THAY ĐỔI SINH LÝ GIẢI PHẪU CỦA PHỤ NỮ KHI MANG THAI
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Tử
cung gần như hình cầu vào tuần thứ:
A.
10
của thai kỳ.
B.
@12
của thai kỳ.
C.
14
của thai kỳ.
D.
16
của thai kỳ.
E.
18
của thai kỳ.
2.
Thể tích hồng cầu trong máu thai phụ tăng trung bình trong thai kỳ là:
A.
150 ml.
B.
250 ml.
C.
350 ml.
D.
@450 ml.
E.
550 ml.
àWilliams trang 95
3.
Khi có thai, cung lượng timcủa thai phụ không
tăng khi:
A.
Thai
phụ nằm nghiêng trái.
B.
@Thai
phụ nằm ngửa.
C.
Trong
3 tháng đầu.
D.
Trong
3 tháng giữa.
E.
Trong
3 tháng cuối.
4.
Thay đổi hoạt động hệ tiết niệu của thai phụ
trong thai kỳ, chọn câu SAI:
A.
Tăng
độ lọc cầu thận.
B.
Tăng
độ thanh thải creatinin.
C.
Tăng
lưu lượng máu tới thận.
D.
@Tăng
urea trong máu.
E.
Tăng
áp lực trong bàng quang.
5.
Dấu hiệu Chadwick là:
A.
@Thay
đổi màu sắc ở âm đạo.
B.
Tăng
sắc tố da.
C.
Thay
đổi trương lực tử cung.
D.
Ra
huyết vị trí trứng làm tổ.
E.
Hệ
thống tĩnh mạch quanh vú.
6.
Trong lúc có thai, cổ tử cung có thay đổi nào
sau đây:
A.
To
hơn.
B.
Mềm
hơn.
C.
Sậm
màu hơn.
D.
Dịch
nhầy cổ tử cung đục và đặc hơn.
E.
@Tất
cả đều đúng.
7.
Ở một thai kỳ bình thường, khi BCTC = 20cm, tuổi
thai tương đương:
A.
20
tuần.
B.
22
tuần.
C.
@24
tuần.
D.
26
tuần.
E.
28
tuần.
8.
Vào cuối thai kỳ, hoạt động hô hấp của thai phụ
thường:
A.
Thở
chậm và sâu hơn.
B.
Thở
chậm và nông hơn.
C.
Thở
nhanh và sâu hơn.
D.
@Thở
nhanh và nông hơn.
E.
Không có sự thay đổi.
9.
Nói về đoạn dưới tử cung, chọn câu SAI:
A.
Hình
thành từ eo tử cung.
B.
@Chỉ
hình thành khi vào chuyển dạ thật sự.
C.
Có
thể căng dãn thụ động.
D.
Chỉ
có hai lớp cơ.
E.
Phúc
mạc phủ trên đoạn dưới tử cung lỏng lẻo, dễ bóc tách.
10.
Triệu chứng nào không thuộc nhóm triệu chứng
nghén ở đầu thai kỳ?
A. Tăng tiết nước
bọt.
B. @Đau bụng từng
cơn.
C. Buồn nôn.
D. Nôn.
E. Thèm các món ăn
lạ.
11.
Khi có thai, số lượng bạch cầu trong máu thai
phụ bình thường từ:
A.
@Bạch cầu từ 8.000 đến 16.000/mm3.
B.
Bạch cầu từ 6.000 đến 8.000/mm3.
C.
Bạch cầu dưới 6.000/mm3.
D.
Bạch cầu từ 8.000 đến 12.000/mm3.
E.
Bạch cầu trên 12.000/mm3.
12.
Dấu hiệu lâm sàng nghĩ tới có thai khi tuổi thai
8 - 10 tuần, NGOẠI TRỪ:
A. Dấu hiệu Chadwick (Jacquemier)
B.
Dấu hiệu Hegar
C.
Dấu hiệu Noble
D.
