A.
ĐẺ KHÓ
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
* Cơn co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi
:
A.
Trương lực cơ tử cung tăng.
B.
@Cơn co tử cung dài và mạnh, thời gian nghỉ ngắn
C.
Trương lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng
D.
Cơn co tử cung ngắn và thời gian nghỉ dài
2.
* Trong chuyển dạ, nếu cơn co tử cung tăng,
nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đến là:
A.
@Có cản trở cơ học trong tiến triển của ngôi thai.
B.
Nhiễm trùng ối
C.
Đa thai
D.
Đa ối
3.
* Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng
nếu không được điều trị là :
A.
Vỡ ối sớm
B.
Suy thaii
C.
@Vỡ tử cung
D.
Rách cổ tử cung
E.
Ngạt và sang chấn sơ sinh
4.
* Chuyển dạ kéo dài do cơn co tử cung giảm trong
đa ối, hướng xử trí thích hợp là :
A.
Mổ lấy thai
B.
@Tia ối
C.
Tăng co với oxytocin
D.
Để chuyển dạ diến biến tự nhiên
5.
* Các yếu tố dưới đây đều gây rối loạn tăng cơn
cơ tử cung trong chuyển dạ, ngoại trừ :
A.
Não úng thủy
B.
Ngôi ngang
C.
@Đa ối
D.
Khung chậu hẹp
6.
* Rối loạn tăng trương lực cơ bản của cơ tử cung
gặp điển hình nhất trong trường hợp nào dưới đây:
A.
Phù rau thai
B.
@Rau bong non
C.
Đa ối
D.
Doạ vỡ tử cung
7.
*Sản phụ khoẻ mạnh 30 tuổi, lần đầu đẻ thường
con nặng 3000g. Lần này thai đủ tháng trọng lượng thai ước 3200g. CTC mở 4cm,
ối còn, cơn co tử cung đo được cùng thời điểm là 50mmHg, trương lực cơ bản cơ
tử cung là 12 mmHg, bệnh nhân đau nhiều. Theo bạn chẩn đoán nào dưới đây là đúng
cho trường hợp trên:
A.
Rối loạn giảm cơn co tử cung
B.
Rối loạn tăng cơn co tử cung
C.
Rối loạn tăng trương lực cơ bản tử cung
D.
@Diễn biến chuyển dạ bình thường
8.
*Cùng tình huống trên, bạn hãy chọn một xử trí
thích hợp dưới đây:
A.
Cho thuốc giảm cơn co tử cung và theo dõi diến biến
chuyển dạ
B.
Bấm ối và theo dõi tiếp diễn biến sau bấm ối
C.
@Không can thiệp gì, theo dõi diến biến chuyển dạ tự
nhiên
D.
Bấm ối và truyền Oxytocin (đẻ chỉ huy)
9.
* Chọn câu đúng nhất với khung chậu hẹp eo trên
trong chuyển dạ:
A.
Cơn co
thưa.
B.
Cơn co
cường tính.
C.
Ngôi
thai chưa lọt.
D.
@Dấu hiệu
đầu chồm vệ.
E.
Thai
suy.
10.
*Biến chứng nào sau đây KHÔNG PHẢI là hậu quả
của một cuộc sanh khó:
A.
@Thai
suy trường diễn.
B.
Dò bàng
quang-âm đạo-trực tràng.
C.
Rách tầng
sinh môn.
D.
Băng
huyết sau sanh do đờ tử cung.
E.
Sa dây
rốn.
11.
*Chọn câu đúng nhất về một khung chậu có eo trên
bình thường khi đo đường kính mỏm nhô-hạ vệ là:
A.
Từ
9,5cm trở lên.
B.
@Từ
10,5cm trở lên.
C.
Từ
11,5cm trở lên.
D.
Từ
8,5cm trở lên.
E.
Không
quá 11,5cm.
12.
*Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá đường kính
nào của khung chậu?
A.
Ngang
eo trên.
B.
Ngang
eo giữa.
C.
@Ngang
eo dưới.
D.
Trước
sau eo giữa.
E.
Trước
sau eo dưới.
13.
*Chọn câu trả lời đúng nhất về chỉ định làm
nghiệm pháp lọt ngôi chỏm:
A.
Đường
kính trước sau eo trên = 9,5-10cm.
B.
@Đường
kính ngang eo trên = 10,5-11cm.
C.
Khi
ngôi thai chưa lọt.
D.
Khi trọng
lượng thai nhi ước lượng khoảng 3,5kg.
E.
Khi
khám thấy 2 gai hông nhô.
14.
*Với một thai nhi có trọng lượng khoảng 3-3,2kg,
có chỉ định mổ lấy thai trong trường hợp nào sau đây?
A.
Nhô-hậu
vệ = 10-10,5cm.
B.
@Lưỡng
gai hông < 9cm.
C.
Khi
xương cùng cong nhiều.
D.
Khi đường
kính dọc sau eo giữa < 4cm.
15.
*Tất cả các câu dưới đây nói về khung chậu trong
sản khoa đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
@Khung chậu bất thường do bẩm sinh
B.
Bệnh ở cột sống có thể ảnh hưởng tới kích thước khung
chậu
C.
Khung chậu bất thường là nguyên nhân đẻ khó cơ giới
D.
Khung chậu hẹp toàn diện chắc chắn phải mổ lấy thai.
16.
*Chọn câu sai về ảnh hưởng của tử cung dị dạng
đến thai nghén và chuyển dạ?
A.
Ngôi thai bất thường.
B.
Sanh non.
C.
Rối loạn cơn co.
D.
@Dị tật thai nhi.
E.
Vỡ tử cung.
17.
*Nguyên nhân thường được nghĩ đến nhiều nhất
trong thai to là:
A.
Thai già tháng.
B.
@Mẹ bị tiểu đường.
C.
Dị dạng thai nhi.
D.
Bất đồng nhóm máu Rh.
E.
Nhiễm trùng bào thai.
18.
*Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra cho một
thai to sau đẻ đường âm đạo? NGOẠI
TRỪ:
A.
Gãy xương đòn.
B.
Tổn thương mạng thần kinh cánh tay.
C.
Tổn thương hành tủy.
D.
Xuất huyết não.
E.
@Khoèo chân.
19.
*Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị nhất
giúp chẩn đoán não úng thủy?
A.
Bề cao tử cung lớn hơn bình thường.
B.
Ngôi bất thường.
C.
Đầu chồm vệ.
D.
Khám âm đạo thấy xương sọ mềm.
E.
@Khám âm đạo thấy các thóp và các đường khớp dãn rộng.
20.
*Trong trường hợp não úng thủy thể nặng, hướng
xử trí nào sau đây là đúng:
A.
Mổ lấy thai cho tất cả các trường hợp.
B.
Chỉ mổ lấy thai nếu là ngôi mông.
C.
Chỉ mổ lấy thai nếu khung chậu hẹp hoặc giới hạn.
D.
Nếu là ngôi chỏm cần làm nghiệm pháp lọt và mổ lấy thai
khi thất bại.
E.
@Chọc tháo dịch não tủy, theo dõi sanh ngả âm đạo.
21.
*Dây rốn được gọi là ngắn khi có chiều dài:
A.
50 - 60 cm.
B.
40 - 50 cm.
C.
30 - 40 cm.
D.
@20 - 30 cm.
E.
Dưới 10 cm.
22.
*Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây,
hãy chọn câu trả lời sai?
A.
Ngôi ngang.
B.
Đứt dây rốn, gây tử vong thai nhi.
C.
Suy thai.
D.
Lộn tử cung.
E. @Thai kém phát triển.
23.
*Tất
cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Có thể do phá ối không đúng kỹ
thuật, không đúng chỉ định.
B. Nguy cơ gây tử vong thai nhi sẽ ít hơn
nếu có kèm sa chi.
C. Dây rốn dài làm tăng nguy cơ sa dây
rốn.
D. @Có nguy cơ làm nhau bong non.
E. Tỉ lệ sa dây rốn trong thai non
tháng cao hơn so với đủ tháng.
24.
*Khung
chậu hẹp là khung chậu có:
A. @Đường kính nhô - hậu vệ < 8,5 cm
B. Đường kính chéo eo trên >12 cm
C. Đường kính ngang eo trên < 13 cm
D. Đường kính Beudelocque < 17,5 cm
25.
*Khung
chậu bình thường là khung chậu có:
A. Của bà mẹ có chiều cao > 150 cm
B. Trám Michealis bình thường
C. @Đường kính nhô - hậu vệ ³ 10,5 cm
D. Đường kính lưỡng ụ ngồi = 11 cm
26.
*
Khung chậu méo (biến dạng) là khung chậu có:
A. @Trám Michealis không cân đối
B. Đường kính lưỡng ụ ngồi < 11 cm
C. Đường kính Baudelocque < 17,5 cm
D. Đường kính lưỡng mào < 22,5 cm
27.
*Thái
độ xử trí khi nghiệm pháp lọt ngôi chỏm thất bại là:
A. Để đẻ đường dưới
B. @Mổ lấy thai
C. Đẻ chỉ huy
D. Theo dõi chuyển dạ tự nhiên.
28.
*Chọn
câu đúng nhất cho khung chậu hẹp toàn bộ:
A. Tất cả các đường kính của khung chậu
đều giảm.
B. Chỉ có 1 số đường kính giảm còn lại
là bình thường
C. Chỉ có 1 đường kính mỏm nhô - hậu vệ
giảm.
D. @Đường kính mỏm nhô - hậu vệ <
8,5 cm.
29.
*Chọn
câu đúng nhất cho khung chậu giới hạn:
A. @Đường kính mỏm nhô - hậu vệ ³ 8,5 cm <
10,5 cm
B. Tất cả các đường kính của khung chậu
đều giảm ít
C. Chỉ có 1 số đường kính khung chậu
giảm ít còn lại là bình thường
D. Chỉ có đường kính Baudeloque là giảm
£ 17 cm.
30.
*Hãy
chọn 1 câu sai về khung chậu lệch:
A. Là khung chậu không đối xứng
B. @Là khung chậu có eo trên hẹp, eo
dưới rộng.
C. Là khung chậu có 2 đường kính chéo
không bằng nhau.
D. Xác định được là nhờ đo trám
Michaelis thấy không cân đối.
31.
*Khối
u nào dưới đây không phải là khối U tiền đạo:
A. U buồng trứng kẹt ở các cùng đồ
B. U xơ ở eo tử cung
C. @U xơ ở thân tử cung
D. U Bàng quang.
32.
*Chọn
câu đúng nhất: u tiền đạo cản trở đường ra của thai qua âm đạo là do:
A. Làm cho ngôi thai không cúi tốt được
B. Làm cho ngôi thai không tiến triển được
C. @Làm cho ngôi thai không lọt và không
xuống được
D. Làm cho ngôi thai không không quay và sổ
được.
33.
*Chọn
câu đúng nhất: gọi là thai to gây đẻ khó khi:
A. Ngôi thai không lọt được dù khung chậu
bình thường
B. Chiều cao tử cung khi thai đủ tháng ³ 35 cm
C. @Trọng lượng thai > 4000 g
D. Đường kính lưỡng đỉnh đầu thai > 98 mm.
34.
*Trường
hợp nào dưới đây không phải là đẻ khó do thai to:
A.
@ Song thai
B.
Trọng lượng thai ³ 4000 g
C.
Não úng thuỷ
D.
Dị dạng bụng cóc
35.
*Khám xét nào dưới đây có giá trị nhất để phát
hiện khung chậu bất thường:
A.
Hỏi kỹ tiền sử bệnh tật liên quan đến phát triển khung
chậu.
B.
Quan sát dáng người, dáng đi và đo chiều cao sản phụ.
C.
Đo các đường kính ngoài khung chậu đặc biệt là đường
kính Baudeloque
D.
@Thăm âm đạo tìm mỏm nhô để đo đường kính mỏm nhô - hậu
vệ
36.
* Trong đa ối biến cố nào dưới đây không gặp sau
khi ối vỡ:
A.
Sa dây rau
B.
Sa chi
C.
@Rối loạn tăng trương lực cơ tử cung
D.
Rối loạn giảm co bóp tử cung
37.
* Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra các rối
loạn tăng co bóp tử cung:
A.
Khung chậu hẹp
B.
U tiền đạo
C.
@Đa ối
D.
Thai to.
38.
* Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên
nhân gây ra rối loạn giảm co bóp tử cung trong chuyển dạ:
A.
Đa ối, đa thai
B.
Chuyển dạ kéo dài
C.
@Có sẹo mổ cũ ở tử cung
D.
Mẹ thiếu máu hoặc suy dinh dưỡng
39.
* Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra rối lạon
tăng trương lực cơ bản cơ tử cung trong chuyển dạ:
A.
Rau bong non
B.
@Rau tiền đạo.
C.
Sản phụ có tâm lý quá căng thẳng, kém chịu đựng
D.
Phù rau - thai .
40.
* Nói về cách đo cơn co tử cung bằng tay trong
chuyển dạ, câu nào dưới đây là đúng nhất:
A.
Là phương pháp trực tiếp đặt tay lên bụng sản phụ để
xác định cơn co tử cung trong 5 -10 phút.
B.
@Là phương pháp thực hiện dễ được áp dụng rộng ở mọi
tuyến.
C.
Phương pháp này chỉ xác định được thời gian kéo dài của
mỗi cơn co
D.
Phương pháp này xác định được khoảng cách giữa hai cơn co, thời gian kéo dài của mỗi
cơn co và mức độ gây đau cho sản phụ
41.
* Chọn câu đúng nhất về dấu hiệu xác định tăng
co bóp tử cung trong chuyển dạ:
A.
Trương lực cơ bản của cơ tử cung tăng
B.
Sản phụ kêu đau nhiều
C.
Đo bằng tay thấy cơn co ngắn và mau.
D.
@Đo bằng Monitoring thấy các trị số về cơn co đều tăng.
42.
* Triệu chứng nào dưới đây không gặp trong rối
loạn tăng trương lực cơ bản của tử cung:
A.
@Cổ tử cung mềm, đầu ối phồng.
B.
Sờ ngoài thành bụng thấy tử cung căng liên tục.
C.
Sờ ngoài thành bụng không xác định rõ khoảng nghỉ giữa
2 cơn co.
D.
Sản phụ đau nhiều, lo sợ bất ổn.
43.
*Trong chuyển dạ, rối loạn giảm cơn co tử cung
do đa ối, xử trí thích hợp nhất là:
A.
Truyền Oxytocin để tăng co bóp Tử cung thúc đẩy chuyển
dạ.
B.
Mổ lấy thai để tránh nguy cơ chảy máu do đờ tử cung sau
đẻ.
C.
Lập đường truyền tĩnh mạch, sau đó theo dõi chuyển dạ
D.
@Tia ối sau đó tuỳ thuộc vào diễn biến của chuyển dạ để
có xử trí tiếp.
44.
*Ngôi ngang khi chuyển dạ, khám trong có thể sờ
thấy các phần của thai: NGOẠI TRỪ:
A. Hõm nách.
B. Xương sườn.
C. Mỏm vai.
D. @Chân.
E. Tay.
45.
*Chọn
câu đúng khi chuyển dạ, khám thấy mốc của ngôi trán là:
A. Thóp trước và thóp sau.
B. @Gốc mũi.
C. Mỏm cằm.
D. Thóp sau.
E. Miệng.
46.
*Hướng
xử trí đúng với ngôi trán cho thai đủ tháng trong chuyển dạ là, NGOẠI TRỪ:
A. Mổ lấy thai với thai sống.
B. Huỷ thai với thai chết.
C. @Theo dõi đẻ đường dưới.
D. Mổ lấy thai khi có doạ vỡ TC.
E. Mổ lấy thai với thai sống + lý do đẻ khó
khác.
47.
*Hãy
chọn câu đúng khi chuyển dạ khám trong mốc của ngôi mặt là:
A. Miệng.
B. @Mỏm cằm.
C. Gốc mũi.
D. Trán.
E. Thóp trước.
48.
*Chọn
câu đúng khi nói về ngôi mặt:
A.
Đầu cúi tốt.
B.
@Đầu ngửa tốt.
C.
Đầu không cúi, không ngửa.
D.
Đầu hơi cúi.
E.
Đầu hơi ngửa.
49.
*Chọn câu đúng về đường kính lọt của ngôi mặt:
A.
Hạ chẩm - Thóp trước.
B.
Hạ cằm - Thóp trước.
C.
Chẩm - Trán.
D.
Chẩm - Cằm.
E.
@Thượng chẩm - Cằm.
