TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ
NỘI DUNG
I.
Câu hỏi mức độ nhớ
lại
1.
Chẩn
đoán viêm âm đạo do Trichomonas chủ yếu dựa vào:
A.
Triệu chứng lâm sàng.
B.
Nhuộm Gram huyết trắng.
C.
@Soi
tươi huyết trắng.
D.
Cấy trên môi trường thạch máu.
E.
Các phương pháp miễn nhiễm huỳnh quang.
2.
Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm
là:
A.
Huyết trắng loãng có nhiều bọt.
B.
Huyết trắng bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH
C.
Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ.
D.
@Âm hộ -âm đạo đỏ bóng.
E.
Có nhiều bóng nước nhỏ trên niêm mạc âm đạo.
3.
Thuốc chọn lọc trong điều trị nhiễm khuẩn âm đạo
do Gardnerella là:
A.
Doxycyclin.
B.
Clotrimazol.
C. Quinolone.
D.
@Metronidazol.
E.
Cephalosporin.
4.
Ngoài lậu cầu, tác nhân gây viêm cổ tử cung
thường gặp nhất là:
A.
Escherichia coli.
B.
Staphylococcus.
C.
Streptococcus.
D.
Gardnerella.
E.
@Chlamydia.
5.
Tác nhân gây bệnh mồng gà âm hộ là:
A.
HIV.
B.
HSV.
C.
@HPV.
D.
Hemophilus ducreyi.
E.
Chlamydia trachomatis.
6.
Sang thương mồng gà điển hình có dạng:
A.
@Sẩn
sùi không đau.
B.
Vết loét có bờ cứng không đau.
C.
Vết loét cạn.
D.
Hồng ban.
E.
Thâm nhiễm cứng.
7.
Săng giang mai điển hình có những đặc điểm sau
đây, NGOẠI TRỪ:
A.
Bờ cứng.
B.
Viền hơi gồ cao.
C.
@Đau.
D.
Đáy sạch.
E.
Kèm hạch bẹn.
8.
Thuốc nào sau đây được dùng để trị bệnh mồng gà:
A.
5 FU.
B.
@Podophyllotoxine.
C. Penicillin.
D.
Acyclovir.
E.
Doxycyclin.
9.
Theo tiêu chuẩn Hager, triệu chứng nào sau đây
thuộc nhóm bắt buộc phải có để chẩn
đoán viêm vùng chậu:
A.
Sốt > 380C.
B.
Bạch cầu > 15.000/mm3.
C.
VS hoặc CRP cao.
D.
@Đau khi lắc cổ tử cung.
E.
Có khối u vùng chậu qua khám lâm sàng.
10.
Trong viêm vùng chậu, tiêu chuẩn điều trị nội
trú gồm các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A.
@Chưa
sanh lần nào.
B.
Tuổi < 18.
C.
Sốt cao > 390C.
D.
Không dung nạp được kháng sinh uống.
E.
Có khối áp-xe phần phụ.
11.
Vị trí thường gặp nhất của lao sinh dục là:
A.
Âm hộ.
B.
Âm đạo.
C.
Cổ tử cung.
D.
Tử cung.
E.
@Ống dẫn trứng.
12.
Dạng rối loạn kinh nguyệt thường thấy trong lao
sinh dục là:
A.
Rong kinh.
B.
Cường kinh.
C.
Rong huyết.
D.
@Kinh
ít và thưa.
E.
Chu kỳ kinh ngắn lại.
13.
Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây cho nhiều
gợi ý đến lao sinh dục nhất:
A.
Phản ứng lao tố.
B.
Công thức bạch cầu.
C.
Siêu âm.
D.
X quang phổi.
E.
@Chụp tử cung-ống dẫn trứng có cản quang.
14.
Với 4 loại thuốc đầu tay là INH, RIF, EMP và
PZA, thời gian điều trị lao sinh dục tối thiểu là bao nhiêu lâu (nếu không có
hiện tượng kháng thuốc):
A.
@6
tháng.
B.
9 tháng.
C.
12 tháng.
D.
15 tháng.
E.
18 tháng.
15.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, Nhiễm khuẩn đường
sinh sản là:
A. Viêm nhiễm cơ quan sinh dục liên quan đến
thai nghén
B. Viêm nhiễm đường sinh dục trên .
C. @Viêm nhiễm cơ quan sinh dục liên quan đến
sinh dục.
D. Viêm nhiễm qua đường tình dục.
16.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Chẩn
đoán xác định nguyên nhân viêm âm đạo dựa vào:
A. Đặc điểm khí hư.
B. @Soi tươi, nhuộm khí hư
C. Xét nghiệm tế bào âm đạo
D. Xét nghiệm công thức máu
17.
Hãy
khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Triệu chứng cơ năng hay gặp nhất của
NKĐSS là:
A. Đau bụng hạ vị
B. Ra khí hư trong
C. Ngứa âm hộ
D. @Ra khí hư đục, mùi hôi
E. Rong kinh, rong huyết
18.
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Triệu
chứng điển hình của viêm âm đạo cấp do lậu là:
A. Đái ra máu, đau bụng
B. Đái buốt, đái rắt, ngứa âm hộ.
C. @Đái buốt, đái rắt, đái ra mủ
D. Đái đục, đái rắt.
19.
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm
khí hư của viên âm đạo do nấm là:
A. Khí hư loãng có bọt
B. @Khí hư khô, trắng, lổm nhổm như cặn sữa
C. Khí hư trắng, đục
D. Khí hư loãng, vàng, có mủ
20.
Hãy
khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Dấu hiệu bắt màu Lugol trong viêm
âm đạo do Trichomonas là:
A. @Màu nâu sẫm có những chấm trắng rải rác
B. Màu nâu sẫm nham nhở những mảng không bắt màu
C. Màu nâu hạt đều, mỏng
D. Không bắt mầu
21.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Triệu chứng
điển hình của viêm ống cổ tử cung là:
A. CTC đỏ, ra khí hư nhiều
B. @CTC phình to, khí hư chảy ra từ ống cổ tử cung
C. CTC phì đại, lộ tuyến, rõng
D. CTC phù đại chạm vào rất đau.
22.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Tiêm kháng
sinh toàn thân, liều cao, kết hợp là hướng điều trị cho bệnh:
A.
@Viêm âm
đạo do lậu
B.
Viêm âm đạo do nấm
C.
Viêm âm đạo do Trichononas
D.
Viêm âm đạo do tạp tràng
23.
Khoanh
tròn vào câu trả lời đúng: Hướng điều trị viêm âm đạo do Trichononas là:
A.
Uống, đặt âm đạo bằng thuốc nhóm N:statin
B.
@Uống, đặt
âm đạo bằng thuốc nhóm Flagol
C.
Uống, tiêm kháng sinh liều cao
D.
Uống, tiêm bất cứ loại kháng sinh nào
24.
Bệnh
lậu lây truyền qua:
A. Dùng chung quần áo.
B. Bắt tay, hôn nhau.
C. @Quan hệ tình dục không bảo vệ
D. Tắm chung bồn tắm, tắm suối.
25.
Chọn một
định nghĩa đúng về khí hư:
A. Là chất dịch chảy ra
như mủ từ cơ quan sinh dục
B. Là chất dịch lỏng trong
như lòng trắng trứng
C. Là chất dịch có máu từ
cơ quan sinh dục.
D. Là tất cả các chất dịch
chảy ra từ cơ quan sinh dục
E. @Là tất cả các chất dịch
chảy ra từ cơ quan sinh dục nữ mà không có máu
26.
PH âm đạo
bình thường là:
A. PH # 3,5 - 3,8
B. @pH # 3,8 - 4,6
C. PH # 4,6 - 5.2
D. PH # 5,2 - 5,8
E. PH # 5,8 - 6,2.
27.
PH âm đạo được tạo thành là do:
A. Các vi khuẩn nội sinh trong môi trường âm
đạo.
B. Các trực khuẩn trong môi trươnìg âm đạo.
C. Các cầu khuẩn trong môi trường âm đạo.
D.
@Do trực khuẩn Doderlein trong môi trường âm đạo.
E. Do nấm men trong môi trường âm đạo.
28.