Dấu hiệu Piszkacsek
E.
@Cổ tử hé mở lỗ ngoài.
13.
hCG được tạo ra bởi:
A.
Niêm mạc tử cung mang thai
B.
Buồng trứng của mẹ
C.
@Rau thai (tế bào nuôi)
D.
Thận thai nhi
E.
Cơ quan sinh dục của thai nhi
14.
Có bao nhiều Steroid quan trọng do rau thaitiết
ra trong thai kỳ?
A.
1 loại
B.
@2 loại
C.
3 loại
D.
4 loại
E.
Không có
15.
Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình
thái khi có thai?
A.
Tử cung
B.
Buồng trứng
C.
@Tuyến thượng thận
D.
Tuyến vú
E.
Tuyến yên
16.
Hạ Canxin máu trong thai kỳ có thể xảy ra do:
A.
Ion canxi bị ức chế hoạt động
B.
Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt động
C.
@Tuyến cận giáp ở tình trạng thiểu năng
D.
Giảm tái hấp thu canxi
E.
Thiếu Vitamin D
17.
Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính chất:
A.
Dính chặt vào cơ tử cung
B.
Dính sát vào thành bụng
C.
@Lỏng lẻo, dễ bóc tách
D.
Dính vào bàng quang
E.
Dính vào sát cổ tử cung
18.
Dấu hiệu Hegar mô tả sự mềm hóa ở phần nào của
tử cung trong 3 tháng đầu của thai kỳ:
A.
Đáy tử cung
B.
Thân tử cung
C.
@Eo tử cung
D.
Cổ tử cung
E.
Cổ và eo tử cung
19.
Chất nhầy cổ tử cung khi mang thai có tính chất:
A.
Trong và loãng
B.
Đục và loãng
C.
@Đục và đặc
D.
Trong và đặc
E.
Trong như mắt mèo
20.
Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller thấy được ở
vị trí nào?
A.
Mặt trong đùi
B.
Vùng quanh rốn
C.
Vùng tầng sinh môn
D.
@Ở vú
E.
Vùng hạ vị
21.
Tình trạng táo bón ở thai phụ khi có thai là do:
A.
Ruột giảm nhu động
B.
Ruột giảm trương lực
C.
Ruột bị chèn ép
D.
Không rõ nguyên nhân
E.
@Ruột giảm nhu động, trương lực và bị chèn ép
22.
Trọng lượng cơ thể của thai phụ tăng chủ yếu ở
thời kỳ:
A.
Ba tháng đầu thai kỳ
B.
Ba tháng giữa thai kỳ
C.
Ba tháng cuối thai kỳ
D.
Nửa đầu thai kỳ
E.
@Nửa cuối thai kỳ
23.
Xác định tỷ lệ tăng cân trung bình của người phụ
nữ mang thai:
A.
15%
B.
20%
C.
@25%
D.
30%
E.
35%
24.
Một phụ nữ chậm kinh 2 tuần, các dấu hiệu nghĩ
đến có thai sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
@Tăng 2-3kg
B.
Cương vú
C.
Buồn nôn
D.
Quầng vú thẫm mầu
25.
Chế độ dinh dưỡng của phụ nữ có thai cần bổ
sung, chọn một câu SAI:
A.
@Ở tất cả phụ nữ có thai, cần bổ sung muối kali
B.
Ở tất cả phụ nữ có thai, cần bổ sung acid folic
C.
Ở tất cả phụ nữ có thai, cần bổ sung sắt
D.
Ở tất cả phụ nữ có thai, cần bổ sung Calcium
26.
Trong thai kỳ, tử cung của người mẹ không thay
đổi nhiều vào thời điểm nào?
A.
@Tháng thứ nhất
B.
Tháng thứ 3
C.
Tháng thứ 7
D.
Tháng thứ 9
27.
Thể Montgomery ở vú của thai phụ là do sự thay
đổi:
A.