50.
*
Ngôi ngang buông trôi là ngôi ngang có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cơn co tử cung mau mạnh.
B. Ối đã vỡ.
C. Sa tay, sa dây rau.
D. Tử cung bóp chặt vào thai.
E. @Tử cung bóp chặt vào dây rau.
51.
*
Khung chậu thai phụ có dáng đi thọt thuộc loại:
A.
Hẹp toàn diện.
B.
Hẹp giới hạn.
C.
Dẹt.
D.
Cong trước.
E.
@Méo.
52.
* Một thai phụ khung chậu hẹp giới hạn, sẹo mổ
chửa ngoài tử cung ở đoạn kẽ cách 5 năm, khi chuyển dạ có thể xử trí:
A.
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
B.
@Mổ lấy thai.
C.
Đẻ forceps
D.
Đẻ chỉ huy.
E.
Đẻ cắt tầng sinh môn.
53.
*Khi thai phụ nằm ngửa, ta luồn tay qua lưng dễ
dàng, họ có khung chậu thuộc loại:
A.
Hẹp giới hạn.
B.
Dẹt.
C.
Méo.
D.
@Cong trước.
E.
Cong sau.
54.
*Khám trong để xác định khung chậu méo, sờ về
bên hẹp ta có thể thấy:
A.
Cổ tử cung
B.
@Gờ vô danh.
C.
Thóp sau.
D.
Gai hông.
E.
Đầu thai nhi.
55.
*Chọn câu đúng nhất về triệu chứng của khung
chậu giới hạn:
A. Tiền sử còi xương.
B. Mẹ cao dưới 1m45.
C. @Nhô - hậu vệ: 9 cm.
D. Nhô - hậu vệ: 8 cm.
E. Nhô - hậu vệ 11 cm
56.
*
Chọn câu đúngcho đường kính xác định khung chậu hẹp eo dưới:
A. Cụt – thượng vệ
B. Lưỡng gai.
C. Lưỡng mào.
D. Lưỡng mấu chuyển.
E. @Lưỡng ụ ngồi.
57.
*Để
xác định mỏm nhô khi khám trong sờ thấy đốt sống nào sau đây, chọn câu
đúng :
A.
L 5.
B.
@S 1.
C.
S 2.
D.
S 3.
E.
S 4.
58.
*Đo các đường kính của người có khung chậu dẹt,
chọn câu trả lời đúng:
A. Lưỡng gai: 22,5 cm.
B. Lưỡng mào: 25,5 cm.
C. Lưỡng mấu: 27,6 cm.
D. @Baudelocque: 16,5 cm.
E. Trám Michealis: bình thường.
59.
*Hãy
lựa chọn câu đúng khi nói về khung chậu méo:
A. Toàn bộ các đường kính của khung chậu ngắn
hơn bình thường.
B. Hai đường kính chéo ngắn hơn bình thường.
C. @Một đường kính chéo ngắn hơn bình thường.
D. Đường kính ngang giữa ngắn hơn bình
thường.
E. Đường kính trước – sau ngắn hơn bình
thường.
60.
*Nguyên
nhân đẻ khó do cơ giới là, NGOẠI TRỪ:
A.
Khung chậu bất thường.
B.
@Tử cung tăng trương lực cơ bản.
C.
Ngôi thai bất thường.
D.
Thai to.
E. Khối u tiền đạo.
61.
*
Đẻ khó do cơn co tử cung khi chuyển dạ gồm, NGOẠI TRỪ:
A.
Tăng cơn co tử cung.
B.
Giảm cơn co tử cung.
C.
Cơn co tử cung không đều.
D.
@Cơn co tử cung đồng bộ.
E.
Tử cung tăng trương lực cơ bản.
62.
* Hậu quả của rối loạn giảm co bóp là, NGOẠI TRỪ:
A.
Cổ tử cung xoá, mở chậm.
B.
@Ối vỡ.
C.
Băng huyết.
D.
Thai suy.
E.
Chuyển dạ kéo dài.
63.
*Dự phòng cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ ta
cần hạn chế:
A.
Khám ngoài.
B.
@Khám trong.
C.
Đo cơn co TC.
D.
Nghe tim thai.
E.
Dùng thuốc tăng co.
64.
*Thai phụ có tiền sử đóng dò bàng quang âm đạo
khi có thai đủ tháng hướng xử trí là:
A.
@Mổ lấy thai.
B.
Đẻ Forceps.
C.
Đẻ giác hút.
D.
Đẻ cắt tầng sinh môn.
E.
Đẻ thường.
65.
*Một
bệnh nhân 25 tuổi, có thai lần một, tuổi thai 12 tuần được chẩn đoán xác định
là u nang buồng trứng xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân trên là:
A. Giảm đau, nội tiết.
B. Giảm đau, giảm co bóp tử cung.
C. @Mổ cấp cứu cắt u, giữ thai.
D. Mổ cấp cứu cắt u, phá thai.
Điều trị ổn định
rồi mới phẫu thuật.
66.
*Nguyên
nhân gây nên tăng cơn co tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Ngôi
bất thường
B.
Khung chậu hẹp
C.
Tử cung dị dạng
D. @ Chuyển dạ kéo dài
67.
*Gọi
là cơn co tử cung tăng nếu trong giai đoạn hoạt động số cơn co trong 10 phút
là:
A. @>5 cơn co
B. Từ 3 - 4 cơn co
C. 2 - 3 cơn co
D. 1 - 2 cơn co
68.
*Một sản phụ 26 tuổi sanh con lần 2, lần trước
mổ sanh cách đây 4 năm vì sa dây rốn. Lần này thai 39 tuần, ối vỡ non không đau
bụng, hướng xử trí đúng là:
A. @Mổ lấy thai
B. Giục sanh bằng Oxytocin
C. Cho kháng sinh chờ chuyển dạ
D. Cho kháng sinh
69.
*Chọn câu đúng trong xóa mở cổ tử cung ở người
con so:
A. @Xóa xong mới mở
B. Vừa xóa vừa mở
C. Mở xong mới xóa
D. Không xóa chỉ mở
70.
*Chọn câu đúng: Gọi là đa ối khi lượng nước ối
là :
A. >
500 ml
B.
600 - 1500 ml
C.
1600 - 2000 ml
D. @> 2000 ml
71.
*Chọn
một câu đúng về đa ối:
A. @Đa ối mãn chiếm đa số các trường hợp
B.
Đa ối cấp chiếm đa số các trường hợp
C.
Đa ối cấp và đa ối mãn có tỷ lệ bằng nhau
D. Đa
ối cấp nhiều hơn đa ối mãn vì diễn tiến nhanh
72.
*Chọn
một câu đúng về lượng nước ối trong thiểu ối:
A. @<
500 ml
B.
300 ml
C.
250 ml
D. <
100 ml
73.
*Chọn
câu đúng về kiểu thế lọt của ngôi mặt:
A.
2 kiểu thế lọt
B.
3 kiểu thế lọt
C.
4 kiểu thế lọt
D.
@1 kiểu thế lọt
74.
*Trong
chuyển dạ khi khám ngoài sờ thấy dấu hiệu nhát rìu" chỉ gặp ở ngôi:
A.
Chỏm
B.
@Mặt
C.
Mông
D.
Ngang
75.
*Chọn
hướng xử trí tốt nhất cho ngôi ngang đủ tháng có khung chậu bình thường:
A. Nội xoay thai
B. Ngoại xoay thai
C. @Mổ lấy thai
D. Truyền đẻ chỉ huy với thuốc tăng co
76.
*Chọn câu đúng về nguyên nhân hay gặp nhất của
ngôi mặt:
A. Thai to
B. Khung chậu hẹp
C. @Thai vô sọ
D. Dây rốn quấn cổ
77.
*Chọn câu đúng: Biến chứng nặng nhất của tăng
cơn co tử cung nếu không được điều trị là:
A. Vỡ ối sớm
B. @Vỡ tử cung
C. Rách cổ tử cung
D. Băng huyết sau sanh
78.
*Xử trí
tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ là, chọn câu đúng:
A. Chỉ định mổ mổ lấy thai
B. Dùng các loại thuốc giảm co bóp tử cung
luôn có kết quả tốt
C. Trong mọi trường hợp phải điều trị nội
khoa trước nếu thất bại mới mổ
D. @Điều trị tuỳ theo nguyên nhân, kết hợp
dùng thuốc giảm co
79.
*Nguyên
nhân gặp trong đẻ khó do giảm co bóp tử cung là, ngoại trừ:
A. Đa ối
B. @Rau bong non
C. Mẹ suy dinh dưỡng
D. Tử cung kém phát triển
80.
*Xử
trí đúng nhất trong ngôi trán cố định là:
A. Bấm ối
B. Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt
C. Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung
mở hết
D. @Mổ cấp cứu lấy thai
81.
*Kiểu
thế gặp nhiều nhất trong ngôi ngược là:
A. Cùng
chậu trái sau.
B. Cùng
chậu phải trước.
C.
Cùng chậu phải sau.
D.
@Cùng chậu trái trước.
82.
*Những yếu tố sau đây là tiên lượng tốt trong
ngôi ngược, NGOẠI TRỪ:
A. @Thai to
B. Thai nhỏ.
C. Ối còn tồn tại cho đến khi cổ tử cung mở hết.
D.
Cơn co tử cung tốt và cổ tử cung tiến triển tốt cho đến
mở hết.
83.
*Biến chứng nguy hiểm nhất cho thai trong ngôi
ngang là:
A. Thai suy
B. Bong rau non
C. @Sa dây rau
D. Chuyển dạ kéo dài
84.
*Đẻ khó
do khung chậu hẹp có thể gây các tai biến sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Thai suy trường diễn.
B. Rách tầng sinh môn.
C. Vỡ tử cung.
D. Sa dây rốn.
85.
*Chọn
câu đúng đối với ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống với sản khoa:
A.
@Biến dạng khung chậu.
B.
Cơn co tử cung bất thường.
C.
Thai kém phát triển.
D.
Suy tim thai.
86.
*Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán khung
chậu hẹp là:
A.
Khám lâm sàng thấy dấu hiệu đầu cao lỏng.
B.
@Đo đường kính nhô hậu vệ 10cm, đường kính
Baudelocque 16 cm.
C.
Chụp XQ không chuẩn bị để đánh giá.
D.
Siêu âm chẩn đoán.}
87.
*Xử trí đẻ khó do khung chậu lệch là:
A.
@Làm nghiệm pháp lọt nếu chỏm hướng vào đường kính chéo
dài.
B.
Chỉ định mổ tuyệt đối.
C.
Theo dõi sát, mổ khi thấy ngôi không lọt.
D.
Truyền oxytocin giúp cho ngôi lọt, nếu không kết quả
thì mổ.
88.
*Trong chuyển dạ cơn co tử cung cường tính không
gây biến chứng nào sau đây:
A.
Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn.
B.
Làm cuộc chuyển dạ kéo dài.
C.
@Nhiễm trùng hậu sản.
D.
Vỡ tử cung.
89.
*Dự kiến nơi đẻ cho một trường hợp thai phụ con
rạ, ngôi mông là:
A.
Đẻ ở nhà có mụ vườn (bà đỡ).
B. Đẻ tại trạm Y tế.
C. @Đẻ tại cơ sở y tế có khả năng
phẫu thuật.
D. Đẻ tại bệnh viện huyện.
90.
*Đây không phải là nguyên nhân ngôi ngược về phía mẹ, chọn câu đúng:
A. Khung chậu dẹt.
B. U tiền đạo.
C. Tử cung có vách ngăn.
D. @Tiền sản giật.
91.
*Chẩn đoán eo dưới hẹp dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ngành ngồi háng hẹp.
B. Lưỡng ụ ngồi dưới 11 cm
C. Đường kính cụt hạ mu dưới 11 cm
D. @Đường kính nhô hạ vệ ngắn hơn bình thường
92.
*Các
yếu tố thuận lợi gây ra thai to, NGOẠI TRỪ:
A. @Con rạ.
B. Mẹ béo phì.
C. Mẹ bị tiểu đường.
D. Mẹ tăng cân quá mức khi mang thai.
93.
*Chọn câu đúng về Xử trí thai to tại tuyến cơ
sở:
A. Mổ lấy thai.
B. Làm nghiệm pháp lọt.
C. Theo dõi chuyển dạ.
D. @Chuyển tuyến trên.
94.
*Tại
tuyến chuyên khoa, xử trí đúng nhất khi nghi ngờ thai to:
A. Mổ lấy thai.
B. @Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
C.
Truyền oxytoxin.
D. Theo
dõi monitoring.
95.
* Khi
chuyển dạ, khám trong ngôi ngang có thể nhầm với:
A. Ngôi chỏm sa chi. @Đ/S
B. Ngôi ngược hoàn toàn. @Đ/S
C. Ngôi ngược không hoàn toàn kiểu bàn chân. @Đ/S
D. Ngôi chỏm. Đ/@S
E. Ngôi trán. Đ/@S
96.
*Ngôi
trán có thể nhầm với :
A. Ngôi chỏm. @Đ/S
B. Ngôi ngược hoàn toàn. Đ/@S
C. Ngôi ngược không hoàn toàn. Đ/@S
D. Ngôi mặt. @Đ/S
E.
Ngôi thóp
trước. @Đ/S
97.
* Yếu tố liên quan đến đẻ khó về phía mẹ là:
A.
Khung chậu hẹp. @Đ/S
B.
U tiền đạo. @Đ/S
C. Cơn
co tử cung cường tính. @Đ/S
D. Thai to. Đ/@S
E.
Ối vỡ non. Đ/@S
98.
*Thời gian theo dõi sau làm nghiệm pháp lọt ngôi
chỏm có thể là:
A. 1h. @Đ/S
B. 2h. @Đ/S
C. 8h. Đ/@S
D. 9h. Đ/@S
E. 10h. Đ/@S
99.
*Nguyên nhân gây ra ngôi ngang:
A. Con
rạ đẻ nhiều lần. @Đ/S
B.
U nang
buồng trứng to. Đ/@S
C. TC
dị dạng. @Đ/S
D.
Có
vách ngăn âm đạo. Đ/@S
E.
Khung chậu hẹp. @Đ/S
100.
* Yếu
tố liên quan đến đẻ non là:
A. Đa ối. @Đ/S
B.
Tử cung dị dạng. @Đ/S
C.
Tư thế tử cung bất thường Đ/@S
D. Đa thai. @Đ/S
E. Thiểu năng tuyến yên. Đ/@S
101.
*Cơn
co quá mau mạnh dẫn tới :
A.
....... (Vỡ
tử cung)......
B.
.......... (Thai
suy)......
102.
*Cơn co quá thưa dẫn tới:
A.
.......(Chuyển
dạ kéo dài )..
B.
........ (Thai
suy)...
103.
*Nguyên nhân cơ học gây rối loạn cơn co là:
A.
Khung chậu hẹp.
B.
…………..(Khối
u tiền đạo)
C.
…………(Khung
chậu méo).
D.
…………..(Thai
to).
104.
*Điền tên 4 điểm của hình trám Michaels sau đây:
A. (Đỉnh
của rãnh liên mông)
B.
(Gai
thắt lưng số 5)
C.
(Gai hông trái )
D.
(Gai hông phải)
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
105.
** Cơn
co tử cung tăng có thể gặp trong tình huống nào sau đây, Ngoại trừ:
A.
Ngôi ngang
B.
Ngôi trán
C.
Đang truyền Oxytocin
D.
@Dọa đẻ non
106.
** Tất cả những câu sau đây liên quan đến khung
chậu hẹp hoặc biến dạng đều đúng, ngoại trừ:
A.
Nguyên
nhân có thể do bẩm sinh.
B.
@Bệnh ở
cột sống không ảnh hưởng đến kích thước khung chậu.
C.
Cần phải
nghĩ đến khi sản phụ quá thấp (< 1,45m).
D.
Là
nguyên nhân chính gây đẻ khó.
E.
Chắc chắn
phải mổ lấy thai.
107.
** Những ảnh hưởng sau đây của khung chậu hẹp
lên thai kỳ đều đúng, ngoại trừ:
A.
Đáy tử
cung có thể cao hơn bình thường.
B.
Tỉ lệ
ngôi bất thường cao.
C.
@Là
ngôi chỏm thì luôn luôn ở kiểu thế sau.
D.
Ngôi
thường lọt theo kiểu không đối xứng.
E.
Nguy cơ
sa dây rốn tăng cao.
108.
**Khi mổ lấy thai có U xơ tử cung, bóc nhân xơ
bảo tồn tử cung trong trường hợp nào sau đây?
A.
Khi sản phụ 40 tuổi đã đủ con.
B.
Khi u xơ tử cung quá to, có thể hoại tử trong thời kì
hậu phẫu.
C.
Khi vết rạch cơ tử cung đi ngang qua u xơ.
D.
@Tuổi mẹ dưới 35 chưa đủ con.
109.
**Chọn câu trả lời đúng về định nghĩa thai to:
A.
Đường kính lưỡng đỉnh > 9,5cm.
B.
Đường kính lưỡng mỏm vai > 11cm.
C.
Khi ngôi thai không lọt dù khung chậu bình thường.
D.
@Trọng lượng thai > 4kg.
E.
Trọng lượng thai lần này lớn hơn so với các thai trước
từ 500g trở lên.
110.
**Tất cả các câu sau đây về tiến triển chuyển dạ trong trường hợp thai to
đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Dễ có rối loạn cơn co tử cung.
B. Dễ bị vỡ ối non.
C.
Chuyển dạ kéo dài.
D.
@Ngôi chỏm lọt được thì luôn sổ chẩm cùng.
E.
Dễ dẫn đến băng huyết sau sanh.
111.
**Diễn tiến đáng ngại nhất trong một cuộc chuyển
dạ thai to là:
A.
Ngôi thai không lọt.
B.
Thai suy trong chuyển dạ.
C.
Mẹ dễ bị rách tầng sinh môn phức tạp.
D. Kẹt vai sau sổ đầu.
E. @Dọa vỡ và vỡ tử cung.
112.
**Trong
sa dây rốn, tiên lượng xấu nhất cho thai trong trường hợp nào?
A. @Ngôi đầu.
B. Ngôi mông.
C. Ngôi ngang.
D. Sa dây rốn trong bọc ối.
E. Sa dây rốn kèm sa chi.
113.
**Trong
sa dây rau tim thai còn đập, xử trí nào quan trọng nhất trong khi chờ mổ
lấy thai?
A.
Cho mẹ thở Oxy.
B.
Cho thuốc giảm co.
C.
Đắp ấm phần dây rốn sa ra ngoài.
D.
@Cho sản phụ nằm đầu thấp, một người cho tay vào âm đạo
đẩy ngôi thai lên.
E. Cố
gắng đẩy dây rốn lên.
114.
**Xử trí trong trường hợp khung chậu hẹp, thai
đủ tháng trọng lượng thai trung bình:
A. Cho đẻ bằng Forceps
B. Đẻ bằng Ventuser
C. Cắt khâu tầng sinh môn rộng
D. @Mổ lấy thai
115.
**Chọn
câu đúng nhất cho chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm:
A. Khung chậu méo
B. Khung chậu hẹp
C. Khung chậu bình thường
D. @Ngôi chỏm có nghi ngờ bất tương
xứng thai và khung chậu.
116.
**Nghiệm
pháp lọt ngôi chỏm có thể được làm ở:
A. Các tuyến y tế cơ sở
B. Các trung tâm y tế nói chung
C. Các khoa sản
D. @Ở các nơi có điều kiện mổ lấy thai
117.
**Nguyên
nhân nào dưới đây không phải là đẻ khó do phần phụ của thai:
A.
Rau tiền đạo
B.
@Rau bong non
C.
Đa ối
D.
Thiểu ối
118.
**Chỉ định Mổ lấy thai cho trường hợp nào dưới
đây với trọng lượng thai trung bình:
A.
Đường kính mỏm nhô- hậu vệ: 10 cm
B.
Đường kính Beaudeloque 17 cm
C.
@Đường kính lưỡng ụ ngồi: 9,5 cm
D.
Mẹ cao 1m45, đầu cao chờm vệ
119.
** Trong chuyển dạ, biến chứng nguy hiểm nhất
của ngôi ngang là:
A. Ối vỡ sớm.
B. Thai suy.
C.
Cơn co tử cung tăng.
D.
@Doạ vỡ hoặc vỡ tử cung
E.
Sa tay.
120.
** Chẩn đoán ngôi ngang dựa vào triệu chứng sau:
A. Tử cung bè ngang.
B. @Khám trong sờ thấy bàn chân.
C. Tiểu khung rỗng.
D. Đầu ở 1 bên hố chậu.
E. Chụp phim ổ bụng: thai nằm ngang.
121.
**
Chọn ý đúng nhất về hướng xử trí của ngôi ngang vào tháng cuối của thời kỳ thai
nghén :
A. Ngoại xoay thai.
B. @Nhập viện 7-10 ngày trước dự kiến
sinh ở tuyến phẫu thuật.
C. Nhập viện 7-10 ngày trước dự kiến
sinh ở tuyến cơ sở
D. Chuyển dạ đẻ vào tuyến cơ sở.
122.
**Các
nguyên nhân gây ra ngôi trán, NGOẠI TRỪ:
A. Dây rau ngắn.
B. Con rạ đẻ nhiều lần.
C. Đa ối.
D. @Màng ối dày.
E. U tiền đạo.
123.
**Nguyên
nhân gây đẻ khó do phần mềm đường sinh dục mẹ là, ngoại trừ:
A. Âm đạo hẹp bẩm sinh
B. @Viêm âm đạo mãn
C. Sẹo mổ sa sinh dục
D. Sẹo mổ rò bàng quang âm đạo
E. Sẹo mổ rò trực tràng âm đạo.
124.
**Biến
cố của nang ở thai nghén 3 tháng cuối :
A. @U nang dễ vỡ.
B. U nang dễ xoắn.
C. Dễ trở thành u ác tính.
D. U phát
triển mạnh.
E. U dễ bị hoại tử.
125.
**Nguyên
nhân nào dẫn đến ngôi ngang do phần phụ là, NGOẠI TRỪ:
A. @Thiểu ối
B. Đa ối
C. Nhau tiền đạo
D. Dây rốn ngắn
126.
**Loại sa dây rau nào sau đây tiên lượng tốt hơn
trong các loại sa dây rau:
A. @Sa dây rau trong bọc ối
B. Dây rau sa thập thò ở cổ tử cung
C.
Dây rau sa trong âm đạo
D. Dây rau sa ra ngoài âm đạo
127.
**Đa
ối thường kèm các bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Dị dạng
teo thực quản thai nhi
B.
Thai vô sọ, não úng thủy
C.
@Thai nhi bị teo thận
D. Song
thai 1 trứng
128.
**Các
biến chứng sau đây thường gặp trong đa ối, NGOẠI TRỪ:
A. Ối vỡ non
B.
@Nhau tiền đạo
C.
Ối vỡ sớm
D. Sa dây rốn
129.
**Chọn
câu đúng về kiểu sổ của ngôi mặt:
A. Cằm
– cùng (cằm sau)
B.
Cằm -ngang
C.
@Cằm vệ (cằm trước)
D. Không
có kiểu sổ nào
130.
**Chọn
câu đúng về nguyên nhân thường gặp nhất của ngôi ngang:
A. Tử
cung có vết sẹo mổ cũ
B.
@Tử cung dị dạng
C.
Con rạ nhiều lần
D. Thai
quá ngày
131.
**Chọn
câu đúng về biến chứng nặng nhất của ngôi ngang là:
A.
Vỡ ối non
B.
Vỡ ối sớm
C.
Sa dây rốn
D.
@Vỡ tử cung
132.
**
Nếu cơn co tử cung tăng do các nguyên nhân cơ học thì hướng điều trị thích hợp
là:
A. Hồi sức
mẹ và thai - theo dõi
B.
Dùng thuốc giảm co bóp tử cung
C.
@Mổ lấy thai nếu giảm co không
kết quả
D. Điều trị các nguyên nhân
133.
**Lựa chọn chỉ định mổ lấy thai đúng nhất cho
các trường hợp dưới đây:
A.
Mẹ có chiều cao 1m40.
B.
Đo các đường kính đại khung ngắn hơn bình thường.
C.
Khung xương chậu có một đường kính ngắn.
D.
@Đo đường kính nhô hậu vệ < 8,5 cm.
134.
** Nguyên nhân gây ra ngôi ngang có thể là:
A. Tử cung dị dạng. @Đ/S
B.
Tử cung của
người đẻ nhiều lần. @Đ/S
C. Thai
già tháng. Đ/@S
D. Rau tiền đạo. @Đ/S
E. Rau bong non. Đ/@S
135.
**Trong
chuyển dạ khám trong, ngôi mặt có thể nhầm với:
A. Ngôi ngược hoàn toàn. @Đ/S
B. Ngôi ngược không hoàn toàn. @Đ/S
C. Ngôi trán. @Đ/S
D. Ngôi chỏm sa chi. Đ/@S
E. Ngôi thóp trước. @Đ/S
136.
**Khi
chuyển dạ khám ngôi mặt có triệu chứng sau:
A. Tử cung bè ngang. Đ/@S
B. Tử cung hình trứng. Đ/@S
C. Có dấu hiệu vành móng ngựa (cằm trước). @Đ/S
D. Dấu hiệu nhát rìu (cằm sau). @Đ/S
E. Bướu trán cao hơn bướu chẩm (cằm
trước). @Đ/S
137.
**
Nguyên nhân dẫn đến ngôi trán do thai nhi:
A.
Thai to. @Đ/S
B.
Bướu huyết thanh to. Đ/@S
C.
Khối u ở cổ. @Đ/S
D. Khối u ở bụng. Đ/@S
E. Khối u ở chân. Đ/@S
138.
**Trong
chuyển dạ, nguyên nhân dẫn đến rối loạn tăng co bóp tử cung là:
A.
Khung chậu hẹp. @Đ/S
B.
Có khối u tiền đạo. @Đ/S
C.
Đa ối. Đ/@S
D.
Nhiễm trùng ối. Đ/@S
E.
Ngôi thai bất thường. @Đ/S
139.
**Nguyên nhân dẫn đến cổ tử cung chậm mở trong
chuyển dạ:
A.
Đốt nhiệt. @Đ/S
B.
Khoét chóp. @Đ/S
C.
Rách cũ ở cổ tử cung khâu phục hồi không tốt @Đ/S
D.
Hở eo tử cung Đ/@S
E.
Cổ tử cung viêm tổn thương lộ tuyến Đ/@S
140.
**Đặc điểm của tầng sinh môn gây chậm sổ thai:
A. Dày. @Đ/S
B. Rắn. @Đ/S
C. Phù. @Đ/S
D. Mỏng. Đ/@S
E. Mềm. Đ/@S
141.
**Khối
u tiền đạo hay gặp có thể là:
A. U nang nước buồng trứng. @Đ/S
B. U nang nhầy buồng trứng. @Đ/S
C. U nang bì buồng trứng. @Đ/S
D. U mạc treo. Đ/@S
E. Thận đa nang. Đ/@S
142.
**Khối
u ở ổ bụng khi chuyển dạ có thể là u tiền đạo:
A. U xơ ở đáy tử cung. Đ/@S
B. U xơ ở thân tử cung. Đ/@S
C. U xơ ở eo tử cung mặt trước. @Đ/S
D.
U xơ ở
eo tử cung mặt sau. @Đ/S
E.
U nang buồng trứng trong dây chằng rộng. @Đ/S
143.
**Biến cố của U nang trong 3 tháng đầu của thời
kỳ thai nghén là:
A. Thai đẩy u kẹt vào tiểu khung. @Đ/S
B. U nang dễ bị xoắn. @Đ/S
C.
U nang
dễ nhiễm trùng. Đ/@S
D. Chảy
máu trong nang. Đ/@S
E. Vỡ U nang . Đ/@S
144.
**Đẻ
khó do các bệnh toàn thân mẹ có thể là:
A.
Bệnh tim. @Đ/S
B.
Tiền sản giật. @Đ/S
C.
Sẹo mổ ở thân tử cung Đ/@S
D.
Khung chậu hẹp. Đ/@S
E.
Thiếu máu nặng. @Đ/S
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
145.
***Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm trong
trường hợp người mẹ có:
A.
Khung chậu bình thường - thai to. @Đ/S
B.
Khung chậu hẹp giới hạn - trọng lượng thai bình thường.
@Đ/S
C.
Khung chậu và trọng lượng thai bình thường. Đ/@S
D.
Khung chậu hẹp tuyệt đối. Đ/@S
E.
Sẹo mổ đẻ cũ.
Đ/@S
146.
***Đề phòng rối loạn cơn co tử cung trong chuyển
dạ cần:
A.
Theo dõi sát cơn co tử cung @Đ/S
B.
Thăm âm đạo nhiều lần. Đ/@S
C.
Nằm bất động tại giường. Đ/@S
D.
Dùng thuốc tăng, giảm co đúng chỉ định. @Đ/S
E.
Bấm ối đúng chỉ định. @Đ/S
147.
***Khi cổ tử cung mở rộng, các phần của thai nhi
có thể sờ thấy trong ngôi trán, NGOẠI TRỪ:
A. Vòm mắt
B. Gốc mũi
C. Miệng
D. @Cằm
148.
***Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo phương pháp Xôvianô
cần phải làm các việc sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Cắt tầng sinh môn sớm và rộng.
B. Truyền oxytocine.
C. Giữ tầng sinh môn để ngôi nong và làm giãn
tầng sinh môn
D. @Lấy thai nhanh khi mông thập thò ở âm
hộ
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Các
nguyên nhân dưới đây gây ra ngôi mông, NGOẠI TRỪ:
a. Khối u vùng tiểu khung.
b. Bất thường về lượng nước ối.
c.
Dị dạng thai nhi.
d.
Tử cung dị dạng.
e.
@Mẹ lớn tuổi.
2.
Chọn câu trả lời đúng nhất về chẩn đoán ngôi
mông:
a.
Trong ngôi mông siêu âm là biện pháp chẩn đoán và tiên
lượng duy nhất.
f.
@Ngôi mông chẩn đoán không khó khăn trên lâm sàng.
g.
Ngôi mông chẩn đoán xác định cần dựa vào chụp x-quang.
h.
Ngôi mông cần thiết phải làm các thăm dò kèm theo để
chẩn đoán.
3.
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn
vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng về tiên lượng ngôi mông:
a.
Tiên lượng chủ yếu dựa vào tình trạng thai
i.
@Tiên lượng dựa vào 3 yếu tố:mẹ, thai,phần phụ của thai
như ngôi chỏm.
j.
Tiên lượng cuộc đẻ là mổ lấy thai chứ không đẻ đường âm
đạo.
k.
Tiên lượng dễ sa dây rau phải mổ lấy thai trước chuyển
dạ.
4.
Phân loại ngôi ngược dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
a.
Ngôi ngược hoàn toàn
b.
Ngôi ngược không hoàn toàn
c.
Ngôi ngược không hoàn toàn kiểu mông
d.
Ngôi ngược hoàn toàn kiểu chân
e.
@Ngôi ngược hoàn toàn kiểu trước
5.
Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân về
phía mẹ trong ngôi ngược, chọn câu đúng:
a.
Tử cung kém phát triển
b.
Tử cung 2 sừng
c.
@Dây rốn quấn cổ
d.
Tử cung có vách ngăn
e.
U xơ thân tử cung
6.
Dưới đây là các kiểu thế lọt của ngôi ngược NGOẠI
TRỪ:
a.
@Cùng chậu trái ngang
b.
Cùng chậu trái trước
c.
Cùng chậu trái sau
d.
Cùng chậu phải trước
e.
Cùng chậu phải sau
7.
Trường hợp nào sau đây không nên đẻ theo phương
pháp Vermelin
a.
Thai nhỏ
b.
Đẻ con rạ
c.
Thai sổ nhanh.
d.
@Đẻ con so
e.
Tầng sinh môn giãn tốt
8.
Điều nào không được làm khi sổ đầu trong ngôi
ngược:
a.
Sử dụng thuốc tăng co giúp cơn co mạnh lên
b.
Hướng dẫn thai phụ rặn mạnh
c.
Kết hợp đẩy đầu trên khớp vệ người mẹ
d.
@Kéo chân thai nhi giúp sổ nhanh
e.
Cắt tầng sinh môn
9.
Trong thủ thuật Xô vi anốp khi nào để mông sổ:
a.
Khi cổ tử cung mở hết
b.
Khi sản phụ bắt đầu rặn
c.
Khi ối vỡ
d.
Bắt đầu truyền oxytocin
e.
@Trong cơn rặn mông thai nhi muốn đẩy bật tay người đỡ
10.
Trong đỡ đẻ ngôi ngược không hoàn toàn kiểu
mông, tay người hộ sinh bắt đầu ôm vào phần nào của thai để di chuyển dần lên,
chọn câu trả lời đúng:
a.
@Ôm vào đùi thai nhi
b.
Ôm vào cẳng chân thai nhi
c.
Ôm vào bụng thai nhi
d.
Ôm vào ngực thai nhi
e.
Ôm vào mông thai nhi
11.
Mục đích của thủ thuật Maurriceau là để:
a.
Giúp cổ tử cung mở hết
b.
Giúp hạ tay và vai thuận lợi
c.
@Giúp đầu cúi tốt
d.
Giúp sản phụ rặn tốt
e.
Giúp mông thai nhi sổ dễ
12.
Khoanh tròn vào chữ Đ cho câu đúng và chữ S cho
câu sai về các vấn đề liên quan trong ngôi mông:
A. Mốc của ngôi mông là đỉnh
xương cùng |
@Đ - S |
B.
Mốc của ngôi mông là rãnh liên mông |
Đ - @S |
C.
Đường kính lọt của ngôi mông là lưỡng ụ đùi 9 cm |
@Đ - S |
D.
Đường kính lọt của ngôi mông là cùng chày 8 cm |
Đ - @S |
II. Câu hỏi mức độ hiểu
13.
Chọn câu trả lời đúng: Trong ngôi mông, kiểu thế
cùng chậu trái trước, có khả năng thai sẽ sổ theo kiểu nào nhiều nhất:
a.
Cùng vệ.
b.
@Cùng chậu trái ngang.
c.
Cùng cùng.
d.
Cùng chậu phải ngang.
14.
Chọn câu trả lời đúng: Trong ngôi mông, kiểu thế
cùng chậu trái trước, có khả năng nhiều nhất mông thai sẽ xoay theo kiểu nào để
sổ:
a.
@450 theo chiều kim đồng hồ.
b.
450 ngược chiều kim đồng hồ.
c.
1350 theo chiều kim đồng hồ.
d.
1350 ngược chiều kim đồng hồ.
15.
Chọn câu đúng về biến chứng nguy hiểm nhất trong
sanh ngôi mông:
a.
Rách tầng sinh môn.
b.
@Mắc đầu hậu.
c.
Dễ vỡ ối sớm.
d.
Chân thai thi thò ra âm hộ khi cổ tử cung chưa mở hết.
e.
Thai sổ theo kiểu thế ngang.
16.
Chọn câu đúng về mục đích thủ thuật Tsovyanov
trong đỡ sanh ngôi mông đủ:
a.
Giữ hai chân thai nhi không sổ ra sớm quá.
b.
@Giúp cho tầng sinh môn có thời gian được nong dãn thật
tốt.
c.
Giúp cho đầu hậu thai nhi cúi tốt hơn.
d.
Giúp cho cổ tử cung mở thật tốt.
e.
Giúp cho tầng sinh môn và âm đạo không bị rách.
17.
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn
vào chữ cái đứng đầu câu:
a.
@Ngôi mông là ngôi dọc, mông trình diện trước eo trên
khung chậu mẹ.
b.
Ngôi mông là một ngôi bất thường, có khả năng đẻ đường
âm đạo dễ dàng.
c.
Ngôi mông là một ngôi dọc, thường được theo dõi đẻ đường
dưới.
d.
Ngôi mông là một ngôi bất thường, có khả năng phải mổ
lấy thai.
18.
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào
chữ cái đứng đầu câu tương ứng trong đẻ ngôi mông:
a.
Trong đỡ đẻ ngôi mông có thể can thiệp để rút ngắn quá
trình sổ thai.
b.
Khi sổ đầu cần tôn trọng tự nhiên, không can thiệp mà
chỉ chờ đợi.
c.
@Trong cơ chế đẻ ngôi mông, thì khó khăn nhất là thì đẻ
đầu.
d.
Trong ngôi mông không can thiệp vào bất kỳ giai đoạn
nào của cuộc đẻ.
19.
Dưới đây là các lợi ích của phương pháp
Xô-vi-anốp trong đỡ đẻ ngôi mông, NGOẠI TRỪ:
a.
Giúp cho ngôi lọt xuống trong tiểu khung từ từ
b.
@Giúp cho thì sổđầu tự nhiên không cần can thiệp
c.
Lợi dụng ngôi làm cho âm đạo giãn tốt
d.
Giúp tầng sinh môn giãn tốt
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
20.
Tất cả các câu sau đây về ngôi mông thiếu kiểu
mông đều đúng, NGOẠI TRỪ:
a.
Là một ngôi dọc, mông ở dưới.
b.
Khám âm đạo khi cổ tử cung đã mở dễ lầm với ngôi mặt.
c.
Thường gặp ở người con so nhiều hơn so với người sanh
con rạ.
d.
@Ngôi thường lọt chậm hơn so với ngôi mông đủ.
e.
Sổ thường muộn hơn hơn so với ngôi mông đủ.
21.
Các nguyên tắc dưới đây về cuộc đẻ ngôi mông
đường âm đạo đều đúng, NGOẠI TRỪ:
a.
Phải duy trì cơn co tử cung cho thật tốt.
b.
Cố gắng giữ ối cho đến khi cổ tử cung mở hết.
c.
@Nên kéo thai sớm khi mông đã sổ để tránh suy thai.
d.
Chỉ định cắt tầng sinh môn một cách rộng rãi.
e.
Sẵn sàng phương tiện để hồi sức cho thai nhi.
22.
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn
vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng về đỡ đẻ ngôi mông:
a.
Đỡ đầu hậu Mauriceau trong tất cả các trường hợp
b.
@Đỡ đầu hậu Bracht, khó khăn sẽ áp dụng phương pháp
Mauriceau.
c.
Để đầu sổ tự nhiên.
d.
Đỡ đầu Bracht, khó khăn sẽ Forcept đầu hậu.
TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
DUNG
NGÔI MẶT, NGÔI TRÁN,
NGÔI NGANG
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
23.
Tất cả những câu sau đây về ngôi mặt đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A.
Là một loại ngôi dọc, đầu ở dưới và ngửa tối đa.
B.
Có thể là nguyên phát hay thứ phát do ngôi chỏm cúi
không tốt.
C.
Bướu cổ thai nhi có thể là nguyên nhân dẫn đến ngôi
mặt.
D.
@Hiếm gặp hơn ngôi mông.
24.
Hãy chọn câu đúng về đường kính lọt của ngôi mặt
cằm sau:
A.
Thượng chẩm – cằm.
B.
Hạ chẩm – cằm.
C.
Hạ cằm - thóp trước.
D.
Ức – chẩm.
E.
@Ức – thóp trước.
25.
Chuyển dạ thai đủ tháng, ngôi mặt cằm sau, ối đã
vỡ, hãy chọn hướng xử trí đúng nhất:
A.
@Mổ lấy thai.
B.
Dùng ngón tay cho vào miệng thai nhi, xoay từ cằm sau
ra cằm trước.
C.
Dùng forceps xoay từ cằm sau ra cằm trước.
D.
Theo dõi thêm một thời gian, nếu thai không xuống thêm
sẽ mổ.
E.
Cho thuốc tăng co giúp ngôi thai bình chỉnh thêm.
26.
Tất cả các câu sau đây về ngôi trán đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A.
@Là ngôi đầu ngửa tốt.
B.
Là ngôi hiếm gặp nhất trong các ngôi.
C.
Là ngôi chỉ chẩn
đoán được trong chuyển dạ.
D.
Là ngôi không thể sinh đường âm đạo được nếu thai đủ
tháng.
E.
Là trung gian giữa ngôi chỏm và ngôi mặt.
27.
Nguyên nhân thường gặp nhất của ngôi ngang là,
chọn câu đúng:
A.
@Đẻ nhiều.
B.
Khung chậu hẹp.
C.
Tử cung dị dạng.
D.
Thai non tháng.
E.
Tử cung có vết mổ cũ.
28.
Chọn câu đúng cho chỉ định nội xoay ngôi ngang
trong những trường hợp sau đây?
A. Con so.
B. Con rạ, ối vỡ.
C. Không có bất xứng đầu chậu.
D.
@Thai thứ hai
trong song thai.
29.
Câu nào sau đây không đúng khi nói về ngôi
ngang:
A. Mốc của ngôi là
mỏm vai
B. Dễ sa dây rau
khi vỡ ối
C. @Ngôi thai nằm dọc theo trục tử cung
D. Là ngôi có thể đẻ
được qua đường âm đạo
E. Có thể gây vỡ tử
cung trong chuyển dạ
30.