Các tác nhân nào sau đây không gây viêm âm đạo:
A. @Trực khuẩn Doderlein. Staphylococcus epidermidis.
B. E coli
C. Trichomonas
D. Chlamydia
trachomatis.
E. Nấm candida
albican.
29.
Phát hiện
viêm âm đạo do trichomonas, ta có thể:
A. Dựa vào triệu chứng lâm
sàng
B. Soi tươi khí hư trực
tiếp
C. Cấy khí hư
D. Nhuộm Gr.
E. @A,B đúng.
30.
Trong số các nguyên nhân sau, hãy chỉ ra nguyên
nhân chủ yếu gây viêm âm đạo:
A.
@Do vi khuẩn
Gardnerella vaginalis
B.
Trực khuẩn Doderlein.
C.
Staphylococcus epidermidis
D.
Lậu cầu khuẩn
E. Chlamydia trachomatis
31.
Viêm cổ tử cung mủ nhày nguyên nhân:
A. @Do lậu và/hoặc C.trachomatis.
B.
Do lậu
C.
Trachomatis
D.
Gardnerella vaginalis
E. Do trichomonas
32.
Viêm cổ tử
cung mủ nhày có biểu hiện lâm sàng
A.
Đái
buốt, mủ chảy ra từ niệu đạo, từ cổ tử cung.
B.
Âm
hộ - âm đạo viêm đỏ, có thể bị xây xước nhiễm khuẩn do gãi, trường hợp nặng bị
viêm cả vùng tầng sinh môn và đùi bẹn
C.
Cổ
tử cung đỏ, phù nề, chạm vào chảy máu
D.
Bệnh
nhân đau khi giao hợp, đau bụng dưới
E.
@A,C,D
đúng
33.
Trong các nguyên nhân sau, viêm phần phụ thường
do:
A.
Neisseria Gonorrhea
B.
Chlamydia trachomatis.
C.
Streptocoque
D. Mycoplasmes hominis.
E. @A,B đúng.
34.
Triệu
chứng cơ năng của viêm phần phụ:
A. Đau vùng bụng dưới đột ngột, thường đau cả
hai bên đau tăng khi đi lại
B. Khí hư vàng, hoặc có mủ
C.
Rối loạn kinh
D.
Sốt bao giờ cũng có, nhiệt độ có khi trên 390C
E.
@A, B, C, D đúng
35.
Triệu chứng thực thể của viêm phần phụ:
A.
Tử cung mềm đau khi lay động, hai phần phụ nề dày, đau.
B.
Tử cung chắc, di động không đau.
C.
Tử cung mềm, di động không đau
D.
Đặt mỏ vịt ta thấy có nhiều khí hư, có khi là mủ.
E.
@A,D đúng
36.
Xét nghiệm cận lâm sàng chỉ định trong viêm phần
phụ là:
A.
Công thức máu
B.
VSS, fibrin máu, CRP.
C.
Huyết thanh chẩn đoán
D.
Siêu âm tử cung phần phụ
E.
@A,B,C,D
đúng.
37.
Các yếu tố sau đây là các yếu tố thuận lợi gây
viêm sinh dục cao, NGOẠI TRỪ:
@Quan hệ tình
dục chung thuỷ một vợ, một chồng
A. Tiếp xúc tình dục phức tạp
B. Đặt dụng cụ tránh thai không đảm bảo vô trùng
C. Sau đẻ, sau sẩy thai sót nhau
D. Chụp buồng tử cung
38.
Hậu quả của viêm sinh dục:
A.
Gây viêm tiểu khung,
B.
Vô sinh Chửa ngoài tử cung
C.
Sẩy thai, đẻ non,
D.
Viêm kết mạc mắt trẻ
sơ sinh., đau hố chậu mãn
E.
@A,B,C,D đúng
39.
Nguy
cơ bị nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục là:
A.
Bạn
tình có triệu chứng
B.
Có hành vi tình dục không an toàn.
C.
Có quan hệ tình dục hoặc bạn tình có quan hệ tình dục với
nhóm người có hành vi tình dục nguy cơ cao như mại dâm, ma tuý.
D. @A, B, C đúng
E. B,C đúng.
40.
Vi trùng sau đây luôn gây bệnh khi có sự hiện
diện ở âm đạo:
A. Staphylocoque auréus, Neisseria
Gonorrhea,Trichomonas vaginalis
B. @Neisseria Gonorrhea,Trichomonas vaginalis,
Candida albicans
C. Trichomonas vaginalis, Candida
albicans, Streptocoque alpha
D. Streptocoque alpha, Neisseria
Gonorrhea,Trichomonas vaginalis
41.
pH
âm đạo do sự chuyển từ glycogène ở tế bào niêm mạc đường sinh dục thành acide
lactic bởi:
A. Colibacille
B. Coliformes
C. @Trực khuẩn Doderlein.
D. Klebsiella.
E. Clostrdium
42.
Con
số nào sau đây là pH của dịch âm đạo bình thường
A. 3,4 -03,5
B. 3,6 - 3,7
C. 3, 8 - 4, 2
D. @3,8 - 4,6
E. > 4,6
43.
Chẩn
đoán viêm nhiễm âm đạo do nấm bao gồm các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Khí hư nhiều, trắng ngà vón giống như
yaourt.
B. Ngứa ở bộ phận sinh dục ngoài.
C. Tiểu nóng và giao hợp đau
D. @ Khí hư như mủ
E. Soi trực tiếp (soi tươi) ta thấy sự hiện
diện của bào tử nấm và sợi nấm.
44.
Viêm
âm hộ âm đạo do vi khuẩn thông thường. Triệu chứng thường là, NGOẠI TRỪ:
A. Khí hư nhiều màu trắng, hay xanh
B. Ngứa, niêm mạc âm đạo đỏ
C. Đặt mỏ vịt khi khám gây đau
D.
@Cổ tử cung thường phù to và đỏ.
E.
Khí hư như mủ.
45.
Các triệu chứng sau đây thường gặp trong viêm
phần phụ, NGOẠI TRỪ:
A.
Đau vùng bụng dưới
B.
Khí hư nhiều
C.
Rối loạn kinh nguyệt
D. Sốt
E.
@Đau vùng hạ
sườn phải
46.
Triệu chứng lâm sàng của viêm tuyến Bartholin
là, NGOẠI TRỪ:
A.
Một bên môi lớn căng phồng
B.
Âm hộ biến dạng, sưng to
C.
Nắn thấy mủ chảy ra giữa môi bé và màng trinh
D.
Sốt cao
E.
@Đái
máu
47.
Một phụ nữ đến khám vì ngứa nhiều ở âm hộ. Qua
thăm khám âm đạo có nhiều khí hư trắng như bột. Có thể nghĩ tới viêm âm đạo, âm
hộ do:
A. Trichomonas
B. @Nấm
C. Lậu
D. Tụ cầu
E. E.Coli
48.
Viêm
âm đạo, cổ tử cung có thể dẫn đến, NGOẠI TRỪ:
A. Vô sinh
B. Viêm niêm mạc tử cung
C. Viêm phần phụ
D. @K tử cung
E. Lộ tuyến cổ tử cung
49.
Đặc
điểm thường gặp của viêm âm đạo do Trichomonas là:
A.
Ngứa âm hộ
B.
Ra khí hư nhiều
C.
Khí hư vàng loãng lẫn bọt
D.
@Âm đạo có hạt lấm tấm đỏ
E.
Bệnh nhân đau khi khám âm đạo
50.
Triệu chứng thường gặp của viêm tử cung cấp là:
A.
Ngứa
B.
Đau hạ vị
C.
Nóng rát vùng tử cung
D.
@Ra khí hư nhiều như mủ lẫn máu
E.
Đau ngang lưng
51.
Phương pháp thông thường điều trị viêm cổ tử
cung mãn là:
A.
Rửa âm đạo bằng nước dấm hàng ngày
B. Bôi âm đạo bằng mỡ Sunfamid
C. Bôi âm đạo cổ tử cung bằng mỡ Oestrogen
D.
@Đốt
cổ tử cung
E.
Mổ cắt tử cung hoàn toàn
52.
Phương pháp điều trị thông thường có hiệu quả
cho viêm loét cổ tử cung mãn tính là:
A.
Đặt thuốc âm đạo
B.
Đốt cổ tử cung bằng Nitrat bạc 10%
C.
Đốt cổ tử cung bằng kẽm Clorua 40%
D.
Đốt cổ tử cung bằng nhiệt
E.
@Đốt cổ tử cung bằng máy đốt điện hai cực
53.
Thời điểm hợp lý nhất để đốt cổ tử cung trong
điều trị lộ tuyến cổ tử cung là:
A.
@Sau
sạch kinh 3 - 5 ngày
B.
Sau sạch kinh 7 ngày
C.
Sau sạch kinh 10 ngày
D.
Sau sạch kinh 13 ngày
E.
Sau sạch kinh 17 ngày
54.
Lộ tuyến cổ tử cung không thường gặp ở nhóm phụ
nữ sau:
A.
Trong khoảng tuổi hoạt động sinh dục
B.
Đang mang thai
C.
Đang uống thuốc tránh thai loại phối hợp
D.
Đang đặt vòng tránh thai
E.
@Sau
tuổi mãn kinh
55.
Viêm âm đạo ở người già hoặc phụ nữ đã bị cắt 2
buồng trứng vì lý do nào đó có triệu chứng sau:
A.
@Âm
đạo viêm đỏ
B.
Âm đạo giãn rộng
C.
Khí hư loãng lẫn bọt
D.
Xét nghiệm khí hư có trực khuẩn coli
E.
Âm đạo có những hạt sùi
56.
Các nguyên nhân sau đều dễ gây viêm phần phụ
cấp, NGOẠI TRỪ:
A.
Sau nạo hút thai bị nhiễm trùng
B.
Sẩy thai, sót rau nhiễm trùng
C.
Sau thủ thuật chụp tử cung, vòi trứng
D.
@Sau hành kinh, sau giao hợp
E.
Bệnh lậu
57.
Viêm
phần phụ là viêm ở:
A.
Vòi trứng
B.
Buồng trứng
C.
Dây chằng rộng
D.
Vòi trứng, buồng trứng
E. @Xung quanh tử cung
58.
Các nguyên nhân cần chẩn đoán phân biệt viêm
phần phụ cấp tính, NGOẠI TRỪ:
A.
Chửa ngoài tử cung vỡ
B.
Viêm ruột thừa
C. U nang buồng trứng xoắn
D. @Lạc nội mạc tử cung
E. Viêm phúc mạc tiểu khung
59.
Phương
pháp tốt nhất để điều trị viêm phần phụ mãn tính là:
A.
Kháng sinh đơn thuần
B.
Hydrocortizon + kháng sinh
C.
Lý liệu pháp đơn thuần
D.
@Điều trị nội khoa lâu dài kết hợp với lý liệu pháp
E.
Phẫu thuật hoặc dẫn lưu mủ
60.
Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán viêm âm đạo
do lậu cầu là:
A.
Ra khí hư xanh như mủ
B.
Đau rát âm đạo
C.
Đái buốt
D.
Âm đạo đỏ, lổn nhổn có hạt sùi
E.
@Xét nghiệm khí hư có song cầu Gr(-)
61.
Biến chứng của viêm phần phụ cấp là:
A.
Ứ mủ vòi trứng
B.
Áp xe phần phụ
C. @Tắc, ứ nước vòi trứng
D. Viêm phúc mạc tiểu khung
E. Viêm phúc mạc toàn thể
62.
Điều
nào sau đây không phải là yếu tố
thuận lợi gây viêm sinh dục nữ:
A. Chấn thương do sinh đẻ.
B. Thay đổi pH âm đạo.
C.
Giao hợp không an toàn.
D.
@Dùng thuốc viên tránh thai.
63.
Dịch tiết sinh lý thường gặp:
A.
Ở trẻ vị thành niên
B.
Phụ nữ sau đẻ
C.
@Quanh ngày phóng noãn
D.
Phụ nữ đã mãn kinh.
64.
Khí hư trong viêm âm đạo do nấm có đặc điểm:
A.
Nhầy, lẫn mủ.
B.
Loãng, có bọt.
C.
@Đặc, dính như hồ.
D.
Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
65.
157. *Khí hư trong viêm âm đạo do trùng roi có
đặc điểm:
A.
Nhầy, lẫn mủ.
B.
@Loãng, có bọt.
C.
Đặc, dính như hồ.
D.
Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
66.
Khí hư trong viêm âm đạo do tạp khuẩn có đặc
điểm:
A.
Nhầy, lẫn mủ.
B.
Loãng, có bọt.
C.
Đặc, dính như hồ.
D.
@Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
67.
Nhiễm trùng sinh dục là một bệnh:
A.
Nguy hiểm, đe doạ tính mãng người bệnh.
B.
Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ người
bệnh.
C. Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ và
khả năng lao động của người bệnh.
D.
@Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến khả năng lao động,
sức khoẻ sinh sản của người bệnh.
68.
Yếu tố không
làm tăng nguy cơ mắc viêm sinh dục:
A.
Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi 15.
B.
Nạo phá thai.
C.
@Dùng thuốc tránh thai.
D.
Dùng dụng cụ tử cung có đồng.
69.
Những câu sau về biến chứng của viêm sinh dục
đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Vô sinh.
B. Thai ngoài tử cung.
C.
Ung thư cổ tử cung.
D.
@Ung thư niêm mạc tử cung.
70.
Một bệnh nhân đến khám thấy: khí hư loãng trắng,
lẫn bọt, âm đạo viêm đỏ. Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là:
A.
Tạp khuẩn.
B.
@Trùng roi.
C.
Nấm.
D.
Lậu cầu.
71.
Kháng sinh điều trị đặc hiệu với viêm âm hộ - âm
đạo do lậu là:
A. Gentamycine.
B. Metronidazone.
C. Poligynas.
D. @Penicillin.
72.
Viêm
phần phụ có thể do những nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A. Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung.
B. Sau nạo thai.
C. Sau chụp buồng tử cung vòi trứng.
D. @Viêm âm đạo đơn thuần.
73.
Những
câu sau về biến chứng của viêm niêm mạc tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tắc vòi trứng.
B. Dính buồng tử cung một phần.
C. Vô sinh.
D. @Ung thư niêm mạc tử cung.
74.
Những
câu sau về viêm sinh dục là đúng hay sai:
A. Quan hệ tình dục được bảo vệ giúp phòng
bệnh viêm sinh dục @Đ/S.
B. Hình ảnh “sao đêm” của test Lugon gặp
trong viêm âm đạo do tạp khuẩn
Đ/@S.
C. Cefotaxime là kháng sinh đặc hiệu điều trị
viêm âm đạo do tạp khuẩn Đ/@S
D. Vô khuẩn trong thăm khám và làm thủ thuật
sản phụ khoa giúp phòng viêm nhiễm sinh dục
@Đ/S.
75.
Liệt
kê 4 nguyên nhân chủ yếu gây viêm nhiễm đường sinh dục:
A. Vệ sinh cá nhân và môi trường lao động
B. Vô khuẩn kém trong các thủ thuật sản phụ
khoa, KHHGĐ
C. @Bệnh lây truyền qua đường tình dục
D. Do nội tiết
76.
Nguyên
tắc điều trị viêm phần phụ cấp tính là:
A.
Giảm viêm.
B.
Giảm đau.
C.
@Kháng sinh toàn thân.
D.
An thần
77.
Nhiễm trùng sinh dục bao gồm:
A.
Các bệnh lây truyền qua đường tình dục
B.
Các nhiễm trùng sinh dục
C.
@Các nhiễm trùng trong thủ thuật sản phụ khoa
78.
Để chẩn đoán xác định viêm âm đạo do
Trichomonas, cần xét nghiệm:
A.
@Soi tươi khí hư dưới kính hiển vi trong 1 giọt nước
muối sinh lý.
B.
Soi cổ tử cung - âm đạo qua máy soi chuyên dụng phóng
đại lên 10 -20 lần.
C.
Phết mỏng khí hư trên lam kính làm Pap'smear.
D.
Phết mỏng khí hư trên lam kính, cố định, nhuộm Gram và
soi.
79.
Nguyên nhân bị sùi mào gà âm hộ - âm đạo do:
A.
Nạo hút thai nhiều lần.
B.
Môi trường nước sử dụng mất vệ sinh.
C.
Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, không điều trị triệt
để.
D.
@Lây nhiễm qua đường tình dục.
80.
Các tác nhân nào sau đây không gây viêm âm đạo:
A.
@Trực khuẩn Doderlein.
B.
Ecoli.
C.
Trichomonas.
D. Chlamydia trachomatis.
81.
Viêm đường sinh dục dưới bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A.
Viêm âm đạo.
B.
@Viêm phần phụ.
C.
Viêm cổ tử cung.
D.
Viêm âm hộ.
82.
Môi trường âm đạo acid là
thuận lợi cho:
A.
Các vi khuẩn gây bệnh thông thường phát triển.
B.
@Nấm và bào tử nấm Candida phát triển.
C.
Trùng roi Trichomonas phát triển.
D.
Vi khuẩn lậu phát triển
83.
Để phòng tránh lây nhiễm bệnh qua đường tình dục
cần phải:
A.
Đặt dụng cụ tử cung loại Tcu 380A.
B.
Sử dụng bao cao su khi xuất tinh.
C.
@Sử dụng bao cao su từ đầu đến khi kết thúc.
D.
Vệ sinh ngay sau khi giao hợp.
84.
Để chẩn đoán xác định viêm sinh dục do lậu, cần
dựa vào triệu chứng:
A.
Đái buốt, đái rắt.
B.
Đái buốt, đái rắt và ra khí hư như mủ.
C.
Đái buốt, đái rắt, ra khí hư như mủ và đau ở hố chậu.
D.
@Xét nghiệm khí hư chỉ thấy có song cầu hình hạt cà
phê.
85.
Viêm mủ tuyến Bartholin thường do:
A.
@Lậu.
B.
Sùi mào gà.
C. Giang mai giai đoạn I.
D.
Herpes âm hộ.
86.
Trong trường hợp viêm âm đạo do nấm Candida, khí
hư có đặc điểm:
A.
Khí hư loãng, mùi tanh.
B.
Khí hư loãng nhiều bọt.
C.
@Khí hư khô, đóng vẩy.
D.
Khí hư nhiều, trắng đục, mùi hôi.
87.
Viêm âm đạo do nấm Candida thường gặp ở những
phụ nữ sau, NGOẠI TRỪ:
A.
@Đang mang dụng cụ tử cung.
B.
Đang mang thai.
C.
Có bệnh tiểu đường.
D.
Dùng thuốc kháng sinh kéo dài ngày
88.
Các triệu chứng viêm âm đạo sau đây đều do nấm
Candida, NGOẠI TRỪ:
A.
Khí hư khô đặc, đóng thành vẩy.
B.
Ngứa rát âm hộ, âm đạo.
C.
Đau khi giao hợp.
D.
@Cổ tử cung có nhiều đảo tuyến.
89.
Cách diều trị hợp lý nhất cho một trường hợp bị
nhiễm nấm âm đạo trong lúc mang thai là:
A.
Thụt rửa âm đạo với dung dịch betadin.
B.
Itraconazol uống một liều duy nhất.
C.
@Nystatin viên đặt âm đạo.
D.
Clotrimazol viên đặt âm đạo
90.
Nguyên nhân bị sùi mào gà âm hộ - âm đạo do:
A.
Nạo hút thai nhiều lần
B.
Môi trường nước sử dụng mất vệ sinh
C.
Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, không điều trị triệt
để
D.
@Lây nhiễm qua đường tình dục.
91.
Sùi mào gà âm hộ - âm đạo là loại tổn thương:
A.
Tiền ung thư
B.
@Do nhiễm Virus HPV
C.
Biến chứng của herpes âm hộ do nhiễm Virus HSV
D.
Biến chứng của săng (Chancre) giăng mai.
92.
Hãy chọn 1 loại thuốc điều trị cho Sùi mào gà âm
hộ - âm đạo:
Acyclovir / Zovirax.
A.
Theophylin.
B.
@Podophyllin.
C.
Doxycyclin.
93.
Loại tổn thương lành tính nào ở cổ tử cung vẫn
cần theo dõi cẩn thận:
A.
Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ tử cung.
B.
Viêm lộ tuyến rộng cổ tử cung
C.
Nang Naboth cổ tử cung.
D.
@Tổn thương nghịch sản cổ tử cung
94.
Viêm âm đạo, cổ tử cung rất hiếm gặp ở nhóm phụ
nữ nào sau đây :
A. Sau tuổi dậy thì
B. Trong tuổi sinh đẻ
C. Trong khi có thai
D. @Trước tuổi dậy thì
95.
Nang Naboth ở cổ tử cung là:
A. Sang thương tiền ung
thư
B. Do cường estrogen
C. @Do tế bào biểu mô bít cửa tuyến
D. Phì đại của các tế bào tuyến
96.
Chọn câu đúng nhất về lugol test:
A. Lớp biểu mô tuyến bình thường của cổ tử cung
trong nhuộm màu nâu sậm
B. @Lớp biểu mô lát bình thường của cổ tử cung ngoài
nhuộm màu nâu sậm
C. Các vùng bất thường ở cổ tử cung trong sẽ nhuộm
màu sậm hơn vùng khác
D. Là một phương pháp hiệu quả giúp chẩn đoán sớm
ung thư cổ tử cung
97.
Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về huyết trắng
bệnh lý:
A. Gặp ở mọi lứa tuổi của phụ nữ
B. Lượng nhiều màu trắng đục hoặc vàng, xanh, hôi
C. @
Thường không phải do nguyên nhân viêm
nhiễm
D. Do viêm âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
98.
Trong viêm phần phụ cấp điều nào sau đây sai:
A. Thường do vi trùng lậu Neisseria gonorrhea
B. Sốt cao đau vùng hạ vị dữ dội
C. Có thể đưa đến abces phần phụ
D. @Có thể nạo buồng tử cung
99.
Điều trị viêm âm đạo do Trichomonas tốt nhất là:
A. Thụt rửa thuốc
giấm
B.
Metronidazole đặt âm đạo
C.
@Metronidazole uống
D. Tergynan đặt
âm đạo
100.
Khí
hư trong viêm đường sinh dục dưới do Trichomonas vaginalis (trùng roi) có những
đặc điểm sau:
A. Khí hư màu
vàng như mủ, hôi
B.
@Khí hư màu vàng xanh loãng có bọt
C.
Khí hư trắng đục như váng sữa
D. Khí hư vàng
lẫn máu
101.
Triệu
chứng của viêm cổ tử cung cấp tính thường gặp:
A. Ra máu
B.
Đau
C.
@ Huyết trắng
D. Ngứa rát
102.
Yếu
tố thuận lợi gây viêm âm đạo, cổ tử cung do tạp trùng sau đây đều đúng; NGOẠI
TRỪ:
A. pH âm đạo kiềm
tính
B.
Hay gặp ở người mãn kinh hoặc cắt bỏ buồng trứng
C.
@Dùng kháng sinh kéo dài
D. Giao hợp với
nhiều người
103.
Chọn
câu SAI trong cách điều trị viêm âm đạo do nấm:
A. Uống thuốc
kháng nấm và đặt thuốc tại chỗ 7 đến 10 ngày
B.
Điều trị cả 2 vợ chồng và kiêng giao hợp khi điều trị
C.
Thụt rửa âm đạo bằng dung dịch Bicarbonatna 1 %
D. @Thụt
rửa âm đạo bằng dung dịch acid lactic 2 %
104.
Kết
quả nào sau đây của xét nghiệm phiến đồ dịch âm đạo ít có nguy cơ viêm nhiễm
nhất:
A. @Không
có bạch cầu, có nhiều trực khuẩn Doderlein
B.
Có ít bạch
cầu, nhiều trực khuẩn Doderlein
C.
Nhiều bạch cầu,
ít trực khuẩn Doderlein
D. Nhiều bạch cầu, không có trực khuẩn Doderlein
105.
Loại
khí hư nào cho ta nghĩ tới viêm âm đạo do Trichomonas Vaginalis:
A. Huyết trắng
loãng màu vàng hơi xanh, có bọt, hôi
B.
@Huyết trắng đặc sánh, màu trắng lợn cợn đóng
thành mảng gây ngứa rát
C.