Hệ thống tuần hoàn tĩnh mạch phụ ở tuyến vú
B.
Sự phì đại các tiểu thuỳ của tuyến vú
C.
Sự phì đại các ống dẫn của tuyến vú
D.
@Sự phì đại các tuyến bã ở quầng vú
28.
Vị trí của đáy tử cung có thể sờ được khi có
thai bình thường ở tháng thứ 5:
A.
Không thể sờ thấy trên bụng
B.
Có thể sờ được ngay trên khớp vệ
C.
@Có thể sờ được ở khoảng ngang rốn
D.
Có thể sờ được ở khoảng giữa rốn và xương ức
29.
Trong thai kỳ, âm đạo thai phụ có những thay đỏi
sinh lý chọn một câu ĐÚNG nhất:
A.
Có sự tăng sinh và cương tụ mạch máu ở âm đạo
B.
Thành âm đạo dầy lên
C.
Âm đạo mềm, dài hơn và dễ dãn
D.
@ Có tăng sinh, cương tụmạch máu, thành âm đạo dày lên,
Âm đạo trở nên mềm, dễ co giãn và dài hơn
30.
Vào những tháng cuối của thai kỳ, hô hấp
của thai phụ thường có sự thay đổi:
A. Thở chậm và nông hơn
B. Thở chậm và sâu hơn
C. @Thở nhanh và nông hơn
D. Thở nhanh và sâu hơn
31.
Tất
cả các câu sau đây về thay đổi ở các cơ quan của người mẹ trong thai kỳ đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuyến giáp hơi to
B. Các khớp của xương chậu có thể mềm
và dãn ra chút ít
C. @Nhu động niệu quản tăng
D. Thở nông và nhanh hơn
32.
Khối
lượng tuần hoan ở phụ nữ mang thai bình thường có sự thay đổi:
A. Không thay đổi
B. Tăng 10%
C. Tăng 20%
D. @Tăng 40%
33.
Chọn
câu ĐÚNG nhất về sự thay đổi của thai phụ:
A. Thường táo bón do nhu động ruột giảm
B. Dễ bị viêm thận - bể thận do giảm
nhu động niệu quản, dẫn lưu nước tiểu kém
C. Có thể thay đổi tâm lý, cảm xúc
D. @
Dễ bị táo bón, nhiễm trùng đường tiểu và thay đổi tâm lý
34.
Người
mẹ bị thiếu máu khi có thai thường liên quan tới bệnh lý:
A.
@Thiếu sắt
B.
Bệnh hồng cầu liềm
C.
Thiếu acid Folic
D.
Bệnh tiêu hồng cầu
35.
Khi có thai, chuyển hoá cơ bản của mẹ có thể
tăng 20%, nguyên nhân là:
A.
Do sự phát triển của thai
B.
Hoạt động hô hấp tăng
C.
Tuyến giáp tăng hoạt động
D.
@ Tăng hoạt động của tuyến giáp, hệ hô hấp và nhu cầu
phát triển của thai
36.
Trong cả thai kỳ bình thường, cân nặng của mẹ
tăng trung bình khoảng:
A. 6 -
8kg
B. 8 - 10 kg
C. @10 - 12kg
D. 12 - 15 kg
37.
Bệnh
lý nào thai phụ thường bị nhất trong
thời gian mang thai?
A. @Thiếu máu do thiếu sắt
B. Tăng huyết áp
C. Bệnh tim
D. Nhiễm trùng đường tiểu
38.
Trong
trường hợp không bị nôn nghén nặng, trọng lượng cơ thể mẹ 3 tháng đầu có thể
thay đổi:
A. @Tăng không quá 1,5kg
B. Chỉ tăng khoảng 500gr
C. Giảm chút ít so với trước khi thụ
thai
D. Không tăng
39.
Triệu
chứng nào sau đây không thuộc hội chứng nôn nghén 3 tháng đầu:
A. Tăng tiết nước bọt
B. Buồn nôn, nôn
C. @Tăng tiết dịch âm đạo
D. Thèm các món ăn lạ
|
40.
Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ thuộc vào bà mẹ: A @
Đúng
B Sai |
|
|
|
41.
Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ
thuộc vào thai nhi. A
@Đúng B
Sai |
|
|
|
42.
Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ
thuộc vào rau thai: A @Đúng B
Sai |
|
|
|
43.
Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ
thuộc vào nước ối: A Đúng B
@ Sai |
|
|
|
44.
Estriol được sản xuất trong khi có thai phụ
thuộc vào dây rau: A Đúng B
@Sai |
|
|
|
45.
Dấu hiệu Goodall là cổ tử cung mềm: A
@Đúng B
Sai |
|
|
II. Câu hỏi mức độ hiểu
46.
Trong thai kỳ, nhịp tim của thai phụ tăng thêm
trung bình:
A.
0-5
nhịp/phút.
B.
5-10
nhịp/phút.
C.
@10-15
nhịp/phút.
D.
15-20
nhịp/phút.
E.
20-25
nhịp/phút.
=> đa ối có thể tăng lên 25-30 nhịp/phút
47.
Bệnh lý nào thai phụ hay gặp nhất trong thai kỳ:
A.
Đái
tháo nhạt.
B.
Nhiễm
trùng tiết niệu.
C.
Suy
tim.
D.
Cao
huyết áp.
E.
@Thiếu
máu thiếu sắt.
48.
Tình trạng đói kéo dài ở đầu thai kỳ do nôn
nghén không ăn được có thể dẫn tới hậu quả:
A.
Tăng
đường huyết.
B.
@Hiện
diện ketone trong nước tiểu.
C.
Tăng
estriol.
D.
Thai
suy dinh dưỡng.
E.
Tăng
tiết insulin.
49.
Hệ thống Haller là:
A.
Hệ
thống các mạch máu ở bụng hình thành khi có thai.
B.
Hệ
thống mạch máu thông nối cửa-chủ.
C.
@Hệ
tuần hoàn tĩnh mạch phụ ở vú khi có thai.
D.
Hệ
tĩnh mạch trướng ở chi dưới khi có thai.
E.
Hệ
thống tuần hoàn của thai nhi.
50.
Thể tích trung bình của tử cung mang thai đủ
tháng:
A.
3
lít.
B.
4
lít.
C.
@5
lít.
D.
6
lít.
E.
7
lít.
=> sgk là tăng từ 4-5 lít
51.
Thay đổi huyết học trong thai kỳ, chọn câu SAI:
A.
@Dung
tích hồng cầu (Hct) tăng.
B.
Bạch
cầu tăng.
C.
Nồng
độ Prothrombine tăng.
D.
Nồng
độ fibrinogen tăng.
E.
Vận
tốc máu lắng tăng.
52.
Kích nhũ tố rau thai (HPL) có những tính chất
sau đây, ngoại trừ:
A.
Tăng
phân huỷ lipid.
B.
Tăng
nồng độ a xit béo tự do.
C.
Ức
chế tạo glucose.
D.
@Kích
thích tăng hấp thụ glucose.
E.
Tăng
nồng độ insilin trong huyết thanh.
53.
Thay đổi ở tuyến vú của thai phụ thường thấy,
NGOẠI TRỪ:
A.
Tuyến sữa và ống dẫn sữa phát triển làm vú to và căng
lên.
B.
@Người phụ nữ có cảm giác cương vú, núm vú tụt vào
trong.
C.
Tuần hoàn tăng, tĩnh mạch phồng, núm vú to, quầng vú
sẫm mầu.
D.
Hạt Montgomery nổi.
E.
Có thể ra sữa loãng khi nắn nhất là vào những tháng
cuối.
54.
