Test 3800. Khám thai và quản lý thai nghén

 

KHÁM THAI VÀ QUẢN LÝ THAI NGHÉN

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Chọn câu trả lời ĐÚNG NHẤT trong câu sau: Trong khi mang thai, phụ nữ không:

A. Cần dùng thêm vitamine D trong suốt thai kỳ.

B. Nên ăn lạt để tránh bị phù.

C. @Hút thuốc và uống rượu nhiều có thể làm thai kém phát triển.

D. Nên dùng nhiều chất béo hơn là chất đạm để cung cấp được nhiều năng lượng cho thai nhi.

2.                   Thai phụ nên được chủng ngừa một cách thường qui loại thuốc chủng nào sau đây:

A. BCG.

B. @VAT.

C. DTC.

D. Poliomyelite.

3.                  Chất nào sau đây thai phụ nên dùng thêm khi có thai:

A. Vitamine A.

B. Vitamine K.

C. Vitamine D.

D. @Calcium.

4.                  Khám toàn thân bao gồm các điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A. Cân nặng,

B. Tình trạng da và niêm mạc

C. Huyết áp, tim phổi

D. @Khám vú.

E. Khám da và niêm mạc

5.                  Tiêm đủ vaccin uốn ván đúng là:

A. @Mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất 1 tháng.

B. Tiêm luôn hai mũi trong một tuần cho tiện

C. Không cần quan tâm đến khoảng cách giữa các mũi tiêm

D. Mũi thứ hai cách mũi thứ nhất 2 tuần

6.                  Thai phụ cần nghỉ làm việc trước khi đẻ:

A. Không cần.

B. Hai tuần.

C. @Một tháng.

D. Một tuần

7.                  Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất đi kèm với chảy máu trong trường hợp nghi chửa ngoài tử cung là:

A. Nôn

B. Buồn nôn

C. Đau bụng vùng thượng vị

D. @Đau bụng vùng hạ vị

E. Đau vùng thắt lưng

8.                  Tính chất ra máu âm đạo trong chửa ngoài dạ con có đặc điểm:

A. Ra máu hồng

B. Ra máu đỏ tươi

C. Ra máu nâu, loãng

D. @Ra máu đen có gợn như bã cà phê

9.                   Ra máu âm đạo trong chửa ngoài dạ con có đặc điểm:

A. Nhiều như hành kinh

B. Nhiều như băng kinh

C. Chỉ có vết

D. @Ít một

10.              Trong sẩy thai, ra máu âm đạo thường là:

A. Ra máu ít một kèm đau bụng

B. Ra máu nâu nhiều kèm đau bụng

C. Ra máu cá nhiều không kèm đau bụng

D. Ra máu đỏ nhiềukhông kèm đau bụng

E. @Ra máu đỏ kèm theo đau bụng

11.              Trong tất cả các trường hợp sẩy thai:

A. Không cần nạo lại buồng tử cung

B. Cần nạo lại buồng tử cung

C. Không cần nạo lại buồng tử cung.

D. Không cần nạo lại buồng tử cung nếu tuổi thai nhỏ

E. @Không cần nạo lại buồng tử cung nếu tuổi thai dưới 6 tuần và siêu âm buồng tử cung sạch

12.              Hiện nay Bộ Y tế quy định trong một kỳ mang thai người phụ nữ phải đi khám ít nhất là:

A. 2 lần

B. @3 lần

C. 4 lần

D. 5lần

E. Khi có triệu chứng bất thường.

13.              Lần khám thai thứ hai trong 3 tháng giữa thai kỳ nhằm mục đích:

A. Xem thai có thuận không

B. @Xem thai có phát triển bình thường không, tiêm phòng uốn ván mũi 1

C. Dự kiến ngày sinh

D. Quyết định để người mẹ đẻ tuyến cơ sở hay chuyển tuyến

14.              Lần khám thai thứ ba trong 3 tháng cuối thai kỳ nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ:

A. Xem thai có thuận không, xác định ngôi thế

B. Phát hiện các nguy cơ của người mẹ do thai nghén gây ra.

C. Tiêm phòng uốn ván mũi 2

D. Dự kiến ngày sinh, quyết định để người mẹ đẻ tuyến cơ sở hay chuyển tuyến

E. @Phát hiện thai dị dạng

15.              Khi khám một sản phụ phát hiện ngôi bất thường cần phải:

A. Gởi lên tuyến trên ngay

B. Cho vào viện điều trị

C. Chuẩn bị chu đáo ở trạm xá để sản phụ vào sinh

D. @Quản lý thai thật chặt chẽ

16.              Trong khám thai, tiền sử quan trọng nhất cần hỏi thai phụ là:

A. @Tiền sử sản khoa,

B. Tiền sử phụ khoa

C. Tiền sử bệnh tật bản thân và gia đình

D. Tiền sử hôn nhân

17.              Khám thai trong 3 tháng cuối cần phát hiện ở thai phụ:

A. Ngày kinh cuối cùng

B. Các triệu chứng nghén, thai máy

C. @Các triệu chứng cơ năng của cao huyết áp

D. Tiền sử sản khoa

E. Tiền sử phụ khoa

18.              Cung cấp thuốc thiết yếu cho phụ nữ mang thai:

A. @Viên sắt

B. Vitamin A

C. Can xi

D. Vitamin C

19.              Trong quá trình thai nghén,trọng lượng cơ thể người phụ nữ tăng trung bình:

A. 8  - 10kg

B. @10 - 12 kg

C. 12 -14 kg

D. 14 - 16 kg

E. Tăng cân càng nhiều càng tốt

20.              Mục đích của khám thai định kỳ, NGOẠI TRỪ:

A. Khám phát hiện các bệnh lý của sản phụ

B. Hướng dẫn sản phụ vệ sinh thai nghén

C. Phát hiện các bất thường của thai nghén

D. Giải đáp thắc mắc cho sản phụ

E. @Xác định giới tính thai nhi

21.              Phụ nữ mang thai nên được chủng ngừa loại vacxin nào sau đây:

A. @VAT

B. BCG

C. Vacxin viêm gan

D. DTC

22.              Đăng ký quản lý thai nghén ở thời điểm nào là tốt nhất:

A. Ngay từ lần khám thai đầu tiên

B. Ngay từ quý đầu của thai nghén

C. @ Ngay khi phát hiện phụ nữ có thai

D. Từ quý hai của thai nghén

E. Từ quý ba của thai nghén

23.              Chọn một câu SAI trong mục đích khám thai của 3 tháng đầu:

A. Chẩn đoán có thai

B. Tính tuổi thai - dự đoán ngày sinh

C. Lập phiếu khám thai, lên lịch khám thai định kỳ và nơi khám lần sau

D. @Phát hiện sớm thai dị dạng

24.              Chọn một câu SAI trong mục đích khám thai của 3 tháng giữa:

A. Theo dõi sự phát triển của thai nhi

B. Chẩn đoán sớm các dị dạng thai

C. @Chẩn đoán ngôi thai

D. Tư vấn chăm sóc sức khoẻ dựa trên thực tế của thai phụ

25.              Khi hỏi bệnh nhân về tiền sử sản phụ khoa trong các lần thăm thai, cần đặc biệt lưu ý đến:

A. Tuổi bắt đầu hành kinh

B. Tuổi lấy chồng

C. Số ngày hành kinh

D. @Chu kỳ kinh có đều hay không.

26.              Khi thăm thai xong, cần:

A. Lên lịch khám lần sau nếu thai bình thường

B. Hướng dẫn thai phụ đi hội chẩn chuyên khoa nếu thấy bất thường

C. Dặn dò thai phụ trong khi mang thai, nếu thấy các triệu chứng bất thường như ra máu, đau bụng từng cơn ....cần quay lại tái khám ngay không chờ đến lịch.

D. @Cả 3 ý trên

27.              Phương pháp tính tuổi thai thường dùng nhất là:

A. @Ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng.

B. Ngày giao hợp.

C. Ngày phóng noãn.

D. Ngày cuối của kỳ kinh cuối cùng.

28.              Một phụ nữ có thai cần được khám thai tối thiểu:

A. 1 lần.

B. 2 lần.

C. @3 lần.

 D. 4 lần.

29.              Đối tượng phụ nữ được quản lý thai nghén đúng nhất là:

A. Phụ nữ có nguy cơ cao.

B. Những phụ nữ đến khám thai tại cơ sở y tế.

C. Những phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.

D. @ Tất cả những phụ nữ có thai.

30.              Việc không cần làm của công tác quản lý thai nghén là:

A. Lập phiếu khám thai.

B. Tổ chức khám thai.

C. Phân loại thai nghén bình thường và thai nghén có nguy cơ.

D. @ Tổ chức tiêm chủng định kỳ.

31.              Trong quản lý thai nghén, thử nước tiểu tìm protein niệu cần làm:

A. Cho mọi lần khám thai thai.

B. 3 tháng giữa.

C. 3 tháng cuối.

D. @ 3 tháng giữa và 3 tháng cuối.

32.              Bệnh lý hay gặp nhất ở phụ nữ có thai là:

A. @Thiếu máu.

 B. Nhiễm độc thai nghén.

 C. Bệnh thận.

 D. Bệnh tim.

33.              Khi có thai cần phải:

A. @Mặc quần áo rộng.

B. Mặc quần áo bình thường.

C. Không mặc nịt vú.

D. Đi dầy cao gót.

34.              Phụ nữ có thai có thể làm những việc sau, ngoại trừ:

A. @ Tập được các môn thể thao.

B. Tập thể dục nhẹ nhàng vào buổi sáng.

C. Đi bộ 5-10 phút vào buổi sáng.

D. Tắm nắng vào buổi sáng.

35.              Mỗi sản phụ đều phải tiêm phòng 2 mũi uốn ván trong thai kỳ, mũi 1 cách mũi 2 hai tuần và cách trước đẻ ít nhất là 1 tháng:

A.Đúng

B. @Sai

36.              Nếu thấy thai nghén phát triển bình thường, mẹ khỏe thì không cần tái khám chờ chuyển dạ rồi mới đến viện:

A. Đúng

B. @Sai

37.              Cần phải luôn dặn dò sản phụ tái khám ngay khi có triệu chứng bất thường chứ không cần theo phiếu hẹn:

A. @Đúng

B. Sai

38.              Quản lý thai nghén tốt có thể giảm tử vong bà mẹ và trẻ sơ sinh, giảm các tai biến sản khoa:

A. @Đúng

B. Sai

39.              Phân loại thai nghén bình thường hay nguy cơ cao là việc làm của công tác quản lý thai nghén:   

A. @Đúng

B. Sai

40.              Trong quản lý thai nghén: Độ tuổi phù hợp cho sinh đẻ là 15- 36:

A. Đúng

B. @Sai

41.              Trong quản lý thai nghén: Trạm y tế xã, phường là nơi quản lý được mọi trường hợp thai nghén:

A. Đúng

B. @Sai

42.              Trong quản lý thai nghén: Quản lý thai nghén được thực hiện đến hết thời kỳ hậu sản.

A. @Đúng

B. Sai

43.              Trong quý III khám thai xác định được tư thế của thai nhi trong tử cung:

A. @Đúng

B. Sai

44.              90*. Công thức tính trọng lượng thai đúng cho mọi trường hợp:

Đúng

@Sai

45.              91*. Về khám thai, câu sau đây là đúng hay sai: Cần phát hiện yếu tố nguy cơ trong mỗi lần khám thai:

@Đúng

Sai

46.              Khám thai định kỳ chỉ cần siêu âm, nếu không có dấu hiệu bất thường:  

A. Đúng

B. @Sai

47.              Khi chậm kinh có ra máu phải nghĩ ngay tới CNTC:

A. Đúng

B. @Sai

48.              Khi chậm kinh có đau bụng phải nghĩ ngay tới CNTC:

A. Đúng

B. @Sai

49.              Khi chậm kinh có đau bụng,  ra máu đen, phải nghĩ ngay tới CNTC:

A. @Đúng

B. Sai

50.              Ra máu trong chửa trứng thường là máu đỏ, loãng, tự cầm, tái phát:

A. @Đúng

B. Sai

51.              Ra máu trong sẩy thai thường là nhiều và đi kèm với đau bụng từng cơn:      

A. Đúng

B. @Sai

52.              Mỗi lần có thai, người phụ nữ phải khám thai ít nhất là …(3 lần)...lần.

53.              Khám thai lần đầu vào …(3 tháng đầu)..., lần 2 vào .....(3 tháng giữa) lần 3 vào ...(3 tháng cuối)...

II. Câu hỏi mức độ hiểu

54.              Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào của thai kỳ

A. 2 tuần đầu sau thụ thai.

B. @8 tuần đầu sau thụ thai.

C. Tam cá nguyệt thứ II.

D. Tam cá nguyệt thứ III.

E. Suốt thai kỳ.

55.              Tất cả các loại kháng sinh sau đây đều có chống chỉ định trong lúc mang thai, NGOẠI TRỪ:

A. Tetracyclin

B. @Penicillin

C. Chloramphenicol

D. Bactrim

E. Kanamycin

56.              Loại thuốc nào sau đây có chống chỉ định trong lúc có thai:

A. Penicillin

B. Erythromycin

C. Chloroquin

D. @Cotrimoxazol (Bactrim)

E. Ampicillin

57.              Sử dụng thuốc trong thai kỳ, tất cả các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Uống nhiều aspirin có thể gây xuất huyết

B. Tetracyclin có thể làm xương thai nhi kém phát triển

C. Nên dùng thêm chất sắt trong thai kỳ để phòng thiếu máu

D. @Nên dùng thêm sinh tố K để ngừa xuất huyết lúc sanh

E. Tuyệt đối không được dùng thuốc Thalidomide trong thai kỳ

58.              Khi có thai, người thai phụ phải tiêm đủ vaccin uốn ván:

A. Một mũi.

B. @Hai mũi.

C. Ba mũi

D. Bốn mũi.

59.              Phải tiêm mũi thứ 2 vaccin uốn ván:

A. Ngay trước khi đẻ.

B. Sau khi đẻ.

C. Trước khi đẻ nửa tháng.

D. @Trước khi đẻ một tháng hoặc ít nhất là 15 ngày.

60.              Khi có thai cần phải uống bổ sung, NGOẠI TRỪ:

A. Viên sắt

B. Acid folic

C. Iod nếu cần.

D. @Vitamin A.

61.              Chảy máu trong 6 tháng tháng đầu thường gặp do:

A. Rau tiền đạo

B. Rau cài răng lược

C. Rau bong non

D. @Doạ sẩy thai

62.              Nang hoàng tuyến ở buồng trứng thường gặp nhất ở trong trường hợp:

A. Đa thai

B. Chửa ngoài dạ con

C. @Chửa trứng

D. Sẩy thai

63.              Khi chẩn đoán xác định thai lưu phải:

A. Nạo bỏ thai ngay

B. Cho uống thuốc gây sảy thai ngay

C. Cho bệnh nhân uống thuốc giảm co

D. @Cho bệnh nhân làm các xét nghiệm cần thiết trước khi chấm dứt thai kì.

E. Không làm gì, hẹn bệnh nhân đến để loại bỏ thai lưu.

64.              Bệnh nhân thai lưu trong 3 tháng đầu thời kỳ thai nghén khi khám lâm sàng thường thấy 1 dấu hiệu đặc thù, đó là:

A. Âm đạo ra máu 

B. Tử cung tương xứng tuổi thai

C. @Tử cung bé hơn so với tuổi thai

D. Cổ tử cung hé mở

E. Không nghe thấy tim thai bằng ống nghe gỗ 

65.              Lần khám thai thứ nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ nhằm mục đích:         

A. Tiêm phòng uốn ván mũi 1

B. @Xác định đúng có thai, tiến hành đăng ký thai nghén

C. Phát hiện các bệnh lý của người mẹ

D. Cung cấp viên sắt.

66.              Trong khi khám thai thử nước tiểu tìm Protein niệu:

A. Khi thấy thai phụ có triệu chứng phù

B. Khi thấy thai phụ có cao huyết áp

C. @ Thử trong mọi lần khám thai

D. Khi thai phụ có triệu chứng nhức đầu

E. Khi thai phụ có triệu chứng chóng mặt

67.              Vấn đề dinh dưỡng trong thai kỳ, chọn một câu đúng sau:

A. Nên dùng Vitamin D trong suốt thai kỳ

B. Nên ăn nhạt trong suốt thai kỳ để tránh phù

C. @Không nên uống rượu, hút thuốc trong khi mang thai

D. Nên ăn thật nhiều trong khi mang thai

E. Nên dùng thêm Canxi  trong suốt thai kỳ

68.              Nhu cầu Protid trong bữa ăn hằng ngày của người phụ nữ mang thai là:

A. 1gam / kg cân nặng / ngày

B. @1,5gam /kg cân nặng/ ngày

C. 2gam /kg cân nặng/ ngày

D. Bữa ăn càng nhiều Protid càng tốt

E. Không có câu nào đúng

69.              Các chất vô cơ cần thiết cho phụ nữ mang thai là:

A. Canxi, Phospho, Magie

B. @Canxi, Phospho, Magie, sắt

C. Canxi, Phospho, Magie, sắt, muối

D. Canxi, Phospho, Magie, muối

E. Chỉ cần viên sắt là đủ

70.              Khi tư vấn cho sản phụ, điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:

A. Có thể tiếp tục chơi thể thao nhẹ

B. Làm việc nhẹ nhàng xen kẽ nghỉ ngơi

C. Không nên đi chơi xa trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối thai kỳ

D. @Kéo nhẹ núm vú khi vệ sinh

E. Không nên thụt rửa âm đạo

71.              Vệ sinh thai nghén bao gồm, NGOẠI TRỪ:

A. Giữ gìn vệ sinh cá nhân

B. Chế độ ăn uống hợp lý

C. Vận động và nghỉ ngơi

D. @ Lao động như phụ nữ bình thường

72.              Điều nào sau đây không nên khuyên phụ nữ đang mang thai:

A. @Từ bỏ tất cả những lao động bình thường hàng ngày

B. Không mang vác nặng trên đầu, trên vai

C. Tránh đi xa, đặc biệt ở tháng cuối, tránh xóc xe hay va chạm mạnh

D. Thể dục buổi sáng, động tác nhẹ nhàng, tập thở sâu hoặc có thể đi bộ

73.              Chọn 1 câu  SAI về vấn đề dinh dưỡng khi mang thai:

A. @Các vitamin vừa giúp chuyển hoá, tăng sức đề kháng, nhuận tràng...ăn càng nhiều vitamin càng tốt

B. Không hút thuốc lá và uống rượu.

C. Không nên ăn quá nhạt hoặc quá mặn

D. Cần bổ sung sắt, acid folic để phòng thiếu máu

74.              Phụ nữ mang thai không được dùng kháng sinh  nào sau đây:

A. Ampicillin

B. Penicillin

C. Erythromycin

D. @Cotrimoxazole

75.              Chọn một câu SAI trong mục đích khám thai của 3 tháng giữa:

A. Theo dõi sự phát triển của thai nhi

B. Chẩn đoán sớm các dị dạng thai

C. @Chẩn đoán ngôi thai

D. Tư vấn chăm sóc sức khoẻ dựa trên thực tế của thai phụ

76.              Tại tuyến y tế cơ sở, khi 1 thai phụ đến khám thai lần đầu tiên, cán bộ y tế phải làm những việc sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Lập phiếu thăm thai

B. Lập phiếu hẹn

C. Dán nhãn ghi thông tin cần thiết về thai phụ theo tháng dự kiến đẻ (con tôm) lên bảng theo dõi quản lý thai.

D. @Không cần lập phiếu hẹn mà dặn bệnh nhân phải quay lại khám ngay nếu có gì bất thường.

77.              Nhịp tim thai bình thường trong khoảng:

A. 100-140 lần/ phút đều rõ.

B. 110-150 lần/ phút đều rõ.

C. @ 120-160 lần/ phút đều rõ.

D. 130-170lần/ phút đều rõ.

78.              Khám thai quí 1 nhằm mục đích, NGOẠI TRỪ:

A. Xác định có thai.

B. Phát hiện sớm thai bất thường.

C. Quản lý thai nghén.

D. @Dự kiến nơi đẻ.

79.              Mục đích khám thai 3 tháng đầu để:

A. @Xác định có thai để quản lý thai nghén.

B. Tiên lượng cuộc đẻ.

C. Xác định ngôi thai.

D. Tiêm phòng uốn ván.

80.              Khi có thai người phụ nữ vẫn có thể:

A. Đi đường xa.

B. Lao động bình thường kể cả việc nặng.

C. @ Lao động bình thường, tránh việc nặng .

D.Nghỉ lao động trước đẻ 4 tuần.

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

729. Tất cả các nguyên tắc sau đây về vấn đề dùng thuốc trong thai kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Chỉ sử dụng thuốc khi thực sự cần thiết.

B. @Nên dùng các loại thuốc mới, mạnh để rút ngắn thời gian điều trị.

C. Phải hạn chế tối đa việc dùng thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ.

D. Sau 3 tháng, một số thuốc vẫn có thể gây bất thường cho thai

E. Vẫn phải chấp nhận sử dụng thuốc để cứu mẹ trong trường hợp cần thiết.

81.              Điều nào sau đây KHÔNG NÊN khuyên một thai phụ:

A. @Có thể chủng ngừa bằng các loại vaccine làm bằng virus còn sống.

B. Khám và chữa răng như bình thường nếu răng có bệnh lý.

C. Chỉ dùng thuốc khi thực sự cần thiết.

D. Tránh bơm rửa sâu âm đạo .

E. Chế độ ăn đầy đủ, tránh táo bón

82.              Loại thuốc nào sau đây có tác dụng gây dị tật cho thai nhi đã được chứng minh?

A. @Thalidomide

B. Các chất gây ảo giác như LSD (Lysergic Acid Dethylamide)

C. Corticosteroids

D. Thuốc kháng đông (Coumarin)

83.              Thuốc nào sau đây dùng được trong thai kỳ mà không sợ gây ảnh hưởng hại cho thai nhi:

A. Bactrim

B. Streptomycin

C. Vitamin K

D. @Insulin

E. Gentamycin

84.              Chọn một câu đúng sau đây về tác hại của thuốc khi dùng trong thai kỳ:

A. @Reserpine có thể gây phù nề đường hô hấp thai nhi làm nghẹt thở

B. Insulin làm hạ đường huyết trẻ sơ sinh

C. Heparine qua nhau gây xuất huyết  cho thai nhi

D. Tetracycline gây vàng da thai nhi

E. Chloramphenicol gây tổn thương dây thần kinh VIII cho thai nhi

85.              Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất đi kèm với chảy máu trong chửa trứng:

A. Tử cung bé hơn tuổi thai

B. Tử cung kích thước to hơn tuổi thai, chắc

C. @Tử cung kích thước to hơn tuổi thai và mềm

D. Tử cung kích thước to không tương xứng với tuổi thai.

E. Tử cung to, chắc, gồ ghề.

86.              Tính chất ra máu âm đạo trong chửa trứng thường:

A. Ra máu nhiều, ồ ạt

B. Ra máu như hành kinh

C. @Ra máu tươi

D. Ra máu nâu đen kèm đau bụng.

87.              Khi thực hiện khám thai có mấy bước:

A. 5 bước

B. 6 bước

C. 7 bước

D. 8 bước

E. @9 bước

88.              Khi khám thai sản phụ quên ngày kinh cuối cùng, đo bề cao tử cung được 24cm thì tương ứng với thai:

A. 6 tháng

B. 6 tháng rưỡi

C. @7 tháng

D. 7 tháng rưỡi

E. 8 tháng

89.              Khi khám một thai phụ 8 tháng. Theo dõi lúc đầu thai kỳ huyết áp đo là 120/70 mmHg, hiện tại huyết áp đo được 140/80 cần xử trí:

A. Cho nghỉ ngơi tại nhà, uống thuốc hạ huyết áp

B. @Cho nghỉ ngơi tại nhà, tái khám sau 1 tuần hoặc khi có triệu chứng bất thường

C. Cho nhập viện

D. Không cần điều trị gì vì huyết áp không cao

90.              Vấn đề vệ sinh thai nghén chọn câu SAI:

A. Không nên tắm ngâm mình trong nước để tránh viêm nhiễm đường sinh dục

B. Nên mặc áo quần rộng rãi thoáng mát

C Tránh giao hợp trong tháng cuối thai kỳ

D. @Nếu táo bón nên dùng thuốc sổ

E. Ăn uống điều độ không cần cố ăn thật nhiều

91.              Mỗi ngày nhu cầu phụ nữ mang thai cần trung bình:

A. 1500 - 2000 kcalo

B. 2000 - 2500 kcalo

C. @2500 - 3000 kcalo

D. 3000 - 3500 kcalo

E. 3500 - 4000 kcalo

92.              Vấn đề dùng thuốc trong thai kỳ, chọn câu SAI:

A. Nên uống thêm viên sắt trong thai kỳ

B. @Dùng Vitamin K để phòng băng huyết sau sinh

C. Uống Tetracylin có thể làm xương thai nhi kém phát triển

D. Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết

E. Chỉ dùng thuốc khi có chỉ định bác sĩ chuyên khoa

93.              Chọn 1 câu đúng về tiêm phòng uốn ván cho phụ nữ mang thai:

A. Tiêm 2 mũi liền 1 lúc, bất kỳ thời gian nào trong thai kỳ

B. @Tiêm 2 mũi, mũi thứ nhất từ tháng thứ 4 trở đi và mũi thứ 2 cách mũi đầu ít nhất 1 tháng và phải trước khi đẻ ít nhất 1 tháng.

C. Chỉ cần tiêm 1 mũi nếu thai phụ đã được tiêm phòng uốn ván ở lần đẻ trước.

D. Chỉ những phụ nữ  có nguy cơ đẻ rơi hoặc đẻ tại nhà mới cần tiêm.

94.              Bảng theo dõi quản lý thai không có nội dung nào sau:

A. Họ tên và tuổi của thai phụ

B. Tiền sử thai nghén

C. Kinh cuối cùng và ngày dự kiến đẻ

D. @Các bệnh của thai phụ (nếu có).

95.              Chẩn đoán tuổi thai dựa vào những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:

A. Ngày thai máy.

B. Ngày thai đạp.

C. @Vị trí thai đạp.

D. Chiều cao tử cung.

96.              Một sản phụ đến khám thai, đo chiều cao tử cung là 32cm, vòng bụng 95cm. Trọng lượng thai của sản phụ này được dự kiến là:

 A. 3000g.

 B. @3200g.

 C. 3500g.

 D. 3700g.

97.              Chăm sóc và quản lý thai nghén tốt sẽ …(phát hiện được những thai nghén có nguy cơ cao)…., xử trí đúng …(sẽ làm giảm được tử vong và bệnh tật cho cả mẹ và thai cũng như sơ sinh)……và hạ thấp …(tỷ lệ tử vong chu sản)…. trẻ nhẹ cân khi sinh.

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét