SẨY THAI
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Tất cả những câu sau đây về sẩy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Gọi là sẩy thai khi trọng lượng thai nhi tống xuất
ra ngoài <500 gr.
B. Xuất độ sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy thai muộn.
C. @Giao hợp trong lúc có thai là một nguyên nhân chính
gây sẩy thai.
D. Hiệu quả điều trị dọa sẩy với progesterone chưa được
kiểm chứng.
2.
Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy vào thời
điểm nào?
A. Trước tuần lễ vô kinh thứ 10.
B. Trước tuần lễ vô kinh thứ 12.
C. @Trước tuần lễ vô kinh thứ 16.
D. Trước tuần lễ vô kinh thứ 20.
3.
Điều nào sau đây KHÔNG gây tăng tỉ lệ sẩy thai:
A. Mẹ lớn tuổi.
B. Cha lớn tuổi.
C. Mẹ có u xơ tử cung.
D. Tử cung nhi hóa.
E. @Khung chậu hẹp.
4.
Sẩy thai tự nhiên nguyên nhân thường do:
A. @Mẹ nhiễm khuẩn cấp
B. Tử cung đổ sau
C. Tử cung dị dạng
D. Tử cung nhiều nhân
E. Tử cung kém phát triển.
5.
Sẩy thai liên tiếp nguyên nhân thường do:
A. Mẹ bị sang chấn
B. Mẹ bị Cúm
C. Mẹ bị lao phổi.
D. Đa thai
E. @Bất thường nhiễm sắc thể ở thai.
6.
Ngoài thai kỳ, hở eo tử cung được chuẩn đoán khi
đút lọt que HéGar số mấy qua cổ tử cung dễ dàng:
A. Số 3
B. Số 4
C. Số 6
D. @Số 9
E. Số 11
7.
Triệu chứng của sẩy thai khó tránh:
A. Ra máu sẫm lượng ít
B. Đau lưng
C. Cảm giác tức nặng, nặng bụng dưới hoặc đau lưng.
D. @Tử cung hình con
quay.
8.
Nguyên
nhân nào sau đây ít nguy cơ gây sảy thai nhất:
A. Tử
cung kém phát triển
B. Hở
eo tử cung
C. Tử
cung đôi
D. @U
xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.
9.
Nguyên
nhân sảy thai nào sau đây không điều trị được:
A. U xơ tử cung
B. Hở eo tử cung
C. @Rối loạn nhiễm sắc thể
D. Nhiễm trùng cấp tính
10.
Sẩy thai liên tiếp trường hợp nào sau đây ÍT GẶP NHẤT:
A. Hở eo tử cung.
B. Bất đồng yếu tố Rh.
C. @Lao động vất vả
nặng nhọc.
D. Tử cung nhi tính.
11.
Biện
pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị doạ sẩy thai:
A. Thuốc giảm cơn co
tử cung.
B. @Nghỉ ngơi tuyệt
đối.
C. Nội tiết progesteron.
D. Chế độ ăn tránh táo
bón.
12.
Triệu
chứng nào sau đây không gặp trong doạ sẩy thai:
A. Ra máu âm đạo ít
một.
B. Tức bụng dưới.
C. Cổ tử cung đóng
kín.
D. @Dấu hiệu con quay.
13.
Doạ
sẩy thai ít chẩn đoán nhầm với bệnh nào sau đây:
A. Chửa trứng.
B. Chửa ngoài tử cung.
C. @Sỏi thận.
D. Viêm phần phụ.
14.
Nguyên
nhân thường gặp nhất của sẩy thai 3 tháng đầu là:
A.
@Bất thường về nhiễm sắc thể.
B.
Mẹ bị thiểu giáp.
D.
Mẹ bị tiểu đường.
E. Giảm
Protein/trên máu mẹ.
15.
Xét nghiệm bắt buộc trước khi khâu cổ tử cung là:
A. HBsAg.
B. @Siêu âm.
C. HIV.
D. Phiến đồ âm đạo nội tiết.
16.
