Test 3800. Sinh lý và rối loạn kinh nguyệt

 

1.                  Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, dịch nhầy ở cổ tử cung nhiều và loãng nhất vào thời điểm:

A.    Ngay trước khi hành kinh

B.     Ngay sau khi sạch kinh

C.     Ngày thứ 7 – 11

D.    @ Ngày thứ 12 - 16

2.                  pH dịch âm đạo bình thường trong khoảng: thời kì dậy thì pH <4, lúc mang thai pH 3.5-6

A.    Kiềm

B.     Trung tính

C.     @ Axit  

D.    Thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt

3.                  Những đặc tính điển hình của dịch nhầy cổ tử cung quanh thời điểm phóng noãn là, chọn câu sai: pH >7.5

A.    Nhiều

B.     Trong

C.     Loãng

D.    @ pH axit

4.                  Lượng máu kinh trung bình của một kỳ kinh nguyệt bình thường khoảng: sgk hnoi 60-80ml

A.    Dưới 40 ml

B.     50 - 60 ml

C.     @ 70 - 80 ml

D.    Trên 90 ml

5.                  Nội tiết tố nào sau đây làm tăng thân nhiệt cơ sở:

A.    Estrogen giúp giảm thân nhiệt <37oC

B.     @ Progesteron giúp tăng 0.3-0.5

C.     Prolactine

D.    hCG

6.                  Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo, chọn câu sai: estrogen làm phát triển niêm mạc CTC, nên khi có estrogen giúp schiller dương tính

A.    Làm phát triển và làm dày biểu mô âm đạo

B.     Làm phát triển các môi của âm hộ

C.     Duy trì pH axit của âm đạo

D.    @ Chứng nghiệm Schiller âm tính

7.                  Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có đặc điểm sau:

A.    Kéo dài từ 21 đến 35 ngày

B.     Thời gian hành kinh từ 2-6 ngày

C.     Lượng máu mất trung bình 50-100ml

D.    @ A và B đúng

8.                  Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ gồm:

A.    @ Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh

B.     Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời kỳ mãn kinh

C.     Thời kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh

D.    Thời kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời kỳ mãn kinh

9.                  Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:

A.    Hormon giải phóng và hormon hướng sinh dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng dần dần tiết Estrogen

B.     Progesteron cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng

C.     Các dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì

D.    @ A và C đúng

10.              Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:

A.    Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi (sgk hnoi từ 13-16 tuổi)

B.     Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét

C.     Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên

D.    @ B và C đúng

11.              Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:

A.    Tiếp theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh

B.     Người phụ nữ có thể thụ thai được

C.     Các tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển

D.    @A và B đúng

12.              Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A.    Thời kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy cảm trước sự kích thích của các hormon hướng sinh dục.

B.     Không còn khả năng có thai

C.     Tuổi mãn kinh trung bình là 45- 50 tuổi

D.    @Tăng ham muốn tình dục

13.              Thời kỳ mãn kinh:

A.    Được chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và hậu mãn kinh

B.     Các giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm

C.     Các giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm

D.    @A và B đúng

14.              Về những chu kỳ không rụng trứng, chọn câu đúng nhất:

A.    @ Thường gặp ở tuổi thiếu niên

B.     Thường xảy ra ở các chu kỳ kinh bình thường

C.     Ít gặp trong giai đoạn mãn kinh (hay gặp)

D.    Phụ thuộc vào nồng độ Progesteron

15.              Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:

A.    Vùng dưới đồi

B.     Tuyến yên

C.     @Thượng thận

D.    Buồng trứng

16.              Nội tiết có tác dụng kích thích nang noãn của buồng trứng phát triển và trưởng thành là:

A.    @FSH

B.     LH

C.     LTH

D.    Cả ba câu trên đều đúng

17.              Nội tiết nào sau đây  không phải do buồng trứng chế tiết ra:

A.    Androgen

B.     Progesteron

C.     Estrogen

D.    @Prolactin

18.               Trong chu kỳ kinh, tác dụng của đỉnh LH là:

A.    Phát triển nang noãn

B.     @Gây rụng trứng

C.     Gây hiện tượng kinh nguyệt

D.    Làm buồng trứng chế tiết estradiol

19.              Không phát triển các đặc tính sinh dục phụ và không hành kinh ở tuổi nào sau đây thì được gọi là dậy thì muộn:

A.    > 15 tuổi

B.     @> 16 tuổi

C.     > 17 tuổi

D.    > 18 tuổi

20.              Tiền mãn kinh có thể gây các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A.    Bốc hoả, vã mồ hôi

B.     Ngoại tâm thu

C.     Đau mỏi các khớp, cơ (trong sản huế có nói tdung của estrogen)

D.    @ Tiểu đường

21.              Trung khu sinh dục vùng dưới đồi tiết ra hormon giải phóng sinh dục nữ là:

A.    FSH.

B.     @ GnRH.

C.     LH.

D.    LTH

22.              Hormon hướng sinh dục FSH của tuyến yên có tác dụng:

A.    Kích thích noãn phát triển.

B.     @Kích thích noãn phát triển và trưởng thành.

C.     Kích thích phóng noãn.

D.    Kích thích hoàng thể hoạt động và chế tiết.

23.              Hormon hướng sinh dục LH của tuyến yên có tác dụng:

A.    Kích thích nang noãn phát triển và phóng noãn.

B.     Kích thích nang noãn trưởng thành và phóng noãn.

C.     @Kích thích phóng noãn và hình thành hoàng thể.

D.    Kích thích nang noãn trưởng thành và hình thành hoàng thể.

24.              Ở giai đoạn trước phóng noãn, nang noãn buồng trứng chế tiết ra:

A.    @ Estrogen

B.     Progesteron.

C.     Androgen.

D.    Estrogen và progesteron.

25.              Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt là 30 ngày, dự tính ngày phóng noãn là ngày thứ:

A.    12 của vòng kinh.

B.     14 của vòng kinh.

C.     @ 16 của vòng kinh.

D.    18 của vòng kinh.

26.               Nang noãn phát triển và trưởng thành nhờ tác dụng của:

A.    GnRH.

B.     @ FSH.

C.     LH.

D.    LTH.

27.              Hormon nào sau đây không được chế tiết từ buồng trứng:

A.    Estrogen.

B.     Progesteron.

C.     Androgen.

D.    @Testosteron.

28.               Những câu sau đây về sinh  lý sinh dục nữ chọn câu đúng:

A.    Tuyến yên chế tiết ra hormon giải phóng sinh dục

B.     @Buồng trứng vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết

C.     Vỏ nang trong chế tiết progesteron

D.    Môi trường âm đạo có tính acide là nhờ tác dụng của progesteron

29.              Nội tiết từ các cơ quan sau tham gia vào chu kỳ kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:

A.    Vùng dưới đồi.

B.     Tuyến yên.

C.     @ Thượng thận.

D.    Buồng trứng.

30.              Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản, đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ và sự phát triển của trứng trong tử cung                                                @Đ/S

31.              Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của tuyến yên. Hoạt động của tuyến yên kích thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt động của buồng trứng kích thích hoạt động của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.                                               Đ/@S

32.              Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết tương ứng                                                                                               @Đ/S

33.              Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:

... . (Kinh thưa: là kinh nguyệt không thường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh thường trên 35 ngày

( Kinh mau: còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.)..................

34.              Định nghĩa rong kinh, rong huyết:

...(Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều (>80ml) và kéo dài trên 7 ngày)

(Rong huyết: ra máu thất thường không theo chu kỳ).....

35.               Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường kéo dài 21-35 ngày, thời gian hành kinh 2-6 ngày và lượng máu trung bình...... (20- 60ml)....

36.               Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ thể của... (LH.)..........được tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự kích thích của LH, các thụ thể này điều chỉnh sự tiết.....(progesteron)..........

37.              Cả estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian tồn tại  của (... Hoàng thể....)....sau đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể .........(...thoái hoá..).......vì thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế tiếp

38.               Cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ được chia làm bốn thời kỳ:

A.     ....(. Thời kỳ trẻ em.)......

B.     Dậy thì

C.     ...(.. Thời kỳ hoạt động sinh dục..)..................

D.    .(.. Thời kỳ mãn kinh....)..............

39.              Sinh lý phụ khoa là nghiên cứu tất cả những vấn đề có liên quan đến thay đổi về ...( hoạt động sinh dục...)..của người phụ nữ

40.              Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu có tính chất chu kỳ từ tử cung ra ngoài do ..(bong niêm mạc tử cung), dưới ảnh hưởng của sự tụt đột ngột estrogen và progesteron trong cơ thể

II. Câu hỏi mức độ hiểu

41.              Nói về một chu kỳ kinh nguyệt bình thường, chọn câu sai:

A.    @ Một chu kỳ kinh đều đặn bắt buộc phải là chu kỳ có hiện tượng rụng trứng

B.     Một chu kỳ kinh trong khoảng 25 - 32 ngày vẫn được xem là trong giới hạn sinh lý bình thường

C.     Hiện tượng hành kinh là do lớp nội mạc tử cung bị thiếu máu, hoại tử tróc ra

D.    Thời gian hành kinh bình thường kéo dài trung bình 3 - 5 ngày

42.              Trên biểu đồ thân nhiệt, thời điểm xảy ra hiện tượng rụng trứng là:

A.    @ 24 giờ ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt

B.     Ngay trước khi có sự tăng thân nhiệt

C.     Ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt

D.    24 giờ ngay sau khi có sự tăng thân nhiệt

43.              Kết tinh hình lá dương xỉ của chất nhầy cổ tử cung xảy ra khi có nồng độ cao của:

A.    Progesteron

B.     @ Estrogen

C.     Androgen

D.    hCG

44.              Thời gian tồn tại của hoàng thể trong chu kỳ kinh nguyệt:

A.    @ 07 - 10 ngày

B.     11 - 15 ngày

C.     16 - 20 ngày

D.    21 - 25 ngày

45.              Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi nội tiết nào sau đây:

A.    @ Giảm thấp steroid sinh dục

B.     Giảm thấp gonadotrophin

C.     Giảm thấp hocmom dưới đồi

D.    Giảm thấp hCG

46.              Nếu đường biểu diễn thân nhiệt hàng tháng của một phụ nữ có dạng hai pha thì ta có thể kết luận được đó là:

A.    @ Chu kỳ có rụng trứng

B.     Chu kỳ không rụng trứng

C.     Phụ nữ đang ở trong giai đoạn tiền mãn kinh

D.    Phụ nữ đã vào thời kỳ mãn kinh

47.              Các đặc điểm của tuyến yên, chọn câu sai:

A.    Chịu sự kiểm soát của vùng dưới đồi

B.     Thuỳ trước tuyến yên là tuyến nội tiết

C.     @ Thuỳ giữa tuyến yên là nơi tích tụ các nội tiết trước khi đưa vào máu

D.    Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh

48.              Sự liên quan của thay đổi ở buồng trứng, tử cung và hormon sinh dục trong chu kỳ kinh nguyệt là:

A.    FSH kích thích nang noãn phát triển

B.     Nang noãn chế tiết ra Estrogen trong giai đoạn nang noãn

C.     Estrogen kích thích nội mạc tử cung tăng trưởng

D.    @ A,B,C đều đúng

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

49.              Thời điểm xảy ra hiện tượng thoái hóa của hoàng thể chu kỳ trong chu kỳ kinh nguyệt là:

A.    Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh

B.     Ngày thứ 15 của chu kỳ kinh

C.     Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh

D.    @ Ngày thứ 25 của chu kỳ kinh

50.              Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, estrogen được tiết bởi:

A.    @ Tế bào hạt lớp vỏ hoàng thể hoá

B.     Tế bào vỏ trong

C.     Tế bào vỏ ngoài

D.    Tế bào rốn buồng trứng

51.              Trong nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt, tại hoàng thể, progesteron được tiết bởi:

A.    @ Tế bào hạt lớp vỏ hoàng thể hoá

B.     Tế bào vỏ trong

C.      Tế bào vỏ ngoài

D.    Tế bào rốn buồng trứng

52.              Tác dụng trên cơ quan đích của progesteron, chọn câu sai:

A.    Làm tăng thân nhiệt cơ sở

B.     @Làm các mạch máu ở niêm mạc tử cung tăng sinh

C.     Làm chất nhầy cổ tử cung ít và đặc

D.    Làm cơ tử cung giảm co bóp

53.              Tác dụng trên cơ quan đích của estrogen, chọn câu sai:

A.    Làm cho niêm mạc tử cung tăng sinh

B.     Làm cơ tử cung bị kích thích, tăng co bóp

C.     Làm các tế bào tuyến ở niêm mạc tử cung tích trữ glycogen

D.    @ Giúp cho sự tăng trưởng các ống dẫn sữa

54.              Đa số nang noãn nguyên thủy được phát triển vào đầu mỗi chu kỳ buồng trứng sẽ tiến triển theo chiều hướng nào sau đây:

A.    @ Bị thoái triển và teo lại

B.     Tiếp tục phát triển và trưởng thành

C.     Phát triển và phóng noãn

D.    Phát triển vào chu kỳ kế tiếp

 Phần II

1.                               Tuổi nào sau đây của phụ nữ chưa có kinh lần đầu gọi là vô kinh nguyên phát, mặc dù đã trưởng thành và phát triển các dấu hiệu thứ phát bình thường

A.    Sau 13 tuổi                                        

B.     Sau 16 tuổi                 

C.     @ Sau 18 tuổi                                     

D.    Sau 25 tuổi

2.                                Thống kinh nguyên phát hay gặp ở những phụ nữ sau đây,  NGOẠI TRỪ:

A.  Lạc nội mạc tử cung                                                                                                         

B.   Chít hẹp CTC sau đốt CTC

C.   Tử cung gập trước hoặc gập sau quá mức

D.  @Tiền sử hở eo CTC       

3.                               Dính lòng tử cung có thể đưa đến hậu quả nào sau đây:

A.    Cường kinh                                             

B.     Thống kinh                 

C.     @Vô kinh                                                      

D.    Kinh thưa                   

4.                               Nguyên nhân vô kinh do buồng trứng thường gặp trong những trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:

A.  Đã cắt 2 buồng trứng                                     

B.   Buồng trứng tinh hoàn

C.   @ Triệt sản cắt 2 vòi trứng                                                        

D.  Hội chứng Tuner

5.                               Vòng kinh có phóng noãn, khi có sự hợp đồng giữa các hóc môn nào sau đây:

A.  HCG và FSH                                                  

B.   FSH và Estrogen

C.   @ FSH và LH                                                

D.  LH và FRF

6.                               Vô kinh thứ phát là tình trạng mất kinh liên tiếp từ:

A.    @3 tháng trở lên                                              

B.     6 tháng trở lên            

C.     9 tháng trở lên                                                       

D.    1 năm trở lên              

7.                               Các triệu chứng của hội chứng tiền kinh; NGOẠI TRỪ:

A.    Nhức đầu                    

B.     Phù                             

C.     Cương vú                   

D.    @Khó thở, chóng mặt  

8.                               Gọi là dậy thì sớm khi bắt đầu hành kinh từ:

A.    @ 8 tuổi trở xuống     

B.     Từ 10 đến 12 tuổi

C.     Từ 13 đến 16 tuổi

D.    Khi chưa phát triển đầy đủ tuyến vú

9.                                Mãn kinh sớm là thôi hành kinh trước

A.    35 tuổi                        

B.     @40 tuổi      

C.     45 tuổi                        

D.    Từ 45 tuổi đến 50 tuổi

10.                           Kinh thưa khi vòng kinh dài trên:

A.    30 ngày                               

B.     @35 ngày                     

C.     40 ngày                               

D.    45 ngày 

11.                           Kinh mau khi vòng kinh ngắn từ:

A.    20 ngày trở xuống        

B.     @21 ngày trở xuống   

C.     25 ngày trở xuống        

D.    28 ngày trở xuống

12.                            Rong kinh là số ngày có kinh trong 1 chu kỳ kinh kéo dài:

A.    Trên 4 ngày      

B.     Trên 5 ngày      

C.     @Trên 7 ngày  

D.    Trên 10 ngày    

13.                            Gọi là vô kinh sinh lý trong các trường hợp sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.    Có thai  

B.     Cho con bú

C.     Đã mãn kinh

D.    @Màng trinh bị bít    

14.                           Nguyên tắc xử trí đúng đối với rong kinh rong huyết, NGOẠI TRỪ:

A.  Truyền máu nếu thiếu máu nhiều                                                                                    

B.   Thuốc co tử cung, nạo buồng tử cung nếu đã có chồng

C.   @Phụ nữ trẻ chưa chồng điều trị nội tiết

D.  Người tiền mãn kinh điều trị nội tiết là 1 chỉ định bắt buộc    

15.                           Các nguyên nhân sau đây đều gây thống kinh thứ phát; NGOẠI TRỪ:

A.  Tư thế tử cung bất thường do viêm dính                                                                         

B.   U xơ tử cung choán lối ra của máu kinh

C.   Sẹo chít hẹp lỗ cổ tử cung

D.  @Cơ thể dễ kích thích đau, dễ xúc động      

16.                           Các biện pháp đề phòng thống kinh thứ phát sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.  Vệ sinh khi hành kinh và khi quan hệ tình dục                                                               

B.   Vệ sinh thai nghén

C.   Đẻ phải đảm bảo vô khuẩn

D.  @Đặt vòng tránh thai để chống dính buồng tử cung     

17.                           Chu kỳ kinh không đều là khi các vòng kinh dài ngắn khác nhau trên:

A.  2 ngày                                                          

B.   4 ngày    

C.   @7 ngày                                                     

D.  10 ngày

18.                           FSH và LH trong máu phụ nữ mãn kinh thay đổi như sau:

A.  @FSH tăng và LH tăng                                 

B.   FSH tăng và LH giảm                                    

C.   FSH giảm và LH giảm                                   

D.  FSH giảm và LH tăng

19.                           Đối với phụ nữ đã mãn kinh, trên siêu âm kết luận là tăng sinh nội mạc tử cung khi bề dày nội mạc là:

A.    >10 mm                                                                           

B.     >09 mm                      

C.     > 06 mm                                                                         

D.    @ > 04 mm                

20.                           Câu nào sau đây SAI khi nói về chu kỳ kinh nguyệt của người phụ nữ:

A.    Ngày 1 là ngày bắt đầu hành kinh                 

B.     Ngày thứ 28 là ngày cuối của chu kỳ

C.     Ngày 14 là ngày phóng noãn (rụng trứng)

D.    @Luôn có sự rụng trứng trong chu kỳ 

21.                           Những câu sau về rong kinh đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.    Thường gây thiếu máu, thiếu sắt.

B.     Khi điều trị phải xem xét tình trạng thiếu máu để quyết định chuyển tuyến.

C.     @Có thể dùng dụng cụ tử cung nếu người phụ nữ muốn kế hoạch hoá gia đình.

D.    Có thể dùng thuốc tránh thai nếu người phụ nữ muốn kế hoạch hoá gia đình.

22.                           Các nguyên nhân sau đều có thể gây kinh nguyệt nhiều và kéo dài, NGOẠI TRỪ:

A.    Đặt dụng cụ tử cung.

B.     @Sử dụng thuốc tránh thai.

C.     Viêm tiểu khung.

D.    U xơ tử cung.

23.                           Các nguyên nhân sau đều có thể gây cường kinh, NGOẠI TRỪ:

A.    U xơ tử cung.

B.     Viêm niêm mạc tử cung.

C.     @U nang buồng trứng.

D.    Cường phát niêm mạc tử cung.

24.                           Những bệnh lý sau thường gây thống kinh, NGOẠI TRỪ:

A.    Lạc nội mạc tử cung.

B.     U xơ tử cung dạng polyp.

C.     Viêm niêm mạc tử cung.

D.    @U nang buồng trứng.

25.                           Tất cả những câu sau là nguyên nhân thực thể gây rối loạn kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:

A.    Ung thư sinh dục

B.     Lao sinh dục.

C.     @Rối loạn nội tiết.

D.    U xơ tử cung.

26.                           Nguyên nhân của vòng kinh không phóng noãn chủ yếu do:

A.    Thời gian hoàng thể kéo dài.

B.     Suy buồng trứng.

C.     Không có mặt của estrogene mà có sự thay đổi nồng độ của progesterone.

D.    @Không có mặt của progesterone mà có sự thay đổi nồng độ của estrogene.

27.                           Trong những tr­ường hợp vòng kinh không phóng noãn, bệnh nhân thường đến khám vì:

A.    @Muộn có con.

B.     Đau bụng.

C.     Ra nhiều khí hư.­

D.    Ra máu nhiều khi hành kinh.

28.                           Điều trị vòng kinh không phóng noãn có thể kích thích phóng noãn bằng cách một trong những cách sau đây cho mọi tr­ường hợp:

A.    Dùng thuốc Clomifen citrat.

B.     Phẫu thuật cắt góc buồng trứng.

C.     hCG.

D.    @Tùy theo từng trư­ờng hợp cụ thể mà có phư­ơng pháp phù hợp.

29.                           Rong kinh rong huyết cơ năng là:

A.    Chảy máu bất thường ở đường sinh dục.

B.     Do tử cung bị nạo hút quá nhiều.

C.     @Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh.

D.    Hay gặp ở những người có bệnh về máu.

30.                           Một câu sau đây không đúng trong tính chất chung của rong kinh rong huyết cơ năng:

A.    Chu kỳ kinh nguyệt ít nhiều bị rối loạn.

B.     @Máu từ tử cung ra quá nhiều, điều trị rất khó khăn, thường phải cắt tử cung.

C.     Toàn trạng có biểu hiện thiếu máu do kinh ra nhiều.

D.    30% rong kinh cơ năng ở tuổi mãn kinh cần theo dõi tiền ung thư.­

31.                           Điều nào sau đây không nên làm trong chẩn đoán rong kinh rong huyết cơ năng:

A.    Hỏi tiền sử, thăm khám toàn thân.

B.     Khám phụ khoa.

C.     Nạo buồng tử cung.

D.    @Nội soi ổ bụng để chẩn đoán.

32.                           Tuổi trung bình của thời kỳ mãn kinh:

A.    Từ 40 – 45 tuổi.

B.     Từ 45 – 50 tuổi.

C.     Từ 40 – 50 tuổi.

D.    @Từ 45 – 55 tuổi.

33.                           Vòng kinh không bình thường là, NGOẠI TRỪ:

A.    @Có phóng noãn

B.     Cường kinh hoặc thiểu kinh

C.     Vô kinh

D.    Kinh thưa hoặc mau kinh

34.                           42*. Thống kinh th­ường:

A.    Chỉ xảy ra ở những phụ nữ chư­a sinh đẻ lần nào

B.     Đau bụng vùng hố chậu phải

C.     @Có thể đau bụng trư­ớc, trong khi hành kinh

D.    Đau bụng dữ dội từng cơn, có cảm giác như­ muốn ngất         

35.                           Chu kỳ kinh được tính từ lúc:

A.    Sạch kinh đến ngày đầu của kỳ kinh sau.

B.     Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày kết thúc kỳ kinh sau.

C.     @Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày đầu kỳ kinh sau.

D.    Ngày sạch của kỳ kinh này đến ngày sạch kỳ kinh sau.

36.                           Lượng máu kinh thường ra nhiều vào:

A.    Ngày đầu hành kinh

B.     @Những ngày giữa kỳ kinh

C.     Những ngày cuối kỳ kinh

D.    Tất cả mọi ngày của kỳ kinh

37.                           FSH và LH là hormon của:

A.    Vùng dưới đồi

B.     @Tuyến yên

C.     Buồng trứng

D.    Thượng thận

38.                           FSH có tác dụng:

A.    Làm niêm mạc tử cung phát triển

B.     Kích thích phóng noãn

C.     Làm niêm mạc tử cung chế tiết

D.    @Kích thích nang nõan phát triển

39.                           LH có tác dụng:

A.    Làm nang noãn chín

B.     Kích thích nang noãn phát triển.

C.     @Cùng FSH làm nang noãn chín và gây phóng noãn

D.    Hạn chế sự phát triển của nang noãn

40.                           Niêm mạc tử cung khi hành kinh:

A.    Bong cùng một lúc

B.     Trả lời đồng đều với tác dụng của nội tiết

C.     @Bong không đều tại các vùng khác nhau

D.    Tái tạo đồng đều cùng một lúc

41.                           Kinh mau là:

A.    Hành kinh kéo dài ngày.

B.     Hành kinh ra ít ngày.

C.     @Vòng kinh ngắn dưới 22 ngày.

D.    Vòng kinh ngắn dưới 25 ngày.

42.                           Rong kinh là thời gian thấy kinh kéo dài:

A.    > 3 ngày                        

B.     @> 7 ngày

C.     > 5 ngày                        

D.    > 10 ngày

43.                           Theo nghĩa đúng nhất của từ “rối loạn kinh nguyệt”, tất cả các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.    @Gọi là rối loạn kinh nguyệt khi có những biểu hiện bất thường trên lâm sàng.

B.     Là những bất thường về chu kỳ kinh.

C.     Là những bất thường về số lượng máu mất trong mỗi lần hành kinh.

D.    Là những bất thường về số ngày hành kinh.

44.                           Tất cả những yếu tố sau đây đều có thể là nguyên nhân gây vô kinh, NGOẠI TRỪ:

A.    Đang cho con bú.

B.     Lao nội mạc tử cung.

C.     Hội chứng Sheehan.

D.    @Đang đặt vòng.

45.                           Chọn một câu đúng sau đây về tình trạng vô kinh:

A.    Gọi là vô kinh nguyên phát khi đến 18 tuổi vẫn chưa có kinh.

B.     Gọi là vô kinh giả khi nguyên nhân từ buồng trứng chứ không phải từ tử cung.

C.     @Một nguyên nhân có thể có là do cường vỏ thượng thận.

D.    Chỉ có thể điều trị bằng nội tiết.

46.                           Nguyên nhân gây thống kinh gồm tất cả những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:

A.    Yếu tố tâm lý.

B.     @Vòng kinh không phóng noãn.

C.     Lạc nội mạc tử cung.

D.    U xơ tử cung.

47.                           Nếu tình trạng rong kinh rong huyết xảy ra ở tuổi tiền mãn kinh mà khám lâm sàng không phát hiện được gì bất thường thì hướng khảo sát tiếp theo là (chọn câu hợp lý nhất)?

A.    Lập biểu đồ thân nhiệt.

B.     Siêu âm.

C.     @Nạo sinh thiết từng phần.

D.    Phiến đồ âm đạo nội tiết.

48.                           Trong trường hợp đa kinh (kinh mau), hướng điều trị là?

A.    @Dùng estrogen đầu chu kỳ kinh, khi sắp có kinh dùng thêm progesterone.

B.     Dùng progesterone đầu chu kỳ kinh, sắp có kinh dùng thêm estrogen.

C.     Dùng estrogen vào khoảng giữa chu kỳ kinh.

D.    Dùng progesterone khoảng giữa chu kỳ kinh.

49.                           Vòng kinh bình thường có đặc điểm là:

A.    Có phóng noãn                                                                                      @Đ/S

B.     28-30 ngày                                                                                             @Đ/S

C.     Chia 2 giai đoạn: bọc phấn + hoàng phẩm                                            @Đ/S

D.    Lượng máu kinh ra > 200g                                                                    @Đ/S

E.     Đau bụng nhiều khi hành kinh                                                              @Đ/S

50.                           Hội chứng căng nặng trước kinh: bệnh nhân có cảm giác phù nề, căng tức không những ở bộ phận sinh dục mà còn ở nhiều bộ phận khác của cơ thể                 

                                                                                                                                 @Đ/S

51.                           Mỗi kỳ kinh, lượng máu mất như nhau ở mọi phụ nữ.                     Đ/@S

52.                           Khi hành kinh niêm mạc tử cung bong cùng một lúc.                      @Đ/S

53.                           Máu kinh có nhiều máu cục.                                                                Đ/@S

54.                           Máu kinh là máu không đông.                                                             @Đ/S

55.                           Vòng kinh có phóng noãn máu kinh đỏ tươi hơn.                             Đ/@S

56.                           Vòng kinh có phóng noãn máu kinh thẫm màu hơn.                        @Đ/S

57.                           Số ngày thấy kinh từ 3 đến 5 ngày                                                      @Đ/S

58.                           Tuổi bắt đầu hành kinh trung bình 13-16.                                         @Đ/S

59.                           Rong kinh chỉ do rối loạn nội tiết.                                                       Đ/@S

60.                           Mãn kinh muộn là sau tuổi 55.                                                            @Đ/S

61.                           Băng kinh là kinh kéo dài trên 7 ngày.                                               Đ/@S

62.                           Dậy thì sớm là bắt đầu có kinh từ dưới 8 tuổi .                                 @Đ/S

63.                           Vô kinh nguyên phát là không hành kinh khi trên 18 tuổi               @Đ/S

64.                           Kinh mau là vòng kinh dưới 25 ngày.                                                 Đ/@S

65.                           Kinh thưa là vòng kinh dài trên 45 ngày                                            @Đ/S

66.                           Bất thường về lượng kinh bao gồm:

A.    Kinh ít

B.     Kinh nhiều

C.     .......... (Kinh rất nhiều)

67.                           Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu do….. (Tụt Estrogen và Progesteron) …dẫn đến (Bong niêm mạc tử cung )… tử cung gây ra hiện tượng (Chảy máu )… từ tử cung ra ngoài.

68.                            Kể 4 thời kỳ hoạt động sinh dục của người phụ nữ theo mốc kinh nguyệt:

A.     .......(Thời kỳ niên thiếu )

B.     ......... (Thời kỳ dậy thì ).

C.     ......... (Thời kỳ hoạt động sinh sản)

D.    ...........( Thời kỳ mãn kinh)

69.                           Kể tên 4 hội chứng chính gây vô kinh nguyên phát:

A.    ............(HC Turner)                             

B.     ............(HC thượng thận – sinh dục)

C.     ...........(HC Mayer – Rokitansky – Kuster)

D.    ...........(HC tinh hoàn nữ tính hóa)

II. Câu hỏi mức độ hiểu       

70.                           Sự xuất hiện kinh nguyệt hàng tháng ở phụ nữ ở tuổi sinh đẻ có thể chỉ cần:

A.  Giảm progesteron                                          

B.   @Giảm estrogen và progesteron

C.   Tăng progesteron                                           

D.  Tăng estrogen

71.                            Tính chất đau bụng do thống kinh sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.  Đau bụng có liên quan với kỳ kinh                                                                                  

B.   Đau từ hạ vị lan lên xương ức

C.   @ Đau bụng kèm theo khó thở         

D.  Đôi khi đau đầu kèm theo cương vú

72.                           Kết quả định lượng hormon trong huyết tương thấy: estrogen thấp, Progesteron thấp, FSH cao, LH cao. Kết luận nào sau đây đúng nhất:

A.  Suy tuyến yên                                           

B.   @Suy buồng trứng     

C.   Suy vùng dưới đồi                                    

D.  Không có kết luận nào phù hợp

73.                           Một phụ nữ 25 tuổi mất kinh 3 tháng, việc cần làm trước tiên là:

A.    Gây vòng kinh nhân tạo.

B.     Định lượng nội tiết sinh dục.

C.     @Loại trừ có thai.

D.    Xác định bệnh lý đường sinh dục.

74.                           Chẩn đoán vòng kinh không phóng noãn dựa vào các triệu chứng sau:

A.    Chu kỳ kinh không đều

B.     Có thống kinh

C.     Có cường oetrogen

D.    @Niêm mạc tử cung tăng sinh trên hình ảnh vi thể

75.                           Trong các nguyên nhân vô kinh sau, nguyên nhân có thể điều trị có kết quả cao nhất là:

A.    Do dính buồng tử cung

B.     Do tuyến yên

C.     Do buồng trứng

D.    @Do màng trinh không thủng

76.                           Kinh ít có thể xảy ra do:

A.    Sử dụng thuốc kháng sinh kéo dài

B.          Sử dụng thuốc tránh thai phối hợp estrogene và progestogen kéo dài

C.     @Sử dụng thuốc tránh thai progestogen kéo dài

D.    Sử dụng thuốc corticoid kéo dài

77.                           Nguyên nhân của vòng kinh không phóng noãn chủ yếu do

A.    Thời gian hoàng thể kéo dài

B.     Suy buồng trứng

C.     Không có mặt của estrogene mà có sự thay đổi nồng độ của progesterone

D.    @Không có mặt của progesterone mà có sự thay đổi nồng độ của estrogene

78.                           Trong những tr­ường hợp vòng kinh không phóng noãn, bệnh nhân th­ường đến khám vì:

A.    @Muộn có con

B.     Đau bụng

C.     Ra nhiều khí hư­

D.    Ra máu nhiều khi hành kinh

79.                           Rong kinh rong huyết cơ năng là:

A.    Chảy máu bất thư­ờng ở đ­ường sinh dục

B.     Do tử cung bị nạo hút quá nhiều

C.     @Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh

D.    Hay gặp ở những ngư­ời có bệnh về máu

80.                           Một câu sau đây không đúng trong tính chất chung của rong kinh rong huyết cơ năng

A.    Chu kỳ kinh nguyệt ít nhiều bị rối loạn

B.     @Máu từ tử cung ra quá nhiều, điều trị rất khó khăn, thư­ờng phải cắt tử cung

C.     Toàn trạng có biểu hiện thiếu máu do kinh ra nhiều

D.    30% rong kinh cơ năng ở tuổi mãn kinh cần theo dõi tiền ung th­ư

81.                           Nguyên nhân của dậy thì muộn bao gồm:

A.    Nguyên nhân vùng dưới đồi

B.     Nguyên nhân tuyến yên

C.     @Nguyên nhân buồng trứng

D.    B và C đúng

82.                           Hành kinh là do:

A.    Tăng FSH

B.     Tăng LH

C.     Giảm Gn-RH

D.    @Giảm đột ngột Estrogen và Progesteron

83.                           Lượng máu kinh mất trung bình trong mỗi kỳ kinh:

A.    30-60ml

B.     @60-80ml

C.     80-100ml

D.    100-150ml

84.                           Để điều trị rong huyết ở tuổi tiền mãn kinh:

A.    Điều trị ngay Estrogen 

B.     @Khám tìm nguyên nhân

C.     Điều trị ngay Progesteron        

D.    Nạo buồng tử cung ngay

85.                           Để điều trị rong huyết ở tuổi dậy thì:

A.    Nạo buồng tử cung ngay          

B.     @Tìm nguyên nhân điều trị

C.     Cho vòng kinh nhân tạo

D.    Điều trị ngay Estrogen

86.                           Về vòng kinh không phóng noãn, chọn một câu đúng nhất sau đây:

A.    Luôn luôn đi kèm với chu kỳ kinh không đều.

B.     Thường hay đi kèm với hiện tượng thống kinh.

C.     @Thường có một tình trạng cường estrogen tương đối.

D.    Chỉ có thể chẩn đoán được bằng nạo sinh thiết nội mạc tử cung.

87.                           Từ các giả thiết về cơ chế gây thống kinh, có thể sử dụng loại thuốc nào sau đây để điều trị thống kinh nguyên phát ?

A.    Thuốc giảm co.

B.     Thuốc giảm đau.

C.     Thuốc chống viêm không steroid.

D.    @Tất cả các thuốc trên đều có thể được sử dụng.

88.                           Rong kinh ở tuổi dậy thì thường được điều trị bằng cách nào ?

A.    @Progesterone.

B.     Estrogen.

C.     Androgen.

D.    Vitamin K.

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

89.                           Trong những trư­ờng hợp kinh nhiều:

A.    @Lư­ợng máu kinh ra quá nhiều, số ngày thấy kinh có thể bình thư­ờng

B.     Th­ường kèm thêm dấu hiệu nhiễm khuẩn nặng

C.     Nguyên nhân là do trục nội tiết hạ đồi – tuyến yên – buồng trứng ch­ưa hoàn chỉnh

D.    Chỉ gặp ở những trẻ gái vị thành niên

90.                           Điều trị vòng kinh không phóng noãn có thể kích thích phóng noãn bằng cách một trong những cách sau đây cho mọi trư­ờng hợp:

A.    Dùng thuốc Clomifen citrat

B.     Phẫu thuật cắt góc buồng trứng

C.     hCG

D.    @Tùy theo từng trư­ờng hợp cụ thể mà có phư­ơng pháp phù hợp

91.                           Ra huyết giữa vòng kinh trong trường hợp nồng độ Hormone sinh dục (chủ yếu estrogene) tồn tại kéo dài nhưng thiếu tương đối so với nhu cầu của niêm mạc tử cung đang phát triển nên niêm mạc bong: tồn tại nang noãn kèm theo ......(quá sản)............niêm mạc tử cung.

92.                           Bài tập tình huống 1:

 (1). Một em bé gái 15 tuổi đến viện khám vì đau ở vùng hạ vị, hãy nêu 3 vấn đề cần hỏi:

A.    (Tính chất đau bụng)

B.     (Tiền sử bệnh tật)

C.     (Tiền sử kinh nguyệt)

(2). Sau khi hỏi, biết rằng gần đây mỗi tháng đau một lần và chưa thấy có kinh. Sơ bộ nghĩ đến chẩn đoán là gì? ........(Ứ máu kinh)

(3). Nếu nghĩ như vậy thì khi khám cần chú ý kiểm tra gì ?.......( Có dị dạng sinh dục không)

93.                           Bài tập tình huống 2:

(1). Một phụ nữ đã nạo thai cách đây 2 tháng đến khám vì  chưa hành kinh lại, 3 chẩn đoán có thể đưa ra ở đây là gì?

A.    Có thai.

B.     Chưa hành kinh lại.

C.     (Dính buồng tử cung)

(2). Để loại trừ những chẩn đoán này, người ta đưa ra những xét nghiệm và thăm dò gì?

A.    (Nội tiết) .

B.     (hCG.)

C.     (Thăm dò buồng tử cung bằng thước đo).

D.    Chụp buồng tử cung.)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét