Test 3800. Một số thăm dò trong sản khoa

 

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ TRONG SẢN KHOA

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Trên siêu âm, hình ảnh phôi thai bắt đầu thấy rõ từ khi?

A. 5 tuần vô kinh

B. @7 tuần vô kinh

C. 9 tuần vô kinh

D. 10 tuần vô kinh

E. 12 tuần vô kinh

2.                  Trên siêu âm, có thể thấy nhịp đập của tim phôi từ thời gian nào?

A. 10 ngày sau thụ thai

B. 4 tuần vô kinh

C. @7 tuần vô kinh

D. 10 tuần vô kinh

E. 13 tuần vô kinh

3.                  Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc độ tăng trưởng trung bình của đường kính lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu?

A. 2mm mỗi tuần

B. @4mm mỗi tuần

C. 2mm mỗi tháng

D. 4mm mỗi tháng

E. 6mm mỗi tháng

4.                  Khi đường kính lưỡng đỉnh thai nhi đo được từ bao nhiêu trở lên mới có thể nghĩ đến não úng thủy (đối với thai đủ tháng)?

A. 90mm

B. 100mm

C. @110mm

D. 120mm

E. 130mm

5.                  Về non-stress test, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Độ chuyên biệt của non-stress test rất cao.

B. @ Dùng để dự báo nguy cơ suy thai

C. Tính sàng lọc của non-stress test không cao.

D. Độ nhạy của non-stress test rất thấp.

6.                  Một trong những tiêu chuẩn để non-stress test chứng tỏ thai bình thường:

A. Có nhịp giảm muộn trong cơn co tử cung.

B. Có nhịp giảm sớm trong cơn co tử cung.

C. Có đáp ứng nhịp tăng trong cơn co tử cung.

D. Có đáp ứng nhịp giảm với cử động thai.

E. @Có đáp ứng tăng nhịp tim thai sau cử động thai.

7.                  Khi thai đủ tháng do hiện tượng sụt giảm progesteron trên tiêu bản tế bào âm đạo sẽ có biểu hiện:

A. Số lượng tế bào thay đổi

B. Xuất hiện những tế bào trung gian, hoặc cả tế bào bề mặt riêng rẽ.

C. Tình trạng viêm thường xuyên xuất hiện.

D. Chỉ số trưởng thành 0/80/20.

E. @Các câu trên điều đúng

8.                  Bệnh lý nào sau đây KHÔNG phát hiện được dưới siêu âm:

A. Đa thai

B. Doạ sẩy thai

C. Thai trứng

D. Thai kèm với dụng cụ tránh thai

E. @Các câu trên điều sai

9.                  Những điểm lưu ý khi siêu âm thai ở 3 tháng cuối của thai kỳ, NGOẠI TRỪ:

A. Cần khảo sát ngôi thai.

B. Vị trí bánh nhau

C. Thể tích nước ối

D. @Giới tính thai nhi.

E. Đánh giá tuổi thai

10.              Chỉ định của soi ối nào sau đây là KHÔNG đúng:

A. Chỉ định cho mọi trường hợp.

B. Thai già tháng.

C. Giúp lấy máu da đầu của thai nhi để chẩn đoán suy thai.

D. @Chẩn đoán nhau tiền đạo.

E. Gây vở ối nhân tạo tránh sa dây rốn

11.              Khi nhuộm nước ối bằng kỷ thuật Brosen và Gordon, thai đã trưởng thành thì có tỷ lê tế bào màu da cam là:

A. <2%

B. >2%

C. >5%

D. >7%

E. @>10%

12.              Trong thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường thấp dưới:

A. < 300 UI/l.

B. < 500 UI/l

C. @< 800 UI/l

D. < 900 UI/l

E. < 1000 UI/l

13.              Hình ảnh túi thai thấy được qua siêu âm từ tuần vô kinh thứ:

A. 3 tuần vô kinh

B. @4 tuần vô kinh

C. 5 tuần vô kinh

D. 6 tuần vô kinh

E. 7 tuần vô kinh

14.              Trên siêu âm, để chẩn đoán nhau tiền đạo người ta dựa vào, chọn câu đúng nhất:

A. Chổ thấp nhất của mép bánh nhau với lỗ trong cổ tử cung < 3cm

B. @Chổ thấp nhất của mép bánh nhau với lỗ trong cổ tử cung < 5cm

C. Chổ thấp nhất của mép bánh nhau với lỗ trong cổ tử cung < 7cm

D. Chổ thấp nhất của mép bánh nhau với lỗ trong cổ tử cung < 9cm

15.              Nhịp tim thai cơ bản là:

A. 110-150 lần/p

B. 110-160 lần/p

C. 120-150 lần/p

D. @120-160 lần/p

E. 100-160 lần/p

16.              Độ giao động nội tại cua tim thai bình thường là:

A. <5 nhịp

B. 5-10 nhịp

C. 5-25 nhịp

D. @10-25 nhịp

E. >25 nhip

17.              Nhịp tim thai chậm được định nghĩa là:

A.<100 lần/ p

B. @<120 lần/ p

C. <130 lần/ p

D. <140 lần/ p

E. <110 lần/ p

18.              Nhịp tim thai nhanh được định nghĩa là:

A. >180lần/ p

B. >170 lần/ p

C. @>160 lần/ p

D. >150 lần/ p

E. >140 lần/ p

19.              Chỉ tiến hành soi ối ở tuổi thai:

A. 34 tuần.

B. 35 tuần.

C. 36 tuần.

D. @37 tuần.

20.              Vị trí đúng nhất để chọc ối ở giai đoạn đầu:

A. Chọc qua đáy tử cung vào buồng ối qua diện rau bám.

B. Chọc qua cổ tử cung.

C. @ Chọc qua thân tử cung chỗ có diện rau bám mỏng.

D. Chọc qua thân tử cung chỗ không có diện rau bám.

21.              Biến chứng gặp nhiều nhất trong chọc ối là:

A. Sẩy thai .

B. @Chảy máu và tụ máu ở cơ và rau.

C. Rỉ ối.

D. Nhiễm trùng buồng ối.

22.              Phương pháp soi ối được chỉ định, NGOẠI TRỪ:

A. Thai già tháng.

B.Rỉ ối.

C. @ Ối vỡ non.

D. Nhiễm độc thai nghén.

23.              Trong trường hợp bất đồng nhóm máu Rh nước ối có màu:

A. @Màu vàng.

B. Màu xanh.

C. Màu hồng.

D. Màu đen bẩn.

24.              Nồng độ HCG cao nhất trong khi có thai:

A. Tuần thứ 6.

B. @Tuần thứ 8.

C. Tuần thứ 10.

D. Tuần thứ 12.

25.              Nguyên nhân của nhịp tim thai chậm, NGOẠI TRỪ:

A. @Mẹ thiếu máu.

B. Suy thai.

C. Giảm khối lượng tuần hoàn.

D. Cường dây thần kinh phế vị.

26.              Kích thước túi thai khi thai được 5 tuần là:

A. 5 mm.

B. @10 mm.

C.12 mm.

D. 15 mm.

27.              Chống chỉ định soi buồng tử cung:

A. Xác định nguyên nhân chảy máu.

B. @Xác định có thai.

C. Xác định dụng cụ tử cung khi mất dây.

D. Xác định vị trí vách ngăn.

28.              Nước ối  có màu vàng chứng tỏ có sự thải phân su mới.

Đ/@S

29.              Có thể định lượng HCG khoảng 10 ngày sau khi trứng rụng

@Đ/S

30.              Theo dõi sự gia tăng nồng độ của HCG sẽ khẳng định được vị trí làm tổ của thai.

Đ/@S

31.              Dao động nội tại (DĐNT) loại 0: khi độ dao động dưới 5nhịp/phút. Loại dao động này có giá trị tiên lượng thai suy (nhưng cần phân biệt với trường hợp thai ngủ)

@Đ/S

32.              Nhịp chậm: được định nghĩa như là NTTCB dưới 120lần/phút, hoặc giảm trên 30 nhịp so với NTTCB bình thường và được kéo dài trên 10 phút

@Đ/S

33.              Nhịp giảm sớm: khi đỉnh thấp nhất của đường biểu diễn nhịp tim thai xảy ra khác với thời điểm có đỉnh cao nhất của cơn co tử cung

Đ/@S

34.              Trong chuyển dạ bình thường, cơn co tử cung xuất hiện vào khoảng 3-5phút và kéo dài từ  30-60giây, với cường độ từ  50-75mmHg.