Theo định nghĩa sảy thai, thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở
tuổi thai là:
A. <24 tuần.
B. @ <22 tuần.
C. <26 tuần
D. <28 tuần
17.
Hở eo tử cung do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A. Do nong cổ tử cung không đúng
kỹ thuật.
B. Do rách cổ tử cung ở lần sinh
trước.
C. @Do phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung.
D. Do cắt đoạn hay khoét chóp cổ
tử cung.
18.
Phương pháp có giá trị nhất để phân biệt ra máu âm đạo do doạ xảy
thai và do tổn thương đường sinh dục là:
A. Siêu âm hai chiều.
B. Thăm âm đạo bằng
tay.
C. @Đặt mỏ vịt quan sát.
D. Khai thác bệnh sử
19.
Cách
phân biệt nhanh nhất giữa doạ sẩy thai và chửa trứng là dựa vào:
A. @Siêu âm.
B. Chụp X quang tử cung không chuẩn bị.
C. Chụp X quang tử cung có chuẩn bị.
D. Định lượng hCG.
20.
Nguyên nhân gây sẩy thai liên tiếp hay gặp nhất là:
@Bất thường nhiễm sắc thể
Hở eo tử cung
Dị dạng: tử cung đôi, tử cung 2 sừng
Mẹ suy dinh dưỡng, thiếu máu mãn
21.
Tất cả các câu sau đây về sẩy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. @Sẩy thai trước tuần lễ thứ 10 thường
là sẩy không trọn
B. Nhiễm khuẩn gây tăng nhiệt độ của mẹ
đều có thể gây sẩy thai
C. Xuất độ sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy
thai muộn
D. 50 - 60% các trường hợp sẩy thai sớm là
do sai lạc nhiễm sắc thể
22.
Một
sản phụ sẩy thai 3 lần kế tiếp nhau, lần sẩy thai sau có tuổi thai nhỏ hơn lần
sẩy thai trước, thai ra còn tươi sống. Nghĩ đến bệnh lý nào sau đây:
A. Dọa sẩy thai
B. Sẩy thai đang diễn tiến
C. @Sẩy thai liên tiếp
D. Thể giả sẩy của thai ngoài tử cung
23.
Nguyên
nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do nhiễm khuẩn cấp
A. @Đúng
B. Sai
24.
Nguyên
nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do sang chấn cơ học
A. @Đúng
B. Sai
25.
Nguyên
nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do nhiễm độc cấp.
A. @Đúng
B. Sai
26.
Nguyên
nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do U xơ tử cung:
A. Đúng
B. @Sai
27.
Nguyên
nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ do hở eo tử cung
A. Đúng
B. @Sai
28.
Nguyên
nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con
A. @Đúng
B. Sai
29.
Nguyên
nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do tử cung kém phát triển
A. @Đúng
B. Sai
30.
Nguyên
nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do dị dạng tử cung
A. @Đúng
B. Sai
31.
Nguyên
nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do nhiễm khuẩn cấp
A. Đúng
B. @Sai
32.
Nguyên
nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ do nhiễm
độc cấp
A. Đúng
B. @Sai
33.
Triệu
chứng của doạ sảy thai là: Ra huyết đường âm đạo màu đỏ lượng ít
A. @Đúng
B. Sai
34.
Triệu
chứng của doạ sảy thai là: Đau vùng hạ vị từng cơn.
A. Đúng
B. @Sai
35.
Triệu
chứng của doạ sảy thai là: Tử cung tương xứng với tuổi thai
A. @Đúng
B. Sai.
36.
Triệu
chứng của doạ sảy thai là: Cổ tử cung có hình con quay
A. Đúng
B. @Sai
37.
Triệu
chứng của đang sảy thai là: Đau âm ỉ hoặc tức nặng bụng dưới:
A. Đúng
B. @Sai
38.