Hiện tượng tăng sắc tố khi có thai ở người mẹ
gây ra các hiện tượng sau, ngoại trừ:
A. @ Tăng estrogen và progestron.
B. Da lòng bàn tay sẫm mầu.
C. rám má (mặt nạ thai nghén)
D. Gây quầng vú sẫm mầu.
E. Gây đọng sắc tố sẫm mầu ở rốn, đường
trắng giữa, tầng sinh môn
55.
Nguyên
nhân thiếu máu sinh lý khi có thai là:
A. @Do phối hợp giữa tăng thể tích
huyết tương và giảm thể tích hồng hồng cầu do pha loãng.
B. Do tăng thể tích huyết tương và giữ
nguyên thể tích khối hồng cầu.
C. Do giảm thể tích khối hồng cầu,
không tăng thể tích huyết tương.
D. Do giảm nhẹ thể tích huyết tương,
giảm mạnh thể tích khối hồng cầu.
E. Do tăng thể tích khối hồng cầu và
tăng thể tích huyết tương.
56.
Thời
điểm sớm nhất sau khi thụ thai có thể phát hiện được hCG bằng các phương pháp
định lượng, định tính thông thường:
A.
1 tuần
B.
@2 tuần
C.
3 tuần
D.
4 tuần
E.
5 tuần
57.
Lượng Progesteron và Estrogen trong máu thai phụ
đạt mức cao nhất vào thời điểm:
A.
Tháng thứ 5
B.
Tháng thứ 6
C.
Tháng thứ 7
D.
Tháng thứ 8
E.
@Tháng thứ 9
58.
Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ Estrogen và
Progesteron do cơ quan nào sản xuất:
A.
Buồng trứng
B.
Niêm mạc tử cung
C.
@Rau thai
D.
Thận
E.
Cả A và C
59.
Trong thai kỳ estrogen và Progesteron được cơ
quan nào sản xuất ra là chính
A.
Niêm mạc tử cung
B.
Buồng trứng
C.
Rau thai
D.
Thận
E.
@ Buồng trứng và rau thai
60.
Hàm lượng HPL (human placental Lactogen) tăng
trong suốt thai kỳ phù hợp với sự phát triển của:
A.
@Bánh rau
B.
Niêm mạc tử cung
C.
Thận thai nhi
D.
Tử cung người mẹ
E.
Gan thai nhi
61.
Xác định tác dụng nào dưới đây là của HPL:
A.
Giữ muối và nước
B.
@Tạo sữa và kháng insulin
C.
Làm chín muối cổ tử cung
D.
Làm cho tuyến vú phát triển
E.
Làm tăng thân nhiệt
62.
Tuyến cận giáp của mẹ trong thai kỳ thường thiểu
năng là do:
A.
Tuyến giáp chèn ép
B.
Tuyến thượng thận tăng hoạt động
C.
@Canxi được huy động cho thai
D.
Canxi không được cung cấp đủ cho mẹ
E.
Ion canxi bị ức chế hoạt động
63.
Dấu hiệu Noble là do tử cung có thai trong 3
tháng đầu có hình:
A.
Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
B.
Có hình dáng giống thai nhi bên trong
C.
Có hình trụ
D.
@Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi
cùng bên
E.
Có hình con quay
64.
Sau khi có thai, từ tháng thứ hai tử cung lớn
dần, mỗi tháng sẽ lớn vào ổ bụng trên khớp vệ:
A.
3cm
B.
@4cm
C.
5cm
D.
6cm
E.
2cm
65.
Các thớ cơ ở thân tử cung được xếp từ ngoài vào
trong theo thứ tự:
A.
Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
B.
Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan
C.
@Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng
D.
Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng
E.
Cơ vòng, cơ đan, cơ dọc
66.
Phiến đồ âm đạo khi mang thai có chỉ số nhân
đông:
A.
@Rất thấp
B.
Thấp
C.
Bình thường
D.
Tăng nhẹ
E.
Tăng cao
67.
Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là do:
A.
pH âm đạo thấp (axit)
B.
Chứa nhiều glycogen
C.
@Dưới niêm mạc có nhiều tĩnh mạch giãn nở
D.
Dưới niêm mạc có ít tĩnh mạch
E.
Mạch máu dưới niêm mạc bị chèn ép do tử cung lớn
68.
Tốc độ lọc máu tại cầu thận của thai phụ trong
thai kỳ:
A.
Giảm 20%
B.
Bình thường
C.
Tăng 29%
D.
@Tăng 50%
E.
Tất cả đều sai
69.
Bề cao tử cung của thai phụ bình thường khi thai
28 tuần (tính từ ngày đầu KCC):
A.
20 cm
B.
22 cm
C.
@24 cm
D.
28 cm
70.
Trong lúc có thai, bình thương người mẹ có thể
thay đổi về chỉ số huyết học-sinh hóa sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Hồng cầu giảm nhẹ
B.
Tăng bạch cầu < 15.000 BC/ mm3
C.
@Tăng creatinin
D.
Tăng tiểu cầu
71.
Vào thời điểm nào của thai kỳ, hCG trong máu thai phụ đạt nồng độ cao nhất:
A. Lúc mới thụ thai
B. @Tuần thứ 8 - 10 của thai kỳ
C. Tuần thứ 20 - 24
D. Trước chuyển dạ
72.
Chức
năng sinh lý của hCG là:
A. Kích thích giải phóng estrogen
B. @Duy trì hoàng thể thai nghén
C. Duy trì hoạt động của bánh rau
D.
Ức chế tuyến yên
73.
Khi có thai, bề cao tử cung ≈ 28cm tương ứng với
tuổi thai nào:
A.
6 tháng rưỡi
B.
7 tháng
C.
7 tháng rưỡi
D.
@8 tháng
74.
Các thành phần trong máu mẹ khi mang thai có sự thay đổi như thế
nào?
A.
@Thể tích huyết tương tăng nhiều hơn so với sự tăng thể
tích huyết cầu
B.
Thể tích huyết cầu tăng nhiều hơn so với sự tăng thể
tích huyết tương
C.
Thể tích huyết tương tăng và thể tích huyết cầu không
thay đổi
D.
Thể tích huyết cầu giảm
và thể tích huyết tương không đổi
75.
Hiện tượng đau lưng vào cuối thai kỳ của thai
phụ thường do:
A.
@Tình trạng cong, ưỡn trước của cột sống
B.
Nhiễm trùng đường tiết niệu
C.
Đầu thai nhi chèn vào các hạch thần kinh ở vùng chậu
D.
Tình trạng táo bón của sản phụ
76.
Tất cả các câu sau đây về thay đổi ở hệ tuần
hoàn trong thai kỳ bình thường đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Có tiếng thổi tâm thu cơ năng
B.
Khối lượng máu tăng 30 - 40%
C.
@Có tiếng thổi tâm trương
D.
Huyết áp giảm nhẹ trong 3 tháng đầu là hiện tượng sinh
lý
77.
Tất cả các câu sau đây về thay đổi các thành
phần trong máu của thai phụ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
@Số lượng hồng cầu/ mm3 tăng
B.
Số lượng bạch cầu/ mm3 tăng
C.
Số lượng tiểu cầu tăng
D.
Nồng độ Fibrinogen tăng
78.
Trong thai kỳ bình thường, 3 tháng giữa trung
bình mỗi tuần trọng lượng thai phụ có thể tăng khoảng:
A. 100g
B. @500g
C. 800g
D. 1000g
79.
Thời
gian phát hiện sớm nhất beta hCG sau khi thụ tinh là từ ngày thứ ……(ngày thứ 4-5 sau khi làm tổ), sau khi thụ tinh hCG có thể phát
hiện khi nồng độ trên 25 mIU/l bằng những xét nghiệm nhạy nhất.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
80.
Thay
đổi kiềm toan ở máu mẹ trong thai kỳ:
A.
Toan
hô hấp nhẹ.
B.
@Kiềm
hô hấp nhẹ.
C.
Toan
chuyển hoá nhẹ.
D.
Kiềm
chuyển hoá nhẹ.
E.
Không
thay đổi.
81.
Thay đổi huyết học trong thai kỳ. Chọn câu SAI:
A.
@Tăng
tuổi thọ trung bình của hồng cầu trong hệ tuần hoàn.
B.
Tăng
nhẹ dung tích hồng cầu (Hct).
C.
Tăng
sản nhẹ dòng hồng cầu.
D.
Tăng
erythropoietin.
E.
Tốc
độ máu lắng (VS) tăng nhẹ.
=> Đáp án B cx sai
82.
Thay
đổi hoạt động hệ hô hấp của thai phụ trong thai kỳ, chọn câu SAI:
A.
Tăng
dung tích sống (tidal volume).
B.
Tăng
thể tích thông khí phút (minute ventilatory volume).
C.
Tăng
trao đổi oxygen/phút (minute oxygen uptake).
D.
@Tăng
thể tích cặn chức năng (functional residual capacity).
E.
Tăng
thể tích khí lưu thông.
83.
Trong các phản ứng miễn dịch, hCG thường cho
phản ứng chéo với chất nào sau đây:
A.
@LH.
B.
Thyroxin.
C.
Estrogen.
D.
Cortisone.
E.
Insulin.
84.
Nồng độ estriol trong máu thai phụ giảm có thể
nghĩ tới những bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Tiền sản giật.
B.
@Bất đồng miễn dịch hệ Rh.
C.
Thai chậm phát triển trong tử cung.
D.
Mẹ bị bệnh thận.
E.
Cao huyết áp khi có thai.
85.
Tiên lượng đối với thai kỳ nếu phải phẫu thuật
cắt bỏ buồng trứng vào tuần thứ 9 của thai kỳ do u buồng trứng xoắn, trên u có
chứa hoàng thể thai nghén, NGOẠI TRỪ:
A.
Ra huyết.
B.
Cơn co tử cung.
C.
Sẩy thai tự nhiên.
D.
@Không có thay đổi gì.
E.
Thai chết lưu.
86.
Thay đổi ở cổ tử cung khi có thai, NGOẠI TRỪ:
A.
Khi có thai cổ tử cung mềm ra, mềm từ ngoài tới trung
tâm.
B.
Trong những tuần đầu cổ tử cung như cái trụ bằng gỗ
cuốn nhung.
C.
Cổ tử cung của người con rạ mềm sớm hơn của người con
so.
D.
Khi đoạn dưới được thành lập, cổ tử cung thường quay về
phía xương cùng, vì đoạn dưới phát triển nhiều ở mặt trước hơn là mặt sau.
E.
@Cổ tử cung hé mở.
87.
Khi có thai tử cung thường lệch phải vì:
A.
@Do đại tràng Sigma đầy lệch tử cung.
B.
Do có thai trong tử cung làm lệch tử cung.
C.
Hiện tượng xoắn tử cung khi có thai thường xuyên xẩy
ra.
D. Do u buồng trứng.
E. Do dính tử cung khi có thai.
88.
Hai
nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ có thai là:
A.
Insulin - Corticoit
B.
hCG - Corticoit
C.
@hCG - Steroid
D.
insulin - Steroid
E.
Cortioit - Steroid
89.
Mỗi ngày lượng Progesteron được nhau thai tiết
ra khoảng:
A.
50mg
B.
100mg
C.
150mg
D.
@250mg
E.
300mg
90.
Tìm một tác dụng không phải của Progesteron:
A.
Giảm trương lực cơ trơn
B.
Làm tuyến vú phát triển
C.
Giảm trương lực mạch máu
D.
Tăng thân nhiệt và dự trữ mỡ
E.
@Giảm bài tiết Na+
91.
Lượng Estrogen trong thai kỳ mỗi ngày được bánh
rau sản xuất ra ít nhất là:
A.
