THAI
NGOÀI TỬ CUNG
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Bạn
hãy cho biết thai ngoài tử cung chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm của thai nghén:
A. 3 - 5%
B. 2 - 4%
C. @1 - 2%
D. 0,5 - 1%
E. 0,5 - 0,7%
2.
Thai
ngoài tử cung có tỷ lệ tử vong cao nhất trong các nguyên nhân sản khoa ở 3
tháng đầu của thai kỳ, tỷ lệ này là:
A. 10-12%
B. 9 -10%
C. 8 -
9%
D. @4 -10%
E. 5 -12%
3.
Yếu tố nào không là nguy cơ của thai ngoài tử
cung:
A. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục
B. @Các nhiễm trùng đường tiết niệu
C. Nạo phá thai
D. Sử dụng các biện pháp tránh thai: đặt vòng,
thuốc tránh thai...
E. Kích thích rụng trứng.
4.
Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của thai ngoài
tử cung là:
A. Đoạn eo của vòi trứng
B. @Đoạn bóng của vòi trứng
C. Đoạn kẽ của vòi trứng
D. Trong ổ bụng
E. Ở buồng
trứng
5.
Yếu tố nào không là nguyên nhân của thai ngoài
tử cung:
A. Tiền sử viêm vòi trứng
B. Vòi trứng dài bất thường
C. Túi ngách của vòi trứng
D. Các xơ dính do hậu quả phẫu thuật vùng bụng
trước đó
E. @Tiền sử sinh đẻ nhiều lần
6.
Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không phải
là nguy cơ của thai ngoài tử cung:
A. Kích thích rụng trứng
B. Tiền sử phẫu thuật vòi trứng
C. @Dùng thuốc tránh thai viên phối hợp
D. Mang vòng tránh thai
E. Tiền sử thai ngoài tử cung
7.
Phụ nữ nào sau đây dễ có nguy cơ thai ngoài tử
cung nhất:
A. Đang sử dụng viên thuốc tránh thai
B. @Có tiền sử viêm vòi trứng nhiều lần
C. Có tiền sử lạc nội mạc tử cung
D. Có chu kỳ kinh không đều
E. Có tiền sử nhiễm trùng đường tiết niệu
nhiều lần
8.
Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn
đoán thai trong ổ bụng?
A. Thử nghiệm thai dương tính
B. Ngôi thai bất thường
C. Có cơn go tử cung sau khi cho oxytocine
D. @X quang bụng nghiêng thấy cột sống lưng
của mẹ nằm vắt qua các phần thai
E. Bán tắc ruột
9.
Khi bạn nghi ngờ một bệnh nhân bị thai ngoài tử
cung, những xét nghiệm cận lâm sàng nào bạn sẽ chỉ định đầu tiên: bạn chỉ định
làm đầu tiên:
A. Siêu âm và chụp buồng tử cung
B. @Siêu âm và thử HCG nước tiểu
C. Định lượng HCG trong nước tiểu và ß-HCG trong máu
D. Công thức máu và nội soi ổ bụng
E. Nội
soi lòng tử cung
10.
Chọc
dò túi cùng Douglas: (chọn 1 câu sai)
A. Chỉ
thực hiện ở cơ sở có phòng mổ
B. Chỉ
giúp ta khẳng định chẩn đoán thai ngoài tử cung vỡ khi hút ra có máu đen loãng,
không đông
C. Nếu
muốn truyền máu hoàn hồi thì không nên chọc dò túi cùng Douglas vì dễ gây nhiễm
khuẩn
D. Nếu
hút không có máu thì chưa loại trừ được thai ngoài tử cung
E. @Chọc
dò túi cùng Douglas có mục đích giải quyết tình trạng máu tràn ngập ổ bụng
11.
Thái
độ xử trí đối với thai ngoài tử cung chưa có biến chứng chảy máu trong ổ bụng ở
tuyến xã là (chọn một câu đúng nhất):
A. Nếu
bệnh nhân chưa có con thì nên theo dõi và điều trị dưỡng thai bằng Progesterone
B. Theo
dõi sát, điều trị nội khoa
C. Theo
dõi sát, điều trị nội khoa, khi có biến chứng thì chuyển ngay lên tuyến trên
D. @Tư
vấn và chuyển ngay lên tuyến trên, nơi có khả năng phẫu thuật
E. Cho
thuốc giảm đau, cầm máu và chuyển ngay lên tuyến trên để phẫu thuật
12.
