UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Điều nào sau đây không phải là một đồng yếu tố gây ung thư cổ tử cung:
A. Hút thuốc lá.
B. Hoạt động tình dục sớm.
C. Có nhiều bạn tình.
D. @Bắt đầu có kinh sớm.
E. Suy giảm miễn dịch.
2.
Ung thư có tổn thương lâm sàng khu trú ở cổ tử cung, kích thước sang
thương < 4cm thì được xếp vào giai đoạn nào?
A. Ia1.
B. Ia2.
C. @Ib1.
D. Ib2.
E. IIa.
3.
Chọn
một câu đúng về ung thư
cổ tử cung:
A. @Ung thư tế bào tuyến có tiên lượng xấu hơn ung thư
tế bào gai.
B. Ung thư giai đoạn I thì chưa có xâm lấn hạch.
C. Dạng xâm nhiễm là thể lâm sàng thường gặp nhất.
D. Đặc điểm của giai đoạn IIa là đã xâm lấn cổ tử cung
nhưng chưa đến âm đạo.
E. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất là huyết trắng
có lẫn máu.
4.
Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào được xem
như có nhiều liên quan với tân sinh biểu mô cổ tử cung nhất:
A. Human Papilloma virus (HPV) 6, 11.
B. @HPV 16, 18.
C. Herpes simplex nhóm 1.
D. Giao hợp sớm dưới 17 tuổi.
E. Giang mai.
5.
Vị trí xuất hiện tân sinh trong biểu mô cổ tử
cung là:
A. Ranh giới giữa biểu mô lát và biểu mô trụ.
B. Bên dưới các nang Naboth ở cổ tử cung.
C. Biểu mô tuyến của kênh cổ tử cung.
D. Biểu mô lát của cổ ngoài.
E. @Vùng chuyển tiếp hoặc chuyển sản
(transformation zone) ở cổ tử cung.
6.
Chọn câu SAI, liên quan đến tân sinh trong biểu
mô cổ tử cung:
A. Một tân sinh trong biểu mô có thể do nhiều
loại HPV.
B. Có thể tầm soát bằng phương pháp tế bào âm đạo
(Pap smear).
C. @Tất cả tổn thương tân sinh trong biểu mô
sớm hay muộn cũng sẽ tiến đến ung thư cổ tử cung.
D. Soi cổ tử cung là một công cụ không thể
thiếu để chẩn đoán tân sinh trong biểu mô cổ tử cung.
E. Trong đa số trường hợp chỉ cần điều trị bảo
tồn là đủ.
7.
Về phân loại ung thư CTC theo FIGO, chọn 1 câu sai:
A. Luôn luôn được sử dụng
B. @Phân loại TNM được ưa chuộng hơn
C. Nó chỉ dựa trên khám lâm sàng
D. Giai đoạn O là ung thư trong liên bào, tế bào ung thư chưa lan
vào lớp đệm và chưa phá vỡ màng đáy
8.
Các yếu tố tiên lượng trong ung thư CTC sau đây
đều đúng, NGOẠI TRỪ::
A. @Phụ thuộc vào tuổi người bệnh
B. Phụ thuộc vào giai đoạn theo FIGO
C. Phụ thuộc vào kích thước khối u
D. Phụ thuộc vào sự lan tràn hạch
9.
Trong điều trị ung thư CTC giai đoạn IIa, người
ta không dùng phương pháp:
A. Xạ trị trước mổ
B. Cắt TC hoàn toàn mở rộng + nạo vét hạch
C. Xạ trị sau mổ
D. @Hóa chất đơn thuần
10.
Nguy cơ cao trong ung thư CTC là loại virus sau:
A. CMV
B. Herpes type 1 (HSV 1)
C. HSV 2
D. @HPV type 16
11.
Về đặc điểm của ung thư CTC giai đoạn IIa, chọn câu đúng nhất:
A. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành
chậu
B. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới 1/3
dưới AĐ
C. @Khối u lan chưa tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng
chưa tới thành chậu
D. Khối u lan xuống tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng
chưa tới thành chậu
12.
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ
gây ung thư cổ TC?
A. @Dậy thì sớm
B. Có tổn thương cổ TC kéo dài, không điều trị triệt để
C. Có quan hệ tình dục ở tuổi rất trẻ và quan hệ tình dục với
nhiều người
D. Nhiễm Virus HPV
13.
Theo bảng lâm sàng của FIGO về ung thư cổ TC,
giai đoạn 0 là:
A. Ung thư mới xâm lấn qua
màng đáy
B. @Ung thư trong liên bào
C. Ung thư mới khu trú tại cổ TC
D. Ung thư xâm lấn chưa
lan đến thành chậu
14.
Để chẩn đoán xác định ung thư cổ TC xâm lấn, cần
phải:
A. Xét nghiệm tế bào học cổ TC ( Pap’smear )
B. Test Schiller
C. Soi cổ tử cung
D. @Sinh thiết cổ TC
15.
Để phòng tránh ung thư cổ TC, cần hướng
dẫn cộng đồng các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
A. Vệ sinh phụ nữ, tránh viêm sinh dục
B. Giáo dục giới tính, sinh hoạt tình dụch lành mạnh
C. @Siêu âm định kỳ
D. Khám phụ khoa định kỳ / Sinh đẻ có hướng dẫn
16.
Điều trị ung thư cổ TC bằng cách khoét chóp cổ
TC có chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
A. Ung thư cổ TC ở người đang mang thai
B. @Ung thư cổ TC giai đoạn
0 ở phụ nữ còn trẻ
C. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy
< 10mm
D. Ung thư tế bào tuyến cổ TC
17.
Tổn thương CIN ở cổ tử cung có thể được xác định
qua:
A. Soi cổ tử cung
B. @Giải phẫu bệnh lý/mô học
C. Xét nghiệm sinh hóa/ huyết học
D. Khám lâm sàng
18.
Tổn
thương CIN III ở cổ tử cung là tổn thương loạn sản:
A. Loạn
sản < 1/3 lớp biểu mô
B. Loạn
sản < 1/2 lớp biểu mô
C. Loạn
sản < 2/3 lớp biểu mô
D. @Loạn
sản > 2/3 lớp biểu mô
19.
Yếu
tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ cao gây tổn thương CIN- tiền ung
thư cổ tử cung:
A. @Nghiện rượu
B. Nghiện thuốc lá
C. Nhiễm vi rut HPV
D. Nhiễm vi rút HIV
20.
Triệu
chứng lâm sàng đặc trưng cho tổn thương CIN ở cổ tử cung là:
A. Ra khí hư âm đạo
B. Cổ tử cung có tổn
thương viêm, sùi
C. Cổ tử cung có tổn
thương lộ tuyến
D. @Cả A, B, C
đều sai
21.
Khi
lâm sàng nghi ngờ tổn thương tiền ung thư cổ tử cung, các thăm dò đầu tiên cần
làm là:
A. Soi cổ tử
cung
B. Làm tế bào
học cổ tử cung/ Pap’smear
C. Sinh thiết cổ tử cung
D. @Chỉ A, B
đúng
22.
Những
yếu tố nào sau đây là thuận lợi cho tổn thương CIN ở cổ tử cung:
A. Hoạt động
tình dục từ khi còn rất trẻ
B. Có nhiều bạn
tình
C. Nghiện thuốc
lá
D. @Cả A, B, C
đều đúng
23.
Yếu
tố nào sau đây là thuận lợi cho tổn thương CIN ở cổ tử cung
A. @Đẻ
nhiều lần
B. Đẻ
non
C. Đẻ thai già
tháng
D. Đẻ có kèm
theo sản giật
24.
CIN
là tổn thương được đặc trưng bởi:
A. Lộ tuyến cổ
tử cung
B. @Sự loạn sản
của tế bào biểu mô cổ tử cung
C. Mức độ xâm
lấn của tế bào K
D. Mức độ viêm
cổ tử cung
25.
Khi
khám phụ khoa định kỳ, cần làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear để:
A. Phân biệt
chủng vi khuẩn gây viêm âm đạo cổ tử cung
B. Đánh giá mức
độ tổn thương viêm cổ tử cung
C. @Phát hiện sự
có mặt của tế bào ung thư cổ tử cung
D.
Đánh giá mức độ lộ tuyến cổ tử cung
26.
Để
chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, cần:
A.
Làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear
B.
@Sinh thiết cổ tử cung
C.
Soi cổ tử cung
D.
Siêu âm kết hợp nạo sinh thiết buồng tử cung
27.
Để
phát hiện sớm ung thư cổ tử cung, khi khám phụ khoa thường quy cần chú ý:
A.
Siêu âm đầu dò âm đạo và soi cổ tử cung
B.
Soi cổ tử cung và làm test HPV
C.
@Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
D.
Soi cổ tử cung và làm test Schiller
28.
Câu nào sau đây không đúng về các yếu tố nguy cơ của ung
thư cổ tử cung?
A. Đẻ nhiều (hơn 5 con)
B. Hoạt động sinh lý sớm và
phức tạp
C. @Tuổi từ
20-30 tuổi
D. Có tiền sử viêm nhiễm đường
sinh dục papilloma virus hay herpes virus
E. Suy giảm hệ thống miễn
dịch
29.
Ung thư cổ tử cung xâm lấn khi
A. Các lớp tế bào xuất
hiện phân tầng
B. Tế bào xuất hiện sự
phân bào bất thường dạng nhân quái nhân chia
C. @Các tế
bào biểu mô tăng sinh phá huỷ lớp màng đáy
D. Tổ chức phía trong ống
cổ tử cung bị xâm lấn
E. C, D đúng
30.
Ung thư cổ tử cung thường xuất phát từ
A. Biểu mô lát
B. Biểu mô trụ
C. @Vùng
chuyển tiếp
D. Từ thân tử cung xuống
E. A,B,C,D đúng.
31.
Ung thư cổ tử cung thường di căn theo:
A. @Đường bạch mạch
B. Đường tĩnh
mạch
C. Tổ chức
liên kết lân cận
D. Theo bề mặt
của cơ quan sinh dục
E. A,B,C,D đúng
32.
Mục đích của tế bào học âm đạo (Papanicolaou):
A. Nhằm loại trừ ung thư
cổ tử cung
B. Nhằm phát hiện các vi
khuẩn gây bệnh
C. Đánh giá thương tổn
của cổ tử cung
D. @Nhằm phát hiện sự
hiện diện của tế bào ung thư
E. Nếu tế bào nhóm III là
có sự hiện diện của tế bào ung thư
33.
Mục đích của soi cổ tử cung:
A. Để chẩn đoán xác định
ung thư cổ tử cung
B. Để chẩn đoán giai đoạn
của ung thư cổ tử cung
C. Để tìm sự hiện diện
của tế bào ung thư
D. Nhằm loại trừ ung thư
cổ tử cung
E. @Cho
phép ta thấy được vùng nghi ngờ
34.
Để chẩn đoán chính xác và đầy đủ ung thư cổ tử cung, ta cần:
A. Triệu chứng lâm sàng
và siêu âm bụng
B. Triệu chứng lâm sàng
và soi cổ tử cung
C. Siêu âm và soi cổ tử cung
D. Chỉ cần làm tế bào học âm
đạo
E. @Tế bào học
âm đạo, soi cổ tử cung và sinh thiết
35.
Chọn câu đúng nhất về tiên lượng ung thư cổ tử cung:
A. Tuổi của bệnh nhân
B. Ung thư biểu mô tuyến hay
biểu mô lát
C. @Giai đoạn
và kích thước của khối ung thư
D. Mức độ chảy máu
E. Ung thư xâm lấn
36.
Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO về ung thư cổ tử
cung giai đoạn II b
A. Ung thư còn giới hạn ở cổ
tử cung
B. Khi tổ chức ung thư vượt
quá cổ tử cung lan đến 1/3 trên âm dạo
C. Khi ung thư lan đến bàng
quang
D. Khi ung thư lan đến 1/3
dưới âm đạo
E. @Khi ung
thư lan đến 1/3 trên âm đạo và vùng nền dây chằng rộng
37.
Theo bảng phân loại lâm sàng của FiGO về ung thư cổ tử
cung giai đoạn II a là:
A. @Khi ung
thư lan đến 1/3 trên âm đạo nhưng chưa xâm lấn đến nền dây chằng rộng
B. Khi ung thư lan đến 1/3
trên âm đạo và đã xâm lấn đến nền dây chằng rộng
C. Khi ung thư lan đến bàng
quang và trực tràng
D. Khi ung thư lan đến 1/3
dưới âm đạo nhưng chưa tới vách chậu
E. Khi ung thư lan đến 1/3
dưới âm đạo và đã lan tới vách chậu
38.
Ung thư
trong liên bào cổ tử cung
A. @Còn gọi là
ung thư tại chổ
B. Tổ chức liên kết bị xâm
lấn dưới 3mm
C. Chỉ di căn tại 1 -2 hạch
dọc động mạch chậu trong
D. Cần được chỉ định cắt tử
cung toàn phần rộng rải
E. A,D đúng
39.
Các bất
thường về mặt tế bào của ung thư trong liên bào cổ tử cung
A. Kích thước nhân bình thường
B. Kích thước nhân lớn không đồng đều
C. Chất nhiễm sắc đậm đặc
D. Duy trì hiện tượng phân tầng
E. @B,C đúng
40.
Ung thư xâm
lấn cổ tử cung
A. Dạng biểu mô lát chiếm 90%,biểu mô trụ chiếm 10%
B. Dạng biểu mô lát chiếm 95%,biểu mô trụ chiếm 5%
C. Được gọi là ung thư xâm lấn vi thể nếu màng đáy bị phá vỡ và khối u có
kích thước dưới 5mm
D. A,C đúng
E. B,C đúng
41.
Triệu chứng
ra máu âm đạo trong ung thư cổ tử cung
A. Rong kinh
B. Cường kinh
C. Thống kinh
D. @Ra máu âm đạo bất thường giữa kỳ kinh, sau giao hợp
E. Kinh thưa
42.
Các tổn
thương tiền lâm sàng của ung thư cổ tử cung, chọn câu đúng nhất
A. CTC phì đại
B. Thương tổn loét sâu và bội nhiểm
C. @Vùng trắng không điển hình
D. Hình ảnh chùm nho
E. C,D đúng
43.
Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO, ung thư
cổ tử cung đã xâm lấn vào một hoặc hai bên dây chằng rộng, tử cung còn di động
được xếp vào giai đoạn:
A. I A
B. IIB
C. @IIA
D. IVA
E. IIIB
44.
Về mô học, người ta đánh giá là loạn sản nặng
biểu mô cổ tử cung (CIN III) khi có tiêu chuẩn sau:
A. Sự bất thường của tế bào có kèm theo hiện
tượng mất phân cực.
B. Có sự hiện diện của các tế bào không biệt
hoá
C. @Các tế bào bất thường chiếm trên 2/3 chiều
dày lớp biểu mô.
D. Lớp màng đáy đã bị phá vỡ.
E. Các tế bào bất thường có kèm theo sự gia
tăng phân bào.
45.
Trong
các tổn thương lành tính cổ tử cung, tổn thương dễ lầm với ung thư cổ tử cung
là:
A. Lộ tuyến cổ tử cung
B. @Políp lỗ ngoài cổ
tử cung
C. Lao cổ tử cung
D. Lạc nội mạc cổ tử
cung
E. Xăng giang mai cổ
tử cung
46.
Đặc
điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ung thư cổ tử cung:
A. @Là loại ung thư
thường gặp nhất ở Việt Nam
B. Thường xuất hiện ở
biểu mô trụ của cổ tử cung
C. Trong giai sinh dục
giai đoạn sớm thường không có triệu chứng lâm sàng rõ rệt
D. Chủ yếu di căn theo
đường bạch huyết
E. Có thể phát hiện
sớm nhờ một xét nghiệm đơn giản
47.
Yếu
tố nào dưới đây không phải là yếu tố nguy hiểm gây ung thư cổ tử cung:
A. Dậy thì sớm
B. Nhiễm Human
papilloma (HPV) đường sinh dục
C. Bắt đầu quan hệ
tình dục ở tuổi còn rất trẻ
D. Có nhiều bạn tình
E. @Thực phẩm thiếu
sinh tố A, axit folic
48.
Loạn
sản biểu mô cổ tử cung thường gặp ở lứa tuổi:
A. Dưới 20 tuổi
B. Từ 20 – 40 tuổi
C. Từ 40 – 50 tuổi
D. Từ 50 – 60 tuổi
E. @Trên 60 tuổi
49.
Yếu
tố nguy cơ gây loạn sản biểu mô và ung thư cổ tử cung là:
A. Chửa đẻ sớm và chửa
đẻ nhiều lần
B. @Có sự liên quan
chặt chẽ với những bệnh lây qua đường tình dục (STD)
C. Lạc nội mạc tử cung
D. Suy giảm miễn dịch
E. Có sự liên quan với
điều kiện địa lý, giống nòi , tình hình kinh tế xã hội thấp kém
50.
Yếu
tố nguy cơ gây loạn sản biểu mô và ung thư cổ tử cung là:
A. Bắt đầu quan hệ
tình dục dưới 17 tuổi
B. Phụ nữ có nhiều bạn
tình hoặc người chồng có quan hệ tình dục với gái mại dâm
C. @Dùng thuốc tránh
thai kéo dài loại Progesteron
D. Viêm nhiễm sinh dục
do Human papilloma (HPV)
E. Viêm nhiễm
sinh dục do Herpes simplex type II (HSV2)
51.
Dấu
hiệu quyết định chẩn đoán ung thư cổ tử cung giai đoạn xâm lấn là:
A. Ra huyết bất thường
B. Ra khí hư hôi
C. Cổ tử cung sùi, cứng hoặc loét
D. Pap 4 hoặc Pap 5
E. @Lớp màng đáy tế bào bị phá vỡ trên hình ảnh vi thể
52.
Vị
trí thường gặp hiện tượng loạn sản biểu mô cổ tử cung là ở:
A. Biểu mô trụ
tuyến của tử cung
B. Biểu mô lát
tầng của cổ ngoài
C. @Vùng ranh
giới giữa cổ trong và cổ ngoài
D. Vùng tái tạo
không bình thường của lộ tuyến
E. Vùng có tổn
thương nghịch sản
53.
Chọn
đáp án đúng:
Cột 1 |
vì |
Cột 2 |
Tất cả các giai đoạn của ung thư
cổ tử cung đều được điều trị bằng phẫu thuật |
nó loại bỏ được hoàn toàn tổ
chức ung thư |
A.
@Cột 1 đúng , Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng , Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột
1
C. Cột 1 đúng , Cột 2 sai
D. Cột 1 sai , Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai , Cột 2
sai
54.
Tất
cả các câu sau về so sánh giữa ung thư cổ tử cung tế bào tuyến và ung thư
cổ tử cung tế bào gai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Ung thư tế bào tuyến ít gặp hơn.
B. Ung thư tế bào tuyến thường gặp
ở người trẻ tuổi hơn.
C. @Ung thư tế bào tuyến cũng có
dạng sùi, dạng loét như ung thư tế bào gai.
D. Ung thư biểu mô trụ ít nhạy cảm với
tia xạ.
55.
Ung thư cổ tử cung giai đoạn III có đặc điểm:
A. Ung thư đã xâm lấn tới đáy bàng
quang.
B. Ung thư đã xâm lấn đến 1/3 dưới
âm đạo nhưng chưa lan tới vách chậu.
C. Ung thư đã xâm lấn đến tử cung nhưng
chưa tới vách chậu.
D. @Ung thư đã xâm lấn tử cung và
lan ra đến vách chậu.
56.
Đặc điểm của ung thư cổ tử cung giai đoạn IIb
là:
A. Chỉ khu trú ở cổ tử cung nhưng đã
xâm lấn một ít mô đệm.
B. @Lan ra khỏi cổ tử cung, tới tử
cung nhưng tử cung còn di động được.
C. Lan
ra khỏi cổ tử cung, tới thành chậu nhưng chưa lan đến 1/3 dưới âm đạo.
D. Đã lan tới thành chậu và xâm nhiễm
1/3 trên âm đạo.
57.
Khoét chóp cổ tử cung để điều trị ung thư cổ
tử cung cho trường hợp:
A. Ung thư cổ tử cung ở người đang
mang thai.
B. @Ung thư cổ tử cung tại chỗ ở phụ
nữ còn trẻ.
C. Ung
thư cổ tử cung trên cổ tử cung còn sót lại sau khi đã mổ cắt tử cung bán
phần.
D. Khi trên vi thể tổn thương ung thư
chỉ xâm lấn qua màng đáy < 5mm.
58.
Về tiên lượng ung thư cổ tử cung là đúng:
A. @Nếu
phát hiện và điều trị ở giai đoạn 0 tỷ
lệ sống 5 năm là 100%.
B. Tỷ
lệ sống 5 năm của ung thư giai đoạn 1 là 40- 60%.
C. Tỷ
lệ sống 5 năm của ung thư giai đoạn 2 là 30%.
D. Tỷ
lệ sống 5 năm của ung thư giai đoạn III là 20 %.
59.
Thực hiện định kỳ phết tế bào âm đạo ở phụ nữ từ
30 – 40 tuổi theo lịch:
A. Mỗi tháng.
B. @Mỗi 6 tháng.
C. Mỗi 12 tháng đến 18 tháng.
D. Mỗi 5 năm.
60.
Xét nghiệm có giá trị quyết định chẩn đoán ung
thư cổ tử cung thể điển hình là:
A. Soi cổ tử cung.
B. Làm
tế bào âm đạo.
C. @Sinh
thiết cổ tử cung.
D. Đặt
mỏ vịt quan sát cổ tử cung.
61.
Chẩn
đoán ung thư xâm nhiễm cổ tử cung thể điển hình dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI
TRỪ:
B. Ra
khí hư nhiều, hôi, lẫn máu mủ.
C. Đau
hạ vị.
D. @Trên
bệnh nhân mãn kinh.
62.
Điều
trị ung thư cổ tử cung bằng cách khoét chóp cổ tử cung có chỉ định trong trường
hợp nào sau đây:
A. Ung
thư cổ tử cung ở người đang mang thai.
B. @Ung
thư cổ tử cung giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ.
C. Khi
trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mm.
D. Ung
thư tế bào tuyến cổ tử cung.
63.
Bệnh
phẩm sinh thiết đạt yêu cầu cần được lấy từ vùng chuyển tiếp giữa hai loại biểu
mô và vùng nghi ngờ.
A. @Đúng
B. Sai
64.
Để phân biệt thương tổn lạc nội mạc tử cung với
ung thư cổ tử cung cần phải xét nghiệm mô học.
A. @Đúng
B. Sai
65.
Hướng xử trí loạn sản biểu mô cổ tử cung là:
A. Đốt điện cổ tử cung đối với loạn sản nhẹ
(CIN I) nếu nó không tự biến mất sau 6 tháng
@Đ/S
B. Đốt hoặc khoét chóp cổ tử cung đối với loạn
sản trung bình (CIN II) @Đ/S
C. Loạn sản nặng cổ ngoài (CIN III) phải được
cắt tử cung toàn phần dù bệnh nhân còn trẻ tuổi Đ/@S
C. Sau điều trị bằng đốt hoặc khoét chóp cổ tử
cung phải tiếp tục theo dõi phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung @Đ/S
D. Sau điều trị có thể tránh thai bằng thuốc viên loại phối
hợp Đ/@S
66.
Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO về ung thư
cổ tử cung giai đoạn III là:
A. Ung thư đã lan sang đáy bàng quang Đ/@S
B. Ung thư đã lan đến 1/3 dưới thành âm đạo, nhưng chưa đến thành
chậu hông @Đ/S
C. Ung thư đã lan ra dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu
hông @Đ/S
D. Ung thư đã lan ra dây chằng rộng và tới thành chậu hông @Đ/S
E. Đã có di căn hạch ở xa Đ/@S
67.
Gọi ung thư biểu mô cổ tử cung (Cancer in situ
hay giai đoạn O) về hình ảnh mô học trên tiêu bản sinh thiết cổ tử cung ta
thấy:
A. Quá sản biểu mô lát tầng Đ/@S
B. Quá sản nặng biểu mô trụ tuyến Đ/@S
C. Loạn sản nặng biểu mô trụ tuyến @Đ/S
D. Loạn sản nặng biểu mô lát tầng @Đ/S
E. Lớp màng đáy tế bào chưa bị phá vỡ @Đ/S
68.
Hướng điều trị ung thư cổ tử cung giai đoạn IIB
là:
A. Cắt cổ tử cung hoàn toàn và hai phần phụ Đ/@S
B. Phẫu thuật Wertheim – Meigs + tia xạ sau phẫu thuật @Đ/S
C. Tia xạ + Phẫu thuật Wertheim – Meigs + tia xạ sau phẫu
thuật @Đ/S
D. Hoá chất đơn thuần Đ/@S
E. Tia xạ đơn thuần Đ/@S
69.
Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư cổ tử cung là:
A. 100 % nếu điều trị ở giai đoạn O
Đ/@S
B. 90 % nếu điều trị ở giai đoạn I @Đ/S
C. 40 – 60 % nếu điều trị ở giai đoạn II Đ/@S
D. 15 % nếu điều trị ở giai đoạn III Đ/@S
E. Dưới 10 % nếu điều trị ở giai đoạn IV @Đ/S
70.
Điều trị ung thư cổ tử cung bằng cách khoét chóp
cổ tử cung được chỉ định trong trường hợp sau:
A. Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai Đ/@S
B. Ung thư cổ tử cung tại chỗ (Cancer insitu) ở người còn trẻ @Đ/S
C. Ung thư cổ tử cung trên cổ tử cung còn sót lại sau khi đã mổ
cắt tử cung bán phần
Đ/@S
D. Tổn thương ung thư xâm lấn qua màng đáy < 5 mm @Đ/S
E. Ung thư tế bào tuyến cổ tử cung Đ/@S
71.
Hướng điều trị ung thư cổ tử cung giai đoạn III
, IV là:
A. Tia xạ đơn thuần Đ/@S
B. Tia xạ + phẫu thuật Wertheim – Meigs @Đ/S
C. Phẫu thuật Wertheim – Meigs + tia sau phẫu thuật @Đ/S
D. Hoá chất đơn thuần Đ/@S
E. Đặt Radium tử cung - âm đạo @Đ/S
72.
Thương tổn ung thư cổ tử cung rõ ràng trên lâm
sàng sẽ ................(không bắt màu).............. khi bôi dung
dịch Lugol (nghiệm pháp Schiller).
73.
Ung
thư trong liên bào cổ tử cung ở người phụ nữ còn trẻ và còn có nguyện vọng sinh
đẻ có thể được điều trị bằng ..........................(1)....(khoét chóp)......................... hay ...........................(2).........(cắt cụt CTC)...................
74.
Khi
bôi acid acetic 3%, thương tổn loạn sản sẽ có hình ảnh .....(1).........(trắng đục)....., hình chấm đáy hoặc .............(2)...........(hình khảm).......
II. Câu hỏi mức độ hiểu
75.
Vai
trò chủ yếu của CT scan hoặc MRI
trong chẩn đoán ung thư cổ tử cung là:
A. Xác định
chính xác mức độ ăn lan của ung thư cổ tử cung.
B. Đánh giá
thận có trướng nước do niệu quản bị chèn ép không?
C. @Đánh giá
có di căn hạch vùng chậu không?
D. Xác định
bàng quang có bị xâm lấn chưa.
E. Giúp chẩn
đoán phân biệt với các u đặc khác ở cổ tử cung.
76.
Điều
trị phẫu thuật hợp lý cho một trường hợp ung thư cổ tử cung giai đoạn Ib ở phụ
nữ còn trẻ bao gồm các phần sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cắt rộng
tử cung toàn phần.
B. @Cắt phần
phụ 2 bên.
C. Cắt một
phần âm đạo.
D. Cắt bỏ
dây chằng tử cung cùng và dây treo bàng quang.
E. Nạo hạch
chậu 2 bên.
77.
Cách điều
trị hợp lý nhất cho một trường hợp ung thư cổ tử cung tại chỗ và thai (bệnh
nhân chưa đủ con) là:
A. @Chờ thai
đủ tháng, cho sanh tự nhiên, phẫu thuật 6 - 8 tuần sau sanh.
B. Chờ thai đủ
tháng, mổ dọc thân tử cung lấy thai, sau đó xạ trị.
C. Chờ thai đủ
sống (32 - 34 tuần) mổ dọc thân tử cung lấy thai rồi cắt tử cung toàn phần.
D. Nếu thai
< 10 tuần: tiến hành xạ trị ngay khi có chẩn đoán.
E. Nếu thai
< 20 tuần: mổ cắt tử cung nguyên khối.
78.
Dấu
chỉ nào sau đây cho phép chẩn đoán nhiễm HPV:
A. Có "clue cell" trong phết tế bào âm đạo.
B. @Có tế bào nhân to với vòng sáng quanh nhân trên
phết tế bào cổ tử cung.
C. Hiện diện tổn thương chấm đáy qua soi cổ tử cung.
D. Tổn thương dạng mụn cóc trên cổ tử cung khi khám mỏ
vịt.
E. Vùng không bắt màu nâu sậm trên cổ tử cung khi làm
test Lugol.
79.
Đánh giá độ nặng nhẹ của tân sinh trong biểu mô
dựa vào:
A. Có hay không có triệu chứng lâm sàng đi kèm.
B. Tỷ lệ nhân/tế bào chất nhiều hay ít.
C. Độ biệt hóa của các tế bào bất thường trong biểu mô
cổ tử cung.
D. @Bề dầy lớp biểu mô có thay đổi tế bào bất thường.
E. Độ sâu của lớp mô đệm bên dưới biểu mô bị xâm lấn.
80.
Bất lợi lớn nhất của phương pháp cắt lạnh
(cryosurgery) trong điều trị tân sinh trong biểu mô cổ tử cung là:
A. Mắc tiền.
B. Chảy máu nhiều.
C. Xuất tiết nhiều và kéo dài sau thủ thuật.
D. @Vùng chuyển tiếp có khuynh hướng chui vào trong
kênh sau điều trị.
E. Chỉ có thể áp dụng được đối với bệnh nhân đã đủ số con.
81.
Nếu kết quả Pap smear là AGUS thì nên làm gì
tiếp theo:
A. Làm lại Pap với mẫu cổ trong lấy bằng chổi
(cytobrush).
B. Điều trị viêm, 3 tháng sau thử Pap lại.
C. Soi cổ tử cung và sinh thiết dưới soi.
D. @Nạo kênh tử cung.
E.Cắt tử cung toàn phần đơn giản.
82.
Tất cả những câu sau đây về ung thư cổ TC đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Là loại ung thư sinh dục thường gặp nhất ở Việt nam
B. @Thường xuất phát từ
biểu mô tuyến / trụ của cổ TC
C. Trong giai đoạn đầu thường không có triệu chứng lâm sàng rõ
rệt
D. Có thể được truy tầm phát hiện sơm nhờ xét nghiệm Pap’mear
83.
So sánh giữa ung thư cổ TC tế bào tuyến
và ung thư cổ TC tế bào gai, tất cả các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Ung thư tế bào tuyến ít nhậy cảm với tia xạ và ít gặp hơn tế
bào gai
B. Ung thư tế bào tuyến cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thư
tế bào gai
C. Ung thư tế bào tuyến thường xuất phát từ lỗ CTC, còn ung thư
tế bào gai thường xuất phát từ gianh giới giữa lỗ trong và lỗ ngoài
D. @Ung thư tế bào tuyến có tiên lượng tốt hơn
84.
Cách điều trị phẫu thuật ung thư cổ TC giai đoạn I:
A. Khoét chóp cổ TC
B. Cắt TC hoàn toàn để lại 1 phần phụ
C. Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ
E. @Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ, cắt 1/3 trên âm đạo, vét hạch
vùng chậu
85.
Khi đã xác định mức độ tổn thương CIN I ở cổ tử
cung, được phép:
A. Đặt thuốc chống viêm
B. Đốt laser hoặc đốt lạnh
C. Theo dõi và quản lý bằng cách làm tế bào học cổ tử cung
D. @Cả A, B, C
đều đúng
86.
Khi
đã xác định mức độ tổn thương CIN II ở cổ tử cung, chọn một cách xử trí đúng:
A. Đốt lạnh
B. Đốt laser
C. @Khoét chóp
cổ tử cung hoặc cắt bằng loop điện
D. Mổ cắt tử
cung bán phần
87.
Chọn
cách xử trí đúng với mức độ tổn thương CIN III cổ tử cung:
A. Đốt laser với
công suất > 30w
B. @Khoét chóp
cổ tử cung hoặc cắt cụt cổ tử cung
C. Cắt tử cung
bán phần
D. Cắt tử cung
hoàn toàn
88.
Với
tổn thương CIN II ở cổ tử cung, hoàn toàn tránh được biến chứng ung thư cổ tử
cung nếu:
A. Vệ sinh và
đặt thuốc chống viêm âm đạo thường xuyên
B. Sử dụng kháng
sinh Azictromycin từng đợt
C. Triệt sản và
thôi đẻ
D. @Cả A, B, C
đều sai
89.
Trong
bệnh lý ung thư cổ tử cung, triệu chứng
ra máu sớm thường dưới dạng:
A.
Rong kinh
B.
Rong huyết
C.
Rối loạn kinh nguyệt
D.
@Ra máu sau giao hợp
90.
Để
chủ động phòng tránh ung thư cổ tử cung, cần khuyến khích cộng đồng:
A.
Soi cổ tử cung và làm Pap’mear
B.
@Tiêm vaccin phòng chống HPV
C.
Soi cổ tử cung và làm test HPV
D.
Khám phụ khoa thường quy
91.
Phân
loại giai đoạn lâm sàng ung thư cổ tử cung FIGO dựa vào sự xâm lấn và lan tràn
của tổ chức ung thư như sau:
Cột 1 A. Giai
doạn IA B. Giai
đoạn IIB C. Giai
đoạn IIIA D. Giai
đoạn IIIB E. Giai
đoạn IVA |
Cột 2 1. Ung thư cổ tử cung xâm nhập mô đến 5 mm 2. Ung thư cổ tử cung lan đến 1/3 dưới thành
âm đạo nhưng chưa tới thành chậu hông 3. Ung thư cổ tử cung xâm nhập dây chằng rộng 4. Ung
thư xâm nhập bàng
quang, trực tràng hoặc lan quá thành khung chậu 5. Ung thư cổ tử cung lan đến thành khung
chậu hoặc gây nhiều ứ nước vô niệu .... |
Hãy ghép chữ cái ở cột 1 với chữ số
ở cột 2 mà bạn cho là đúng
Đáp án: A-1, B-3, C-2, D-5, E-4
92.
Chọn
đáp án đúng:
Cột
1 |
vì |
Cột
2 |
Ra khí hư hôi khẳn
trong ung thư cổ tử cung giai đoạn muộn |
Bội
nhiễm và hoại tử tổ chức ung thư |
A.
@Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột
1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
93.
Chọn đáp án đúng:
Cột
1 |
vì |
Cột
2 |
Ung thư cổ tử cung
giai đoạn muộn bệnh nhân thường đau |
Tổ chức ung thư lan
tràn gây chèn ép viêm dính và di căn xa |
A.
@Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải
thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
94.
Ung thư cổ tử cung tế bào trụ tuyến có đặc điểm
sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tỷ lệ gặp ít hơn ung thư biểu mô lát tầng
B. Thường gặp ở người trẻ tuổi
C. Thường xuất phát từ lỗ trong cổ tử cung
D. Có tiên lượng xấu hơn ung thư biểu mô lát tầng
E. @Cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thu biểu mô lát tầng
95.
Chọn
đáp án đúng:
Cột
1 |
vì |
Cột
2 |
Ra huyết là triệu
chứng trung thành nhất trong ung thư cổ tử cung giai đoạn muộn |
Tăng
sinh nhiều mạch máu ở lớp biểu mô của cổ tử cung |
A.
Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. @Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột
1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2
sai
96.
Xét
nghiệm dùng để chẩn đoán ung thư cổ tử cung xâm lấn là, NGOẠI TRỪ:
A. Phiến đồ tế bào âm
đạo - cổ tử cung
B. Soi cổ tử cung
C. Khoét chóp cổ tử
cung
D. @Chụp cổ tử cung có
chuẩn bị
E. Sinh thiết cổ tử cung
97.
Chọn
đáp án đúng:
Cột 1 |
vì |
Cột 2 |
Ung thư cổ tử cung lan tràn và di cư nhanh |
nó thường lan tràn và di căn theo đường
máu |
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải
thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2
đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. @Cột 1 đúng, Cột 2
sai
D. Cột 1 sai, Cột 2
đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
98.
Chọn đáp án đúng:
Cột 1 |
vì |
Cột 2 |
Trong ung thư cổ tử
cung giai đoạn muộn thường ra huyết bất thường |
Tăng sinh và hoại
tử tổ chức ung thư + mạch máu tân tạo |
A.
@Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột
1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
99.
Biện pháp tốt nhất để chẩn đoán xác định loạn
sản và ung thư trong biểu mô cổ tử cung:
A. Khám phụ khoa thông thường
B. Soi cổ tử cung
C. Phiến đồ tế bào âm đạo cổ tử cung
D. Sinh thiết cổ tử cung hàng loạt
E. @Soi cổ tử cung + phiến đồ tế bào âm đạo cổ
tử cung + sinh thiết cổ tử cung khi cần thiết.
100.
Chọn
đáp án đúng:
Cột 1 |
vì |
Cột 2 |
Khám phụ khoa thông
thường không thể phát hiện tiền ung thư và ung thư giai đoạn O cổ tử cung |
Chỉ thấy một vùng
đỏ quanh lỗ ngoài tử cung và câu schiller (-) |
A.
@Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột
1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2
sai
101.
Chọn
phương pháp điều trị thích hợp đối với ung thư cổ tử cung cần dựa vào:
A. Tuổi của bệnh nhân
B. Nhu cầu sinh đẻ
C. Giai đoạn của bệnh
D. Kết quả của phẫu
thuật
E. @Giai đoạn của bệnh
+ tuổi + kết quả giải phẫu bệnh
102.
Một
phụ nữ trẻ 30 tuổi đã có 1 con, được chẩn đoán là ung thư biểu mô lát cổ tử
cung giai đoạn IA phương pháp điều trị thích hợp nhất là:
A. Khoét chóp cổ tử
cung
B. Cắt cụt cổ tử cung
C. @Cắt tử cung toàn phần
D. Lase CO2
E. Áp lạnh cổ tử cung bằng khí Nitơ
103.
Tất cả các câu sau về so sánh giữa ung thư cổ
tử cung tế bào tuyến và ung thư cổ tử cung tế bào gai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Ung thư tế bào tuyến ít gặp hơn.
B. Ung thư tế bào tuyến thường gặp
ở người trẻ tuổi hơn.
C. @Ung thư tế bào tuyến cũng có
dạng sùi, dạng loét như ung thư tế bào gai.
D. Ung thư biểu mô trụ ít nhạy cảm với
tia xạ.
Nhận xét
Đăng nhận xét