A.
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Chọn một câu ĐÚNG sau đây về cơn co tử cung
trong chuyển dạ:
A.
Được gọi là cơn co Braxton - Hicks
B.
Có tần số không thay đổi trong suốt cuộc chuyển dạ
C.
@Thường xuất phát từ một góc tử cung, sau đó lan khắp
thân tử cung
D.
Áp suất trung bình trong buồng tử cung lúc có cơn co
vào khoảng 8 - 10mmHg
E.
Có hơn một trong các câu trên đây đúng.
2.
Về triệu chứng đau của cơn co tử cung trong
chuyển dạ, chọn một câu SAI:
A.
Nguồn gây đau chưa được biết rõ
B.
Cảm giác đau nhiều hay ít tùy từng sản phụ
C.
Trong giai đoạn hoạt động thường đau nhiều hơn giai đoạn
tiềm thời
D.
Khi áp lưc trong buồng tử cung t≥ 25mmHg thì sản phụ
cảm thấy đau
E.
@Có thể giảm đau bằng các loại thuốc aspirin
3.
Các câu sau về đặc tính của cơn co chuyển dạ đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Gây xuất hiện các cơn
đau
B.
@Cường độ đều ở khắp mọi nơi trên tử cung
C.
Có tính chất tự động, không tùy thuộc vào ý muốn của
sản phụ
D.
Làm đoạn dưới tử
cung được thành lập hoàn toàn
E.
Làm xóa mở cổ tử
cung
4.
Trong chuyển dạ, vòng thắt sinh lý của tử cung
nằm ở:
A.
Lỗ trong cổ tử cung
B.
Lỗ ngoài cổ tử cung
C.
Vị trí bám vào tử cung của dây chằng tròn
D.
@Ranh giới giữa vùng thân trên và đoạn dưới của tử cung
E.
Ngang vùng rốn của sản phụ
5.
Giai đoạn sổ thai trung bình ở người con so là
bao nhiêu lâu?
A.
10 phút
B.
30 phút
C. 20 phút
D. @40 phút
E. 60 phút
6.
Chọn
câu đúng khi nói về giai đoạn I của chuyển dạ (giai đoạn xoá mở cổ tử cung):
A. @Từ khi cổ tử cung bắt đầu xóa cho
đến khi mở hết
B. Từ khi cổ tử cung bắt đầu xoá cho đến khi
mở 3 cm
C. Từ khi cổ tử cung xoá hết cho đến khi
mở 3 cm
D. Từ khi cổ tử cung 3 cm cho đến khi
mở hết
7.
Triệu
chứng nào sau đây có giá trị nhất khi xác định
có chuyển dạ thực sự:
A. @Có cơn co tử cung tần số 3
B.
Thay đổi CTC
C.
Thành lập đầu ối
D.
Vỡ ối
E.
Ra nhầy hồng
8.
Người ta sử dụng prostaglandin để chấm dứt thai
kỳ ở tuổi thai nào sau đây:
A.
Thai
dưới 12 w
B.
Thai
từ 13-28 w
C.
Thai
từ 29-35 w
D.
Thai
từ 36-42 w
E.
@Bất
cứ tuổi thai nào
9.
Sự chín muồi cổ tử cung xuất hiện vài ngày trước chuyễn dạ, bao gồm
các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cổ tử cung trở nên mềm
B. Cổ tử cung trở nên ngắn
C. Cổ tử cung
hướng ra trước
D.
@Cổ
tử cung chúc sau
E.
Cổ
tử cung hở.
10.
Trong các giai đoạn của chuyển dạ, giai đoạn nào
là giai đoạn dài nhất?
A.
@Giai
đoạn tiềm tàng
B.
Giai
đoạn hoạt động
C.
Giai
đoạn sổ thai
D.
Giai
đoạn sổ rau
E.
Giai
đoạn sau sổ rau
11.
Khi thai có tình trạng giảm oxy trong máu thai
nhi, có sự phân bố lại lưu lượng máu riêng cho từng vùng, tăng lượng máu cho
các cơ quan sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Rau
thai
B.
Mạch
vành
C.
Não
D.
Tuyến
thượng thận
E.
@Hệ
tiêu hoá
12.
Trong chuyển dạ bình thường, nhịp tim thai cơ
bản là:
A.
@120
- 160 lần/ phút
B.
120
- 170 lần/ phút
C.
100
- 160 lần/ phút
D.
120
- 180 lần/ phút
E.
120
- 190 lần/ phút
13.
Trong khi chuyển dạ hoạt động của tử cung có
hoạt độ:
A.
Dưới
20 UM
B.
50
UM
C.
80UM
D.
90-100
UM
E.
@120-250
UM
14.
Cường độ toàn thể của mỗi cơn co tử cung trong
chuyền dạ là:
A.
@35-50mmHg
B.
60-70mmHg
C.
80-100mmHg
D.
110-120mmHg
E.
130-150mmHg
15.
Trong chuyển dạ, một vài thay đổi chuyển hoá của
mẹ có thể ảnh hưởng đến thai. Chọn câu ĐÚNG:
A.
Những
gắng sức của cơ do cơn co tử cung kéo theo nhiễm toan chuyển hoá tác động vào
thai.
B.
Những
cố gắng hô hấp, tăng thông khí phổi gây ra tình trạng nhiễm toan hô hấp, làm
nặng thêm tình trạng nhiễm toan chuyển hoá
C.
Hạ
huyết áp của mẹ do gây tê ngoài màng cứng có thể gây ra tình trạng suy thai cấp
D.
Cố
gắng rặn với thanh môn đóng tăng PCO2 và nhiễm toan chuyển hoá
E. @Câu A, C và D đúng
16.
Câu
nào SAI trong những câu sau đây về giai đoạn 1 của cuộc chuyển dạ:
A. Giai đoạn 1 có tên là giai đoạn xoá
mở cổ tử cung
B. @Giai đoạn 1 có thời gian trung bình
là 8 giờ
C. Giai đoạn 1 được chia làm 2 pha:
tiềm tàng và tích cực
D. Pha tích cực là giai đoạn cổ tử cung
mở nhanh
17.
