Test 3800. Tính chất của thai nhi và phần phụ đủ tháng

 

TÍNH CHẤT CỦA THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Chức năng của nước ối là, NGOẠI TRỪ:

A.    Đảm bảo nội môi cho thai

B.     Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn

C.     Làm trơn đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng

D.    Giúp ngôi thai bình chỉnh

E.     @Chống nhiễm khuẩn cho thai nhi

2.                  Sự phát triển của bào thai chia làm 2 giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạn thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài:

A.    3 tuần lễ đầu sau khi thụ tinh

B.     @Từ tuần lễ thứ ba đến tuần lễ thứ tám sau thụ tinh

C.     3 tháng đầu sau thụ tinh

D.    Cho đến khi nghe được tiếng tim thai

E.     Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ

3.                  Chọn một câu SAI khi nói về nước ối:

A.    Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt

B.     Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi

C.     Nước ối có một phần nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi

D.    Có sự trao đổi chất giữa mẹ và nước ối

E.     @Nước ối do niêm mạc tử cung người mẹ sản xuất ra.

4.                  Chọn một câu SAI sau đây về tế bào màu da cam:

A.    Là những tế bào không có nhân

B.     Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với xanh Nil (Bleu de Nil)

C.     @Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ

D.    Là một yếu tố có thể giúp  xác định độ trưởng thành của thai

E.     Khi tỉ lệ trong nước ối nhỏ hơn 10% có thể nghĩ là thai nhỏ hơn 37 tuần

5.                  Thóp sau của ngôi chỏm, chọn câu SAI:

A.    Có hình chữ lam da ( λ )

B.     Sờ thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốt

C.     Thóp sau là mốc của ngôi chỏm.

D.    @Thóp sau có hình tứ giác.

E.      Thóp sau gọi là thóp nhỏ được tạo bởi 3 đường khớp: 2 đường đỉnh - chẩm và phần cuối của đường khớp dọc giữa.

6.                  Xác định số lượng đường kính trước – sau của đầu thai nhi: hạ chẩm-thóp trước, chẩm-cằm, hạ chẩm-trán, thượng chầm-cằm, hạ chẩm-trán; sgk yhn

A.    Một đường kính trước sau.

B.     Sáu đường kính trước sau.

C.     Ba đường kính trước sau.

D.    Không có đường kính trước sau.

E.     @Năm đường kính trước sau.

7.                  Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:

A.    Đường kính lọt  của ngôi đầu.

B.     Đường kính xuống của ngôi chỏm

C.     Đường kính lớn  nhất của ngôi chỏm

D.    @Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm

8.                  Xác đinh số đo của đường kính hạ chẩm – thóp trước dài:

A.    8,5 cm

B.      11 cm

C.     @9,5 cm

D.    12  cm

E.     10,5 cm.

9.                  Các mạch máu rốn được nuôi dưỡng bằng:

A.    Tự thẩm thấu trong lòng mạch

B.     Nước ối

C.     @Thạch Wharton

D.    Các mao mạch từ mạch máu rốn

10.              Nơi thực hiện nhiệm vụ trao đổi dinh dưỡng và oxy giữa mẹ và thai nhi:

A.    Ngoại sản mạc

B.     Nội sản mạc

C.     Trung sản mạc

D.    Nước ối

E.     @ Bánh rau

11.              Đầu quan trọng  trong cơ chế đẻ vì:

