TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG
KHỐI U
BUỒNG TRỨNG
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Biến chứng sản khoa thường gặp nhất của một u buồng trứng thực thể là:
A. @Khối u tiền đạo.
B. Sẩy thai.
C. Sanh non.
D. Thai kém phát triển.
E. Nhau bám thấp.
2.
Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại u buồng trứng nào sau đây?
A. U tiết dịch nhầy.
B. @U tiết dịch trong.
C. U dạng bì.
D. U nang hoàng tuyến.
E. U lạc nội mạc tử cung.
3.
Trong u buồng trứng kèm với thai kỳ, biến chứng xoắn u dễ xảy ra nhất
ở thời điểm nào
A. 3 tháng đầu thai kỳ.
B. 3 tháng giữa thai kỳ.
C. 3 tháng cuối thai kỳ.
D Trong lúc chuyển dạ.
E. @Trong kỳ hậu sản.
4.
Về nang hoàng thể của buồng trứng, chọn câu đúng:
A. Được xếp loại như là một u không tân lập.
B. Chỉ xuất hiện trong nửa sau của chu kỳ kinh.
C. Nếu bị xuất huyết, cho bệnh cảnh lâm sàng giống như thai ngoài tử
cung vỡ.
D. Thường chẩn đoán xác định được trong lúc mổ.
E. @Tất cả các câu trên đều đúng.
5.
Tất cả những câu sau đây về u buồng trứng cơ năng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. @Có thể là u dạng nang hoặc dạng đặc.
B. Nghĩ là u cơ năng khi đường kính < 5cm.
C. Thường tự biến mất sau vài chu kỳ kinh nguyệt.
D. Xử trí chủ yếu là theo dõi.
E. Có thể thúc đẩy quá trình biến mất của u bằng thuốc viên ngừa thai
trong vài tháng.
6.
U buồng trứng cần được phân biệt với:
A. Bàng quang ứ nước tiểu.
B. Ứ nước tai vòi.
C. U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
D. Báng bụng.
E. @Tất cả các câu trên đều đúng.
7.
Chọn
một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
A. U tiết dịch trong thường rất to so với các loại u nang khác.
B. @U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất.
C. U đặc buồng trứng luôn luôn là ác tính.
D. Trên lâm sàng luôn luôn dễ dàng phân biệt được u buồng trứng và u tử
cung.
E. Trong lúc mổ nếu thấy u nhỏ, vỏ trơn láng, không dính thì có thể nghĩ là
u lành tính, không cần thử giải phẫu bệnh lý.
8.
Dấu hiệu đặc biệt
của u nang buồng trứng xoắn là :
A. Mạch
nhanh
B. Huyết
áp hạ
C.Nôn
D. Thờ
ơ với ngoại cảnh
E. @Đau
đột ngột dữ dội vùng hạ vị
9.
Triệu
chứng nào sau đây không liên quan tới u nang buồng trứng?
A. Đau
vùng bụng dưới
B. Bụng
lớn dần
C. Rối
loạn tiết niệu (tiểu khó, gắt, nhiều lần)
D.
Thận ứ nước
E. @Tắt kinh
10.
Tỷ lệ
u nang BT là bao nhiêu ở phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục và sau mãn
kinh?
A. @Khoảng
20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
B. Khoảng
20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
C. Khoảng
30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
D. Khoảng
30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
11.
Tần
suất xuất hiện ung thư BT trên u nang thực thể của BT là bao nhiêu?
A. <
1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
B. @5%
u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
C. <
1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
D. 5%
u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
12.
U
nang BT cơ năng sẽ biến mất với thời gian bao lâu và với tỷ lệ bao nhiêu?
A. 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
B. @70% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
C. 30% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
D. 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
13.
U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng
sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Có tổn thương thực thể tại buồng
trứng
B. Không có tổn thương thực thể tại
buồng trứng
C. Có kích thước nhỏ < 5cm
D. Có thể tự khỏi
14.
U nang thực thể buồng trứng có thể:
A. Chỉ tồn tại vào ngày phóng
noãn
B. Chỉ tồn tại vài ngày trước
khi hành kinh
C. Chỉ tồn tại vài ngày sau khi
hành kinh
D. @Tồn tại kéo dài và không tự
khỏi
15.
Chọn một câu đúng về u nang buồng trứng sau đây:
A. U tiết dịch trong, thường rất to so với các
loại u nang khác
B. @U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất
C. U đặc BT thường là ác tính
D. Trên lâm sàng, dễ dàng phân biệt được u BT
và u TC
16.