Chẩn
đoán ngôi ngang dựa vào triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Tử cung bè ngang.
B. @Khám trong sờ thấy bàn chân.
C. Tiểu khung rỗng.
D. Đầu ở 1 bên hố chậu.
E. Chụp phim ổ bụng: thai nằm ngang.
31.
Chọn
một câu đúng nhất khi nói về ngôi mặt trong các câu sau:
A. Là ngôi chỉ sảy
ra khi chuyển dạ
B.
Là ngôi có từ trước chuyển dạ
C.
Là ngôi đầu ngửa
D.
@Là ngôi đầu ngửa tối đa
E. Là ngôi phải mổ
lấy thai
32.
Chọn
câu đúng về ngôi mặt:
A.
Đầu cúi tốt.
B.
@Đầu ngửa tốt.
C.
Đầu không cúi, không ngửa.
D.
Đầu hơi cúi.
E.
Đầu hơi ngửa.
33.
Nguyên
nhân gây ra ngôi ngang có thể là:
A. Tử cung dị dạng.
@Đ/S
B. Tử cung của
người đẻ nhiều lần. @Đ/S
C.
Thai già
tháng. Đ/@S
D. Rau tiền
đạo. @Đ/S
E. Rau bong non. Đ/@S
34.
*Khi
chuyển dạ khám ngôi mặt có triệu chứng sau:
A. Tử cung bè ngang. Đ/@S
B. Tử cung hình trứng. Đ/@S
C. Có dấu hiệu vành móng ngựa. @Đ/S
D. Dấu hiệu nhát rìu. @Đ/S
E. Bướu trán cao hơn bướu chẩm. @Đ/S
35.
Nguyên
nhân dẫn đến ngôi mặt là:
A. Khung chậu bất thường. Đ/@S
B. Con so lớn tuổi. Đ/@S
C.
Con rạ đẻ
nhiều lần. @Đ/S
D.
Thai to. @Đ/S
E.
Rau tiền đạo. @Đ/S
36.
Nguyên nhân dẫn đến ngôi ngang:
A. Con
rạ đẻ nhiều lần. @Đ/S
B.
Con so. Đ/@S
C. TC
dị dạng. @Đ/S
D. Có vách ngăn âm đạo. Đ/@S
E. Khung chậu hẹp . @Đ/S
37.
Trong
trường hợp ngôi mặt, chỉ có thể đẻ được nếu cằm quay về phía....phía trước ........................
38.
Ngôi
trán là ngôi mà phần trán trình diện trước .......eo trên .......................
39.
Ngôi
vai là ngôi có trục của thai nhi nằm.......vuông góc ..................với trục của tử cung
40.
Trong
quá trình chuyển dạ một trường hợp ngôi ngang, khi vỡ ối thì nguy cơ thường gặp
nhất cho mẹ là...............vỡ tử cung ....
41.
Nguyên
nhân ngôi ngang hay gặp nhất là do.....con rạ, đẻ nhiều lần.......................
II. Câu hỏi mức độ hiểu
42.
Chuyển
dạ thai đủ tháng, ngôi trán, ối còn, cổ tử cung mở 3 - 4 cm, chọn hướng xử trí
thích hợp:
B.
@Mổ lấy thai.
C.
Bấm ối.
D.
Bấm ối, theo dõi trong một thời gian ngắn, nếu ngôi
thai không xuống được thì mổ lấy thai.
E.
Không bấm ối, theo dõi thêm xem đầu có cúi thêm hoặc
ngửa thêm không.
F.
Bấm ối, cho tay vào miệng thai nhi giúp đầu ngửa thành
ngôi mặt.
43.
Các câu sau đây về diễn biến chuyển dạ trong
ngôi ngang đều đúng, ngoại trừ:
A.
Thai non hoặc đã chết lâu có thể đẻ đường âm đạo được.
B. Ối vỡ sớm, sa tay.
C. @Cổ tử cung không bao giờ mở hết được.
D. Khi ối vỡ nguy cơ sa dây rốn cao.
E. Để diễn biến tự nhiên sẽ vỡ tử cung.
44.
Ngôi
ngang trong ba tháng giữa của thai kỳ, hướng xử trí thích hợp nhất là:
A. @Không xử trí gì đặc biệt, chỉ theo dõi
tiếp thai kỳ.
B.
Nội xoay thai.
C.
Ngoại xoay thai.
D.
Chụp x-quang khung chậu.
45.
Các biến cố sau đây đều có thể sảy ra trong ngôi
ngang, ngoại trừ:
A. Sa tay.
B. Thai suy.
C. Chuyển dạ kéo dài.
D. @Nhau bong non.
E. Rối loạn tăng co bóp tử cung.
46.
Chọn một câu sai khi nói về ngôi mặt trong các
câu sau:
A. Là ngôi mà mặt trình diện trước eo trên
B. Khám ngoài có dấu hiệu nhát rìu
C. Mốc của ngôi là
cằm
D. Tiên lượng cuộc đẻ
khó hơn so với ngôi chỏm.
E. @Kiểu cằm sau có
thể đẻ được đường âm đạo
47.
Chọn
câu đúng về yếu tố quyết định để theo dõi đẻ đường âm đạo trong ngôi mặt:
A. Ngôi có lọt được
hay không
B. Ngôi có xuống được
hay không
C. Ngôi có quay được
hay không
D. @Hướng quay của
cằm ra trước
E. Hướng quay của
cằm ra sau
48.
Trong
sổ ngôi mặt, tầng sinh môn thường bị rách phức tạp là do:
A. Đầu ngửa để
sổ
B. Đầu cúi để sổ
C. Chẩm sổ sau cùng
D. Đường kính chẩm - trán sổ cuối cùng
E. @Đường kính thượng chẩm - cằm sổ cuối cùng
49.
Chọn câu trả lời đúng về địa điểm được phép theo
dõi chuyển dạ đẻ ngôi mặt:
A. Tuyến xã
B. Tất cả các tuyến
C. Chỉ có tuyến trung ương
D. @Các tuyến có phẫu thuật
E. Chỉ có các tuyến huyện
50.
Chọn câu đúng nhất cho chẩn đoán xác định ngôi
trán:
A. Trong thời kỳ mang thai
B. Trong thời kỳ chuyển dạ
C. Trong thời kỳ mang thai và chuyển dạ
D. Chẩn đoán được qua khám ngoài
E. @Chỉ chẩn đoán được khi cổ tử cung đã mở sờ
được mốc ngôi
51.
Ngôi mặt khi thăm khám trong người ta chỉ có thể
sờ được phần nào của thai dưới đây:
A. Sờ được thóp sau
B. Gờ trên hố mắt và nhãn cầu
C. @Sờ được thóp trước và mũi
D. Sờ được mũi và miệng
E. Sờ được miệng và cằm
Bỏ câu này
52.
Chọn câu đúng: trong quá trình tiến triển, ngôi
thóp trước có thể:
A. @Trở
thành ngôi chỏm nếu cúi tốt hơn
B. Trở thành ngôi chỏm nếu ngửa tốt hơn
C. Trở thành ngôi trán nếu cúi tốt hơn
D. Ngôi không biến đổi thành ngôi khác
53.
Các ngôi bất thường có thể xử trí tại tuyến nào
sau đây, chọn câu đúng nhất:
A. Tất cả các tuyến
B. Tuyến xã
C. Tuyến huyện
D. @Tuyến có điều kiện phẫu thuật
E. Chỉ xử trí ở tuyến tỉnh, trung ương
54.
Khi
chuyển dạ, khám trong ngôi ngang có thể nhầm với:
A. Ngôi chỏm sa
chi. @Đ/S
B. Ngôi ngược hoàn
toàn. @Đ/S
C.
Ngôi ngược không hoàn toàn kiểu bàn chân. @Đ/S
D.
Ngôi chỏm. Đ/@S
E.
Ngôi trán. Đ/@S
55.
Ngôi
trán có thể nhầm với :
A. Ngôi chỏm. @Đ/S
B. Ngôi ngược hoàn toàn. Đ/@S
C.
Ngôi ngược
không hoàn toàn. Đ/@S
D.
Ngôi mặt. @Đ/S
E.
Ngôi thóp trước. @Đ/S
Nhận xét
Đăng nhận xét