Huyết trắng nhiều màu xám có mùi rất hôi tanh
D. Huyết trắng
dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước
106.
Một
bệnh nhân có thai bị viêm âm đạo do nấm, cách điều trị thích hợp nhất:
A. @Vệ
sinh âm đạo với dung dịch Bétadine
B.
Đặt thuốc âm đạo hàng ngày
C.
Uống Mycostatine điều trị
D. Không câu nào
đúng
107.
Trong
viêm PP thì bộ phận nào sau đây hay gặp nhất:
A.
@Vòi
trứng
B. Buồng trứng
C.
Dây chằng
tròn
D. Dây chằng rộng
108.
Viêm
âm đạo do nấm Candida có những đặc tính nào sau đây:
A. @Huyết tráng thường có màu trắng lợn cợn
đóng thành mãng
B. Huyết trắng nhiều màu xám rất hôi
C. Huyết trắng xanh có bọt
D. Huyết trắng lẫn máu, tanh
109.
Viêm
vòi trứng mãn tính, phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán chính xác nhất:
A.
Xét nghiêm
dịch CTC
B. Siêu âm
C.
chụp x quang
D. @Nội soi ổ bụng
110.
Câu
nào sau đây sai khi chẩn đoán phân biệt với viêm phần phụ cấp:
A.
Chửa ngoài
tử cung
B. Viêm ruột thừa
C.
@Đau hạ sườn
trái
D. U nang buồng trứng xoắn
111.
Vi
khuẩn gây bệnh trong viêm phần phụ có mấy nhóm chính:
A.
Một
B. Hai
C.
@ Ba
D. Bốn
112.
Môi
trường âm đạo acid (pH khoảng 4,5 - 5 ) là không thuận lợi cho:
A. @Các vi khuẩn gây bệnh thông thường phát
triển
B. Nấm và bào tử nấm Candida phát triển
C.
Trùng roi Trichomonas phát triển
D.
Vi khuẩn lậu phát triển
113.
Thuốc điều trị lậu, nên dùng:
A.
Nystatin / Imidazol
B.
Podophyllin
C.
@Trobicin / Claforan
D.
Metronidazol
114.
Các yếu tố sau là nguy cơ gây viêm âm đạo-CTC,
NGOẠI TRỪ:
A.
Dùng kháng sinh nhóm Bêta-lactam
B. Dùng kháng sinh nhóm Tetracyclin
C. @Dùng kháng sinh nhóm Quinolones
D.
Bị
đái tháo đường
115.
Đau liên tục vùng hạ vị cả hai bên hố chậu có lúc dội lên là triệu
chứng của viêm phần phụ cấp |
@Đ/S |
116.
Ngứa là triệu chứng chung cho tất cả các bệnh NKĐSS |
Đ/@S |
117.
Đau bụng và khí hư từng đợt liên quan đến lúc đau là triệu chứng của
viêm phần phụ mạn tính |
@Đ/S |
118.
Điều trị viêm phần phụ câp bằng kháng sinh
liều cao kết hợp tuỳ theo nguyên nhân |
@Đ/S |
119.
Điều trị viêm phần phụ mạn chủ yếu bằng |
Đ/@S |
120.
Điều trị viêm âm đạo tạp trùng: Đặt thuốc
kháng sinh tại chỗ; Kết hợp với
thuốc nội tiết. |
@Đ/S |
121.
Điều trị viêm cổ tử cung bằng đốt tuyến rồi
đặt kháng sinh tại chỗ |
Đ/@S |
122.
Nấm men gây chỉ gây viêm âm hộ-không gây viêm âm
đạo.
A.
@Đúng
B.
Sai
123.
Trùng
roi gây viêm âm đạo.
A.
@Đúng
B.
Sai
124.
Vi
khuẩn không gây viêm âm đạo không đặc hiệu
A.
@Đúng
B.
Sai
125.
Lậu
cầu khuẩn gây viêm cổ tử cung mủ nhày và viêm niệu đạo.
A.
@Đúng
B. Sai
126.
Chlamydia trachomatis gây viêm cổ tử cung mủ
nhày và viêm niệu đạo.
A. @Đúng
B. Sai
127.
Khi bị viêm âm đạo do trichomonas: Khí hư nhiều,
có bọt, hôi.
A. @Đúng
B.
Sai
128.
Khi bị viêm
âm đạo do trichomonas Khí hư như bột, trắng, hôi
A. Đúng
B.
@Sai
129.
Khi bị viêm âm đạo do trichomonas.Test sniff:
nhỏ một giọt KOH 10% vào dịch khí hư thấy mùi cá ươn và mất đi nhanh.
A. @Đúng
B.
Sai
130.
Khi
bị viêm âm đạo do trichomonas Đo pH <4,5
A.
Đúng
B.
@Sai
131.
Khi
bị viêm âm đạo do trichomonas.Viêm âm hộ, âm đạo, cổ tử cung viêm đỏ, phù nề:
A.
@Đúng
B.
Sai
132.
Viêm
phúc mạc đáy chậu, đó là một diễn biến đương nhiên một khi mà viêm phần phụ
không được điều trị
A. @Đúng
B. Sai
133.
Viêm phúc mạc toàn thể, nhiễm trùng lan ra khỏi
hố chậu, cần phải điều trị ngoại khoa.
A.
@Đúng
B.
Sai
134.
Các biến chứng sản khoa như rau tiền đạo, sinh
non, vỡ ối sớm,... đó cũng có thể là các biến chứng của viêm niêm mạc tử cung
A.
@Đúng
B.
Sai
135.
Ở các phụ nữ trẻ, hậu quả của viêm phần phụ là
chữa đa thai
A.
Đúng
B.
@Sai
136.
Viêm sinh dục cao, bao gồm viêm nội mạc tử cung,
viêm các phần phụ như: vòi trứng, buồng
trứng, phúc mạc đáy chậu.
A.
@Đúng
B.
Sai
137.
Điều trị Trichomonas vaginalis bao gồm điều trị
tại chỗ, toàn thân và để tránh tái nhiễm và cần phải điều trị cho cả người bạn
tình
A.
Đúng
B.
@Sai
138.
Thời kỳ 1 Viêm âm hộ, âm đạo do giang mai xảy ra
sau khi bị lây nhiễm khoảng 3-4 tuần với sự xuất hiện các chancre giang mai ở
cơ quan sinh dục
A.
@Đúng
B.
Sai
139.
Viêm âm hộ âm đạo do HPV (HPV. 6 và HPV. 11)
không sinh phản ứng, thường lây lan theo đường sinh hoạt tình dục
A.
@Đúng
B.
Sai
140.
Bệnh phẩm để xét nghiệm (nhuộm gram, cấy) phải
được lấy ở nhiều nơi như lỗ niệu đạo, tuyến skène và tuyến bartholin, ở hậu
môn, trong ống cổ tử cung.
A.
@Đúng
B.
Sai
141.
Chlamydia trachomatis, ngày nay chiếm tỷ lệ từ
40-50% của viêm nhiễm sinh dục cao có thể phát hiện khi xét nghiệm trực tiếp.
A.
Đúng
B.
@Sai
142.
Điều trị bệnh nhân viêm âm đạo do nấm Candida
Albican khi đang có thai theo cách sau:
A.
Thụt rửa âm đạo bằng dung dịch Natri bicacbonat 2% @Đ/S
B.
Thụt rửa âm đạo bằng dung dịch A. axetic 2% Đ/@S
C. Đặt viên Nistatin vào âm đạo
@Đ/S
D. Uống hoặc tiêm Penixilin 7 ngày
Đ/@S
E. Luộc sôi quần lót
@Đ/S
143.
Điều
trị viêm âm đạo do Trichomonas là:
A. Thụt rửa âm đạo bằng dung dịch A.
lactic hàng ngày
@Đ/S
B. Thụt rửa âm đạo hàng ngày bằng dung
dịch Natri bicacbonat 2% Đ/@S
C. Đặt âm đạo kalion 0,25mgx 10
ngày @Đ/S
D. Uống Flagyl hoặc Metromidazol x 10
ngày @Đ/S
E. Chồng bệnh nhân không phải điều trị
kết hợp
Đ/@S
144.
