SỔ
RAU THƯỜNG
I.
Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Chọn một câu SAI, khi nói về giai đoạn sổ rau:
A.
Được định nghĩa là khoảng thời gian từ lúc thai được
sanh ra cho đến khi rau sổ hoàn toàn
B.
Để diễn tiến được bình thường, cần phải có cấu trúc lớp
nội mạc tử cung bình thường
C.
Cơ chế cầm máu sinh lý cần hai yếu tố chính là cơn co
tử cung tốt và cơ chế đông máu bình thường
D.
Chỉ được gọi là sinh lý khi không kéo dài quá 30 phút
E.
@Rau sổ kiểu Baudelocque là khi bề mặt của bánh rau ra
trước
2.
Giai đoạn III của cuộc chuyển dạ được tính thời
điểm:
A.
Từ lúc bắt đầu đau bụng cho đến khi cổ tử cung mở hết
B.
Từ lúc cổ tử cung mở hết cho đến khi thai sổ hết ra ngoài
C.
Từ lúc thai nhi được sinh ra cho đến khi tử cung co hồi
lại thành khối an toàn
D.
@Từ lúc thai nhi được sinh ra cho tới khi rau được sổ
hết ra ngoài
E.
Khoảng thời gian 2 giờ sau khi sanh
3.
Giai đoạn bong rau sinh lý được giới hạn trong
vòng bao nhiêu lâu sau khi thai sổ?
A.
05 phút
B.
10 phút
C.
@30 phút
D.
60 phút
E.
90 phút
4.
Sau khi thai đã sổ, dấu hiệu nào sau đây cho
biết rau đã bong?
A.
Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên
trên thấy dây rốn bị rút vào trong âm đạo.
B.
@Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên
trên thấy dây rốn không bị di chuyển lên theo.
C.
Thấy có ra máu ở âm đạo.
D.
Sau khi thai đã sổ được 30 phút.
E.
Kéo dây rốn thấy tụt ra dễ dàng
5.
Ranh giới nơi rau bong trong giai đoạn bong và
sổ rau là:
A.
Giữa lớp nội sản mạc và trung sản mạc
B.
Giữa lớp trung sản mạc và ngoại sản mạc
C.
Giữa lớp màng rụng và màng đệm
D.
@Giữa lớp chắc (đặc) và lớp xốp của màng rụng
E.
Giữa lớp nội mạc tử cung và lớp mô đệm bên dưới
6.
Cơ chế bong rau được khởi phát là do:
A. Bánh rau co nhỏ lại.
B. Máu cục sau rau.
C.
@Tử cung co nhỏ lại .
D.
Đỡ thai ra ngoài giật vào cuống rốn.
7.
Dấu hiệu nào giúp phát hiện sớm chảy máu sau đẻ:
A.
@Mạch (nhịp tim) trên 90 lần/ phút.
B.
Huyết áp hạ.
C.
Tử cung cao trên rốn.
D.
Tử cung mềm.
E.
Lượng máu mất trên 300 ml.
8.
Người mẹ nên cho con bú sớm sau đẻ trong khoảng
thời gian nào:
A.
@≤ 30 phút
B.
6 giờ
C.
24 giờ
D.
Khi nào xuống sữa
9.
Sau khi sổ rau nếu thấy chảy máu thì cần làm
trước nhất:
A.
Tiêm ngay thuốc co tử cung.
B.
Kiểm soát tử cung ngay.
C.
@Đo mạch, huyết áp, kiểm tra máu chảy từ đâu.
D.
Thông tiểu ngay.
10.
Chọn câu
đúng nhất nói về bong rau kiểu Beaudelocque:
A. @Bong từ trung tâm ra ngoại biên
B. Bong từ ngoại biên vào trung tâm
C. Bong từ rìa bên này bánh rau sang bờ bên đối diện
D. Ít gặp hơn kiểu Duncan
E. Thường gây chảy máu
11.
Sự bong rau thường xảy ra sau khi thai sổ phải
trải qua mấy thì?
A.
1 thì
B.
2 thì.
C.
@3 thì.
D.
4 thì.
E.
Bong và sổ ngay theo thai.
12.
Sau khi bong rau, rau sẽ được sổ ra ngoài theo
bao nhiêu cách?
A.
5 cách.
B.
4 cách.
C.
3 cách.
D.
@2 cách.
E.
1 cách.
13.
Chọn ra 1 câu SAI trong nghiệm pháp bong rau:
A.
Để kiểm tra xem bánh rau đã bong chưa
B.
Quan sát sự thay đổi vị trí của cuống rau so với âm đạo
C.
Thực hiện bằng
cách dùng bờ trụ của bàn tay ấn vào thành bụng trên khớp vệ
D.
@Thực hiện
bằng cách kéo vào dây rau, xem bánh rau có tụt ra không.
14.
Điều nào sau
đây SAI khi nói về dấu hiệu rau đã bong:
A. Dây rốn bị đẩy ra ngoài âm đạo và dài thêm
B. Sờ thấy bánh rau trong âm đạo
C. Nghiệm pháp bong rau dương tính
D. @Thấy màng rau trôi ra ngoài âm đạo
15.
Nguyên nhân
của chảy máu trong giai đoạn rau bong và sổ là. NGOẠI TRỪ:
A. Đờ tử cung
B.
Chấn thương đường sinh dục
C.
Rau cài răng lược bán phần
D. @Cơn co tử
cung mạnh
16.
Những yếu tố sau cần thiết cho việc sổ rau tự nhiên,
NGOẠI TRỪ:
A. @Nữ hộ sinh
cần ấn và xoa bóp đáy tử cung sớm
B.
Thời gian nghỉ ngơi sinh lý của tử cung
C.
Cấu trúc bánh rau bình thường
D. Có chế đông
máu bình thường
17.
Các dấu hiệu sau cần theo dõi trong thời kỳ bong rau,
NGOẠI TRỪ:
A. @Đo chiều dài
của dây rốn và màng rau
B.
Quan sát tổng trạng và dấu hiệu sinh tồn
C.
Theo dõi lượng máu mất và thời gian bong rau
D. Theo dõi sự di
chuyển của đáy tử cung
18.
Khi kiểm tra bánh rau và màng rau, thấy đặc điểm nào sau
đây của màng rau là không bình thường:
A. Chiều dài của
màng dài màng rau trên 10 cm
B. Màng rau màu trắng
C. @Màng rau có màu vàng xanh
D. Màng rau có chỗ thai chui ra là hình tròn đều đặn
II. Câu hỏi mức độ Hiểu
19.
Quan sát hình dạng tử cung sau khi thai sổ, nếu
thấy tử cung đang ở dạng hình cầu, đáy tử cung ở dưới rốn từ từ chuyển sang
hình bầu không đều, đáy tử cung lên cao trên rốn. Hiện tượng này thường tương
ứng với:
A.
Khối cầu an toàn
B.
Rau bắt đầu bong
C.
@Rau đã bong và đang di chuyển xuống đoạn dưới
D.
Rau đã sổ
E.
Rau sẽ sổ theo kiểu Duncan
20.
Cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong giai
đoạn sổ rau là:
A.
Tăng các yếu tố đông máu khi có thai
B.
Đông máu trong các mạch máu ở thành tử cung do hiện tượng
co mạch
C.
@Co thắt các bó cơ đan chéo ở thân tử cung
D.
Giảm rõ rệt áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung
E.
Ức chế sự hủy fibrinogen
21.
Nghiệm pháp
bong rau thường được tiến hành vào thời điểm:
A. Ngay sau khi
sổ rau
B. Ngay khi có dấu hiệu chảy máu
C. Thời kỳ hậu sản
D. @30 phút sau sổ thai
E. 60 phút sau sổ thai
22.
Hãy lựa chọn
cách xử trí phù hợp nhất: trong khi đỡ rau nếu màng rau chưa bong hết thì:
A. @Hạ thấp bánh rau xuống để trọng lượng bánh rau
kéo bong nốt phần màng còn lại
B. Nếu không được có thể cho tay vào buồng tử cung
lấy nốt phần màng còn
C. Có thể cầm bánh rau bằng hai bàn tay rồi kéo bánh
rau ra
D. Không cần thiết để lấy nốt phần màng còn lại
E. Dùng dụng cụ gắp màng rau xuống
23.
Xác định câu
đúng về số lượng cách bong rau và sổ rau:
A. @2 kiểu bong và 2kiểu sổ
B. 2 kiểu bong và 1 kiểu sổ.
C. 2 kiểu bong và 3kiểu sổ.
D.
1kiểu bong và 2 kiểu sổ
E.
3 kiểu bong và 2 kiểu sổ.
24.
Trong thời kỳ sổ rau thường phải theo dõi, NGOẠI
TRỪ:
A.
Theo dõi tình trạng chảy máu sau đẻ để can thiệp kịp
thời.
B.
Theo dõi toàn trạng mẹ : mạch, huyết áp, ra máu âm đạo.
C.
Theo dõi dấu hiệu tại chỗ: vị trí cuống rau, chảy máu
âm đạo,
D.
Theo dõi di chuyển của đáy tử cung, mật độ của tử cung.
E.
@ Theo dõi sự xuống sữa để cho con được bú sớm
25.
Chọn câu SAI trong cách đỡ rau:
A.
Tay phải cầm kẹp cuống rau nâng lên ngang mức thai phụ
nằm
B.
Tay trái đẩy tử cung lên trên và ra sau rồi đẩy tử cung
về phía tiểu khung
C.
@Kéo dây rau để bánh rau trôi ra ngoài
D.
Nếu màng bong khó, ta đặt bánh rau vào giữa 2 lòng bàn
tay rồi xoay tròn để bong nốt màng
26.
Lượng máu dự trữ trong các hồ huyết của tuần
hoàn tử cung rau là:
A.
450ml
B.
@300ml
C.
250ml
D.
350ml
E.
≥ 500ml
27.
Chỉ định bóc
rau nhân tạo nào sau đây là SAI:
A. Quá 30 phút mà rau
chưa bong
B.
Chảy máu nhiều > 300ml sau sổ thai
C.
Cần kiểm tra sự vẹn toàn của tử cung sau khi sổ thai
D. @Để loại trừ rau cài
răng lược
28.
Điều nào sau đây SAI, khi nói về sự co hồi tử cung của
sản phụ sau sinh:
A. Ở người con so co hồi nhanh hơn ở người con rạ
B. Người cho con bú co hồi nhanh hơn người không cho con bú
C. @Người bị nhiễm trùng co hồi nhanh hơn không bị
nhiễm trùng
D. Tử cung có
sẹo mổ co hồi chậm hơn không có sẹo mổ
29.
Mục đích của
nghiệm pháp bong rau là để:
A. Chẩn đoán xem rau có bong không
B. Chẩn đoán mức độ rau bong
C. @Đánh giá rau đã bong hoàn toàn chưa
D. Xác định kiểu rau bong
30.
Sau khi sổ
rau tình huống chảy máu nào sau đây ít xảy ra:
A. Máu chảy ồ ạt thành dòng dễ phát hiện
B. Máu chảy ri rỉ từng ít dễ bỏ qua
C. Máu chảy và đọng trong buồng tử cung ra ngoài âm đạo ít
D. @Chảy máu do
rối loạn đông máu
III.
Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
31.
Trong giai đoạn sổ rau, kích thước tử cung ở thời kỳ
nghỉ ngơi sinh lý:
A.
Bề cao tử cung 10- 12 cm, bề ngang 9 cm
B.
@Bề cao tử cung 13-15 cm, bề ngang 12 cm
C.
Bề cao tử cung 13- 15 cm, bề ngang 10 cm
D.
Bề cao tử cung 18- 22 cm, bề ngang 9 cm
E.
Bề cao tử cung 22
cm, bề ngang 12 cm
32.
Chọn cách xử trí tốt nhất: Khi sổ rau, nếu bánh rau đã
bong nhưng bị cầm tù trong tử cung ta có
thể:
A.
@Cho tay vào lòng tử cung lấy rau ra
B.
Kéo mạnh pince kẹp rốn, kết hợp tay trên ấn bụng, đẩy
thân tử cung lên trên
C.
Cầm pince kẹp rốn kéo nhẹ bánh rau xuống cùng với động
tác ấn của bàn tay trên bụng
D.
Ngưng ngay thủ thuật, chờ tiếp cho rau ra tự nhiên
E.
Tiêm oxytocin vào cơ tử cung
33.
Xử trí tích cực giai đoạn 3 là:
A.
@Tiêm bắp 10 UI oxytocin sau sổ thai ,kéo dây rốn có
kiểm soát, xoa đáy tử cung sau sổ rau
B.
Bóc rau nhân tạo.
C.
Truyền tĩnh mạch 500 ml dung dich dextrose 5% với 5 UI oxytocin.
D.
Tôn trọng thời gian nghỉ ngơi sinh lý sau khi thai sổ.
E.
Tiêm bắp 2 ống papaverin.
34.
Bong rau
kiểu Baudelocque chiếm tỷ lệ:
A.
50%
B.
60%
C.
70%
D.
@75%
E.
80%
35.
Bong rau kiểu Duncan chiếm tỷ lệ:
A.
50%
B.
45%
C.
35%
D.
@25%
E.
15%
36.
Diện tích trung bình của các vi nhung mao bánh
rau là:
A.
@12 - 14m2
B. 8 - 10m2
C. 6 - 9m2
D. 5 - 7m2
E. Các ý trên đều sai
37.
Khối cầu an toàn của tử cung được hình thành, sau khi sổ
rau và tồn tại kéo dài sau sinh:
A.
1 giờ
B.
@2 giờ
C.
6 giờ
D.
24 giờ
38. Chọn câu đúng về các kiểu sổ rau sau đây:
A. Kiểu Beaudelocque: mặt rau về phía mẹ của bánh rau ra trước
B. Kiểu Duncan: mặt rau về phía thai của bánh rau ra trước
C. Kiểu sổ Ducan thường ít gặp, ít gây sót rau sót màng
D. @Kiểu sổ Beaudelocque thường gặp hơn, ít gây chảy máu hơn
A.
HẬU SẢN THƯỜNG
I.
Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Chọn một câu SAI về thời kỳ hậu sản:
A.
Là khoảng thời gian 6 tuần sau sinh
B.
Sau thời kỳ hậu sản, tất cả các cơ quan trong cơ thể
người phụ nữ sẽ trở về bình thường như trước khi có thai trừ tuyến vú (nếu
người phụ nữ này cho con bú)
C.
Ở người cho con bú, tử cung co hồi nhanh hơn so với
người không cho con bú
D.
@ Sau một tuần hậu sản, không còn sờ rõ được tử cung
trên bụng nữa
E.
Tình trạng nhiễm trùng tử cung có thể làm cho tử cung
co hồi chậm hơn bình thường
2.
Giai đoạn tái sinh lớp nội mạc tử cung sau sinh
bắt đầu vào khoảng thời gian:
A. 5 ngày sau sinh
B. 1 tuần sau sinh
C. @2 tuần sau sinh
D. 4 tuần sau sinh
E. 6 tuần sau sinh
3.
Trong
hậu sản bình thường, cổ tử cung thường khép kín lại vào khoảng:
A. 3 ngày sau sinh
B. @1 tuần sau sinh
C. 2 tuần sau sinh
D. 4 tuần sau sinh
E. 6 tuần sau sinh
4.
Trong
hậu sản bình thường, ngày thứ 6 sau sinh, vị trí đáy tử cung ở:
A. 13 cm trên xương vệ
B. Dưới rốn 2 cm
C. @Khoảng giữa rốn và xương vệ
D. 2 cm trên xương vệ
E. Không còn sờ được trên xương vệ
5.
Đoạn
dưới tử cung thu hồi trở lại thành eo tử cung vào khoảng thời điểm nào sau
sinh?
A. @5 ngày
B. 8 ngày
C. 14 ngày
D. 28 ngày
E. 6 tuần
6.
Chọn
một câu ĐÚNG khi nói về sữa non:
A. Là một chất không có giá trị dinh
dưỡng
B. @Được chế tiết từ những tháng cuối
của thai kỳ
C. Chỉ bắt đầu được phân tiết từ những
ngày đầu hậu sản
D. Chỉ chảy ra ngoài khi vú có hiện
tượng lên sữa
E. Chứa ít kháng thể
7.
Thời
gian để cơ quan sinh dục của sản phụ trở lại bình thường về mặt giải phẫu, sinh
lý gọi là thời kỳ hậu sản. Thời kỳ này bình thường là:
A.
4
tuần sau khi sinh
B.
@6 tuần sau khi sinh
C.
8 tuần sau khi sinh
D.
10 tuần sau khi sinh
E.
12 tuần sau khi sinh
8.
Ngay
sau khi sinh tử cung của sản phụ có trọng lượng khoảng:
A.
750gr
B.
850gr
C.
@1000gr
D.
1100gr
E.
1500gr
9.
Về
mặt lâm sàng, trong thời kỳ hậu sản người ta nhận thấy có 3 biểu hiện thay đổi
ở thân tử cung, chọn câu ĐÚNG:
A. Tử cung co cứng, tử cung co bóp và cầu an
toàn
B. Tử cung co cứng, hiện tượng đau bụng và
cầu an toàn
@Tử cung co cứng, tử cung co bóp và tử cung co hồi
C. Tử cung co bóp, tử cung co hồi và cầu an
toàn
D. Tử cung co hồi biểu hiện bởi đau bụng, tử
cung co cứng và cầu an tòn
10.
Điều
nào sau đây đúng nhất khi tử cung co cứng sau khi đẻ:
A. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành
một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn.
B.
@Tử
cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là
cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngay dưới rốn.
C.
Tử
cung co cứng trong vài giờ tạo thành một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là
cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở ngay trên rốn.
D. Tử cung co cứng trong vài giờ tạo thành
một khối chắc, trên lâm sàng tương ứng là cầu an toàn, vị trí của đáy tử cung ở
ngang rốn. Biểu hiện bởi đau bụng, ra máu và
sản dịch bị đẩy ra ngoài.
E. Các cơn đau khi tử cung co cứng biểu hiện
ở người con rạ nhiều hơn ở người con so.
11.
Thuốc
tránh thai nào được khuyên dùng ở các bà mẹ đang cho con bú:
A. Marvelon
B. @Exluton
C. Mercilon
D. Tri-regol
E. Nordette
12.
Thế
nào gọi là bí tiểu sau đẻ?
A. @Nếu sau đẻ 12 giờ vẫn chưa đi tiểu được
B. Nếu sau đẻ 14 giờ vẫn chưa đi tiểu được
C. Nếu sau đẻ 16 giờ vẫn chưa đi tiểu được
D. Nếu sau đẻ 18 giờ vẫn chưa đi tiểu được
E. Nếu sau đẻ một ngày vẫn chưa đi tiểu được
13.
Bình
thường vào ngày thứ 6 sau đẻ, sản dịch có màu:
A.
Đỏ thẫm
B.
Đỏ tươi
C.
@Hồng nhạt
D.
Dịch nhầy trong
14.
Chọn một câu SAI về hiện tượng xuống sữa:
A.
Vú căng tức
B.
Các tĩnh mạch dưới da vú nổi rõ
C.
@Sốt cao
D.
Các tuyến sữa phát triển nhiều, to
15.
Chọn một câu SAI về chăm sóc sau đẻ:
A.
Theo dõi sự co hồi tử cung hàng ngày
B.
Theo dõi sản dịch hàng ngày
C.
Dặn dò sản phụ không giao hợp trong thời kỳ hậu sản
D.
@Gây táo bón để hạn chế đại tiện, vì đại tiện làm ảnh
hưởng đến vết khâu tầng sinh môn.
II. Câu hỏi mức độ Hiểu
16.
Xác định câu định nghĩa đúng về kinh non:
A.
Có kinh trở lại sau thời kỳ hậu sản nhưng lượng kinh ít
hơn bình thường
B.
Có kinh trở lại sau thời kỳ hậu sản dù còn đang cho con
bú
C.
@Ra máu âm đạo ít vào ngày thứ 12 - 18 hậu sản, khi sản
dịch thật sự đã chấm dứt
D.
Tình trạng ra máu âm đạo ở bé gái sơ sinh
E.
Tất cả các câu trên đều sai
17.
Cấu tạo của sản dịch bao gồm những thành phần
sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tế bào màng rụng
B. @Tế bào màng đệm
C. Dịch tiết từ âm đạo, cổ tử cung
D. Huyết tương
E. Những cục máu nhỏ từ nơi nhau bám
18.
Những
thay đổi tổng quát sau đây thường gặp trong thời kỳ hậu sản, NGOẠI TRỪ:
A. Sốt nhẹ khi căng sữa
B. Mạch hơi chậm trong những ngày đầu
sau đẻ
C. Hồng cầu, bạch cầu và fibrinogen hơi
tăng trong những ngày đầu
D. Rét run ngắn hạn sau sinh
E.
@Liệt
ruột
19.
Sau khi sinh, niêm mạc tử cung sẽ trải qua hai
giai đoạn để trở lại chức phận của niêm mạc tử cung bình thường. Đó là:
A.
@Giai
đoạn thoái triển và giai đoạn phát triển
B.
Giai
đoạn tái sinh và giai đoạn phát triển
C.
Giai
đoạn thoái triển và giai đoạn tái sinh
D.
Giai
đoạn ảnh hưởng bởi estrogen và giai đoạn ảnh hưởng progesteron
E.
Giai
đoạn khong có rụng trứng và giai đoạn rụng trứng.
20.
“Dưới ảnh hưởng của estrogen và progesteron sau
6 tuần lễ niêm mạc tử cung được phục hồi hoàn toàn và sẽ thực hiện chu kỳ kinh
nguyệt đầu tiên nếu không cho con bú.”
Diễn biến của thay đổi này xảy ra vào giai đoạn nào trong thời kỳ hậu
sản:
A.
Giai
đoạn thoái triển
B.
Giai
đoạn tái sinh
C.
@Giai
đoạn phát triển
D.
Giai
đoạn không có rụng trứng
E.
Giai
đoạn rụng trứng.
21.
“Xảy ra trong 14 ngày đầu sau đẻ. Lớp bề mặt bị
hoại tử và thoát ra ngoài cùng với sản dịch, lớp đáy gồm đáy tuyến vẫn còn
nguyên vẹn và là nguồn gốc của niêm mạc tử cung mới.” Diễn biến của thay đổi
này xảy ra vào giai đoạn nào trong thời kỳ hậu sản:
A.
@Giai
đoạn thoái triển
B.
Giai
đoạn tái sinh
C.
Giai
đoạn phát triển
D.
Giai
đoạn không có rụng trứng
E.
Giai
đoạn rụng trứng.
22.
Vài ngày sau đẻ, vú phát triển nhanh, căng to
rắn: Núm vú to và dài ra, tĩnh mạch vú nổi rõ. Tuyến sữa phát triển to lên có
khi lan tới tận nách. Có hiện tượng tiết sữa, hiện tượng này thường xảy ra sau
đẻ 2 - 3 ngày. Cơ chế của hiện tượng xuống sữa là do:
A.
Nồng
độ estrogen trong máu giảm xuống đột ngột sau đẻ
B.
Prolactin
được giải phóng và tác dụng lên tuyến sữa gây ra sự tiết sữa
C.
Sự
tiết sữa được duy trì bởi động tác bú .
D. Câu A và B đều đúng
E. @Cả A,B và C đều đúng.
23.
Câu
nào sau đây, KHÔNG phù hợp với sản dịch sau đẻ:
A. Sản dịch là chất dịch chảy ra ngoài âm hộ trong thời
kỳ đầu của thời kỳ hậu sản.
B. Sản dịch có thành phần là những mảnh vụn của màng
rụng, máu cục và máu loãng, các tế bào và dịch tiết ra từ âm đạo.
C. Ngày thứ 1 và 2 sau đẻ, sản dịch ra
nhiều, sau 2 tuần lễ sẽ hết hẳn. Ba tuần sau sinh có thể thấy kinh non do niêm
mạc tử cung đã phục hồi.
D. @Sản dịch thường vô trùng, mùi tanh nồng, pH hơi toan,
2 - 3 ngày đầu sản dịch màu đỏ tươi về sau đỏ sẫm.
E. Từ ngày 4 - 8, sản dịch loãng hơn
lẫn nhầy lờ lờ máu cá, từ ngày 8 - 12 sản dịch chỉ là chất nhầy, trong.
24.
Trong
hai giờ đầu sau đẻ, sản phụ phải được theo dõi tại phòng đẻ nhằm mục đích:
A. Theo dõi tình trạng chảy máu
B. Theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp,
toàn trạng
C. Xoa đáy tử cung qua thành bụng để
theo dõi khối an toàn tử cung.
D. @Đánh giá trình trạng chảy máu và đờ
tử cung sau đẻ. sau đẻ.
E. Theo dõi tình trạng rét run sau đẻ
vì mất nhiệt, vãng khuẩn huyết.
25.
Chọn
1 câu SAI về sự co hồi tử cung:
A. Sau đẻ tử cung co hồi trên khớp vệ
13 cm, trung bình mỗi ngày co hồi được 1cm
B. @ Tử cung của người đẻ con rạ co hồi
nhanh hơn so với người đẻ con so
C. Tử cung người đẻ thường co hồi nhanh
hơn mổ đẻ
D.
Tử cung bị nhiễm khuẩn co hồi chậm hơn TC không bị
nhiễm khuẩn
26.
Sau
đẻ, lỗ trong cổ tử cung thường:
A.
Đóng sau lỗ ngoài
B.
@Đóng trước lỗ ngoài
C.
Đóng sau 3 tuần
D.
Đóng sau 2 tuần
27.
Trong ngày đầu sau đẻ, cần đặc biệt theo dõi
tình trạng:
A.
@Chảy máu sau đẻ
B.
Nhiễm khuẩn hậu sản
C.
Xuống sữa
D.
Trung,đại tiện
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
28.
Tử cung của thai phụ đã phát triển lên bao nhiêu
lần so với khi không mang thai:
A.
Khoảng 10 lần
B.
Khoảng 16 lần
C.
@Khoảng 20 lần
D.
Khoảng 22 lần
E.
Khoảng 24 lần
29.
Trong
thời kỳ hậu sản: Đoạn dưới tử cung ngắn lại và thành eo tử cung vào:
A.
Ngày
thứ 5 sau khi đẻ
B.
Ngày
thứ 5 đến thứ 8 sau khi đẻ
C.
Ngày
thứ 8 đến thứ 12 sau khi đẻ
D.
Ngày
thứ 12 đến 16 sau khi đẻ
E.
@Ngày
thứ 20 sau khi đẻ
30.
Hiện tượng lâm sàng nào sau đây, không xảy ra
trong thời kỳ hậu sản:
A. Sự co hồi tử cung
B. Sự tống xuất của sản dịch
C. Sự tiết sữa
D. Trọng lượng cơ thể giảm từ 3 - 5kg
E. @Hiện tượng kinh nguyệt sau đẻ.
31.
Hãy
chọn triệu chứng nào sau đây ĐÚNG nhất cho hiện tượng xuống sữa:
A. Là hiện tượng lâm sàng thường gặp
sau khi đẻ với sốt hơi cao, cương vú.
B. Người con so thường xảy ra sớm hơn
người con rạ .
C. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh,
sốt nhẹ < 38 C, cảm giác ớn lạnh, hai vú cương to, đau..
D. Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh,
sốt nhẹ < 38 C, cảm giác ớn lạnh, hai vú cương to, đau..Hết sốt sau khi sữa
được tiết ra.
E. @Nhức đầu, khó chịu, mạch hơi nhanh,
sốt nhẹ < 38 C, cảm giác ớn lạnh, hai vú cương to, đau. Sau 24 - 48 giờ các
triệu chứng mất khi có hiện tượng tiết sữa
32.
Khi
kiểm tra bánh rau, điều gì không thật sự cần thiết phải để ý tới:
A.
Trọng lượng bánh rau
B.
Bề mặt bánh rau
C.
Số lượng mạch máu trong dây rốn
D.
@Số lượng múi rau.
Nhận xét
Đăng nhận xét