@Đ/S

35.              Liệt kê 4 mục đích khi siêu âm trong 3 tháng đầu thai kỳ:

A. (Chẩn đoán thai sống hay chết).......

B. (Chẩn đoán thai trong tử cung hay ngoài tử cung)......

C. (Chẩn đoán một thai hay đa thai)............

D. (Chẩn đoán tuổi thai).........

36.              Soi ối là một phương pháp có thể thực hiện đơn giản, để quan sát... (màu sắc).... nước ối.

37.              Sự gia tăng nồng độ...(các nội tiết )... trong thai nghén được biểu hiện bằng thay đổi tế bào âm đạo.

38.              Nếu siêu âm qua đường bụng có thể thấy được.. (tim thai) .. lúc thai khoảng 7 tuần.

39.              Đánh giá....(chỉ số nước ối) .. qua siêu âm, bình thường trong giới hạn 5-25cm.

40.              Sử dụng monitoring sản khoa để ghi liên tục... (nhịp tim thai)... và ...(cơn co tử cung) .... trong khi có thai và khi chuyển dạ.

41.              Trong mornitor sản khoa đường nhịp tim thai cơ bản nằm trong khoảng ...(120-160 lần/phút )....trung bình là ....(140 lần/phút).....

42.              Bình thường bánh nhau bám ở thân tử cung. Nếu bánh nhau....(bám thấp xuống đoạn dưới)... thì ghi nhận mối tương quan của vị trí bánh nhau và lỗ trong cổ tử cung để chẩn đoán nhau tiền đạo.

43.              Kể được các yêu cầu cần thiết khi siêu âm đánh giá các phần phụ của thai

A. (Bánh nhau).....

B. (Dây rốn)....

C. (Lượng nước ối)......

44.              Nêu được các loại dao động nội tại của nhịp tim thai ghi được trên Monitoring sản khoa:

A. (Dao động loại 0).....

B. (Dao động loại 1).....

C. (Dao động loại 2).....

D. (Dao động loại 3).....

45.              Soi ối là thủ thuật chỉ nên thực hiện khi ..(chuyển dạ)....

46.              Đỉnh cao của mức hCG đạt được từ tuần thứ ....(10)... của thai kỳ.

47.              Ngày nay, siêu âm trong thai nghén là một xét nghiệm có tính chất thường qui và phụ nữ mang thai nên đi khám siêu âm ít nhất ...(3)... lần trong một thai kỳ.

II. Câu hỏi mức độ hiểu

48.              Trong 3 tháng đầu thai kỳ, siêu âm không thấy phôi trong túi thai thì phải nghĩ đến thai đã chết và tiêu đi. Nếu túi thai đo được từ bao nhiêu mm trở lên:

A.12 mm

B. 16 mm

C. @25 mm

D. 45 mm

E. 52 mm

49.              Trường hợp đang mang dụng cụ tử cung mà có thai, muốn siêu âm xác định còn vòng trong tử cung không thì phải thực hiện trong khoảng thời gian nào để dễ thấy được dụng cụ tử cung:

A. @Khoảng 5 tuần vô kinh

B. Khoảng 12 tuần vô kinh

C. Khoảng 16 tuần vô kinh

D. Khoảng 20 tuần vô kinh

E. Bất cứ thời điểm nào cũng được

50.              Thời điểm tốt nhất để siêu âm hình thái học của thai nhi là:

A. 10 tuần đầu

B. Tuần 11 - 15

C. @Tuần 16 - 20

D. Tuần 21 - 24

E. Sau tuần lễ thứ 24

51.              Qua siêu âm, không thể phát hiện được bất thường nào sau đây về bánh rau: 

A. Rau bong non

B. Rau tiền đạo

C. Canxi hóa bánh rau

D. @ Rau cài răng lược

E. Phù gai rau

52.              Stress test được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

A. Non stress test có đáp ứng.

B. Hở eo tử cung.

C. Suy thai trong chuyển dạ.

D. @Không có tăng nhịp tim thai tiếp theo sau cử động thai.

E. Định độ trưởng thành thai nhi.

53.              Chống chỉ định của non-stress test:

A. @Non-stress test không có chống chỉ định.

B. Vết mổ cũ lấy thai.

C. Hở eo tử cung.

D. Dọa sanh non.

E. Chuyển dạ sanh.

54.              Trong Mornitor sản khoa, một trong những dấu hiệu về nhịp tim thai sau đây không có ý nghĩa trong việc đánh giá sức khỏe thai trong thai kỳ:

A. Dao động nội tại của đường biểu diễn tim thai.

B. @Nhịp giảm.

C. Nhịp tăng.

D. Trị số tim thai căn bản.

55.              Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến kết quả của non-stress test?

