I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Nguyên
nhân nào sau đây thường gây thai chết lưu?
A.
Thai già tháng.
B. Cao huyết áp trong thai kỳ.
C. Tiểu đường.
D. Bệnh giang mai.
E.
@Tất cả các câu trên đều đúng.
2.
Rối loạn đông máu trong thai chết lưu chủ yếu là
do:
A. Giảm
thromboplastine.
B. @Giảm
fibrinogene.
C. Giảm
fibrinolysine.
D. Giảm yếu
tố VIII.
3.
Thai
chết lưu trong tử cung là:
A. Thai bị chết trong quí I của thai kỳ
B. Thai bị chết ở bất kỳ tuổi thai nào
C. Thai bị chết khi có cân nặng trên 2500g
D. @Thai bị chết và lưu lại trong tử cung trên 48 giờ
E. Thai bị chết khi chuẩn bị có chuyển dạ
4.
Thai dưới 12 tuần bị chết lưu có biểu hiện:
A. Ra máu đỏ ở âm đạo
B. hCG trong nước tiểu dương tính
C. Tử cung nhỏ
D. Bệnh nhân thấy khỏe
E. @Siêu âm thấy hình ảnh túi ối rỗng
5.
Xét nghiệm hCG trong nước tiểu âm tính sau khi
thai chết một thời gian khoảng:
A. 1 tuần
B. @2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
E. >4 tuần
6.
Các nguyên nhân nào sau đây có thể gây thai chết
lưu, ngoại trừ?
A. Thai già tháng
B. Dây rốn bị thắt nút
C. @Thai ngoài tử cung
D. Bất đồng nhóm máu giữa mẹ
và con
E. Bệnh rối loạn cao huyết áp
trong thai kỳ (tiền sản giật)
7.
Không thể chẩn đoán thai chết lưu dựa vào xét nghiệm nào dưới đây:
A. Siêu âm
B. hCG
C. X quang
D. @Chức năng đông chảy máu
E. Không nên dựa vào đơn thuần một triệu chứng cận lâm sàng
8.
Xét
nghiệm nào là tốt nhất để chẩn đoán thai chết lưu:
A. @Siêu âm
B. hCG
C. X Quang
D. Công thức máu
E. Định lượng
fibinogene máu
9.
Dấu
hiệu Spalding một là dấu hiệu:
A. Viền sáng quanh hộp sọ do bong da đầu
B. Viền sáng quanh thai do bong da toàn thân
C. @Hình ảnh chồng xương sọ
D. Cột sống gấp khúc, các đốt sống chồng nhau
E. Không phải các dấu hiệu trên
10.
Đối
với các trường hợp thai chết mà tuổi thai> 20 tuần thì triệu chứng lâm sàng
nào là ít gặp nhất:
A. Không có cử động của thai
B. Bụng nhỏ dần
C. @Ra huyết âm đạo
D. Các bệnh lý kèm theo hoặc triệu chứng nghén giảm
E. Vú tiết sữa non
11.
Loại
đầu ối nào sau đây đặc trưng cho thai lưu?
A. Đầu ối phồng
B. Đầu ối dẹt
C. @Đầu ối hình quả lê
D. Không hình thành đầu ối
12.
Về
nguyên tắc, biến chứng rối loạn đông máu xảy ra sau khi thai chết:
A. Ngay sau khi thai chết
B. Sau 1 tuần
C. Sau 2 tuần
D. @Sau 4 - 6 tuần
E. Xảy ra sau nạo, sau sẩy
13.
Trong
thai chết lưu CIVD là tình trạng:
A. Tiêu sợi
huyết nguyên phát
B. Tiêu sợi
huyết thứ phát
C. Đông máu rải
rác tại các cơ quan
D. Đông máu rải
rác trong lòng mạch
E. @Đông máu rải rác
trong lòng mạch và tiêu sợi huyết
14.
Thai chết lưu thường gặp trong những trường hợp:
A. Mẹ mắc các
bệnh lý mạn tính
B. Mẹ bị nhiễm
khuẩn cấp tính
C. Mẹ có tiền sử
đẻ nhiều lần
D. @Cả câu A và B đúng
15.
Đối với thai chết lưu dưới 8 tuần, tất cả các triệu
chứng sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Ra máu âm
đạo đỏ thẫm, dai dẳng, liên tục
B. Khối lượng
tử cung có thể bình thường
C. Siêu âm
chưa có âm vang thai
D. @Định lượng b.hCG sau 48 giờ tăng gấp hai lần
16.
Thai chết lưu dưới 20 tuần, không có triệu chứng sau:
A. Ra máu âm
đạo đỏ thẫm, không đông
B. Thỉnh
thoảng thấy đau bụng
C. @Không
thấy thai máy
D. Bụng không to lên hoặc bé đi
17.
Chẩn đoán xác định thai chết lưu trên 20 tuần dựa vào
các dấu hiệu sau:
A. Không thấy
thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các phần thai và
to hơn tuổi thai
B. Không thấy
thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các phần thai và
nhỏ hơn tuổi thai
C. Không thấy
thai cử động, hai vú tiết sữa non, tử cung mềm, không thấy rõ các phần thai,
không nghe được tim thai bằng ống nghe thường
D. @Không thấy thai cử động, hai vú tiết sữa
non, tử cung mềm, không thấy rõ các phần
thai không nghe được tim thai bằng ống nghe thường, siêu âm không thấy tim thai
18.
Hướng xử trí thai chết lưu trong tử cung là:
A. Cho thai
ra ngay, càng sớm càng tốt.
B. Dùng Estrogen.
C. Nong nạo
như thai bình thường.
D. Truyền
Oxytocin.
E. @Căn cứ
vào kết quả sinh sợi huyết và chiều cao tử cung để có thái độ xử trí đúng.
19.
Thai
chết lưu cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Đa thai.
B. Sảy thai.
C. Chửa ngoài
tử cung.
D. Chửa trứng.
20.
Dấu
hiệu KHÔNG có giá trị chẩn đoán thai
chết lưu trên 20 tuần là:
A. @Tiết sữa
non.
B. Soi ối thấy
nước ối đỏ nâu.
C. Chụp X
quang thấy có dấu hiệu chồng khớp sọ.
D. Siêu âm không thấy cử động thai và hoạt động
tim thai.
21.
Thai
chết lưu có thể gây biến chứng:
A. Sản giật.
B. Rau bong non.
C. Rau tiền đạo.
D. @Rối loạn đông máu.
22.
Triệu
chứng có giá trị nhất để chẩn đoán thai chết lưu dưới 20 tuần là:
A. Ra huyết âm
đạo.
B. Hết nghén.
C. Bụng bé dần.
D. @Siêu âm.
23.
Thái
độ xử trí thai chết lưu tại y tế cơ sở là:
A. Nếu không
chảy máu thì nạo thai lưu.
B. Chỉ chuyển
tuyến nếu chảy máu nhiều.
C. @Chuyển
tuyến.
D. Nạo thai lưu.
24.
Đặc
điểm giải phẫu bệnh của thai chết lưu phụ thuộc vào:
A. Nguyên nhân
thai chết.
B. Thời gian và
nguyên nhân thai chết.
C. @Tuổi thai và thời gian thai chết.
D. Tuổi thai và nguyên
nhân thai chết.
25.
Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây không phải của
thai chết lưu:
A. Dấu hiệu Spalding
B. Ddấu hiệu chồng sọ
C. Ddấu hiệu vòng sáng quanh xương sọ
thai nhi
D. @Lượng fibrinogen tăng trong máu
26.
Trong
những tháng cuối thai kỳ, dấu hiệu sớm nhất của thai chết lưu:
A. Sản
phụ thấy tiết sữa non
B. @Sản phụ không thấy thai máy
C. Định lượng HCG âm tính
D. Xquang thấy dấu hiệu Spalding
27.
Dấu hiệu cận lâm sàng nào không phải của thai
chết lưu:
A. Dấu hiệu bóng hơi ở các mạch máu
lớn của thai
B. Dấu hiệu Spalding
C. Dấu hiệu vòng sáng quanh xương sọ
thai trên X quang
D. @Có dấu hiệu hình tổ ong trong buồng tử
cung
28.
Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để tìm
tình trạng rối loạn đông máu trong thai chết lưu:
A. Số lượng hồng cầu và Hct
B. Thời gian máu chảy và máu đông
C. Số lượng và độ tập trung tiểu cầu
D. @Fibrinogen
29.
Yếu tố không phải là nguy cơ từ người mẹ làm cho
thai chết lưu là:
A. Tuổi sản phụ quá trẻ hoặc lớn tuổi
B. Dinh dưỡng kém, lao động vất vả
C. Sản phụ có tiền sử thai lưu
D.
@Sản phụ có chiều cao hạn chế
30.
Sau đẻ thai lưu cần phải kiểm soát tử cung vì:
A. @Sót nhau
B. Để vét sạch máu trong tử cung
C. Loại trừ rách cổ tử cung
D. Làm hạn chế đờ tử cung sau sanh
31.
Tất cả các câu sau đây về thai chết lưu đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Thường chỉ được nghĩ đến khi sản phụ khai
mất cảm giác thai máy
B. Có thể dẫn đến biến chứng rối loạn đông máu
C. @Nếu thai chết trên 6 tuần, thai sẽ bị thối
rữa, dẫn đến hoại thư tử cung
D. Siêu âm có thể giúp chẩn đoán chính xác
32.
Rối loạn đông máu trong thai chết lưu là do:
A. Giảm
Thromboplastine
B. @Giảm
Fibrinogene
C. Giảm Fibinolysine
D.
Tăng Fibrinogene
|
33.
Thai
chết lưu trong tử cung có thể gây rối loạn đông máu |
@Đ/S |
|
34.
Thai
chết lưu là thai chết khi có cân nặng từ 1000g trở lên |
Đ/@S |
|
35.
Nhiều
trường hợp thai chết không tìm được nguyên nhân |
@Đ/S |
|
36.
Tử
cung dị dạng không làm tăng nguy cơ
thai chết lưu |
Đ/@S |
|
37.
Hầu
hết các bệnh lý của người mẹ đều làm tăng nguy cơ thai chết lưu |
@Đ/S |
|
38.
Trong
trường hợp thai dưới 20 tuần bị chết lưu, siêu âm không có giá trị cho chẩn
đoán sớm và chính xác. |
Đ/@S |
|
39.
Phụ nữ
trên 40 tuổi có thai thì nguy cơ bị thai chết lưu cao gấp 5 lần so với nhóm
phụ nữ trẻ. |
@Đ/S |
|
40.
Tiền
sản giật nặng hay nhẹ không làm tăng nguy cơ thai bị chết lưu. |
Đ/@S |
|
41.
Dinh
dưỡng kém, lao động vất vả, đời sống khó khăn không phải là các yếu tố thuận
lợi cho thai chết lưu. |
@Đ/S |
|
42.
Trong
tuần lễ đầu tiên của thai kỳ, nếu thai bị chết có thể tiêu đi hoàn toàn. |
@Đ/S |
|
43.
Thai
chết vào tháng thứ 3 hay 4 thì bị úng mục. |
Đ/@S |
|
44.
Thai
chết lưu bị nhiễm khuẩn sẽ dẫn đến thối rữa |
@Đ/S |
|
45.
Thai
chết lưu, tử cung không bé hơn so với tuổi thai |
Đ/@S |
|
46.
Ra máu
âm đạo tự nhiên, ít một, không đau bụng, máu đỏ xẫm hay nâu đen là dấu hiệu
phổ biến của thai dưới 20 tuần bị chết lưu. |
@Đ/S |
|
47.
Siêu
âm là một thăm dò ít có giá trị chẩn đoán thai chết lưu |
Đ/@S |
48.
Nguyên nhân
của thai chết lưu về phía thai có thể do:
|
A.
Ngôi thế bất thường. |
Đ/@S |
|
B.
Thai dị dạng. |
@Đ/S |
|
C.
Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và thai. |
@Đ/S |
|
D.
Thai già tháng. |
@Đ/S |
49.
Nguyên nhân của thai chết lưu về phía phần phụ của thai
có thể do:
|
A. Dây rau thắt nút |
@Đ/S |
|
B. Rau bám đáy tử cung |
Đ/@S |
|
C. Bánh rau thoái hoá, xơ hoá |
@Đ/S |
|
D. Phù gai rau |
@Đ/S |
|
B. Rau bong non. |
@Đ/S |
|
50.
Trong thai chết lưu, khi ối còn là vô khuẩn |
@Đ/S |
|
51.
Thai
chết lưu thường diễn ra từ từ không có dấu hiệu báo trước |
@Đ/S |
|
52.
Xét
nghiệm sinh sợi huyết có giá trị chẩn đoán thai chết lưu |
Đ/@S |
53.
Hãy
kể 2 nguy cơ lớn cho người phụ nữ khi bị thai chết lưu:
.....(Rối loạn đông máu)....
......(Nhiễm khuẩn)......
54.
Hiện nay, loại thuốc thường được dùng để tống thai trong
thai chết lưu là ..(Misoprostol) ...
55.
Trong
thai chết lưu, khoảng......(90)... % là chuyển dạ tự nhiên, thai sẽ bị tống ra sau
khi chết 2-3 tuần
II. Câu hỏi mức độ hiểu
56.
Thai lưu KHÔNG được tống xuất ra ngay là
do?
A. Nhau còn
tiết ra estrogen.
B. Cổ tử
cung chưa được chín mùi do thiếu prostaglandin.
C. Do
thiếu receptor tiếp nhận oxytocin.
D. Thai
chết tiết ra chất làm giãn cơ trơn.
E. @Nguyên
nhân chưa rõ.
57.
Thai
chết lưu dưới 12 tuần có hình ảnh siêu âm thường gặp nào?
A. @Túi
thai không chứa phôi hay có phôi nhưng không có tim phôi.
B. Thai
bị gập lại.
C. Gai
nhau thoái hóa nước.
D. Dấu
hiệu chồng khớp sọ.
E. Chiều
dài phôi nhỏ hơn tuổi thai.
58.
Đặc
điểm KHÔNG thường gặp của cuộc chuyển dạ thai chết trong tử cung:
A. Cơn co tử cung thường yếu.
B. Hiện tượng mở cổ tử cung chậm do màng ối mất tính căng.
C. Dễ có ngôi bất thường.
D. @Dễ gây chấn thương cho đường sinh dục cho sản phụ.
E. Có thể bị băng huyết sau sanh do rối loạn đông máu.
59.
Nhiễm khuẩn trong thai chết lưu:
A. Không bao giờ gặp
B. Luôn luôn xảy ra trong mọi trường hợp
C. Chỉ gặp trong trường hợp thai non tháng
D. @Gặp trong trường hợp ối vỡ lâu
E. Chỉ gặp trong trường hợp thai già tháng
60.
Một thai lưu 7 tháng sau đẻ, khám thấy da phần
chi dưới của thai đã bị lột, xác định khoảng thời gian thai chết:
A. 1 ngày
B. 3 ngày
C. @4 ngày
D. 6 ngày
E. 8 ngày
61.
Trên siêu âm, dấu hiệu nào sau đây là quan trọng
nhất để khẳng định thai chết lưu:
A. Không có cử động của thai
B. @Không thấy hoạt động của
tim thai
C. Dấu hiệu trứng trống
D. Dấu hiệu Hallo
E. Dấu hiệu Spalding
62.
Các
sản phẩm thoái hoá trong tổ chức thai chết ồ ạt tràn vào tuần hoàn người mẹ làm
gây rối loạn quá trình đông máu cấp tính khi:
A. Ngay sau khi thai chết
B. Sau khi thai chết khoảng 4
tuần
C. @Khi tử cung có cơn co hoặc
khi có can thiệp vào buồng tử cung
D. Sau khi can thiệp vài giờ
E. Bất cứ thời điểm nào cũng đều
xảy ra
63.
Khi chẩn đoán thai chết lưu, triệu chứng nào sau
đây là đáng chú ý nhất:
A. Triệu chứng nghén giảm hay
không còn nữa
B. Tử cung chậm lớn so với
tuổi thai
C. Khó xác định được phần thai
D. @Tử cung nhỏ đi so với
những lần khám trước
E. Mật độ tử cung mềm, tử cung
không tương ứng với tuổi thai,
64.
Ở những trường hợp tuổi thai nhỏ, khi chẩn đoán
thai chết lưu cần chẩn đoán phân biệt với các trường hợp sau, chọn câu sai:
A. Thai ngoài tử cung
B. Động thai
C. Thai trứng thoái hoá
D. U xơ tử cung
E.
@Không cần chẩn đoán phân biệt nếu đã kết luận là
thai chết lưu
65.
Tìm
một câu sai trong đặc điểm chuyển dạ của thai chết lưu:
A. Cơn co tử cung kém hiệu quả
B. Cổ tử cung mở chậm
C. @Dễ gây sang chấn đường
sinh dục của sản phụ vì đẻ nhanh
D. Dễ xảy ra ngôi bất thường
E. Dễ chảy máu sau sinh do rối
loạn đông chảy máu
66.
