Test 3800. Đẻ non

 

ĐẺ NON

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Thai nhi sinh ra có cân nặng từ 500g đến 900g được gọi là:

A. Sẩy thai.

B. @Sanh cực non.

C. Sanh non.

D. Già tháng.

2.                  Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với trẻ non tháng là:

A. Nhiễm trùng.

B. Xuất huyết.

C. Hạ thân nhiệt.

D. @Suy hô hấp.

3.                  Hướng điều trị và lời khuyên đối với sản phụ có dấu hiệu dọa sanh non đúng nhất:

A. Vẫn lao động bình thường

B. @Nhập viện theo dõi điều trị             

C. Cho thuốc giảm co

D. Không cần điều trị

4.                  Một sơ sinh có trọng lượng 1100g - 2000g được gọi là:

A. Sảy thai

B. Sinh cực non

C. @Đẻ non

D. Đủ tháng

E. Già tháng

5.                  Trẻ non tháng có tất cả những đặc điểm bên ngoài sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Tứ chi ở tư ­ thế duỗi hơn là co.

B. Các nếp nhăn ở gan bàn chân chư­a có nhiều.

C. @Ở bé gái, âm vật và môi nhỏ bị che khuất bởi môi lớn.

D. Ở bé trai, tinh hoàn chư­a di chuyển xuống túi bìu.

6.                  Triệu chứng th­ường gặp nhất ở trẻ non tháng là:

A. Trẻ cử động nhiều.

B. Móng tay móng chân dài.

C. Tăng tr­ương lực cơ.

D. @Da có nhiều lông và nhiều chất gây bám vào.

7.                  Bệnh lý đáng sợ nhất ở trẻ sơ sinh non tháng là:

A. Hạ đư­ờng  huyết.

B. Vàng da kéo dài.

C. Xuất huyết tiêu hoá.

D. @Bệnh màng trong.

8.                  Các câu sau đây về phòng ngừa sinh non đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Điều trị viêm âm đạo, cổ tử cung khi có thai                                                                   

B. Khuyến khích sản phụ bỏ thuốc lá

C. @Hạn chế tập thể dục lúc sản phụ mang thai    

D. Cần tránh giao hợp trong những thai kỳ có nguy cơ cao

9.                  Các bệnh lý sau đây của sản phụ mang thai có thể là nguyên nhân gây sanh non, NGOẠI TRỪ:

A. Mẹ mắc các bệnh nhiễm khuẩn                                                                                        

B. Thiếu máu cấp tính và mãn tính

C. Phẫu thuật ở vùng chậu hông

D. @Mẹ mắc bệnh đái đường       

10.              Bất thường nào sau đây thường gặp nhất trong thời gian mang thai:

A. Tiểu đường                                                     

B. Nhiễm trùng đường tiểu                                 

C. @Nhiễm độc thai nghén                                

D. Thiếu máu do thiếu sắt     

11.              Đặc điểm của một bé sơ sinh non tháng là, NGOẠI TRỪ :

A. Thai nhi yếu ớt, dễ bị chấn thương

B. Đứa trẻ dễ bị suy hô hấp

C. Sụn vành tai chưa phát triển

D. @Các phản xạ phát triển hoàn chỉnh                                        

12.              Tư vấn của bác sỹ cho người đã có tiền sử đẻ non nào sau đây không đúng:

A. Điều trị các bệnh lý của mẹ

B. Khâu vòng cổ tử cung nếu hở eo tử cung

C. @Tập thể thao và đi lại cho cơ bụng săn chắc           

D. Khám thai định kỳ

13.              Tuổi thai < 38 tuần

A. @Đúng

B. Sai

14.              Trọng lượng thai < 500gr

A. Đúng

B. @Sai

15.              Phản xạ mút đã có

A. Đúng

B. @Sai

16.              Hệ thần kinh của trẻ phát triển chưa đầy đủ

@Đúng

Sai

17.              Nên siêu âm thai nhi và phần phụ của thai mặc dù đã chẩn đoán xác định doạ đẻ non  

A. @Đúng

B. Sai

18.              Doạ đẻ non, cổ tử cung chư­­a mở, điều trị chỉ cần dùng thuốc giảm co không cần phải nghỉ lao động

A. Đúng

B. @Sai

19.              Chỉ định kiểm soát tử cung cho sản phụ đẻ non

A. @Đúng

B. Sai                      

20.              Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng là: Suy hô hấp

A. @Đúng

B. Sai

21.              Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng là: Hạ đường huyết

A. @Đúng

B. Sai

22.              Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng là: Xuất huyết và nhiễm trùng

A. @Đúng

B. Sai

23.              Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng là: Suy thận

A. Đúng

B. @Sai

24.              Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng là: Tăng can xi máu

A. Đúng

B. @Sai

25.              Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Lớp mỡ dưới da dày

A. Đúng

B. @Sai

26.              Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Sụn vành tai cứng

A. Đúng

B.@Sai

27.              Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Chức năng sống hoạt động yếu

A. @Đúng

B. Sai

28.              Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Phản xạ yếu

A. @Đúng

B. Sai

29.              Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Dễ duy hô hấp

A. @Đúng

B. Sai

30.              Dấu hiệu chuyển dạ đẻ non là: Có 4 cơn co trong 20 phút

A. Đúng

B. @Sai

31.              Dấu hiệu chuyển dạ đẻ non là: Cổ tử cung xoá hoặc mở

A. @Đúng

B. Sai

32.              Dấu hiệu chuyển dạ đẻ non là: Tim thai thay đổi

A. Đúng

B. @Sai

33.              Dấu hiệu chuyển dạ đẻ non là: Vỡ ối

A. @Đúng

B. Sai

34.              Dấu hiệu chuyển dạ đẻ non là: Xuất hiện protein niệu

A. Đúng

B. @Sai

35.              Đẻ non là cuộc chuyển dạ xảy ra trước.......(tuần 37) ..........của thai kỳ (tính từ ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng)

36.              Kể các thăm khám lâm sàng cần thiết để xác định trọng lượng thai:

A. Đo chiều cao tử cung

B. Đo vòng bụng

C. Khám xác định ngôi cao

37.              Nêu lợi ích của xét nghiệm siêu âm  trong trường hợp đẻ non:

A. Ước lượng trọng lượng của thai

B. Tìm những dị dạng tử cung - thai.

C. Xác định vị trí bánh rau và nước ối

D. Siêu âm đo chiều dài cổ tử cung....................................................

38.              Kể một số xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết trong trường hợp nghi ngờ khi thai phụ  bị sốt :

A. Xét nghiệm  tế bào vi trùng nước tiểu

B. Xét nghiệm  vi khuẩn ở cổ tử cung

C. Kéo máu tìm ký sinh trùng  sốt rét.,CRP, cấy máu

39.              Nêu lơi ích của máy monitoring sản khoa:

A. Cơn go

B. Tim thai

C. Hiệu quả điều trị

40.              Một trong các nguyên nhân gây đẻ non mà đ­ược biết rõ nhất ngay từ khi ch­ưa có thai, nhất là ở những ng­ười mẹ đã có tiền sử đẻ non là……(Hở eo).

II. Câu hỏi mức độ hiểu

41.              Hiện nay, thuốc nào có tác dụng tốt nhất để điều trị dọa sanh non ở tuổi thai 28-36 tuần?

A. Các estrogen tổng hợp.

B. Các chất ức chế bêta.

C. @Các chất beta-mimetic.

D. Prostaglandin.

42.              Bệnh lý nào sau đây thường không có nguy cơ gây sanh non?

A. Nhau tiền đạo.

B. Dị dạng tử cung.

C. Nhiễm trùng tiểu.

D. @Thai vô sọ không kèm đa ối.

E. Hở eo tử cung.

43.              Nguyên nhân từ tử cung sau đây có thể gây sanh non, NGOẠI TRỪ:

A. Tử cung dị dạng.

B. Tử cung kém phát triển.

C. @Tử cung gập trước.

D. Hở eo tử cung.

E. Tử cung có u bướu.

44.              Nếu trẻ đẻ ra trước 32 tuần, nguy cơ di chứng thần kinh là:

A. @1/3

B. 1/4

C. 1/5

D. 1/6

E. 1/7.

45.              Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ  cho sơ sinh non tháng sau đẻ:

A. Xuất huyết não.

B. Suy hô hấp.

C. Nhiễm trùng.

D. Sang chấn hộp so.

E. @Tăng đường huyết.

46.              Những trường hợp sau không phải là nguyên nhân gây đẻ non:

A. Mẹ trẻ, < 20 tuổi

B. @Mẹ đẻ nhiều lần

C. Mẹ bị mắc bệnh mãn tính

D. Mẹ bị nhiễm khuẩn cấp

47.              Thai và phần phụ của thai có thể là nguyên nhân gây đẻ non, chọn câu sai:

A. Đa thai

B. Rau tiền đạo

C. Rau bong non

D. @Dây rau thắt nút

48.              Chuyển dạ đẻ non gồm có những triệu trứng sau, NGOẠI TRỪ:

A. Đau bụng từng cơn

B. Cổ tử cung xoá >80%

C. @Sản phụ có cảm giác như choáng ngất

D. Đầu ối đã thành lập

49.              Tìm một câu SAI trong xử trí doạ đẻ non:

A. Cần cân nhắc lợi hại trước khi quyết định giữ thai

B. Cần nghỉ ngơi, chế độ ăn tránh táo bón

C. Dùng thuốc giảm co và nội tiết

D. @Cần hêt sức tích cực điều trị giữ thai ngay cả khi cổ tử cung đã mở >2cm

50.              Thuốc nào sau đây KHÔNG sử dụng trong điều trị doạ đẻ non:

A. Papaverin

B. Spasmaverin

C. @Spafon

D. Nifedipine

51.              Tác dụng phụ nào sau đây không phải do Salbutamol (trong điều trị doạ đẻ non) :

A. Tăng đường máu

B. Hạ Kali máu

C. Nhịp tim nhanh

D. @Hạ huyết áp

52.              Chọn câu đúng nhất về Magiesulfat trong điều trị doạ đẻ non:

A. Là thuốc thuộc nhóm Beta mimétic

B. Thuốc có thể dùng đường uống

C. @Phản xạ gân xương mất là triệu chứng ngộ độc thuốc

D. Chỉ định ở những bệnh nhân dưới 35 tuổi

53.              Nguyên nhân gây đẻ non có thể gặp trong các tr­ường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

A. Song thai hay đa thai.

B. Rau tiền đạo,

C. Thiếu ối.

D. @U nang buồng trứng.

54.              Nguyên nhân gây ra máu âm đạo trong đẻ non th­ường gặp nhất do:

A. Viêm âm đạo.

B. Co bóp tử cung.

C. @Mở cổ tử cung.

D. Đa ối

55.              Phản xạ bú bắt đầu có vào khoảng thời điểm:

A. 32 tuần tuổi.

B. 34 tuần tuổi.

C. @36 tuần tuổi.

D. 38 tuần tuổi.

56.              Đặc điểm sinh lý không điển hình ở trẻ non tháng là:

A. @ Độ acid trong dạ dày cao.

B. Nồng độ Prothrombin trong máu thấp.

C. Lớp mỡ d­ới da kém phát triển nên dễ bị mất nhiệt.

D. Vàng da sau sinh thư­ờng nặng và kéo dài hơn so với trẻ đủ tháng.

57.              Các câu sau đây về chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Ngay sau sinh nên tiêm vitamin K1 để ngừa xuất huyết.

B. @Không nên ủ ấm quá kỹ vì trẻ non tháng rất khó thoát nhiệt.

C. Cần thực hiện nghiêm túc quy tắc vô trùng khi chăm sóc trẻ.

D. Sửa mẹ là thức ăn tốt nhất.

58.              Chẩn đoán đẻ non dựa vào các phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:

A. Thăm khám ngoài thành bụng

B. Thăm âm đạo

C. Siêu âm

D. @Xét nghiệm công thức máu

59.              Triệu chứng nào sau đây thường gặp ở trẻ non tháng:

A. @Da có nhiều lông tơ và chất gây bám       

B. Da màu trắng bệnh

C. Trẻ cử động nhiều

D. Móng tay chân dài

60.              Nguyên nhân thường gặp nhất dẫn đến sanh non là:

A. @Ối vỡ non, vỡ sớm                                      

B. Nhau tiền đạo                                                 

C. Đa thai                                                            

D. Đa ối

61.              Siêu âm có thể chẩn đoán được các nguyên nhân dẫn tới sanh non sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Dị dạng tử cung                               

B. @Chẩn đoán vỡ ối         

C. Tìm dị dạng thai                             

D. Xác định tình trạng ối

62.              Chẩn đoán đẻ non không dựa vào yếu tố nào sau đây:

A. Xuất hiện cơn co tử cung tăng dần

B. Thay đổi cổ tử cung ở đoạn dưới

C. Ra máu âm đạo do mở cổ tử cung

D. @Mẹ ít vận động               

63.              Điều trị dọa đẻ non không cần phải:

A. Nghỉ ngơi tại giường

B. Cho thuốc giảm co

C. @Khám âm đạo nhiều lần        

D. Kháng sinh đề phòng nhiễm khuẩn ối

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

64.              Một sản phụ có tiền căn bị sẩy thai muộn 2 lần vào tam cá nguyệt giữa của thai kỳ với đặc điểm: ối vỡ đột ngột, chuyển dạ nhanh. Hướng xử trí cho lần có thai này là:

A. Khâu cột eo tử cung vào tuần thứ 6.

B. @Khâu cột eo tử cung vào tuần thứ 14.

B. Điều trị bằng thuốc giảm co loại beta-mimétic.

C. Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối đến tháng 6 của thai kỳ.

65.              Tất cả các câu sau đây về sanh non đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Nếu đã có tiền căn sanh non thì nguy cơ tái phát lên đến 25%.

B. Tỷ lệ sanh non cao ở những phụ nữ có đời sống kinh tế khó khăn.

C. @Với các thuốc điều trị hiện nay đã giảm được rõ rệt số sanh non dưới 37 tuần.

D. Khoảng 50% ca sanh non không tìm được nguyên nhân rõ ràng.

E. Tỷ lệ ngôi bất thường trong sanh non cao hơn so với trong sanh đủ tháng.

66.              Trong một cuộc sanh non, tất cả những điều sau đây đều nên làm, NGOẠI TRỪ:

A. Giúp sanh một cách có hệ thống.

B. Có chỉ định cắt tầng sinh môn rộng rãi.

C. Bảo đảm sự thông khí đầy đủ cho thai trong chuyển dạ và sau sanh.

D. @Sử dụng thuốc an thần và thuốc giảm đau trong chuyển dạ.

E. Cần có mặt một đội hồi sức sơ sinh lúc sanh.

67.              Tỷ lệ đẻ non trong tổng số các cuộc đẻ:

A. @5 -15%

B. 20%

C. 25%

D. 25%

E. 30%.

68.              Câu trả lời nào sau đây là sai:

A. @Có khoảng 70% đẻ non không xác định được nguyên nhân.

B. 9% đẻ non do tiền sản giật, cao hyết áp do thai.

C. Đẻ non có nguy cơ tái phát 25-25%.

D. Hở eo tử cung, 100%đẻ non nếu không điều trị.

E. 5% đẻ non do rau tiền đạo.

69.              Xử dụng corticoide ở mẹ làm giảm nguy cơ màng trong ở sơ sinh từ:

A. 10 -20%

B. 15- 25%

C. 20-30%

D. 35-45%

E. @40-60%

70.              Ritodin có tác dụng phụ là:

A. Giảm đường máu

B. @giảm kali máu

C. Nhịp tim thai nhanh

D. Tăng huyết áp

71.              Tỉ lệ doạ đẻ non trong tổng số các cuộc đẻ:

A. @5-10%

B. 20%

C. 25%

D. 1%

72.              Trong trường hợp thai 28 tuần, rách trung sản mạc. Bạn sẽ lựa chọn phương pháp điều trị nào sau đây:

A. Khâu vòng cổ tử cung

B. @Kháng sinh

C. Mổ lấy thai

D. Đẻ chỉ huy.

73.              Gọi là đẻ non các trư­ờng hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Đẻ tr­ước khi đ­ược 37 tuần

B. Đẻ tr­ước khi đ­ược 259 ngày

C. @Thai khi đẻ có trọng lư­ợng 2700g

D. Sơ sinh có nhiều gây, lông tơ trên da, da đỏ

74.              Đối với trẻ non tháng có trọng l­ượng trong khoảng 1.500 - 2.000g nhiệt độ lồng ấp thích hợp nhất là:

A. 280 - 300

B. @330 - 340

C. 350 - 360

D. 370

75.              Nguyên nhân đẻ khó do phần phụ là, NGOẠI TRỪ:

A. Đa ối

B. Viêm màng thai

C. Rau tiền đạo

D. @Khối u tiền đạo

76.              Chỉ nên điều trị doạ đẻ non và đẻ non ở tuyến y tế cơ sở cho tr­ường hợp duy nhất:

A. Cổ tử cung mở > 4cm

B. Cổ tử cung mở , 4 cm

C. Cổ tử cung xoá mỏng

D. @Cổ tử cung dài đóng kín

77.              Chọn câu SAI trong những câu sau về chuyển dạ sanh non:

A. > 50% các cuộc chuyển dạ sanh non không tìm được nguyên nhân                               

B. Tỷ lệ ngôi bất thường cao hơn thai đủ tháng

C. Chống chỉ định đặt giác hút

D. @Đỡ đẻ thai non tháng không cần cắt tầng sinh môn khi thai nhi nhỏ

78.              Chất nào sau đây sản phụ cần nên dùng thêm khi có thai?

A. @Calcium                                                      

B. Vitamin D                                                      

C. Vitamin K                                                      

D. Vitamin A

79.              Đối với sản phụ sanh non, sau khi thai ra phải kiểm soát tử cung mặc dù đủ nhau và màng nhau với mục đích:

A. Tránh sót nhau và sót màng                                                                                             

B. @Để phát hiện dị dạng hoặc bất thường tại tử cung  

C. Kích thích tử cung bằng tay để phòng băng huyết

D. Để phát hiện vỡ tử cung

 

Nhận xét