SỐC SẢN KHOA
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Đến tuần 30-34 của thai kỳ lượng huyết tương trong máu mẹ tăng:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. @50%
E. 60%
2.
Toàn bộ thể tích hồng cầu đến khi đẻ đã tăng được:
A. @30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
E. 10%
3.
Tỷ lệ Fibrinogen trong máu người mẹ đạt đỉnh cao nhất vào thời điểm
nào?
A. 3 tháng đầu thai kỳ
B. 3 tháng giữa thai kỳ
C. 3 tháng cuối
D. @Lúc chuyển dạ
E. Thời kỳ hậu sản
4.
Hãy chỉ ra áp lực tĩnh mạch trung ương trung bình của người phụ nữ
mang thai: trong 3 tháng cuối thai kỳ
A. @3,8 cm H2O
B. 7.7 cm H2O
C. 4,0 cm H2O
D. 7,7 cm H2O
E. 9 cm H2O
5.
Ngày
thứ 3 -5 sau đẻ áp lực tĩhn mạch trung ương của mẹ sẽ là:
A. @7.5 cm H2O
B. 6,0 cm H2O
C. 5, 0 cm H2O
D. 4 cm H2O
E. 3,5 cm H2O
6.
Hãy
chỉ ra một nguyên nhân không gây nên sốc mất máu trong sản khoa:
Vỡ chửa ngoài tử cung
Vỡ tử cung
@Cắt tầng sinh môn không gây tê
Rách đường sinh dục
Đờ tử cung, sót nhau
7.
Hãy
loại bỏ 1 triệu chứng không có trong sốc do tắc mạch nước ối:
A. @Da đỏ toàn thân
B. Đau ngực dữ dội
C. Môi và đầu chi tím đen
D. Hốt hoảng như sắp chết
E. Toàn thân tím tái
8.
Trong điều trị sốc cần đảm bảo mỗi giờ bệnh nhân
phải đái được ít nhất là bao nhiêu ml nước tiểu:
A. 20 ml
B. 40ml
C. @60ml
D. 80ml
E. 100 ml
9.
Trong điều trị sốc do tắc mạch nước ối khi làm
hô hấp nhân tạo nên cung cấp Oxy với nồng độ nào để đạt PaO2 100- 120 mmHg:
A. 0 -30-%
B. 30- 40 %
C. 40- 50%
D. @60-80%
E. 90 – 100%
10.
Trong điều trị sốc tắc mạch nước ôi, lượng
Natribicarbonat 7,4 % cần thiết bổ sung (khi không có xét nghiệm sinh hoá) được
tính theo công thức nào: (P là trong lượng cơ thể):
A. @10 x P (kg)
B. 15 x P (kg)
C. 5
x P (kg)
D. 20
x P (kg)
E. 25
x P (kg)
II. Câu hỏi mức độ hiểu
11.
Những
yếu tố nào làm tăng nguy cơ trào ngược của sản phụ:
A. Ăn
no
B. Áp
lực trong dạ dày lên cao khi rặn
C. Gây
mê bằng Thiopental
D. Cơn
co tử cung tăng
E. @A,
B, C đúng
12.
Dấu
hiệu nào dưới đây không có trong sốc do mất máu:
A. Huyết
áp động mạch tụt
B. Mạch
nhanh
C. Toàn
thân nhợt nhạt
D. Mũi
và đầu chi lạnh
E. @Tĩnh
mạch cổ (cảnh ngoài) nổi rõ
13.
Hãy
xác định một nguyên nhân không gây nên sốc nhiễm khuẩn trong sản khoa:
A. Phá thai không an toàn
B. Sót
rau sau đẻ
C.Viêm
nhiễm đường sinh dục trước đẻ
D. Vỡ
tử cung đến muộn
E. @Rách tầng sinh môn
14.
Các dấu hiệu nào là của sốc do tắc mạch nước ối:
A. Khó thở
B. Truỵ tim mạch
C. Rối loạn đông máu
D. Nước ối có mùi hôi
E. @A, B, C đúng
15.
Nước ối không vào tuần hoàn mẹ theo con đường
nào trong tắc mạch ối:
A. Các mạch máu ở cổ tử cung
B. Các mạch máu ở âm đạo
C. Các mạch máu ở cuống rốn
D. Các mạch máu của tử cung khi mổ lấy thai
E. @Câu B và C
16.
Yếu tố nào có nhiều trong máu người mẹ khi có
thai sẽ gây tiêu sợi huyết để phản ứng lại hội chứng đông máu rải rác trong
lòng mạch:
A. @Plasminogene
B. Plasmin
C. Fibrinogene
D. Thromboplastin
E. Thrombin
17.
Trong điều trị sốc mất máu phải nâng huyết áp
động mạch lên và giữ ở mức nào:
A. 70- 80 mmHg
B. 60- 70 mmHg
C. 80-90 mmHg
D. @100-120 mmHg
E. 150-160 mmHg
18.
Hãy lựa chọn áp lực phù hợp khi đặt P.E.E.P làm
hô hấp nhân tạo trong điều trị sốc mất máu (P.E.E.P: áp lực dương cuối kỳ thở
ra):
A. + 2 ® + 3 cm H2O
B. + 3 - + 4 cm H2O
C. @+ 5 - + 10 cm H2O
D. + 15 - 120 cm H2O
E. + 20 - 25 cm H2O
19.
Điều
nào dưới đây không phù hợp với điều trị sốc nhiễm khuẩn:
A. Chống nhiễm khuẩn
B. Bôì phụ nước điện giải, nâng cao thể trạng
C. Cấy dịch (máu, mủ) làm kháng sinh đồ
D. @Cắt tử cung ngay lập tức khi vào viện
E. Chống truỵ tim mạch
III. Câu hỏi mức độ phân
tích, áp dụng
20.
Yếu
tố nào nhiều trong nước ối khi vào máu mẹ gây nên hội chứng đông máu rải rác
trong lòng mạch (CIVD):
A. @Thromboplastin
B. Plasmin
C. Plasminogene
D. Fibrinogen
E. Thrombin
21.
Trong điều kiện chưa có máu phải dùng dịch
truyền thay thế phải dựa vào yếu tố nào:
A. Huyết áp động mạch
B. Áp lực tĩnh mạch trung ương (CVP)
C. Nhịp thở
D. @A và B
E. Tất cả đều sai
Nhận xét
Đăng nhận xét