Để
phòng viêm âm đạo, cổ tử cung do Trichomonas bạn khuyên khách hàng phải:
A. Không tắm ao hồ @Đ/S
B.
Không dùng chung chậu @Đ/S
C.
Nếu bị bệnh phải điều trị kết hợp vệ sinh cá nhân cả
chồng @Đ/S
D.
Tắm ao hồ được trong những ngày không thấy kinh Đ/@S
E.
Chỉ cần uống thuốc chống viêm toàn thân khi bị bệnh Đ/@S
145.
Tổn thương cổ tử cung có chỉ định đốt điện cổ tử
cung là:
A.
Đang viêm cổ tử cung cấp Đ/@S
B.
Có tổn thương nghi ngờ ở cổ tử cung Đ/@S
C.
Có nang Naboth to ở cổ tử cung @Đ/S
D.
Viêm cổ tử cung trên phụ nữ có thai Đ/@S
E.
Lộ tuyến cổ tử cung @Đ/S
146.
Triệu chứng thường gặp trong lộ tuyến cổ tử cung
là:
A.
Ra khí hư trong, dính, quánh không hôi @Đ/S
B. Câu Schiller (-) @Đ/S
C. Rối loạn kinh nguyệt Đ/@S
D. Cảm giác đau rát âm đạo Đ/@S
E. Ngứa âm hộ, âm đạo nhiều trước và sau kỳ
kinh Đ/@S
147.
Nguyên
nhân thường gặp gây lộ tuyến cổ tử cung là:
A. Sau sang chấn lỗ cổ tử cung do nạo, sảy,
đẻ @Đ/S
B. Lao cổ tử cung và lao phần phụ Đ/@S
C.
Cường Foliculin Đ/@S
D.
Đang có thai Đ/@S
E.
Políp lỗ ngoài cổ tử cung @Đ/S
148.
Cần chẩn đoán phân biệt viêm phần phụ mạn tính
với:
A.
Chửa ngoài tử cung @Đ/S
B.
Lạc nội mạc tử cung Đ/@S
C.
Viêm ruột thừa cấp @Đ/S
D.
U nang buồng trứng nhỏ @Đ/S
E. U xơ tử cung Đ/@S
149.
Hướng
điều trị viêm phần phụ cấp là:
A. Dùng kháng sinh liều cao phối hợp @Đ/S
B. Phẫu thuật cắt tử cung + phần phụ
nếu có túi mủ @Đ/S
C. Bơm kháng sinh vào túi mủ của vòi
trứng Đ/@S
D. Chọc cùng đồ để hút mủ nếu có túi mủ Đ/@S
E. Mổ dẫn lưu nếu có túi mủ @Đ/S
150.
Điền
vào chỗ trống thích hợp:
NKĐSS là
bệnh (A)........(thường gặp)....... ở
nữ trong độ tuổi (B).........(sinh đẻ)......
Trong đó hình mạn tính mắc tỉ lệ (C) ......(cao
hơn)......... và gây (D)........(biến
chứng)....nhiều hơn.
151.
Viết
4 yếu tố thuận lợi bệnh NKĐSS:
A. .................(QHTD bừa bãi)................
B. .................(kiến thức vô sinh kém)................
C. ....................(đặc điểm GP, SL cơ quan SD nữ).....................
D. ....................(điều kiện, trình độ y tế thấp)....................
152.
Viết tên 3 nhóm bệnh gâyNKĐSS:
A. ..........................(vi khuẩn)...........................
B. ............................(ký
sinh trùng)..........................
C. .............................(vi
rút).........................
153.
Viết 5 loại chính trong phân loại bệnh NKĐSS:
A.
............(viêm
âm hộ).......................
B.
................(viêm
âm đạo)...................
C.
................(viêm
cổ tử cung)...................
D.
.....................(viêm phần phụ)..............
E.
..............(viêm
niêm mạc tử cung)...........................
154.
Câu hỏi ngỏ ngắn: Điền vào chỗ trống câu sau đây:
Viêm phần phụ cấp tính hay gặp ở người (A)....(trẻ)......nhiều
(B)........(bạn tình)...... và gái (C)..........(mại dâm)...........
155.
Triệu
chứng của viêm phần phụ cấp tính thường(A).....(rõ
rệt)....... để
(B).......(phát hiện)....... còn triệu chứng của viêm phần phụ mạn tính
thường (C)........(tiềm ẩn)...... nhưng để gây (D).......................(tổn thương)..............vòi
trứng.
156.
Viết
4 nguyên tắc điều trị bệnh NKĐSS:
A.
.........(theo
nguyên nhân mầm bệnh).......................
B. ...............(cả nam giới)..................
C. ..............(bằng thuốc đặc hiệu, triệt để)..............
D. ..............(nội khoa là chính- thích hợp ngoại khoa)..............
157.
Viết 4 bước xử trí trong viêm CTC:
A. ................(chống viêm)................
B. ..............(đốt tuyến)..................
C. .............(sinh thiết)..............
D. ...........(phẫu thuật)...............
158.
Muốn phát hiện và phòng bệnh NKĐSS cần phải tổ
chức (A)......(thăm khám)..định kỳ cho phụ nữ (B)........(quản lý).......
các đối tượng mắc phải bệnh xã hội.
159.
Để phòng chống bệnh NKĐSS ngành y tế cần phải (A).......(đào tạo)..........Cán bộ y tế (B)..........(kết hợp)..................
với các tổ chức xã hội.
160.
Câu hỏi điền
chỗ trống:
Viêm nhiễm
cơ quan sinh dục là bệnh............(khá
phổ biến).....................trong đời sống của người phụ nữ. Bệnh có liên
quan mật thiết với. ...............(QHTD)........
161.
Điền vầo chỗ trống:
Viêm âm đạo do trùng
roi (Trichomonas vaginalis) là
bệnh lây qua ...........(đường QHTD)..............................
là chủ yếu, ngoài ra bệnh còn có thể lây qua bồn tắm, khăn tắm ẩm ướt.
162.
Điền
vào chỗ trống:
Viêm âm
đạo do trùng roi (Trichomonas vaginalis) Khoảng. ....(1/4)........... số người mắc không có biểu hiện bệnh lý.
163.
Điền
chỗ trống
Viêm âm đạo do vi khuẩn
là bệnh không phải do lây qua. .........(QHTD)...............nên
không cần điều trị cho. .............(người
đàn ông)....................
164.
Điền
chỗ trống:
Khi Nhuộm Gram khí hư của người
mắc bệnh lậu thấy: Song cầu khuẩn lậu hình. .....(hạt cafe).................bắt màu. .........(gram âm)..... nằm trong và ngoài bạch cầu đa nhân, tế bào mủ.
165.
Câu hỏi điền hình:
Hình ảnh trên
tiêu bản là ..... (Trực khuẩn Doderline)
166.
Điền chỗ trống:
Nhiễm Chlamydia ở sinh dục - tiết niệu nữ thường. .................(không triệu chứng)............ (70%), thông thường được phát hiện khi.
............(bạn tình)......... có
viêm niệu đạo.
167.
Hậu quả của viêm nhiễm phần phụ là:
A. --------------(vô sinh)---------------
B. ----------------(thai ngoài tử cung)-------------
C. ----------------(đau vùng chậu kinh niên)------------
168.
Diễn biến không thuận lợi của viêm phần phụ cấp
là:
A. --------------(viêm phúc mạc đáy chậu)----------
B.
-----------(abces
phần phụ)-------------
C.
------------(abces
buồng trứng)-----------
D.
-----------(viêm
tấy lan toả đáy chậu)-----------
E.
----------------------------(viêm phúc mạc toàn thể)
169.
Trong
các triệu chứng của viêm nhiễm sinh dục.......... (1). ...(khí hư là triệu chứng)........ thì phổ biến nhất.
170.
Khí
hư là những........ (2). ...(chất dịch)........ chảy ra từ cơ quan sinh dục nữ
mà không có máu.
171.
Trichomonas
vaginalis được......... (3). ..(lây lan từ đường SD)....... hay thông qua các vật dụng cá
nhân hoặc nguồn nước bị nhiễm bẩn.
172.