A.Thuốc ngủ.

B. Cơn co tử cung.

C.Tuổi thai.

D. Tư thế nằm ngửa.

E. @Tất cả đều đúng.

56.              Yếu tố nào sau đây không tham gia vào việc điều hòa nhịp tim thai trong thai kỳ?

A. Vỏ não.

B. @Bánh rau

C. Các hóa cảm thụ quan.

D. Các áp cảm thụ quan.

E. Thần kinh phế vị.

57.              Xác định tuổi thai 12 tuần, yếu tố nào chính xác nhất

A. Kích thước túi thai (GS: gestation sac).

B. Túi ối (amniotic sac: AS)

C. @Chiều dài đầu mông (CRL: Crown-rump length).

D. Đường kính lưỡng đỉnh, chiều dài xương đùi...

58.              Soi ối đươc chỉ đinh một cách có hệ thống trong trường hợp:

A. Vỡ ối

B. Thai già tháng.

C. Ngôi ngược

D. @Các trường hợp ối chưa vỡ, để phát hiện ối xanh.

E. Suy thai

59.              Chẩn đoán thai suy bằng Monitoring có thể dựa vào các dấu hiệu sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Độ dao động nội tại dưới 5 nhịp/phút.

B. Nhịp tim thai nhanh hơn 180 lần / phút.

C. @Nhịp tim thai dao động nằm trong khoảng 120-160 lần / phút

D. Có nhịp giảm muộn

E. Có nhịp giảm kéo dài.

60.              Siêu âm thai 3 tháng đầu KHÔNG xác định được:

A. Vị trí của túi thai

B. Số lượng thai

C. Xác định tuổi thai

D. @Dị dạng hệ tiết niệu

E. Tim thai

61.              Chỉ định nào của soi ối sau đây là đúng:

A. Nhiểm trùng âm đạo.

B. Nhau tiền đạo

C. @Ngôi đầu.

D. Thai chết trong tử cung

E.Ngôi ngược

62.              Khi soi ối, kết quả nào sau đây có thể chẩn đoán được là suy thai:

A. Nước có lẫn chất gây.

B. Nước ối có màu vàng

C. Nước ối có màu xanh đặc

D. Câu A, B, C đều đúng

E. @Câu B và C đúng

63.              Định lượng beta hCG nhằm mục đích, ngoại trừ:

A. Dự đoán sẩy thai

B. Chẩn đoán thai ngoài tử cung

C. Chẩn đoán và theo dõi bệnh tế bào nuôi

D. Dự đoán bất thường nhiểm sắc thể

E. @Chẩn đoán thai chậm phát triển trong tử cung

64.              Trong quí đầu thai kỳ, việc xác định tuổi thai dựa vào:

A. Kích thước túi thai (GS)

B. Kích thước túi ối (AS)

C. Chiều dài đầu mông (CRL)

D. @A, B, và C đúng

B, và C đúng

65.              Khi siêu âm phát hiện song thai trong thai kỳ, những đặc điểm nào sau đây cần chú ý khảo sát:

A. Đặc điểm và số lượng của bánh nhau

B. Số lượng túi ối

C. Giới tính thai nhi

D. So sánh kích thước 2 thai

E. @Các câu trên đều đúng

66.              KHÔNG cần làm xét nghiệm beta HCG để:

A. Xác định chửa trứng.

B. @Xác định thai dị dạng.

C. Xác định thai lưu.

D. Xác định thai ngoài tử cung.

67.              Trên siêu âm ở 3 tháng đầu những dấu hiệu cho biết thai ngừng phát triển, NGOẠI TRỪ:

A. Không thấy âm vang thai.

B. @Túi thai bờ tròn.

C. Hình ảnh bong rau.

D. Không hoạt động tim thai.

68.              Nguyên nhân của nhịp tim thai nhanh, NGOẠI TRỪ:

A. Nhiễm trùng mẹ và con.

B. Mẹ thiếu máu.

C. @Cường dây thần kinh phế vị.

D. Cơn nhịp nhanh trên thất.

69.              Các nguyên nhân làm xét nghiệm HCG(+) giả, NGOẠI TRỪ:

A. Nước tiểu có hồng cầu.

B. Khi tiêm corticoid.

C. Dụng cụ thử thai có chất tẩy rửa tổng hợp.

D. @Khi có thai hơn 1 tháng.

70.              Không làm phiến đồ âm đạo khi:

A. Ngoài giai đoạn hành kinh.

B. Không có nhiễm khuẩn âm đạo.

C. Người bệnh không rửa âm đạo trong vòng 24h trước đó.

D. @Sau khi quan hệ tình dục.

71.              Chống chỉ định chụp tử cung – vòi trứng khi:

A. Chắc chắn không có thai.

B. Đảm bảo không nhiễm khuẩn.

C. Chụp ở nửa đầu của vòng kinh.

D. @Chụp ở nửa sau của vòng kinh.

72.              Chỉ định nào sau đây không đúng về soi ổ bụng:

A. Làm nghiệm pháp xanh methylen để đánh giá độ thông vòi trứng.

B. Bóc tách nhân xơ.

C. Nghi ngờ chửa ngoài tử cung.

D. @Tìm nguyên nhân trong ổ bụng có lụt máu ổ bụng.

73.              AFP( alpha-fetoprotein) tổng hợp chủ yếu bởi gan của thai nhi thải trừ qua nước tiểu vào buồng ối và lưu thông vào tuần hoàn của mẹ

@Đ/S

74.              Sau khi hút trứng HCG phải thoái triển và biến mất. Trong trường hợp HCG tăng trở lại, nên nghĩ tới biến chứng ung thư tế bào nuôi.

@Đ/S

75.              Chẩn đoán nhịp giảm muộn: khi ...(đỉnh thấp nhất).... của đường biểu diễn nhịp tim thai xảy ra sau khi ...(đỉnh cao nhất).... của cơn co tử cung.

76.              Kể các chống chỉ định soi ối:

A. (Nhiễm trùng âm đạo).....

B. (Nhau tiền đạo).....

C. (Thai chết trong tử cung).....

D. (Ngôi ngược).....

77.              Kể được 3 vai trò của siêu âm trong hướng dẫn một số thăm dò chẩn đoán tiền sản.

A. (Chọc dò ối).....

B. (Chọc dò cuống rốn).....

C. (Chọc hút gai nhau ).....

78.              Nêu 4 mục đích định tính HCG trong 3 tháng đầu của thai nghén?

A. (Chẩn đoán thai nghén sớm).....

B. (Dự đoán sẩy thai).....

C. (Thai ngoài tử cung).....

D. (Chẩn đoán và theo dõi bệnh tế bào nuôi.).....

79.              Triple test định lượng để phát hiện 2 bệnh lý bất thường nào của thai:

A. (Tật hở cột sống .....

B. (Bất thường về nhiễm sắc thể).....

80.              Nêu được 4 bất thường của thai kỳ 3 tháng đầu có thể khảo sát được dưới siêu âm:

A. (Thai ngoài tử cung).....

B. (Thai trứng).....

C. (Thai lưu).....

D. (Sẩy thai, bóc tách màng đệm).....

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

81.              Siêu âm thai 12 tuần không có thể phát hiện dị tật nào của thai sau đây?

A. Vô sọ

B. Não nhỏ

C. Gai sống chẻ đôi

D. Bụng cóc

E. @ Dị tật tim

82.              Về trắc đồ sinh-vật lý, chọn một câu sai:

A. Được chấm từ 0 đến 10 điểm.

B. @Thiểu ối được đánh giá 2 điểm.

C. Trương lực cơ được khảo sát bằng sự co duỗi của bàn tay.

D. Độ tin cậy khi đánh giá một thai khỏe rất cao.

E. Biểu đồ theo dõi nhịp tim thai là một thành phần của hệ thống chấm điểm này.

83.              Chỉ định chọc ối ở giai đoạn đầu ở thời kỳ có thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Tiền sử có con bị bệnh có tính chất di truyền do rối loạn chuyển hóa.

B. Sản phụ có tuổi trên 40.

C. @ Mẹ bị bệnh tim

D. Bệnh ưa chảy máu.

 

Nhận xét