Triệu
chứng của đang sảy thai là: Cổ tử cung còn dài đóng kín.
A. Đúng
B. @Sai
39.
Triệu
chứng của đang sảy thai là: Các túi cùng căng đầy và đau.
A. @Đúng
B. Sai
40.
Triệu
chứng của đang sảy thai là: Sờ thấy rau thai thập thò ở cổ tử cung.
A. @Đúng
B. Sai
41.
Điền
vào chỗ trống:
Gọi là sẩy thai khi thai bị tống suất ra khỏi
buồng tử cung trước...(22 tuần) ...hoặc có trọng lượng nhỏ hơn......... (500gr)..........
II. Câu hỏi mức độ hiểu
42.
Sẩy
thai tái phát ở tam cá nguyệt giữa với đặc điểm xảy ra rất nhanh gợi ý đến chẩn
đoán nào sau đây?
A. Bất
thường của trứng thụ tinh.
B. U xơ tử
cung.
C. Bệnh
cường giáp của mẹ.
D. @Hở
eo tử cung.
43.
Một
phụ nữ sẩy thai đã 3 tuần rong huyết dai dẳng. Khám thấy cổ tử cung đóng, thân
tử cung hơi to. Việc nào cần thực hiện nào dưới đây?
A. Chọc dò cùng đồ sau.
B. Chụp buồng tử cung-vòi trứng có cản quang.
C. @Siêu âm vùng chậu.
D. Nội soi ổ
bụng.
44.
Một
phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau đây KHÔNG
cần thiết:
A. Chorionic gonadotropin.
B. @Estriol trong plasma.
C. Progesterone trong máu.
D. Siêu âm.
45.
Đối với một phụ nữ bị sẩy thai liên tiếp từ 3
lần trở lên, chọn câu SAI:
A. Nguy cơ sẩy thai cho thai kỳ sau là khoảng 30%.
B. Nếu thai kỳ sau dưỡng được, nguy cơ sanh non gia
tăng.
C. Nên làm nhiễm sắc đồ cho cả hai vợ chồng.
D. @Bơm tinh trùng là giải pháp giúp dưỡng thai thành
công.
46.
Triệu
chứng lâm sàng của sẩy thai thực sự là:
A. Đau
bụng từng cơn vùng hạ vị.
B. Ra
máu âm đạo nhiều, máu loãng lẫn máu cục
C. Cổ
tử cung hé mở hoặc đút lọt ngón tay
D. @Cổ
tử cung có hình con quay và sờ thấy nhau
47.
Trong
các bệnh nhiễm trùng sau đây bệnh nào có ít nguy cơ gây sẩy thai trong 3 tháng
đầu?
A. Sốt
rét cấp tính
B. Nhiễm
Toxoplasma
C. @Giang
mai
D. Thương hàn
48.
Chọn
câu ĐÚNG: Thai dưới 8 tuần vô kinh khi sảy thai thì thường là:
A. @Sẩy trọn bọc
B. Thai ra rồi nhau ra
C. Thai ra, ngoại sản
mạc ra, nhau ra.
D. Thai ra, rau và
màng rau ra.
E. Khi sảy thường dễ
băng huyết nặng, sót nhau.
49.
Nội
tiết được lựa chọn trong điều trị doạ sẩy thai:
A. Progesteron tổng
hợp.
B. Estrogen thiên
nhiên
C. Estrogen tổng hợp
D. @Progesteron thiên
nhiên
E. Estrogen và
Progesteron tổng hợp.
50.
Câu
nào sau đây ĐÚNG NHẤT trong đĩnh nghĩa sảy thai:
A. Thai
sảy ra có trọng lượng < 500g
B. @Thai
bị tống ra khỏi buồng tử cung trước thời điểm có thể sống được.
C. Gọi
là sảy thai khi tuổi thai < 28 tuần
D. Gọi
là sảy thai khi tuổi thai <22 tuần
51.