Về
điều trị nội khoa thai ngoài tử cung, chọn câu sai:
A. Được
chỉ định trong trường hợp thai ngoài tử cung ít triệu chứng, ít tiến triển,
chẩn đoán sớm,
B. Chỉ
được chỉ định tại cơ sở có điều kiện theo dõi điều trị và phẫu thuật
C. Thuốc
thường được sử dụng nhất để điều tri nội khoa thai ngoài tử cung là
Methotrexate
D. Có
thể tránh được phẫu thuật, bệnh nhân nhanh chóng phục hồi khả năng sinh sản
E. @Đường kính khối thai ngoài tử cung đo trên siêu âm
trên 4 cm
13.
Chọn
một câu đúng nhất về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể tràn ngập máu ổ bụng
ở tuyến xã:
A. Hồi
sức chống choáng
B. Chuyển
bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất đến nơi
có khả năng phẫu thuật gần nhất
C. Chuyển
bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất hoặc mời kíp phẫu thuật và hồi sức tuyến
trên xuống xử trí
D. Khi
di chuyển cần có cán bộ y tế đi hộ tống và có thuốc men hồi sức đem theo.
E. @Vùa
hồi sức chống choáng và chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất, có cán bộ y
tế đi kèm.
14.
Về
tiên luợng thai ngoài tử cung, khi đã vỡ và ngập máu ổ bụng, tỷ lệ tử vong có
thể là (chọn một câu đúng nhất):
A. @1 - 1,5%
B. 1 - 2,5%
C. 2 - 2,5%
D. 3 - 3,5%
E. 4 - 4,5%
15.
Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ có thai lại bình thường
sau khi bị thai ngoài tử cung là khoảng (chọn một câu đúng nhất):
A. 20%
B. @30%
C. 35%
D. 50%
E. 55%
16.
Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ tái phát
thai ngoài tử cung ở các lần có thai sau là khoảng:
A. 50%
B. 40%
C. 30%
D. 20%
E. @10%
17.
Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ bị vô
sinh sau khi được mổ thai ngoài tử cung là khoảng:
A. @50%
B. 40%
C. 30%
D. 20%
E. 10%
18.
Chọn câu đúng nhất trong định nghĩa chửa ngoài
tử cung là trứng làm tổ và phát triển ở:
A. Vòi trứng
B. @Ngoài buồng tử cung
C. Ống cổ tử cung
D. Buồng trứng
19.
Những nguyên nhân nào sau đây có thể gây chửa
ngoài tử cung:
A. Tiền sử viêm nhiễm vòi trứng
B. Khối u phần phụ hoặc dị dạng bẩm sinh vòi
trứng
C. Những phẫu thuật trên vòi trứng
D. @Tất cả những câu trên đều đúng
20.
Chửa ngoài tử cung chưa vỡ có các triệu chứng
sau:
A. Tắt
kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt
B. Đau
bụng hạ vị âm ỉ, có thể đau thành cơn
C. Bụng
chướng, gõ đục vùng thấp
D. @Câu
A và B đúng
21.
Đối
với chửa ngoài tử cung vỡ, câu nào sau đây không đúng:
A. Có
biểu hiện sốc điển hình hay không điển hình phụ thuộc vào mức độ mất máu
B. Có
những cơn đau bụng hạ vị dữ dội, đột ngột
C. @Sốt
cao, môi khô, lưỡi bẩn
D. Túi
cùng sau phồng, động vào bệnh nhân đau chói
22.
Chẩn
đoán chửa ngoài tử cung vỡ dựa vào các dấu hiệu sau:
A. Chậm
kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt
B. Đau
bụng hạ vị đột ngột, dữ dội, làm bệnh nhân choáng váng hoặc ngất đi
C. Toàn
thân có biểu hiện tình trạng choáng
D. @Cả câu A, B và C đều đúng
23.