Khối U buồng trứng gây triệu chứng rối loạn kinh
nguyệt thường do
A. U
nang nước
B. U
nang nhầy
C. U
nang bì
D. @U
nội tiết
17.
Các
xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán Khối u buồng trứng, NGOẠI TRỪ:
A. Siêu
âm
B. Chụp
X quang TC – vòi trứng có thuốc cản quang
C. @Sinh
thiết
D. Chụp
X quang bụng không chuẩn bị
18.
Chụp
X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang:
A. U
nang nước
B. U
nang nhầy
C. @U
nang bì
D. Cả
3 loại u nang trên
19.
Tỉ lệ
gặp U nang nhầy buồng trứng là:
A. @Khoảng
60%
B. Khoảng
30%
C. Khoảng
10%
D. Khoảng
1%
20.
Biến
chứng sản khoa thường gặp của u buồng trứng thực thể là:
A. Trở
thành khối U tiền đạo
B. Sẩy
thai
C. Đẻ
non
D. @Cả
A/B/C
21.
Khi
có thai, u nang buồng trứng có thể gây các triệu trứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thai kém phát triển
B. Ngôi bất thường
C. Rau tiền đạo
D. @Ôi vỡ sớm
22.
Một
bệnh nhân đến viện vì lý do đau dữ dội vùng hạ vị. Để chẩn đoán xác định bệnh,
triệu chứng nào sau đây có giá trị nhất để giúp cho chẩn đoán.
A. Hỏi
tiền sử kinh nguyệt
B. Hỏi
tính chất đau
C. Hỏi
các triệu chứng về tiêu hoá
D. Hỏi
các triệu chứng về tiết niệu
E. @Thăm khám thực thể
23.
Để
xác định u nang buồng trứng người cán bộ y tế cần căn dặn khách hàng:
A. Luôn
tự sờ bụng mình để xác định khối u
B. Nếu
thấy đau bụng phải đi khám ngay
C. @Khám phụ khoa định
kỳ
D. Nếu
thấy đái khó, đại tiện khó thì phải đi khám
E. Nếu
cảm thấy nặng nề vùng bụng dưới thì phả đi khám ngay
24.
Một
bệnh nhân có thai 3 tháng được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng xoắn,
hướng xử trí cho bệnh nhân là:
A. Giảm
đau, trợ thai
B. Giảm
đau, theo dõi tiếp
C. @Chuẩn
bị thủ tục mổ cấp cứu
D. Giải
tích phải phá thai rồi mới phẫn thuật
E. Khám
thai nếu có dấu hiệu doạ sảy thai phải đều trị ổn định mới phẫu thuật
25.
Một
bệnh nhân được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng thực thể, thầy thuốc
khuyên bệnh nhân như sau:
A. Nghỉ
ngơi, tránh lao động nặng, nếu thấy đau bụng thì đến khám thai ngay
B. Hẹn
khám lại nếu khối u to lên sẽ phẫu thuật
C. Giải
thích chỉ phẫu thuật nếu khối u to ảnh hưởng đến sức khoẻ
D. Giải
thích chỉ phẫu thuật khi có biến chứng
E. @Giải
thích nên phẫu thuật sớm
26.
U
nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:
A. Trẻ
tuổi
B. Vị
thành niên
C. Tuổi
sinh đẻ
D. Mãn
kinh
E. @Mọi lứa tuổi
27.
Một
bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể buồng
trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử trí đúng là:
A. Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ
cắt khối u.
B. Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần nữa rồi mổ.
C. @Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp
lịch mổ.
D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không
đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
28.
Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân
chửa trứng là:
A. Nang bọc noãn.
B. Nang hoàng thể.
C. @Nang
hoàng tuyến.
D. Nang nước.
29.
Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
A. Nhiễm trùng.
B. Vỡ nang.
C. Xuất huyết trong nang.
D. @Xoắn
nang.
30.
Đặc
điểm của u nang cơ năng là:
A. Sinh
ra do viêm nhiễm buồng trứng.
B. @Không có tổn
thương thực thể ở buồng trứng.
C. Gây
rối loạn chức năng buồng trứng.
D. Tiến triển từ từ.
31.
Loại
u nang hoàng thể thường gặp ở phụ nữ:
A. Thai
lưu.
B. @Đa
thai.
C. Thai
ngoài tử cung.
D. Thai
trứng.
32.
Tất
cả những câu sau về đặc điểm của u nang thực thể buồng trứng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Có
tổn thương thực thể ở buồng trứng.
B. @Tiến triển nhanh.
C. Không
tự khỏi.
D. Có
thể trở thành ác tính.
33.
Thành
phần không
có trong lòng u nang bì buồng trứng:
A. Tóc.
B. Răng.
C. Tổ
chức bã đậu.
D. @Tuyến
mồ hôi.
34.
Đặc điểm
các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
A. Thường
gây rối loạn kinh nguyệt.
B. Các
triệu chứng thay đổi.
C. @Triệu
chứng nghèo nàn.
D. Mượn
triệu chứng các cơ quan khác.
35.
Thăm
khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
A. Nhìn
– sờ nắn bụng.
B. Sờ
nắn bụng – Hỏi bệnh.
C. @Thăm
âm đạo – sờ nắn bụng.
D. Thăm
âm đạo – Hỏi bệnh.
36.
Thăm
khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
A. Chụp
bụng không chuẩn bị.
B. Chụp
tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
C. @Siêu
âm.
D. Tế
bào âm đạo.
37.
U
nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Có
tổn thương thực thể tại buồng trứng.
B. Không
có tổn thương thực thể tại buồng trứng.
C. Có
kích thước nhỏ < 5cm.
D. Có
thể tự khỏi.
38.
U nang buồng trứng phải có thể nhầm với:
A. @Abcess
ruột thừa
B. Lách
to độ 4
C. Tử
cung đôi
D. Bàng quang ứ nước
39.
Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao
gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Vô
sinh
B. U
tiền đạo
C. @Nhau
bong non
D. Sẩy thai
40.
U nang buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI
TRỪ:
A. Thận
ứ nước
B. U
xơ tử cung có cuống
C. Bàng
quang ứ nước tiểu
D. @Đa thai đa ối
41.
Tất
cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng; NGOẠI TRỪ:
A. @U
có ở cả 2 bên
B. U
xuất hiện sau tuổi mãn kinh
C. U
có nhiều chồi sùi trong hoặc ngoài võ nang
D. U
có kích thước > 20 cm
42.
Đặc điểm nào sau đây không phải của u buồng trứng cơ
năng:
A. Kích
thước < 6 cm
B. Chứa
dịch trong
C. @Vỏ
dày
D. Có thể tự khỏi
43.
Loại u nang buồng trứng nào sau đây không gọi là u nang
cơ năng:
A. Nang
bọc noãn
B. Nang
hoàng thể
C. Nang
hoàng tuyến
D. @Nang lạc nội mạc tử cung
44.
Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng
bụng, không đúng với bệnh lý nào sau đây?
A. Tử
cung có thai trên 2 tháng
B. Bụng
có dịch cổ chướng
C. U
mạc treo
D. @thai ngoài tử cung chưa vỡ
45.
Nếu u nang buồng trứng nhỏ nằm trong tiểu khung không
cần chẩn đoán phân biệt với bệnh lý nào sau đây?
A. Ứ
nước vòi trứng
B. @Thận
nằm đúng vị trí nhưng ứ nước
C. Thai
ngoài tử cung chưa vỡ
D. U
xơ tử cung dưới phúc mạc
46.
Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng trên
bệnh nhân có thai là:
A. Xoắn
nang
B. Vỡ
nang
C. @Ung
thư hóa
D. Nang chèn ép trong tiểu khung
47.
Khối u nang buồng trứng cơ năng kết hợp với có thai,
khối u thường biến mất khi tuổi thai mấy tuần:
A. 8
B. 12
C. 16
D. @18
48.
Nguy cơ chủ yếu của u nang buồng trứng trong thai kỳ là:
A. Chỉ
nguy cơ cho mẹ
B. Nguy
cơ cho con
C. @Nguy
cơ cho mẹ nhiều hơn cho con
D. Nguy cơ cho con nhiều hơn cho mẹ
49.
Phương pháp gây mê tốt nhất trong phẫu thuật u nang
buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
A. @Tê
tủy sống
B. Tê
ngoài màng cứng
C. Gây
mê toàn thân
D. Gây tê tại chỗ
50.
Chăm sóc và theo dõi hậu phẫu ở bệnh nhân có thai mổ cắt
u nang buồng trứng là:
A. Dùng
giảm đau, giảm co
B. Theo
dõi tim thai
C. Xem
giải phẫu bệnh lý để xử lý tiếp
D. @Phải thực hiện các bước trên thường quy
51.
Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở
bệnh nhân có thai:
A. @Sảy
thai và sinh non
B. Nhiễm
trùng và chảy máu vết mổ
C. Dính
tai vòi
D. Vỡ tử cung do đụng chạm
52.
U nang buồng trứng bị vỡ có thể gây nên tình trạng viêm
phúc mạc giả nhầy gặp trong trường hợp
A. U
nang bì
B. @U
nang nhầy
C. U
nang nước
D. U lạc nội mạc tử cung
53.
Hăy
đánh đấu X vào các ô đúng dưới đây:
|
Nội dung |
Đ |
S |
|
- U nang cơ năng buồng trứng là khối u tồn tại
vĩnh viễn |
|
x |
|
- U nang bọc noăn là u cơ năng |
x |
|
|
- U nang bì là u cơ năng |
|
x |
|
- Nang hoàng thể là nang cơ năng |
x |
|
|
- U nang bì là khối u dễ bị xoắn nhất |
x |
|
|
- U nang nước là khối u dễ biến chứng thành ung
thư nhất |
x |
|
|
- U nang nhầy là khối u to nhất |
x |
|
|
- Buồng trứng đa nang dễ gây vô sinh |
x |
|
54.
U
nang bì buồng trứng có nguy cơ biến thành ung thư nhiều nhất:
A. Đúng
B. @Sai
55.
Trường
hợp u lành tính ở bệnh nhân trẻ thì nên cắt u nang:
A. Đúng
B. @Sai
56.
U
nang buồng trứng xoắn khi phẩu thuật nên tháo xoắn trước khi cắt:
A. Đúng
B. @Sai
57.
U
nang buồng trứng có thể gặp ở mọi lứa tuổi:
A. @Đúng
B. Sai
58.
Bàng
quang đầy nước tiểu có thể nhầm với u nang buồng trứng:
A. @Đúng
B. Sai
59.
U
nang buồng trứng xoắn có thể có các triệu chứng cơ năng sau:
A. Đau
giữ dội vùng hạ vị @Đ/S
B. Buồn
nôn, nôn @Đ/S
C. Đi
ngoài nhiều lần, phân lỏng Đ/@S
D. Sốt,
nhiễm khuẩn Đ/@S
E. Ra
huyết bất thường âm đạo Đ/@S
60.
Xét
nghiệm nào sau đây có giá trị chẩn đoán u nang buồng trứng
A. Chụp
tử cung – vòi trứng có chuẩn bị @Đ/S
B. Siêu
âm vùng hố chậu và hạ vị @Đ/S
C. Xét
nghiệm nước tiêu Đ/@S
D. Xét
nghiệm máu Đ/@S
E. Soi
ổ bụng @Đ/S
61.
Xét
nghiệm nào sau đây có giá trị để chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng:
A. Chụp
ổ bụng không chuẩn bị Đ/@S
B. Siêu
âm tử cung và 2 phần phụ @Đ/S
C. Chụp
tử cung vòi trứng có chuẩn bị @Đ/S
D. Xét
nghiệm Protein, cặn nước tiểu Đ/@S
E. HCG @Đ/S
62.
Bình thường u nang buồng trứng thực thể có triệu
chứng cơ năng sau:
A. Rong kinh Đ/@S
B. Rong huyết Đ/@S
C. Tự sờ thấy khối u @Đ/S
D. Ra khí hư nhiều lẫn mủ Đ/@S
E. Được phát hiện tình cờ qua thăm khám phụ
khoa @Đ/S
63.
Những câu sau về u nang buồng trứng là đúng hay sai:
A. U nang nước buồng trứng ít
khi dính vào các tạng xung quanh @Đ/S
B. Nang hỗn hợp là nang có nhiều
thuỳ @Đ/S
C. U nang buồng trứng thường gây
rối loạn kinh nguyệt Đ/@S
D. U nang cơ năng chỉ phẫu thuật
khi có biến chứng @Đ/S
64.
Hăy
điền vào các câu trả lời đúng dưới đây:
Biến chứng hay gặp của u nang b́uồng trứng có cuống dài là.....(xoắn nang)....khi có thai nếu kèm
theo u nang bì thì dễ bị ......(xoắn).........nếu
khối u bị xoắn dễ dẫn đến ....(vỡ
nang)......nếu u nang buồng trứng xoắn th́ì phải xử trí ...(mổ cắt bỏ nang)....
65.
Khi
phát hiện u nang buồng trứng thực thể ở sản phụ có thai 2 tháng chúng ta nên ….(theo dõi)........nếu có dấu hiệu xoắn thì phải .(mổ).....và cho ..(thuốc nội tiết hỗ trợ)..
66.
U
nang buồng trứng xuất hiện khi thai được 16 tuần thì phải …(mổ)…. và gửi làm……….(giải phâu bệnh lý)
67.
Kể
tên 2 loại u nang cơ năng hay gặp:
A. ......(U nang bọc noãn)
B.
.....(Nang hoàng thể)
68.
Kể
tên 3 loại nang hoàng thể:
A. .....(Nang bọc noãn)
B. .....(Nang hoàng tuyến)
C.
....(Nang hoàng thể)
69.
Kể 3
loại u nang thực thể hay gặp nhất:
A. .....(U nang nước)
B. ......(U nang nhầy)
C.
......(U nang bì)
70.
Hãy
nêu 4 biến chứng thường gặp của u nang
buồng trứng:
A. .....(Xoắn nang)
B. ...(Vỡ
nang)
C. ....(Chảy máu trong nang)
D.
...(Ung thư hoá)....
71.
U
nang buồng trứng là những khối u buồng trứng có...............(vỏ
mỏng)
72.
Bên
trong u nang buồng trứng thường chứa...........(dịch đơn
thuần).........hay phối
hợp.
73.
U
nang cơ năng là loại u nang không có tổn thương về.............(giải
phẩu)...........
74.
Triệu
chứng cơ năng của u nang buồng trứng thường. ..............(nghèo
nàn)............
75.
Biến
chứng thường gặp trong u nang buồng trứng là..................(xoắn
nang)...........
76.
Khi
mang thai, u nang buồng trứng có thể trở thành. ..........................(u
tiền đạo).
77.
Dựa
vào đặc điểm khối u, u nang buồng trứng gồm 2 loại là: u nang cơ năng và (u nang thực thể)
78.
Dựa
vào đặc điểm giải phẫu bệnh, u nang thực thể buồng trứng gồm 4 loại:
A. U nang nước
B. ……………..(u nang nhầy)
C. ……………...(u nang bì)
D. ………………(u nang hỗn hợp)
79.
Đối với u nang thực thể buồng trứng phương pháp điều trị duy nhất là (phẫu thuật)
80.
Phương pháp cận lâm sàng có giá trị phân biệt khối u buồng trứng lành
tính và ác tính là (giải phẫu bệnh).
81.
U nang buồng trứng nhỏ cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Có thai
B. …………….(Ứ dịch vòi trứng)
D. …………….(Chửa ngoài tử cung)
II. Câu hỏi mức độ hiểu
82.
Phụ nữ 23 tuổi khám phụ khoa định kỳ thấy có một khối u dạng nang cạnh
tử cung 5 x 5 x 4 cm. Siêu âm cho thấy u có vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách
ngăn. Xử trí là:
A. Mổ cắt buồng
trứng hoặc lóc nang nếu được.
B. Xạ trị.
C. @Theo dõi thêm
vài ba chu kỳ kinh nữa.
D. Soi ổ bụng.
E. Cắt tử cung
toàn phần và 2 phần phụ.
83.
Bệnh nhân 54 tuổi được mổ vì có khối u vùng
chậu, vào bụng thấy có u buồng trứng một bên với di căn mạc nối lớn. Phẫu thuật
thích hợp nhất là:
A. Sinh thiết mạc
nối lớn.
B. Sinh thiết
buồng trứng.
C. Cắt phần di căn
mạc nối lớn và cắt u buồng trứng.
D. Cắt toàn bộ mạc
nối lớn và 2 phần phụ.
E. @Cắt toàn bộ
mạc nối lớn, cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ.
84.
Một phụ nữ 32 tuổi đến khám vì có thai 12 tuần.
Tiền căn không có gì lạ. Khám thấy có một bướu dạng nang cạnh trái tử cung,
kích thước # 10 - 12 cm, không đau. Hướng xử trí là:
A. Mổ bụng thám
sát ngay.
B. Theo dõi tiếp
cho đến cuối thai kỳ.
C. Mổ cắt tử cung
nguyên khối và u nang buồng trứng.
D. Điều trị bằng
Estrogen.
E. @Tiếp tục theo
dõi cho đến sau tháng thứ tư của thai kỳ sẽ mổ cắt u.
85.
Khi mổ một u buồng trứng thấy dính nhiều, lúc
bóc tách làm vỡ, chảy ra một chất dịch đặc sệt màu chocolat. U này có khả năng
là:
A. @U lạc nội mạc
tử cung.
B. U nang dạng bì.
C. U nang tiết dịch trong nhiễm trùng.
D. Nang hoàng thể.
E. Carcinoma di căn.
86.
Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong
huyết kéo dài. Khám thực thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước 40mm
thành mỏng chứa dịch trong. Hãy khoanh tròn cách xử trí đúng nhất dưới
đây :
A. Để
theo dõi trong vòng 1 tháng
B. Chọc
hút nang qua đường bụng
C. @Cho
vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
D. Mổ
cắt u nang buồng trứng
87.
Chị
Nguyễn thị Phương 25tuổi, chưa có gia đình, mất kinh một tháng, sau đó rong
huyết 2 tuần nay khám : thể trạng bình
thường, siêu âm thấy một khối D4,5cm ở buồng trứng bên phải, dịch trong,
tử cung bình thường, niêm mạc tử cung
dày 14mm hCG (-). A.U nang buồng trứng thực thể:
A. Viêm
phần phụ
B. Lạc
nội mạc tử cung
C. @Nang bọc noãn
D. Nang
hoàng thể
88.
Chị
Nguyễn Thị Lan 32 tuổi vô sinh I đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên, khám
thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 10 cm. Siêu
âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 12cm x10 có nhiều vách chứa dịch không trong. :
A. U nang cơ năng
B. Lạc
nội mạc tử cung
C. @U nang nhầy
D. U
nang bì
E. Có
thai
89.
Chị
nguyễn thị Nhung 45 tuổi có 2 con, đến bệnh viện khám vì thấy bụng to
lên và khi nằm tự sờ thấy một khối u ở vùng hạ vị, khám thực thể phát hiện phần
phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 15 cm
siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên
trái kích thước 15cm x10cm,
trong nang chứa dịch trong vách nang mỏng. Cách xử trí là:
A. Mổ
cắt bỏ u nang và buồng trứng bên đối diện
B. Chọc
hút nang bảo tồn buồng trứng
C. Bóc
tách nang
D. @Mổ
cắt bỏ u và gửi GPBL
90.
Bệnh
nhân Lê Thị Hiền 22 tuổi chưa có gia đình, kinh nguyệt đều, được chuyển đến
viện trong tình trạng đau bụng dữ dội, vã mồ hôi, nôn. Khám thấy bụng có phản
ứng, phần phụ phải có khối kích thước 8 cm.di động hạn chế không ra máu âm đạo,
siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải
kích thước 9cm âm vang không đồng
nhất. Chẩn đoán:
A. @U nang buồng trứng
xoắn
B. Chửa
ngoài tử cung
C. Viêm
ruột thừa
D. Viêm
phần phụ
91.
Trường
hợp u nang buồng trứng trong dây chằng rộng, cần bổ sung xét nghiệm quan trọng
nào sau đây trước khi giải quyết phẫu thuật?
A. Soi bàng quang
B. CT.
Scanner
C. @Chụp
tiết niệu có cản quang (UIV)
D. Chụp
buồng tử cung vòi trứng có cản quang (HSG)
E. Xét
nghiệm nước tiểu
92.
Tất
cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng, NGOẠI
TRỪ:
A. U
cơ ở hai bên
B. U
cơ kèm theo bụng báng
C. @U
có kích thước trên 20cm
D. Có
chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang
E. U
xuất hiện sau tuổi mãn kinh
93.
Về
nang hoàng thể của BT, chọn câu đúng nhất:
A. Chỉ
xuất hiện trong nửa sau của chu kỳ kinh
B. Nếu
bị xuất huyết, bệnh cảnh lâm sàng giống CNTC
C. Thường
chỉ chẩn đoán được trong lúc mổ
D. @Các
câu trên đều đúng
94.
U
nang thực thể buồng trứng lành tính khi kích thước nhỏ đã có triệu chứng:
A. Đau
bụng
B. Đái
rắt
C. Chèn
ép tĩnh mạch gây phù nề chi dưới
D. @Cả
A/B/C đều sai
95.
Triệu
chứng nào sau đây ít khi do u nang buồng
trứng gây nên?
A. Đau
hoặc tức nặng bụng dưới
B. Bụng to dần
C. @Mất kinh
D. Rối loạn tiểu tiện
96.
Với
u nang buồng trứng, hình ảnh khi chụp TC – vòi trứng thường thấy:
A. Buồng TC bên có U bị choán chỗ
B. Vòi trứng bên có U bị dãn to
C. @Vòi trứng bên có U bị kéo dài
D. Thấy rõ khối u buồng trứng
97.
U
nang thực thể buồng trứng có thể bị nhầm lẫn với:
A. U xơ TC dưới phúc mạc
B. U
hạch mạc treo
C. Viêm
ứ nước vòi trứng
D. @Cả
A/B/C
98.
Chọn
đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
Nang hoang tuyến cũng có thể bị xoắn |
U nang
đều có cuống nên dễ xoắn |
A. @Cột 1
đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột
1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột
1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột
1 sai, Cột 2 sai
99.
Chọn
đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
Khối u buồng trứng to choán hết ổ bụng
cũng dễ xoắn |
U đều có cuống nên dễ xoắn |
A. Cột 1
đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột
1 đúng, Cột 2 sai
D. @Cột 1 sai, Cột 2
đúng
E. Cột
1 sai, Cột 2 sai
100.
Chọn
đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
U buồng trứng thực thể luôn gây biến chứng |
Nó không bao giờ tự mất đi |
A. @Cột 1
đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột
1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột
1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột
1 sai, Cột 2 sai
101.
Chọn
đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
U nang buồng trứng không gây ảnh hưởng đến thai nghén |
Nó nằm ngoài buồng tử cung |
A. Cột 1
đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột
1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột
1 sai, Cột 2 đúng
E. @Cột 1 sai, Cột 2
sai
102.
Một
bệnh nhân được phát hiện u nang buồng trứng cách đây 1 tuần, nay đến bệnh viện
vì đau dữ dội vùng hạ vị, nôn, khối u to nhiều so với trước, di động kém, đau,
bạn nghĩ đến biến chứng nào?
A. @Xoắn
B. Ung
thư hoá
C. Dính
D. Nhiễm
khuẩn
E. Vỡ
103.
Chọn
đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
Khối u buồng trứng tiến triển âm thầm |
Nó không gây ra một triệu chứng gì |
A. @Cột 1
đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột
1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột
1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột
1 sai, Cột 2 sai
104.
Chọn
đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
U nang buồng trứng cần phẫu thuật cấp cứu |
Để lâu dễ bị biến chứng |
A. @Cột 1
đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột
1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột
1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột
1 sai, Cột 2 sai
105.
Chọn
đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
Khi có thai kèm u buồng trứng khuyên bệnh nhân nên mổ ở bất kỳ giai đoạn
nào |
U buồng trứng có thể gây xoắn bất kỳ lúc nào |
A. Cột 1
đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột
1 đúng, Cột 2 sai
D. @Cột 1 sai, Cột 2
đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
106.
Chọn đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
Nang hoang tuyến cần phải phẫu
thuật |
Kích thước khối u to hơn nang
bọc noãn, lại thường có ở cả 2 bên buồng trứng |
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho
cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích
được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. @Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
107.
Chọn đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
U nang bọc noãn không cần phải
phẫu thuật |
Khối u tự mất sau một vài chu
kỳ kinh |
A. @Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho
Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải
thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
108.
Chọn đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
U nang buồng trứng thực thể cần
phẫu thuật sớm |
Không thể lường được biến chứng
của nó |
A. @Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho
Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải
thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E.Cột
1 sai, Cột 2 sai
109.
Chọn
đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
Chẩn đoán xác định u nang buồng
trứng dựa vào dấu hiệu di động biệt lập với tử cung |
Chỉ có u buồng trứng mới di
động biệt lập với tử cung |
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho
Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải
thích được cho Cột 1
C. @Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
110.
Chọn đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
U nang buồng trứng cần chẩn
đoán phân biệt với cổ chướng |
Luôn có kèm theo tuần hoàn bàng
hệ |
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho
Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải
thích được cho Cột 1
C. @Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
111.
Chọn đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
U nang buồng trứng dễ chẩn đoán
nhầm với xơ tử cung dưới phúc mạc |
U xơ tử cung dưới phúc mạc
thường có cuống |
A. @Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho
Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải
thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
112.
Chọn đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
U nang nhầy buồng trứng không
cần chẩn đoán phân biệt với cổ chương |
Kích thước khối u dễ xác định |
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho
Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải
thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. @Cột 1 sai, Cột 2 sai
113.