Điều
gì quan trọng nhất trong điều trị sảy thai băng huyết:
A. Nạo
buồng tử cung ngay để cầm máu
B. Cho thuốc co hồi tử cung sau nạo buồng tử
cung
C. @Hồi sức tích cực, truyền dịch, truyền máu
đồng thời nạo buồng tử cung.
D. Kháng sinh toàn thân chống nhiễm khuẩn.
52.
Chọn một câu sai trong theo dõi và điều trị sảy
thai nhiễm khuẩn:
A. Điều trị kháng sinh liều cao
B. Hồi sức bằng bù nước, điện giải (nếu nặng)
C. @Nạo kiểm tra buồng tử cung ngay
D. Theo dõi nhiệt độ 3 lần/24 giờ
53.
Xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất trong
chẩn đoán doạ sẩy thai:
A. Siêu âm và công thức máu.
B. Test thử thai Quick stick và siêu âm.
C. @Định lượng HCG và siêu âm.
D. Định lượng HCG và
Progesteron.
54.
Điều
trị doạ sảy thai bằng phương pháp sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Điều trị giảm co
tích cực
B. Sử dụng phối hợp
thuốc an thần
C. @ Không cần nằm
bất động trong thời gian dùng thuốc mạnh
D. Bồi dưỡng bằng
chế độ ăn tốt hơn, giàu chất dinh dưỡng
55.
Phương tiện giúp đánh giá tình trạng thai ở 3
tháng đầu tốt nhất là:
A. @Siêu âm.
B. HCG định lượng.
C. Doppler.
D. Định lượng Eortradiol.
56.
Điều trị doạ sẩy thai 3 tháng đầu của thai kỳ là, NGOẠI TRỪ:
A. Nằm nghỉ.
B. Kiêng giao hợp.
C. @Vitamine.
D. Thuốc giảm co.
57.
Một phụ nữ đến phòng cấp cứu, khám thấy thai 10 tuần, đau bụng, ra
huyết âm đạo, cổ tử cung mở bọc thai thập thò cổ tử cung. Chẩn đoán đúng nhất
là:
A. Doạ sẩy thai.
B. Sẩy thai khó tránh.
C. Sẩy thai không hoàn toàn
D. @Sẩy thai đang tiến triển.
58.
Dấu hiệu chắc chắn để chẩn đoán sẩy thai không có khả năng điều trị
bảo tồn là:
A. Đau bụng
B. Ra huyết đen âm đạo.
C. Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai.
D. @ Cổ tử cung hình con quay.
59.
Chuyển dạ trong hở eo tử cung có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thường sảy ra vào 3 tháng
đầu thai kỳ.
B. Thường có ối vỡ sớm mà
không có đau bụng.
C. Chuyển dạ tiến triển nhanh,
sinh nhanh.
D. @Không có dấu hiệu chết thai
trước chuyển dạ.
60.
Khâu vòng cổ tử cung có những tai biến biến sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ối vỡ sớm, nhiễm trùng.
B. @Thai chết sau khi khâu.
C. Chuyển dạ sinh non.
D. Xơ chai cổ tử cung.
61.
Triệu chứng có giá trị nhất để phân biệt giữa thể giả sẩy thai của
chửa ngoài tử cung và sẩy thai là:
A. Đau âm ỉ ở một hố
chậu.
B. Ra máu âm đạo ít một.
C. Tử cung to hơn
bình thường.
D. @Xét nghiệm tổ
chức nạo có gai rau.
62.
Điều trị
doạ sẩy thai thích hợp nhất bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.
B. Thuốc giảm co
bóp tử cung
C. @Truyền đạm để
nâng cao thể trạng
D. Thuốc an thần.
63.
Điều trị sẩy thai băng huyết tốt nhất là:
A. Nạo buồng tử cung để cầm máu.
B. Truyền máu.
C. @Truyền
máu và nạo sạch tử cung
D. Cắt tử cung bán phần.
64.
Điều trị sảy thai nhiễm trùng tốt nhất là:
A. Cắt tử cung bán phần.
B . Kháng sinh liều cao.
C. Truyền máu và nạo buồng tử cung.
D. @Điều trị kháng
sinh liều cao sau đó nạo buồng tử cung
65.
Chẩn đoán sảy thai thực sự dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. @ Định lượng HCG ( + )
B. Đau bụng từng cơn ở vùng hạ vị
C. Ra huyết đỏ loãng lẫn huyết cục
D. Khám thấy cổ tử cung mở lỗ ngoài
66.
Chẩn đoán doạ sảy thai dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Đau âm ỉ khắp bụng
B. Ra huyết đỏ ở âm đạo ít
một
C. Cổ tử cung dài
D. Đặt mỏ vịt chỉ thấy huyết từ
buồng tử cung ra.
67.
Một sản phụ có tuổi thai 10 tuần ra máu âm đạo. Phương tiện cận lâm
sàng nào sau đây có thể cho biết chắc chắn thai còn sống hay không?
A. Định lượng HCG trong nước
tiểu
B. Định lượng Estradiol nước
tiểu
C. Xét nghiệm chỉ số nhân đông,
ái toan
D. @Siêu âm
68.
Khâu eo tử cung ở phụ nữ có thai bị hở eo tử
cung khi tuổi thai mấy tuần:
A. 10
B. 12
C. @14
D. 16
69.
Chọn câu ĐÚNG về điều trị dọa sẩy thai
A. Tránh giao hợp ít nhất là 2
tuần sau khi ngưng ra máu
B. @nên dùng Progenteron tự
nhiên nhằm giảm co bóp tử cung
C.
Dùng thuốc giảm co loại beta- mimetic
D.
Cho nằm nghỉ ngơi, dùng vitamin
70.
Nguy cơ gây
dị dạng thai nhi do thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào của thai kỳ
A.
02 tuần đầu sau thụ tinh
B.
@08 tuần đầu sau thụ tinh
C.
03 tháng giữa
D.
03 tháng cuối
71.
Tất
cả các trường hợp doạ sảy thai đều được điều trị bằng :
A. Thuốc nội tiết
Progesteron.
B. Oestrogen.
C. @Papaverinclohydrat.
D. Khâu vòng CTC.
E. Vitamin K.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
72.
May
vòng eo tử cung để điều trị hở eo tử cung thường được thực hiện vào thời điểm nào của thai kỳ?
A. Tuần
lễ vô kinh thứ 8.
B. Tuần
lễ vô kinh thứ 10.
C. @Tuần
lễ vô kinh thứ 14.
D. Tuần
lễ vô kinh thứ 18.
E. Tuần
lễ vô kinh thứ 22.
73.
Chống
chỉ định khâu vòng eo tử cung trong trường hợp nào sau đây:
A. Hở
eo tử cung do nguyên nhân bẩm sinh.
B. Bệnh
nhân có tiền căn nạo thai nhiều lần.
C. @Có
cơn co tử cung nhẹ.
D. Cổ
tử cung đã hở rộng hơn 1 ngón tay.
74.
Sẩy
thai sớm chiếm tỷ lệ:
A. 5% các thai
kỳ
B. 10% các thai
kỳ
C. @15% các thai
kỳ
D. 20% các thai
kỳ
E. 25% các thai
kỳ
75.
Tỷ
lệ sảy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là:
A. 20%
B. @25%
C. 30%
D. 35%
E. 40%
76.
Progesteron
liều cao dùng trong trường hợp doạ sẩy có thể:
A. Giúp cho phôi
thai tiếp tục phát triển
B. Giúp cho nhau
tiếp tục hoạt động tốt
C. Kích thích
hoàng thể thai kỳ hoạt đông tốt hơn
D. Giới hạn được
độ lớn của khối máu tụ sau nhau
E. @Nếu thai
chết thì có thể lưu lại lâu trong buồng tử cung.