Phần
lớn chửa ngoàI tử cung nằm ở vị trí:
A. Đoạn kẽ.
B. Đoạn eo.
C. @Đoạn bóng.
D. Buồng trứng
24.
Khi
đã chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung:
A. @Nên mổ sớm
B. Cắt bỏ toàn bộ khối chửa và buồng trứng cùng bên
C. Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ bụng, có thể điều trị nội khoa
D. Tiêm Metrothexate trực tiếp vào khối thai ngoài
25.
Chửa
ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
A. Chỉ cần điều trị nội khoa
B. Dùng kháng sinh liều cao và phối hợp, bệnh sẽ khỏi
C. Bệnh thường không nguy hiểm vì khối máu tụ được ruột và mạc nối bao
vây lại
D. @Phẫu thuật lấy khối thai và khối máu tụ
26.
Có
chỉ định mổ bụng khi chọc dò túi cùng Douglas:
A. @Ra máu đen loãng không đông.
B. Ra máu đỏ loãng.
C. Ra máu đỏ đông.
D. Ra dịch vàng chanh
27.
Trong
chửa ngoài tử cung chưa vỡ, định lượng HCG 2 lần cách nhau 48 giờ sẽ có kết
quả:
A. Nồng độ HCG không thay đổi.
B. @Nồng độ HCG tăng lên.
C. Nồng độ HCG giảm xuống.
D. Nồng độ hCG âm tính
28.
Chọn
câu sai. Chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ ở:
A. @Niêm mạc tử cung
B. 1/3 ngoài vòi trứng
C. Bóng và loa vòi trứng
D. Eo và kẽ vòi trứng
E. Buồng trứng
29.
Chọn
câu sai về hướng xử trí chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang là:
A. Mổ sớm để tránh vỡ thứ phát
B. @Điều trị nội khoa
C. Mổ lấy khối huyết tụ và khối thai
D.Mổ lấu khối huyếtt tụ và khâu ép kín
E. Mổ lau ổ bụng
30.
Nguyên
nhân không gây ra chửa ngoài tử cung:
A. Viêm nhiễm vòi trứng.
B. Sau phẫu thuật tái tạo vòi trứng.
C. Vòi trứng bị chèn ép bởi khối u buồng trứng.
D. @Tử
cung đôi.
31.
Triệu
chứng sau không thường gặp trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ:
A. Chậm kinh, ra huyết.
B. Đau bụng âm ỉ, có khi trội thành cơn ở hạ
vị.
C. Thăm khám âm đạo thấy khối cạnh tử cung
chạm vào rất đau.
D. @Chọc dò túi cùng Douglas có máu loãng
không đông.
32.
Phương pháp vừa có tác dụng chẩn đoán vừa có tác
dụng điều trị chửa ngoài tử cung là:
A. Điều trị
bằng hoá chất.
B. Dùng thuốc giảm đau và theo dõi.
C. Nạo niêm mạc tử cung.
D. @Nội
soi ổ bụng.
33.
Chọn
câu sai về định nghĩa chửa ngoài tử cung:
A. @Chửa ở buồng tử cung
B. Chửa ở vòi trứng
C. Chửa ở buồng trứng
D. Chửa ở ống cổ tử cung
E. Chửa trong ổ bụng
34.
75*.
Yếu tố nào không là nguyên nhân của chửa ngoài tử cung là:
A. Nạo hút thai nhiều lần
B. Mổ nối tạo hình vòi trứng
C. @Mổ triệt sản thắt vòi trứng
D. Sau điều trị viêm phần phụ
35.
Một
biện pháp tránh thai nào có nguy cơ gây chửa ngoài tử cung:
A. Bao cao su
B. @Đặt vòng tránh thai
C. Triệt sản
D. Thuốc tránh thai phối hợp
36.
Khám
lâm sàng, trịêu chứng nghi ngờ chửa ngoài tử cung là:
A. Tử cung nhỏ hơn tuổi thai, khối cạnh tử cung
di động, không đau.
B. Tử cung nhỏ hơn tuổi t hai, không rõ khối
cạnh tử cung.
C. @Tử cung mềm, khối cạnh tử cung đau
D. Tử cung mềm, sờ thấy khối cạnh tử cung, chắc,
không đau
37.
Siêu
âm hình ảnh có ý nghĩa nhất trong chửa ngoài tử cung:
A. @Khối âm vang không đồng nhất cạnh tử cung
B. Không có túi thai trong tử cung
C. Nang cạnh tử cung
D. Dịch cùng đồ
38.
Khi
mổ bảo tồn vòi trứng trong chửa ngoài tử cung phải theo dõi:
A. Lâm sàng
B. Siêu âm
C. @b hCG
D. Giải phẫu bệnh
39.
Thai ngoài tử cung là trường hợp trứng được thụ tinh, làm tổ và phát
triển ở ngoài buồng tử cung |
@Đ/S |
40.
Thai ngoài tử cung là thai không làm tổ trong buồng tử cung mà chỉ làm
làm tổ ở vòi trứng |
Đ/@S |
41.
Thai ngoài tử cung là một cấp cứu sản khoa, và
là nguyên nhân gây tử vong cao nhất
trong sản khoa |
Đ/@S |
42.
Triệu chứng ra huyết trong thai ngoài tử cung
có đặc điểm là ra từng đợt, màu nâu
đen, có khi lẫn màng |
@Đ/S |
43.
Nguyên nhân của chửa ngoài tử cung là:
A. Viêm
nhiễm vòi trứng |
@Đ/S |
B. Vòi trứng cứng giảm nhu động |
@Đ/S |
A. Viêm niêm mạc tử cung |
Đ/@S |
B. U ở ngoài chèn vào vòi trứng |
@Đ/S |
B. Viêm cổ tử cung |
Đ/@S |
44.
Triệu
chứng của chửa ngoài tử cung hình thái chưa vỡ là:
A. Đau bụng dữ dội |
Đ/@S |
B. Có cảm ứng phúc mạc hoặc phản ứng
thành bụng |
Đ/@S |
C. Thăm âm đạo: cạnh tử cung thấy
khối mềm, ranh giới không rõ ấn đau |
@Đ/S |
D. Siêu âm: trong lòng tử cung không
có khối thai, một bên phần phụ có u |
@Đ/S |
E. Xét nghiệm HCG dương tính |
@Đ/S |
45.
Triệu
chứng của chửa ngoài tử cung vỡ cấp là:
A. Ra huyết đen ít một đường âm đạo |
@Đ/S |
B. Bụng căng chướng có cảm ứng phúc
mạc hoặc phản ứng thành bụng |
@Đ/S |
C.
Gõ trong toàn ổ bụng |
Đ/@S |
D. Chọc dò Douglas có máu loãng không
đông |
@Đ/S |
B. Thăm âm đạo tử cung ít di động
không đau |
Đ/@S |
46.
Triệu
chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ là:
A. Không có chậm kinh hoặc rối loạn
kinh nguyệt |
Đ/@S |
B.
Không ra huyết đen âm đạo |
Đ/@S |
C.
Toàn thân có biểu hiện thiếu máu |
@Đ/S |
D.
Thăm âm đạo thấy khối u ở một bên hố chậu ranh giới
không rõ ấn đau dính với tử cung thành một khối |
@Đ/S |
E.
Chọc dò Douglas có máu đen |
@Đ/S |
47.
Triệu chứng của chửa trong ổ bụng là:
A. Không đau bụng |
Đ/@S |
B. Có biểu hiện bán tắc ruột |
@Đ/S |
C. Hình thể tử cung bình thường |
Đ/@S |
D. Sờ nắn thấy y hai ngay dưới da bụng |
@Đ/S |
E. Thăm âm đạo tử cung tương xứng với tuổi
thai |
Đ/@S |
48.
Nguyên nhân của chửa ngoài tử cung là do viêm đường sinh dục mạn tính |
@Đ/S |
49.
Triệu
chứng có giá trị chẩn đoán chửa ngoài
tử cung vỡ là chọc dò Douglas có máu loãng không đông |
@Đ/S |
50.
Định
nghĩa thai ngoài tử cung: Thai ngoài tử cung là trường hợp trứng được thụ tinh,
làm tổ và phát triển ở...(ngoài buồng tử
cung)...
