Test 3800. Sự thụ tinh làm tổ và phát triẻn của trứng

 

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG

SỰ THỤ TINH, LÀM TỔ VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TRỨNG

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào: 

A.    Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích

B.     @1/3 ngoài vòi tử cung

C.     1/3 giữa tai vòi tử cung

D.    1/3 trong tai vòi tử cung

E.     Trong buồng tử cung

2.                  Thời gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng:

A.    1 - 2 ngày

B.     @3 - 4 ngày

C.     5 - 7 ngày

D.    10 ngày

E.     14 ngày

3.                  Thời điểm trứng làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn tiến nội tiết nào sau đây:

A.    Trùng với thời điểm LH lên cao nhất

B.     Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất

C.     Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất

D.    @Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhất

E.     Trùng với thời điểm nồng độ hCG lên cao nhất

4.                  Khi trứng vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn:

A.    Có 4 tế bào

B.     Có 8 tế bào

C.     Có 16 tế bào

D.    Phôi dâu

E.     @Phôi nang

5.                  Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai đoạn thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài:

A.    3 tuần lễ đầu sau thụ tinh

B.     @Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh

C.     3 tháng đầu sau thụ tinh

D.    Cho đến khi nghe được tiếng tim thai

E.     Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ

6.                  Sự làm tổ của trứng ở nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng:

A.    2 ngày sau rụng trứng

B.     12 ngày sau rụng trứng

C.     2 ngày sau thụ tinh

D.    @6 ngày sau thụ tinh

E.     12 ngày sau thụ tinh

7.                  Điểm cốt hóa ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào?

A.    Tuần thứ 28

B.     Tuần thứ 32

C.     @Tuần thứ 36

D.    Tuần thứ 38

E.     Tuần thứ 40

8.                  Trọng lượng trung bình của bánh nhau bình thường ở thai đủ tháng là:

A.    100 g

B.     300 g

C.     @500 g

D.    800 g

E.     1000 g

9.                  Tại bánh nhau, sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực hiện qua cơ chế:

A.    @Khuếch tán đơn giản

B.     Khuếch tán gia tăng

C.     Vận chuyển chủ động

D.    Hiện tương thực bào

E.     Xuyên qua các tổn thương ở hàng rào gai nhau

10.              Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai nhau dễ dàng?

A.    @Dưới 500

B.     1000 - 1500

C.     2000 - 3000

D.    5000

E.     Trên 10000

11.              Xác định loại kích thích tố không do nhau thai tiết ra là:

A.    hCG

B.     Estriol

C.     Aldosteron

D.    Progestérone

E.     @Prolactin

12.              Thai nhi thực hiện trao đổi chất với mẹ qua:

A.    Tuần hoàn người mẹ

B.     Tuần hoàn thai nhi

C.     @Tuần hoàn rau thai

D.    Tuần hoàn nước ối

13.              Tế bào sinh dục thường được gọi là:

A.    Tinh tử

B.     @Giao tử

C.     Hợp tử

D.    Tế bào sinh tinh

E.     Nguyên bào sinh dục

14.              Mỗi loại giao tử đều chứa bộ nhiễm sắc thể:

A.    Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội

B.     @Bộ nhiễm sắc thể đơn bội

C.     Bộ nhiễm sắc thể tam bội

D.    Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể

E.     A,B,C,D sai

15.              Sự sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi nào của nam giới:

A.    Bắt đầu từ giai đoạn phôi

B.     Bắt đầu từ giai đoạn thai

C.     @Bắt đầu từ tuổi dậy thì

D.    Khởi sự sau khi trẻ ra đời

E.     Khởi sự sau khi trẻ thôi bú mẹ

16.              Sự sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi nào của người phụ nữ:

A.    Khởi sự sau khi bé ra đời

B.     Khởi sự từ tuổi dậy thì

C.     Bắt đầu từ giai đoạn phôi

D.    @Bắt đầu từ giai đoạn thai

E.     Khởi sự sau khi thôi bú sữa mẹ

17.              Noãn chín bao gồm các cấu tạo sau đây, NGOẠI TRỪ:

A.    @Tế bào cơ trơn bọc quanh noãn

B.     Màng trong suốt bọc quanh noãn

C.     Nhiều ARN trong bào tương noãn

D.    Nhiều mucopolysacharide trong bào tương noãn

E.     Nhiều Phosphatase alkalin

18.              Cấu trúc nào sau đây không phải của tinh trùng?

A.    Thế cực đầu

B.     Nhân ép chặt thành viên chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội

C.     Nhiều ty thể

D.    @Nhiều hạt sắc tố melanin trong bào tương

E.     Nhiều men tác động cho sự thụ tinh

19.              Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng:

