I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Khi tư vấn nạo phá thai, cần thực hiện mấy bước
của quy trình tư vấn:
A.
4 bước
B.
5 bước
C.
@6 bước
D.
7 bước
2.
Thời điểm tư vấn hiệu quả nhất cho những trường
hợp nạo phá thai là:
A. Trước khi làm thủ thuật
B.
Trong khi làm thủ thuật
C.
Sau khi làm thủ thuật
D.
@Chỉ A, C là đúng
3.
Trong vấn đề tư vấn nạo phá thai an toàn, nhóm
đối tượng đặc biệt gồm:
A.
@Vị thành niên và phụ nữ phải chịu bạo lực
B.
Những người bị tâm thần
C.
Những người bị tàn tật
D. Cả A, B, C đều đúng
4.
Cán
bộ tư vấn cho người nạo hút thai cần có các kỹ năng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Kỹ năng đón tiếp / Kỹ năng giao tiếp
B. @Kỹ năng ra quyết định
C.
Kỹ năng lắng nghe
D.
Kỹ năng giải quyết vấn đề
II. Câu hỏi mức độ hiểu
5.
Cần tư vấn điều gì về các biện pháp tránh thai
sau thủ thuật nạo phá thai:
A.
Khả năng có thai lại sớm. Cần chủ động áp dụng biện
pháp tránh thai
B.
Giới thiệu các biện pháp tránh thai và giúp họ lựa chọn
C.
Giới thiệu các địa điềm có thể trợ giúp các biện pháp
tránh thai
D. @Cả A, B, C đều đúng
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
1.
*.
Nếu với đà phát triển dân số như hiện nay, mỗi năm dân số thế giới sẽ tăng
khoảng bao nhiêu?
A.
A60 triệu người.
B.
@90 triệu người.
C.
120 triệu người.
D.
150 triệu người.
2.
*. Trong 3 thế kỷ vừa qua (XVII – XX), mức độ
gia tăng dân số ở vùng nào nhanh nhất?
A.
ABắc Mỹ.
B.
@Nam Mỹ.
C.
Châu á.
D.
Châu Phi.
3.
*. Liên quan đến vấn đề dân số ở các nước Châu
á, điều nào đúng?
A.
Dân số Châu á chiếm 1/3 dân số thế giới.
B.
Dân số Trung Quốc chiếm 1/2 dân số Châu á.
C.
Khu vực Đông á có mức phát triển dân số cao hơn khu vực
Nam á.
D.
@Tất cả các câu trên đều đúng.
4.
*. Nhược điểm của học thuyết Malthus về dân số
là:
A.
Không dự báo được những thành quả của cuộc cách mạng
xanh.
B.
Không đề cập đến những biện pháp tránh thai trong việc
giải quyết nạn nhân mãn.
C.
Quá nhấn mạnh đến việc hạn chế đất đai, không đánh giá được
hết tầm quan trọng của phát triển kỹ nghệ, cũng như sự bóc lột từ các nước
thuộc địa.
D.
@Tất cả những điểm trên.
5.
*. Theo
thuyết về chuyển tiếp dân số, nguy cơ bùng nổ dân số xảy ra trong giai đoạn
nào?
A.
Giai đoạn I.
B.
@Giai đoạn II.
C.
Giai đoạn III.
D.
Giai đoạn IV.
6.
*. Đặc điểm giai đoạn III theo thuyết chuyển
tiếp dân số là:
A.
Khi tỷ lệ phát triển dân số trong khoảng 2% - 3%.
B.
Khi tỷ lệ sinh giảm còn 30‰ – 40‰, tỷ lệ tử còn 15‰.
C.
@Khi tỷ lệ sinh giảm còn dưới 30‰, tỷ lệ tử còn 12‰.
D.
Khi tỷ lệ sinh
còn 10‰ - 20‰, tỷ lệ tử
8‰ - 13‰.
7.
*. Về cấu trúc tuổi của dân số Việt Nam, lứa
tuổi nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất so với tổng dân số?
A.
@Từ 0 – 4 tuổi.
B.
Từ 5 – 9 tuổi.
C.
Từ 15 – 19 tuổi.
D.
Từ 20 – 24 tuổi.
8.
8*. Vùng có mật độ dân số
cao nhất nước ta là:
A.
@Đồng bằng sông Hồng.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Miền Đông Nam bộ.
D.
Duyên hải miền Trung.
9.
*. Khi muốn so sánh một bộ phận dân số với tổng
thể dân số, người ta dùng chỉ số nào sau đây?
