SUY HÔ HẤP Ở TRẺ
TUẦN ĐẦU SAU ĐẺ
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Các
bệnh sau đây của người mẹ mắc trong thời kỳ mang thai có liên quan đến suy hô
hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
A. Đái đường
B. Bệnh nhiễm trùng
C. @ Loét dạ dày - tá tràng
D. Nhiễm độc thai nghén
2.
Trẻ
dễ bị suy hô hấp sau đẻ khi không được thực hiện những việc sau, ngoại trừ:
A. Làm sạch miệng, mũi
B. Lau khô
C. Ủ ấm
D. @ Cân, đo
E. Cho bú sớm
3.
Chỉ
số Silverman có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Cánh mũi phập phồng.
B. Rút lõm hõm ức.
C. Co
kéo liên sườn.
D. Di
động ngực bụng.
E. @
Tiếng rít.
4.
Khi
nước ối có phân su và ngay sau sinh trẻ ngạt thì biện pháp đầu tiên quan trọng
nhất là:
A. Hút
sạch vùng hầu họng
B. @Hút
qua ống nội khí quản.
C. Hút
miệng trước rồi hút mũi bằng bầu hút.
D. Bóp
bóng qua mặt nạ.
5.
Các
biện pháp giúp làm giảm suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ do nhiễm trùng sơ sinh
sớm, ngoại trừ:
A. @Bệnh viện giảm quá tải.
B. Điều trị sớm nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục lúc mẹ
mang thai.
C. Hạn chế khám âm đạo ở mẹ có ối vỡ sớm.
D. Tiệt trùng các dụng cụ dùng cho trẻ sơ sinh.
E. Người
mắc bệnh hô hấp, tiêu hoá không chăm sóc trẻ khi sinh.
6.
Thứ
tự các bước hồi sức ban đầu ở trẻ tuần đầu sau đẻ có suy hô hấp:
A. Làm sạch đường thở, tư thế trẻ, thông khí
B. @Tư
thế trẻ, làm sạch đường thở, thông khí
C. Làm
sạch đường thở, thông khí, tư thế trẻ
D. Tư
thế trẻ, thông khí, làm sạch đường thở
E. Thông
khí, tư thế trẻ, làm sạch đường thở
7.
Những
dấu hiệu cần theo dõi để phát hiện suy hô hấp sơ sinh?
A. Màu da
B. Có biểu
hiện thở gắng sức
C. Tần số thở
8.
Nguyên tắc chăm sóc trẻ sơ sinh để giảm nguy cơ
suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ ? ......(Ủ ấm - Sữa mẹ - Vô khuẩn)..................
II. Câu hỏi mức độ hiểu
9.
Các yếu tố tiền sử trong đẻ của mẹ liên quan suy
hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
A. Có sốt
B. Bị thiếu oxy
C. Dùng quá mức thuốc an thần, gây mê
D. Xuất huyết nhiều do bệnh lý nhau
E. @ Băng huyết sau đẻ
10.
Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan suy hô hấp
ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
A. Ối vỡ sớm
B. Ối bẩn hôi
C. Ối
lẫn phân su
D. @
Nhau lóc muộn
E. Bất thường dây rốn
11.
Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan suy hô hấp
ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
A. Ngôi thai bất thường
B. Đa thai
C. Sinh khó
D. Sinh can thiệp
E. @ Kẹp rốn khoảng 30 giây sau sinh
12.
Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, vào viện được ghi
nhận không phập phồng cánh mũi, rút lõm hõm ức ít, co kéo liên sườn rõ, thở
ngực ít di động, không thở rên cả qua ống nghe. Đánh giá trẻ:
A. Không suy hô hấp.
B. Suy hô hấp nhẹ.
C. @ Suy hô hấp vừa.
D. Suy hô hấp nặng.
13.
Một trẻ sinh thường, đủ tháng, ở phút đầu tiên
sau sinh được ghi nhận da tím, thở không đều, nhịp tim 110 lần/phút, tay chân
co nhẹ, kích thích trẻ nhăn mặt. Đánh giá trẻ:
A. Không ngạt.
B. @Ngạt nhẹ.
C. Ngạt vừa.
D. Ngạt nặng.
14.
Các biện pháp thực hiện trong đẻ đối với mẹ để
phòng suy hô hấp cho trẻ sơ sinh, ngoại trừ:
A.
@Luôn luôn cắt tầng sinh môn.
B.
Tránh lạm dụng thuốc và truyền dịch.
C.
Giúp mẹ thở tốt.
D.
Phát hiện và điều trị các nguyên nhân gây đẻ non.
E.
Tránh kẹp rốn muộn.
15.
Đối với suy hô hấp sơ sinh, oxy được sử dụng khi
nào? ...(khi
trẻ bắt đầu khó thở, không đợi tím tái; chú ý thực hiện sau khi đặt tư thế ngửa
cổ nhẹ và hút sạch miệng-mũi)
III. Câu
hỏi mức độ phân tích, áp dụng
16.
Tình trạng tím trong suy hô hấp sơ sinh:
A. Xuất hiện sớm hơn so với trẻ lớn
B. Luôn biểu hiện ở trung tâm
C. @ Thường đa dạng
D. Hay kín đáo
E. Thường thoáng qua
17.
Rối loạn tần số thở trong suy hô hấp sơ sinh, ngoại
trừ:
A. Luôn thở nhanh ≥ 60 lần/phút
B. Luôn thở chậm < 30 lần/phút
C. Thở chậm rồi thở nhanh
D. @Có cơn ngưng thở > 15 giây
E. Nhịp thở dao động 40 – 60 lần/phút
18.
Đặc điểm nào sau đây là biểu hiện của suy hô hấp
nặng ở trẻ sơ sinh:
A. Lồng ngực gồ.
B. Nhịp thở không đều.
C. Nhịp thở dao động.
D. @ Những cơn ngưng thở > 15 giây.
E. Thở
bụng là chủ yếu.
19.
Trẻ 3
ngày tuổi có da môi hồng, phập phồng cánh mũi nhẹ, không co kéo gian sườn,
không rút lõm hõm ức, không nghe tiếng rên (cả qua ống nghe), thở ngực bụng
cùng chiều, nhịp thở đều 60 lần/phút. Xác định trẻ:
A. Không có dấu gắng sức, không thở nhanh.
B. Có dấu gắng sức, không thở nhanh.
C. Không dấu gắng sức, thở nhanh.
D. @Có dấu gắng sức, thở nhanh.
Nhận xét
Đăng nhận xét