A.    To                     

B.     Rắn

C.     Nặng                 

D.    @To và rắn nhất

E.     Có chứa não bộ

12.              Thóp trước có hình dạng

A.    Tam giác                       

B.     @Tứ giác

C.     Ngũ giác

D.    Lục giác

E.     Không nhất định

13.              Thóp sau có hình dạng:

A.    @Tam giác       

B.     Tứ giác

C.     Ngũ giác

D.    Lục giác

E.     Không nhất định

14.              Xác định thành phần nào dưới đây KHÔNG phải phần phụ của thai:

A.    Màng thai                                 

B.     Bánh rau

C.     Cuống rốn         

D.    @Phân su

E.     Nước ối

15.              Nội sản mạc không che phủ phần nào:

A.    @Da thai nhi

B.     Mặt trong buồng ôi

C.     Cuống rốn

D.    Mặt trong bánh rau

E.     Mặt  ngoài buồng ối     

16.              Nội sản mạc không có nhiệm vụ nào:

A.    @Tạo thành gai rau                  

B.     Sản xuất nước ối           

C.     Tiêu thụ nước ối

D.    Sản xuất chất gây

E.     Ngăn cản vi khuẩn

17.              Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:

A.    5cm                               

B.     10cm

C.     @15cm 

D.    20cm

E.     25cm

18.              Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có:

A.    Một động mạch, một tĩnh mạch.

B.     @2 động mạch, 1 tĩnh mạch.

C.     2động mạch, 2 tĩnh mạch.

D.    3 động mạch, 1 tĩnh mạch.

E.     3 tĩnh mạch, 1 động mạch

19.              Thành phần nào dưới đây không có trong cuống rốn?

A.    Nội sản mạc                                          

B.     @Ngoại sản mạc

C.     Thạch Wharton             

D.    2 động mạch rốn

E.     1 tĩnh mạch rốn

20.              Khi nói về cấu tạo phần đầu của thai nhi, chọn một câu SAI:

A.    @To và rắn nhất có thể thu hẹp được

B.           Trong trường hợp thai chết có thể tiến hành kẹp đáy sọ để tránh sang chấn đường sinh dục mẹ

C.     Vùng đỉnh đựơc cấu tạo bởi 5 xương, tạo ra 2 thóp

D.    Giữa các xương là các khớp màng.

21.              Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo:

A.    Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.

B.     @ Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.

C.     Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang

D.    Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông

22.              Về hô hấp của thai nhi, hãy chọn một câu SAI:

A.    Phổi ch­ưa hoạt động, phổi đặc

B.     @CO 2 thải từ tế bào của thai nhi theo tĩnh mạch rốn đến các hồ huyết của rau

C.     Máu động mạch rốn màu đen, máu tĩnh mạch rốn màu đỏ

D.    Máu từ động mạch phổi đến phổi thai nhi chỉ làm nhiệm vụ dinh dưỡng

23.              Chọn câu KHÔNG có trong vai trò của bánh rau đối với thai nhi:

A.    Có vai trò của hô hấp

B.     Có vai trò về dinh d­ưỡng

C.     Có vai trò bảo vệ

D.    @ Đảm bảo ổn định nội môi cho thai

24.              Về tổ chức học của bánh rau, chọn câu SAI:

A.    Có hai loại gai rau: gai rau bám và gai rau dinh dưỡng

B.      Do cấu tạo hình gai nên diện tiếp xúc của rau vào khoảng12- 14m2

C.     20 tuần đầu, cấu tạo của gai rau gồm 2 loại tế bào: Langhans và hội bào

D.    @Lớp xốp là lớp bám chặt của rau sau khi sinh

25.              Về giải phẫu của dây rốn, chọn một câu SAI:

A.    Dài trung bình từ 45- 60cm,  màu trắng

B.     Vị trí bám th­ường ở trung tâm bánh rau

C.     Qua thiết đồ cắt ngang có 1 tĩnh mạch rốn và 2 động mạch rốn

D.    @Ngoài cùng của dây rốn là lớp ngoại sản mạc

E.     Lớp thượng bì da bụng thai nhi bao quanh chân cuống rốn 1cm

26.              Một dây rốn bình th­ường có những đặc tính sau, chọn câu ĐÚNG:

A.    2 tĩnh mạch và 1 động mạch

B.     @2 động mạch và một tĩnh mạch

C.     Hệ thống mao mạch

D.    Giữa 2 động mạch trong cuống rốn không có nhánh nối

E.     Hai động  mạch rốn luôn song song với tĩnh mạch rốn

27.              Sự tái tạo n­ước ối, chỉ ra câu  SAI:

A.    Do nội sản mạc tiết ra

B.     Do thấm từ máu mẹ qua màng ối vào

C.     Do thai nhi bài tiết

D.    @Do da thai nhi sản xuất ra với khối lượng lớn

28.              Về vai trò của n­ước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.    Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn

B.     @Nguồn dinh dưỡng chính cho thai

C.     Giúp ngôi bình chỉnh dễ hơn

D.    Nư­ớc ối giúp thai cân bằng nư­ớc, điện giải, nuôi dây rau

E.     Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau

29.              Chọn câu SAI khi nói về tính chất các màng thai: 

A.    Nội sản mạc dễ thấm nước nhưng khó rách

B.     Trung sản mạc ít thấm nước nhưng dễ rách

C.     Khi vỡ ối trên lâm sàng là vỡ nội sản mạc và trung sản mạc

D.    @Nội sản mạc che phủ mặt trong buồng ối và sản xuất chất gây

E.     Màng đệm phát triển không đều

30.              Dây rốn có đường kính trung bình bằng:

A.    0,5cm

B.     1cm

C.     @1,5cm

D.    2cm

E.     2,5cm

31.              Chọn câu đúng nhất khi nói về dây rốn: Dây rốn có độ dài trung bình là:

A.    20-30cm

B.     @40-60cm

C.     50 -70cm

D.    60 -70cm

E.     70-80cm

32.              Nước ối được tạo thành nhiều nhất có nguồn gốc từ:

A.  Sự thoát dịch từ mạch máu tử cung                                                                                 

B.   Do nội sản mạc tiết ra

C.   Dịch từ khí phế quản phổi thai

D.  @Nước tiểu thai nhi 

E.   Da thai nhi              

33.              Máu trong hệ thống tuần hoàn thai nhi hầu hết là pha trộn máu động mạch và máu tĩnh mạch. NGOẠI TRỪ máu ở:

A.  @Tĩnh mạch rốn                                            

B.   Tĩnh mạch cửa                                               

C.     Tĩnh mạch chủ trên                                                                               

D.    Động mạch chủ

34.              Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là:

A.    38 – 39 tuần

B.     38 - 40 tuần      

C.     @38 -  42 tuần              

D.    38 – 43 tuần

35.              Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:

A.    Nội sản mạc      

B.     Màng ối

C.     Trung sản mạc  

D.    @Ngoại sản mạc  

36.              Khi nói về nước ối, điều nào sau đây SAI: => ngày thứ 12

A.  @Nước ối xuất hiện từ ngày 21 sau thụ tinh                                                                   

B.   Có chức năng nuôi dưỡng phôi thai

C.   Có sự trao đổi chất giữa máu mẹ và nước ối

D.  Nước ối cũng được hấp thu qua da thai nhi

E.   pH của nước ối 7,1- 7,3

37.              Xác đinh câu ĐÚNG về pH của nước ối:

A.    Toan      

B.     @ 7,1 – 7,3       

C.     Trung tính         

D.    Khi toan, khi kiềm tùy theo tuổi thai

E.     Kiềm

38.              Khi nói về chức năng của bánh nhau, điều nào sau đây SAI:

A.  Sản xuất một số nội tiết tố                             

B.   Trao đổi giữa mẹ và con                                

C.   Bảo vệ thai nhi                                               

D.  @ Sản xuất một số kháng nuyên, kháng thể

E.   Đảm bảo cho thai sống và phát triển   

39.              Trọng lượng trung bình thai nhi đủ tháng là ….......(3200 g ± 200)…….. => 3000+-200

40.              Chiều dài trung bình thai nhi đủ tháng là……........(47 – 50 cm)……..

41.              Trẻ nhẹ cân khi sinh có trọng lượng là ……….<( 2500g)…..

II. Câu hỏi mức độ hiểu

42.              Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời gian nào của thai kỳ?

A.    Sau tháng thứ ba

B.     Từ tuần lễ thứ 16 - 18

C.     @Từ tuần lễ thứ 20 - 28

D.    Sau tuần lễ thứ 32

E.     Sau tuần lễ thứ 38

43.              Điểm hóa cốt ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào?

A.    Tuần thứ 28

B.     Tuần thứ 32

C.     @Tuần thứ 36

D.    Tuần thứ 38

E.     Tuần thứ 40

44.              Đường kính nào của đầu thai nhi có kích thước là 8,5cm:

A.    Chẩm - Cằm

B.     Hạ chẩm - Thóp trước

C.     Hạ cằm - Thóp trước

D.    @ Lưỡng thái dương

E.     Lưỡng đỉnh

45.              Trong ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa là:

A.    Thượng chẩm - Cằm

B.     Chẩm - Cằm

C.     @Hạ chẩm - Thóp trước

D.    Hạ cằm - Thóp trước

46.              Hãy chọn 1 câu ĐÚNG NHẤT nói về cấu tạo của đáy sọ:

A.    Là một phần của xương trán, xương thái dương

B.     Là một phận của xương trán, xương thái dương, xướng bướm

C.     Là một phận của xương trán, xương bướm, xương sàng

D.    Là một phân của xương thái dương, xương chẩm

E.     @Là một phần của các xương: xướng trán, xương thái dương, xương chẩm và các xương bướm, xương sàng

47.              Đỉnh sọ được tạo bởi:

A.    @Hai xương trán, hai xương đỉnh và một xương chẩm

B.     Hai xương trán, hai xương thái dương và một xương chẩm

C.     Hai xương thái dương, hai xương đỉnh và một xương trán.

D.    Hai xương đỉnh, hai xương trán và một xương thái dương

E.     Hai xương trán và hai xương đỉnh

48.              Xác định câu đung nhất nói về đường khớp dọc giữa: đường khớp dọc giữa đi từ:

A.    Thớp trước tới góc trên xương chẩm.

B.     Xương trán đến góc trên xương chẩm.

C.     @Thóp trước tới thóp sau, giữa 2 xương thái dương và kết thúc tại xương chẩm

D.    Hai hố mắt đến góc trên xương chẩm.

E.     Sống mũi tới góc trên xương chẩm

49.              Đường liên thóp, diện thóp trong bệnh não úng thuỷ có biểu hiện:

A.    Bình thường

B.     Thu hẹp lại

C.     Chồng lên nhau

D.    @Giãn rộng

E.      Không sờ thấy

50.              Tuyến tuỵ của thai nhi bắt đầu hoạt động vào thời điểm:

A.    Tuần thứ 5                                            

B.     Tuần thứ 10

C.     @Tuần thứ 12

D.    Tuần thứ 15

E.     Tuần thứ 20

51.              Các protein đi qua gai rau dưới hình thức:

A.    Gluco-protein                                       

B.     @Axit amin

C.     Lipo-protein

D.    Axit béo.

E.     Glucoza

52.              Bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:

A.    Vitamin A                                                                    

B.     Vitamin D        

C.     Vitamin E

D.    @VItamin K.

E.     Vitamin C

53.              Thời điểm có thể phát hiện hCG bắt đầu từ khi:

A.    @Có hiện tượng làm tổ (Từ 8 -9 ngày sau thụ tinh)                            

B.     Thai được 1 tháng

C.     Thai được 2 tháng

D.    Thai được 2 tháng rưỡi

E.     Thai được 3 tháng

54.              Chọn một câu SAI nói về hệ tuần hoàn thai nhi:

A.    Bắt đầu  hoạt động  từ tháng thứ 3

B.     Tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành

C.     Có hai động mạch rốn xuất phát từ động mạch hạ vị

D.    @Trong tuần hoàn thai nhi không có sự pha trộn giữa máu động mạch và máu tĩnh mạch

E.     Trong tuần hoàn thai nhi có sự pha trộn giữa máu động mạch và máu tĩnh mạch

55.              Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác với ngư­ời trư­ởng thành là:

A.    Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi lỗ Bôtal

B.     Động mạch chủ thông với động mạch phổi

C.     Máu từ tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi

D.    @ Có lỗ Botal và ống động mạch

56.              Điều nào không có trong hậu quả của thai nhi thiếu oxy:

A.    Toan chuyển hóa

B.     Co mạch ngoại biên, tập trung máu về các bộ phận quan trọng như­ não, tim

C.     Thiếu oxy ở ruột nên tăng nhu động ruột và  tống phân su vào nước ối

D.    @Tăng cường dự trữ glycogen ở gan

57.              Vai trò bảo vệ của bánh rau, chọn câu SAI:

A.    Kháng nguyên, kháng thể của mẹ có thể truyền sang thai nhi qua rau

B.     @Vi khuẩn và vi rút không qua được hàng rào rau thai

C.     Một số hóa chất có thể qua được hàng rào rau thai

D.    Trường hợp Mẹ Rh (-), Bố Rh (+), bào thai di truyền theo bố thì mẹ sinh kháng thể chống lại Rh (+) đó

58.              Vai trò dinh dưỡng của bánh rau, chọn một câu SAI:

A.    Trao đổi nước và chất điện giải qua gai rau theo cơ chế thẩm thấu

B.     @Glucose, Lipid, Protein qua rau thai dễ

C.     Glucose qua rau thai bằng hiện tượng khuếch tán

D.    Vitamin nhóm B, C đi qua dễ

E.     Glucose, lipde, proteine qua rau thai khó

59.              Về dây rốn, chọn một câu SAI:

A.    Dây rốn dễ bị khô khi ra ngoài bọc ối

B.     @Có mạch máu nuôi dư­ỡng riêng

C.     Dây rốn quá dài dễ dẫn đến dây rốn quấn cổ hoặc sa dây rốn khi vỡ ối

D.    Kích thước dây rốn to hay nhỏ là do khối lượng thạch Wharton

E.     Dây rốn được nuôi dưỡng nhờ sự thẩm thấu

60.              Về tính chất n­ước ối, chọn một câu SAI:

A.    @ Từ sau tuần 20, n­ước ối trong => nước ối trong trong những tháng đầu. Khi gần đủ tháng thì nước ối màu lờ lờ.

B.     Thai suy, nư­ớc ối xanh

C.     Thai chết l­ưu, n­ước ối có màu hồng

D.    pH nư­ớc ối hơi kiềm

E.     Nước ối luôn được đổi mới

61.              Hãy chỉ ra một câu SAI, khi nói về ngoại sản mạc:

A.    @ Nơi rau bám và phát triển gọi là ngoại sản mạc tử cung

B.     Có 3 lớp: Đáy- xốp- đặc

C.     Ngoại sản mạc trứng kết hợp với ngoại sản mạc tử cung thành một màng thống nhất khi thai gần đủ tháng

D.    Phần ngoại sản mạc tử cung- rau có các hồ huyết do gai rau ăn thủng tạo thành

E.     Khi thai đủ tháng màng rụng trứng, màng rụng tử cung teo mỏng và dính sát vào nhau.

62.              Thai nhi đủ tháng có trọng lượng trung bình là:

A.    2000g

B.     @3000

C.     2500g

D.    3500g

E.     4000g

63.              Những đường kính nào của đầu thai nhi đủ tháng có số đo bằng nhau, NGOẠI TRỪ:

A.  Hạ chẩm - thóp trước                                   

B.   Lưỡng đỉnh

C.   Hạ cằm - thóp trước                                        

D.  @ Hạ chẩm trán        

64.              Chọn một câu SAI trong những câu sau đây về nội sản mạc:

A.  Có nguồn gốc từ lá thai ngoài                                                                                          

B.   @Không thấm nước      

C.   Bao quanh buồng ối

D.  Không có mạch máu và dây thần kinh

E.   Ngăn cản không cho vi khuẩn xâm nhập

65.              Điều nào sau đây SAI khi nói về dây rốn:

A.  Gồm 2 động mạch và 1 tĩnh mạch                                                                                   

B.   Chiều dài 45 - 60 cm

C.   Bọc ngoài là nội sản mạc

D.  @Có mạch máu nuôi dưỡng

E.   Thường bám vào trung tâm bánh rau           

66.              Chọn câu Đúng khi mô tả thiết đồ cắt ngang dây rốn :

A.    1 động mạch, 2 tĩnh mạch        

B.     @2 động mạch , 1 tĩnh mạch  

C.     2 động mạch, 2 tĩnh mạch        

D.    1 động mạch, 1 tĩnh mạch

E.     Động mạch rốn nằm ở trung tâm cuống rốn

67.              Gọi là dây rốn ngắn khi chiều dài của dây rốn ở giới hạn nào:

A.    <20 cm 

B.     <25 cm 

C.     @ <40 cm         

D.    <30 cm

E.     <35cm

68.              Khi nói về cấu tạo dây rốn, điều nào sau đây SAI:

A.  @Dài trung bình 60 - 70 cm        

B.   Tĩnh mạch rốn dẫn máu giàu ôxy và chất dinh dưỡng  đến thai nhi

C.   Không có mạch máu nuôi dưỡng riêng

D.  Được bao bọc bên ngoài bởi lớp nội sản mạc

E.   Trong thành phần có thạch Wharton

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

69.              Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng

A.    3,5 - 4,2

B.     4,5 - 5,2

C.     5,5 - 5,8

D.    6,0 - 6,5

E.     @7,1 - 7,3

70.              Xác định đường kính nào không phải là đường kính trước sau của đầu thai nhi là:

A.    Hạ chẩm – trán

B.     Chẩm - trán.

C.     Thượng chẩm – cằm.

D.    Chẩm – cằm.

E.     @Ha cằm – thóp trước

71.              Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:

A.    Có bộ não nên mềm

B.     Có các đường kính khác nhau

C.     Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.

D.    @Có thể thu nhỏ các đường kính.

72.              Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:

A.    Không thay đổi             

B.     Giãn nở             

C.     Co lại

D.    Lúc co - lúc giãn

E.     @Co lại và tắc mạch

73.              Độ bão hoà oxy trong máu động mạch thai nhi là:

A.    50%                                          

B.     55%      

C.     75%

D.    @60%

E.     80%

74.              Diện tích trao đổi trung bình của các gai rau là:

A.    6-7m2    

B.     8-9m2

C.     @12-14m2

D.    18-20m2

E.     20-22m2

75.              Xác định một CÂU SAI khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:

A.    Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.

B.     Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.

C.     Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.

D.    @Phổi thai nhi hoạt động có hiệu quả

E.     Diện tích trao đổi mẹ con cao do cấu trúc dạng nhú gai rau.

76.              Kích nhũ tố rau thai (H.P.L) KHÔNG CÓ tác dụng nào dưới đây:

A.    Sinh sữa                        

B.     Chuyển hoá lipid          

C.     Chuyển hoá glucid

D.    Chuyển hoá protid

E.     @Duy trì hoang thể và kích thích tiết ra steroit sinh dục

77.              Nước ối luôn được đổi mới theo chu kỳ:

A.    @3 giờ/ lần                                                       

B.     6 giờ/ lần

C.     12 giờ/ lần         

D.    18 giờ/ lần

E.     24 giờ/ lần

78.              Tác dụng nào KHÔNG PHẢI của nước ối:

A.    @Chống nhiễm khuẩn cho thai

B.     Chống sang chấn cho thai

C.     Giúp cho thai bình chỉnh

D.    Chống lại sự chèn ép vào rau và cuống rốn.

E.     Cân bằng nội môi cho thai

79.              Các đ­ường kính của ngôi thai có thể lọt đư­ợc, NGOẠI TRỪ:

A.    Đư­ờng kính hạ  chẩm - thóp tr­ước: 

B.     Đư­ờng kính hạ cằm - thóp tr­ước:

C.     @Đư­ờng kính hạ chẩm - cằm:

D.    Đ­ường kính l­ưỡng ụ đùi

80.              Chọn câu SAI khi phát biểu về đặc điểm vòng tuần hoàn thai nhi là:

A.    Máu từ gai rau trở về tuần hoàn thai theo tĩnh mạch rốn

B.     Sau khi trở về tâm nhĩ phải, máu chia làm 2 luồng: Một sang nhĩ trái, một xuống thất phải

C.            Động mạch chủ nhận máu đi nuôi  cơ thể và chỉ một phần nhỏ trở về rau  qua 2 động mạch rốn

D.    @ Lỗ Botal sẽ đóng lại sau khi sinh do áp lực máu ở nhĩ trái giảm.

E.     Lỗ Bôtal sẽ đóng lại sau khi sinh do áp lực máu ở nhĩ trái tăng

81.              Chức năng hô hấp của bánh rau phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây, chọn một câu SAI:

A.    Nhờ cơ chế khuyếch tán

B.     Phụ thuộc vào dòng máu đến bánh rau

C.     Trường hợp cao huyết áp, cơn co tử cung cường tính máu đến rau sẽ giảm

D.    @Diện tích trao đổi giữa mẹ và thai không phụ thuộc vào cấu trúccủa gai rau.

=> Diện tích trao đổi mẹ-thai tăng do cấu trúc dạng nhú của gai rau

82.              Trong các sau đây hãy chọn một câu  ĐÚNG khi nói về bánh rau:

A.    Ở ngoại vi bánh rau có độ dầy nh­ư trung tâm

B.     Mặt có dây rốn bám là mặt ngoại sản mạc

C.     @ Bề mặt bánh rau chia thành các múi, ngăn cách nhau bởi các rãnh nhỏ

D.    Dây rốn thường bám ở rìa bánh rau

E.     Bánh rau thường bám vào doạn thaan tử cung.

83.              Khi nói về một số đặc điểm của bánh rau, hãy chỉ ra một câu SAI:

A.    Nơi bám th­ường ở đáy và thân tử cung

B.     Cân nặng bằng 1/6- 1/5 trọng lư­ợng thai nhi đủ tháng

C.     Mặt múi rau có màu đỏ

D.    @Độ dày của bánh rau đồng đều từ ngoại vi vào trung tâm

E.     Bánh rau có từ 15 – 20 múi rau

84.              Tóc của thai nhi đủ tháng có độ dài tối thiểu là:

A.    0,5cm

B.     1cm

C.     @2cm

D.    3cm

E.     4cm

85.              Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:

A.    500g

B.     600g

C.     @700g

D.    800g

E.     900g

86.              Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:

A.    13 - 16 tuần        

B.     @18 - 24 tuần   

C.     28 - 36 tuần      

D.    38 - 42 tuần

E.     Trên 42 tuần     

87.              Lượng nước ối trung bình vào tuần 12 của thai kỳ:

A.    10 ml                          

B.     @50 ml                      

C.     150 ml

D.    300 ml

E.     20ml                           

88.              Khi nói về chức năng bảo vệ của bánh rau, chọn câu SAI:

A.  Một số kháng nguyên có nguồn gốc proteine có thể đi qua rau thai.                              

B.   Một số kháng thể có nguồn gốc proteine có thể đi qua rau thai

C.   Một số vi khuẩn (lao, giang mai) có thể đi qua trong những tháng cuối thai kỳ => đi vào đc từ tháng thứ 5

D.  @Thuốc và hóa chất đi qua rau thai theo quy luật nhất định  => không có quy luật, Sản Huế 73

E.      Các thuốc qua được rau  thai trong những tháng cuối có thể gây ảnh hưởng độc hại trên bào thai.

 

 

 

 

 

 

Nhận xét