Trichomonas
vaginalis dễ dàng........ (4). ...(soi tươi - soi trực
tiếp)..... phát hiện khi
thấy Trichomonas vaginalis di động.
173.
Viêm
do gonocoque có rất nhiều liên quan với........... (5). ....(viêm nhiễm sinh dục cao)........ Thời gian ủ bệnh rất khó xác định, trung
bình kéo dài từ 3-10 ngày.
174.
Viêm
âm hộ âm đạo do Garderella được khẳng định một cách đơn giản bằng
cách..........(6)...(nhỏ vài giọt KOH 5%)...... vào phiến kính có khí hư sẽ bốc lên một
mùi hôi như mùi cá thối.
175.
Viêm
phần phụ có liên quan đến các bệnh lây lan theo đường tình dục, thường xuất
phát từ.......... (7) (cơ quan sinh dục thấp)
176.
Trong
thực tế, đại đa số các trường hợp viêm sinh dục đều do......... (8) ..(nhiều loại vi khuẩn gây ra)..........,
cho nên việc điều trị gặp nhiều khó khăn.
177.
........
(9). .(siêu
âm)..........mục đích để xác định hình dạng của cơ quan sinh dục chứ không
cho phép chẩn đoán viêm sinh dục cao.
178.
Nội
soi ổ bụng,. ........ (10). ...(chống chỉ định)........trong trường hợp viêm phúc
mạc toàn thể, hoặc bán tắc ruột.
179.
Áp
- xe phần phụ, các ổ áp-xe hình thành từ một. ........ (11). .(viêm vòi trứng).......... mà không phát hiện được hoặc điều
trị không tốt, kháng sinh không đủ liều
180.
Kể
2 loại vi khuẩn sống ở âm đạo mà không gây bệnh ở đường sinh dục thấp:
A.
......................(trực khuẩn doderline)
B.
.....................(Staphylococcus epidermidis)
181.
Kể tên các loại vi khuẩn kỵ khí gây bệnh cơ hội
ở đường sinh dục thấp:
A. .......... Streptocoque beta.
B. ........Bacteroides.
C. .......... Clostrdium.
D. ......... Fusobacterie
182.
Khi
bệnh lý tuyến Bartholin thì các phương pháp nào điều trị thích hợp:
A. Viêm tuyến Bartholin ..............bằng kháng sinh.
B. Áp-xe tuyến Bartholin thì .........xẻ tháo mũ và vệ sinh tại chỗ.
C.
Nang tuyến Bartholin............ mổ bóc nang
183.
Kể được các triệu chứng lâm sàng viêm âm hộ âm
đạo do Garderella:
A.
............ Khí
hư nhiều, có màu xám, mùi hôi thối.
B.
............ Âm
hộ sưng.
C. .........Âm đạo
nóng rát.
184.
Bệnh
lậu ở nữ giới, thường đó là một biểu hiện toàn thể của hai cơ quan niệu-dục, sự
chẩn đoán dựa vào các yếu tố nào trên lâm sàng:
A. Có tiếp xúc tình dục mới đây (dưới 1 tuần).
B. Có viêm niệu đạo.
C. Âm hộ có phù viêm kết hợp với viêm tuyến skène.
D. Viêm âm đạo khí hư như mũ.
185.
Kể
các triệu chứng cơ năng hướng đến chẩn đoán Viêm âm hộ âm đạo do candida
albicans:
A. Khí hư nhiều, trắng ngà vón giống như yaourt.
B. Ngứa ở bộ phận sinh dục ngoài.
C.
Tiểu nóng và giao hợp đau.
186.
Nêu
4 triệu chứng cơ năng hướng đến chẩn đoán Viêm âm đạo do
Trichomonas vaginalis:
A. Khi hư nhiều, lỏng
B. Màu vàng hay màu xanh lơ có bọt
C. Tiểu khó, tiểu lắt nhắt
D. Ngứa dữ dội ở vùng âm hộ, âm đạo
187.
*107.
Nêu được 3 nguyên tắc cơ bản điều trị viêm âm đạo do nấm:
A. Điều trị tại chỗ,
B. Điều trị toàn thân
C.
Điều trị cho cả người bạn tình
188.
Viêm
sinh dục dưới là viêm nhiễm xảy ra ở dưới ...(vòng bám
âm đạo)...
II.
Câu hỏi mức độ
hiểu
189.
Triệu
chứng điển hình nhất của nhiễm khuẩn âm đạo do Gardnerella là:
A. Huyết trắng loãng có nhiều bọt.
B. @Huyết trắng bốc mùi hôi khi gặp
KOH.
C.
pH âm đạo > 4,5.
D.
Soi nhuộm huyết trắng thấy có rất nhiều bạch cầu.
E.
Niêm mạc âm đạo viêm đỏ.
190.
Về viêm sinh dục, chọn câu sai:
A.
Hầu hết các bệnh lý loét sinh dục đều lây lan qua đường
tình dục.
B.
Có thai là yếu tố thuận lợi cho nhiễm nấm âm đạo.
C.
Đặc điểm của herpes sinh dục là hay tái phát.
D.
@Dùng thuốc viên ngừa thai là yếu tố nguy cơ cho viêm
vùng chậu.
E.
Tiền căn viêm vùng chậu là yếu tố nguy cơ gây vô sinh.
191.
Điều trị ngoại khoa trong lao sinh dục có chỉ
định trong trường hợp nào sau đây:
A.
Lao cổ tử cung.
B.
Lao âm đạo.
C.
@Khối lao phần phụ to tồn tại sau điều trị nội khoa.
D.
Lao phần phụ với ứ dịch ống dẫn trứng 2 bên.
E.
Lao sinh dục trên bệnh nhân đã mãn kinh.
192.
Triệu
chứng nào sau đây không gặp trong viêm âm đạo do nấm:
A.
Khí hư có màu trắng đục như váng sữa, không hôi,. Đo pH< 4,5
B. Yếu tố thuận lợi như dùng kháng sinh nhiều
ngày, thuốc ngừa thai.
C.
@Bệnh
nhân thường ngứa ít.
D.
Âm
hộ - âm đạo viêm đỏ, có thể bị xây xước nhiễm khuẩn do gãi, trường hợp nặng bị
viêm cả vùng tầng sinh môn và đùi bẹn
E. Soi tươi hoặc
nhuộm gram tìm nấm men
193.
Triệu chứng của viêm âm đạo do Chlamydia:
A. Có dịch tiết từ trong cổ tử cung màu vàng hoặc xanh, số lượng không
nhiều.
B. Cổ tử cung đỏ, phù nề và chạm vào dễ chảy máu.
C. Bệnh nhân có thể bị ngứa âm đạo, đi tiểu khó.
D. Có thể tổn thương ở niệu đạo, tuyến Bartholin, hậu môn và nhiễm trùng
cao hơn ở buồng tử cung, vòi trứng - buồng trứng.
E. @A,B,C,D, đều đúng
194.
Tìm câu sai: Trong abcès phần phụ:
A. Siêu âm cho hình ảnh một khối cạnh tử
cung, hình bầu dục, bờ dày, echo hỗn hợp.
B. Điều trị với kháng sinh có phổ khuẩn rộng
và phối hợp.
C. Soi ổ bụng cho phép chọc dò tháo mủ, rửa ổ
abcès
D. Nguyên nhân từ viêm vòi trứng mà không
phát hiện được hoặc điều trị không tốt, không đúng liều kháng sinh
E. @Nguyên nhân thường do trực khuẩn lao
195.
Chọn một câu
đúng nhất về viêm phần phụ mạn tính:
A. Triệu chứng đầy đủ như trong viêm cấp, nhưng
không sốt, không đau
@Thường tiềm tàng, có thể tình cờ phát hiện khi khám để
điều trị vô sinh
B. Có thể phát hiện bằng soi ổ bụng
C. Chụp phim vòi trứng buồng trứng thấy có ứ nước
vòi trứng
D. Dễ điều trị kháng sinh
196.
Chỉ định nội
soi trong viêm phần phụ:
A.
Chỉ định trong viêm phúc mạc toàn thể,
B. Viêm
phần phụ kèm bán tắc ruột
C.
@Nội soi ổ bụng, chỉ định được đặt ra cho tất cả các
phụ nữ chưa đẻ và còn muốn có con.