51.
Huyết
tụ thành nang là chửa ngoài tử cung rỉ máu ít một, được ...(ruột và mạc nối lớn)..... bao bọc lại tạo thành khối huyết tụ.
II. Câu hỏi mức độ hiểu
52.
Chọn
câu đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự tỷ lệ từ cao đến
thấp:
A. Vòi
trứng, Kênh CTC, Buồng trứng,ổ bụng
B. Vòi
trứng, ổ bụng, Buồng trứng, Kênh CTC
C. @Vòi
trứng, Buồng trứng, Kênh CTC, ổ bụng
D. Vòi
trứng, Buồng trứng, ổ bụng, Kênh CTC
53.
Nếu
chửa ở vòi trứng, trứng có thể làm tổ ở 4 vị trí khác nhau. Chọn một câu đúng
nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự hay gặp nhất cho đến ít gặp nhất:
A. Đoạn
bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ, Đoạn eo,
B. Đoạn
bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn eo, Đoạn kẽ
C. Đoạn
bóng, Đoạn kẽ, Đoạn eo, Đoạn loa vòi,
D. @Đoạn
bóng, Đoạn eo, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ
E. Đoạn
loa vòi, Đoạn bóng, Đoạn eo, Đoạn kẽ
54.
Tỷ lệ
làm tổ lạc chỗ của thai lần lượt là:
A. Đoạn
bóng là 65%, Đoạn eo là 15%
B. @Đoạn
bóng là 55%, Đoạn eo là 25%
C. Đoạn
bóng là 25%, Đoạn eo là 55%
D. Đoạn
bóng là 70%, Đoạn eo là 10%
E. Đoạn
bóng là 75%, Đoạn eo là 5%
55.
Trường
hợp nghi ngờ thai ngoài tử cung chưa vỡ mà khám lâm sàng chưa phát hiện bất
thường, nên làm gì tiếp theo:
A. Hẹn
bệnh nhân 15 ngày sau tới khám lại
B. Nạo sinh thiết buồng tử cung
C. @Định lượng Beta- HCG và siêu âm vùng chậu
D. Mổ thăm dò ngay
E. Đề nghị bệnh nhân nhập viện để theo dõi
56.
Triệu chứng sớm của thai ngoài tử cung là:
A. Tiểu rắt, tiểu buốt
B. @Rong huyết
C. Ngập máu ổ bụng
D. Đau dữ dội vùng hạ vị
E. Nghén nhẹ hơn bình thường
57.
Nếu chửa ở vòi trứng đã vỡ, cách xử trí thường
nhất là:
A. @Mổ kẹp cắt vòi trứng bên có bọc thai đến
sát góc tử cung và lau sạch ổ bụng
B. Mổ kẹp cắt hai phần phụ
C. Mổ kẹp cắt phần phụ (vòi trứng + buồng
trứng) bên có thai làm tổ
D. Lau sạch tổ chức nhau thai ở vòi trứng rồi
khâu cầm máu
E. Xẻ vòi trứng, hút hoặc lấy bọc thai và cầm
máu
58.
Về thai ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất sau
đây:
A. Nếu triệu chứng đau bụng và ra máu âm đạo
xảy ra sau 3 kỳ mất kinh liên tiếp thì có thể loại trừ thai ngoài tử cung
B. Nếu siêu âm có dịch túi cùng thì có thể
chắc chắn là thai ngoài tử cung vỡ
C. Nếu siêu âm có túi thai trống trong tử cung
thì có thể loại thai ngoài tử cung
D. Phụ nữ đang ngừa thai bằng dụng cụ tử cung
rất hiếm khi bị thai ngoài tử cung
E. @Chửa ngoài tử cung ở phần loa vòi có thể
diễn tiến thành thai trong ổ bụng
59.
Về tiên lượng của thai ngoài tử cung, chọn câu
đúng nhất sau đây:
A. Tỷ lệ tử vong chung lên đến 10%
B. @Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung khoảng
30%
C. Chỉ có khoảng 10% trường hợp là có thể có
thai bình thường trở lại sau khi đã mổ thai ngoài tử cung
D. Tỷ lệ vô sinh sau mổ thai ngoài tử cung vào
khoảng 50%
E. Sau mổ thai ngoài tử cung mọi trường hợp
đều có thể có thai lại bình thường
60.
Xử trí thai ngoài tử cung nhằm mục đích (chọn
một câu sai):
A. Giải quyết khối thai nằm ngoài tử cung
B. Giảm tối đa tỷ lệ tử vong mẹ
C. Ngừa tái phát thai ngoài tử cung
D. Duy trì khả năng sinh sản cho cho người phụ nữ
E. @Giải quyết viêm nhiễm sinh dục
61.
Về tiên luợng của thai ngoài tử cung (chọn môt
câu sai):
A. Nếu chẩn đoán sớm và xử trí lúc thai ngoài
tử cung chưa vỡ, tiên lượng thường tốt
B. Nếu chẩn đoán trễ, đã vỡ và mất máu nhiều,
tỷ lệ tử vong 1-1,5%
C. Khoảng 30% các trường hợp có thể có thai
lại bình thường sau đó
D. Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung ở các lần
có thai sau khoảng 10%
E. @Sau mổ thai ngoài tử cung, tỷ lệ viêm dính
tiểu khung là 98%
62.
Một xét nghiệm nào sau đây không được chỉ định
khi theo dõi điều trị nội khoa thai ngoài tử cung:
A. Công thức máu
B. @Định lượng nồng độ Estrogène trong
máu
C. Siêu âm
D. Định lượng ß - HCG trong máu
E. Định lượng nồng độ progesteron trong
máu
63.
Các xét nghiệm nào sau đây được chỉ định khi
theo dõi điều trị nội khoa thai ngoài tử cung. Chọn một câu đúng nhất:
A. Siêu âm ,công thức máu ,giải phẫu bệnh lý
B. Siêu âm, định lượng nồng độ Estrogene trong
máu, công thức máu
C. @Siêu âm, định lượng ß - hCG và/hoặc nồng
độ progesteron / máu
D. Siêu âm, Định lượng nồng độ Progesteron và
Estrogène trong máu
E. Siêu âm, nội soi ổ bụng, nội soi lòng tử
cung
64.
Về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể tràn
ngập máu ổ bụng ở tuyến có cơ sở phẫu thuật, điều nào sau đây không đúng:
A. Mổ ngay không trì hoãn, mổ càng sớm càng
tốt
B. Vừa mổ vừa hồi sức tích cực, nên truyền máu
hoàn hồi.
C. Khi mổ cho tay vào tìm ngay chỗ vòi trứng
vỡ để cặp cầm máu.
D. Cắt bỏ vòi trứng đến sát góc tử cung.
E. @Lau sạch ổ bụng, dẫn lưu ổ bụng
65.
Chọn câu đúng nhất về thái độ xử trí thai ngoài
tử cung thể huyết tụ thành nang:
A. Cắt phần phụ bên có khối máu tụ
B. @Lúc mổ phải tìm cách vào ổ máu tụ, nhẹ
nhàng bóc tách lấy hết khối máu tụ ở trong,tìm thấy vòi trứng bị vỡ thì kẹp
cắt, lau bụng.
C. Nên đổ kháng sinh vào ổ bụng để tránh nhiễm
trùng
D. Khi mổ nên dẫn lưu ổ bụng.
E. Nội soi bảo tồn vòi trứng có khối máu tụ
66.
Thai trong ổ bụng phát triển lớn hơn 7 tháng có
thể chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần, sản phụ phải được nhập viện và
theo dõi nghiêm ngặt. Thái độ xử trí nên ưu tiên cứu mẹ trước vì tỷ lệ tử vong
mẹ cao tới:
A. 15,85%.
B. @14,85%.
C. 12,85%.
D. 0,85%.
E. 7,85%.
67.
Các biện pháp sau đều góp phần làm giảm tỷ lệ
thai ngoài tử cung. Chọn câu sai.