A.    Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X

B.     @Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y

C.     Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y

D.    Nhiễm sắc thể có thể phân chia được

E.     Nhiễm sắc thể lưỡng bội

20.              Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của noãn:

A.    Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y

B.     @Chỉ có nhiễm sắc thể giới tínhX

C.     Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính Y

D.    Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội

E.     Nhiễm sắc thể có thể phân chia

21.              Sự thụ tinh thực chất là:

A.    Sự đứng sát nhau của 2 nhân

B.     Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng

C.     Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn

D.    @Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng

E.     Sự đẩy nhau giữa 2 nhân

22.              Kết quả của sự thụ tinh là các điểm sau đây, ngoại trừ:

A.    Tái lập bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài người

B.     Xác lập giới tính của thai

C.     @Xác định kích thước, trọng lượng của thai

D.    Hình thành hợp tử có 2n nhiễm sắc thể và phân cắt

E.     Hình thành hợp tử có 1/2 nhiễm sắc thể của bố và 1/2 nhiễm sắc thể của mẹ

23.              Vị trí của nội sản mạc:

A.    Lót mặt trong nang niệu

B.     Hình thành từ phía bụng của bào thai

C.     @Lót mặt trong buồng ối

D.    Lót bề mặt niêm mạc tử cung

E.     Lót bề mặt bánh rau

24.              Xác định câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc:

A.    Là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ

B.     @Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và trứng

C.     Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt của trứng đã làm tổ.

D.    Ngoại sản mạc là phần che phủ bề mặt buồng ối

E.     Bvà C đúng.Ngoại sản mạc chỉ có ở bánh rau

25.              Thời điểm tinh trùng  bắy đầu được sản sinh:

A.    Từ trong bào thai

B.     Từ khi đứa trẻ ra đời

C.     @Từ khi trẻ dậy thì

D.    Câu a, b đúng

26.              Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là:

A.    Tinh nguyên bào: 46 XY

B.     Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Y

C.     Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Y

D.    @Ở tinh nguyênbào là 46XY và ở tinh bào II là 23X hoặc 23Y

27.              Noãn bào I có từ khi:

A.    Từ  khi đứa trẻ sinh ra

B.     @Từ trong bào thai

C.     Từ khi dậy thì

D.    Từ khi mãn kinh

28.              Xác định câu đúng về nơi giải phóng ra noãm bào: Noãn bào đư­ợc phóng ra từ:

A.    Nang Naboth (nang lành tính của cổ tử cung)

B.     Nang hoàng tuyến (của u nguyên bào nuôi)

C.     @Nang De Graaf

D.    Nang hoàng thể (của u nguyên bào nuôi)

29.              Sau khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi tử cung là do:

A.    Tác động phối hợp của nhu động vòi tử cung và các nhung mao trong vòi tử cung

B.     Có luồng dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòi

C.     Sự co thắt cơ trơn của vòi tử cung, vai trò nội tiết tố

D.     @Do sự phối hợp nhiều yếu tố tác động ở vòi tử cung và nội tiết

=> nội tiết tố của buồng trứng có tác dụng điều chỉnh sự co bóp của vòi trứng. Estrogen và progesteron có ảnh hưởng đến nhu động của vòi trứng

30.              Chọn câu đúng nhất khi xác định: Sự thụ tinh bình thường xảy ra khi:

A.    Nhiều tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và  cùng được thụ tinh

B.     Từ một đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và  cùng được thụ tinh

C.     Từ một đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và  cùng được thụ tinh

D.    @Chỉ có một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh

31.              Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể gồm:

A.    @ n nhiễm sắc thể

B.     2n nhiễm sắc thể

C.     n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y

D.    n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X

32.              Khi nói về sự làm tổ của trứng, chọn một câu SAI:

A.    Khi trứng làm tổ  thì niêm mạc tử cung đã phát triển đầy đủ để đón trứng

B.     Trứng tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để chìm vào niêm mạc tử cung

C.     @ Sau khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hình thành những gai rau đầu tiên => 2 lớp: hội bào (ngoài) và langhans (trong)

D.    Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển

33.              Vị trí làm tổ bình thường của trứng là:

A.    Sừng tử cung

B.     @Đáy thân tử cung

C.     Eo tử cung

D.    Buồng cổ tử cung

34.              Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành:

A.    Nội sản mạc

B.     Trung sản mạc

C.     @Ngoại sản mạc tử cung

D.    Các gai rau

35.              Nội sản mạc phát triển từ:

A.    @Một số tế bào của lớp lá thai ngoài

B.     Một số tế bào của lớp lá thai giữa

C.     Một số tế bào của lớp lá thai trong

D.    Cả 3 câu trên đều đúng

36.              Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức của thai, người taphân biệt ngoại sản mạc:

A.    Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến trứng

B.     Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến tử cung

C.     Ngoại sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứng

D.    @ Ngoại sản mạc tử cung, ngoại sản mạc trứng, ngoại sản mạc tử cung – rau.

37.              Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn:

A.    Hệ tuần hoàn nang rốn

B.     @Hệ tuần hoàn nang niệu

C.     2 hệ tuần hoàn trên

D.    Hệ tuần hoàn thứ 3

38.              Chọn CÂU SAI về đặc điểm của ngoại sản mạc trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức của thai kỳ:

A.    Chỉ phát triển phần ngoại sản mạc tử cung- rau

B.      Ngoại sản mạc tử cung – rau có 3 lớp

C.     @Phát triển cả 3 phần ngoại sản mạc

D.    Ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung teo dần và hợp lại với nhau

39.              Hãy xác định vị trí của các gai rau trong thời kỳ sắp xếp tổ chức:

A.    Đáy tử cung

B.     Đoạn dưới tử cung

C.     Cổ tử cung

D.    @Bao quanh trứng

40.              Hãy chỉ ra câu SAI khi phát biểu về nhiệm vụ của các gai rau:

A.    Gai rau dinh dưỡng: làm nhiệm vụ dinh dưỡng

B.     Gai rau bám: giữ cho bánh rau bám chắc vào niêm mạc tử cung

C.     Có gai rau vừa bám vừa dinh dưỡng

D.    @Chỉ có gai rau dinh dưỡng làm nhiệm vụ nuôi dưỡng thai

=> gai rau bám vừa có tdung dinh dưỡng, và bám

41.              Nhân của tinh trùng và nhân của noãn trở thành tiền nhân đực và tiền nhân cái khi đầu tinh trùng vào tới bào tương của noãn:

A.    @ Đúng 

B.     Sai

42.              Sự di trú của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh:

A.    Đúng  

B.     @ Sai

43.              Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang noãn:

A.    Đúng                 

B.     @Sai     

44.              Sự thụ tinh thường xảy ra ở cổ tử cung:

A.    Đúng                 

B.     @Sai     

45.              Noãn lúc nào cũng mang bộ nhiễm sắc thể X và Y:

A.    Đúng                 

B.     @Sai     

46.              Kết quả của sự thụ tinh là tái lập bộ nhiễm sắc thể đa bội:

A.    Đúng                 

B.     @Sai     

47.              Một trong những điều kiện cần thiết để hợp tử làm tổ là nội mạc tử cung giàu mạch máu:

A.    @Đúng 

B.     Sai        

48.              Tinh trùng mang bộ nhiễm sắc thể X hoặc Y:

A.    @Đúng 

B.     Sai        

49.              Sự sinh tinh bắt đầu từ tuổi dậy thì:

A.    @Đúng 

B.     Sai        

50.              Sự sinh noãn của buồng trứng thai nhi bắt đầu từ khi thai còn trong bụng mẹ:

A.    @Đúng             

B.     Sai        

51.              Lá thai ngoài tạo thành hệ thần kinh, da và phần phụ của da:

A.    Đúng     

B.     @ Sai

52.              Lá thai trong tạo ra hệ thống cơ, hệ tuần hoàn:

A.    @Đúng  

B.     Sai

II. Câu hỏi mức độ hiểu

53.              Một phụ nữ khỏe mạnh, kinh nguyệt đều đặn, chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng trứng của cô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh?

