I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Chọn câu SAI, tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng có nguy cơ cao gồm:
A.
Tuổi mẹ lớn hơn 40.
B.
Nang hoàng tuyến to > 6cm.
C. Tử cung to hơn tuổi thai.
D. b-hCG > 100.000mIU/mL.
E. @Thai kỳ trước là thai lưu.
2.
Chọn câu SAI, bệnh nguyên bào nuôi gồm:
A. Thai trứng toàn phần.
B. Thai trứng bán phần.
C. Ung thư nguyên bào nuôi.
D. Thai trứng xâm lấn.
E. @Trứng trống
3.
Trong thai trứng bán phần:
A. Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
B. Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
C. @Vừa có mô nhau bình thường vừa có mô trứng.
D. Cường giáp.
E. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.
4.
Chửa trứng bán phần là:
A.Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
B. @Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau
thai bình thường.
C. Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa
máu.
D. Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
5.
Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa
trứng là:
A. @Rong huyết.
B. Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.
C. Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
D. Đau vùng tiểu khung.
E. Không thấy thai máy.
6.
Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào
khoảng:
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
E.
@80%
7.
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất
của chửa trứng là:
A. Nghén nặng và kéo dài.
B. Tử cung to hơn so với tuổi thai
C. Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
D. @Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
E. Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
8.
Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét
nghiệm giải phẫu bệnh lý là:
A. Nang trứng.
B. Tổ chức rau thai và thai (nếu có).
C. Tổ chức nạo sát với niêm mạc tử cung.
D. Chỉ
có câu a và b đúng.
E. @Cả
ba câu A, B và C đều đúng.
9.
Nguy
cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ
tuổi:
A. 15 -20
B. 25-30
C. 31-35
D. @> 35
10.
Triệu
chứng lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng:
A. Tăng cân
nhanh.
B. Nặng mặt buổi
sáng
C. Nghén nặng
D. @Rong huyết
E. Tiền sản giật.
11.
Câu
trả lời nào sau đây là sai về thai trứng:
A.Trong chửa trứng
toàn phần bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.
B. @Mật độ tử cung thường
chắc.
C. Tim thai không nghe
được.
D. Khoảng 25% chửa
trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.
E. Triệu chứng cường
giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.
12.
Thời
gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng:
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 10 tháng
D. 16tháng
E. @24 tháng
13.
Chọn
một câu đúng nhất về thai trứng sau đây:
A. Do tổ chức liên kết
trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau
B. @Do các nguyên bào
nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu,
phình to thành những bọc nước
C. Là một bệnh lý ác
tính của các gai rau
D. Do phôi thai chết
và tiêu đi, chỉ còn nước trong túi phôi
14.
Các
yếu tố thuận lợi sau đây cho bệnh thai trứng đều đúng, ngoại trừ:
A. Có rối loạn nhiễm
sắc thể
B. @Bệnh di truyền
C. Thiếu dinh dưỡng,
suy giảm miễn dịch
D. Đẻ nhiều, đẻ dầy
khi tuổi mẹ < 20 và > 40
15.
Chọn
câu sai về thai trứng:
A. @Thường nồng độ hPL (human placental lactogen) cao bất thường
B. Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và
mạch máu
C. Tỉ lệ ở các nước Đông Nam Á cao hơn ở các nước châu Âu
D. Một trong những yếu tố thuận lợi là dinh dưỡng thiếu chất đạm
16.
Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi hCG
đến khi âm tính là:
A. @Định lượng hCG 1 tuần / lần
B. Định lượng hCG 2 tuần / lần
C. Định lượng hCG 3 tuần / lần
D. Định lượng hCG 4 tuần / lần
17.
Sau nạo hút trứng, có khả năng biến chứng ác
tính khi nồng độ hCG:
A. Giảm xuống nhưng không trở về âm tính .
B. Giảm xuống rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
C. Giảm xuống âm tính rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
D. @Cả A,B,C đều
đúng
18.
Chửa
trứng bán phần là:
A. Khi các tổ
chức trứng chỉ chiếm 1 phần buồng tử cung
B. @Khi bên cạnh
các nang trứng còn thấy tổ chức rau bình thường
C. Một phần nang
trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu
D. Khi nang
trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến
E. Khi nang
trứng có kèm theo hai nang hoàng tuyến hai bên
19.