Chọn
câu đúng trong những câu sau về giai đoạn 2 của cuộc chuyển dạ:
A. Giai đoạn 2 chiếm thời gian dài nhất
trong cuộc chuyển dạ
B. Giai đoạn này hoàn thành được nhờ
vào cường độ đủ mạnh của cơn co tử cung
C. Giai đoạn này được hoàn thành nhờ
vào chính sức rặn của sản phụ
D. @Giai đoạn này được hoàn thành phải
nhờ vào cường độ đủ mạnh của cơn co tử cung kết hợp với sức rặn của sản phụ
18.
Hãy
chọn một câu SAI trong những câu sau về giai đoạn 3 của cuộc chuyển dạ:
A. Giai đoạn 3 được gọi là giai đoạn sổ
rau
B. Thời gian trung bình của giai đoạn 3
là 15-30 phút
C. @Thời gian sổ rau của người đẻ con
so thường ngắn hơn người con rạ
D. Nguy cơ thường xảy ra ở giai đoạn 3
là nguy cơ chảy máu
19.
Hãy
chọn một câu ĐÚNG về cơn co tử cung trong chuyển dạ:
A.
Trong 10 phút có 1-2 cơn co
B.
Cơn co đạt cường độ thấp nhất là 20 mmHg
C.
@Cơn co tăng dần về cường độ và tần số
D.
Cơn co gây đau cho sản phụ khá đồng đều ở các giai đoạn
chuyển dạ
20.
Hãy chọn 1 câu SAI trong những câu sau về cơn co
tử cung trong chuyển dạ:
A.
Cơn co thường xuất phát từ một sừng tử cung
B.
Cơn co xuất hiện có tính chu kỳ
C.
@Cường độ tối đa của cơn co ở pha rặn đẻ là 140 mmHg
D.
Khởi phát chuyển dạ cường độ cơn co đạt 25-30 mmHg
21.
Chọn ra câu SAI trong những câu sau về đặc tính
của cơn co tử cung trong chuyển dạ:
A.
Cơn co gây đau
B.
@Cường độ cơn co lan toả đều khắp các vùng trên tử cung
C.
Cơn co có tính tự động không lệ thuộc vào ý muốn của
sản phụ
D.
Cơn co giúp việc thành lập đoạn dưới tử cung
22.
52*. Hiệu lực cơn co tử cung là:
A.
Cơn co ở thời điểm đạt cường độ cao nhất
B.
Cường độ cơn co đạt cao nhất trừ đi cường độ cơn co lúc
thấp nhất
C.
Trung bình cộng của cường độ cao nhất và cường độ thấp
nhất
D.
@Cường độ cơn co trừ đi trương lực cơ bản của cơ tử
cung
23.
Theo dõi cơn co tử cung trong chuyển dạ ít nhất
trong 10 phút là để:
A.
Xác định được thời gian kéo dài mỗi cơn co
B.
Xác định được khoảng cách giữa các cơn co
C.
Đánh giá mức độ đều đặn của cơn co có phù hợp với giai
đoạn chuyển dạ
D. @Tất cả a, b, c đều đúng
24.
Tác
dụng nào dưới đây không do của cơn co tử cung trong chuyển dạ gây ra về phía
người mẹ:
A. Thành lập đoạn dưới tử cung
B. Làm xoá mở cổ tử cung
C.
@Thành lập đầu ối
D. Thay đổi phần mềm đáy chậu
25.
Chọn ra một tác dụng không phải là của cơn co tử cung lên phần mềm đáy chậu mẹ:
A.
Làm thay đổi trục của tử cung
B.
Làm âm đạo giãn rộng và tầng sinh môn dài ra
C.
@Làm cổ bàng quang bị kéo lên cao trên khớp vệ
D.
Làm thay đổi đường kính cụt – hạ vệ
26.
Hiện tượng nào dưới đây không do tác dụng của
cơn co tử cung trong chuyển dạ gây ra về phía thai nhi:
A.
Hiện tượng thay đổi nhịp tim thai
B.
Hiện tượng uốn khuôn
C.
@Hiện tượng sa chi
D.
Hiện tượng thành lập bướu huyết thanh
27.
Thay đổi nào không xảy ra trong chuyển dạ:
A.
Lượng máu mất trung bình < 300ml khi sổ rau
B.
Nhịp thở chậm khi có cơn co
C.
Mạch tăng lên khi có cơn co
D.
Cổ tử cung đã xóa hết khi mở 4 cm
E.
@Niệu đạo ngắn lại nên lỗ bàng quang bị kéo xuống
28.
Một thai phụ có thai 3 tháng cuối, đau bụng từng
cơn vùng hạ vị, có thể là biểu hiện của các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm đại tràng co thắt
B. Cơn đau của sỏi niệu quản
C. Xoắn ruột, tắc ruột
D. Chuyển dạ
E. @Viêm dạ dày
29.
Trong
chuyển dạ, tốc độ xoá mở cổ tử cung phụ
thuộc vào các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cơn co tử cung
B. Đầu ối đè vào cổ tử cung nhiều hay ít
C. @Ngôi thai
D. Vị trí cổ tử cung
E. Mật độ cổ tử cung
30.
Theo
chuẩn Quốc gia Việt nam tuổi thai tối thiểu của một cuộc chuyển dạ đẻ non bằng:
A. 20 tuần
B. @22 tuần
C. 28 tuần
D. 30 tuần
E. 36 tuần
31.
Ở
giai đoạn đầu tiên của chuyển dạ, số cơn co tử cung trong 10 phút, trung
bình là:
A.
@1 cơn co
B.
2 cơn co
C.
3 cơn co
D.
4 cơn co
E.
5 cơn co
32.
Ở giai đoạn rặn đẻ số cơn co tử cung trong 10
phút thường là:
A.
2 cơn
B.
3 cơn
C.
4 cơn
D.
@5 cơn
E.
6 cơn
33.
Khi cổ tử cung mở 2 cm, theo dõi sau 10 phút,
tần số cơn co nào sau đây đã được coi là cường tính
A.
1 cơn
B.
2 cơn
C.
3 cơn
D.
@4 cơn
E.
5 cơn
34.
Chuyển dạ đẻ đủ tháng là chuyển dạ đẻ xảy ra ở
tuổi thai:
A. 22-
28 tuần
B. 28-
36 tuần.
C. @38
- 42 tuần.
D. >
42 tuần.
35.
Đẻ non là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thai:
A.
20-
22 tuần
B.
@ 22-
37 tuần .
C.
37 -
41 tuần .
D. >
42 tuần.
36.
Thời gian chuyển dạ trung bình ở người con so
là:
A. 8
– 12 giờ.
B. 12
– 16 giờ.
C. @16
– 24 giờ.
D. 24
– 26 giờ.
37.
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG PHẢI là dấu hiệu của chuyển dạ bình thường:
A. Đau
bụng từng cơn
B. Ra
dịch hồng âm đạo.
C.
@ Ra
huyết đỏ tươi.
D.
Ra
dịch nhầy âm đạo
38.
78*.
Ra dịch nhầy âm đạo khi chuyển dạ là do:
A.
Tiết
dịch nhầy âm đạo.
B.
Đoạn
dưới thành lập.
C.
@Xoá
mở cổ tử cung, nút nhầy cổ tử cung bật ra.
D.
Dịch
ối chảy ra lẫn dịch tiết âm đạo
39.
Đoạn
dưới tử cung khi thành lập hoàn toàn có độ dài:
A.
8
cm
B.
@≈10
cm
C.
12
cm
D.
14
cm
40.
Cơn
co tử cung được khởi phát từ:
A. Thần
kinh trung ương
B. Thần
kinh tuỷ sống
C. Đám
rối thần kinh hạ vị.
D. @Hạch
thần kinh nằm trong cơ tử cung.
41.
Những câu sau về giải phẫu đoạn dưới tử cung đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Phúc
mạc bám lỏng lẻo vào lớp cơ tử cung
B. @Có
3 lớp cơ.
C. Là
phần mỏng nhất
D. Lớp
niêm mạc mỏng.
42.
Hiện tượng xoá mở cổ tử cung KHÔNG phụ
thuộc vào yếu tố nào:
A.
Loại
đầu ối
B.
Cơn
co tử cung
C.
Tình
trạng cổ tử cung.
D.
@Sức
rặn của thai phụ.
43.
Chọn
câu SAI khi nói về điều kiện thành lập bướu thanh huyết:
A.
Có
chuyển dạ
B.
Ngôi
lọt
C.
@Có
hiện tượng chồng khớp.
D.
Sau
một thời gian vỡ ối nhất định.
44.
Tất
cả những câu sau nói về ưu điểm phẫu thuật mổ lấy thai qua đoạn dưới so với mổ
thân tử cung lấy thai đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A.
Lớp
phúc mạc dễ bóc tách có thể che phủ được vết mổ.
B.
@Dễ
lấy thai.
C.
Ít
gây chẩy máu.
D.
Sẹo
mềm.
45.
Chuyển
dạ gồm 3 giai đoạn:
A. (xoá mở cổ tử cung)
B.
Sổ
thai
C.
(sổ rau)
II. Câu hỏi mức độ hiểu
46.
Chọn
câu hợp lý nhất về thời gian trung bình của một cuộc chuyển dạ sinh con so:
A. Giai đoạn 1 : 12 giờ - Giai đoạn 2 : 80
phút - Giai đoạn 3 : 30 phút
B. Giai đoạn 1 : 4 giờ
- Giai đoạn 2 : 20 phút - Giai đoạn 3 :
5 phút
C. Giai đoạn 1 : 6 giờ - Giai đoạn 2 : 80 phút - Giai đoạn 3 : 5 phút
D. Giai đoạn 1 : 4 giờ - Giai đoạn 2 : 20 phút - Giai đoạn 3 : 20 phút
E. @Giai đoạn 1 : 12 giờ - Giai đoạn 2 : 40 phút - Giai đoạn 3 : 10 phút
47.
Áp
lực trong buồng tử cung khi có cơn co chuyển dạ vào khoảng:
A.
8 - 10mmHg
B.
20 - 40mmHg
C.
10 - 20mmHg
D.
@50 - 80mmHg
E.
100 - 120mmHg
48.
Ở người con rạ, thời gian sổ thai trung bình bao
lâu thì được xem là sinh lý:
A.
15 phút
B.
45 phút
C. @30 phút
D. 60 phút
E. 90 phút
49.
Chọn
câu đúng nhất khi nói về thời gian tối đa cho phép giai đoạn III (giai
đoạn bong và sổ rau).
A. Giai đoạn sổ rau kéo dài 15 ® 30 phút
B. Giai đoạn sổ rau kéo dài 1 giờ.
C. Giai đoạn sổ rau có thể chờ cho đến
khi rau sổ không cần can thiệp nếu không chảy máu.
D. @Giai đoạn sổ rau từ khi sổ thai đến
khi rau sổ tối đa 1 giờ.
E. Giai đoạn sổ rau xảy ra nhờ cơn co
tử cung và cơn co thành bụng.
50.
Yếu
tố nào sau đây không ảnh hưởng đến điều hoà tổng hợp prostaglandin:
A.
Oestrogen
B.
Progesterone
C.
Màng rụng
D.
Yếu
tố về thai
E.
@Cathecholamine
51.
Cơn co tử cung trong chuyển dạ có các tác dụng
sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Thúc
đẩy thai về phía đoạn dưới tử cung
B.
Làm
giãn đoạn dưới
C.
Thành
lập đầu ối
D.
Làm
xoá mở cổ tử cung
E. @Gây cao huyết
bệnh lý
52.
Trong chuyển dạ, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thai
nhiều nhất?
A.
@Cơn co tử cung
B.
Tình trạng ối chưa vỡ
C.
Tình trạng ối vỡ
D.
Tư
thế của mẹ
E. Tình trạng nhau
thai.
53.
Giảm lưu lượng máu tử cung - rau thường gặp
trong các tình huống sau, NGOẠI TRỪ:
A.
@Tăng
thông khí phổi
B.
Tư
thế nằm ngửa
C.
Gây
tê ngoài màng cứng
D.
Cơn
co tử cung
E.
Sử
dụng thuốc an thần.
54.
Yếu tố nào sau đây có vai trò cơ bản nhất để đóng
ống ARANTIUS
A.
Đóng
ống động mạch
B.
Đóng
lỗ Botal
C.
Sự
thông khí phổi
D.
Máu
chứa nhiều oxy
E.
@Cắt
đứt tuần hoàn rau thai.
55.
Trong khi chuyển dạ, trương lực cơ bản của tử
cung thay đổi từ:
A.
@12-13
mmHg
B.
20-25
mmHg
C.
25-30
mmHg
D.
30-35
mmHg
E.
>35
mmHg
56.
Trong chuyển dạ nội tiết tố nào không ảnh hưởng
đến sự điều hoà cơn co tử cung
A.
Osetrogen
B.
Progesteron
C.
Oxytoxine
D.
Protagladin
E.
@Prolactin
57.
Sự
hình thành đoạn dưới tử cung trong thai kỳ xảy ra vào thời điểm nào:
A.
5 tháng đầu của thai
nghén
B.
Tháng
thứ 7
C.
Tháng
thứ 8
D.
@Cuối
thời kỳ thai nghén của con so, bắt đầu chuyển dạ ở con rạ.
E.
Trong
giai đoạn xoá mở CTC.
58.
Trong chuyển dạ yếu tố nào sau đây không gây rối
loạn huyết động:
A.
Tăng
thông khí phổi
B.
Tư
thế nằm ngửa
C.
@Tư
thế nằm nghiêng trái
D.
Cơn
co tử cung mạnh
E.
Gây
tê ngoài màng cứng
59.
Trong các câu dưới đây, hãy chỉ ra câu nào là SAI:
A.
Sản
xuất Prostaglandine PGF2 α tăng từ từ trong quá trình thai nghén
B.
@Prostaglandine
được tổng hợp bởi cơ tử cung.
C.
Sự
tổng hợp Prostaglandine PGF2 α được kích thích thích bởi HPL rau thai.
D.
Sự
thiếu Oxy trong quá trình chuyển dạ tăng tổng hợp PGF2 α
E.
Prostaglandine
có tác dụng làm chín muồi cổ tử cung
60.
Chọn một câu đúng nhất trong những câu sau về
nguyên nhân gây ra chuyển dạ:
A.
Chuyển dạ xảy ra là do sự căng quá mức của cơ tử cung
B.
Nguyên nhân chính gây ra chuyển dạ là sự giảm đột ngột
của 2 nội tiết Estrogen và Progesteron
C.
Các chất Prostaglandin có vai trò chính gây ra chuyển
dạ
D. @Các chất Prostaglandin có vai trò cơ bản trong
một chuỗi các cơ chế gây chuyển dạ
61.
Hãy chọn ra câu SAI về tính chất đau của cơn co
tử cung trong chuyển dạ:
A.
Cảm giác đau nhiều hay ít khác nhau ở từng sản phụ
B.
Cơ chế gây ra đau của cơn co chuyển dạ còn chưa hoàn
toàn rõ
C.
Cơn co ở pha tích cực gây đau nhiều hơn cơn co ở pha
tiềm tàng
D.
@Sau khi sổ thai xong tác dụng gây đau của cơn co không
còn nữa
62.
Câu nào dưới đây là SAI về hiện tượng xoá mở cổ
tử cung và thành lập đoạn dưới tử cung:
A.
@Thời điểm thành lập đoạn dưới tử cung không khác nhau
giữa người con so và người con rạ
B.
Hiện tượng xoá mở cổ tử cung khác nhau giữa con so và
con rạ
C.
Ở người con so xoá xong cổ tử cung mới mở
D.
Ở người con rạ cổ tử cung vừa xoá vừa mở
63.
Hiện tượng nào dưới đây không do tác dụng của
cơn co tử cung trong chuyển dạ gây ra đối với phần phụ của thai:
A.
Làm thành lập đầu ối
B.
@Làm ối vỡ non
C.
Làm bong rau
D.
Làm sổ rau và màng rau
64.
Trong chuyển dạ, hậu quả của rối loạn giảm cơn
co tử cung là:
A.
@Cổ tử cung xóa mở chậm
B.
Ối vỡ non
C.
Băng huyết
D.
Thai suy
E.
Mẹ sức rặn yếu
65.
Câu nào dưới đây không có trong các dấu hiệu để
chẩn đoán chuyển dạ:
A.
Đau bụng từng cơn tăng dần
B. Ra nhày hồng âm đạo
C. @Khám thấy ngôi thuận
D. Khám thấy cổ tử cung ngắn dần
E. Đầu ối đã thành lập
66.
Khi
cổ tử cung mở được 3cm với thời gian nào sau đây thì được đánh giá là giai đoạn
Ia kéo dài và cần phải được xử trí:
A. 6 giờ
B. @7 giờ
C. 8 giờ
D. 10 giờ
E. 12 giờ
67.
Chọn
câu đúng nhất để ghép với câu sau khi định nghĩa chuyển dạ: chuyển dạ đẻ là một
quá trình:
A. Đau bụng từng cơn, tăng dần
B. Cơn co tử cung, mau dần, mạnh dần
C. Có sự xoá mở cổ tử cung
D. Có sự hình thành đoạn dưới và đầu ối
E. @ Xóa mở cổ tử cung , thai và phần phụ của thai được đưa ra khỏi buồng
tử cung, qua đường âm đạo
68.
Những
câu sau về tính chất cơn co tử cung trong chuyển dạ đều đúng, NGOẠI TRỪ.
Trong chuyển dạ cơn co tử cung tăng dần về:
A. Cường
độ
B. Thờigian
C. @Trương
lực cơ bản.
D. Hiệu
lực.
69.
Mornitoring sản khoa( CTG) cho phép theo dõi:
A. Cơn
co tử cung và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
B. Tim
thai và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
C. @Cơn
co tử cung, tim thai và ảnh hưởng của cơn co tử cung đến tim thai.
D. Cơn
co tử cung và tim thai.
70.
Đầu ối thành lập khi:
A. Có
cơn co tử cung.
B. Ngôi
thai tỳ vào cổ tử cung
C. @Cơn
co tử cung làm bong màng ối ở cực dưới.
D.
Đoạn
dưới thành lập.
71.
Trong
chuyển dạ khi khám thấy cơn co tử cung tần số 4, cổ tử cung mở 9 - 10 cm, sản
phụ đau bụng nhiều, có cảm giác mót rặn. Sản phụ đang chuyển dạ giai đoạn:
A.
Giai
đoạn Ia
B.
Giai
đoạn Ib
C.
@Giai
đoạn II.
D.
Giai
đoạn III.
72.
Các
câu sau về đặc tính cơn co tử cung trong chuyển dạ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Gây
đau.
B.
@Cường
độ đều khắp mọi nơi trên tử cung.
C.
Giúp
đoạn dưới tử cung được thành lập.
D.
Giúp
cổ tử cung xoá mở
III. Câu hỏi mức độ phân tích áp dụng
73.
Đơn vị Monte Video là:
A.
Số cơn co tử cung trong 10 phút
B.
Số cơn co tử cung trong 1 phút nhân với cường độ cơn
co.
C.
Cường độ cơn co nhân với thời gian để có 10 cơn co
D.
Số cơn co có cường độ trên 50mmHg trong 10 phút
E.
@Số cơn co tử cung trong 10 phút nhân với cường độ cơn
co
74.
Khi theo dõi chuyển dạ, cần phải đo ít nhất 3 cơn
co liên tiếp là để:
A.
Đánh giá mức độ tiến triển dần theo thời gian của cơn
co chuyển dạ.
B.
@Đánh giá được mức độ đều đặn và nhịp nhàng của cơn co
chuyển dạ
C.
Đánh giá mức độ co trung bình vì mỗi cơn có thể khác nhau
về thời gian co và thời gian nghỉ
D.
a và b đúng
E.
a và c đúng
75.
Tất cả các câu sau đây về nguyên nhân gây đau
của cơn co tử cung chuyển dạ đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A.
Khi có cơn co, tử cung bị thiếu dưỡng khí nên gây đau
B.
Khi có cơn co, tử cung chèn ép các hạch thần kinh tại
lớp cơ gây đau
C.
@Khi có cơn co,
áp lực trong buồng tử cung tăng gây đau
D.
Khi có cơn co, cổ tử cung mở lớn gây đau
E.
Khi có cơn co, lớp phúc mạc bên ngoài căng gây đau
76.
Sự sản xuất prostaglandin trong thai kỳ đạt tỷ
lệ cao nhất vào thời điểm:
A.
Trong
3 tháng đầu
B.
Trong
3 tháng giữa
C.
Trong
3tháng cuối
D.
@Bắt
đầu chuyển dạ
E.
Trong
thời kỳ hậu sản
77.
Lúc cực điểm của cơn co tử cung, tuần hoàn rau -
thai gián đoạn trong khoảng thời gian:
A.
@15
-60 giây
B.
10
giây
C.
2
phút
D.
3
phút
E.
4
phút
78.
Chuyển dạ bình thường phụ thuộc vào những yếu tố
nào sau đây, chọn câu trả lời đúng:
A.
Phụ
thuộc vào mẹ
B.
Phụ
thuộc vào thai nhi
C.
Phụ
thuộc vào rau thai
D.
Phụ
thuộc vào dây rốn
E.
@Phụ
thuộc vào mẹ, cơn co tử cung, thai, rau
79.
Khi có tình trạng giảm oxy trong máu thai nhi,
người ta nhận thấy thai có các tình trạng sau, chon câu SAI:
A.
Tăng
huyết áp động mạch
B.
@Hạ
huyết áp động mạch
C.
Giảm
tần số tim
D.
Phân
bố lại lưu lượng máu riêng cho từng vùng
E.
Tăng
nhu động ruột.
80.
Sự đóng lỗ Botal của tim trẻ sơ sinh nhờ vào các
điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Sự
thông khí phổi
B.
Tăng
dung lượng máu tới phổi
C.
Tăng
lưu lượng máu tĩnh mạch về nhĩ trái
D.
@Giảm
lưu lượng máu tĩnh mạch về nhĩ trái
E.
Áp
lực nhĩ trái lớn hơn nhĩ phải.
81.
Sự đóng ống động mạch của trẻ sơ sinh nhờ vào
các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Cắt
đứt tuần hoàn rau - thai
B.
Tăng
sức cản ngoại vi
C.
Đảo
ngược shunt ống động mạch
D.
@Máu
giảm lượng oxy
E.
Máu
chứa nhiều oxy
82.
Trong chuyển dạ, khi xuất hiện cơn co tử cung,
lưu lượng máu trong động mạch tử cung giảm khoảng:
A.
@30%
B.
40%
C.
50%
D.
60%
E.
70%
83.
Trong
khi sổ thai: nhịp độ và cường độ cơn co tử cung tăng, tuần hoàn động mạch tử cung và hồ huyết bị gián đoạn dẫn đến:
A.
@Hạ thấp PO2 và tăng PCO2
B.
Hạ thấp PCO2 và tăng PO2
C.
Hạ thấp PO2 và PCO2
D.
Tăng PO2 và tăng PCO2
E.
PO 2và PCO
2giữ mức ổn định
84.
Ở
người con so, trong pha hoạt động của chuyển dạ, cổ tử cung mở trung bình:
A.
@1cm/1h
B.
2cm/1h
C.
3cm/1h
D.
4cm/1h
E.
5cm/1h
85.
Trong các câu sau, hãy chỉ câu SAI:
A.
Trong
chuyển dạ trương lực cơ bản thay đổi từ
12-13mmHg
B.
@Tư
thế nằm nghiêng trái làm giảm trương lực
cơ bản
C.
Cường
độ tổng thể cơn go tử cung trong chuyển dạ là 35-50mmHg
D.
Trong
chuyển dạ tư thế nằm nghiêng trái tăng cường độ của cơn go tử cung 10mmHg
E.
1mmHg
= 0,133KPa
86.
Trong các câu sau, hãy chỉ ra câu nào là ĐÚNG:
A.
Lúc
cực điểm của cơn co tử cung tuần hoàn rau thai gián đoạn 15 - 60giây
B.
Lưu
lượng động mạch tử cung hạ thấp 30% trong cơn co tử cung
C.
Người
ta quan sát thấy có hiện tượng giảm Oxy với cơn co tử cung bình thường về cường
độ và tần số khi có suy thai
D.
Khi
sổ thai áp lực buồng ối tăng, nhưng tuần hoàn động mạch tử cung được duy trì
E.
@Lưu
lượng động mạch tử cung giảm 30% trong cơn co tử cung và có hiện tượng giảm ôxy
máu thai nhi với cơn co tử cung bình thường.
87.
Điểm nào sau đây không quan sát thấy ở thai có
tình trạng giảm Oxy:
A. Hạ huyết áp động mạch
B. Chậm nhịp tim thai
C. Giãn mạch não
và mạch vành
D. Hủy glycogen
với nhiễm toan chuyển hoá
E. @ Câu B, C và D đúng
88.
Bình
thường nhịp tim thai thay đổi như thế nào do ảnh hưởng cua cơn co tử cung:
A.
Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên sau đó trở lại bình
thường cho tới khi cơn co kết thúc
B.
Bắt đầu cơn co tim thai chậm lại rồi nhanh lên và trở
lại bình thường khi hết cơn co
C.
@Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên rồi chậm lại và trở
về bình thường khi hết cơn co
D.
Bắt đầu cơn co tim thai bình thường rồi nhanh lên khi
cơn co đạt cường độ cao nhất và trở lại bình thường khi hết cơn co
89.
Trong
chuyển dạ có thể gặp những loại đầu ối nào, NGOẠI TRỪ:
A.
@Ối chưa thành lập
B.
Ối phồng
C.
Ối dẹt
D.
Ối hình quả lê
90.
Trong chuyển dạ bình thường, thai nhi có thay
đổi như sau, chọn câu SAI:
A.
Hiện tượng chồng khớp
B.
Thành lập bướu thanh huyết
C.
Được đẩy từ buồng tử cung ra ngoài
D. @Bài tiết phân su
E. Nhịp tim thai thay đổi sinh lý theo cơn co
91.
Cơn
co tử cung trong chuyển dạ gây cảm giác đau cho sản phụ khi áp lực đạt tới:
A. 10
– 20 mmHg.
B. @20
– 25 mmHg.
C. 25
– 30 mmHg.
D. 30 – 35 mmHg.
A.
CHẨN ĐOÁN CHUYỂN DẠ
I.
Câu
hỏi mức độ nhớ
lại
1.
Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là dấu hiệu thực thể
của cơn co tử cung:
A.
Cơn co xuất hiện nhịp nhàng, đều đặn.
B.
Cơn co tử cung tăng dần về cường độ và thời gian.
C.
@Đau bụng từng cơn, đau ngày càng tăng và khoảng cách
giữa các cơn đau ngắn lại dần.
D.
Đo cơn co bằng tay thấy xuất hiện ít nhất 2 - 3 cơn
trong 10 phút, cơn co kéo dài ít nhất 20 giây.
2.
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về dấu hiệu của
chuyển dạ:
A.
Cơn co tử cung đều đặn, gây đau.
B.
@Ngôi thai đã lọt.
C.
Cổ tử cung xoá, mở
D.
Thành lập đầu ối.
3.
Vào giai đoạn rặn sổ, phải theo dõi tim thai:
A.
30 phút nghe 1 lần.
B.
15 phút nghe 1 lần
C.
5 phút nghe 1
lần
D.
@Nghe sau khi kết thúc mỗi cơn rặn.
4.
Chọn tình huống thường xảy ra nhất :Khi tuổi
thai > 38 tuần, thai phụ thấy ra chất nhầy có màu hồng, có thể nghĩ đến:
A.
Dấu hiệu của rau tiền đạo bám thấp.
B.
@Dấu hiệu của chuyển dạ.
C. Dấu hiệu của rau bong non.
D. Dấu hiệu của thai chết lưu.
5.
Đầu
ối được thành lập vào thời điểm:
A. Từ tuần thứ 36 của thai kỳ.
B. Từ tuần thứ 38 của thai kỳ.
C. Khi tiền chuyển dạ.
D. @Khi bắt đầu chuyển dạ
6.
Điều
nào sau đây đúng trong sự xóa mở cổ tử cung ở người con so:
A. @Xóa xong mới
mở
B.
Vừa xóa vừa mở
C.
Mở xong mới xóa
D. Không xóa chỉ
mở
7.
Những
dấu hiệu sau báo hiệu chuyển dạ thực sự, NGOẠI TRỪ:
A. Đau bụng từng
cơn ngoài ý muốn
B.
Cơn co tử cung đều dặn tăng dần về cường độ và tần số
C.
Có hiện tượng xóa mở cổ tử cung
D. @Nhịp thở sản
phụ tăng
8.
Chọn
câu đúng nhất để xác dịnh thứ tự các giai đoạn của cuộc chuyển dạ là:
A. Xóa cổ tử
cung, mở cổ tử cung, sổ thai
B.
@Xóa mở tử cung, sổ thai, sổ nhau
C.
Tiềm thời, hoạt động, xổ thai
D. Sổ thai, sổ
nhau, hậu sản
9.
Giai
đoạn sổ thai trung bình ở người con so là:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. @40 phút
D. 60 phút
10.
Cách theo
dõi tim thai trong chuyển dạ sau đây đều đúng; NGOẠI TRỪ:
A. Nghe và đếm tần số tim thai trong một phút
B. Đánh giá cường độ của tim thai
C. Nghe nhịp tim thai có đều hay không đều
D. @Chỉ cần nghe tim thai 3 lần trong quá trình
chuyển dạ
II.
Câu
hỏi mức độ hiểu
11.
Chọn một câu SAI về giai đoạn 1a của cuộc chuyển
dạ:
A.
Giai đoạn 1a bắt đầu từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi
cổ tử cung mở 3 cm.
B.
Ngôi thai có thể không tiến triển trong giai đoạn này.
C.
@Tốc độ mở cổ tử cung ở giai đoạn này thường đạt 1cm/giờ.
D.
Giai đoạn này có thể kéo dài nhiều giờ.
12.
Một thai phụ mang thai con so, tuổi thai 40 tuần
khám ghi nhận: cơn co tử cung 1 cơn co trong 10 phút, đau nhe theo cơn co, tim
thai 150 lần/phút, cổ tử cung chưa xoá mở, bạn có thể làm những việc sau, NGOẠI
TRỪ:
A.
@Giải thích và cho chị ấy nhập phòng đẻ.
B.
Giải thích và cho chị ấy về nhà.
C.
Cho nằm lưu lại phòng khám theo dõi, chờ 6 giờ sau
quyết định.
D.
Cho vào phòng tiền sản theo dõi với chẩn đoán: tiền
chuyển dạ.
13.
Thời gian
răn và sổ thai trung bình ở người con rạ là:
A. 20 phút
B. @30 phút
C. 40 phút
D. 60 phút
14.
Khi bắt đầu chuyển dạ, trong chất nhầy từ cổ tử
cung đẩy ra có 1 chút máu lẫn vaolúc là do:
A.
@Vỡ một số mao mạch do giãn nở cổ tử cung
B.
Vỡ mao mạch do giãn nở và thành lập đoạn dưới.
C.
Vỡ mao mạch do giãn nở âm đạo.
D.
Bản thân chất nhầy đã có màu hồng
15.
Chất nhầy được tống xuất vào âm đạo khi chuyển
dạ là dịch tiết từ:
A.
Biểu mô lát của âm đạo.
B.
Biểu mô lát của cổ tử cung.
C.
@Biểu mô tuyến của ống
cổ tử cung.
D. Ngoại sản mạc.
16.
Thời
điểm khám để xác định đầu ối dễ nhất là:
A. Khi cổ tử cung
đã mở
B.
@Trong cơn co tử cung
C.
Ngoài cơn co tử cung
D. Thấy nước ối chảy ra
17.
Để hạn chế nhiễm khuẩn do thăm khám âm đạo,
trong một cuộc chuyển dạ số lần khám âm đạo chỉ nên giới hạn:
A. @3 lần
B. 5 lần
C. 10 lần
D. Không có giới hạn
III.
Câu
hỏi mức độ phân
tích, áp dụng
18.
Khi phát hiện nhịp tim thai trên 160 lần/phút
hoặc dưới 110 lần/phút trong khoảng thời gian trên 10 phút thì:
A.
Thai có thể ngạt nặng.
B.
@Thai có nguy cơ nhiễm toan
C.
Thai có thể tử vong.
D.
Thai chưa có biểu hiện suy
19.
Thai phụ 28 tuổi, Para 1.0.2.1 (đẻ thường con
3000g, khoẻ), thai lần này 39 tuần, đến BV khám vì đau bụng dưới. Khám thấy
toàn trạng bình thường, cơn co tử cung trên Monitoring khoảng 10 phút có 1 cơn
co, tim thai 150 lần/phút, cổ tử cung còn dài, hé mở lỗ ngoài, lỗ trong đóng
kín, con ước 3100g - 3200g. Sổ khám thai
của chị cách đây 3 ngày có kết quả tương tự. Chị ấy thấy khó chịu và muốn sinh
ngay. Chẩn đoán của bạn là gì:
A.
Chuyển dạ đang tiến triển tốt.
B.
Chuyển dạ kéo dài.
C.
@Chưa rõ chuyển dạ.
D.
Giai đoạn 1 của chuyển dạ.
20.
Chọn một câu SAI về tình trạng ối trong chuyển
dạ:
A.
Trong quá trình chuyển dạ, màu sắc nước ối có thể thay
đổi.
B.
Đang theo dõi chuyển dạ mà ối vỡ, phải khám lại ngay
xem có sa dây rau hay không.
C.
Ốí vỡ sớm làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn.
D.
@Dựa vào số lượng nước ối chảy ra khi vỡ để chẩn đoán
chắc chắn thiểu ối.
21. Thời gian trung bình của cuộc chuyển dạ ở người con so vào khoảng:
A. 8 - 12 giờ
B. 12 - 16 giờ
C. 16 - 20 giờ
@16 - 24 giờ
A.
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DẠ
I. Câu hỏi mức
độ nhớ lại
1.
Những sản phụ nào phải ghi biểu đồ chuyển dạ,
chọn câu trả lời ĐÚNG:
A.
Chảy máu trước đẻ
B.
Tiền sản giật nặng, sản giật
C.
Thai suy
D.
Vết mổ củ
E.
@Chuyển dạ ngôi chỏm
2.
Những ghi nhận về tình trạng thai bao gồm các
điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Nhịp tim thai
B.
Tình trạng nước ối
C.
Tình trạng xương sọ
D.
Tình trạng màng ối
E.
@Trọng lượng thai
3.
Pha tích cực được tính từ thời điểm:
A.
Từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi CTC mở 3cm
B.
@Bắt đầu khi CTC mở 3cm đến khi mở hết
C.
Khi CTC mở hết
D.
Khi CTC bắt đầu mở
E.
Từ1 đến 10cm
4.
Cuộc chuyển dạ được xem là bất thường nếu đồ thị
mở cổ tử cung chạm hoặc vượt qua vị trí nào sau đây:
A.
Chạm đến bên trái đường báo động
B.
Cham đến bên phải đường báo động
C.
Nằm giữa đường báo động và hàng động
D.
@Chạm hoặc vượt quá đường báo động
E.
Vượt quá đường báo động
5.
Dấu hiệu nào sau đây không thể hiện ở biểu đồ
chuyển dạ ghi lại:
A.
Nhịp tim thai
B.
Biểu đồ xoá mở CTC, độ lọt của ngôi
C.
Tình trạng ối, độ chồng khớp
D.
Cơn go tử cung
E.
@Tình trạng ra máu trước chuyển dạ.
6.
Độ mở CTC nếu đã ghi bên phải đường báo động
thì:
A.
Quá trình chuyển dạ diễn biến bình thường
B.
@Quá trình chuyển dạ diễn biến không bình thường
C.
Kết thúc giai đoạn tiềm tàng
D.
Kết thúc giai đoạn hoạt động
E.
Kết thúc giai đoạn xoá mở CTC
7.
Ký hiệu nào thể hiện tình trạng ối đã vỡ, nước
ối trong:
A.
Ký hiệu “C”
B.
Ký hiệu “D”
C.
Ký hiệu “P”
D.
@Ký hiệu “T”
E.
Ký hiệu “M”
8.
Theo
quy định trong chuyển dạ thân nhiệt của sản phụ được đo mấy giờ một lần là tốt
nhất:
A.
1giờ/ lần
B.
2 giờ/lần
C.
3 giờ/lần
D.
@4 giờ/lần
E.
5 giờ/lần
9.
Trong cuộc chuyển dạ thời gian của pha tích cực
không quá:
A.
4 giờ.
B.
6 giờ.
C.
8 giờ
D. @10 giờ.
10.
Dấu
hiệu chồng khớp rõ rệt được ghi bằng ký hiệu:
A. “O”
B. “C”
C. “+”
D. @“++”
11.
Ở pha tích cực, bình thường tốc độ mở cổ tử cung tối thiểu là:
A.
@1cm/giờ
B.
2cm/giờ
C.
3cm/giờ
D.
4cm/giờ
II. Câu hỏi mức
độ hiểu
12.
Biểu đồ chuyển dạ được dựa vào các nguyên lý
sau, chọn câu trả lời KHÔNG phù hợp:
A.
Pha tích cực của giai đoạn I chuyển dạ bắt đầu khi
CTC mở 3 cm.
B.
Trong pha tích cực độ mở CTC
không được dưới1cm/giờ
C.
@Pha tiềm ẩn thường kéo dài quá 8 giờ
D.
Khám âm đạo không nên thực hiện thường xuyên, nên
khám 4 giờ 1 lần
E.
NHS theo dõi chuyển dạ nên dùng BĐCD đã in sẵn
13.
Pha tiềm tàng được tính vào thời điểm nào?
A.
@Từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi cổ tử cung (CTC)
mở 3 cm
B.
Từ khi CTC bắt đầu xoá
C.
Từ khi CTC bắt đầu mở
D.
Từ khi CTC mở 3cm đến hết
E.
Khi CTC mở hết
14.
Trong biểu đồ chuyển dạ, đánh giá độ lọt bằng
cách:
A.
@Nắn đầu thai nhi qua thành bụng
B.
Nắn mỏm vai
C.
Nghe vị trí tim thai
D.
Thăm khám trong
E.
Phối hợp khám ngoài và khám trong
15.
Theo tiến triển của thời gian, đường biểu diễn
độ lọt ngôi thai sẽ là:
A.
Đường đi dần lên cao
B.
Đường đi kèm với đường biểu diễn độ mở CTC
C.
@Đường đi xuống
D.
Đường biểu diễn theo cột dọc
E.
Đường biểu diễn theo đường ngang
16.
Tiến triển của ngôi thai được ký hiệu bằng hình
tròn O trên biểu đồ, qui định nào sau đây tương đương với ngôi lọt thấp?
A.
Năm ngón tay chạm vào đầu thai nhi (5/5)
B.
Bốn ngón tay chạm vào đầu thai nhi (4/5)
C.
Ba ngón tay chạm vào đầu thai nhi (3/5)
D.
Hai ngón tay chạm vào đầu thai nhi (2/5)
E.
@Không có ngón tay nào chạm vào đầu thai nữa (0/5)
17.
Biểu đồ chuyển dạ là một bảng ghi lại:
A.
Các diễn biến của 1 cuộc chuyển dạ đẻ thường bằng các
ký hiệu quy định.
B.
Các diễn biến của 1 cuộc chuyển dạ bất thường bằng các
ký hiệu quy định.
C.
@Các diễn biến của 1 cuộc chuyển dạ theo thời gian bằng
các ký hiệu quy định.
D.
Các diễn biến của 1 cuộc chuyển dạ có nguy cơ bằng các
ký hiệu quy định.
18.
Chọn một câu sai khi đồ thị mở cổ tử cung trong
pha tiềm tàng, biểu đồ chuyển dạ cắt qua đường báo động:
A.
Có nghĩa chuyển dạ có nguy cơ kéo dài.
B.
@Chuyển dạ kéo dài
C.
Tuyến cơ sở phải chuyển bệnh nhân đến tuyến có điều
kiện phẫu thuật.
D.
Cần đánh giá kỹ nguyên nhân.
III. Câu hỏi mức
độ phân tích, áp dụng
19.
Nội dung của BĐCD gồm bao nhiêu thành phần
chính?
A.
@3 phần
B.
4 phần
C.
5 phần
D.
6 phần
E.
7 phần
20.
Chuyển dạ bình thường bao gồm các điểm sau,
NGOẠI TRỪ một điểm không phù hợp:
A.
Pha tiềm ẩn không kéo dài quá 8 giờ
B.
Độ mở CTC không bắt chéo đường báo động (tốc độ mở
CTC 1cm/giờ)
C.
Tim thai 120 – 140 lần/phút
D.
Mạch, HA trong giới hạn bình thường.
E.
@Pha tiềm ẩn kéo dài >8 giờ
21.
Nếu một
sản phụ nhập viện ở giai đoạn chuyển dạ tích cực, độ mở CTC được ghi
trên biểu đồ chuyển dạ:
A.
Về phía trái đường báo động
B.
Về phía phải đường báo động
C.
@Trên đường báo động
D.
Trên đường hành động
E.
Giữa đường hành động và đường báo động
22.
Trong chuyển dạ ngôi thai lọt thấp ghi ở dòng
ngang tương ứng nào ở biểu đồ chuyển dạ?
A.
Ghi ở dòng ngang số 4
B.
Ghi ở dòng ngang số 3
C.
Ghi ở dòng ngang số 2
D.
Ghi ở dòng ngang số 1
E.
@Ghi ở dòng ngang số O
23.
Lọt
cao được ghi ở dòng ngang số:
A. @Số 5
B. Số 4
C. Số 3
D. Số 2.
24.
Bạn
hãy chọn cách xử trí đúng nhất khi thấy có dấu hiệu suy thai trong lúc theo dõi
bằng biểu đồ chuyển dạ tại tuyến cơ sở (các diễn biến khác đều bình thường):
A. Hồi sức thai và theo dõi tiếp.
B. Nằm nghiêng trái, hồi sức thai và theo dõi
tiếp.
C.
Chuyển tuyến trên ngay.
D.
@Hồi sức thai và chuyển tuyến trên ngay.
Nhận xét
Đăng nhận xét