77.
Tìm
câu trả lời SAI: khi sảy thai nhiễm trùng:
A. Phải điều trị
kháng sinh liều cao trước khi nạo buồng tử cung.
B. Dễ bị thủng
tử cung khi nong nạo.
C. Dễ bị nhiễm
khuẩn
D. @Cần nong, gắp nạo thai ngay để tránh nguy
cơ nhiễm trùng
E. Sau nạo phải
gởi tổ chức để làm giải phẫu bệnh.
78.
Một
phụ nữ 30 tuổi, chậm kinh 10 ngày, đã tự thử HCG (+), 2 ngày nay thấy ra máu âm
đạo màu đen, ít một ngoài ra không có triệu chứng nào khác. Khám thấy cổ tử
cung đóng, thân tử cung mềm, tương ứng với tuổi thai. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
A. Thai
chết lưu
B. @Dọa
sảy thai
C. Chửa
ngoài tử cung
D. Chửa
trứng
79.
Tỷ lệ
sẩy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là:
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. @Trên 50%.
80.
Xét
nghiệm không cần làm đối với sẩy thai là:
A. HBsAg/máu.
B. VDRL.
C. Tosoplasmose.
D. @Mycopplasmose.
81.
Đặc
điểm giải phẫu bệnh lý của sảy thai 3 - 4 tháng đầu là:
A. Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung cùng một
lúc
B. Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau.
C. @Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau và
sản dịch
D. Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung không theo
quy luật nào
82.
Tuổi thai tốt nhất để khâu vòng cổ tử cung là:
A. Tuần lễ thứ 8.
B. Tuần lễ thứ 10.
C. @Tuần lễ thứ 14.
D. Tuần lễ thứ 18.
83.
Một sản phụ 25 tuổi sẩy thai 3 lần, các lần sẩy
thai sau tuổi thai đều lớn hơn các lần sẩy thai trước, siêu âm thì tử cung và
phần phụ bình thường, chụp tử cung có cản quang không thấy bất thường gì. Theo
bạn nguyên nhân sẩy thai của sản phụ này là:
A. Hở eo tử cung
B. @Tử cung kém phát triển
C. Có u xơ tử cung dưới niêm mạc
D. Tử cung dị dạng
84.
Cách xử trí sẩy thai băng huyết nào sau đây SAI:
A. @Cho kháng sinh chờ hết sốt
nạo buồng tử cung
B. Hồi sức tích cực và nạo buồng
tử cung cầm máu
C. Dùng thuốc co hồi tử cung và
cầm máu
D. Kháng sinh toàn thân sau nạo
từ 5 đến 7 ngày
85.
Gọi
là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy trước tuần lễ vô kinh thứ mấy:
A. 6
B. 10
C. @12
D. 16
86.
Một
phụ nữ 20 tuổi đến khám vì ra máu âm đạo, ngoài ra không còn triệu chứng lâm
sàng bất thường nào khác. Kinh cuối của cô ta cách đây 8 tuần. Khám thấy cổ tử
cung đóng kín, thân tử cung lớn hơn bình thường, ra ít máu. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
A. Dọa sẩy thai
B.
Thai trong ổ bụng
C.
@Thai ngoài tử cung chưa vỡ
D.
Có kinh trở lại
87.
Một sản phụ 24 tuổi mất kinh 3 tháng đau bụng
vùng hạ vị, ra máu âm đạo lượng ít, vào trạm y tế xã khám thấy cổ tử cung còn
dài đóng kín kích thước tử cung tương ứng với tuổi thai. Hướng xử trí tại tuyến xã là, NGOẠI TRỪ:
A. Nằm nghỉ tuyệt đối, ăn nhẹ chống táo
bón.
B. Tư vấn cho sản phụ
C.
Cho thuốc giảm co
D.
@Chấm dứt thai kỳ ngay bằng nong nạo
Nhận xét
Đăng nhận xét