Test 3800. Nhau tiền đạo

 

RAU TIỀN ĐẠO

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Triệu chứng ra máu điển hình của nhau tiền đạo là:

A. Ra máu đỏ tươi kèm với triệu chứng đau bụng ngầm.

B. Ra máu đột ngột, máu bầm đen, không đau bụng.

C. @Ra máu đỏ tươi, tự ngưng, có xu hướng tái phát nhiều lần.

D. Ra máu ít, rỉ rả kéo dài, máu bầm đen.

E. Chỉ ra máu đỏ tươi khi có cơn gò chuyển dạ.

2.                  Phương pháp cận lâm sàng chính xác và an toàn nhất giúp chẩn đoán nhau tiền đạo là:

A. Chụp X quang phần mềm.

B. Chụp X quang động mạch.

C. Đồng vị phóng xạ.

D. @Siêu âm.

E. Soi ối.

3.                  Chẩn đoán nhau tiền đạo sau sanh dựa vào:

A. Đo diện tích bánh nhau.

B. Đo chiều dầy bánh nhau.

C. Cân lượng mất máu.

D. Xem sự co hồi của đoạn dưới tử cung.

E. @Kiểm tra và quan sát màng nhau.

4.                  Rau tiền đạo là:

A. Rau cản trở đường ra của thai nhi.

B. Rau gây chảy máu khi có cơn tử cung.

C. @Khi rau không bám hoàn toàn vào thân tử cung, một phần hay toàn bộ bánh rau bám vào đoạn dưới tử cung.

D. Bánh rau bịt kín toàn bộ cổ tử cung.

5.                  Tỷ lệ nhau tiền đạo trong thai nghén là:

A. 1/100

B. 1/150

C. @1/200

D. 1/250

E. 1/300

6.                  Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu nhẹ là khi lượng máu của mẹ mất:

A. <10%  thể tích máu tuần hoàn

B @<15%  thể tích máu tuần hoàn

C. <20%  thể tích máu tuần hoàn

D. <25%  thể tích máu tuần hoàn

E. <30%  thể tích máu tuần hoàn

7.                  Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu trung bình là khi lượng máu mất:

A. 10-15%  thể tích máu tuần hoàn

B. @25-30%  thể tích máu tuần hoàn

C. 30-40%  thể tích máu tuần hoàn

D. 40-50%  thể tích máu tuần hoàn

E. >50%  thể tích máu tuần hoàn

8.                  Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu nặng khi lượng máu mất:

A. >15%  thể tích máu tuần hoàn

B. >20%  thể tích máu tuần hoàn

C. @>30%  thể tích máu tuần hoàn

D. >40%  thể tích máu tuần hoàn

E. >50%  thể tích máu tuần hoàn

9.                  Ra máu âm đạo trong rau tiền đạo, chọn câu đúng nhất:

A. Luôn luôn đi kèm với cơn co tử cung

B. Máu đen loãng,

C. @Có thể ra mấu ồ ạt gây nguy hiểm cho tính mạng của thai phụ

D. Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ

10.              Trong trường hợp ra máu ít, ngoài triệu chứng ra máu âm đạo, triệu chứng nào d­ưới đây gợi ý nhiều nhất đến chẩn đoán rau tiền đạo:

A. Tim thai khó nghe hoặc không nghe thấy

B. Thai phụ đau bụng quằn quại

C. N­ước ối có lẫn máu

D. @Ngôi thai cao một cách bất th­ường

11.              Dựa vào những dấu hiệu sau để chẩn đoán rau tiền đạo, tìm một câu sai

A. Ra máu vào 3 tháng cuối của thai kỳ

B. @ Cổ tử cung phù nề

C. Ngôi thai bất thường

D. Thăm âm đạo thấy một lớp đệm dày giữa tay và ngôi thai

12.              Triệu chứng không có trong rau tiền đạo là:

A. Ra máu tự nhiên

B. Toàn trạng có biểu hiện thiếu máu cấp hoặc mãn

C. Tim thai có biểu hiện suy

D. @Tử cung co cứng như gỗ

13.              Chẩn đoán rau tiền đạo có thể nhầm với vỡ tử cung vì:

A. Cùng có dấu hiệu doạ vỡ tử cung trước đó

B. Cùng có dấu hiệu ra máu đỏ tươi qua âm đạo

C. Cùng có dấu hiệu choáng

D. @Câu B, C đúng

E. Câu A, B, C đúng

14.              Vị trí bám của bánh rau trong rau tiền đạo trung tâm là:

A. Toàn bộ bánh rau bám vào đoạn dưới tử cung

B. Thân tử cung

C. Bánh rau che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung

D. Một phần bánh rau bám vào đoạn dưới tử cung

E. @Che lấp toàn bộ lỗ trong cổ tử cung

15.              Đây không phải là cơ chế chảy máu trong rau tiền đạo:

A. Do quá trình hình thành đoạn dưới tử cung

B. Do bánh rau và màng rau bị co kéo

C. Do cơn co tử cung

D. @Ngôi thai chèn ép vào bánh rau

E. Do một phần màng rau và bánh rau bị bong ra

16.              Chẩn đoán hồi cứu rau tiền đạo dựa vào:

A. Diện tích bánh rau

B. @Màng ngắn của màng rau

C. Bề dày của bánh rau

D. Hình dạng của bánh rau

E. Màng dài của màng rau

17.              Rau tiền đạo là một bệnh lý sản khoa gây chảy máu ở:

A. 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén.

B.  3 tháng giữa của thời kỳ thai nghén.

C. @3 tháng cuối của thời kỳ thai nghén.

D. Bất kỳ thời điểm nào của thời kỳ thai nghén.

18.              Khi mép bánh rau bám sát lỗ trong cổ tử cung, đây là hình thái rau tiền đạo:

A. Bám thấp.

B. Bám bên.

C. @Bám mép.

D. Bám bán trung tâm.

19.              Chẩn đoán hồi cứu rau tiền đạo, khi kiểm tra bánh rau đo khoảng cách từ lỗ màng rau đến bờ gần nhất của bánh rau là:

A. @0 – 10 cm.

B. 10 – 12 cm.

C. 12 – 15 cm.

D. 15 – 20 cm.

20.              Tất cả các câu sau đây về tính chất chảy máu trong rau tiền đạo đều đúng, ngoại trừ:

A. Chảy máu tự nhiên.

B. Chảy máu tái phát.

C. @Máu loãng không đông.

D. Chảy máu tự cầm.

21.              Một thai phụ có thai 36 tuần, tự nhiên ra ít huyết màu đỏ tươi, cách xử trí tại tuyến xã là:

A. Thăm khám âm đạo để xác định nguyên nhân chảy máu.

B. Cho dùng thuốc cầm máu.

C. @Tư vấn và chuyển tuyến.

D. Theo dõi và điều trị tại trạm.

22.              Triệu chứng chính của nhau tiền đạo:

A. Có cơn co tử cung

B. @Ra máu âm đạo    

C. Tim thai suy

D. Ối vỡ sớm

23.              Phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất trong rau tiền đạo là:

A. Khám âm đạo

B. @Siêu âm xác định vị trí rau    

C. Chụp X quang buồng ối

D. Chụp tĩnh mạch bằng Doppler

24.              Nguyên nhân ra huyết âm đạo hay gặp nhất ở những tháng cuối của thai kỳ:

A. Vỡ tử cung

B. Sanh non                                                        

C. Chữa trứng                                                     

D. @Nhau tiền đạo                                             

25.               Liên quan đến nhau tiền đạo, câu nào sau đây đúng:

A. Ra máu âm đạo, kèm theo đau bụng              

B. Tần suất gặp không liên quan đến tuổi bà mẹ

C. @Ra máu lần đầu thường ở 3 tháng cuối thai kỳ     

D. Có liên quan đến rối loạn cao huyết áp thai kỳ

26.              Tỷ lệ tử vong của thai nhi trong rau tiền đạo là:

A. @10 - 20%

B. 30 - 40%              

C. 50 - 60% 

D. 70 - 80%

27.              Theo vị trí giải phẩu loại rau tiền đạo nào sau đây không có khả năng sanh đường âm đạo:

A. Rau bám thấp

B. Rau bám bên

C. Rau bám mép

D. @Rau bám bán trung tâm         

28.              Rau tiền đạo không những gây chảy máu trong những tháng cuối thai kỳ và trong chuyển dạ mà còn là một yếu tố nguy cơ gây băng huyết sau sinh. 