A. Khám phụ khoa định kỳ cho chị em phụ nữ
B. Hạn chế các trường hợp phải nạo phá thai
C. Phòng ngừa viêm nhiễm sinh dục
D. Khám thai sớm ngay những ngày đầu chậm kinh để có thể kịp thời phát hiện các
tai biến sớm của thai nghén, trong đó có
chửa ngoài tử cung
E. @Ăn uống đủ chất dinh dưỡng trong khi mang
thai
68.
Xử trí chửa ngoài tử cung tại tuyến xã:
A. Nếu nghi ngờ chửa ngoài tử cung chưa vỡ,
cần theo dõi thêm, không nên vội vàng chuyển tuyến chuyên khoa
B. Chửa ngoài tử cung vỡ, huyết áp tụt cần
chuyển tuyến trên càng nhanh càng tốt
C. Chửa ngoài tử cung vỡ, cần giải thích cho
gia đình kết hợp chuyển tuyến trên
D. @Chửa ngoài tử cung vỡ, hồi sức chống
choáng và chuyển tuyến trên có nhân viên y tế đi kèm
69.
Với chửa ngoài tử cung vỡ, thăm dò có giá trị
chẩn đoán là dễ:
A. HCG dương tính.
B. Nạo sinh thiết buồng tử cung không có thai.
C. @Siêu âm ổ bụng nhiều dịch.
D. Chọc dò túi cùng sau có máu đỏ tươi và đông
70.
Sử dụng đơn độc nội tiết nào sau đây có thể làm
tăng nguy cơ chửa ngoài tử cung:
A. Estrogen.
B. @Progesteron.
C. Androgen.
D. Growth hormone
71.
Triệu chứng của chửa ngoài tử cung vỡ mất máu
cấp:
A. Chậm kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt
B. Đau bụng vùng hạ vị hoặc toàn ổ bụng
C. Dấu hiệu Shock mất máu nặng rõ rệt
D. Bụng chứng có cảm ứng phúc mạc hoặc phản
ứng thành bụng
E. @Chọc dò Douglas hoặc thành bụng có máu
loãng không đông
72.
Hướng xử trí chửa ngoài tử cung vỡ tràn ngập máu
ổ bụng là:
A. Mổ ngay không trì hoãn
B. Hồi sức tích cực bằng dịch, máu
C. @Mổ song song với hồi sức tích cực
D. Cho bệnh nhân nằm chờ để hoàn thành các xét
nghiệm cần thiết
E. Soi ổ bụng chẩn đoán xác định rồi mới mổ
73.
Triệu chứng nào gợi ý đến chửa ngoài tử cung:
A. Chậm kinh, nghén nhiều, mệt
mỏi
B. Chậm kinh, đau bụng, sốt
C. @Chậm kinh, đau bụng, ra máu
D. Rong kinh, đau bụng
74.
Khi trễ kinh 2 tuần, đau bụng, ra máu, tử cung
kích thước bình thường phải nghĩ tới:
A. Song thai
B. U nang buồng trứng và thai
C. U xơ tử cung + thai nghén
D. @Chửa ngoài tử cung
E. Chửa trứng
75.
Sau nạo sinh thiết nội mạc tử cung ở thai ngoài
tử cung, mẫu mô được cho vào dung dịch nước muối sinh lý sẽ:
A. Nổi lên nếu là màng rụng.
B. Chìm xuống nếu là nhau.
C. Chìm xuống nếu là màng rụng.
D. Nằm lơ lửng trong dung dịch.
E. @ Nổi lên trên nếu là nhau.
76.
Siêu
âm nếu thấy túi thai và tim thai nằm cạnh tử cung hướng xử trí tiếp theo là:
A. Định lượng progesterone.
B. Cần chọc dò xem có ra máu không đông không.
C. Định lượng hCG.
D. Điều trị nội khoa bằng MTX.
E. @Nội soi ổ bụng ngay.
77.
Thai
ngoài tử cung vỡ có dấu hiệu xuất huyết nội, Mạch 100l/ph, Huyết áp 80/50mmHg. Xử
trí nên:
A. Nội soi ổ bụng.
B. Mổ bụng hở.
C. Truyền máu hồi sức sau đó nội soi.
D. @Nâng thể trạng đồng thời mở bụng cấp cứu.
E. Mổ nội soi hoặc mở bụng đều được.
78.