Chọn một câu đúng nhất trong tiến triển của thai
chết lưu:
A. Nếu thai nhỏ, phôi sẽ tiêu đi
B. Khi vỡ ối, nguy cơ nhiễm
trùng ối cao hơn so với thai sống
C. Nếu lưu lâu ngày, thai sẽ
bị ủng mục
D. A,C đúng
E.
@A, B,C đúng
67.
Thông
thường sau khi chết trong tử cung, thai nhi sẽ:
A. Lưu lại trong buồng tử cung
B. Lưu lại trong buồng tử cung khoảng 1 tuần rồi sẩy tự nhiên
C. @Lưu lại trong buồng tử cung khoảng 2-3 tuần rồi sẩy tự nhiên
D. Lưu lại trong buồng tử cung cho đến khi chuyển dạ
E. Lưu lại
trong buồng tử cung và sẽ sảy khi có tác nhân gây chuyển dạ
68.
Thuốc
không thường được sử dụng để chống rối loạn đông máu trong thai lưu là:
A. Fibrinogen
B. Máu tươi
toàn phần
C. E.A.C
D. Transamine
E. @Heparin
69.
Chỉ
định nong cổ tử cung, nạo thai lưu được áp dụng cho trường hợp:
A. @Thể tích
tử cung bé hơn tử cung có thai dưới 2 tháng
B. Thể tích
tử cung bé hơn tử cung có thai dưới 3 tháng
C. Thai dưới
3 tháng
D. Thai 4- 5
tháng
70.
Trong
các trường hợp thai chết lưu, hiện nay người ta thường sử dụng nhóm thuốc nào để
khởi phát chuyển dạ:
A. Ethinyl
estradiol
B. Prostaglandin
E1
C. Mifépriston
D. @Prostaglandin
E2
E. Oxytocin
71.
Chỉ định
cắt tử cung bán phần khi có biến chứng:
A. Chảy máu do
rối loạn đông máu
B. Chảy máu do
sót nhau nhiều
C. Chảy máu do đờ
tử cung
D. Chảy máu
nhiều do các nguy cơ trên, điều trị nội khoa có đáp ứng
E. @Chảy máu nhiều, điều
trị nội khoa không đáp ứng
72.
Hình ảnh thai chết lưu trên 20 tuần ở trên phim Xquang
có:
A. Dấu hiệu
Piszkacsek
B. Dấu hiệu
Noble
C. @Dấu hiệu Spanding
D. Dấu hiệu Bandl- Frommel
73.
Chuyển dạ đẻ
đối với thai chết lưu thường có đặc điểm:
A. Đầu ối dẹt
B. Ngối thai bình chỉnh tốt
C. @Chuyển dạ kéo dài
D. Có nguy cơ gây vỡ tử
cung
74.
Câu nào sau
đây không đúng đối với thai chết lưu:
A. Có thể gây rối loạn đông máu
B. Gây tâm lý hoang mang lo lắng cho bà mẹ
C. @Cuộc đẻ thường tiến triển nhanh vì thai dễ sổ
D. Thường phải chủ động
kiểm soát tử cung sau đẻ vì dễ sót rau
75.
Đối với thai chết lưu trên 4 tháng, có thể gây sảy thai
bằng viên Cytotex đặt âm đạo:
A. Ở tất cả
các nhà hộ sinh
B. Ở những cơ
sở có bác sỹ chuyên khoa sản
C. @Ở những
tuyến chuyên khoa có cơ sở phẫu thuật
D. Ở những nơi có chuyên khoa sản
76.
Việc nào sau đây không nên làm đối với thai chết lưu tại
y tế tuyến cơ sở:
A. @Cần làm
thủ thuật cho thai ra càng sớm càng tốt
B. Nếu có
biến chứng băng huyết cần hồi sức tích cực, gọi cấp cứu tuyến chuyên khoa, nếu
thai nhỏ dưới 20 tuần phải nạo gắp thai càng nhanh càng tốt, sau nạo dùng
Oxytocin để co hồi tử cung
C. Nếu có
nhiễm khuẩn phải chuyển tuyến chuyên khoa càng nhanh càng tốt
D. Giải thích cho người nhà bệnh nhân về
tình trạng nặng của bệnh nhân nếu có biến chứng
77.
Triệu
chứng lâm sàngcó giá trị nhất để chẩn đoán thai chết lưu trên 20 tuần là:
A. Thai không
đạp.
B. Ra huyết
đen âm đạo.
C. Đo chiều
cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai.
D. @Không nghe thấy tim
thai.
78.
Thuốc
KHÔNG có tác dụng cầm máu trong điều
trị nội khoa đối với thai chết lưu là:
A. Transamin.
B. EAC.
C. Fibrinogen.
D. @Oxytoxin.
79.
Trong trường hợp nào sau đây, thai chết lưu vẫn
phải mổ lấy thai:
A. Não úng thủy
B.
@Nhau tiền đạo trung tâm
C. Ngôi ngang
D. Thai già tháng con to
80.
Dấu hiệu Spalding trong thai chết lưu chỉ có giá
trị khi :
A. Ngôi thai đã lọt
B. @Ngôi
thai chưa lọt
C. Trong
giai đoạn sổ thai
D. Chỉ
phát hiện sau sinh
81.
Triệu
chứng nào sau đây luôn luôn có trong thai chết lưu:
A. Ra
máu âm đạo bầm đen, kéo dài, có rối loạn đông máu
B. Tử cung nhỏ hơn tuổi thai
C. Không thấy thai máy
D. @Không chắc chắn dấu hiệu nào
82.
Nguyên nhân thai chết lưu từ phía thai. NGOẠI TRỪ:
A. Rối
loạn nhiễm sắc thể
B. Thai
dị dạng
C. Đa
thai hoặc thai già tháng
D. @Thai non tháng
83.
Nguyên
nhân sau đây không gây thai chết lưu:
A. Nhiễm
Toxoplasma
B. Thai
già tháng
C. Dây
rốn thắt nút
D. @Nhau có vôi hóa
84.
Nguyên
nhân thai chết mà không bị tống xuất ra ngay là:
A. @Nhau
còn tiết ra progesterone một thời gian sau khi thai chết
B. Thai
chết khi cơ tử cung chưa tiếp nhận Oxytocin nội sinh
C. Thai
chết tiết ra một yếu tố làm cơ tử cung không đối với Prostaglandine
D. Do
tình trạng bệnh lý của mẹ khiến cơ tử cung co không đủ mạnh
85.
Khi
nói về tiến triển của thai chết lưu, điều nào sau đây SAI:
A. Nếu
thai nhỏ, phôi sẽ tiêu đi
B. Nếu
vỡ ối, nguy cơ nhiễm trùng ối sẽ cao hơn so với thai còn sống
C. Nếu
thai lưu lâu ngày thai sẽ bị úng mục, da bong, não thoái hóa nước
D. @Luôn bị băng huyết sau sanh do rối
loạn đông máu.
|
86.
Thai chết lưu trong tử cung luôn luôn bị nhiễm khuẩn |
Đ/@S |
|
87.
Thai chết lưu là vô khuẩn, mặc dù thai chết và
lưu lại trong tử cung |
@Đ/S |
|
88.
Trong thai
chết lưu,do biến chứng nhiễm khuẩn diễn tiến rất nhanh nên cần tống thai ngay
sau khi đã có chẩn đoán là thai chết |
Đ/@S |
|
89.
Trong thai
chết lưu, khi xét nghiệm chức năng đông máu bình thường sẽ không xảy ra biến
chứng chảy máu do RLĐM nữa. |
Đ/@S |
|
90.
Để tống
thai, tất cả các trường hợp thai chết lưu đều được đặt túi cùng sau
Misoprostol 200mcg 4 giờ/ lần |
Đ/@S |
|
91.
Mọi trường hợp thai chết lưu đều phải điều trị
nội khoa trước khi đình chỉ thai nghén |
Đ/@S |
92.
Khi xử trí thai chết lưu, ngừng đặt misoprostol nếu trương lực cơ tử cung tăng,
cơn co tử cung ...(Cường tính)...
93.
Dấu
hiệu Spanding trong chụp X quang chẩn đoán thai chết lưu là:
A. ..(Chồng
khớp sọ.)....
B. ….(Cột
sống gấp khúc)......
C. Viền sáng da đầu.
94.
Bốn
hình thái giải phẫu bệnh của thai chết lưu là:
A. Thai bị tiêu.
B. ...(Thai
teo đét.)....
C. ...(Thai
ủng mục)......
D.
...(Thai thối rữa)......
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
95.
Dấu
hiệu nào sau đây KHÔNG có giá trị giúp chẩn đoán thai chết lưu:
A. @Nặn ngực
thấy chảy sữa non.
B. Soi ối
thấy nước ối có màu đỏ nâu.
C. X quang
thấy có dấu hiệu chồng sọ.
D. X quang
thấy có bóng hơi dưới da đầu thai nhi.
E. Siêu âm
không thấy cử động thai và hoạt động tim thai.
96.
Rối
loạn đông máu trong thai chết lưu:
A.Luôn luôn
xảy ra
B. @Xuất
hiện khi thai chết lưu lâu, thường là trên 1 tháng
C. Chỉ xuất
hiện khi có biểu hiện nhiễm khuẩn
D. Chỉ có
khi thai trên 20 tuần bị chết lưu
E. Chỉ xuất
hiện khi gây chuyển dạ
97.
Thái
độ xử trí đối với thai trên 20
tuần bị chết lưu (tử cung không có sẹo mổ cũ)
A. Hút thai
bằng bơm hút 2 van
B. Nong cổ
tử cung và gắp thai
C. Tiến hành
cắt tử cung cả khối
D. @Gây
chuyển dạ bằng oxytocin hay prostaglandin
E. Tiến hành
mổ lấy thai
98.
Ra
máu âm đạo của thai chết lưu, có tính chất là:
A. Ra máu nhiều bầm loãng, không đông, kèm theo đau bụng nhiều
B. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu của thai kỳ, ra máu màu nâu đen, màu socholate, có khi lẫn màng,
mỗi cơn đau lại ra ít huyết
C. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu của thai kỳ, ra ít một, đỏ tươi hoặc
nâu đen, kéo dài làm bệnh nhân thiếu máu, nghén nặng
D. Ra máu âm đạo đỏ tươi, ít một, tái phát, lần sau nhiều hơn lần trước
E.
@Ra máu tự nhiên, ít một, màu đỏ sẫm hoặc nâu đen, thử nghiệm thai âm tính hoặc dương tính, tử cung nhỏ hơn tuổi thai
99.
Tìm
một câu sai khi nói về thai chết lưu:
A. Thường nghĩ đến thai chết lưu khi thai phụ mất cảm giác thai máy
B. Thai chết lưu có thể gây biến chứng rối loạn đông máu
C. Siêu âm có thể giúp xác định được thời gian thai chết lâu hay mới
D @Nếu thai lưu để lâu, thai sẽ thối rữa làm hoại tử tử cung
E. Dù không được xử trí vẫn có thể sẩy hoặc đẻ tự nhiên sau một thời gian
100.
Trong
khi phát khởi chuyển dạ các trường hợp thai lưu nên:
A. Bấm ối để kết thúc chuyển dạ
B. Bấm ối, sau đó chuyền Oxytocin để kết thúc chuyển dạ nhanh
C. Duy trì màng ối và đầu ối để giúp cổ tử cung mở tốt
D. Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh sa dây rốn
E. @Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh nhiễm khuẩn nặng sau khi ối vỡ
101.
Trong
trường hợp thai chết lưu có biến chứng chảy máu nặng do rối loạn đông máu cách điều
trị tốt nhất là:
A. Truyền các
dung dịch cao phân tử để tăng thể tích tuần hoàn và thuốc chống tiêu sinh sợi
huyết Transamine ...
B. Truyền
Fibrinogen
C. Truyền máu
lưu sẵn trong ngân hàng máu
D. @Truyền máu tươi toàn
phần
E. Truyền Plasma tươi
102.
Xử trí một trường hợp thai lưu trên 20 tuần:
A. Nạo và gắp thai
B. Khởi phát chuyển dạ để đưa thai ra ngay
C. Sử dụng Prostaglandin gây sẩy thai ngay
D. Tiếp tục chờ đợi chờ chín muồi cổ tử cung, gây sẩy
thai
E. @Khởi phát
chuyển dạ sau khi đã chuẩn bị đầy đủ
103.
Đối với thai
chết lưu >20 tuần:
A. Tỷ lệ thành công của các phương pháp xử trí cho thai
ra không phụ thuộc vào tuổi thai
B. Khẩn trương, cho thai ra càng nhanh càng tốt
C. Tất cả trường hợp đều phải gây chuyển dạ ngay
D. @Có thể trì hoãn nếu các xét nghiệm máu bình thường và không
có nhiễm khuẩn
Nhận xét
Đăng nhận xét