@Đ/S

29.              Trong rau tiền đạo, các dấu chứng sinh tồn thường tương ứng với lượng máu chảy ra ở âm đạo.

@Đ/S

30.              Các triệu chứng của rau tiền đạo là biểu hiện của chảy máu âm đạo

@Đ/S

31.              Bệnh lý rau tiền đạo có một số đặc điểm sau:

A. Ra máu tự nhiên, máu đỏ tươi hoặc máu cục trong 3 tháng cuối của thời kỳ thai nghén

@Đ/S

B. Ngôi thai bất thường, nếu là ngôi đầu khi chuyển dạ đầu cao lỏng

@Đ/S

C. Rau bám càng thấp ra máu càng muộn thậm chí tới lúc chuyển dạ

@Đ/S

D. Rau tiền đạo chỉ phát hiện được bằng siêu âm

Đ/@S

E. Rau tiền đạo là một cấp cứu sản khoa

Đ/@S

32.              Thái độ xử trí rau tiền đạo dựa vào các yếu tố sau:

A. Tuổi thai

@Đ/S

B. Lượng máu ra

@Đ/S

C. Ngôi thai

Đ/@S

D. Trọng lượng thai

Đ/@S

E. Vị trí rau bám

@Đ/S

33.              Phương pháp xử trí rau tiền đạo nói chung là:

A. Điều trị nội khoa

@Đ/S

B. Điều trị nội, ngoại, sản kết hợp 

@Đ/S

C. Mổ chủ động cứu mẹ

Đ/@S

D. Đẻ chỉ huy

Đ/@S

E. Đẻ thường

Đ/@S

34.              Hướng sử trí rau tiền đạo trong 3 tháng cuối chưa chuyển dạ:

A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối

@Đ/S

B. Thăm âm đạo thường xuyên để xác định lượng máu ra

Đ/@S

C. Hồi sức thai tích cực

@Đ/S

D. Sử dụng thuốc giảm co

@Đ/S

E. Chỉ định mổ lấy thai càng sớm càng tốt

Đ/@S

35.              Những sản phụ trước đẻ được chẩn đoán là rau tiền đạo thì sau đẻ có nguy cơ:

A. Chảy máu sau đẻ

@Đ/S

B. Đờ tử cung

Đ/@S

C. Nhiễm khuẩn hậu sản

@Đ/S

D. Sót rau và màng

@Đ/S

E.Tử cung co hồi kém

Đ/@S

36.              Những câu sau về chẩn đoán rau tiền đạo khi thăm âm đạo là đúng hay sai

A. Sờ thấy mép bánh rau ở lỗ trong cổ tử cung là rau tiền đạo bám mép

@Đ/S

B. Sờ thấy rau che lấp một phần cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm không hoàn toàn

@Đ/S

C. Sờ thấy rau che lấp toàn bộ cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn

@Đ/S

E. Không sờ thấy rau thì chắc chắn không phải rau tiền đạo

Đ/@S

37.              Những câu sau về rau tiền đạo là đúng hay sai:

A. Chỉ chẩn đoán rau tiền đạo khi thăm âm đạo sờ thấy múi rau

Đ/@S

B. Rau tiền đạo thường gây ngôi thai bất thường

@Đ/S

C. Siêu âm chẩn đoán rau tiền đạo: đo từ mép bánh rau đến lỗ trong cổ tử cung < 20mm

@Đ/S

D. Xác định lượng máu mất trong rau tiền đạo dựa vào lượng máu chảy ra âm đạo

@Đ/S

38.              Liệt kê Phân loại Rau tiền đạo theo vị trí giải phẫu gồm:

A. ....(Rau tiền đạo bám thấp).......

B. .....(Rau tiền đạo bám bên).......

C. .....(Rau tiền đạo bám mép).......

D. .....(Rau tiền đạo bán trung tâm).......

E. .....(Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn).......

39.              Hãy nêu 4 biện pháp đề phòng và ngăn ngừa những tai biến của rau tiền đạo:

A. ...(Quản lý thai nghén.)..

B. ...(Thực hiện sinh đẻ kế hoạch.)...

C. ....(Điều trị tích cực cho những thai phụ bị rau tiền đạo.)...

D. ...(Đào tạo đội ngũ cán bộ có trình độ chuyên môn giỏi, có khả năng xử trí rau tiền đạo)...

40.              Trên lâm sàng, người ta thường phân loại rau tiền đạo làm 3 loại:

A. ......(Rau tiền đạo chảy máu nhẹ).....

B. .......(Rau tiền đạo chảy máu trung bình)......

C. .....(Rau tiền đạo chảy máu nặng).......

41.              Trong thực hành lâm sàng, rau tiền đạo thường được chẩn đoán phân biệt với:

A. .....(Rau bong non)......

B. .......(Vỡ tử cung)......

C. Dọa đẻ non         

42.              Gọi là rau tiền đạo khi bánh rau bám một phần hay toàn bộ vào .... (đoạn dưới tử cung).....

II. Câu hỏi mức độ hiểu

43.              Trong nhau tiền đạo, yếu tố chính gây gia tăng tử suất và bệnh suất cho trẻ sơ sinh là:

A. Suy dinh dưỡng trong tử cung.

B. @Non tháng.

C. Thiếu máu.

D. Dị dạng.

E. Sang chấn sản khoa.

44.              Tất cà những câu sau đây về nhau tiền đạo đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Thể nhau tiền đạo trung tâm thường gây chảy máu trầm trọng hơn thể nhau bám thấp.

B. Có khi nhau tiền đạo không có triệu chứng lâm sàng rõ ràng.

C. Ngoài gây chảy máu trước sanh, còn có nguy cơ gây băng huyết sau sanh.

D. Thường gặp ở các sản phụ lớn tuổi, đa sản, có tiền căn nạo thai nhiều lần.

E. @Nói chung, tỉ lệ sanh ngả âm đạo trong nhau tiền đạo cao hơn tỉ lệ mổ lấy thai.

45.              Chọn một câu đúng về nhau tiền đạo:

A. Tất cả nhau bám mép sau tuần lễ thứ 37 đề phải mổ lấy thai.

B. Khám âm đạo có chống chỉ định tuyệt đối trong trường hợp nghi ngờ nhau tiền đạo.

C. Nhau tiền đạo bám mặt tước nguy hiểm hơn nhiều nhau tiền đạo bám mặt sau.

D. @Nhau tiền đạo có thể hoàn toàn không có triệu chứng, chỉ phát hiện tình cờ bởi siêu âm.

E. Có tiên lượng xấu vì nhau bám vào đoạn dưới dễ gây vỡ tử cung.

46.              Trong nhau tiền đạo, lý do chính khiến chỉ ra máu trong 3 tháng chót của thai kỳ là do khoảng thời gian này có đặc điểm:

A. Nhau phát triển to, lan xuống đoạn dưới.

B. @Đoạn dưới dãn nhanh gây tróc nhau.

C. Các xoang tĩnh mạch chỉ được thành lập vào thời điểm này.

D. Thai cử động mạnh gây tróc nhau.

47.              Trong các thai phụ sau, người nào có nguy cơ bị nhau tiền đạo cao nhất?

A. 19 tuổi, para 0000, ngôi chỏm.

B. 24 tuổi, para 1001, ngôi mông.

C. 34 tuổi, para 3013, ngôi chỏm.

D. @36 tuổi, para 6006, ngôi ngang.

E. 28 tuổi, para 1011, ngôi mông.

48.               Những yếu tố thuận lợi gây rau tiền đạo, NGOẠI TRỪ:

A. Đẻ nhiều lần.

B. Có tìên sử viêm sinh dục.

C. Tiền sử nạo, hút thai nhiều lần.

D. Tử cung bất thường (dị dạng, u xơ).

E. @Thai to.

49.               Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn là:

A. Khám cổ tử cung, sờ thấy cả ối và rau.

B. @Chỉ sờ thấy toàn rau che lấp cổ tử cung.

C. Khi thai dưới 20 tuần siêu âm thấy bánh rau che lấp cổ tử cung.

D. Ra máu âm đạo 3 tháng cuối.

50.               Rau tiền đạo bán trung tâm là:

A. @Khi khám, sờ thấy cả màng ối và rau.

B. Chỉ sờ thấy toàn rau, chảy máu nhiều.

C. Khi thai 20 tuần, siêu âm thấy mép bánh rau cách lỗ trong cổ tử cung 3 cm.

D. Kết hợp giữa B và C.

51.               Để chẩn đoán rau tiền đạo trong 3 tháng cuối của thai kỳ, dựa vào các Triệu chứng sau:

A. Chảy máu: đỏ tươi, máu loãng lẫn máu cục, từng đợt.

B. Ngôi thai bất thường: cao lỏng, ngôi vai, ngôi mông.

C. Lớp đệm dày giữa ngón tay và ngôi.

D. Siêu âm: thấy rau bám thấp hoặc che lấp cổ tử cung.

E. @Tất cả các triệu chứng trên.

52.              Chẩn đoán rau tiền đạo khi đã chuyển dạ:

A. Ra máu đỏ, loãng, không đông.

B. Ra máu đỏ, máu loãng lẫn máu cục, nếu rau tiền đạo trung tâm hoặc bán trung tâm thì máu ra rất nhiều.

C. Toàn trạng sản phụ suy sụp, dấu hiệu choáng.

D. Sờ thấy múi rau hoặc múi rau và ối hoặc mép bánh rau.

E. @ Kết hợp B, C và D.

53.               Xử trí rau tiền đạo trong 3 tháng cuối:

A. Nghỉ ngơi tại giường.

B. Thuốc giảm co: spasfon, salbutamol.

C. Ra máu nhiều: mổ lấy thai cứu mẹ.

D. Ra máu ít, con < 2000g thì điều trị nội khoa đợi đủ tháng.

E. @Kết hợp tất cả các biện pháp trên.

54.              Xử trí rau tiền đạo khi chuyển dạ:

A. Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn: mổ lấy thai.

B. Các thể lâm sàng khác của rau tiền đạo: Bám ối, xé rộng màng ối. Nếu vẫn chảy máu thì mổ lấy thai.

C. Đẻ đường âm đạo mà chảy máu phải bóc rau và kiểm soát tử cung, thuốc co tử cung. Nếu thất bại phải cắt tử cung.

D. Trẻ sơ sinh cần được chăm sóc tốt.

E. @Tất cả các biện pháp trên.

55.              Việc làm đầu tiên Xử trí cầm máu trong rau tiền đạo khi mổ lấy thai:

A. @Khâu diện rau bám ( chữ U, X)

B. Thắt động mạch tử cung .

D. Cắt tử cung .

E. Thắt động mạch hạ vị

56.              Đặc điểm của Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn là:

A. @Có chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối.

B. Bánh rau chỉ che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung.

C. Chảy máu âm đạo trong 3 tháng cuối thai kỳ.

D. Thai nhi bị suy nặng.

57.              Ra máu âm đạo trong Rau tiền đạo, chọn câu đúng nhất:

A. Luôn đi kèm với cơn go tử cung.

B. Máu bầm đen.

C. @Đôi khi gây nên một tình trạng suy thai trầm trọng và chết thai.

D. Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ.