A.    Ngày thứ 14

B.     Ngày thứ 16

C.     Ngày thứ 18

D.    Ngày thứ 20

E.     @Ngày thứ 22

54.              Chức năng sinh lý của hCG là để:

A.    Khởi phát hành kinh

B.     @Duy trì hoạt động hoàng thể, kích tích sản xuất các steroide sinh dục

C.     Duy trì hoạt động của bánh nhau

D.    Ức chế tuyến yên

E.     Kích thích giải phóng estrogen

55.              Chọn câu không có trong chức năng của nước ối là:

A.    Cung cấp nước cho thai

B.     Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn

C.     @Làm trơn ống sinh dục lúc chuyển dạ (sau khi ối vỡ) giúp cuộc đẻ dễ dàng

D.    Giúp bình chỉnh ngôi thai

E.     Chống sang chấn cho thai

56.              Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ?

A.    Sau tháng thứ ba

B.     @Từ tuần lễ thứ 16 - 18

C.     Từ tuần lễ thứ 20 - 28

D.    Sau tuần lễ thứ 32

E.     Sau tuần lễ thứ 38

57.              Về sinh lý nước ối, chọn một câu SAI trong các câu sau đây:

A.    Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt

B.     Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi

C.     Nước ối có nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi

D.    Có sự trao đổi chất giữa mẹ và nước ối

E.     @Có  khả năng chống nhiễm  khuẩn cho thai

58.              Chọn một câu SAI  trong SAI trong các câu sau đây về tế bào cam:

A.    Là những tế bào không nhân

B.     Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với Bleu de Nil

C.     @Bắt đầu xuất hiện rất sớm, ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ

D.    Là một yếu tố có thể giúp định độ trưởng thành của thai kỳ

E.     Khi tỉ lệ trong nước ối nhỏ hơn 10% có thể nghĩ là thai nhỏ hơn 37 tuần

59.              Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi có thể được nhận thấy qua siêu âm rõ rệt từ thời điểm nào trở đi?

A.    Tuần thứ 8

B.     Tuần thứ 12

C.     @Tuần thứ 16

D.    Tuần thứ 20

E.     Tuần thứ 32

60.              Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao nhiêu?

A.    100 g

B.     250 g

C.     350 g

D.    500 g

E.     @700 g

61.              Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau thai tiết ra từ thời điểm nào?

A.    Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ

B.     Từ cuối tháng thứ nhất

C.     @ Bắt đầu từ ba tháng giữa của thai kỳ

D.    Tba tháng cuối

E.     Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai nghén tiết ra

62.              Chọn một câu SAI về dây rốn:

A.    Trung bình dài 50 - 60 cm

B.     Dây rốn quá dài dễ dẫn đến dây rốn quấn cổ hoặc sa dây rốn khi ối vỡ

C.     Dây rốn chỉ có một động mạch rốn thường có liên quan đến những dị tật khác của thai nhi

D.    Rất dễ bị khô khi ra ngoài bọc ối

E.     @Có những mạch máu nuôi dưỡng nhỏ chạy trong lớp thạch Wharton

=> Dây rốn không có các mạch máu nuôi dưỡng, mà là được khuếch tán các chất dinh dưỡng

63.              Chọn một câu SAI về dây rốn:

A.    Hệ thống mạch máu gồm hai động mạch và một tĩnh mạch

B.     @Động mạch rốn dẫn máu đỏ từ nhau đến thai nhi

C.     Được bao bọc bên ngoài bởi lớp nội sản mạc

D.    Không có mạch máu nuôi dưỡng riêng

E.     Ở thai đủ tháng có chiều dài trung bình 50 - 60 cm

64.              Một dây rốn dài bất thường dễ dẫn đến hậu quả:

A.    Viêm dây rốn

B.     @Dây rốn quấn cổ, hoặc sa dây rốn

C.     Trướng tĩnh mạch dây rốn

D.    Dị dạng bẩm sinh

E.     Tất cả các câu trên đều đúng

65.              hCG là chữ viết tắt của:

A.    Hormone Concentré de la Grossesse

B.     Hypophyseal Chorionic Gonadotropin

C.     @Human Chorionic Gonadotropin

D.    Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse

E.     Human Cytotrophoblastic Gonadotropin

66.              Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai?