Chon
câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng là:
A. Điều kiện
kinh tế thấp kém.
B. Tuổi > 40
hoặc < 20.
C. @Tiền sử cao
huyết áp.
D. Chế độ ăn
thiếu acide folic.
20.
Chẩn
đoán chửa trứng khi định lượng bHCG:
A. Tăng cao 10
000 đv quốc tế.
B. @Tăng cao 50
000 đv quốc tế.
C. Tăng cao 40
000 đv quốc tế.
D. Tăng cao 30
000 đv quốc tế.
21.
Trong
thai trứng, Biến chứng nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
A. Mẹ mệt do
nghén nặng.
B. Tử cung căng
quá mức.
C. @Băng huyết do sẩy
trứng.
D. Ung thư nguyên bào
nuôi.
22.
Sau
hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân là:
A. @Nồng độ hCG.
B. Thể tích tử cung.
C. Nồng độ estradiol.
D. Nang hoàng tuyến.
23.
Bệnh
nguyên bào nuôi có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là sự bất thường
của sự tăng sinh nguyên bào có liên quan đến thai kỳ.
B. Sự phân loại chủ
yếu dựa vào tiêu chuẩn mô học.
C. Theo phân loại giải
phẫu bệnh, bệnh gồm: thai trứng và những u nguyên bào nuôi do thai.
D. @Bệnh
không phát sinh từ tế bào mầm nhỏ.
24.
Dấu
hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong thai trứng là:
A. @Ra máu âm đạo kéo
dài ở tuổi thai 3 tháng đầu.
B. Nghén nặng.
C. Tử cung to hơn tuổi thai.
D. Tình trạng thiếu máu.
25.
Ung thư nguyên bào nuôi là một u nguyên phát
của:
A. Màng rụng.
B. @Tế bào nuôi.
C. Cơ tử cung.
D. Những tế bào sinh dục không biệt hoá.
26.
Dấu hiệu lâm sàng phổ biến của thai trứng là:
A. Mệt mỏi
B. Thiếu máu
C. Nhiễm độc thai nghén
D. @Nôn ói kéo dài
27.
Triệu
chứng hay gặp nhất của thai trứng
A. Thai không máy
B. Bụng to nhanh
C. @Rong huyết
D. Trễ kinh
28.
Tỷ lệ thai trứng diễn tiến theo hướng lành tính là:
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D. @80%
29.
Bệnh
lý nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:
A. Dọa sẩy thai
B. Thai ngoài tử cung
C. @Nhau tiền đạo
D. U xơ
tử cung to xuất huyết
30.
Biến
chứng sau đây không gặp sau nạo thai trứng:
A. K tế bào nuôi
B. Nhiễm khuẩn
C. @Hội chứng Shehan
D. Thai trứng xâm lấn
31.
hCG là xét nghiệm cơ bản để theo dõi và tiên lượng sau nạo thai
trứng. |
@Đ/S |
32.
hCG cần làm 15 ngày/1lần sau nạo trứng cho đến khi âm tính |
Đ/@S |
33.
Nang hoàng tuyến thường không biến mất sau nạo
trứng |
Đ/@S |
34.
Thai trứng có thể nhầm với:
A. Đa ối |
Đ/@S |
B. Đa thai |
@Đ/S |
C. Thai thường doạ sảy |
@Đ/S |
D. Rau bong non |
Đ/@S |
E. Thai chết lưu |
@Đ/S |
35.
Xét nghiệm thường dùng theo dõi sau nạo trứng để
phát hiện biến chứng Chorio là:
A. Công thức
máu |
Đ/@S |
B. Định lượng Protein niệu |
Đ/@S |
C. Chụp Xq
phổi |
@Đ/S |
D. Định
lương HCG trong nước tiểu |
@Đ/S |
E. Siêu âm
tử cung |
@Đ/S |
36.
Chửa trứng là bệnh của. ..(tế bào nuôi)..., do các gai nhau thoái hoá tạo thành,.... (những túi chứa chất dịch)....
dính vào nhau như chùm nho:
37.
Kể 3 tiến triển xấu sau chửa trứng
A. ....( Nhiễm khuẩn nội
mạc)....
B. ....( Thai trứng xâm
lấn)....
C. ....( Ung thư tế bào
nuôi)....
38.
Theo giải phẫu bệnh lý, có 4 loại chửa trứng là:
A. Chửa trứng hoàn toàn
B. …….(Chửa trứng bán phần)
C. Chửa trứng lành tính
D. ……..(Chửa trứng ác tính)
39.
Triệu chứng cơ năng thường gặp trong chửa trứng
là:
A. Ra máu
B. …….(Nghén nặng)
C. Cảm thấy bụng to nhanh
II. Câu hỏi mức độ hiểu
40.
Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng của thai trứng là:
A.
Cao huyết áp.
B.
@U buồng trứng 2 bên to, đặc.
C.
Cường giáp.
D.
Tử cung to hơn tuổi thai.
E.
Không thấy cử động thai.
41.
Mục đích của phân loại thai trứng nguy cơ cao là:
A.
Hút nạo nếu còn muốn duy trì khả năng sinh sản.
B.
Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con hay lớn tuổi.
C.
@Điều trị hóa chất dự phòng.
D.
Theo dõi beta hCG 5 ngày/ lần .
E.
Theo dõi thoái triển của nang hoàng tuyến
42.
Điều trị hóa chất dự phòng thai trứng nguy cơ cao:
A.
Dùng MTX đơn thuần.
B.
@Dùng MTX - FA.
C.
Actinomycin D và MTX.
D.
EMA
E.
Cyclophosphamid
43.
Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất trong thai trứng:
A.
@Rong huyết.
B.
Tử cung lớn hơn tuổi thai.
C.
Nghén nặng.
D.
Có nang hoàng tuyến.
E.
Triệu chứng cường giáp.
44.
Trong chửa trứng sau khi đã hút nạo, yếu tố quan trọng nhất để đánh
giá và tiên lượng bệnh là:
A. @Nồng độ
beta hCG trong máu.
B. Nồng độ
hPL trong máu
C. Nồng độ
estradiol trong máu.
D. Nang
hoàng tuyến.
E. Hình ảnh
chụp buồng tử cung có cản quang.
45.
Theo
dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến hành:
A. Một tháng
sau nạo thai trứng.
B. Mỗi tháng
một lần trong ba tháng đầu.
C. Ba tháng một lần.
D. @Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao
bất thường.
E. Chỉ cần chụp trước khi điều trị hoá chất.
46.
Nguyên
nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng:
A. Do sự bất thường
về nhiễm sắc thể
B. Gia tăng receptor với prolactin
C. Gia tăng Follicle - stimulating hormmone.
D. Gia tăng Lutein - Hormon
E. @Gia tăng chorionic gonadotropin
47.
Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng
thường được dựa vào:
A. XQ bụng
B. @Siêu âm
C. Citiscanner
D. Chụp tử cung vòi trứng.
E. MRI.
48.
Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản
phu 25 tuổi có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.
A. Nạo gắp trứng
B. Gây chuyển dạ bằng Prostaglandin.
C. @Hút trứng
D. Cắt tử cung toàn phần
E. Hoá trị liệu.
49.
Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ cao sau
chửa trứng:
A. @Chửa trứng bán phần
B. Mẹ >40 tuổi
C. HCG>100.000mUI/ml
D. Nang hoàng tuyến to 2 bên
E. Chiều cao tử cung trước nạo lớn hơn tuổi thai 20 tuần.
50.
Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo
trứng:
A. Tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng
B. Xuất hiện nhân di căn âm đạo
C.Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
D. @HCG biến mất nhanh sau 8 tuần
E. Có thể xuất
hiện nhân di căn ở phổi, não.
51.
Chọn câu sai về thai trứng:
A. Sản phụ thường bị nghén nặng và kéo dài
B. Nồng độ beta hCG > 100.000 UI
C. Cường giáp có thể gặp
D. @ đa số sẽ sẩy tự nhiên vào
khoảng tuần lễ thứ 10
52.
Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc
chắn thai trứng:
A. Nạo hút trứng có chuẩn bị, càng sớm càng tốt
B. Làm tại nơi có điệu kiện phẫu thuật,
C. Phải gửi Giaỉ phẫu bệnh lý tổ chức nao
D. @Cả A,B,C đều
đúng
53.
Trong
thai trứng,Cắt tử cung dự khi bệnh nhân, đủ con và:
A. Trên 35 tuổi
B. @Trên 40 tuổi
C. Trên 45 tuổi
D. Trên 50 tuổi
54.
Chửa
trứng toàn phần là:
A. Khi các tổ
chức trứng chiếm toàn bộ buồng tử cung
B. @Khi các nang
trứng chiếm hết buồng tử cung và không thấy tổ chức rau
C. Khi hầu hết
gai rau biến thành túi nước
D. Khi các nang
trứng không thông nhau, dính với nhau thành chùm
E. Kích thước
các nang trứng to nhỏ khác nhau trong buồng tử cung
55.
Cấu
trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
A. Có sự thoái
hoá nước và phù mô đệm gai rau
B. Có sự tăng
sinh thượng bì nguyên bào nuôi
C. Không có mạch
máu trong gai, rau thoái hoá
D. @Không có mô
thai và gai rau
E. Có thể có tế
bào nuôi dị dạng
56.
Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi
xét nghiệm giải phẫu bệnh là:
A. Bọc trứng
B. Tổ chức rau
thai (nếu có)
C. Tổ chức nạo
sát với niêm mạc tử cung
D. Bọc trứng lẫn
tổ chức máu cục
E. @Tổ chức rau
và cả bọc trứng
57.
Thời
điểm xét nghiệm định lượng beta HCG có giá trị để phát hiện biến chứng Chorio
sau nạo thai trứng:
A. Ngay sau nạo thai trứng
B. Sau nạo thai trứng 2 tuần
C. Sau nạo thai trứng 4 tuần
D. Sau nạo thai trứng 6 tuần
E. @Sau nạo thai trứng 8 tuần
58.
Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng
doạ sảy là:
A. Để trứng xảy tự nhiên
B. Nạo trứng bằng tay
C. Nạo thai trứng bằng thìa sắc
D. Đặt Kovac
E. @Nạo thai trứng bằng máy hút áp lực âm
59.
Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để
tiên lượng bệnh là:
A. Diễn tiến nồng độ hCG.
B. @Hình ảnh mô học của mô trứng.
C. Nồng độ pregnandiol.
D. Nồng độ estriol.
60.
Thai trứng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. @Thường kèm theo nồng độ HPL (human placental lactogen) cao
bất thường.
B. Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và
mạch máu bình thường.
C. Tỷ lệ ở các nước Đông Nam á cao hơn ở các nước Châu Âu.
D. Có liên quan đến bất thường về nhiễm sắc thể.
61.
Thai trứng nguy cơ cao khi có triệu chứng:
A. Nghén nặng
B. Chảy máu âm đạo.
C. @Nang hoàng tuyến tồn tại kéo dài sau hút trứng.
D. Lượng hCG tăng trước khi hút trứng.
62.
Thai trứng xâm lấn thường xảy ra:
A. Sau thai ngoài tử cung.
B. Sau đẻ thường.
C. Sau sảy thai.
D. @Sau thai trứng.
63.
Sự khác
biệt chủ yếu giữa ung thư nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn về cấu trúc
mô học là:
A. Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau.
B. Tế bào nuôi tăng sản ít hơn, khu trú và ít dị dạng.
C. @Có hình ảnh nguyên bào nuôi ăn sâu vào cơ tử cung và mạch máu
không có gai rau.
D. Có tế bào dị dạng.
64.
Vị trí di căn hay gặp nhất của ung thư nguyên
bào nuôi là:
A. Âm đạo.
B. @Phổi.
C. Gan.
D. Buồng trứng.
65.
Chẩn đoán chắc chắn một tình trạng thai trứng khi:
A. Tử cung lớn hơn tuổi thai
B. @Khám thấy mô trứng trôi ra khỏi cổ tử cung
C. Siêu âm có hình ảnh bảo tuyết
D. Định lượng beta HCG
> 100.000 UI
66.
Chọn
câu SAI trong những câu sau đây về thai trứng:
A. @Tỷ lệ cường giáp khoảng 30 %
B. 80 - 90 % tiến triển tốt sau nạo trứng
C. Xuất độ ở các nước Đông Nam Á cao hơn Châu Âu
D. Có thể có nồng độ hCG trong máu không cao
67.
Biến
chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:
A. Nhiễm khuẩn
B. @Thủng tử cung
C. Biến thành thai trứng xâm lấn
D. Biến thành ung thư tế bào nuôi
68.
Trong trường hợp thai trứng thì:
A. hCG tăng và hPL tăng
B. @hCG tăng và hPL giảm
C. hCG giảm và hPL tăng
D. hCG giảm và hPL giảm
69.
Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh kích thước trong vòng 5- 6 ngày. |
@Đ/S |
70.
hCG trở về bình thường khoảng 12 tuần sau nạo
trứng. |
@Đ/S |
71.
Thai trứng có thể gây biến chứng sau:
A. Băng huyết |
@Đ/S |
B. Thủng tử cung |
Đ/@S |
C. Xoắn nang
hoàng tuyến |
@Đ/S |
D. Vỡ nang hoàng thể |
Đ/@S |
E. Chorio |
@Đ/S |
72.
Hãy nêu 3 triệu chứng lâm sàng chính của bệnh chửa trứng:
A. . (Rong
huyết)....
B. ......( Tử
cung to hơn tuổi thai)..........
C. ......( Không
nắn thấy các phần thai)......
73.
Cần chẩn đoán phân biệt chửa trứng với:
A. ....( Dọa sẩy
thai).....
B. .....( Thai
ngoài tử cung).....
C. ....( Thai
lưu).....
D. ....(U xơ tử
cung)....
74.
Sau nạo hút thai trứng cần phải theo dõi:
A. ...( Co hồi tử cung)...
B. ...( Ra máu âm đạo)...
C. ....( Nang hoàng tuyến, nhân di căn)...
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
75.
Chọn
câu SAI, nang hoàng tuyến là nang:
A. Cơ năng do kích thích của hCG.
B. Nếu to có thể chọc hút qua siêu âm hay nội soi.
C. @Chỉ cần điều trị nội khoa khi xoắn hay vỡ
D. Thường trở lại kích thước bình thường sau 8-10 tuần.
E. Gặp ở một hay hai bên buồng trứng.
76.
Chọn câu đúng nhất về chửa trứng:
A. Do mô liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm
phình to các gai rau.
B. @Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các
gai rau không còn mô liên kết và mạch máu, phình to thành những túi nước.
C. Do hiện tượng cương tụ và tăng sinh mạch máu trong
gai rau.
D. Do phôi thai chết và tiêu đi chỉ còn nước trong túi
phôi.
77.
Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa
trứng:
A. Là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.
B. @Phần lớn, là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai
nghén.
C. Có thể có biến chứng: nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.
D. Tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.
E. Tái phát ở các lần có thai sau.
78.
Chọn câu trả lời đúng về chửa trứng:
A. Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa
2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường.
B. @Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một
noãn không nhân với một tinh trùng chứa nhiễm sắc thể X nhân đôi
C. Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có
nguồn gốc 50% từ cha và 50% từ mẹ.
D. 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể
giới tính là XY.
E. Khả năng trở thành ác tính của chửa trứng
bán phần cao hơn chửa trứng toàn phần.
F. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần ở các vùng khác
nhau trên thế giới không có sự khác biệt rõ.
79.
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Thuốc ngừa thai có
thể xử dụng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng vì:
A. Làm giảm và biến mất nhanh HCG
B. Ngăn cản sự xuất hiện của HCG
C. Làm tăng cao nồng độ HCG
D. @Không ảnh hưởng tới nồng độ của HCG
E. Ngăn cản sự phát triển nạng hoàng tuyến
80.
Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong
thai thường và thai trứng ta thấy:
A. @Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai
thường
B. Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai
thường
C. Estron, Estradiol trong thai trứng cao hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
D. Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường - Estriol thì ngược lại
Nhận xét
Đăng nhận xét