Điều
trị bảo tồn thai ngoài tử cung ở ống dẫn trứng nghĩa là:
A. Nội soi lấy khối thai ngoài tử cung.
B. Điều trị nội khoa bằng MTX.
C. Nội soi lấy khối thai ngoài tử cung và điều
trị MTX.
D. A và B đúng.
E. @A, B, C đều đúng.
79.
Thai
ngoài tử cung ở đoạn vòi đã vỡ, cách xử trí thường gặp nhất là:
A. @Kẹp cắt vòi trứng bên có bọc thai đến sát
góc tử cung.
B. Mổ kẹp cắt hai phần phụ.
C. Mổ kẹp cắt phần phụ bên có thai làm tổ.
D. Lấy sạch tổ chức nhau thai ở vòi trứng rồi
khâu cầm máu.
E. Mổ cắt đoạn phần vòi trứng có
thai đóng.
80.
Trường hợp thai ngoài tử cung vỡ, ngập máu ổ bụng, có choáng cần phải
hồi sức tích cực chống choáng cho đến khi bệnh nhân ổn định mới mổ giải quyết
nguyên nhân |
Đ/@S |
81.
Mọi trường hợp được chẩn đoán là thai ngoài tử
cung cần phải mổ cấp cứu ngay |
Đ/@S |
82.
Sau mổ chửa ngoài tử cung, không
còn khả năng bị chửa ngoài tử cung tái phát |
Đ/@S |
83.
Xử trí chửa ngoài
tử cung vỡ tại tuyến chuyên khoa: mổ ngay vừa mổ vừa hồi sức tích cực |
@Đ/S |
84.
Nghiên
cứu dịch tễ học cho thấy tỷ lệ thai ngoài tử cung những năm gần đây tăng có liên
quan với:
...(Các bệnh lây truyền qua
đường tình dục)....
....(Nạo phá thai, sử dụng
các biện pháp tránh thai: Đặt vòng, dùng thuốc tránh thai)...
...(Kích thích rụng trứng)...
85.
Hãy kể 3 triệu trứng cơ năng của chửa ngoài tử
cung chưa vỡ là:
....(Chậm
kinh).........
........(Ra
huyết).......
.....(Đau
bụng).........
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
86.
Xử trí nào không nên làm trong trường hợp thai
trong ổ bụng:
A. Nếu thai chết, phải mổ lấy thai sớm, tránh
biến chứng rối loạn đông máu cho mẹ.
B. @Nếu thai còn sống dưới 7 tháng, chờ đợi và
mổ khi thai khoảng 36-38 tuần
C. Thái độ xử trí nên ưu tiên cứu mẹ vì tỷ lệ
tử vong mẹ, thai bị dị tật cao
D. Có thể thúc đẩy quá trình tự huỷ của nhau còn sót lại sau mổ bằng
Métrothexate
E. Không nên bóc hết nhau ra khi mổ vì có thể
gây chảy máu nhiều
87.
Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ
thành nang:
A. Do vòi trứng bị rạn nứt hoặc bọc thai bị
sẩy bong dần gây chảy máu ồ ạt vào ổ bụng
B. @Thể trạng mệt mỏi, gầy sút, sốt nhẹ, niêm
mạc hơi nhợt
C. Thăm âm đạo thấy có khối tròn, căng, ranh
giới rõ di động dễ dàng
D. Đau tức vùng hạ vị kèm theo dấu hiệu chèn
ép như: táo bón, đái khó
88.
Nếu nghi ngờ thai ngoài tử cung, sau khi xét
nghiệm b-hCG
2000mIU/ml, siêu âm đầu dò âm đạo không có túi thai trong tử cung, theo dõi b-hCG
không thay đổi, hướng xử trí tiếp là:
A. Nội soi buồng tử cung.
B. @Nội soi ổ bụng.
C. Mổ hở thám sát.
D. Nạo sinh thiết buồng tử cung gửi GPBL.
E. Chờ khi có triệu chứng rõ thai ngoài tử cung vỡ thì mổ cấp cứu.
Nhận xét
Đăng nhận xét