E. Chỉ có rau tiền đạo trung tâm mới gây chảy máu trầm trọng

58.              Những thai phụ nào sau đây ít có nguy cơ bị rau tiền đạo nhất:

A. @Thai con so.

B. Có tiền sử mổ lấy thai.

C. Mang đa thai.

D. Lớn tuổi.

E. Có tiền sử nạo hút thai.

59.              Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chính gây chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ:

A. Nhau bong non

B. @Nhau tiền đạo

C. Vỡ tử cung

D. Vỡ ối

E. Song thai

60.              Triệu chứng nào sau đây là không đúng khi chẩn đoán phân biệt giữa nhau tiền đạo và nhau bong non:

A. Tử cung tăng trương lực hay không.

B. Đau bụng hay không.

C. @Ngôi thai bất thường hay không

D. Số lượng máu chảy.

E. Chấn thương hay không.

61.              Trong chẩn đoán rau tiền đạo, tìm một câu sai:

A. Khi cổ tử cung mở, sờ thấy mép bánh rau ở lỗ trong cổ tử cung là rau tiền đạo bám mép

B. Khi cổ tử cung mở, sờ thấy rau che lấp một phần cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm không hoàn toàn

C. Khi cổ tử cung mở, sờ thấy rau che lấp toàn bộ cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn

D. @Khi cổ tử cung mở, không sờ thấy rau thì chắc chắn không phải rau tiền đạo

62.              Đặc điểm giải phẫu bệnh của rau tiền đạo, NGOẠI TRỪ:

A. Diện bánh rau rộng, bờ không đều

B. Khi cổ tử cung mở khám thấy màng ối dầy

C. Dây rau thường không ở trung tâm bánh rau

D. @Bánh rau dầy

E. Gai rau bám vào đoạn dưới của tử cung

63.              Thái độ xử trí rau tiền đạo ra máu khi chưa chuyển dạ là:

A. Dặn dò bệnh nhân chu đáo và cho đơn thuốc điều trị

B. Theo dõi tại cơ sở y tế

C. @Tuỳ thuộc vào số lượng máu ra sẽ có thái độ xử trí

D. Chủ động mổ lấy thai khi ra máu đe doạ tính mạng người mẹ

E. Thúc đẩy quá trình trưởng thành của thai nếu thai trên 32 tuần

64.              Rau tiền đạo gây chảy máu ở thời kỳ sau đẻ do:

A. Diện rau bám rộng.

B. @Cầm máu diện rau bám kém

C. Tử cung co hồi kém.

D. Sót rau

65.              Tất cả các câu sau đây về phòng bệnh rau tiền đạo đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Làm tốt công tác vệ sinh kinh nguyệt, vệ sinh thai nghén.

B. @Quản lý thai nghén tốt.

C. Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.

D. Làm tốt công tác vô khuẩn trong sản khoa

66.              Trong trường hợp ra máu ít, ngoài triệu chứng ra máu âm đạo, triệu chứng nào d­ưới đây gợi ý nhiều nhất đến chẩn đoán rau tiền đạo:

A. Tim thai khó nghe hoặc không nghe thấy.

B. Thai phụ đau bụng quằn quại.

C. N­ước ối có lẫn máu.

D. @Ngôi thai cao, ngôi bất th­ường.

67.              Nguyên nhân nào sau đây ít gây nguy cơ rau tiền đạo:

A. Đa sản 

B. Nạo hút thai nhiều lần

C.@Đa thai

D. Có sẹo mổ củ tử cung

68.              Chẩn đoán rau tiền đạo bằng siêu âm có giá trị khi tuổi thai mấy tuần:

A. 32

B. @34                    

C. 36

D. 38

69.              Liệt kê 4 bệnh cần chẩn đoán phân biệt với rau tiền đạo:  

A. Doạ đẻ non hoặc vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ ở tử cung.

B. Polype cổ tử cung chảy máu.

C. Ung thư cổ tử cung chảy máu.

D. Rau bong non hoặc đứt mạch dây rốn.

70.              Ba nguyên tắc điều trị trong rau tiền đạo là:

A. .....(Dựa vào tuổi thai)......

B. .....(Dựa vào mức độ chảy máu)......

C. ......(Có chuyển dạ hay chưa)......

71.              Trong điều trị rau tiền đạo, nếu bệnh nhân ổn định và không ra máu âm đạo thì bệnh nhân có thể điều trị ngoại trú khi:

A. ....(Hiểu được mức độ nguy hiểm của bệnh).......

B. ....(Môi trường ở nhà cho phép bệnh nhân được nghỉ ngơi).......

C. .....(Có sẵn phương tiện vận chuyển bệnh nhân vào viện ngay khi cần thiết)......

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

72.              Trong trường hợp nghi ngờ nhau tiền đạo, ra ít màu, có chỉ định thăm khám âm đạo trong tình huống nào sau đây?

A. Thai non tháng.

B. Thai 37 tuần, chưa chuyển dạ.

C. Tim thai không nghe.

D. @Có cơn gò tử cung đau.

E. Nghi ngờ khung chậu hẹp.

73.              Ngoài triệu chứng ra máu âm đạo, triệu chứng nào dưới đây gợi ý nhiều nhất đến chẩn đoán nhau tiền đạo?

A. Tim thai chậm.

B. Tim thai khó nghe.

C. Nước ối có lẫn máu.

D. Khó xác định được các phần thai qua nắn bụng.

E. @Ngôi thai cao một cách bất thường.

74.              Xử trí rau tiền đạo chủ yếu dựa vào:

A. @Tuổi thai, mức độ trầm trọng của chảy máu và có chuyển dạ hay chưa.

B. Có suy thai hay không.

C. Ngối thai có bất thường hay không.

D. Tim thai còn hay mất.

E. Có các yếu tố đẻ khó khác đi kèm hay không.

75.              Thái độ xử trí rau tiền đạo bám thấp trong chuyển dạ:

A. Bấm ối, theo dõi đẻ đường âm đạo nếu không chảy máu.

B. Bấm ối, mổ lấy thai nếu vẫn còn chảy máu.

C. Mổ lấy thai và cắt tử cung bán phần.

D. Hồi sức truyền máu, theo dõi để đường âm đạo.

E. @A và B đúng.

76.              Chọn một câu sai trong xử trí rau tiền đạo trung tâm:

A. Mổ lấy thai dù thai sống hay thai chết

B. Đôi khi do chảy máu không cầm được phải cắt tử cung

C. @Nếu mất máu nhiều, phải bù đủ máu, hồi sức tốt rồi mới mổ

D. Cách xử trí chủ yếu dựa vào mức độ mất máu

77.              Xử trí rau tiền đạo trung tâm ra máu khi chuyển dạ tại tuyến y tế cơ sở là:

A. Hồi sức tích cực cho mẹ và thai

B. Bấm ối sớm khi có thể

C. Giảm co bóp tử cung

D. Chủ động mổ lấy thai

E. @Chuyển tuyến hoặc gọi tuyến trên chi viện

78.              Mục đích chỉ định bấm ối trong rau tiền đạo là để:

A. @Cầm máu  

B. Giảm áp lực buồng ối

C. Giúp ngôi thai lọt  

D. Rút ngắn giai đoạn chuyển dạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét