án
31.
Qua
siêu âm, có thể phát hiện được bất thường nào của dây rốn?
A. Bất thường về mạch máu rốn
B. Dây rốn thắt nút
C. Dây rốn to
D. Dây rốn quấn cổ
E.
@Tất cả các câu đều đúng
32.
Khi
đường kính thai nhi đo được từ bao nhiêu mm trở lên mới có thể nghĩ đến não úng
thủy (đối với thai gần ngày sinh)?
A. 90mm
B. 100mm
C.
@110mm
D. 120mm
E. 130mm
33.
Trong
3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác định tuổi thai chính xác
nhất?
A. Dựa vào ngày đầu của kỳ kinh cuối
cùng.
B. Khám âm đạo xác định độ lớn của tử
cung.
C. Đo chiều cao tử cung trên xương vệ.
D.
@ Đo kích thước túi thai bằng
Siêu âm.
E. X - quang.
34.
Kết
quả của phản ứng miễn dịch thử thai có thể bị ảnh hưởng bởi:
B. Hồng cầu ,Hb
C. Protêin
D. Các bệnh lý miễn dịch
E.
Phản ứng chéo với β HCG
F. @Tất cả các câu đều đúng
35.
Khi
nghe, đếm nhịp tim thai, cần bắt mạch quay để phân biệt với mạch mẹ vì:
A. Nhịp tim thai chậm hơn mạch quay
B.
@Nhịp tim thai nhanh hơn mạch quay
C. Nhịp tim thai trùng với mạch quay
D. Tất
cả đều sai
36.
Khám
thai nhằm mục đích:
A. Xác định tuổi thai
B. Xác định thai bình thường hay thai
bệnh lý
C. Xác định các dấu hiệu phát triển
bình thường của thai
D.
@Tất cả đều đúng
37.
Nếu
chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề:
A. Chắc chắn không có thai
B. Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
C. Thai nằm ngoài buồng tử cung
D.
@Phối hợp định lượng hCG và siêu
âm lại sau
38.
Chọn
cách xử trí đúng nhất khi có chậm kinh kèm theo cảm giác buồn nôn:
A. Chắc chắn có thai và tư vấn bảo vệ
sức khoẻ
B. Tư vấn dùng thuốc cảm cúm thông
thường
C.
@Xét nghiệm để phát hiện hCG rồi tư vấn theo kết quả xét nghiệm
D. Cho uống thuốc chống nôn
39.
Chọn
câu sai khi chẩn đoán tuổi thai dựa vào số đo bề cao tử cung có thể bị sai lệch
vì:
A. Tư thế của tử cung ngả sau
B. Thành bụng quá dày
C. Bàng quang đầy nước tiểu
D.
@ Thai máy ( cử động ) nhiều
40.
Tìm dấu hiệu Noble bằng cách:
A. Cả 2 tay nắn ngoài thành
bụng vùng hạ vị
B. Quan sát đánh giá nút nhầy
cổ tử cung
C.
@Một tay trong âm đạo kết
hợp một tay ngoài thành bụng
D. Tay trong âm đạo chạm vào
eo tử cung
41.
Trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén, siêu âm giúp chẩn đoán, NGOẠI
TRỪ:
A. Thai trong tử cung: đơn
hoặc đa thai
B. Dọa sảy thai
C.
@Rau tiền đạo
D.
Dị dạng thai nhi
42.
Có
thể khám thấy được hiện tượng bập bềnh của thai nhi khi tuổi thai:
A.
14 - 16 tuần
B.
17 - 19 tuần
C.
20 - 23 tuần
D.
@24 tuần
43.
Điểm cốt hóa ở đầu trên xương chày của thai nhi bắt đầu
xuất hiện vào tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ:
A.
Tuần 28
B.
Tuần 32
C.
Tuần 36
D.
@Tuần 38
44.
Khi mang thai các vùng da ở cơ quan sinh dục, vú,
mặt của thai phụ có những vết nám đậm bắt đầu xuất hiện vào:
A. @Tháng
thứ 2 của thai kỳ
B.
Tháng thứ 3 của thai kỳ
C.
Tháng thứ 4 của thai kỳ
D. Tháng thứ 5 của thai kỳ
III. Câu hỏi mức độ phân tích áp dụng
45.
Siêu âm trong 3 tháng đầu thai kỳ nhằm những mục
đích sau đây, NGOẠI TRỪ:
A.
Chẩn đoán thai sống hay chết
B.
Chẩn đoán thai trong tử cung hay ngoài tử cung
C.
Chẩn đoán một thai hay đa thai
D. @Chẩn đoán giới tính của thai
E.
Chẩn đoán tuổi thai
46.
Trong 3 tháng đầu thai kỳ, khi túi thai đo được
từ bao nhiêu mm mà không thấy phôi thai thì nghĩ đến thai đã chết và tiêu đi?
A.
12 mm
B.
16 mm
C. @25 mm
D.
45 mm
E.
52 mm
47.
Trường hợp đã dặt dụng cụ tử cung mà có thai,
muốn siêu âm xác định còn DCTC trong tử cung hay không, phải thực hiện trong
khoảng thời gian nào để dễ thấy được dụng cụ tử cung?
A. @Khoảng 5 tuần vô kinh
B.
Khoảng 12 tuần vô kinh
C.
Khoảng 16 tuần vô kinh
D.
Khoảng 20 tuần vô kinh
E.
Bất cứ thời điểm nào cũng được
48.
Những đặc điểm siêu âm sau đây trong đa ối đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Tăng khoảng écho trống trong buồng tử cung
B.
Thành tử cung mỏng hơn
C.
Thai nhi tăng chuyển động
D.
Khoảng écho trống có kích thước đủ chứa thêm một bụng
thai nữa
E. @Các chi của thai nhi khó thấy
hơn bình thường
49.
Siêu âm có thể giúp phát hiện loại dị tật nào
của thai?
A. Vô sọ
B. Não nhỏ
C. Gai sống chẻ đôi
D. Bụng cóc
E.
@Tất cả các câu đều đúng
50.
Thời
điểm có thể phát hiện dị dạng thai sớm
nhất qua siêu âm:
A. A.10 tuần đầu
B. Tuần 11 - 15
C.
@Tuần 16 - 20
D. Tuần 21 - 24
E. Sau tuần lễ thứ 24
51.
Một
phụ nữ trễ kinh 1 tháng, sau đó bị rong huyết kéo dài. Siêu âm cho thấy tử cung
nhỏ hơn so với tuổi thai, trong lòng tử cung có các phản âm hỗn hợp không đồng
nhất, không thấy phôi thai, buồng tử cung không dãn rộng, hai phần phụ không
thấy gì bất thường. Chẩn đoán siêu âm được nghĩ đến nhiều nhất là
A. Dọa sẩy thai
B.
@Sẩy thai không hoàn toàn
C. Sẩy thai hoàn toàn
D. Thai trứng
E. Thai ngoài tử cung
52.
Chọn
xét nghiệm tin cậy nhất để xác định sự có mặt của hCG:
A. Xét nghiệm nước tiểu định lượng
hCG bằng phương pháp sinh vật
B. Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG
bằng phương pháp miễn dịch
C.
@Xét nghiệm máu định lượng hCG
bằng phương pháp miễn dịch
D. Cả 3 loại xét nghiệm đều có độ tin
cậy ngang nhau
53.
Để
chẩn đoán tuổi thai > 20 tuần dựa vào dấu hiệu nào là chắc chắn nhất, chọn
câu đúng:
A.
Tắt kinh
B.
Thai máy (+)
C.
Sờ thấy phần thai
D.
Nghe thấy tim thai
E. @Siêu âm thấy cử động thai, tim
thai, đo kích thước của thai.
54.
Để chẩn đoán tuổi thai > 20 tuần cần làm các
xét nghiệm nào:
A.
Tìm HCG
B.
Công thức máu, máu chảy, máu đông
C.
@Siêu âm
D. Chụp X quang
E. Soi ối
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Điểm
hóa cốt nào xuất hiện muộn nhất trong thai kỳ, xác định câu ĐÚNG:
A.
Vòm
sọ thai nhi.
B.
@Đầu trên xương cánh tay.
C.
Đầu
trên xương chày.
D.
Đầu
dưới xương đùi.
E.
Xương
sườn.
2.
Tất cả các câu về xét nghiệm soi ối sau đây đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A.
Chỉ
có thể thực hiện khi cổ tử cung mở ³ 2cm.
B.
@Chỉ
có thể cho biết màu sắc nước ối chứ không có khả năng cho biết khả năng thai
non tháng hay đủ tháng.
C.
Nếu
nước ối có màu xanh chứng tỏ có lúc thai bị thiếu dưỡng khí.
D.
Nước
ối màu đỏ nâu có thể gặp trong thai lưu.
E.
Có
thể được dùng như một phương pháp để đánh giá sức khỏe thai nhi.
3.
Tất cả các câu sau đây về test sủi bọt (foam
test) đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Sử
dụng để đánh giá độ trưởng thành của phổi thai nhi.
B.
Đánh
giá kết quả dựa trên mức độ sủi bọt trên bề mặt ống nghiệm.
C.
@Lượng nước ối cho vào ống nghiệm từ I đếnV
theo tỷ lệ tăng dần.
D.
Nước
ối được pha với éthanol, lắc mạnh trong 15 giây.
E.
Nếu
³
3 ống nghiệm đầu sủi bọt thì test được gọi là trưởng thành.
4.
Để đánh giá tuổi thai trong 7-13 tuần vô kinh,
người ta dựa vào số đo nào trên siêu âm?
A. Chiều dài túi phôi.
B.
@Chiều dài đầu - mông.
C. Đường kính lưỡng đỉnh.
D. Chiều dài xương đùi.
E. Câu C và D đúng.
II. Câu hỏi mức độ Hiểu
5.
Nếu
hình ảnh X quang cho thấy có điểm hóa cốt ở đầu trên xương chày thì tuổi thai
vào khoảng:
A.
³ 32 tuần.
B.
@³ 34 tuần.
C.
³ 36 tuần.
D.
³ 38 tuần.
E.
³ 40 tuần.
6.
Trong xét nghiệm tìm tế bào biểu bì (da) trong nước
ối để đánh giá độ trưởng thành của thai nhi, phẩm nhuộm được dùng là:
A. Đỏ Éosine.
B. Xanh Méthylène.
C.
Tím Gentiane.
D.
Cam Vermine.
E.
@Xanh Nil.
7.
Trên
siêu âm, đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai nhi có giá trị chẩn đoán tuổi thai khi được thực hiện vào thời điểm
nào?
A.
5
tuần vô kinh.
B.
7-12
tuần vô kinh.
C.
@13- 23 tuần vô kinh.
D.
24-28
tuần vô kinh.
E.
Tất
cả các câu trên đều sai.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
8.
Một thai phụ có ngày kinh cuối cùng là
22-02-2004. Theo quy tắc Naegelée, ngày sinh dự đoán là:
A.
02-11-04.
B.
@29-11-04.
C.
15-09-04.
D.
02-12-04.
E.
29-12-04.
9.
Khi tuổi thai ³ 36 tuần, lượng créatinine trong
nước ối vào khoảng:
A. @³ 2mg%.
B. ³ 4mg%.
C. ³ 8mg%.
D. ³ 16mg%.
E. ³ 20mg%.
10.
Kết
quả xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán sự trưởng thành thai:
A. Uric acid/ nước ối ³ 80mg/l.
B. Tỷ lệ tế bào cam ≥ 20%.
C.
@Tỷ lệ
Lécithine/Sphingomyéline > 2.
D.
Lượng estriol/nước
tiểu = 12mg/24 giờ.
E.
Créatinine/nước ối =
16 mg/l.
Nhận xét
Đăng nhận xét