A.
Tỷ số.
B.
@Tỷ lệ.
C.
Tỷ suất thô.
D.
Tỷ suất đặc hiệu.
E.
Có thể dùng bất cứ chỉ số nào.
10.
*. Khi muốn biểu thị một hiện tương xảy ra trong
một khoảng thời gian nhất định với mẫu là một nhóm dân số nhất định, người ta
dùng chỉ số nào?
A.
Tỷ số.
B.
Tỷ lệ.
C.
Tỷ suất thô.
D.
@Tỷ suất đặc hiệu.
E.
Một chỉ số riêng biệt ngoài các chỉ số trên.
11.
*. Khi lấy tỷ suất sinh thô trừ đi cho tỷ suất
tử thô, ta sẽ được chỉ số nào?
A.
@Tỷ suất tăng tự nhiên.
B.
Tỷ suất sống.
C.
Tổng tỷ suất sinh.
D.
Mức thay thế.
E.
Tỷ suất tăng cơ học.
12.
*. Tỷ suất tử vong mẹ được tính quy ra:
A.
Phần trăm.
B.
Phần ngàn.
C.
Phần chục ngàn.
D.
@Phần trăm ngàn.
E.
Phần triệu.
13.
*. Trong cách tính tỷ suất sinh chung, tử số là
số trẻ đẻ sống trong năm x 1000; còn mẫu số là:
A.
Tổng số dân.
B.
Trung bình cộng của dân số đầu năm và dân số cuối năm.
C.
Tổng số phụ nữ.
D.
@Tổng số phụ nữ từ 15-49 tuổi.
E.
Tổng phụ nữ trong tuổi sinh đẻ không dùng biện pháp
tránh thai.
14.
*. Ý nghĩa của tổng tỷ suất sinh là:
A.
Số trẻ dẻ sống trong năm trên tổng dân số.
B.
@Số con sống trung bình mà một phụ nữ có.
C.
Tổng số các tỷ suất sinh đặc trưng ở các nhóm tuổi.
D.
Tổng số trường hợp đẻ trong năm (không kể sống hay
chết) trên tổng số phụ nữ.
E.
Chỉ báo mức độ tăng dân số.
15.
*. Tất cả các câu liên quan đến tỷ suất tái sinh
sản sau đâu đây đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Tỷ suất tái sinh sản thô cũng giống như tổng tỷ suất
sinh, nhưng GRR chỉ tính các trẻ gái, trong khi TFR tính gộp cả trai lẫn gái.
B.
Mức sinh thay thế
là mức sinh mà một đoàn hệ phụ nữ có đủ số con thay thế họ.
C.
@Mức sinh thay thế đạt được khi tỷ suất tái sinh sản
tịnh = 2,1 hoặc khi TFR= 1.
D.
Khi đạt tới mức sinh thay thế, nếu mức sinh và mức tử
cân bằng nhau và giả thiết không có sự chuyển cư thì dân số sẽ ngừng phát triển
và trở thành dân số tĩnh.
E. Khi đạt đến mức sinh thay thế, tỷ suất sinh vẫn còn
tiếp tục tăng trong nhiều thập kỷ.
16.
*. Để đánh
giá chất lượng của dân số, người ta dựa vào chỉ số nào?
A.
Tỷ số già/trẻ.
B.
Tỷ suất phụ thuộc.
C.
Tuổi trung vị.
D. @Cả A, B và C đều đúng.
E. Chỉ có A và C đúng.
17.
*.
Dân số Việt Nam đang có xu hướng:
A.
Trẻ hoá
B.
Không thay đổi.
C.
@Đang già đi
D.
Phát triển tự nhiên không biết được
18.
*. Tổng điều tra dân số Việt Nam tiến hành năm:
A.
1/10/1979
B.
@1/10/1984
C.
1/10/1989
D.
1/10/1994
19.
*Cách tính tỉ lệ các cặp vợ chồng sử dụng các
biện pháp tránh thai (CPR%) là:
A.
@Số người sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số
phụ nữ 15-49 tuổi có chồng x 100
B.
Số phụ nữ sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số
phụ nữ 15- 49 tuổi x 100
C.
Số cặp vợ chồng sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng
số cặp vợ chồng x 100
D.
Số phụ nữ sử dụng các biện pháp tránh thai / tổng số
phụ nữ có chồng x 100
20.
*Cách tính tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên (
tính theo %o ):
A.
Tỉ suất sinh thô ( %o ) / Tỉ suất chết thô ( %o )
B.
@Tỉ suất sinh thô ( %o ) - Tỉ
suất chết thô ( %o )
C.
Tổng số sơ sinh sống trong năm - Tổng số chết trong năm
D.
Tổng số sơ sinh sống trong năm / Tổng số chết trong năm
21.
*Phương pháp tránh thai bằng cách đo thân nhiệt,
thời kỳ an toàn được tính:
A.
Sau khi thân nhiệt liên tục ở mức cao hơn trước 1 ngày
B.
Sau khi thân nhiệt liên tục ở mức cao hơn trước 2 ngày
C.
@Sau khi thân nhiệt liên tục ở mức cao hơn trước 3 ngày
D.
Sau khi thân nhiệt liên tục ở mức cao hơn trước 5 ngày
22.
*Các phương pháp tránh thai tự nhiên đều có ưu
điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Hiệu quả tránh thai cao
B. Không có chống chỉ định
C. Hiệu quả kinh tế cao
D. Không ảnh hưởng đến sữa mẹ
23.
*Việc
sử dụng bao cao su nam (condom) sẽ đạt hiệu quả tránh thai cao, NGOẠI TRỪ:
A. Dùng phối hợp với thuốc diệt tinh trùng
B. @Dùng khi chuẩn bị xuất tinh
C. Bao trong hạn sử dụng
D. Bao chỉ dùng 1 lần
24.
*Việc
sử dụng bao cao su nữ ( female condom ) không có ưu điểm này:
A. Có hiệu quả tránh thai cao
B. Phòng tránh được STDs
C. @Tăng kích thích tình dục
D. Không có tác dụng phụ của hormon
25.
*Chọn
câu đúng về Mũ cổ tử cung và
Màng ngăn âm đạo(contraceptive cap - diaphragm):
A. Màng ngăn âm đạo nhỏ gọn hơn mũ cổ
tử cung
B. Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm đạo cần lấy ra ngay sau giao hợp
C. Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm đạo được chỉ định dùng khi có viêm sinh
dục
D. @Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm đạo đều là các dụng
cụ đặt trong âm đạo và che chắn trước cổ tử cung để tránh thai
26.
*Mũ cổ tử cung và Màng ngăn âm đạo để tránh thai không có nhược điểm
sau:
A. Cần có sự thăm khám và tư vấn chuyên
môn trước khi sử dụng
B. @Có thể dùng lại nhiều lần trong 1 -
3 năm
C. Phức tạp, khó thao tác, khó đặt
khít
D. Khó tránh được các bệnh lây nhiễm
qua đường tình dục / STDs
27.
*Các
lời khuyên sau về Mũ cổ tử
cung và Màng ngăn âm đạo
để tránh thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
Chọn kích cỡ phù hợp
B.
Đặt trước
giao hợp khi đã rửa tay sạch sẽ
C.
@Tháo ngay sau khi giao hợp
D.
Không sử dụng khi đang có viêm âm đạo
28.
*Thời gian có tác dụng sau khi đặt vào âm đạo
của Mảng xốp ngừa thai là:
A. Có tác
dụng tránh thai < 3 giờ
B. Có tác dụng tránh thai < 6 giờ
C. Có tác dụng tránh thai < 12 giờ
D. @Có tác dụng tránh thai < 24 giờ
29.
*Mỗi Mảng xốp ngừa thai có số lần sử dụng tối
đa:
A.
@Chỉ sử dụng 1 lần
B. Sử dụng tối đa 3 lần
C. Sử dụng tối đa 5 lần
D. Sử dụng tối đa 7 lần
30.
*Các thuốc diệt tinh trùng đặt âm đạo để tránh
thai không có ưu nhược điểm này:
A. Phương pháp này không ngăn ngừa được STDs
B. @Thuốc làm tăng kích thích tình dục
C. Thuốc chỉ có tác dụng cho 1 lần giao hợp
D.
Hiệu quả tránh thai < 90%
31.
*Các
ưu điểm sau của thuốc diệt tinh trùng để tránh thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Có thể dùng đơn độc hoặc kết hợp với
1 biện pháp tránh thai khác
B.
Thao
tác đơn giản, không mất thời gian
C.
@Sử
dụng tốt ngay cả khi viêm âm đạo vì có chất kháng viêm
D.
Không cần đơn thuốc và không phụ thuộc nhân
viên y tế
32.
*Chọn
câu đúng về đặc điểm của Băng keo tránh thai (contraceptive patch) thông dụng:
A. Băng keo tránh thai chỉ chứa
Nonoxynol - 9 và đặt âm đạo trước khi giao hợp
B. Băng keo tránh thai chỉ chứa
levonorgestrel khuếch tán qua da vào cơ thể
C. @Băng keo tránh thai là thuốc tránh
thai loại kết hợp estrogen và progesteron, khuếch tán qua da vào cơ thể
D. Băng keo tránh thai được sử dụng cho
người đang nuôi con bằng sữa mẹ
33.
*Chọn
câu đúng về thuốc cấy trong da để tránh thai Norplant:
A. @Norplant có 6 thanh nang mềm, mỗi
nang chứa 36mg Levonorgestrel
B. Norplant có 6 thanh nang mềm, mỗi
nang chứa 68mg Etonogestrel
C. Norplant có 6 thanh nang mềm, 3 nang
chứa estrogen và 3 nang chứa progestin
D. Norplant có 6 thanh nang mềm, 3 nang
chứa 68mg levonorgestrel và 3 nang chứa 36mg etonogestrel
34.
*Chọn
câu đúng về thuốc cấy trong da để tránh thai Implanon:
A. Implanon có 3 thanh nang mềm, mỗi
nang chứa 68mg Etonogestrel
B. Implanon có 2 thanh nang mềm: 1 nang
chứa 36mg Levonorgestrel và 1 nang chứa 15mcg ethinylestradiol
C. @Implanon có 1 thanh nang mềm chứa
68mg Etonogestrel
D. Implanon có 1 thanh nang mềm chứa
36mg Levonorgestrel
35.
*Chọn
câu đúng về thời gian tác dụng của Norplant và Implanon khi cấy đủ các thanh
nang:
A. Norplant là 3 năm và Implanon là 2 năm
B. @Implanon là 3 năm và Norplant là 5 năm
C. Norplant là 4 năm và Implanon là 2 năm
D. Norplant và Implanon đều có thời gian tác
dụng là 5 năm
36.
*. Số
con trung bình cho 1 phụ nữ ở tuổi sinh sản năm 1999 là 2,7 Đ/@S
37.
*.
Công tác Dân số - KHHGĐ ở Việt Nam chủ yếu là giảm sự gia tăng dân số @Đ/S
38.
*.
Tăng tỷ lệ áp dụng biện pháp tránh thai sẽ tăng nguy cơ vô sinh và chửa ngoài
tử cung Đ/@S
39.
*.
Dân số tăng sẽ làm tăng chi phí cho y tế @Đ/S
40.
*.
Đến năm 2010 sẽ tăng tỷ lệ người lao động qua đào tạo lên 50% Đ/@S
41.
*.
Mục tiêu của công tác Dân số năm 2001 – 2010:
A.
............. (Giảm tỷ lệ tăng dân số tự
nhiên xuống còn 1,1%)
B. Nâng cao tuổi thọ trung bình lên 71 tuổi
C.
............... (Tăng số năm đi học lên 9
năm)
D. Nâng cao chỉ số phát triển con người lên ˜
0,7 - 0,75
E.
................. (Tăng tỷ lệ người lao
động qua đào tạo lên 40%)
42.
*. 6
đặc điểm của Việt Nam liên quan đến vấn đề tăng dân số:
A. Việt Nam đất chật người đông
B.
.........(.Phân bố dân cư không đều)
C.
.........(Diện tích đất canh tác/ đầu người
thấp)
D.
..........( Thu nhập quốc dân cho đầu
người thấp)
E. Việt Nam dư thừa sức lao động
F. Chất lượng môi trường sống đang bị thoái
hoá nghiêm trọng
II. Câu hỏi mức độ hiểu
43.
**.
Nếu giảm nhanh tốc độ gia tăng dân số, hệ quả xấu nào sau đây có thể sẽ xảy ra?
A. Không đủ lao động để khai khẩn đất hoang.
B.
Thiếu lao động trẻ trong tương lai.
C.
@Quân đội không đủ quân số để bảo vệ đất nước.
D.
Phải bỏ ra một số vốn lớn để hạn chế sanh đẻ, không lợi
bằng đầu tư vào phát triển công nghiệp.
44.
**Để có thể áp dụng phương pháp tránh thai “
phương pháp tính ngày an toàn/ Standard Days Method ” một cách có hiệu quả,
người sử dụng cần biết:
A.
Độ dài của tối thiểu
3 chu kỳ kinh trước
B.
@Độ dài của tối
thiểu 6 chu kỳ kinh trước
C.
Độ dài của tối thiểu
9 chu kỳ kinh trước
D.
Độ dài của tối thiểu
12 chu kỳ kinh trước
45.
**Chọn câu đúng về Mảng xốp ngừa thai (contraceptive sponges):
A.
Mảng xốp ngừa thai được làm bằng bông gòn đặt trong
âm đạo trước giao hợp có tác dụng thấm hút tinh dịch.
B.
Mảng xốp ngừa thai được làm bằng giấy thấm đặt trong
âm đạo trước giao hợp có tác dụng thấm hút tinh dịch.
C.
@Mảng xốp ngừa thai được làm bằng polyurethane substance có chứa thuốc
diệt tinh trùng, vừa hút tinh dịch vào mảng xốp và vừa diệt tinh trùng
D.
Tháo Mảng xốp ngừa thai ngay sau giao hợp để tránh
bị dị ứng
46.
**Chọn
câu đúng về Băng keo tránh thai ( contraceptive patch ) thông dụng:
A. Được
chỉ định rộng rãi hơn thuốc tránh thai viên kết hợp
B. Ít chống chỉ định và ít tác dụng phụ hơn thuốc tránh thai viên kết
hợp
C. Không ảnh hưởng đến việc sinh sữa
D. @Mỗi chu kỳ kinh 28 ngày sử dụng 3 băng keo tránh thai liên tục
47.
**Chọn
câu đúng về Vòng tránh thai - NuvaRing:
A. @Vòng tránh thai NuvaRing chứa
ethinyl estradiol (estrogen) + etonogestrel (progestin) và chỉ đặt ở âm đạo 3
tuần cho mỗi chu kỳ kinh
B. Vòng tránh thai NuvaRing là dụng cụ đặt trong buồng tử cung để tránh
thai và chỉ chứa progestin
C. Vòng tránh thai NuvaRing là dụng cụ đeo ở cổ tay, chứa estrogen và
progesteron, khuếch tán qua da vào cơ thể
D. Vòng tránh thai NuvaRing có nhiều loại phụ thuộc nhà sản xuất
48.
**Chọn
câu đúng về sự khác biệt giữa Tránh thai bằng Nova T380 và NuvaRing:
A. Nova T380
là dụng cụ tử cung chứa 380mcg levonorgestrel, NuvaRing là dụng cụ đặt trong âm đạo chứa cả
estrogen và progestin
B.
Nova T380 là dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung có
380mm2 đồng và bạc
C. NuvaRing là dụng cụ tránh thai đặt
trong âm đạo chứa cả estrogen và progestin
D.
@Cả B,C đúng
49.
**So
sánh việc dùng Băng keo tránh thai (patch) và Thuốc tránh thai viên kết hợp:
A. Sử dụng Thuốc tránh thai viên kết
hợp, nồng độ thuốc trong cơ thể ổn định hơn
B. @Sử dụng Băng keo tránh thai
(patch), nồng độ thuốc trong cơ thể ổn định hơn
C. Nồng độ thuốc trong cơ thể ở cả 2
loại ổn định như nhau.
D. Nồng độ thuốc trong cơ thể ở cả 2
loại giảm dần đều trong 24 giờ
50.
**Thuốc
cấy trong da để tránh thai không có cơ cơ chế tác dụng này:
A. @Tăng nhậy cảm với Gn-RH
B. Làm đặc dịch nhầy cổ tử cung
C.
Làm thiểu sản niêm mạc
D. Ưc chế rụng trứng
51.
**Thuốc
cấy trong da để tránh thai Norplant và Implanon không chống chỉ định ở trường
hợp bệnh nhân có kết quả xét nghiệm này:
A.
CA 15-3 > 80U/l
B.
@HDL- cholesterol > 0,9 mmol/L
C.
SGOT/SGPT > 80U/L
D.
Glucose/ huyết > 9,0mmol/L
52.
**Trường hợp nào không chống chỉ định với thuốc
cấy tránh thai Norplant khi có kết quả xét nghiệm:
A. Tuberculin và BK (+)
B. @HBsAg (+)
C. HCG ( + )
D. Cả A, B, C đều có chống chỉ định
53.
26**.
Tại sao tuổi sinh đẻ phù hợp nhất là 22 – 35:
A. ............(Là lứa tuổi phát triển đầy đủ về thể chất, ổn định về việc
làm, có đủ kiến thức xã hội và gia đình)
B. ...........(Tỷ lệ thai nghén bất thường thấp)
Nhận xét
Đăng nhận xét