A.    IgM

B.     IgA

C.     IgE

D.    @IgG

E.     IgD

67.              Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu thai phụ là:

A.    Hợp bào nuôi nhau thai (Syncytiotrophoblaste)

B.     Tế bào nuôi nhau thai (Cytotrophoblaste)

C.     @ Tuyến thượng thận thai nhi

D.    Tuyến yên của người mẹ

E.     Buồng trứng của người mẹ

68.              Sự thụ tinh bình thường là:

A.    Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu I

B.     Sự kết hợp của 1 tinh trùng với  1 cực cầu II

C.     Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào I

D.    @Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào II

E.     Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn trưởng thành

69.              Sự di trú của trứng là:

A.    @Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào buồng tử cung

B.     Sự di chuyển của trứng từ  buồng tử cung vào vòi tử cung

C.     Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào ổ bung

D.    Sự di chuyển tại chỗ của trứng

70.              Trứng di chuyển được là do:

A.    Trứng tự di chuyển

B.     Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.

C.     Trứng được niêm mạc vòi tử cung đẩy đi.

D.    Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.

E.     @Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung.

71.              Trứng bắt đầu làm tổ ở niêm mạc buồng tử cung khi:

A.    Vào đến buồng tử cung

B.     Vào đến buồng tử cung 1 - 2 ngày

C.     @Vào đến buồng tử cung 2 - 3 ngày

D.    Vào đến buồng tử cung 3 - 4 ngày

E.     Vào đến buồng tử cung 4 - 5 ngày

72.              Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung màng thai có:  

A.    Ngoại sản mạc

B.     Trung sản mạc

C.     Nội sản mạc

D.    Ngoại sản mạc và trung sản mạc

E.     @Trung sản mạc và nội sản mạc

=> Khi mà thai nhi phát triển lớn => màng thai chạm vào lỗ trong cổ tử cung => lúc này ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung teo đi, chỉ còn nội sản mạc và trung sản mạc.

73.              Ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung:

A.    Luôn dính vào nội sản mạc

B.     Luôn dính vào nhau

C.     @ Có một thời gian tách xa nhau sau đó dính vào nhau

D.    Luôn tách xa nhau.

=> Trong những tháng cuối thai kì, 2 lá này dính chặt vào nhau. Nếu có doạ đẻ non thì tiết ra các fibronectin, định lượng fibronectin trong dịch âm đạo >50mg

74.              Cấu trúc nào sau đây không phải của noãn?

A.    @Nhân chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội

B.     Liềm ARN trong bào tương noãn

C.     Nhiều mucopolysacharide

D.    Nhiều Phosphatase alkalin

E.     Màng noãn có nhiều vi mao

75.              Khi hợp tử làm tổ bình thường có nghĩa là:

A.    Xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung

B.     Xâm nhập sâu vào lớp niêm mạc của cổ tử cung

C.     Xâm nhập vào lớp niêm mạc của ống dẫn trứng

D.    @Xâm nhập vào lớp niêm mạc của thân, đáy tử cung

E.     Xâm nhập vào lớp niêm mạc của sừng tử cung

76.              Cấu tạo nào sau đây của nội mạc tử cung không phù hợp để hợp tử làm tổ:

A.    Nội mạc tử cung giàu mạch máu

B.     Lớp đệm của nội mạc phù nề xung huyết

C.     Tuyến ống dài, cong queo, chứa nhiều dịch tiết

D.    Nhiều hạt glycogène tích luỹ trong tế bào tuyến

E.     @Nhiều đại thực bào xuất hiện trong lớp đệm

=> Đại thức bào báo hiệu cho quá trình bong niêm mạc => kinh nguyệt

77.              Chọn câu phù hợp nhât khi nói về các lá thai:

A.    Lá thai ngoài xuất phát từ các tế bào mầm lớn

B.     Lá thai trong xuất phát từ các tế bào mầm bé

C.     Lá thai giữa được hình thành vào tuần thứ 3

D.    Lá thai ngoài xuất phát từ tế bào mầm bé

E.     @Các tế bào mầm lớn tạo nên lá thai ngoài và lá thai giữa hình thành vào tuần thứ 3

78.              Thời kỳ sắp xếp tổ chức của bào thai được tính từ:

A.    Từ khi thụ tinh đến hết tháng thứ 3 của thai kỳ

B.     Từ đầu thời kỳ phôi thai

C.     @ Cuối thời kỳ phôi thai: Đã có phác hình của mắt, mũi, miệng, tai ngoài.

D.    Khi tứ chi có các ngón hoàn chỉnh

E.     Từ tháng thứ 5 của thai kỳ

79.              Về vị trí,tinh trùng được sản sinh ra từ:

Từ tinh hoàn

Từ mào tinh

A.    @Từ các ống sinh tinh

B.     Từ túi tinh

80.              Thời gian tinh trùng sống tối đa trong đường sinh dục nữ:

A.    2 giờ

B.     1 ngày

C.     @2-3ngày

D.    2-5 ngày

81.              Khi tinh trùng xâm nhập vào noãn bào, hiện tượng nào không xảy ra:

A.    Sau khi đầu của tinh trùng vào màng trong của noãn, màng trong suốt trở nên đặc cứng lại để không cho các tinh trùng khác vào nữa

B.           Khi đến màng bào tương, cực đầu của tinh trùng mất đi và đuôi cũng ở ngoài

C.     Chỉ có nhân tinh trùng được vào trong bào tương của noãn

D.    @Cả nhân và bào tương của tinh trùng và noãn đều hòa vào nhau ngay

82.              Sau khi thụ tinh, trứng di chuyển về buồng tử cung và phân chia ở vị trí:

A.    Về đến buồng tử cung thì bắt đầu phân chia

B.     Lơ lửng tại buồng tử cung 48 giờ sau đó mới phân chia

C.     Trứng chìm vào bề dày của niêm mạc tử cung rồi phân chia

D.    @Vừa di chuyển về buồng tử cung, vừa phân chia

83.              Người mẹ cảm nhận được cử động của thai bắt đầu vào khoảng thời gian nào của tuổi thai

A.    Thai 14 tuần

B.     Thai 15 tuần

C.     @Thai ≥16 tuần

D.    Thai 20 tuần

84.              Xác định thành phần nào dưới đây có khả năng thụ tinh:

A.    Noãn nguyên bào

B.     Noãn bào cấp I

C.     @Noãn bào cấp II

D.    Cực cầu I

E.     Cực cầu II

85.              Sự phân chia của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh:

A.    Đúng     

B.     @Sai

86.              Thụ thai là sự làm tổ của trứng:

A.    @Đúng      

B.     Sai   

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

87.              Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian bao lâu để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài vòi tử cung)?

A.    20 - 40 phút

B.     40 - 60 phút

C.     @90 - 120 phút

D.    2 giờ - 4 giờ

E.     Khoảng 12 giờ

88.              Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem là có tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh trùng khác không qua được nữa?

A.    Men Hyaluronidase

B.     Men Protease

C.     Men Neuramidase

D.    @Chất Fertilysine

E.     Chất Pré-albumine

89.              Tất cả những câu sau đây về sự thay đổi của tinh trùng trong quá trình di chuyển và thụ tinh đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.    @Tại ống cổ tử cung, tinh trùng di chuyển được chủ yếu nhờ vào sự co thắt các thớ cơ âm đạo và tử cung

B.     Tỉ lệ các tinh trùng không bình thường ngày càng giảm khi đến gần vị trí thụ tinh

C.     Từ khoảng 200 - 300 triệu tinh trùng lúc xuất tinh, chỉ còn khoảng 5 - 7 tinh trùng đến sát được noãn tại điểm thụ tinh

D.    Khả năng thụ tinh của tinh trùng sẽ hết trước khả năng di động của tinh trùng

E.     Đầu tinh trùng (acrosome) có chứa các men cần thiết giúp cho hiện tượng khả năng hóa của tinh trùng

90.              Loại men hoặc chất nào có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và màng trong bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là:

A.    @ Hyaluronidase

B.      Neuramidase

C.     Phospholipidase

D.    Chất Fertilysine

E.     iProtease

91.              Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng:

A.    3,5 - 4,2

B.     4,5 - 5,2

C.     5,5 - 5,8

D.    6,0 - 6,5

E.     @7,1 - 7,3

92.              Theo cách tính của Haase, ta có thể phỏng đoán chiều dài (tính bằng cm) của thai nhi trong 5 tháng cuối của thai kỳ dựa vào công thức nào?

A.    Chiều dài = số tháng  x 2

B.     @Chiều dài = số tháng  x 5

C.     Chiều dài = (số tháng  + 3) x 2

D.    Chiều dài = (số tháng  : 4) +1

E.     Chiều dài = (số tháng  + 15) x 2

93.              Mô tả nào sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở thai đủ ngày:

A.    Phân thành múi ở phía con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn

B.     Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 800 g, có hai mạch máu rốn

C.     Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn

D.    Phân thành múi ở phía con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn

E.     @Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn

94.              Yếu tố nào sau đây không thể qua được hàng rào gai nhau:

A.    Các sinh tố nhóm B và C

B.     Các chất có trọng lượng phân tử dưới 500

C.     Siêu vi khuẩn

D.    Kháng thể loại IgG

E.     @Kháng thể loại IgM

95.              Về sự trao đổi chất tại bánh nhau, chọn một câu ĐÚNG NHẤT sau đây:

A.    Có sự tách biệt tuyệt đối giữa máu mẹ và máu thai

B.     Có sự hòa lẫn hoàn toàn giữa máu mẹ và máu thai

C.     Máu mẹ có thể qua màng gai nhau hòa với máu thai nhưng không có hiện tượng ngược lại

D.    Các phân tử có kích thước lớn qua được màng gai nhau dễ dàng

E.     @Các phân tử có kích thước nhỏ và vài tế bào máu có thể qua được màng gai nhau

96.              Để có thể đạt được sự thụ tinh, số lượng tinh trùng dị dạng tinh trùng cho phép tối đa là:

A.    5%

B.     10%

C.     15%

D.    20%

E.     @30%

97.              Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:

A.    1 lá thai

B.     @3 lá thai

C.     2 lá thai

D.    4 lá thai

98.              Trung sản mạc được tạo thành từ:

A.    Các tế bào mầm to

B.     Các tế bào mầm to và mầm nhỏ

C.     @Các tế bào mầm nhỏ

D.    Các tế bào của lá thai ngoài

E.     Các tế bào của lá thai trong

99.              Cấu tạo của một gai rau gồm:

A.    Một loại tế bào

B.     @Hai loại tế bào

C.     Ba loại tế bào

D.    Bốn ô tế bào

100.          Bánh rau được cấu tạo từ các tổ chức có nguồn gốc:

A.    Từ nội sản mạc

B.     Từ trung sản mạc

C.     Từ ngoại sản mạc

D.    @Từ trung sản mạc và ngoại sản mạc

E.     Từ trung sản mạc và nội sản mạc

101.          Trong hồ huyết có:

A.    Một loại gai rau

B.     @Hai loại gai rau

C.     Ba loại gai rau

D.    Bốn loại gai rau

102.          Chọn câu ĐÚNG nhất khi nói về nguồn gốc của các bộ phận cơ thể người:

A.    Da, hệ cơ và hệ xương xuất phát từ lá thai ngoài

B.     Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp xuất phát từ lá thai giữa

C.     Hệ thần kinh và hệ tuần hoàn xuất phát từ lá thai trong

D.    @Da và hệ thần kinh xuất phát từ lá thai ngoài

E.     Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, và hệ tiết niệu xuất phát từ lá thai giữa

103.          Thời gian để tinh trùng xâm nhập vào noãn và phát triển thành hợp tử có 2 tế bào:

A.    20 – 40 phút

B.     90 – 120 phút

C.     2 giờ – 4 giờ

D.    @Hơn một ngày

104.          Sau khi thụ tinh, trứng làm tổ vào niêm mạc tử cung vào khoảng thời gian:

A.    Ngày thứ 12 -13 của vòng kinh

B.     Ngày thứ 17-18  của vòng kinh

C.     @Ngày thứ 20- 22 của vòng kinh

D.    Ngày thứ 25 - 26 của vòng kinh

105.          Thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức của thai là:

A.    Từ lúc thụ tinh đến khi thai đủ tháng

B.     Từ tháng thứ nhất đến khi thai đủ tháng

C.     Từ tháng thứ hai đến khi thai đủ tháng

D.    @Từ tháng thứ ba đến khi thai đủ tháng

106.          Một tinh dịch đồ được đánh giá là tốt khi mức độ dao động của tinh trùng đạt được sau xuất tinh một giờ:

A.    30%

B.     50%

C.     @60%

D.    80%

E.     100%

107.          Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống:

A.    Vị trí thụ tinh thường là ở ..(1/3)..... ngoài của vòi tử cung

B.     Sự phát triển của thai được chia thành..(hai). thời kỳ, đó là thời kỳ...(sắp xếp) .. tổ chức và thời kỳ ..(hoàn chỉnh).. tổ chức.

C.     Sự thay đổi từ đĩa phôi dẹt thành một ống hình trụ được gọi là sự (khép mình) của phôi

Nhận xét