I. Câu hỏi mức độ
nhớ lại
1.
Tiên lượng cuộc đẻ tốt sẽ giúp sản phụ:
A.
Tránh được cuộc mổ đẻ
B.
@Giảm bớt khó khăn và biến cố ở mức thấp nhất khi đẻ
C.
Tránh được can thiệp thủ thuật
D.
Tránh được dị dạng thai
2.
Gọi
là con so lớn tuổi khi mẹ:
A.
Trên 30 tuổi
B.
@Trên 35 tuổi
C.
Trên 40 tuổi
D.
Trên 45 tuổi
3.
Lần đầu đã mổ đẻ thì tiên lượng đẻ lần sau:
A.
Bắt buộc phải mổ lại lấy thai
B.
Vẫn có thể cho đẻ tự nhiên đường dưới
C.
Bắt buộc phải đẻ chỉ huy băng oxytocin
D.
@Nếu đẻ đường dưới thì phải can thiệp bằng Forceps
4.
U xơ tử cung với thai nghén khi chuyển dạ có khả
năng đẻ khó vì các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A.
Rối loạn cơn co tử cung.
B.
Ngôi thai bình chỉnh không tốt
C.
Chảy máu ở giai đoạn III
D.
@Phải bóc rau nhân tạo
5.
Gọi là bất cân xứng giữa thai – khung chậu
khi:Chọn câu đúng nhất:
A.
Trọng lượng thai > 3.500g
B.
@Đường kính lọt của ngôi lớn hơn đường kính chéo của
khung chậu
C.
Bề cao tử cung > 35cm
D.
Mẹ cao 1m45
6.
Khi có nước ối lẫn phân xu trong chuyển dạ cần
xử trí, NGOẠI TRỪ:
A. Hồi sức thai, thở oxy
B. Tìm nguyên nhân để xử trí
C.
@Mổ lấy thai ngay
D.
Theo dõi diễn biến tim thai trên Monitoring
7.
Biểu đồ chuyển dạ cần được sử dụng ở:
A.
@Tất cả các cơ sở sản khoa
B.
Tuyến tỉnh
C.
Tuyến huyện – quận
D. Tuyến
xã
8.
Thai phụ có tiền sử dò bàng quang âm đạo, tiên
lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng: Chọn câu đúng
A.
Phải can thiệp đẻ forcept
B.
Phải can thiệp đẻ giác hút
C.
@Phải can thiệp mổ lấy thai
D.
Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào trọng lượng của
thai
9.
Thai phụ có tiền sử mổ đẻ cũ 2 lần, tiên lượng
lần đẻ này:
A.
@Mổ lấy thai chủ động trước khi chuyển dạ
B.
Mổ lấy thai chủ động trong chuyển dạ
C.
Can thiệp đẻ forcept
D.
Can thiệp đẻ giác hút
10.
Thời gian chuyển dạ kéo dài có khả năng dẫn tới,
NGOẠI TRỪ:
A.
Suy thai
B.
@Ngôi bất thường
C.
Băng huyết sau đẻ
D.
Vỡ tử cung
11.
Trong chuyển dạ, tình trạng đầu ối được tiên
lượng là tốt khi khám thấy:
A.
@Ối dẹt
B.
Ối phồng
C.
Ối đã vỡ
D.
Màng ối dầy
12.
Trong
chẩn đoán xác định chuyển dạ thật sự, hãy chọn một câu đúng nhất:
A.
Cơn co thưa ,yếu
B.
Cổ tử cung chưa xóa
mở
C.
Nhịp tim thai 140 l/phút
D.
@Đã thành lập đầu ối
13.
Thời
gian trung bình của pha tiềm tàng là .....(8)..... giờ và của pha tích cực là...(7)....giờ
14.
Trong chuyển dạ bình thường, nhịp tim thai có
tần số từ...(120lần/phút)....đến.…(160
lần/phút).... Và tần số trung bình là....(140lần
/phút).......
15.
Trong
trường hợp thai bị suy, nhịp tim thai có thể....(170
lần/phút)......có thể......(<100 lần/Phút).... và nhịp điệu có thể.....(lúc nhanh, lúc chậm)......
II. Câu hỏi mức độ hiểu
16.
Dây rau quấn cổ trong chuyển dạ có thể làm, NGOẠI
TRỪ:
A.
Thai chết
B.
Thai suy
C.
Cản trở quá trình lọt, xuống của thai
D. @Rau bám chặt
17.
Chỉ
số Bishop giúp thầy thuốc: Hãy chọn câu đúng nhất
A. @Lựa chọn phương pháp gây chuyển dạ
và tiên lượng cuộc đẻ
B. Tiên lượng tình trạng sơ sinh
C. Tiên lượng tình trạng chảy máu sau
đẻ
D. Tiên lượng thời gian chuyển dạ.
18.
Sự
tiến triển của ngôi thai trong chuyển dạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
A. Chất lượng cơn co tử cung
B. Sự cân xứng đầu - khung chậu
C.
Sự dãn nở phần mềm
D. @Tuổi mẹ
19.
Thai
phụ có tiền sử hiếm muộn, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng:
A.
Phải can thiệp đẻ forcept
B.
Phải can thiệp đẻ giác hút
C.
Phải can thiệp mổ lấy thai
D.
@Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào diễn biến cuộc
chuyển dạ
20.
Thai phụ đẻ con dạ nhiều lần,lần đẻ này nguy cơ
nào là cao nhất:
A. Đẻ forcept
B. Đẻ giác hút
C.
Mổ lấy thai
D.
@Băng huyết sau sinh
21.