130 - 140mg
B.
80 - 100mg
C.
60 - 80mg
D.
@30 - 40mg
E.
10 - 20mg
92.
Trong thai kỳ lượng Estrogen tăng cho đến lúc:
A.
Thai 6 tháng
B.
Thai 7 tháng
C.
Thai 8 tháng
D.
@Thai đủ tháng (9 tháng)
E.
Thai 5 tháng
93.
Hãy chỉ ra tác dụng nào dưới đây không phải của
Estrogen:
A.
Làm tăng trưởng và kiểm soát chức năng tử cung
B.
Làm biến đổi thành phần hoá học của tổ chức liên kết
C.
Gây hiện tượng giữ nước (ứ đọng) trong cơ thể
D.
@Gây tình trạng tăng thở và giảm CO2 trong máu
E.
Có thể gây giảm bài biết Na+
94.
Cortisol có tác dụng nào trong thai kỳ:
A.
Làm cho tuyến vú phát triển
B.
Hạ canxi máu trong thai kỳ
C.
Đối kháng với insulin
D.
@Làm tăng đường huyết, thay đổi hoạt động của kháng thể
E.
Ức chế Prolactin
95.
Trong thai kỳ hormon nào dưới đây mất đi:
A.
Aldosteron
B.
F.S.H
C.
L.H
D.
Prolactin
E.
@ FSH và LH
96.
57***. Xác định yếu tố nào dưới đây không ảnh
hưởng đến sự phát triển của tử cung trong khi mang thai:
A.
Tăng sinh sợi cơ mới
B.
Tăng sinh mạch máu
C.
Tăng giữ nước ở cơ tử cung
D.
Sợi cơ tử cung
phì đại
E.
@Tăng khả năng co bóp của sợi cơ
=> Cần hiểu câu hỏi là không ảnh hưởng đến sự
tăng trưởng của tử cung
97.
Trong
tháng thứ 4-5 của thai kỳ, cổ tử cung có độ dày khoảng:
A.
1cm
B.
2cm
C.
@2,5cm
D.
3cm
E.
1,5cm
98.
Buồng trứng của thai phụ trong lúc mang thai có
sự thay đổi như thế nào:
A.
Bình thường
B.
Nhỏ lại do không hoạt động
C.
@To lên, phù, xung huyết
D.
To lên phù
E.
Phù, xung huyết
99.
Cung lượng tim của thai phụ trong thai kỳ tăng
không do nguyên nhân nào?
A.
Nhu cầu oxy tăng
B.
Thể tích máu tăng
C.
@Kích thước giường mao mạch tăng
D.
Nhịp tim tăng
E.
Huyết áp tĩnh mạch chi dưới tăng
?? Câu E cx sai
100.
Trung
bình lưu lượng máu qua thận người phụ nữ khi có thai là:
A.
150ml/phút
B.
200ml/phút
C.
@250ml/phút
D.
300ml/phút
E.
150ml/phút
101.
Định lượng Steroid nào sau đây có thể cho biết
tình trạng sức khoẻ của thai?
A. Pregnandiol
B. Estradiol
C. @Estriol
D. Estrone
102.
Loại
estrogen tăng nhiều nhất trong máu người mẹ khi có thai là:
A. Estradiol
B. @Estriol (chiếm 85%)
C. Estrone
D. Tăng đồng đều cả 3 loại trên
103.
Tất
cả các câu sau đây về đoạn dưới tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. @Chỉ bắt đầu được thành lập khi bắt
đầu vào chuyển dạ
B. Cuối giai doạn chuyển dạ, đoạn dưới
dãn hoàn toàn và có thể dài đến 10cm
C. Có thể co dãn một cách thụ động,
giúp cho sự bình chỉnh của ngôi thai
D. Là nơi dễ bị vỡ nhất trong vỡ tử
cung không có sẹo mổ cũ
Nhận xét
Đăng nhận xét