Test 3800. Chửa trứng

 

CHỬA TRỨNG

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Chọn câu SAI, tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng có nguy cơ cao gồm:

A. Tuổi mẹ lớn hơn 40.

B. Nang hoàng tuyến to > 6cm.

C. Tử cung to hơn tuổi thai.

D. b-hCG > 100.000mIU/mL.

E. @Thai kỳ trước là thai lưu.

2.                  Chọn câu SAI, bệnh nguyên bào nuôi gồm:

A. Thai trứng toàn phần.

B. Thai trứng bán phần.

C. Ung thư nguyên bào nuôi.

D. Thai trứng xâm lấn.

E. @Trứng trống

3.                  Trong thai trứng bán phần:

A. Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.

B. Luôn luôn có nang hoàng tuyến.

C. @Vừa có mô nhau bình thường vừa có mô trứng.

D. Cường giáp.

E. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.

4.                  Chửa trứng bán phần là:

A.Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.

B. @Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.

C. Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.

D. Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.

E. Tất cả các câu trên đều sai.

5.                  Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:

A. @Rong huyết.

B. Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.

C. Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.

D. Đau vùng tiểu khung.

E. Không thấy thai máy.

6.                  Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào khoảng:

A. 10%

B. 30%

C. 50%

D. 60%

E. @80%


7.                  Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:

A. Nghén nặng và kéo dài.

B. Tử cung to hơn so với tuổi thai

C. Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.

D. @Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.

E. Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.

8.                  Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh lý là:

A. Nang trứng.

B. Tổ chức rau thai và thai (nếu có).

C. Tổ chức nạo sát với niêm mạc tử cung.

D. Chỉ có câu a và b đúng.

E. @Cả ba câu A, B và C đều đúng.

9.                  Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi:

A. 15 -20

B. 25-30

C. 31-35

D. @> 35

10.              Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng:

A. Tăng cân nhanh.

B. Nặng mặt buổi sáng

C. Nghén nặng

D. @Rong huyết

E. Tiền sản giật.

11.              Câu trả lời nào sau đây là sai về thai trứng:

A.Trong chửa trứng toàn phần bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.

B. @Mật độ tử cung thường chắc.

C. Tim thai không nghe được.

D. Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.

E. Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.

12.              Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng:

A. 3 tháng

B. 6 tháng

C. 10 tháng

D. 16tháng

E. @24 tháng

13.              Chọn một câu đúng nhất về thai trứng sau đây:

A. Do tổ chức liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau

B. @Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu, phình to thành những bọc nước

C. Là một bệnh lý ác tính của các gai rau

D. Do phôi thai chết và tiêu đi, chỉ còn nước trong túi phôi

14.              Các yếu tố thuận lợi sau đây cho bệnh thai trứng đều đúng, ngoại trừ:

A. Có rối loạn nhiễm sắc thể

B. @Bệnh di truyền

C. Thiếu dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch

D. Đẻ nhiều, đẻ dầy khi tuổi mẹ < 20 và > 40

15.              Chọn câu sai về thai trứng:

A. @Thường nồng độ hPL (human placental lactogen) cao bất thường

B. Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu

C. Tỉ lệ ở các nước Đông Nam Á cao hơn ở các nước châu Âu

D. Một trong những yếu tố thuận lợi  là dinh dưỡng thiếu chất đạm

16.              Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi hCG đến khi âm tính là:

A. @Định lượng hCG 1 tuần / lần

B. Định lượng hCG 2 tuần / lần

C. Định lượng hCG 3 tuần / lần

D. Định lượng hCG 4 tuần / lần

17.              Sau nạo hút trứng, có khả năng biến chứng ác tính khi nồng độ hCG:

A. Giảm xuống nhưng không trở về âm tính .

B. Giảm xuống rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai

C. Giảm xuống âm tính rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai

D. @Cả A,B,C đều đúng

18.              Chửa trứng bán phần là:

A. Khi các tổ chức trứng chỉ chiếm 1 phần buồng tử cung

B. @Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy tổ chức rau bình thường

C. Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu

D. Khi nang trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến

E. Khi nang trứng có kèm theo hai nang hoàng tuyến hai bên

19.              Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng là:

A. Điều kiện kinh tế thấp kém.

B. Tuổi > 40 hoặc < 20.

C. @Tiền sử cao huyết áp.

D. Chế độ ăn thiếu acide folic.

20.              Chẩn đoán chửa trứng khi định l­ượng bHCG:

A. Tăng cao 10 000 đv quốc tế.

B. @Tăng cao 50 000 đv quốc tế.

C. Tăng cao 40 000 đv quốc tế.

D. Tăng cao 30 000 đv quốc tế.

21.              Trong thai trứng, Biến chứng nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:

A. Mẹ mệt do nghén nặng.

B. Tử cung căng quá mức.

C. @Băng huyết do sẩy trứng.

D. Ung thư­ nguyên bào nuôi.

22.              Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên l­­ượng bệnh nhân là:

A. @Nồng độ hCG.

B. Thể tích tử cung.

C. Nồng độ estradiol.

D. Nang hoàng tuyến.

23.              Bệnh nguyên bào nuôi có những đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Là sự bất thư­­ờng của sự tăng sinh nguyên bào có liên quan đến thai kỳ.

B. Sự phân loại chủ yếu dựa vào tiêu chuẩn mô học.

C. Theo phân loại giải phẫu bệnh, bệnh gồm: thai trứng và những u nguyên bào nuôi do thai.

D. @Bệnh không phát sinh từ tế bào mầm nhỏ.

24.              Dấu hiệu lâm sàng th­­ường gặp nhất trong thai trứng là:

A. @Ra máu âm đạo kéo dài ở tuổi thai 3 tháng đầu. 

B. Nghén nặng.

C. Tử cung to hơn tuổi thai.

D. Tình trạng thiếu máu.

25.              Ung thư­ nguyên bào nuôi là một u nguyên phát của:

A. Màng rụng.

B. @Tế bào nuôi.

C. Cơ tử cung.

D. Những tế bào sinh dục không biệt hoá.

26.              Dấu hiệu lâm sàng phổ biến của thai trứng là:

A. Mệt mỏi                                                                                                                            

B. Thiếu máu

C. Nhiễm độc thai nghén

D. @Nôn ói kéo dài     

27.              Triệu chứng hay gặp nhất của thai trứng

A. Thai không máy                                                                                                               

B. Bụng to nhanh

C. @Rong huyết             

D. Trễ kinh

28.              Tỷ lệ thai trứng diễn tiến theo hướng lành tính là:

A. 30% 

B. 50%

C. 60%  

D. @80%             

29.              Bệnh lý nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:

A. Dọa sẩy thai 

B. Thai ngoài tử cung

C. @Nhau tiền đạo

D. U xơ tử cung to xuất huyết

30.              Biến chứng sau đây không gặp sau nạo thai trứng:

A. K tế bào nuôi 

B. Nhiễm khuẩn

C. @Hội chứng Shehan  

D. Thai trứng xâm lấn

31.              hCG là xét nghiệm cơ bản để theo dõi và tiên lượng sau nạo thai trứng.

@Đ/S

32.              hCG cần làm 15 ngày/1lần sau nạo trứng cho đến khi âm tính

Đ/@S

33.              Nang hoàng tuyến thường không biến mất sau nạo trứng

Đ/@S

34.              Thai trứng có thể nhầm với:

A. Đa ối 

Đ/@S

B. Đa thai

@Đ/S

C. Thai thường doạ sảy

@Đ/S

D. Rau bong non

Đ/@S

E. Thai chết lưu

@Đ/S

35.              Xét nghiệm thường dùng theo dõi sau nạo trứng để phát hiện biến chứng Chorio là:

A. Công thức máu

Đ/@S

B. Định lượng Protein niệu                   

Đ/@S

C. Chụp Xq phổi           

@Đ/S

D. Định lương HCG trong nước tiểu

@Đ/S

E. Siêu âm tử cung

@Đ/S

36.              Chửa trứng là bệnh của. ..(tế bào nuôi)..., do các gai nhau thoái hoá tạo thành,.... (những túi chứa chất dịch).... dính vào nhau như chùm nho:

37.              Kể 3 tiến triển xấu sau chửa trứng

A. ....( Nhiễm khuẩn nội mạc)....

B. ....( Thai trứng xâm lấn)....

C. ....( Ung thư tế bào nuôi)....

38.              Theo giải phẫu bệnh lý, có 4 loại chửa trứng là:

A. Chửa trứng hoàn toàn

B. …….(Chửa trứng bán phần)

C. Chửa trứng lành tính

D. ……..(Chửa trứng ác tính)

39.              Triệu chứng cơ năng thư­ờng gặp trong chửa trứng là:

A. Ra máu

B. …….(Nghén nặng)

C. Cảm thấy bụng to nhanh

II. Câu hỏi mức độ hiểu

40.              Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng của thai trứng là:

A. Cao huyết áp.

B. @U buồng trứng  2 bên to, đặc.

C. Cường giáp.

D. Tử cung to hơn tuổi thai.

E. Không thấy cử động thai.

41.              Mục đích của phân loại thai trứng nguy cơ cao là:

A. Hút nạo nếu còn muốn duy trì khả năng sinh sản.

B. Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con hay lớn tuổi.

C. @Điều trị hóa chất dự phòng.

D. Theo dõi beta hCG  5 ngày/ lần .

E. Theo dõi thoái triển của nang hoàng tuyến

42.              Điều trị hóa chất dự phòng thai trứng nguy cơ cao:

A. Dùng MTX đơn thuần.

B. @Dùng MTX - FA.

C. Actinomycin D và MTX.

D. EMA

E. Cyclophosphamid

43.              Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất trong thai trứng:

A. @Rong huyết.

B. Tử cung lớn hơn tuổi thai.

C. Nghén nặng.

D. Có nang hoàng tuyến.

E. Triệu chứng cường giáp.

44.              Trong chửa trứng sau khi đã hút nạo, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh là:

A. @Nồng độ beta hCG trong máu.

B. Nồng độ hPL trong máu

C. Nồng độ estradiol trong máu.

D. Nang hoàng tuyến.

E. Hình ảnh chụp buồng tử cung có cản quang.

45.              Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến hành:

A. Một tháng sau nạo thai trứng.

B. Mỗi tháng một lần trong ba tháng đầu.

C. Ba tháng một lần.

D. @Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao bất thường.

E. Chỉ cần chụp trước khi điều trị hoá chất.

46.              Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng:

A. Do sự bất thường về nhiễm sắc thể

B. Gia tăng receptor với prolactin

C. Gia tăng Follicle - stimulating hormmone.

D. Gia tăng Lutein - Hormon

E. @Gia tăng chorionic gonadotropin

47.              Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào:

A. XQ bụng

B. @Siêu âm

C. Citiscanner

D. Chụp tử cung vòi trứng.

E. MRI.

48.              Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổi có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.

A. Nạo gắp trứng

B. Gây chuyển dạ bằng Prostaglandin.

C. @Hút trứng

D. Cắt tử cung toàn phần

E. Hoá trị liệu.

49.              Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ cao sau chửa trứng:

A. @Chửa trứng bán phần

B. Mẹ >40 tuổi

C. HCG>100.000mUI/ml

D. Nang hoàng tuyến to 2 bên

E. Chiều cao tử cung trước nạo lớn hơn tuổi thai 20 tuần.

50.              Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng:

A. Tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng

B. Xuất hiện nhân di căn âm đạo

C.Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng

D. @HCG biến mất nhanh sau 8 tuần

E. Có thể xuất hiện nhân di căn ở phổi, não.

51.              Chọn câu sai về thai trứng:

A. Sản phụ thường bị nghén nặng và kéo dài

B. Nồng độ beta hCG > 100.000 UI

C. Cường giáp có thể gặp

D. @ đa số sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng tuần lễ thứ 10

52.              Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc chắn thai trứng:

A. Nạo hút trứng có chuẩn bị, càng sớm càng tốt

B. Làm tại nơi có điệu kiện phẫu thuật,

C. Phải gửi Giaỉ phẫu bệnh lý tổ chức nao

D. @Cả A,B,C đều đúng

53.              Trong thai trứng,Cắt tử cung dự khi bệnh nhân, đủ con và: 

A. Trên 35 tuổi

B. @Trên 40 tuổi

C. Trên 45 tuổi

D. Trên 50 tuổi

54.              Chửa trứng toàn phần là:

A. Khi các tổ chức trứng chiếm toàn bộ buồng tử cung

B. @Khi các nang trứng chiếm hết buồng tử cung và không thấy tổ chức rau

C. Khi hầu hết gai rau biến thành túi nước

D. Khi các nang trứng không thông nhau, dính với nhau thành chùm

E. Kích thước các nang trứng to nhỏ khác nhau trong buồng tử cung

55.              Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:

A. Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau

B. Có sự tăng sinh thượng bì nguyên bào nuôi

C. Không có mạch máu trong gai, rau thoái hoá

D. @Không có mô thai và  gai rau

E. Có thể có tế bào nuôi dị dạng

56.               Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh là:

A. Bọc trứng

B. Tổ chức rau thai (nếu có)

C. Tổ chức nạo sát với niêm mạc tử cung

D. Bọc trứng lẫn tổ chức máu cục

E. @Tổ chức rau và cả bọc trứng

57.              Thời điểm xét nghiệm định lượng beta HCG có giá trị để phát hiện biến chứng Chorio sau nạo thai trứng:

A. Ngay sau nạo thai trứng

B. Sau nạo thai trứng 2 tuần

C. Sau nạo thai trứng 4 tuần

D. Sau nạo thai trứng 6 tuần

E. @Sau nạo thai trứng 8 tuần

58.              Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng doạ sảy là:

A. Để trứng xảy tự nhiên

B. Nạo trứng bằng tay

C. Nạo thai trứng bằng thìa sắc

D. Đặt Kovac

E. @Nạo thai trứng bằng máy hút áp lực âm

59.              Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để tiên l­ượng bệnh là:

A. Diễn tiến nồng độ hCG.

B. @Hình ảnh mô học của mô trứng.

C. Nồng độ pregnandiol.

D. Nồng độ estriol.

60.              Thai trứng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. @Thường kèm theo nồng độ HPL (human placental lactogen) cao bất th­ường.

B. Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu bình thư­ờng.

C. Tỷ lệ ở các n­ước Đông Nam á cao hơn ở các nư­ớc Châu Âu.

D. Có liên quan đến bất thư­ờng về nhiễm sắc thể.

61.              Thai trứng nguy cơ cao khi có triệu chứng:

A. Nghén nặng

B. Chảy máu âm đạo.

C. @Nang hoàng tuyến tồn tại kéo dài sau hút trứng.

D. Lư­­ợng hCG tăng trư­­ớc khi hút trứng.

62.              Thai trứng xâm lấn thư­­ờng xảy ra:

A. Sau thai ngoài tử cung.

B. Sau đẻ th­­ường.

C. Sau sảy thai.

D. @Sau thai trứng.

63.               Sự khác biệt chủ yếu giữa ung thư­­ nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn về cấu trúc mô học là:

A. Có sự thoái hoá nư­­ớc và phù mô đệm gai rau.

B. Tế bào nuôi tăng sản ít hơn, khu trú và ít dị dạng.

C. @Có hình ảnh nguyên bào nuôi ăn sâu vào cơ tử cung và mạch máu không có gai rau.

D. Có tế bào dị dạng.

64.              Vị trí di căn hay gặp nhất của ung th­­ư nguyên bào nuôi là:

A. Âm đạo.      

B. @Phổi.

C. Gan.

D. Buồng trứng.

65.              Chẩn đoán chắc chắn một tình trạng thai trứng khi:

A. Tử cung lớn hơn tuổi thai                                                                                                 

B. @Khám thấy mô trứng trôi ra khỏi cổ tử cung   

C. Siêu âm có hình ảnh bảo tuyết

D. Định lượng beta HCG  > 100.000 UI

66.              Chọn câu SAI trong những câu sau đây về thai trứng:

A. @Tỷ lệ cường giáp khoảng 30 %       

B. 80 - 90 % tiến triển tốt sau nạo trứng

C. Xuất độ ở các nước Đông Nam Á cao hơn Châu Âu

D. Có thể có nồng độ hCG trong máu không cao

67.              Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:

A. Nhiễm khuẩn

B. @Thủng tử cung           

C. Biến thành thai trứng xâm lấn 

D. Biến thành ung thư tế bào nuôi

68.              Trong trường hợp thai trứng thì:

A. hCG tăng và hPL tăng

B. @hCG tăng và hPL giảm   

C. hCG giảm và hPL tăng

D. hCG giảm và hPL giảm

69.              Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh kích thước trong vòng 5- 6 ngày.

@Đ/S

70.              hCG trở về bình thường khoảng 12 tuần sau nạo trứng.

@Đ/S

71.              Thai trứng có thể gây biến chứng sau:

A. Băng huyết

@Đ/S

B. Thủng tử cung

Đ/@S

C. Xoắn nang hoàng tuyến

@Đ/S

D. Vỡ nang hoàng thể

Đ/@S

E. Chorio

@Đ/S

72.              Hãy nêu 3 triệu chứng lâm sàng chính của bệnh chửa trứng:

A. . (Rong huyết)....

B. ......( Tử cung to hơn tuổi thai)..........

C. ......( Không nắn thấy các phần thai)......

73.              Cần chẩn đoán phân biệt chửa trứng với:

A. ....( Dọa sẩy thai).....

B. .....( Thai ngoài tử cung).....

C. ....( Thai lưu).....

D. ....(U xơ tử cung)....

74.              Sau nạo hút thai trứng cần phải theo dõi:

A. ...( Co hồi tử cung)...

B. ...( Ra máu âm đạo)...

C. ....( Nang hoàng tuyến, nhân di căn)...

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

75.              Chọn câu SAI, nang hoàng tuyến là nang:

A. Cơ năng do kích thích của hCG.

B. Nếu to có thể chọc hút qua siêu âm hay nội soi.

C. @Chỉ cần điều trị nội khoa khi  xoắn hay vỡ

D. Thường trở lại kích thước bình thường sau 8-10 tuần.

E. Gặp ở một hay hai bên buồng trứng.

76.              Chọn câu đúng nhất về chửa trứng:

A. Do mô liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau.

B. @Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn mô liên kết và mạch máu, phình to thành những túi nước.

C. Do hiện tượng cương tụ và tăng sinh mạch máu trong gai rau.

D. Do phôi thai chết và tiêu đi chỉ còn nước trong túi phôi.

77.              Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng:

A. Là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.

B. @Phần lớn, là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén.

C. Có thể có biến chứng: nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.

D. Tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.

E. Tái phát ở các lần có thai sau.

78.              Chọn câu trả lời đúng về chửa trứng:

A. Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường.

B. @Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa nhiễm sắc thể X nhân đôi

C. Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50% từ mẹ.

D. 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY.

E. Khả năng trở thành ác tính của chửa trứng bán phần cao hơn chửa trứng toàn phần.

F. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần ở các vùng khác nhau trên thế giới không có sự khác biệt rõ.

79.              Chọn câu trả lời đúng nhất:

 Thuốc ngừa thai có thể xử dụng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng vì:

A. Làm giảm và biến mất nhanh HCG

B. Ngăn cản sự xuất hiện của HCG

C. Làm tăng cao nồng độ HCG

D. @Không ảnh hưởng tới nồng độ của HCG

E. Ngăn cản sự phát triển nạng hoàng tuyến

80.              Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong thai thường và thai trứng ta thấy:

A. @Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai thường

B. Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai thường

C. Estron, Estradiol trong thai trứng cao hơn trong thai thường -  Estriol thì ngược lại

D. Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường -  Estriol thì ngược lại

Nhận xét