UNG THƯ NIÊM MẠC TỬ CUNG
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
1.
Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung
thư nội mạc tử cung ?
A. Đa sản.
B. Có tiền căn
nạo thai nhiều lần.
C. @Béo phì.
D. Sử dụng
thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
E. Tất cả các
câu trên đều đúng.
2.
Qua chụp buồng tử cung-vòi trứng cản quang, hình
ảnh nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến ung thư nội mạc tử cung?
A. Hình ảnh
lồi, tẩm nhuận cản quang đều.
B. Hình ảnh
khuyết, bờ nhẵn, cản quang đồng nhất.
C. Buồng tử
cung thu nhỏ kích thước, bờ hình dợn sóng.
D. @Hình
ảnh khuyết, bờ răng cưa, cản quang không đồng nhất.
E. Hình dạng
lồi, bờ không đều, thành tử cung hình dợn sóng.
3.
Nhóm phụ nữ
nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung?
A. Tuổi
từ 50-70 tuổi
B. Không
sinh đẻ hoặc giảm sinh sản
C. Béo
phì, đái đường, cao huyết áp
D. Mãn
kinh muộn
E. @A,B,C,D
đúng
4.
Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp
chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc
tử cung?
A. Soi buồng tử cung và siêu âm
B. Chụp buồng tử cung và siêu âm
C. Tế bào học dịch hút từ buồng tử
cung
D. @Nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung
E. A,B,C,D đúng
5.
Theo phân
loại của FIGO, giai đoạn II của ung thư niêm mạc tử cung khi:
A. Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu dưới 8 cm
B. Ung thư giới hạn ở thân tử cung, buồng tử cung sâu hơn 8 cm
C. @Ung thư lan vào lớp cơ thân tử cung xuống đến eo và cổ tử cung
D. Ung thư lan sâu vào lớp cơ tử cung và chỉ lan đến eo tử cung
E. Ung thư lan vào lớp cơ thân tử cung, eo, cổ tử cung và đến bề mặt 1/3
trên âm đạo
6.
Ung thư niêm
mạc đã lan ra khỏi tử cung nhưng vẫn còn khu trú trong tiểu khung, xâm lấn vào
âm đạo thì được xếp vào giai đoạn
A. II a
B. II b
C. @III
D. IV a
E. IV b
7.
Liên quan đến ung thư niêm mạc tử cung, câu nào đúng:
A. Là các khối u
phát triển từ cơ tử cung
B. @Trên 80%
trường hợp gặp ở người mãn kinh
C. Trên 50%
trường hợp gặp ở người mãn kinh
D. Khoảng 75% có
nguồn gốc từ biểu mô tuyến niêm mạc tử cung.
E. Thường gặp
biểu mô biệt hoá lát xen lẫn với biểu mô tuyến
8.
Các
yếu tố tiên lượng trong ung thư niêm mạc tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuổi
B. Độ xâm nhập
vào cơ TC
C. Lan tràn hạch
D. @Béo phì
9.
Về
ung thư niêm mạc tử cung, chọn câu sai:
A. Là ung thư đứng thứ 2 trong phụ khoa
B. @Tỷ lệ cao đối với phụ nữ trong khoảng 40-50 tuổi
C. Là ung thư phụ thuộc hormon
D. Độ II được đặc trưng bởi sự lan tràn tới lỗ trong CTC
10.
Xét nghiệm không cần thiết trong trường hợp ung
thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia:
A. Phiến đồ AĐ - CTC
B. Sinh thiết NMTC định hướng
C. @Siêu âm gan
E. Chụp cắt lớp bụng – tiểu khung
11.
Với phụ nữ đã mãn kinh, có các yếu tố sau đều
thuận lợi cho ung thư nội mạc TC, NGOẠI
TRỪ:
A. Có bệnh tiểu đường
B. @Có hiện tượng loãng xương
C. Có tiền sử vô sinh / sấy thai liên tiếp
D. Có tiền sử dùng estrogen ngoại lai kéo dài
12.
Đã mãn kinh, khi có triệu chứng sau thì cần nghĩ
tới ung thư nội mạc TC
A. Ra máu bất thường
B. Ra khí hư nhiều, nhầy hoằc mủ lẫn ít máu
C. Đái rắt và TC sa xuống âm đạo
D. @Chỉ có A / B
13.
Phụ nữ tự nhiên ra máu sau mãn kinh, bệnh đầu
tiên cần nghĩ tới là:
A. U xơ TC
B. @Ung thư nội mạc TC
C. U buồng trứng nội tiết
D. Polype buồng TC
14.
Tiên lượng sống 5 năm của ung thư nội mạc tử
cung g.đ I vào khoảng:
A. @> 80%
B. > 70%
C. > 60%
D. > 50%
15.
Theo phân loại của FIGO, ung thư niêm mạc tử
cung đã xâm lấn tới bàng quang hay trực tràng thì được xếp vào giai đoạn:
A. IIB
B. IIIA
C. IIIB
D. @IVA
E. IVB
16.
Theo phân loại của FIGO, ung thư niêm mạc tử
cung đã xâm lấn tới vùng thân và eo tử cung được xếp vào:
A. Giai đoạn IA
B. @Giai đoạn IB
C. Giai đoạn II
D. Giai đoạn III
E. Giai đoạn IVA
17.
Xét nghiệm có giá trị nhất giúp chẩn đoán xác
định ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Siêu âm với đầu dò âm đạo
B. @Nạo sinh thiết từng phần
C. Chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản quang
D. Soi buồng tử cung
E. Phiến đồ tế bào hút dịch từ buồng tử cung
18.
Ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn muộn cần chẩn
đoán phân biệt với:
A. Ung thư cổ tử cung
B. Ung thư tế bào lá nuôi
C. @Sarcoma tử cung
D. Polip buồng tử cung
E. U xơ tử cung
19.
Triệu
trứng lâm sàng thường gặp của ung thư niêm mạc tử cung là:
A. @Ra huyết tự nhiên,
tái phát từng đợt sau khi đã mãn kinh
B. Ra khí hư hôi
C. Đau vùng hạ vị hoặc
vùng chậu hông ở giai đoạn muộn
D. Khám mỏ vịt thấy
máu chảy ra từ cổ tử cung
E.Thăm âm đạo thấy
khối lượng mật độ di động của tử cung thay đổi tuỳ thuộc vào giai đoạn của bệnh
20.
Ở phụ
nữ mãn kinh, có thể kết luận là có tăng sinh niêm mạc tử cung khi bề dày lớp
niêm mạc tử cung đo được trên siêu âm là:
A. @Trên 4mm
B. Trên 6mm
C. Trên 8mm
D. Trên 10mm
E. Trên 9 mm
21.
Đặc
điểm của ung thư niêm mạc tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Tuổi trung
bình của ung thư niêm mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung thư cổ tử
cung
B. Có liên quan
đến tình trạng cường Oestrogen
C. Ở giai đoạn
sớm triệu chứng lâm sàng thường nghèo nàn
D. @Có thể dễ
dàng phát hiện sớm bằng phiến đồ tế bào âm đạo
E. Tiên lượng
tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư.
22.
Xét
nghiện cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán xác định ung thư nội mạc
tử cung:
A. Siêu âm với đầu dò âm đạo.
B. @Sinh thiết niêm mạc tử cung.
C. Chụp buồng tử cung- vòi trứng có chuẩn bị.
D. Soi buồng tử cung.
23.
Phụ nữ đã mãn kinh tự nhiên ra máu âm đạo, bệnh đầu tiên cần nghĩ tới
là:
A. U xơ tử cung.
B. @Ung thư nội mạc tử cung.
C. U buồng trứng nội tiết.
D. Polype buồng tử cung.
24.
Một phụ nữ đã mãn kinh, dấu hiệu nào sau đây
nghĩ đến ung thư nội mạc tử cung:
A. Người
gầy, sụt cân nhanh chóng
B. Đau bụng vùng hạ vị
C. @Khí
hư hôi lẫn máu ra từ tử cung
D. Khám thấy khối u ở
hố chậu
25.
Theo FIGO ung thư nội mạc tử cung xâm lấn thân
và cổ tử cung xếp vào giai đoạn:
A. Ia
B, Ib
C. @II
D. III
26.
Khi K nội
mạc tử cung giai đoạn II, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. @70%
27.
Khi K nội
mạc tử cung giai đoạn III, tỷ lệ sống trên 5 năm sau phẩu thuật là:
A. @40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
28.
Khi K nội mạc tử cung giai đoạn I, tỷ lệ sống trên 5 năm
sau phẩu thuật là:
A. 20% - 30%
B. 40% - 50%
C. 60% - 65%
D. @70% - 75%
29.
Tỷ lệ sống trên 5 năm nếu bị K nội mạc tử cung giai đoạn
IV là:
A. 10%
B. @9%
C. 8%
D. 7%
30.
Trong ung thư sinh dục ở phụ nữ Việt Nam, ung thư nội
mạc tử cung đứng hàng thứ mấy:
A. Nhất
B. @Nhì
C. Ba
D. Tư
31.
Khi
chụp buồng tử cung để khảo sát ung thư niêm mạc tử cung cần bơm thuốc cản quang
với áp lực đủ mạnh để có thể khảo sát cả hai vòi trứng.
A. Đúng
B. @Sai
32.
Chụp cắt lớp là một phương pháp hữu hiệu để xác định
mức độ xâm lấn và lan tràn của ung thư.
A. @Đúng
B. Sai
33.
Ung thư niêm mạc tử cung thường lan tràn theo đường
tĩnh mạch.
A. Đúng
B. @Sai
34.
Để chẩn đoán chính xác ung thư niêm mạc tử cung
cần nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung và ống cổ tử cung.
A. Đúng
B. @Sai
35.
Thời gian
cần tầm soát ung thư nội mạc tử cung đối với phụ nữ có nguy cơ cao sau khi mãn
kinh mấy năm:
A. @Hai
B. Ba
C, Bốn
D. Năm
36.
Tỷ lệ âm
tính giả của test progesteron trong tầm soát ung thư nội mạc tử cung là:
A. @15 %
B. 20 %
C. 25 %
D. 30 %
37.
Qua chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản quang,
hình ảnh gợi ý nhiều đến ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Hình khuyết, bờ nhẫn, cản quang đồng nhất Đ/@S
B. Hình khuyết, bờ nham nhở, cản quang không đồng nhất @Đ/S
C. Hình lồi, cản quang đều Đ/@S
D. Hình ảnh cản quang không đều ở góc hay thân tử cung @Đ/S
E. Buồng tử cung thu nhỏ kích thước, thành tử cung hình răng cưa @Đ/S
38.
Sinh thiết niêm mạc tử cung với mục đích:
A. Đánh giá nội tiết buồng trứng @Đ/S
B. Chẩn đoán viêm Đ/@S
C. Điều trị u xơ tử cung @Đ/S
D. Chẩn đoán u buồng trứng Đ/@S
E. Chẩn đoán ung thư thân tử cung @Đ/S
39.
Hình ảnh mô học của ung thư trong biểu mô niêm
mạc tử cung (Cancer in situ giai đoạn O)
là:
A. Quá sản biểu mô trụ tầng Đ/@S
B. Loạn sản biểu mô trụ tầng Đ/@S
C. Quá sản + loạn sản biểu mô tuyến @Đ/S
D. Loạn sản biểu mô lát tầng Đ/@S
E. Màng đáy tế bào chưa bị phá vỡ @Đ/S
40.
Nguyên nhân gây ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Cường Oestrogen @Đ/S
B. Cường Oestrogen +
Progesteron @Đ/S
C. Cường Progesteron Đ/@S
D. Cường Androgen Đ/@S
E. Cường vỏ thượng
thận Đ/@S
41.
Nhóm
phụ nữ có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung là:
A. Có vòng kinh không
phóng noãn (hội chứng Stein - Leventhal) @Đ/S
B. Có tiền sử nạo thai
nhiều lần Đ/@S
C. Dùng thuốc tránh thai loại Progesteron Đ/@S
D. Có khối u buồng trứng nữ tính hóa @Đ/S
E. Béo phì @Đ/S
42.
Nhóm phụ nữ có nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử
cung là:
A. Tăng sinh niêm mạc tử cung @Đ/S
B. Cao huyết áp hoặc đái đường Đ/@S
C. Dùng Oestrogen bừa
bãi @Đ/S
D. Mãn kinh sớm Đ/@S
E. Đẻ nhiều Đ/@S
43.
Những
câu sau về ung thư niêm mạc tử cung là đúng hay sai:
A. Ung thư nội mạc tử cung là loại ung thư
lệ thuộc nội tiết @Đ/S
B. Ung thư nội mạc tử cung thường gặp ở
phụ nữ đã mãn kinh @Đ/S
C. Thiểu năng estrogen là yếu tố thuận lợi
gây nên ung thư nội mạc tử cung
Đ/@S
44.
Hình ảnh dưới đây tương ứng với giai đoạn …(IC)…….
của ung thư niêm mạc tử cung:

45.
Hình ảnh dưới đây tương ứng với giai đoạn …(IIIB)…….
của ung thư niêm mạc tử cung:

46.
Hình ảnh dưới đây tương ứng với giai đoạn ……(IVA)….
của ung thư niêm mạc tử cung:

47.
Ung thư niêm mạc tử cung là một loại
..................(1).............(ung thư tuyến)............. , có tiên
lượng bệnh phụ thuộc vào ....................(2)......(mức độ biệt hoá tế bào)......
48.
Hãy điền các giá trị tiên lượng sống còn sau 5 năm
đối với ung thư niêm mạc tử cung:
A. Giai đoạn I:
…(> 80%)………..
B. Giai đoạn II:
(70%.)…………..
C. Giai đoạn III:
…(40%)………..
D. Giai đoạn IV:
…(9%)………..
II. Câu hỏi mức độ hiểu
49.
Tất
cả những câu sau đây về ung thư nội mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuổi trung bình của ung thư nội
mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung thư cổ tử cung.
B. Phụ nữ bị vô sinh nằm trong nhóm có nguy cơ cao.
C. Là một loại ung thư có liên quan đến tình trạng cường
estrogen trong cơ thể.
D. @Có thể dễ dàng truy tầm phát hiện sớm nhờ Pap’smear.
E. Tiên lượng tùy thuộc vào độ biệt hóa của tế bào ung thư
50.
Điều trị cắt tử cung toàn phần, 2 phần phụ, 1 phần âm đạo
và nạo hạch tiểu khung, NGOẠI TRỪ:
A. Ung thư niêm mạc tử cung lan xuống cổ tử cung
B. Ung thư niêm mạc tử cung lan xuống cổ tử cung, âm đạo
C. @Ung thư niêm mạc tử cung còn khu trú ở thân tử cung
D. Ung thư niêm mạc di căn đến tiểu khung
E. Chỉ áp đụng đối với ung thư cổ tử cung
51.
Triệu chứng lâm sàng thường gặp của ung thư niêm mạc tử
cung:
A. Rong kinh - cường kinh
B. Khí hư nhiều, trong, không hôi
C. @Ra
máu âm đạo bất thường sau mãn kinh
D. Tiểu rắt – són tiểu khi gắng sức.
E. Tất cả đều sai.
52.
Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán ung thư niêm mạc tử
cung:
A. Chẩn đoán xác định bệnh lý
B. Phát hiện sớm các hình ảnh dày niêm mạc tử cung
C.
Giúp khảo sát các bệnh lý phối hợp ở tử cung - phần phụ
D. A & B đúng.
E. @B & C đúng.
53.
Tiên
lượng của ung thư niêm mạc tử cung theo độ biệt hoá tế bào xấu dần theo thứ tự:
A. Độ 3, độ 2, độ 1
B. Độ 2, độ 3, độ 1
C. @Độ 1, độ 2, độ 3
D. Độ 1, độ 2, độ 3, độ 4.
E. Độ 4, độ 3, độ 2, độ 1.
54.
Điều
trị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn Ia ở phụ nữ 60 tuổi, chọn câu đúng nhất:
A. Hóa trị liệu
B. Xạ trị liệu ngoài
C. @Cắt TC và 2 phần
phụ
D. Nạo sinh thiết
55.
Những
câu liên quan đến ung thư nội mạc tử cung sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng sinh nội mạc
tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn thương tiền ung thư
B. Triệu chứng lâm
sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung
C. Lan tràn chủ
yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết
D. @Điều trị chủ yếu
bằng progestogen
56.
Hãy
chọn 1 phương pháp đúng để sàng lọc ung thư nội mạc tử cung ?
A. Thử Pap’ smear định
kỳ hàng năm cho tất cả phụ nữ đã mãn
kinh
B. @Test progesteron
cho các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm
C. Chụp buồng tử cung
– vòi trứng có cản quang định kỳ hàng năm
D. Siêu âm định kỳ
57.
Trường hợp ung thư nội mạc tử cung đã lan xuống
vùng cổ, nên chọn cách điều trị nào sau đây (đặt giả thiết thể trạng bệnh nhân
còn tốt) ?
A. Điều trị bằng hoá chất (5FU / Cyclophosphamid)
B. @Cắt tử cung toàn phần và 2 phần phụ + một phần âm đạo + vét
hạch chậu
C. Điều trị nội tiết progestogen
D. Tia xạ với Cobalt-60
58.
Trên lâm sàng ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn
sớm có thể nhầm với:
A. @Tăng sinh niêm mạc tử cung lành tính
B. Rối loạn tiền mãn kinh
C. Viêm niêm mạc tử cung
D. Polip buồng tử cung
E. Sảy thai sót rau
59.
Trong các loại tăng sinh nội mạc tử cung sau
đây, loại nào có tiên lượng xấu nhất:
A. Tăng sinh niêm mạc giản đơn
B. Tăng sinh niêm mạc dạng đa polip
C. Tăng sinh niêm mạc dạng
nang tuyến
D. Tăng sinh tuyến đơn giản
E. @Tăng sinh niêm mạc không điển hình
60.
Điều trị tăng sinh niêm mạc tử cung bằng phương
pháp cắt tử cung toàn phần được chỉ định trong trường hợp sau:
A. Tăng sinh đơn giản phối hợp với u xơ tử cung hoặc nội mạc tử
cung ở phụ nữ trên 40 tuổi
B. Tăng sinh dạng nang tuyến đã điều trị bằng progesteron không
hiệu quả
C. Tăng sinh không điển hình nhưng có triệu chứng rong huyết ở
phụ nữ trẻ
D. Tăng sinh không điển hình ở phụ nữ béo phì, nhiều con, kèm
theo cao huyết áp
E. @Tăng sinh không điển hình ở phụ nữ trên 40 tuổi.
61.
Phương pháp điều trị cho một bệnh nhân 50 tuổi,
thể trạng còn tốt bị ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IIB là:
A. Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ
B. @Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ + một phần âm đạo + lấy
hạch bị xâm nhiễm
C. Nội tiết
Progesteron
D. Hóa chất 5FU
E. Đặt ống Cobalt
buồng tử cung
62.
Có thể
phát hiện sớm ung thư niêm mạc tử cung cho những phụ nữ nhóm nguy cơ cao bằng
phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phiến đồ tế bào
dịch hút từ buồng tử cung
B. Test Progesteron
C. @Test Oestrogen
D. Sinh thiết niêm mạc
tử cung
E. Siêu âm định kỳ
63.
Chọn
đáp án đúng:
|
Cột 1 |
vì |
Cột 2 |
|
Cường Oestrogen
là nguyên nhân gây ung thư niêm mạc tử cung |
Oestrogen gây
quá sản không điển hình và loạn sản biểu mô tuyến niêm mạc tử cung |
A. @Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải
thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2
đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2
sai
D. Cột 1 sai, Cột 2
đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2
sai
64.
Theo
phân loại của Javert, ung thư nội mạc tử cung lan tới phần phụ và cổ tử cung
được xếp vào giai đoạn nào của bệnh:
A. Giai
đoạn I.
B. Giai
đoạn II.
C. @Giai đoạn III.
D. Giai
đoạn IV.
65.
Những
câu liên quan đến ung thư nội mạc tử cung sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng sinh nội mạc tử cung không điển hình được xem là một dạng tổn
thương tiền ung thư.
B. Triệu
chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung.
C. Lan tràn chủ yếu là lan theo bề mặt và theo
đường bạch huyết.
D. @Điều trị chủ yếu bằng progestogen.
66.
Tất cả những
triệu chứng sau về K nội mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Khám đặt mỏ vịt thấy máu mủ từ cổ tử cung chảy ra
B. Mật độ tử cung cứng gồ ghề lồi lõm
C. @Kích thước tử cung nhỏ
D. Di động tử cung hạn chế và đau
III. Câu
hỏi mức độ phân tích, áp dụng
67.
Phân loại giai đoạn lâm sàng ung thư niêm mạc tử
cung FIGO, dựa vào xâm lấn và lan tràn của tổ chức ung thư như sau:
|
Cột
1 |
Cột
2 |
|
A. Giai đoạn O |
1. Ung thư niêm mạc
tử cung tại chỗ |
|
B. Giai đoạn IB |
2. Kích thước buồng tử cung < 8 cm |
|
C Giai đoạn IA |
3. Kích thước buồng tử cung > 8cm |
|
D. Giai đoạn III |
4. Ung
thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn bàng quang, trực tràng |
|
E. Giai đoạn IVA |
5. Ung
thư niêm mạc tử cung xâm lấn âm đạo |
Hãy ghép chữ cái ở cột 1 với chữ số ở cột 2 bạn
cho là đúng và ghép cặp đó vào
Đáp án: A-1, B-3, C-2, D-5, E-4
Nhận xét
Đăng nhận xét