Chọn đáp án đúng:
|
Cột 1 |
Vì |
Cột 2 |
|
Khi có thai kèm theo u nang
buồng trứng, thường mổ cắt u nang vào 3 tháng giữa của thời kỳ thai nghén |
Nếu mổ vào 3 tháng đầu của thời
kỳ thai nghén sẽ cắt phải hoàng thể |
A. @Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho
Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải
thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột
1 sai, Cột 2 sai
114.
Một
bệnh nhân 35 tuổi, có 2 con. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 4
x 3 cm. Hướng xử trí đúng là:
A. @Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ
cắt khối u.
B. Chỉ định mổ cắt khối u kèm theo triệt sản.
C. Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp
lịch mổ.
D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không
đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
115.
Một phụ nữ 28 tuổi, có thai lần thứ nhất, thai 3
tháng. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 6 x 5 cm . Hướng xử trí
đúng là:
A. Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ
cắt khối u.
B. Chỉ định nạo thai sau đó mổ cắt khối u.
C. @Tư vấn cho bệnh nhân theo dõi, nếu không
có biến chứng mổ cắt khối u ở quý II của thai nghén.
D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không
đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
116.
Lâm sàng thấy có một khối u dạng nang cạnh tử
cung. Siêu âm cho thấy u 5 x 5 x 4 cm, vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách. Hãy
chọn 1 cách xử trí:
A. Mổ cắt u buồng trứng hoặc bóc nang nếu được
B. Tia xạ
C. @ Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa
D. Soi ổ bụng
117.
Thì đầu tiên
khi phẫu thuật u nang buồng trứng xoắn:
A.
@Kẹp xuống khối u và cắt bỏ khối u, khâu
cầm máu
B. Tháo xoắn xong kẹp cắt khối u, khâu cầm máu
C. Tìm vị trí vỡ hay hoại tử, khâu cầm máu
D. Cố gắng đem tử cung ra ngoài ổ bụng
118.
Biến chứng
cấp tính hiếm gặp nhất của u nang buồng
trứng:
A. Xoắn u nang
B. Xuất huyết
C. Vỡ nang
D. @Nhiễm trùng cấp
119.
Phụ nữ 21 tuổi, PARA
1001, đi khám phụ khoa phát hiện khối u buồng trứng. Siêu âm: u kích
thước 6 x 7 x 7 xm, vỏ dày, hình ảnh ECHO hỗn hợp, có vách ngăn. Xử trí hợp lý là:
A. Theo dõi thêm 2 - 3 chu kỳ kinh nữa
B.
@Phẫu thuật bóc u nang, gởi giải phẫu
bệnh
C. Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần phụ
D. Uống thuốc ngừa thai, sau 2 - 3 chu kỳ kinh
kiểm tra lại
III. Câu
hỏi mức độ phân tích, áp dụng
120.
Câu
6. Hội chứng Demons – Meigs có thể xảy ra do loại u buồng trứng nào gây ra.
A. U
nang nhầy
B. U
nang bì
C. U
nang nước
D. U
chế tiết của buồng trứng
E. @U xơ buồng trứng
121.
Một
bệnh nhân 16 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng to, dính, kèm theo có
dịch cổ trướng, thể trạng gầy sút. Hướng xử trí đúng là:
A. Mổ cắt khối u buồng trứng kết hợp điều trị
hoá chất.
B. Mổ cắt khối u buồng trứng và phần phụ bên
đối diện.
B. Mổ cắt tử cung và 2 phần phụ.
C. @Mổ cắt tử cung và phần phụ 2 bên kết hợp
điều trị hoá chất.
122.
Nguyên tắc mổ cắt u nang buồng trứng xoắn:
A. Gỡ xoắn nhẹ nhàng.
B. Gỡ xoắn nhẹ nhàng rồi bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng.
C. Gỡ xoắn và bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng rồi cặp cắt
cuống u.
D.@Cặp cuống khối u trước khi gỡ xoắn.
123.
Phụ nữ đă mãn kinh, siêu âm thấy có khối u buồng
trứng, kích thước 6cm, vang âm hỗn hợp, vỏ dầy và có vách. Hãy chọn 1 cách xử
trí:
A. @Mổ cắt u buồng trứng có chuẩn bị và làm xét nghiệm
giải phẫu bệnh lý.
B. Điều trị bằng nội tiết progesterone.
C. Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa.
D. Chọc hút sinh thiết và làm xét nghiệm giải phẫu
bệnh lý.
Nhận xét
Đăng nhận xét