U NGUYÊN
BÀO NUÔI
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Hướng điều trị cho ung thư tế bào nuôi là:
A. @Hóa trị
B. Phẫu
thuật
C. Xạ trị
D. Nội
tiết
2.
Điều nào sau đây không đúng khi nói về ung thư nguyên bào nuôi:
A. Gây tử
vong cao vì di căn đến phổi, gan, não
B. @Là một bệnh có thể gặp ở mọi lứa tuổi
C. Có thể xảy ra sau
thai trứng, sẩy thai, sinh thường
D. Đa số rất nhạy với
hóa trị
3.
Phương pháp trị liệu nào không thích hợp đối với ung thư nguyên bào
nuôi là:
A. Hóa trị
B. Xạ trị
C. Phẫu
thuật
D. @Nạo buồng tử cung
4.
Liều Actinomycine D điều trị ung thư nguyên bào nuôi là:
A. @0.7 mcg / kg / ngày x 05 ngày /
đợt
B. 0.5 mcg / kg / ngày
x 05 ngày / đợt
C. 0.3 mcg / kg / ngày
x 05 ngày / đợt
D. 0.1 mcg / kg / ngày
x 05 ngày / đợt
5.
Nang
hoàng tuyến là loại u nang:
A. Thực thể
B. @Cơ năng
C. U hỗn hợp
D. U bì
6.
Đặc
điểm của ung thư nguyên bào nuôi là:
A. Gây
xuyên thủng tử cung
B. Gây
xuất nội
C. @Di
căn xa
D. Ít
nhạy với hóa chất
7.
Phương
pháp cận lâm sàng thường sử dụng để theo dõi sau từng đợt dùng hoá chất là:
A. Siêu âm
B. Định luợng Protein
niệu (g/l)
C. @Công thức máu
D. Điện tâm đồ
E. Chiếu tim phổi
8.
Hoá
chất điều trị ung thư nguyên bào nuôi có tác dụng tốt nhưng độc tính cao là:
A. Methotrexate
B. @Actinomixin D
C. Vinblastine
D. 6.M.P
E. Clorambucil
9.
Triệu
chứng sớm hay gặp nhất của ung thư nguyên bào nuôi là:
A. Nhiễm khuẩn.
B. Phù phổi cấp.
C. Nhức đầu.
D. @Ra huyết âm đạo dai dẳng.
E. Suy gan.
10.
Ung
thư nguyên bào nuôi có thể xuất hiện trong những trường hợp thai nghén sau đây:
A. Chửa trứng.
B. Sẩy thai thường.
C. Chửa ngoài tử cung.
D. Đẻ thường.
E. @Tất cả các câu trên đều đúng.
11.
Vị
trí di căn phổ biến của ung thư nguyên bào nuôi theo thực tế ở Việt Nam:
A. @Phổi.
B. Não.
C. Âm đạo.
D. Gan.
E. Buồng trứng.
12.
Xét
nghiệm cận lâm sàng nào sau đây không thật sự cần thiết:
A. @Điện tâm đồ.
B. Men gan.
C. Công thức máu.
D. Đếm lượng tiểu cầu.
E. Creatinin máu.
13.
U
nguyên bào nuôi gồm các loại như sau:
A. Chửa trứng toàn phần.
B. Chửa trứng bán phần và chửa trứng toàn phần.
C. Chửa trứng xâm nhập.
D. Ung thư nguyên bào nuôi.
E. @Chửa trứng xâm nhập và ung thư nguyên bào nuôi.
14.
Trong
các bệnh lý sau, bệnh nào ác tính:
A.Chửa trứng toàn phần.
B. Chửa trứng bán phần.
C. Chửa trứng thoái triển
D.Chửa trứng xâm nhập.
E. @Choriocarcinoma.
15.
Ung thư nguyên bào nuôi đánh giá có đáp ứng với điều
trị hóa chất khi:
A.
@hCG giảm > 1 log.
B.
hCG giảm > 2 log.
C.
hCG giảm > 3 log.
D.
hCG giảm > 4 log.
E.
hCG giảm > 5 log.
16.
Chẩn
đoán ung thư nguyên bào nuôi dựa vào triệu chứng lâm sàng sau:
A. Ra huyết kéo dài @Đ/S
B. Toàn thân thiếu máu @Đ/S
C. Tử cung to, chắc Đ/@S
D. Không có tiền sử sảy, đẻ, chửa trứng Đ/@S
E. Âm đạo có nhân di căn @Đ/S
17.
U nguyên bào nuôi gồm hai loại là:
A.
........Ung thư nguyên bào nuôi
B. ..........Chửa
trứng xâm nhập (có thể đảo A và B)
18.
Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán ung thư
nguyên bào nuôi là: (Xét nghiệm hCG)
19.
Hai loại hoá chất hay được dùng nhất để điều trị
ung thư nguyên bào nuôi là:
A.
............ ? (MTX)
B. .............? (ATC-D)
II. Câu hỏi mức độ hiểu
20.
Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về thai trứng
xâm lấn:
A.
Gây xuất huyết nội
B. @Di căn xa
C.
Xuyên thủng tử cung
D.
Ít nhạy với hóa chất
21.
Thời điểm nguy hiểm nhất khi xuất hiện ung thư nguyên bào nuôi là:
A. Xuất hiện ngay sau khi nạo thai trứng 15-20 ngày
B. Sau nạo thai trứng 1-2 năm
C. @Khi đang mang thai
trứng
D. Sau nạo thai trứng
1 tháng
E. Sau nạo thai trứng
5 năm
22.
Xét
nghiệm cận lâm sàng không thật sự cần thiết cho việc theo dõi điều trị ung thư
nguyên bào nuôi bằng Methotrexate là:
A. Siêu âm
B. Men gan.
C. Công thức máu
D. Creatinin máu.
E. @Fibrinogen
23.
Trong
theo dõi sau nạo thai trứng, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đánh giá
tiên lượng bệnh nhân:
A. @Diễn biến nồng độ hCG.
B. Hình ảnh mô học của thai trứng.
C. Nồng độ pregnandiol.
D. Nồng độ estriol.
E. Sự co hồi của tử cung trên lâm sàng.
24.
Tất
cả những câu sau đây nói về sự khác biệt giữa chửa trứng xâm nhập(CTXN) và ung
thư nguyên bào nuôi (UTNBN) đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A. UTNBN có di căn xa, CTXN không có di căn xa.
B. UTNBN ít xuyên thủng cơ tử cung, CTXN chủ yếu
xuyên thủng cơ tử cung.
C. UTNBN thường gây chảy máu trong, CTXN ít gây
chảy máu trong.
D. @UTNBN nhạy cảm với hoá chất, CTXN ít nhạy cảm với hoá chất.
E. UTNBN có thể xuất hiện sau thai trứng hoặc thai
thường, CTXN chỉ xuất hiện sau thai trứng.
25.
Phương
pháp nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán chửa trứng xâm nhập:
A. Theo dõi lâm sàng sau hút nạo thai trứng.
B. Nạo hút buồng tử cung.
C. Định lượng hCG.
D. Phóng xạ đồ tử cung.
E. @Kết quả xét nghiệm giải phẫu bệnh lý .
26.
Điều
trị bảo tồn cho bệnh nhân ung thư nguyên bào nuôi là điều trị bằng:
A. @Hoá chất.
B. Phẫu thuật.
C. Tia xạ.
D. Thuốc tránh thai.
E. Miễn dịch.
27.
Liều
lượng Methotrexate trong điều trị ung thư nguyên bào nuôi là:
A. @0,1mg/ kg/ ngày.
B. 0,5mg/ kg/ ngày.
C. 3mg/ kg/ ngày.
D. 5mg/ kg/ ngày.
E. 10mg/ kg/ ngày.
28.
Tác
dụng phụ của Methotrexate là:
A. Loét niêm mạc đường tiêu hoá.
B. Rụng tóc.
C. Suy tuỷ.
D. Độc cho tế bào gan.
E. @Tất cả các câu trên đều đúng.
29.
Tiêu
chuẩn khỏi bệnh của u nguyên bào là:
A. @Ba lần xét nghiệm hCG hàng tuần liên tiếp âm tính.
B. Hai lần xét nghiệm hCG hàng tuần liên tiếp âm tính.
C. Một lần xét nghiệm hCG âm tính.
D. Ba lần xét nghiệm hCG hàng tuần liên tiếp: nồng
độ giảm dần.
E. Hai lần xét nghiệm hàng tuần liên tiếp: nồng độ
giảm dần.
30.
Ung
thư nguyên bào nuôi không có di căn ở phụ nữ trẻ chưa có con, được theo dõi
điều trị như sau:
A. Điều trị một loại hoá chất đơn thuần.
B. Điều trị kết hợp nhiều loại hoá chất.
C. Chỉ cần cắt tử cung đơn thuần không cần điều
trị hoá chất.
D. Tia xạ.
E. @Điều trị hoá chất cho đến khi hCG âm tính.
31.
Ung
thư nguyên bào nuôi có tiên lượng xấu nhất khi:
A. Nồng độ hCG huyết thanh > 40.000 mIU/ml.
B. Có di căn âm đạo.
C. @Có di căn não.
D. Trước đó chưa điều trị hoá chất.
E. Nồng độ hCG nước tiểu 24 < 100.000 IU.
32.
Sau
hút nạo thai trứng 8 tuần, bệnh nhân vẫn còn ra huyết âm đạo kéo dài, khám thấy
có một khối u tròn tím gồ lên ở thành trước âm đạo ngay dưới lỗ tiểu, tử cung
to, mật độ không đều, 2 phần phụ không sờ chạm. Chẩn đoán được nghĩ đến là:
A. Bệnh nguyên bào nuôi không phân
giai đoạn.
B. @Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn
II.
C. Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn
III.
D. Thai trứng xâm lấn cho di căn âm đạo.
E. Khối u nguyên bào nuôi nơi nhau
bám.
33.
Ung
thư nguyên bào nuôi có nguy cơ khi:
A. Tổng số điểm < 4 điểm.
B. Tổng số điểm > 4 điểm.
C. Tổng số điểm 4-7 điểm.
D. Tổng số điểm ³ 7 điểm.
E. @Tổng số điểm ³ 8 điểm.
34.
Ung
thư nguyên bào nuôi đánh giá có đáp ứng với điều trị hoá chất cần khoảng thời
gian là:
A. Sau 1 tuần.
B. @Sau 2 tuần.
C. Sau 3 tuần.
D. Sau 4 tuần.
E. Sau 5 tuần.
35.
Ung
thư nguyên bào nuôi khi điều trị thất bại với MTX-FA nên chuyển qua điều trị
với:
A. EMA.
B. MAC.
C. EMA-CO.
D. @Actinomycin D.
E. PCE.
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
36.
Nguyên
tắc điều trị ung thư nguyên bào nuôi nào sau đây không đúng:
A. Cắt TC hoàn toàn
+ 2 phần phụ đối với phụ nữ lớn tuổi đủ con
B. @Cắt
TC hoàn toàn + 2 phần phụ đối với phụ nữ trẻ tuổi chưa đủ con
C. Hóa chất + bóc
nhân xơ
D. Đa hóa chất
37.
Ung
thư nguyên bào nuôi giai đoạn II A nghĩa là:
A. Ung thư tại tử cung không có yếu tố
nguy cơ.
B. Ung thư lan ra vách chậu có một yếu tố
nguy cơ.
C. @Ung thư lan xuống âm đạo không có yếu
tố nguy cơ.
D. Ung thư lan ra dây chằng rộng có một
yếu tố nguy cơ.
E. Ung thư lan xuống âm đạo có hai yếu tố
nguy cơ.
38.
Điều
trị ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn II nguy cơ thấp theo phác đồ sau:
A. @MTX-FA.
B. MAC.
C. EMA-CO.
D. EMA.
E. PEC.
39.
Yếu
tố nguy cơ trong ung thư nguyên bào nuôi:
A. Thời gian tiềm ẩn trên 2 tháng.
B. Thời gian tiềm ẩn trên 3 tháng.
C. Thời gian tiểm ẩn trên 4 tháng.
D. Thời gian tiềm ẩn trên 5 tháng.
E. @Thời gian tiềm ẩn trên 6 tháng.
40.
Bệnh
nhân ho ra máu và đau ngực nên được chụp X quang phổi, có hình thả bóng bay với
nốt tròn đậm đặc. Chẩn đoán là:
A.
Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn IIA.
B.
Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn II B.
C.
Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn IIIA.
D.
@Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn IIIB.
E.
Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn IVA.
41.
Điểm số nguy cơ của ung thư nguyên bào nuôi dựa
vào các yếu tố sau:
A.
Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ần, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước,
kích thước u, vị trí nhân di căn, điều trị hoá chất trước.
B.
Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ần, hCG, số lượng nhân di căn, nhóm máu.
C.
Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước,
kích thước khối u, vị trí u.
D.
@Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước,
kích thước khối u, vị trí u, nhóm máu, điều trị trước đó.
E.
Tuổi bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích
thước khối u, vị trí u, điều trị trước.
Nhận xét
Đăng nhận xét