TỔN
THƯƠNG LÀNH TÍNH Ở CỔ TỬ CUNG
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Hiện tượng biểu mô hóa có thể thực hiện theo cơ chế sau:
A. Biểu mô tuyến mọc chồm lên biểu
mô lát.
B. @Các tế bào dự trữ của biểu mô
tuyến biến thành mô bì lát.
C. Sự tăng sinh nhiều lớp với nhiều
tế bào trưởng thành già cỗi.
D. Biểu mô lát biến thành mô bì trụ
do tác dụng của estrogen.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
2.
Lộ tuyến tử cung không thường
gặp ở nhóm người nào sau đây?
A. Phụ nữ trong khoảng tuổi sinh
hoạt tình dục.
B. Phụ
nữ mang thai.
C. Phụ
nữ đang dùng thuốc viên tránh thai dạng phối hợp.
D. Phụ
nữ đang đặt vòng tránh thai.
E. @Phụ
nữ sau tuổi mãn kinh.
3.
Triệu chứng thường gặp nhất của viêm lộ tuyến cổ
TC là
A. @Ra khí hư
B. Đau
C. Ngứa
D. Chảy máu
4.
Hình
ảnh giải phẫu bệnh trong tổn thương lành tính cổ tử cung là:
A. Cấu trúc biểu mô bị đảo lộn.
B. Cấu trúc tế bào bị đảo lộn.
C. Hình thể tế bào bị thay đổi.
D. @Cấu trúc của biểu mô và tế bào không gây đảo
lộn.
5.
Yếu
tố tạo nên môi trường pH âm đạo là:
A.
Do vi khuẩn Ecoli trong âm đạo.
B.
Do progesteron.
C.
Do nấm men trong môi trường âm đạo.
D. @Do trực khuẩn
Doderlein trong môi trường âm đạo.
6.
Tổn
thương lộ tuyến cổ tử cung nguyên nhân do, NGOẠI TRỪ:
A. Sang chấn do chửa đẻ.
B. Sang chấn do nạo phá thai.
C. Do bẩm sinh.
D.
@Sau
khi bị giang mai.
7.
Các câu sau về hình ảnh tái tạo của lộ tuyến đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Cửa
tuyến.
B. Đảo
tuyến.
C. Nang Naboth.
D. @Vết trắng.
8.
Các
tổn thương nghi ngờ của cổ tử cung khi soi cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Vết
trắng.
B. Lát
đá.
C. Chấm đáy
D. @Cửa tuyến, đảo tuyến
E. Mạch máu bất thường.
9.
Các
phương pháp diệt tuyến trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Đốt
điện.
B. Đốt
lạnh.
C. Đốt Laser
D. @Đặt thuốc kéo dài
10.
Không làm Pap's
mear khi. NGOẠI TRỪ:
A. Gần đến ngày hành kinh
B. Có đặt thuốc trong âm đạo
C. @Viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung
D. Trong khi đang có thai
11.
Mục đích của
soi cổ tử cung và pap's mear để:
A. Chẩn đoán ung thư nội mạc TC sớm
B. @Chẩn đoán và phát hiện sớm ung thư cổ tử
cung
C. Giúp phát hiện sớm ung thư buồng trứng
D. Giúp phát hiện viêm cổ tử cung lộ tuyến
12.
pH ở kênh cổ
tử cung bình thường:
A. 3,8 - 4,2
B. 5,5 - 6
C. 6,5 - 7
D. @7,0 - 7,5
13.
Lứa tuổi có
nguy cơ cao bị nghịch sản cổ tử cung
A. 16 - 30
B. @20 - 40
C. 40 - 50 tuổi
D. 50 - 60
14.
Chỉ định của
soi cổ tử cung khi:
A. Chẩn đoán các tổn thương lành tính của cổ tử cung
B. Theo dõi định kỳ các thương tổn ở cổ tử cung
C. @Pap ' Smear bất thường
D. Tìm vùng tổn thương nghi ngờ để sinh thiết
15.
Điều trị tốt
nhất viêm lộ tuyến cổ tử cung là:
A. @Đốt cổ tử cung
B. Rửa âm đạo với dung dịch Betadine
C. Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem Estrogen
D. Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem progesteron
16.
Chọn câu SAI
khi nói về lợi ích của soi cổ tử cung trong chẩn đoán:
A. Chủ yếu là phát hiện lộ tuyến cổ tử cung
B. Thấy những tổn thương bất thường như vết trắng,
lát đá, chấm đáy
C. Định hướng cho sinh thiết cổ tử cung
D. @Chẩn đoán sớm và chắc chắn ung thư cổ tử
cung
17.
Mục đích của
sinh thiết cổ tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp chẩn đoán vi thể về mặt tế bào học
B. Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung
C. Có thể yên tâm để đốt cổ tử cung điều trị viêm lộ
tuyến
D. @Giúp chẩn đoán sớm ung thư thân tử cung
18.
Chọn câu SAI
trong những câu sau đây về tổn thương lành tính cổ tử cung.
A. Có thể là tiền đề cho sự phát triển thành ung thư
cổ tử cung
B. Có thể gây vô sinh
C. @Lộ tuyến là một tình trạng bệnh lý không thể tự
khỏi
D. Có thể diễn biến thành mạn tính
19.
Điều trị lộ tuyến cổ tử cung trị gồm các cách
sau, NGOẠI TRỪ:
A.
@Khoét chóp cổ tử cung.
B.
Đặt thuốc tại chỗ.
C.
Dùng kháng sinh toàn thân.
D.
Đốt cổ tử cung (đốt điện, đốt hoá chất, áp
lạnh...).
20.
Soi cổ tử
cung được tiến hành qua các giai đoạn sau đây,NGOẠI TRỪ:
A. Soi không
chuẩn bị
B.
Soi sau khi bôi axid axetic
C.
Soi sau khi bôi lugol 3%
D. @Soi sau khi bôi
betadin
21.
Lộ tuyến cổ tử cung thường ít gặp ở lứa tuổi nào:
A. Sau tuổi dậy thì
B.
Trong tuổi sinh đẻ
C. @Sau tuổi mãn kinh
D. Trong thời gian mang thai
22.
Điều trị tốt nhất cho tình trạng viêm cổ tử cung
mãn là:
A. @Đốt cổ tử cung
B. Rửa âm đạo với nước giấm
hàng ngày
C. Mổ cắt tử cung toàn phần
D. Khoét chóp cổ tử cung .
23.
Tất cả những câu sau đây về nang naboth đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Có thể là hậu quả của hiện
tượng lành sẹo lộ tuyến cổ tử cung
B. @Là sang thương vi thể, chỉ
nhìn thấy được khi soi cổ tử cung
C. Có thể là hậu quả của sự
lành sẹo lóet cổ tử cung trước đó.
D. Là một sang thương hòan toàn
lành tính.
24.
Đốt cổ tử cung có chỉ định để điều trị tổn
thương nào sau đây:
A. @Lộ tuyến diện rộng
B. Săng giang mai
C. Polype cổ trong cổ tử cung
D. Tăng tiết, huyết trắng
nhiều.
25.
Những câu sau đây về lộ tuyến cổ tử cung đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Vùng lộ tuyến không bắt màu
lugol
B. Một yếu tố nguyên nhân là do
sự thay đổi pH âm đạo
C. Là khi lớp biểu mô tuyến của
cổ trong mọc lan ra cổ ngoài
D. @Tất cả các trường hợp lộ
tuyến đều phải được điều trị
26.
Triệu chứng hay gặp của các tổn thương cổ tử
cung là:
@Ra
khí hư
Ra
máu
Đau
bụng
Rối loạn kinh nguyệt
II. Câu hỏi mức độ hiểu
27.
Loại tổn thương lành tính nào ở cổ TC vẫn cần
theo dõi cẩn thận ?
A.
Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ TC
B.
Viêm lộ tuyến rộng cổ TC
C. Nang Naboth cổ TC
D. @Tổn thương nghịch sản cổ TC
28.
Viêm
lộ tuyến cổ TC kéo dài, cách điều trị tốt nhất là:
A. Rửa âm đạo với dung dịch betadine
hàng ngày
B. @Đốt các tổn thương lộ tuyến cổ TC
và đặt kháng sinh chống viêm
C. Rửa âm đạo và đặt thuốc kháng sinh
chống viêm
D. Rửa âm đạo - CTC và đặt thuốc kháng sinh chống viêm có
estrogen
29.
Lộ
tuyến cổ tử cung có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm loét gây chợt lớp biểu mô lát của cổ tử
cung.
B. Làm lộ vùng tuyến buồng cổ tử cung.
C. Các tuyến của cổ tử cung lộ ra ngoài như chùm
nho.
D. @Soi
cổ tử cung thấy hình ảnh chấm đáy, lát đá.
30.
Đây
không phải là dấu hiệu của nghịch sản cổ tử cung:
A. Cổ tử cung mất độ bóng, nhẵn.
B. Có những nốt sùi rõ nổi lên trên bề mặt
C. Soi cổ tử cung có thể thấy hình ảnh lát đá,
chấm đáy, vết trắng.
D. @Test
lugol bắt màu nâu sẫm.
31.
Yếu tố thuận lợi gây tổn thương nghịch sản cổ tử cung
là:
A. Quan hệ tình
dục
B.
Rối loạn nội tiết
C.
Sang chấn sản khoa
D. @do HPV
32.
Về
Polype cổ tử cung, điều nào sau đây đúng:
A.
Quan sát bằng mắt thường, màu tái
nhạt hơn so với niêm mạc cổ ngoài.
B.
Tỷ lệ biến thành ung thư cao
C.
@Có thể hoàn tòan không có triệu
chứng, chỉ phát hiện tình cờ
D.
Cấu tạo bởi các tế bào lát tầng, bao
quanh bởi mô đệm và tổ chức liên kết
33.
Về
giải phẫu và mô học của cổ tử cung, chọn câu đúng nhất:
A.
Tình trạng nội tiết trong cơ thể
không ảnh hưởng gì đến hình ảnh cổ tử cung
bình thường.
B.
@Tình trạng lộ tuyến là khi chỗ tiếp
giáp mô học nằm phía ngoài lỗ cổ tử cung
giải phẫu
C.
Ở phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai
loại phối hợp, hình ảnh và cấu trúc cổ tử cung giống như người đã mãn kinh.
D.
Lộ tuyến cổ tử cung là hình ảnh tái
tạo cổ tử cung sau một tổn thương của biểu mô lát ở cổ ngoài
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
34.
Trong
các tổn thương lành tính của cổ tử cung,
tổn thương nào sau đây dễ lầm với ung thư cổ tử cung nhất:
A. Polype cổ ngoài.
B. Lộ tuyến cổ tử cung
C. @Lao cổ tử cung
D. Lạc nội mạc tử cung
35.
Lộ tuyến cổ tử cung nặng không gây biến chứng
này:
A. @Rối loạn kinh nguyệt
B. Ra máu sau giao hợp
C. Có thể gây vô sinh.
D. Tăng tiết nhiều chất nhờn,
trong.
Nhận xét
Đăng nhận xét