NGÔI CHỎM VÀ CƠ CHẾ ĐẺ NGÔI CHỎM
I.
Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Hiện tượng lọt của ngôi chỏm được định nghĩa
chính xác là:
A.
Khi ngôi thai đi ngang qua eo trên
B.
Khi ngôi thai xuống ngang với hai gai hông
C.
@Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang qua eo
trên
D.
Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang với hai
gai hông
E.
Không câu nào ở trên đúng
2.
Xác định câu đúng nhât về trục mà đầu thai nhi
di chuyển theo khung chậu trong chuyển dạ:
A.
Là một đường thẳng
B.
Là một đường cong, khởi đầu hướng ra trước và lên trên
C.
@Là một đường cong, khởi đầu hướng ra sau và xuống dưới
D.
Là một đường cong, khởi đầu hướng ra sau và lên trên
E.
Là một đường cong hướng ra trước lệch phải
3.
Chọn một tiến trình đúng nhất trong cơ chế sinh
đầu của ngôi chỏm (không cần để ý nếu có một thì nào đó bị bỏ qua):
A.
Xuống - xoay trong - lọt - sổ
B.
Lọt - xoay ngoài - xuống - ngửa
C.
Lọt - ngửa đầu - cúi đầu - xoay trong
D.
Lọt - ngửa đầu - xuống - cúi đầu - sổ
E.
@Lọt - cúi đầu - ngửa đầu - xoay ngoài
4.
Trong cơ chế sinh, hiện tượng xoay trong chủ yếu
là do:
A.
Đầu thai nhi không phải là một khối tròn đều
B.
Đa số tử cung có thai thường hay lệch so với trục dọc
của tử cung
C.
Do bướu đỉnh lớn hơn bướu trán
D.
@Do lực cản của hoành đáy chậu khi ngôi thai xuống đến
eo dưới
E.
Do sức rặn của sản phụ
5.
Chọn một câu đúng nhất về ý nghĩa của nghiệm
pháp lọt:
A.
Là
nghiệm pháp đánh giá có bất tương xứng
đầu - chậu không
B.
Dùng
để xem ngôi thai có sinh được đường âm đạo không
C.
Là
nghiệm pháp áp dụng trong trường hợp bất tương xứng đầu - chậu
D.
@Là nghiệm pháp
đánh giá ngôi thai có qua được eo trên không trong trường hợp nghi ngờ bất xứng
đầu chậu
E.
Áp
dụng khi cổ tử cung mở từ 4 cm trở lên, ối đã vỡ
6.
Điều kiện nào sau đây không bắt buộc phải có để
làm nghiệm pháp lọt?
A.
Có
phương tiện hồi sức cho mẹ và thai
B. @Có máy monitoring
C. Có đủ nhân sự để theo dõi
D. Có phòng mổ
E. Tất cả các điều kiện trên đều không cần thiết
7.
Khi
có triệu chứng nào sau đây phải ngưng làm nghiệm pháp lọt?
A. Cơn co dồn dập
B. Tim thai chậm
C. Phát hiện sa dây rốn
D. Xuất hiện vòng Bandl
E. @ Chỉ cần một trong những dấu hiệu trên
8.
Những
yếu tố nào sau đây cần phải để ý đến khi đánh giá kết quả nghiệm pháp lọt?
A. Độ xóa mở cổ tử cung
B. Vị trí ngôi thai
C. Cơn co tử cung trong quá trình làm nghiệm pháp lọt
D. Bướu huyết thanh
E. @Tất cả các yếu tố trên đều cần thiết
9.
Chọn
câu đúng khi định nghĩa ngôi thai:
A. @ Phần thai nhi trình diện trước eo
trên trong khi có thai hoặc khi chuyển dạ
B. Là phần thai nhi ở đáy tử cung.
C. Là phần to nhất của thai nhi.
D. Là phần thai nhi nằm trong hố chậu.
10.
Cơ
chế đẻ của ngôi chỏm được trình bày theo trình tự:
A. Đẻ mông, đẻ đầu và đẻ thân.
B. Đẻ thân, đẻ đầu và đẻ mông.
C. @Đẻ đầu, đẻ vai và đẻ mông.
D. Đẻ đầu, đẻ mông và đẻ thân.
11.
Xác
định câu đúng nhất nói về tầm quan trọng của đầu trong cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu
thế CCTT:
A. @Là quan trọng nhất, kết quả là đầu
thai nhi sổ ra ngoài.
B. Đẻ thân là giai đoạn cuối cùng, quan
trọng nhất.
C. Đẻ mông là quan trọng nhất vì mông
sổ sau cùng.
D. Đẻ đầu, thân, mông đều quan trọng
ngang nhau.
12.
Khi
đẻ đầu, đường kính lọt của ngôi sẽ đi qua đường kính nào của khung chậu người
mẹ:
A. Đường kính chéo phải của eo trên
tiểu khung.
B. @Đường kính chéo trái của eo trên.
C. Đường kính ngang của eo trên.
D. Đường kính trước sau của eo trên.
13.
Giai
đoạn đẻ vai, đường kính lưỡng mỏm vai sẽ đi qua đường kính nào của khung chậu
người mẹ:
A. @Đi qua đường kính chéo phải của eo
trên.
B. Đường kính chéo trái của eo trên.
C. Đường kính ngang của eo trên.
D. Đường kính trước sau của eo trên.
14.
Giai
đoạn sổ đầu, đường kính lọt của ngôi đi qua đường kính nào của khung chậu người
mẹ:
A. Đường kính chéo trái của eo dưới.
B. Đường kính chéo phải của eo dưới.
C. Đường kính ngang của eo dưới.
D. @Đường kính trước sau của eo dưới.
15.
Nếu
ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 1 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi là:
A. @Chẩm chậu trái trước
B. Chẩm chậu phải trước
C. Chẩm chậu trái sau
D. Chẩm chậu phải sau
E. Chẩm chậu phải ngang
16.
Nếu
ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 7 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
A. Chẩm chậu phải trước
B. Chẩm chậu trái trước
C. Chẩm chậu trái sau
D. Chẩm chậu trái ngang
E. @Chẩm chậu phải sau
17.
Nếu
ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 5 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
A. Chẩm chậu phải sau
B. @Chẩm chậu trái sau
C. Chẩm chậu trái trước
D. Chẩm chậu phải trước
E. Chẩm chậu trái ngang
18.
Nếu
ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 11 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
A. @Chẩm chậu phải trước
B. Chẩm chậu phải sau
C. Chẩm chậu trái ngang
D. Chẩm chậu trái trước
E. Chẩm chậu trái sau
19.
Để
xác định kiểu thế, phần nào của ngôi chỏm dùng để chẩn đoán mối liên quan với
khung chậu người mẹ:
A. Cằm
B. Xương cùng
C. Mỏm vai
D. @Thóp sau
E. Thóp trước
20.
Trong
các thành phầ dưới đây, phần nào là điểm mốc của ngôi chỏm:
A.
Thóp trước
B.
@Thóp sau
C.
Gốc mũi
D.
Cằm
E.
Miệng thai nhi
21.
Xác đinh số lượng đưòng kính của khung châụ lớn
(đại khung):
A.
Khung chậu lớn không liên quan đến tiểu khung nên không
liên quan đến cơ chế đẻ
B.
Khung chậu lớn có 3 đường kính ngang và 2 đường kính
trước sau
C.
2 đường kính trước sau của khung chậu lớn là trước sau
eo trên và trước sau eo dưới
D.
@Khung chậu lớn có 3 đường kính ngang và 1 đường kính
trước sau (đường kính Beaudeloque)
22.
Tiểu khung: xác định câu đúng về phần quan trọng
của tiểu khung khi sổ thai:
A.
Tiểu khung quan trọng trong cơ chế đẻ và chia làm 2 eo:
eo trên và eo dưới
B.
Eo trên là
mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ trên khớp vệ, phía sau là mỏm cùng cụt
C.
@Eo dưới là mặt phẳng sổ: phía trước qua bờ dưới khớp
vệ, phía sau qua đỉnh xương cụt
D.
Đường kính quan trọng nhất của eo dưới là lưỡng ụ ngồi
10.5 –11 cm
23.
Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước,
hiện tượng lọt xảy ra khi:
A.
Đường kính chẩm - trán trình diện trước eo trên
B.
Đường kính hạ chẩm -
trán trình diện trước eo trên
C.
@Đường kính hạ chẩm - thóp trước trùng vào mặt phẳng eo
trên
D.
Đường kính hạ
chẩm - thóp trước song song với đường kính chéo trái của eo trên
24.
Trên lâm sàng xác định đầu đã lọt khi:
A.
Sờ nắn ngoài chỉ còn thấy bướu trán trên vệ
B.
Sờ nắn ngoài chỉ còn thấy bướu chẩm trên vệ
C.
@ Sờ được 2 bướu đỉnh đã nằm trong âm đạo
D.
Thăm âm đạo: 2 ngón tay sờ được tới đốt sống cùng II
khó khăn
25.
Trong ngôi chỏm ở thì đẻ đầu, hiện tượng quay
xảy ra vào lúc:
A. Khi đầu chuẩn bị lọt
B. Ngay sau khi đầu lọt xong
C. @Đồng thời với khi đầu xuống, trước
khi sổ
D. Sau khi đầu đã sổ xong
26.
Chọn
thì đúng nhất cho cơ chế đẻ vai trong ngôi chỏm, kiểu thhế chẩm chậu trái
trước:
A.
@Thì lọt: Sau khi thu nhỏ đường kính lưỡng mỏm vai (so
vai) vai được đẩy vào mặt phẳng eo trên
B.
Thì xuống: Vai xuống theo đường kính chéo phải để đi
vào mặt phẳng eo trên
C. Thì quay: Vai quay 450
thuận chiều kim đồng hồ ngay sau khi lọt
D. Thì sổ: Từng vai được đẩy ra khỏi âm
hộ nhờ sức rặn của mẹ
27.
Chọn
câu đúng nhất cho thì đẻ vai:
A. Để lọt được vai phải thu nhỏ kích
thước từ 12 cm xuống 10.5 cm
B. @Chỉ sổ từng vai và bao giờ vai
trước cũng sổ trước
C. Với kiểu lọt không đối xứng trước:
vai trước sẽ sổ trước
D. Với kiểu lọt không đối xứng sau: vai
sau sẽ sổ trước
28.
Trong
kỹ thuật đỡ đầu của ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, cần giữ cho đầu
cúi tới khi:
A. Chẩm sổ và quay về vị trí trái trước
B.
Cắt tầng sinh môn xong
C.
Toàn bộ bướu chẩm đã thoát ra khỏi âm hộ
D.
@Hạ chẩm ra tới bờ dưới khớp vệ
29.
Câu nào dưới đây là SAI với ngôi chỏm, kiểu thế
chẩm chậu trái trước:
A.
Ngôi lọt theo đường kính chéo trái của khung chậu
B.
Thì quay trong đầu phải quay 450 ngược chiều
kim đồng hồ
C.
@Hai vai sẽ lọt theo đường kính chéo trái của khung
chậu
D.
Kiêu sổ là chẩm – vệ
30.
Chọn câu đúng nhất cho các động tác đỡ đẻ ngôi
chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước:
A.
Ấn nhẹ chẩm cho đầu cúi tốt để sổ đầu
B.
@Ấn nhẹ chẩm cho đầu cúi tốt để sổ chẩm
C.
Chẩm sổ xong cắt nới tầng sinh môn để mặt sổ tự nhiên
D. Mặt
sổ xong giúp đầu quay ngay về vị trí chẩm chậu trái ngang để chuẩn bị sổ vai
31.
Ngôi chỏm đầu cúi không tốt có triệu chứng:
A.
Đầu di động.
B.
Sờ được thóp sau.
C.
@Sờ được 2 thóp:
thóp sau, thóp trước.
D.
Sờ được thóp trước.
E.
Sờ được cằm.
32.
Việc chẩn đoán độ cúi chỉ áp dụng cho ngôi:
A. Mặt.
B. @Chỏm.
C. Mông.
D. Trán.
E. Ngang.
33.
Ngôi
lọt là đường kính lớn nhất của ngôi đi qua mặt phẳng của:
A. @Eo trên.
B. Eo giữa.
C. Eo dưới.
D. Lưỡng ụ ngồi.
E. Lưỡng ụ đùi.
34.
Mặt
phẳng sổ là mặt phẳng đi qua giới hạn của:
A. Eo trên.
B. Eo giữa.
C. @Eo dưới.
D. Lưỡng ụ ngồi.
E. Lưỡng ụ đùi.
35.
Ngôi
xuống là đường kính lọt của ngôi đi từ:
A. @Mặt phẳng eo trên xuống mặt phẳng eo
dưới.
B. Từ mặt phẳng eo giữa xuống mặt phẳng eo
dưới.
C. Từ mặt phẳng eo trên xuống mặt phẳng eo
giữa.
D. Mỏm nhô đến khớp vệ.
E. Từ mỏm nhô đến bờ sau khớp vệ.
36.
Trong
cơ chế đẻ, để đánh giá độ lọt của ngôi trên lâm sàng ta lấy mốc là đường kính:
A. Lưỡng ụ ngồi.
B. Lưỡng ụ đùi.
C. @Liên gai hông.
D. Nhô - hậu vệ.
E. Nhô - thượng vệ.
37.
Ranh
giới giữa eo trên và eo giữa của tiểu khung là:
A.
@Mặt phẳng eo trên.
B.
Đường liên gai chậu trước trên.
C. Đường liên gai chậu sau trên.
D. Mặt phẳng eo dưới.
E. Đường kính lưỡng ụ ngồi.
38.
Lọt
là đường kính lớn nhất của ngôi:
A. Hướng vào eo trên.
B. Gần trùng với mặt phẳng eo trên.
C. @ Đi qua hoặc trình diện trước mặt phẳng
eo trên.
D. Đi từ mặt phẳng eo trên xuống mặt phẳng eo
dưới.
E. Đi từ mặt phẳng eo trên xuống mặt phẳng eo
giữa.
39.
Chọn một câu SAI trong cơ chế đẻ ngôi chỏm, kiểu thế
chẩm chậu trái trước:
A. Đường kính lọt của
ngôi là hạ chẩm thóp trước
B.
Khi chuẩn bị sổ đầu quay 450 ngược chiều kim
đồng hồ
C.
@Khi chuẩn bị sổ đầu quay 450 cùng chiều kim
đồng hồ
D. Ngôi lọt theo đường
kính chéo nào của khung chậu sẽ xuống theo đường kính chéo đó
40.
Trong ngôi chỏm nếu độ lọt chúc, khám ngoài sẽ thấy có
dấu hiệu sau đây: NGOẠI TRỪ:
A. Di động đầu thai
sang 2 bên hạn chế
B.
Không sờ được bướu chẩm, bướu trán
C. Nghe tim thai trên xương vệ 7 cm
D. @ Sờ được một phần bướu chẩm và bướu trán
41.
Khám thấy
ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 3 giờ thì kiểu thế là:
A. Chẩm chậu trái trước
B. Chẩm chậu trái sau
C. @Chẩm chậu trái ngang
D. Chẩm chậu phải ngang
42.
Trong ngôi
chỏm, kiểu lọt đối xứng là:
A. @2 bướu đỉnh xuống cùng một lúc
B. 2 bướu đỉnh xuống không cùng một lúc
C. Bướu đỉnh ở phía sau xuống trước bướu đỉnh ở phía
trước
D. Bướu đỉnh ở phía trước sẽ xuống trước bướu đỉnh ở
phía sau
43.
Trong trường
hợp chuyển dạ bình thường không có bất tương xứng giữa xương chậu và thai nhi,
thì loại ngôi thai nào sau đây có thể đẻ ở tuyến cơ sở:
A. Ngôi thóp trước
B. Ngôi ngang
C. Ngôi mặt cằm sau
D. @Ngôi chỏm
44.
Gọi là ngôi
đã lọt khi đường kính lọt của ngôi đi qua đường kính nào của eo trên:
A. Đường kính ngang hữu ích
B. @Đường kính chéo
C. Đường kính trước sau
D. Đường kính ngang tối đa
45.
Xác định câu
SAI khi nói về đường kính mỏm nhô - hậu vệ:
A. Là đường kính hữu dụng
B. Là đường kính thật sự mà ngôi thai phải đi qua
C. Là đường kính này có trị số vào khoảng 10,5 cm
D. @Là đường kính eo dưới của khung chậu
46.
Điểm mốc
phía trước của eo trên là:
A. Xương vệ
B.
Hai gai chậu trước trên
C.
Đường trắng giữa dưới rốn
D. @Điểm giữa bờ
trên khớp vệ
II. Câu hỏi mức độ Hiểu
47.
Trong
ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, sổ kiểu chẩm vệ, đến thì sổ vai, vai
sẽ xoay theo kiểu nào?
A.
@450 theo chiều kim đồng hồ
B.
450 ngược chiều kim đồng hồ
C.
1350 theo chiều kim đồng hồ
D.
1350 ngược chiều kim đồng hồ
E.
Vai sẽ sổ tự nhiên, không qua hiện tượng xoay
48.
Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu phải sau, để
sổ theo kiểu chẩm vệ, đầu thai phải xoay như thế nào?
A.
450 theo chiều kim đồng hồ
B.
@1350 theo chiều kim đồng hồ
C.
450 ngược chiều kim đồng hồ
D.
1350 ngược chiều kim đồng hồ
E.
Chỉ có thể sổ theo kiểu chẩm cùng
49.
Trong cơ chế chuyển dạ sinh ngôi chỏm, hiện
tượng xoay trong xảy ra vào thời điểm:
A.
Trước khi thai chuẩn bị lọt
B.
Ngay sau khi đầu vừa lọt
C.
@Trong quá trình xuống, trước khi sổ
D.
Sau khi ngôi thai đã sổ
E.
Có thể xảy ra trong bất kỳ giai đoạn nào
50.
Nếu sau hai giờ làm nghiệm pháp lọt, khám lại
thấy ngôi thai đã lọt, có thể kết luận được gì?
A.
@Nghiệm pháp lọt có
kết quả
B.
Không
có bất xứng đầu chậu
C.
Sẽ
sinh được ngả âm đạo
D. Cơn co đủ hiệu lực
E. Tất cả các câu trên đều đúng
51.
Khi
làm nghiệm pháp lọt có thể xuát hiện nguy cơ nào, NGOẠI TRỪ:
A. Vỡ tử cung
B. Suy thai
C. Sa dây rốn
D. Cơn co tử cung cường tính
E. @Sơ sịnh bị ngạt sau đẻ
52.
Trong
cơ chế đẻ mỗi phần thai sẽ trải qua 4 thì theo thứ tự:
A.
Xuống, lọt, quay, sổ.
B.
@Lọt, xuống, quay, sổ.
C.
Quay, xuống, lọt, sổ.
D.
Xuống, quay, lọt, sổ.
53.
Muốn đẻ được đòi hỏi đường kính lọt của ngôi
phải nhỏ hơn các đường kính nào của khung chậu người mẹ:
A.
@ Đường kính chéo của eo trên.
B.
Đường kính chéo của eo dưới.
C.
Đường kính chéo của eo giữa.
D.
D.Đường kính chéo của
hình trám Michealis.
54.
Khi đường kính lớn nhất của ngôi chỏm tiến từ
mặt phẳng eo trên đến mặt phẳng eo dưới, hiện tượng này được gọi là:
A.
Thì lọt
B.
@Thì xuống
C.
Thì quay
D.
Thì quay và sổ
E.
Thì sổ
55.
Lúc vai đã chạm vào đáy chậu, để đường kính
lưỡng mỏm vai trùng với đường kính trước sau của eo dưới thì vai sẽ quay một
góc:
A. 1350
B. 900
C. 300
D. 450
E. @Không có hiện tượng quay.
56.
Trong
thời kỳ ngôi chỏm đã lọt và xuống, cổ tử cung mở hết người đỡ dẻ cần theo dõi:
A. Cơn co tử cung
B. @Tim thai, tình trạng ối
C. Độ xóa mở cổ tử cung
D. Biểu đồ chuyển dạ
E. Các câu trên đều đúng
57.
Khi
chuyển dạ, với khám ngoài ta chẩn đoán đầu cao lỏng khi có dấu hiệu nào:
A. Nắn thấy 2 bướu trán và chẩm không
chênh lệch nhau lắm
B. Nắn thấy 2 bướu trán và chẩm cao
thấp rõ ràng
C. Nắn thấy bướu chẩm đã vượt qua eo
trên, chỉ còn bướu trán
D.
Không còn nắn thấy bướu chẩm, chỉ sờ được một phần gáy thai nhi
E. @Không nắn thấy bướu chẩm và bướu
trán.
58.
Các
hiện tượng chính xảy ra trong quá trình sổ thai:
A. Lọt là hiện tượng đường kính lớn
nhất của ngôi qua mặt phẳng eo trên xuống mặt phẳng eo dưới
B. Xuống là hiện tượng điểm mốc ngôi
xuống tới trước xương vệ hoặc sau xương cùng
C.
Quay là hiện tượng ngôi thai xuống tới mặt phẳng eo
dưới để chờ sổ ra ngoài
D. @Sổ là hiện tượng ngôi thai thoát
hoàn toàn ra khỏi mặt phẳng eo dưới
59.
Trong
phần chuẩn bị cho cuộc đẻ, việc làm nào dưới đây là không đúng:
A. Kiểm tra dụng cụ đỡ đẻ
B. Động viên sản phụ và hướng dẫn cách
thở khi có cơn đau
C. Giải thích tác dụng của cơn rặn đẻ
và hướng dẫn cách rặn đẻ
D. @Người phụ ngoài nghe lại tim thai trong
mỗi cơn rặn
60.
Đỡ
đẻ ngôi chỏm nếu để thai sổ quá nhanh sẽ không xảy ra biến cố này:
A.
@Mẹ mệt mỏi kiệt sức
B.
Sang chấn đường sinh dục mẹ
C.
Vỡ tử cung
D.
Sang chấn sơ sinh
61.
Dấu hiệu lâm sàng để chẩn đoán đầu lọt ở mức độ
cao là:
A.
@Hai bướu đỉnh trên mức 2 gai hông.
B.
Hai bướu đỉnh dưới mức 2 gai hông.
C.
Hai bướu đỉnh ngang mức 2 gai hông.
D.
Hai bướu đỉnh nằm trong âm đạo.
E.
Không sờ thấy 2 bướu đỉnh trong âm đạo.
62.
Dấu hiệu lâm sàng để chẩn đoán ngôi chỏm đầu lọt
ở mức độ thấp là:
A.
Hai bướu đỉnh trên mức 2 gai hông.
B.
Hai bướu đỉnh ngang mức 2 gai hông.
C.
@Hai bướu đỉnh dưới mức 2 gai hông.
D.
Hai bướu đỉnh nằm trong âm đạo.
E.
Vị trí tim thai cách khớp vệ 7cm.
63.
Ngôi chỏm cúi tốt, có đường kính lọt là:
A.
Thượng chẩm – cằm.
B.
Hạ chẩm – trán.
C.
@Hạ chẩm – thóp trước.
D.
Chẩm – cằm.
E.
Chẩm – trán.
64.
Trong chuyển dạ ngôi chỏm có thể nhầm với ngôi nào khi khám âm
đạo:
A. Ngôi mặt.
B. Ngôi trán.
C. @Ngôi thóp trước.
D. Ngôi ngược hoàn toàn.
E. Ngôi ngược không hoàn toàn.
65.
Dấu
hiệu lâm sàng để chẩn đoán ngôi chỏm có độ lọt chúc là:
A. Lưng ở bên trái.
B. Bướu trán cao hơn bướu chẩm.
C. Tim thai nghe trên vệ 10cm.
D. Cổ tử cung đang xóa.
E. @Khám trong đầu di động hạn chế.
66.
Đường
kính hữu dụng của eo trên là:
A. Cụt - hạ vệ.
B. @Nhô - hậu vệ.
C. Nhô - thượng vệ
D. Nhô - hạ vệ.
E. Cùng - hạ vệ.
67.
Trong
cơ chế đẻ ngôi chỏm thì lọt không đối xứng trước có hiện tượng sau:
A. Bướu đỉnh sau xuống trước.
B. @Bướu đỉnh trước xuống trước.
C. Bướu đỉnh trước xuống sau.
D. Bướu đỉnh sau xuống sau.
E. Hai bướu đỉnh xuống cùng một lúc.
68.
Trong
cơ chế đẻ ngôi chỏm khi đẻ vai ở thì sổ, vai quay một góc 450 để cho
đường kính lưỡng mỏm vai trùng với:
A. @Đường kính trước sau của eo trên.
B. Đường kính trước sau của eo giữa.
C. Đường kính trước sau của eo dưới.
D. Mặt phẳng của eo trên.
E. Đường kính ngang của eo dưới.
69.
Câu nào trong các câu sau đây SAI khi nói về ngôi chỏm:
A. Ngôi đầu cúi tốt
B. Mốc là phần xương chẩm tạo nên thóp sau
C. Đường kính lọt là hạ chẩm thóp trước 9,5 cm
D. @Đường kính lọt là lưỡng đỉnh 9,5 cm
70.
Đường kính
lớn nhất của đầu thai nhi là:
A. Hạ chẩm thóp trước
B. Lưỡng đỉnh
C. Hạ cầm thóp trước
D. @Thượng chẩm cằm
71.
Câu nào sau
đây SAI, khi nói về kiểu thế sổ của ngôi chỏm:
A. @Có 3 kiểu thế sổ
B. Sổ chẩm vệ hay gặp nhất
C. Sổ chẩm cùng khó hơn chẩm vệ
D. Sổ trán là lúc dễ rách tầng sinh môn nhất
72.
Ngôi chỏm
kiểu lọt không đối xứng là:
A. 2 bướu đỉnh xuống cùng một lúc
B. @2 bướu đỉnh xuống không cùng một lúc
C. Bướu đỉnh ở phía sau xuống trước bướu đỉnh ở phía
trước
D. Bướu đỉnh ở phía trước sẽ xuống trước bướu đỉnh ở
phía sau
73.
Giá trị nào
sau đây SAI khi đo đường kính trước - sau của eo trên:
A. Mỏm nhô - thượng vệ : 11 cm
B. Mỏm nhô - hạ vệ : 12 cm
C. Mỏm nhô - hậu vệ : 10,5 cm
D. @Mỏm nhô - xương cùng : 13cm
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
74.
Trong thủ thuật sinh ngôi chỏm, cần giữ đầu cúi
cho đến khi:
A.
Đầu xuống đến vị trí +3
B.
Sau khi đã cắt tầng sinh môn
C.
Sau khi ụ chẩm của đầu thai đã sổ ra khỏi âm hộ
D.
@Hạ chẩm của đầu thai tỳ vào bờ dưới khớp vệ
E.
Luôn giữ đầu cúi cho đến khi cả đầu và mặt thai đã ra
khỏi âm hộ
75.
Cách đỡ vai trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu
phải trước, sổ kiểu chẩm vệ:
A. Vừa hạ đầu, vừa xoay 450 theo chiều kim đồng hồ để đem vai phải ra dưới bờ
xương vệ
B. @Vừa hạ đầu, vừa xoay 450 ngược chiều kim đồng hồ để đem vai trái ra dưới
bờ xương vệ
C. Vừa hạ đầu, vừa xoay 450 theo chiều kim đồng hồ để đem vai trái ra dưới bờ
xương vệ
D. Vừa hạ đầu, vừa xoay 450 ngược chiều kim đồng hồ để đem vai phải ra dưới
bờ xương vệ
E. Vừa hạ đầu, vừa xoay 1350 theo chiều kim đồng hồ để đem vai phải ra dưới bờ
xương vệ
76.
Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước,
tất cả những điều sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Đường kính lưỡng đỉnh lọt theo đường kính chéo trái của
khung chậu
B.
Đầu thai xoay 450 ngược chiều kim đồng hồ
trước khi sổ
C.
Hai vai sẽ lọt theo đường kính chéo trái của khung chậu
D.
@Thường sổ theo kiểu chẩm cùng
E.
Là loại ngôi thường gặp nhất
77.
Chọn một câu đúng nhất sau đây về nghiệm pháp
lọt:
A.
Có
chỉ định trong trường hợp bất xứng đầu chậu
B.
Có
thể thực hiện cho mọi loại ngôi đầu
C.
@Chỉ thực hiện khi
chuyển dạ vào giai đoạn hoạt động
D.
Là
một nghiệm pháp vô hại cho mẹ và thai nếu chỉ làm ngắn hạn
E.
Có
thể thực hiện tại tuyến cơ sở vì đơn giản
78.
Nghiệm pháp lọt có chỉ định trong trường hợp nào
sau đây?
A.
Đường
kính nhô - hạ vệ = 9,5 - 10cm
B.
Khung
chậu bình thường, thai to
C.
Khung
chậu giới hạn, thai nhỏ hoặc tung bình
D.
@Khung chậu bình
thường, thai to hoặc khung chậu giới hạn thai trung bình hoặc nhỏ
E. Cả a, b và c đều đúng
79.
Trường
hợp nghi ngờ bất tương xứng đầu - chậu, nếu ối đã vỡ thì:
A. Không còn đủ điều kiện để làm nghiệm pháp lọt
B. Vẫn có thể làm nghiệm pháp lọt nhưng phải tính giờ từ
lúc ối vỡ
C. @Vẫn có thể làm nghiệm pháp lọt,nếu cơn co tốt và cổ tử
cung mở ≥ 4 cm
D. Chỉ có thể làm nghiệm pháp lọt nếu mẹ không có sốt
E. Là chống chỉ định làm nghiệm pháp lọt
80.
Sau
khi làm nghiệm pháp lọt, khoảng bao lâu sau mới khám lại để đánh giá kết quả?
A. 30 phút
B. 1 giờ
C. @2 giờ
D. 4 giờ
E. 6 giờ
81.
Xác
định câu ĐÚNG NHẤT về định nghĩa Thế của ngôi thai là:
A. Tương quan giữa lưng thai với bên
phải hay bên trái của khung chậu người mẹ
B. @Tương quan giữa điểm mốc của ngôi
thai với bên phải hay bên trái của khung chậu người mẹ
C.
Tương quan giữa lưng thai nhi với khớp cùng chậu bên
phải hay bên trái của
khung chậu người mẹ
D. Tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với khớp cùng chậu hay gai mào chậu lược của
khung chậu người mẹ
E. Vị trí điểm mốc của ngôi so với gai
hông của khung chậu người mẹ.
82.
Để
đánh giá ngôi chỏm đã lọt, khi ấn ngón cái vào môi lớn nếu chạm được đầu
của thai nhi, dấu hiệu này có tên là:
A. Farabeuf
B. @Piszkaczek
C. Hégar
D. Tarnier
E. Chadwick
83.
Trong thì sổ đầu, chỉ cắt tầng sinh môn khi có chỉ định và đủ điều
kiện. Vị trí cắt tầng sinh môn thường ở (Nếu người đỡ đẻ thuận tay phải):
A. 10 giờ
B. 8 giờ
C. @7 giờ
D. 3 giờ
E. 5 giờ
84.
Xác
định câu đúng khi nói về các yếu tố quan trọng trong quá trình chuyển dạ:
A.
Khung chậu và thai nhi
B.
Khung chậu và cơn co tử cung
C.
Cơn co tử cung và sức rặn của mẹ
D.
@3 yếu tố chính: khung chậu, thai nhi và cơn co tử cung
85.
Để chuẩn bị lọt, đầu thai nhi cúi dần với các
đường kính:
A.
Hạ chẩm – trán: 12 cm
B.
@Thượng chẩm – trán: 11.5 cm
C.
Chẩm – trán: 11 cm
D.
Cúi thật tốt là đường kính hạ chẩm – thóp trước: 9.5 cm
86.
Ngôi
chỏm là 1 ngôi hay gặp trong chuyển dạ, chiếm tỉ lệ:
A. 94%.
B. @95%.
C. 96%.
D. 97%.
E. 98%.
87.
Trong
cơ chế đẻ ngôi chỏm, kiểu thế CCTT các phần của thai xuống là đường kính lọt
của mỗi phần đi từ:
A. @Mặt phẳng eo trên xuống mặt phẳng eo
dưới.
B. Mặt phẳng eo giữa xuống mặt phẳng eo dưới.
C. Từ mặt phẳng eo trên xuống mặt phẳng eo
giữa.
D. Từ mỏm nhô đến xương cùng.
E. Mỏm nhô đến xương cụt.
88.
Trong
cơ chế đẻ ngôi chỏm thì đẻ vai khi chuẩn bị lọt, đường kính lưỡng mỏm vai thu
nhỏ lại còn:
A. 9cm.
B. @9.5cm.
C. 10cm.
D. 10.5cm.
E. 11cm.
89.
Xác định độ lọt trong ngôi chỏm có phân theo 4 mức độ
là:
A. @Cao lỏng -
chúc - chặt - lọt
B.
Cao lỏng - chặt - chúc - lọt
C.
Chúc - chặt - cao lỏng - lọt
D. Chặt - cao lỏng - chúc - lọt
90.
Trong ngôi
chỏm, khi khám âm đạo dựa vào các yếu tố sau đây để chẩn đoán độ lọt đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Lọt cao: 2 bướu đỉnh xuống chưa tới 2 gai hông
B. Lọt trung bình: 2 bướu đỉnh xuống tới ngang 2 gai
hông
C. Lọt thấp: 2 bướu đỉnh đã đi qua 2 gai hông
D. @Chưa lọt: nếu phần thấp nhất của ngôi thai ở
ngang 2 gai hông
91.
Đường kính
ngang hữu dụng của eo trên có số đo bằng:
A.
13 cm
B.
@12,5 cm
C.
11 cm
D.
10,5 cm
92.
Điểm mốc phía sau của eo trên là:
A. Đỉnh của rãnh
liên mông
B.
@Mỏm gai đốt sống thăt lưng 5 (L5)
C.
Đỉnh xương cùng
D. Mỏm gai nào
chậu lược 2 bên
93.
Đường kính ngang eo giữa có trị số trung bình là:
A.
8,5 cm
B.
@9 cm
C.
10 cm
D. 10,5 cm
A.
KHUNG CHẬU NỮ VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Trọng lượng trung bình của tử cung lúc không
mang thai khoảng:
A.
@50g
B.
100g
C.
150 g
D.
200g
E.
250 g
2.
Kích
thước trung bình của thân tử cung khi chưa có thai là:
A.
Dài 4cm - Ngang 3
cm.
B.
@Dài 4cm - Ngang
4-5 cm.
C.
Dài 6 cm - Ngang 3
cm.
D.
Dài 8 cm - Ngang 5
cm.
E.
Dài 10 cm - Ngang
6 cm
3.
Thành
phần nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung:
A.
Dây chằng tròn.
B.
Dây chằng tử cung
- buồng trứng.
C.
@Dây chằng tử cung-
cùng.
D.
Vòi trứng.
4.
Động
mạch buồng trứng xuất phát từ:
A.
@Động mạch chủ
bụng
B.
Động mạch thận
C.
Động mạch chậu
trong
D.
Động mạch chậu
ngoài
E.
Động mạch tử cung
5.
Vị
trí của lỗ tuyến Skène:
A. Nằm ở hai bên phía trên của lỗ niệu
đạo.
B. Nằm ngang lỗ niệu đạo.
C. @Nằm ở hai bên và phía dưới của lỗ
niệu đạo
D. Nằm ngay sát phía dưới của lỗ niệu
đạo
E. Nằm ở 1/2 dưới, bên trong mép môi
nhỏ
6.
Đường
kính ngang hữu dụng của eo trên bình thường đo được:
A.
9,5 cm
B.
10 cm
C.
10,5 cm
D.
@12,5 cm
E.
13,5 cm
7.
Số
đo bình thường của đường kính ngang eo giữa là:
A.
13,5 cm
B.
12,75 cm
C.
11 cm
D.
@10,5 cm
E.
9 cm
8.
Khoảng
cách giữa hai gai hông của khung chậu nữ bình thường phải bằng:
A.
5 cm
B.
8 cm
C.
@10,5 cm
D.
11 cm
E.
12 cm
9.
Đường
kính nhô - hạ mu bình thường của khung chậu phụ nữ Việt nam đo được:
A.
8,5 cm
B.
9.cm
C.
10.cm
D.
10,5cm
E.
@12cm
10.
Phân độ lọt theo Delle dựa vào:
A.
Mỏm nhô
B.
Đường kính trước sau eo trên
C.
Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi
D.
@Đường
liên gai hông
E.
Dấu hiệu 5 ngón tay
11.
Trong giai đoạn sổ thai, nếu đáy chậu giãn nở
không tốt có thể gây tổn thương vùng nào sau đây:
A.
Tiền đình
B.
Bàng quang
C.
Trực tràng
D.
@Nút
thớ trung tâm
E.
Cổ tử cung và đoạn dưới tử cung.
12.
Xương nào sau đây không nằm trong cấu tạo của
khung xương chậu:
A.
Xương mu
B.
Xương cánh chậu
C.
Xương cùng
D. @Đốt sống thắt lưng
E.
Xương cụt
13.
Eo
trên có hình gì?
A.
Hình vuông
B.
Hình trám
C.
Hình thoi
D.
@Hình
trái tim
E.
Hình ống
14.
Đường kính Baeudelocque của phụ nữ Việt nam đo
được (trung bình):
A.
15,5 cm
B. @17,5 cm
C.
22,5 cm
D.
25,5 cm
E.
27,5 cm
15.
Đường kính Lưỡng mào của phụ nữ Việt nam đo
được(trung bình):
A.
15,5 cm
B.
17,5 cm
C.
22,5 cm
D.
@25,5
cm
E.
27,5 cm
16.
Ở một khung chậu bình thường của phụ nữ Việt
nam, khi thăm khám gờ vô danh ta chỉ có thể sờ được:
A. @ 1/ 3
B.
2/3
C.
3/4
D.
Toàn bộ
E.
Không thể sờ được
17.
Đường
kính Baudelocque còn gọi là:
A. Đường kính chéo của eo trên
B. @Đường
kính trước sau của eo trên
C. Đường kính trước sau của eo dưới
D. Đường kính ngang của eo trên
E. Đường kính hữu dụng của eo trên
18.
Đường
kính nào sau đây không nằm trong các đường kính ngoài của khung chậu:
A.
Đường kính lưỡng gai
B.
Đường kính lưỡng mào
C. @Đường kính nhị gai tọa
D.
Đường kính lưỡng ụ ngồi
E.
Đường kính Baudelocque
19.
Trong ngôi chỏm, khi đường kính lớn nhât của
ngôi thai đi qua mặt phẳng eo trên0 khung chậu thì được gọi là:
A.
Sổ
B.
Xuống
C. @Lọt
D.
Quay
E.
Bình chỉnh ngôi.
20.
Khi ngôi thai đi qua mặt phẳng eo dưới của khung
chậu thì được gọi là:
A.
Bình chỉnh ngôi thai
B. @Sổ
C.
Xuống
D.
Lọt ra ngoài
E.
Quay để chuẩn bị sinh đường dưới
21.
Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm, đầu thai nhi thường
lọt theo đường kính nào của khung chậu người mẹ:
A.
Đường kính trước sau của eo dưới
B.
@Đường kính chéo trái của eo trên
C.
Đường kính chéo phải của eo trên
D.
Đường kính ngang
của eo giữa
E.
Đường kính lưỡng
đỉnh
22.
Câu nào sau đây SAI khi nói về đáy chậu nữ:
A.
Đáy chậu gồm tất cả các phần mềm cân, cơ,
dây chằng, lỗ bịt của khung chậu.
B.
Đường liên ụ ngồi chia đáy chậu làm 2 phần.
C.
Đáy chậu trước còn gọi là đáy chậu niệu sinh dục
D.
@Đáy chậu nam và nữ đều cấu tạo như nhau
E.
Khi đẻ, đáy chậu phải giãn mỏng và mở ra để cho ngôi
thai đi qua
23.
Ở khung chậu nữ, eo trên có hình tim:
A.
@Đúng
B.
Sai
24.
Đường
kính trước sau của eo trên có thể thay đổi trong chuyển dạ:
A.
Đúng
B.
@Sai
25.
Mặt
phẳng đi qua eo trên gọi là mặt phẳng sổ:
A.
Đúng
B.
@Sai
26.
Khớp
cùng cụt là khớp bán động cho nên các đường kính của nó có thể thay đổi khi thai đi qua eo dưới:
A.
@Đúng
B. Sai
27.
Đường kính nhô- hậu mu là đường kính trước sau
của eo dưới:
A.
Đúng
B.
@Sai
28.
Trên
lâm sàng người ta dùng thước dây để đo các đường kính của khung chậu ngoài:
A.
Đúng
B.
@Sai
29.
Compa Baudelocque là một dụng cụ để đo các đường
kính ngoài của khung chậu:
A.
@Đúng
B.
Sai
30.
Ngôi thai
thườnglọt theo đường kính chéo trái của eo trên, vì đường kính này lớn
hơn chéo phải:
A.
@Đúng
B.
Sai
31.
Để tiên lượng một cuộc đẻ, tất cả sản phụ đều
phải được khám và đánh giá khung chậu ở những tháng cuối thai kỳ hoặc khi mới
bắt đầu chuyển dạ:
A.
@Đúng
B.
Sai
32.
Đáy chậu nam và nữ đều có cấu tạo giống nhau:
A.
Đúng
B.
@Sai
II.
Câu hỏi mức độ hiểu
33.
Chọn một câu SAI về giải phẫu học của âm đạo:
A.
Là một ống cơ trơn, có thể dãn rộng ra.
B.
@Có thành trước dài hơn thành sau.
C.
Niêm mạc âm đạo có những nếp ngang chịu ảnh hưởng của
các nội tiết tố nữ.
D.
Bình thường không có đầu nhánh dây thần kinh.
E.
Hệ thống tĩnh mạch đổ về tĩnh mạch hạ vị.
34.
Vào giai đoạn cuối thai kỳ, đoạn dưới được hình
thành từ:
A.
1/2
trên của thân tử cung.
B.
1/2 dưới của thân
tử cung
C.
@ Eo tử cung
D.
Phần trên âm đạo
của cổ tử cung
E.
Phần trong âm đạo
của cổ tử cung.
35.
Về
mặt giải phẫu thân tử cung hay gập ra trước so với trục của cổ tử cung một góc:
A.
15
độ
B.
45
độ
C.
60
độ
D.
90
độ
E.
@100
- 120 độ
36.
Thứ
tự giải phẫu các phần của vòi tử cung từ tử cung đến buồng trứng là:
A. Kẽ - bóng - eo - loa
B. Bóng - kẽ - loa - eo
C. @Kẽ - eo - bóng - loa
D. Eo - bóng - kẽ - loa
E. Kẽ - loa - eo - bóng
37.
Khoảng
cách gần nhất giữa niệu quản đến cổ tử cung vào khoảng:
A. 0,5 mm
B. 1,2 mm
C. @12 mm
D. 3 cm
E. 5 cm
38.
Điểm
mốc phía sau của eo trên là:
A.
Mấu gai của đốt
sống lưng L5
B.
@Mỏm nhô của xương
cùng
C.
Gai mào chậu lược
hai bên
D.
Khớp cùng - cụt
E.
Bờ trên khớp vệ
39.
Câu
nào dưới đây SAI khi nói về khung chậu nữ?
A.
Hai gai hông nằm
cao hơn so với hai ụ ngồi
B.
Xương cụt có hình
tam giác và gồm từ 3 đến 5 đốt
C.
Xương cùng được
cấu tạo bởi 5 đốt sống dính liền nhau
D.
@Gờ vô danh là
ranh giới giữa ổ bụng và đại khung
E.
Xương chậu ở phụ
nữ ngắn hơn và nhẹ hơn so với ở nam giới
40.
Đường
kính nào của khung chậu nữ có thể thay đổi được trong cuộc chuyển dạ:
A.
Đường kính trước
sau eo trên
B.
@Đường kính trước
sau eo dưới
C.
Đường kính ngang
eo giữa
D.
Đường kính ngang
eo dưới
E.
Tất cả các câu
trên đều sai
41.
Mỏm
nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
A.
Thắt lưng 5
B.
@Cùng
1
C.
Cùng 2
D.
Cụt 1
E.
Cụt 2
42.
Cơ nào sau đây không nằm trong tầng nông của cơ đáy chậu:
A.
Cơ hành hang
B.
Cơ ngang nông
C.
Cơ khít âm môn
D.
Cơ thắt hậu môn
E.
@Cơ nâng hậu môn
43.
Đường kính nhô -hậu mu (ĐK hữu dụng) của eo trên
được đo theo công thức:
A.
Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cm
B.
@Lấy
nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm
C.
Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm
D.
Đo đường kính Mackenroth trừ 1,5 cm
E.
Lấy đường kính
Beaudelocque trừ đi1,5cm
44.
Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
A.
Đường kính nhô - hậu mu
£
8 cm
B.
@Đường kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
C.
Đường kính nhô - hậu mu £10cm 5
D.
Đường kính nhô- thượng mu £ 10,5cm
E.
Đường kính lưỡng gai hông £10cm 5
45.
Khung chậu được gọi là hẹp khi:
A.
@Đường
kính nhô - hậu mu £ 8,5
cm
B.
Đường kính nhô- thượng mu £ 10cm
C.
Đường kính cụt - hạ mu
£
10,5cm
D.
Đường kính lưỡng gai hông £ 10cm 5
E.
Đường kính lưỡng ụ ngồi £ 10,5 cm
46.
Đường kính Lưỡng gai của phụ nữ Việt nam đo được
(trung bình):
A.
15,5 cm
B.
17,5 cm
C. @22,5 cm
D.
25,5 cm
E.
27,5 cm
47.
Mặt phẳng đi qua eo trên gọi là: .......(Lọt)
48.
Mặt phẳng đi qua eo dưới gọi là:........(Sổ)..........
49.
Đáy chậu trước còn gọi là:.........(Đáy chậu niệu sinh
dục)...................
50.
Đáy chậu sau gọi là: .......Đáy chậu hậu môn (hoặc đáy chậu
tiết phân) ......
51.
Đường kính trước sau của khung chậu khung chậu
lớn còn gọi là đường kính: (Baudelocque)................
III.
Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
52.
Chọn câu trả lời đúng khi nói về điểm khác biệt
giữa âm vật và dương vật:
A.
Âm
vật không có thể xốp như ở dương vật.
B.
Âm
vật không có niệu đạo bên trong.
C.
Âm
vật không thể cương cứng khi bị kích thích.
D.
@Chỉ có câu A và B
đúng.
E.
Cả ba câu A, B và C
đều đúng.
53.
Sau
khi thắt động mạch hạ vị (động mạch chậu trong) 2 bên, diễn tiến về sự tưới máu
ở tử cung:
A. Tử cung sẽ bị hoại tử vì không còn sự tưới máu .
B. Tử cung vẫn tiếp tục được nuôi dưỡng bởi các nhánh nối
với động mạch chậu ngoài.
C. Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh của động
mạch cổ tử cung dài.
D. @Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh nối từ
động mạch buồng trứng.
E. Các câu B, C và D đều đúng.
54.
Chọn
một câu SAI khi nói về buồng trứng:
A. Là một cơ quan vừa ngoại tiết vừa
nội tiết.
B. @Được che phủ hoàn toàn bởi phúc
mạc.
C. Sau tuổi dậy thì, bề mặt buồng trứng
thường xù xì, không còn nhẵn bóng như trước tuổi dậy thì.
D. Tĩnh mạch buồng trứng bên phải đổ
vào tĩnh mạch chủ dưới còn tĩnh mạch buồng trứng trái đổ vào tĩnh mạch thận.
E. Có kích thước trung bình 1 x 2,5 x
3,5 cm.
55.
Hệ
thống bạch mạch của cổ tử cung chủ yếu đổ vào nhóm hạch:
A.
Dọc
theo động mạch chủ bụng
B.
Dọc
theo động mạch chậu ngoài
C.
@Dọc
theo động mạch chậu trong
D. Ở
vùng bẹn
E. Dọc
theo niệu quản
56.
Tất cả các câu sau đây về giải phẫu cơ quan sinh
dục nữ đều đúng, ngoại trừ:
A.
Thân tử cung thường gập góc chứ không thẳng hàng với cổ
tử cung
B.
Vòi tử cung được nuôi dưỡng bởi những nhánh mạch máu
xuất phát từ động mạch tử cung và động
mạch buồng trứng.
C.
@Buồng trứng được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc.
D.
Niêm mạc âm đạo bình thường không trơn láng mà có những
nếp nhăn ngang.
E.
Lỗ tiết của tuyến Skène nằm ở hai bên cạnh lỗ tiểu.
57.
Trong lúc có thai, điều nào sau đây thường hay
xảy ra đối với vị trí của tử cung:
A.
Hơi nghiêng về bên trái do cấn đại tràng sigma
B.
@Hơi nghiêng về bên phải do cấn đại tràng sigma
C.
Hơi nghiêng về trái do cấn mỏm nhô
D.
Hơi nghiêng về bên phải do cấn mỏm nhô
E. Không nghiêng về bên nào
58.
Tầng
sinh môn bao gồm:
A. @Tam giác niệu-sinh dục và tam giác
hậu môn
B. Vùng ngay sát phía dưới chĩa sau của
âm hộ
C. Môi lớn, môi nhỏ và vùng tiền đình
D. Vùng quanh hậu môn
59.
Trong
vùng tiểu khung, vị trí niệu quản so với các mạch máu khác:
A. Phía trước động mạch chậu trong và
động mạch tử cung
B. Phía sau động mạch chậu trong và
phía trước động mạch tử cung
C. Phía trước động mạch tử cung và bên
trong động mạch chậu trong
D. @Phía sau động mạch tử cung và động
mạch chậu trong
60.
Dây
chằng nào bám vào cổ tử cung và có tác dụng nhiều nhất cho việc ngăn chặn sự sa
tử cung:
A. Dây chằng rộng
B. Dây chằng phễu chậu
C. Dây chằng tử cung - buồng trứng
D. @Dây chằng bên cổ tử cung
E. Tất cả đều sai
61.
Các
tuyến tiền đình lớn (Bartholin) đổ vào:
A. Ở đường giữa của vùng chĩa sau
B. Hai bên và phía dưới niệu đạo
C. @Hai bên và ở mặt trong của môi lớn
D. Hai bên, ở vùng tiền đình sau
E. Hai bên và dưới âm vật 1 cm
62.
Đặc
điểm hình thể học của khung chậu dạng phụ ( Gynecoid - loại khung chậu thường
gặp nhất ở phụ nữ) là:
A.
@Eo trên có hình hơi bầu dục, đường kính ngang hơi
lớn hơn đường kính trước sau chút ít
B.
Đường kính từ trục
giữa ra trước dài hơn ra sau rõ rệt
C.
Eo trên có hình
dạng quả tim
D.
Hai gai hông nhọn,
đường kính ngang nhỏ hơn đường kính trước sau
E.
Đường kính ngang
eo trên lớn hơn rõ rệt so với đường kính trước sau
63.
Chọn
một câu đúng nhất về đặc điểm eo trên của khung chậu dạng phụ:
A.
@Có dạng bầu dục, đường
kính ngang lớn hơn đường kính trước sau chút ít
B.
Có dạng hình trái
tim, đường kính từ trục giữa ra trước dài hơn ra sau rõ rệt
C.
Có xương cùng dài, mỏm nhô ngả ra sau, đường kính ngang nhỏ hơn đường
kính trước sau
D.
Có xương cùng
ngắn, ngửa ra sau, đường kính ngang lớn
hơn rõ rệt so với đường kính trước sau
E.
Có dạng hình tam
giác, hai gai hông nhọn, mỏm nhô gồ về phía trước.
64.
Đường
kính dọc sau của eo giữa khung chậu nữ bình thường phải đo được là:
A.
11 cm
B.
12,5 cm
C.
7 cm
D.
@4,5 cm
65.
Một
khung chậu nữ có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn
so với đường kính trước sau. Khung chậu này được phân loại là:
A.
Dạng phụ
(Gynecoid)
B.
@Dạng dẹt
(Platypelloid)
C.
Dạng nam (Android)
D.
Dạng hầu
(Anthropoid)
E. Dạng trái tim
(Heart shape)
66.
Khi cắt tầng sinh môn ở vị trí 7 giờ, cơ nào sau
đây sẽ không bị cắt:
A.
Cơ thắt âm môn
B.
@Cơ
ngồi hang
C.
Cơ ngang nông
D.
Cơ hành hang
E.
Tất cả cơ trên đều bị cắt
67.
Khung chậu được cấu tạo bởi 4 xương:
-Phía trước và hai bên
là...........(xương cánh chậu).........
-Phía sau…..(trên là xương
cùng).........(dưới là xương cụt)....
Nhận xét
Đăng nhận xét