Chọn câu đúng về xử trí ngôi ngược đầu ngửa
nguyên phá khi chuyển dạ:
A. @Mổ lấy thai chủ động
B. Cắt nới tầng sinh môn khi sổ thai
C. Chủ động forcept đâu hậu
D. Chủ động đẻ giác hút đầu hậu
22.
Khi
các yếu tố trong chuyển dạ là bình thường thì tiên lượng sự tiến triển của ngôi
thai sẽ phụ thuộc chủ yếu vào:
A.
Trọng lượng của thai
B.
Sự dãn nở của cổ tử cung
C.
@Chất lượng của cơn co tử cung
D.
Màng ối còn hay đã vỡ
E.
23.
Hãy
chọn câu đúng nhất về dấu hiệu chuyển dạ
giả:
A.
@Cơn co thưa nhẹ không tiến triển hơn
B.
Cổ tử cung mở 3cm
C.
Cơn co tiến triển dần từ nhẹ đến mạnh và mau hơn
D.
Ra nhầy hồng
24.
Hăy
khoanh tṛòn câu đúng nhất trong các cách xử trí dưới đây: Sản phụ 34 tuổi chuyển dạ lần 3,
thai 40 tuần. Vào viện lúc 6 giờ sáng cơn co tử cung 30 giây, cách 3 phút, cổ
tử cung mở 2cm, ngôi đầu ối phồng căng, tim thai 155lần /phút. Theo dơi đến
8giờ30 cơn co 40 giây cách 2 phút, tim thai dao động từ 100-170lần/phút không
đều, cổ tử cung không tiến triển ngôi đầu cao, sản phụ kêu la nhiều. Thái độ xử
trí của thầy thuốc như sau:
A.
Bấm ối cho sản phụ rặn
B.
Cho đẻ chỉ
huy
C.
Cho thuốc giảm co và theo dơi tiếp
D.
@Chuyển mổ cấp cứu
25.
Sản phụ 35 tuổi, chuyển dạ con so, thai 40
tuần đau bụng vật vã, cơn co 45 giây cách 2 phút, nhịp tim thai 130 lần/phút,
cổ tử cung mở 3cm, ối vỡ hoàn toàn, đầu cao. Hãy chọn cách xử trí đúng nhất trong trường hợp này:
A.
Chỉ định mổ lấy thai
B.
Theo dõi đẻ đường dưới
C.
Hồi sức thai
D.
@Cho thuốc giảm co
|
Nội
dung |
Đ |
S |
|
26.
Thai đủ tháng là
thai có tuổi thai từ 36 – 38 tuần |
|
S |
|
27.
Cuộc chuyển dạ bình thường của người con so là 8
– 20 giờ |
|
S |
|
28.
Cuộc chuyển dạ bình thường của người con dạ là 8
– 12 giờ |
|
S |
|
29.
Thời gian chuyển dạ trung bình một cuộc đẻ thường
là 15 giờ. |
Đ |
|
|
30.
Phan tiềm tàng kéo dài 8 giờ. |
Đ |
|
|
31.
Pha tích cực kéo dài trong khoảng thời gian là 7
giờ. |
Đ |
|
|
32.
Chỉ định bấm ối khi cổ tử cung mở hết. |
Đ |
|
|
33.
Cho sản phụ rặn khi cổ tử cung đã mở hết, đầu lọt
thấp. |
Đ |
|
|
34.
Cho sản phụ rặn khi cổ tử cung chưa mở hết. |
|
S |
|
35.
Nước ối lẫn phân xu là biểu hiện chuyển dạ bất
thường. |
Đ |
|
III.
Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
36.
Những
trường hợp sau có chỉ định mố lấy thai chủ động, NGOẠI TRỪ:
A. Sẹo mổ đẻ cũ hai lần
B. Tiền sử vỡ tử cung ở lần đẻ trước
C.
@Thai to
D.
Ngôi ngang
37.
Trong cuộc đẻ ngôi chỏm bình thường, một số yếu
tố có thể làm cải thiện tiến trình sinh lý của cuộc chuyển dạ bao gồm:
A.
Bấm ối sớm
B.
Truyền Oxytocin có hệ thống
C.
Cắt tầng sinh môn có hệ thống
D. @Cả a, b, c đều sai
38.
Ưu
nhược điểm của việc bấm ối sớm khi CTC mở < 6cm:
A. Giảm thời gian chuyển dạ
B. Giảm sự tiêu thụ ôxy
C. Tăng nguy cơ làm rối loạn nhịp tim
thai do đó làm tăng tỷ lệ mổ lấy thai
D. @Tất cả các câu trên đều đúng
39.
Các
yếu tố sau đều là nguy cơ gây đờ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Đa thai
B. @Chuyển dạ đẻ non
C. Chuyển dạ kéo dài
D. Tiền sản giật nặng
40.
Hiệu
quả khi có chỉ định bấm ối, bao gồm:
A. Hiệu quả cơ học: giúp ngôi thai tỳ
tốt nhất vào CTC
B. Hiệu quả dược lý học: giải phóng
prostaglandin nội sinh
C. Thúc đầy cuộc chuyển dạ tiến triển
D. @Tất cả các ý trên đều đúng
41.
Sau
đây là các chống chỉ định tuyệt đối của Oxytocin, NGOẠI TRỪ:
A. @Con dạ đẻ nhiều lần
B. Bất cân xứng thai và khung chậu
C. Khối u tiền đạo
D. Ngôi bất thường
42.
Mổ
cấp cứu lấy thai trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Rau tiền đạo trung tâm ra máu nhiều
B. @Ối vỡ sớm, nước ối xanh
C. Sa dây rau
D. Suy thai
Nhận xét
Đăng nhận xét