Test 3800. Cách tính tuổi thai. Chẩn đoán thai nghén

TỔNG HỢP CÂU HỎI

A.     CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai:

A.    Nghe được tim thai.

B.     Người khám sờ được cử động thai.

C.     @Xét nghiệm thử thai dương tính.

D.    Siêu âm thấy thai.

E.     Tất cả các câu trên đều đúng.

2.                  Triệu chứng nào sau đây không thường gặp trong 3 tháng đầu thai kỳ:

A.    Mệt mỏi.

B.     Tiểu nhiều lần.

C.     Căng vú.

D.    Nôn, mửa (ói).

E.     @Đau lưng.

3.                  Dấu hiệu hướng tới có thai, chọn câu SAI:

A.    Trễ kinh.

B.     Nôn ói.

C.     Niêm mạc âm đạo sậm màu.

D.    @Thân tử cung to và mềm hơn.

E.     Rối loạn tiết niệu.

4.                  Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào giúp chẩn đoán tuổi thai  chính xác nhất:

A.    Dựa vào kinh chót.

B.     Khám âm đạo xác định độ lớn tử cung.

C.     Đo BCTC.

D.    @Siêu âm.

E.     X quang.

5.                  Trong các phương pháp chẩn đoán thai, phương pháp nào sau đây nên hạn chế sử dụng:

A.    Siêu âm.

B.     @X quang.

C.     Tìm cử động thai.

D.    Nghe tim thai.

E.     Xét nghiệm β hCG máu.

6.                  Trên siêu âm, có thể thấy hoạt động của tim thai từ thời gian nào?

A.    10 ngày sau thụ thai

B.     4 tuần vô kinh

C.     @7 tuần vô kinh

D.    10 tuần vô kinh

E.     13 tuần vô kinh

7.                  Dấu hiệu Noble để đánh giá sự thay đổi ở  phần nào của tử cung khi có thai:

A.    Cổ tử cung

B.     Mật độ tử cung

C.     Eo tử cung

D.    @ Thân tử cung

8.                  Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện nay được sử dụng nhiều nhất:

A.    Phản ứng Galli-Manini

B.     @Phản ứng miễn dịch

C.     Phản ứng  miễn dịch phóng xạ

D.    Phản ứng Friedman-Brouha

E.     Không có phản ứng nào kể trên

9.                  Triệu chứng cơ năng có giá trị nhất để chẩn đoán thai nghén < 20 tuần:

A.    Người mệt mỏi

B.     @Mất kinh ở phụ nữ có tiền sử kinh nguyệt đều

C.     Căng vú

D.    Buồn nôn, nôn

10.              Phương tiện nào thường được sử dụng nhất đẻ đo chiều cao tử cung:

A.    @ Thước dây 

B.     Compa Baudelocque

C.     Các khoát ngón tay

D.    Tất cả các câu  đều đúng

11.              Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:

A.    Ngày có kinh cuối cùng

B.     @Ngày đầu của kỳ kinh cuối

C.     Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối

D.    Người mẹ cảm nhận được cử động của thai

12.              Khi người phụ nữ có thai, hạt Montgomery sẽ xuất hiện ở vị trí:

A.    Trên núm vú

B.     @Trên quầng vú

C.     Trên bầu vú

D.    Trên cổ và ngực

13.              Khi người phụ nữ có thai, trên bầu vú thường xuất hiện:

A.    Hạt Montgomery

B.     Vết thay đổi sắc tố có màu nâu

C.     @Lưới tĩnh mạch Haller

D.    Lưới động mạch Haller

14.              Hình thể của tử cung có thai trong 3 tháng đầu là:

A.  @Hình cầu                                                     

B.   Hình trám                                                       

C.   Hình trứng                                                      

D.  Không nhất định

15.              Với ống nghe thường của sản khoa, ta có thể nghe rõ tim thai khi tuổi thai:

A.    14-16 tuần                       

B.     @20-22 tuần              

C.     28-30 tuần                     

D.    34-36 tuần                  

16.              Vị trí trứng thường làm tổ ở:

A.  Mặt trước đáy tử cung                                   

B.   @Mặt sau vùng đáy tử cung   

C.   Sừng phải tử cung                                          

D.  Mặt sau eo tử cung

17.              Ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng là ngày 30-6-2005, ngày sinh dự đoán là:

A.    23-3-2006                   

B.     @7-4-2006                 

C.     17-4-2006                   

D.    24-4-2006

18.              Dấu hiệu chủ quan nào của người phụ nữ khỏe mạnh bình thường, kinh nguyệt đều hướng thầy thuốc nghĩ tới có thai:

A.  Thèm chua, nôn ói                                         

B.   @Chậm kinh 2 tuần         

C.   Vú to và đau                                                   

D.  Rối loạn tiểu tiện

19.              Trong khi mang thai vú của thai phụ tiết ra sữa non, thời điểm bắt đầu có thể vắt ra được khi tuổi thai:

A.    8 - 10 tuần                     

B.     12 - 14 tuần                

C.     @16 - 18 tuần                    

D.    37 - 38 tuần

Sản HN ghi bắt đầu tạo sữa từ tháng thứ 3.   

20.              Cách đo bề cao tử cung đúng là:

A.    Đo từ trên xương vệ đến đáy tử cung            

B.     @Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa đáy tử cung   

C.     Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa bờ trên đáy tử cung

D.    Đo từ bờ trên xương vệ đến bờ dưới đáy tử cung

21.              Khi có thai, bình thường mỗi tháng chiều cao tử cung tăng được:

A.    01 cm                         

B.     02 cm                         

C.     03 cm                         

D.    @04 cm

22.              Bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi được nhận rõ qua siêu âm khi tuổi thai:

A.    12 tuần                       

B.     @16 tuần                    

C.     20 tuần                       

D.    24 tuần

23.              Xét nghiệm xác định sự có mặt của hormon nào sau đây có thể giúp chẩn đoán có thai:

A.    Estriol          

B.     Lactogen nhau         

C.     Prognanediol        

D.    @hCG     

24.              Triệu chứng nào sau đây không thuộc nhóm triệu chứng nghén của thai kỳ:

A.  Ttăng tiết nước bọt                                        

B.   Buồn nôn và ói mửa                                      

C.   @Đau bụng từng cơn                                     

D.  Thèm các món ăn lạ

25.              Một phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ , thử test hCG nước tiểu (+) có thể chẩn đoán chắc chắn là có thai:

A.    Đúng

B.     @Sai

26.              Khi khám một phụ nữ nếu có dấu hiệu Noble và Hegar, có thể khẳng định người đó có thai:

A.    @Đúng

B.     Sai

II. Câu hỏi mức độ hiểu

27.              Hình ảnh siêu âm của phôi thai bắt đầu thấy rõ  từ khoảng:

A.    5 tuần vô kinh

B.     @7 tuần vô kinh

C.     9 tuần vô kinh

D.    10 tuần vô kinh

E.     12 tuần vô kinh

28.              Siêu âm có thể giúp chẩn đoán giới tính thai nhi sớm nhất từ thời điểm:

A.    Từ tuần lễ thứ 11

B.     @Từ tuần lễ thứ 16

C.     Từ tuần lễ thứ 20

D.    Từ tuần lễ thứ 24

E.     Từ tuần lễ thứ 32

29.              Tất cả các câu về siêu âm sản khoa sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.    @Là một phương pháp vô hại, hữu hiệu, thay thế hoàn toàn được X quang

B.     Là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán nhau tiền đạo

C.     Trong suốt thai kỳ, lý tưởng nhất là phải được siêu âm ít nhất 3 lần

D.    Giá trị các hình ảnh, số đo thu được tùy thuộc kinh nghiệm của người đọc

E.     Ở từng thời điểm của thai kỳ, siêu âm có những chỉ định và giới hạn riêng

30.              Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc độ tăng trưởng trung bình của đường kính lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu?

A.    2mm mỗi tuần

B.     @4mm mỗi tuần

C.     2mm mỗi tháng

D.    4mm mỗi tháng

E.     6mm mỗi tháng

àHọc đáp án

31.              Qua siêu âm, có thể phát hiện được bất thường nào của dây rốn?

A.    Bất thường về mạch máu rốn

B.     Dây rốn thắt nút

C.     Dây rốn to

D.    Dây rốn quấn cổ

E.     @Tất cả các câu đều đúng

32.              Khi đường kính thai nhi đo được từ bao nhiêu mm trở lên mới có thể nghĩ đến não úng thủy (đối với thai gần ngày sinh)?

A.    90mm

B.     100mm

C.     @110mm

D.    120mm

E.     130mm

33.              Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác định tuổi thai chính xác nhất?

A.    Dựa vào ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng.

B.     Khám âm đạo xác định độ lớn của tử cung.

C.     Đo chiều cao tử cung trên xương vệ.

D.    @ Đo kích thước túi thai bằng Siêu âm.

E.     X - quang.

34.              Kết quả của phản ứng miễn dịch thử thai có thể bị ảnh hưởng bởi:

B.     Hồng cầu ,Hb

C.     Protêin

D.    Các bệnh lý miễn dịch

E.     Phản ứng chéo với β HCG

F.      @Tất cả các câu đều đúng

35.              Khi nghe, đếm nhịp tim thai, cần bắt mạch quay để phân biệt với mạch mẹ vì:

A.    Nhịp tim thai chậm hơn mạch quay

B.     @Nhịp tim thai nhanh hơn mạch quay

C.     Nhịp tim thai trùng với mạch quay

D.    Tất  cả đều sai

36.              Khám thai nhằm mục đích:

A.    Xác định tuổi thai

B.     Xác định thai bình thường hay thai bệnh lý

C.     Xác định các dấu hiệu phát triển bình thường của thai

D.    @Tất cả đều đúng

37.              Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề:

A.    Chắc chắn không có thai

B.     Có thai nhưng  siêu âm chưa thấy túi ối

C.     Thai nằm ngoài buồng tử cung

D.    @Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau

38.              Chọn cách xử trí đúng nhất khi có chậm kinh kèm theo cảm giác buồn nôn:

A.    Chắc chắn có thai và tư vấn bảo vệ sức khoẻ

B.     Tư vấn dùng thuốc cảm cúm thông thường

C.     @Xét nghiệm để phát hiện  hCG rồi tư vấn theo kết quả xét nghiệm

D.    Cho uống thuốc chống nôn

39.              Chọn câu sai khi chẩn đoán tuổi thai dựa vào số đo bề cao tử cung có thể bị sai lệch vì:

A.    Tư thế của tử cung ngả sau

B.     Thành bụng quá dày

C.     Bàng quang đầy nước tiểu

D.    @ Thai máy ( cử động ) nhiều

40.              Tìm dấu hiệu Noble bằng cách:

A.    Cả 2 tay nắn ngoài thành bụng vùng hạ vị

B.     Quan sát đánh giá nút nhầy cổ tử cung

C.     @Một tay trong âm đạo kết hợp một tay ngoài thành bụng

D.    Tay trong âm đạo chạm vào eo tử cung

41.              Trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén, siêu âm giúp chẩn đoán, NGOẠI TRỪ:

A.    Thai trong tử cung: đơn hoặc đa thai   

B.     Dọa sảy thai

C.     @Rau tiền đạo

D.    Dị dạng thai nhi

42.              Có thể khám thấy được hiện tượng bập bềnh của thai nhi khi tuổi thai:

A.    14 - 16 tuần                     

B.     17 - 19 tuần                

C.     20 - 23 tuần                    

D.    @24 tuần 

43.              Điểm cốt hóa ở đầu trên xương chày của thai nhi bắt đầu xuất hiện vào tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ:

A.    Tuần 28                      

B.     Tuần 32                      

C.     Tuần 36                      

D.    @Tuần 38  

44.              Khi mang thai các vùng da ở cơ quan sinh dục, vú, mặt của thai phụ có những vết nám đậm bắt đầu xuất hiện vào:

A.  @Tháng thứ 2 của thai kỳ                             

B.   Tháng thứ 3 của thai kỳ                                 

C.   Tháng thứ 4 của thai kỳ                                 

D.  Tháng thứ 5 của thai kỳ

III. Câu hỏi mức độ phân tích áp dụng

45.              Siêu âm trong 3 tháng đầu thai kỳ nhằm những mục đích sau đây, NGOẠI TRỪ:

A.    Chẩn đoán thai sống hay chết

B.     Chẩn đoán thai trong tử cung hay ngoài tử cung

C.     Chẩn đoán một thai hay đa thai

D.    @Chẩn đoán giới tính của thai

E.     Chẩn đoán tuổi thai

46.              Trong 3 tháng đầu thai kỳ, khi túi thai đo được từ bao nhiêu mm mà không thấy phôi thai thì nghĩ đến thai đã chết và tiêu đi?

A.    12 mm

B.     16 mm

C.     @25 mm

D.    45 mm

E.     52 mm

47.              Trường hợp đã dặt dụng cụ tử cung mà có thai, muốn siêu âm xác định còn DCTC trong tử cung hay không, phải thực hiện trong khoảng thời gian nào để dễ thấy được dụng cụ tử cung?

A.    @Khoảng 5 tuần vô kinh

B.     Khoảng 12 tuần vô kinh

C.     Khoảng 16 tuần vô kinh

D.    Khoảng 20 tuần vô kinh

E.     Bất cứ thời điểm nào cũng được

48.              Những đặc điểm siêu âm sau đây trong đa ối đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.    Tăng khoảng écho trống trong buồng tử cung

B.     Thành tử cung mỏng hơn

C.     Thai nhi tăng chuyển động

D.    Khoảng écho trống có kích thước đủ chứa thêm một bụng thai nữa

E.     @Các chi của thai nhi khó thấy hơn bình thường

49.              Siêu âm có thể giúp phát hiện loại dị tật nào của thai?

A.    Vô sọ

B.     Não nhỏ

C.     Gai sống chẻ đôi

D.    Bụng cóc

E.     @Tất cả các câu đều đúng

50.              Thời điểm có thể  phát hiện dị dạng thai sớm nhất qua siêu âm:

A.    A.10 tuần đầu

B.     Tuần 11 - 15

C.     @Tuần 16 - 20

D.    Tuần 21 - 24

E.     Sau tuần lễ thứ 24

51.              Một phụ nữ trễ kinh 1 tháng, sau đó bị rong huyết kéo dài. Siêu âm cho thấy tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai, trong lòng tử cung có các phản âm hỗn hợp không đồng nhất, không thấy phôi thai, buồng tử cung không dãn rộng, hai phần phụ không thấy gì bất thường. Chẩn đoán siêu âm được nghĩ đến nhiều nhất là

A.    Dọa sẩy thai

B.     @Sẩy thai không hoàn toàn

C.     Sẩy thai hoàn toàn

D.    Thai trứng

E.     Thai ngoài tử cung

52.              Chọn xét nghiệm tin cậy nhất để xác định sự có mặt của hCG:

A.    Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG  bằng phương pháp sinh vật

B.     Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch

C.     @Xét nghiệm máu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch

D.    Cả 3 loại xét nghiệm đều có độ tin cậy ngang nhau

53.              Để chẩn đoán tuổi thai > 20 tuần dựa vào dấu hiệu nào là chắc chắn nhất, chọn câu đúng:

A.    Tắt kinh

B.     Thai máy (+)

C.     Sờ thấy phần thai

D.    Nghe thấy tim thai

E.     @Siêu âm thấy cử động thai, tim thai, đo kích thước của thai.

54.              Để chẩn đoán tuổi thai > 20 tuần cần làm các xét nghiệm nào:

A.    Tìm HCG

B.     Công thức máu, máu chảy, máu đông

C.     @Siêu âm

D.    Chụp X quang

E.     Soi ối

 CÁCH TÍNH TUỔI THAI

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Điểm hóa cốt nào xuất hiện muộn nhất trong thai kỳ, xác định câu ĐÚNG:

A.    Vòm sọ thai nhi.

B.     @Đầu trên xương cánh tay.

C.     Đầu trên xương chày.

D.    Đầu dưới xương đùi.

E.     Xương sườn.

2.                  Tất cả các câu về xét nghiệm soi ối sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.    Chỉ có thể thực hiện khi cổ tử cung mở ³ 2cm.

B.     @Chỉ có thể cho biết màu sắc nước ối chứ không có khả năng cho biết khả năng thai non tháng hay đủ tháng.

C.     Nếu nước ối có màu xanh chứng tỏ có lúc thai bị thiếu dưỡng khí.

D.    Nước ối màu đỏ nâu có thể gặp trong thai lưu.

E.     Có thể được dùng như một phương pháp để đánh giá sức khỏe thai nhi.

3.                  Tất cả các câu sau đây về test sủi bọt (foam test) đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.    Sử dụng để đánh giá độ trưởng thành của phổi thai nhi.

B.     Đánh giá kết quả dựa trên mức độ sủi bọt trên bề mặt ống nghiệm.

C.     @Lượng nước ối cho vào ống nghiệm từ I đếnV theo tỷ lệ tăng dần.

D.    Nước ối được pha với éthanol, lắc mạnh trong 15 giây.

E.     Nếu ³ 3 ống nghiệm đầu sủi bọt thì test được gọi là trưởng thành.

4.                  Để đánh giá tuổi thai trong 7-13 tuần vô kinh, người ta dựa vào số đo nào trên siêu âm?

A.    Chiều dài túi phôi.

B.     @Chiều dài đầu - mông.

C.     Đường kính lưỡng đỉnh.

D.    Chiều dài xương đùi.

E.     Câu C và D đúng.

II. Câu hỏi mức độ Hiểu

5.                  Nếu hình ảnh X quang cho thấy có điểm hóa cốt ở đầu trên xương chày thì tuổi thai vào khoảng:

A.    ³ 32 tuần.

B.     @³ 34 tuần.

C.     ³ 36 tuần.

D.    ³ 38 tuần.

E.     ³ 40 tuần.

6.                  Trong xét nghiệm tìm tế bào biểu bì (da) trong nước ối để đánh giá độ trưởng thành của thai nhi, phẩm nhuộm được dùng là:

A.    Đỏ Éosine.

B.     Xanh Méthylène.

C.     Tím Gentiane.

D.    Cam Vermine.

E.     @Xanh Nil.

7.                  Trên siêu âm, đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai nhi có giá trị chẩn đoán  tuổi thai khi được thực hiện vào thời điểm nào?

A.    5 tuần vô kinh.

B.     7-12 tuần vô kinh.

C.     @13- 23 tuần vô kinh.

D.    24-28 tuần vô kinh.

E.     Tất cả các câu trên đều sai.

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

8.                  Một thai phụ có ngày kinh cuối cùng là 22-02-2004. Theo quy tắc Naegelée, ngày sinh dự đoán là:

A.    02-11-04.

B.     @29-11-04.

C.     15-09-04.

D.    02-12-04.

E.     29-12-04.

9.                  Khi tuổi thai ³ 36 tuần, lượng créatinine trong nước ối vào khoảng:

A.    @³ 2mg%.

B.     ³ 4mg%.

C.     ³  8mg%.

D.    ³ 16mg%.

E.     ³  20mg%.

10.              Kết quả xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán sự trưởng thành thai:

A.    Uric acid/ nước ối ³ 80mg/l.

B.     Tỷ lệ tế bào cam ≥ 20%.

C.     @Tỷ lệ Lécithine/Sphingomyéline > 2.

D.    Lượng estriol/nước tiểu = 12mg/24 giờ.

E.     Créatinine/nước ối = 16 mg/l.

 

 

 

 

 

 

 

 

 









Nhận xét