D.
Chỉ định trong trường hợp viêm phúc mạc tiểu khung.
197.
Chọn đáp án đúng:
Cột
1 |
Vì |
Cột 2 |
Trong điều trị viêm âm đạo do
nấm Candida albican người ta thường thụt rửa âm đạo bằng dung dịch Natri
bicacbonat 2% |
Nấm Candia albican phát triển
trong môi trường kiềm |
A.
Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích cho Cột 1
B.
Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích cho Cột 1
C.
@Cột
1 đúng, Cột 2 sai
D.
Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E.
Cột 1 sai, Cột 2 sai
198.
Chọn đáp án đúng:
Cột
1 |
vì |
Cột
2 |
Trong điều trị viêm âm đạo
do Trichomonas, người ta thường thụt
rửa âm đạo bằng dung dịch A. lactic 2% |
Trichomonas thường phát triển
trong môi trường kiềm |
A.
@Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích cho Cột 1
B.
Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích cho Cột 1
C.
Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D.
Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E.
Cột 1 sai, Cột 2 sai
199.
Chọn đáp án đúng:
Cột 1 |
vì |
Cột 2 |
Chẩn đoán xác định viêm phần
phụ cấp dựa vào cơ năng, thực thể, tiền sử và phải loại trừ chửa ngoài tử
cung và viêm ruột thừa |
Chửa ngoài tử cung và viêm ruột
thừa là bệnh cấp tính gây tử vong nếu bỏ sót |
A. @Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B.
Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được
cho cột 1
C.
Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D.
Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E.
Cột 1 sai, Cột 2 sai
200.
Chọn đáp án đúng:
Cột 1 |
vì |
Cột 2 |
Viêm phần phụ thường gặp ở lứa
tuôỉ sinh đẻ |
Hoạt động tình dục, nạo phá
thai, sẩy thai, chửa đẻ thường gặp ở độ tuổi sinh đẻ |
A. @Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B.
Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được
cho cột 1
C.
Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D.
Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E.
Cột 1 sai, Cột 2 sai
201.
Chọn đáp án đúng:
Cột 1 |
vì |
Cột 2 |
Phụ nữ ở độ tuổi mãn kinh hoặc
bị cắt 2 buồng trứng vì lí do nào đó, dễ bị viêm âm đạo do tạp khuẩn |
Khi bị thiếu oestrogen, môi
trường âm đạo luôn kiềm và có điều kiện cho vi khuẩn cộng sinh gây bệnh |
A. @Cột
1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B.
Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được
cho cột 1
C.
Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D.
Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E.
Cột 1 sai, Cột 2 sai
202.
Một bệnh nhân đến khám phụ khoa thấy trong âm đạo
có nhiều khí hư xanh loãng có bọt, hôi. Trên niêm mạc âm đạo cổ tử cung có
những điểm lấm tấm viêm đỏ, trên lâm sàng nghĩ tới viêm âm đạo do:
A.
Nấm Candida
B.
@Trichomonas
C.
Lậu cầu
D.
Tạp khuẩn
E.
Giang mai
203.
Một bệnh nhân đến khám vì ngứa rát âm đạo, thăm
khám thấy: khí hư đặc dính như hồ, số lượng ít, âm đạo viêm đỏ. Nguyên nhân
viêm âm đạo được nghĩ tới là:
A.
Tạp khuẩn.
B.
Trùng roi.
C.
@Nấm.
D.
Lậu cầu.
204.
Một bệnh nhân đến khám thấy: khí hư vàng, mùi
hôi, âm đạo viêm đỏ. Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là:
A.
@Tạp khuẩn.
B.
Trùng roi.
C.
Nấm.
D.
Lậu cầu.
205.
Một bệnh nhân đến khám vì đái buốt và ra nhiều
khí hư. Khám thấy: khí hư nhiều lẫn mủ, âm hộ - âm đạo sưng đỏ. Nguyên nhân
viêm âm đạo được nghĩ tới là:
A.
Tạp khuẩn.
B.
Trùng roi.
C.
Nấm.
D.
@Lậu cầu.
206.
Các triệu chứng sau đặc trưng cho viêm âm đạo do
Trichomonas, NGOẠI TRỪ:
A.
Ra nhiều khí hư loãng có bọt.
B.
Ngứa rát âm hộ, âm đạo.
C.
Chấm lugol âm đạo - cổ tử cung có hình ảnh sao đêm.
D.
@Cổ tử cung có nhiều nang Naboth.
207.
Một phụ nữ đến khám phụ khoa vì đái rắt, âm đạo
có nhiều khí hư trắng xanh loãng, có bọt, hôi và trên niêm mạc âm đạo, cổ tử
cung có những lấm tấm viêm đỏ. Chẩn đoán
lâm sàng được nghĩ đến nhiều nhất là:
A. Viêm âm đạo do nấm Canđia.
B. @Viêm âm đạo do Trichomonas.
C. Viêm âm đạo do lậu cầu.
D. Viêm âm đạo – cổ tử cung do tạp
khuẩn.
208.
Viêm
lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, cách điều trị tốt nhất là:
A. Rửa âm đạo với dung dịch betadine
hàng ngày.
B. @Đốt các tổn thương lộ tuyến cổ tử
cung và đặt kháng sinh chống viêm.
C. Rửa âm đạo và đặt thuốc kháng sinh
chống viêm.
D. Rửa âm đạo - cổ tử cung và đặt thuốc
kháng sinh chống viêm có estrogen.
209.
Cần
tư vấn khi điếu trị viêm sinh dục do nấm Candida, NGOẠI TRỪ:
A. Mặc quần lót rộng, thoáng.
B. Cần điều trị cả vợ - chồng và kiêng
quan hệ trong thời gian điều trị.
C. @Tự thụt rửa trong âm đạo hàng ngày
bằng thuốc rửa loại acid.
D. Vệ sinh tại chỗ và thay quần lót,
phơi nắng hàng ngày.
210.
Một
phụ nữ đến khám phụ khoa vì tiểu gắt, đặt mỏ vịt thấy trong âm đạo có nhiều huyết trắng, xanh, loảng, có bọt và hôi, trên
niêm mạc âm đạo cổ tử cung có điểm lấm tấm viêm đỏ. Chẩn đoán được nghĩ đến
nhiều nhất là:
A. Viêm âm đạo do
nấm
B.
@Viêm âm đạo do Trichononas
C.
Viêm âm đạo do lậu cầu
D. Viêm âm đạo và
cổ tử cung do tạp trùng
211.
Yếu
tố thuận lợi cho việc nhiễm nấm Candidas Albicans âm đạo sau đây đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Dùng kháng
sinh hoặc Corticoides kéo dài
B.
Đang mang thai hoặc bị tiểu đường
C.
Llàm việc trong môi trường ẩm ướt
D. @Sanh đẻ nhiều
lần
212.
Nghĩ
đến tác nhân gây bệnh nào sau đây khi nhỏ dung dịch KOH 10 % vào khí hư lấy ở
túi cùng sau âm đạo thấy bốc mùi tanh cá:
A. Trichomonas
B.
Candida Albicans
C.
@Gardnerella Vaginalis
D. Viêm âm đạo do
vi khuẩn thường
213.
Sản
phụ mắc bệnh lậu có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào sau đây cho bé khi sinh
qua đường âm đạo
A. Mắc bệnh lậu
do mẹ truyền sang
B.
Vô sinh sau này
C.
@Viêm kết mạc mắt do lậu gây mù
D. Không bị ảnh
hưởng gì
214.
Các
triệu chứng viêm âm đạo sau đây đều do nấm Candida, NGOẠI TRỪ:
A. Khí hư khô đặc, đóng thành vẩy
B. Ngứa rát âm hộ, âm đạo
C.
Đau khi giao hợp
D.
@Cổ TC có nhiều đảo tuyến
215.
Một phụ nữ đến khám phụ khoa vì đái rắt, âm đạo
có nhiều khí hư trắng xanh loãng, có bọt, hôi và trên niêm mạc âm đạo, cổ TC có
những lấm tấm viêm đỏ. Chẩn đoán lâm sàng được nghĩ đến nhiều nhất là:
A. Viêm âm đạo do nấm Canđia
B. @Viêm âm đạo do Trichomonas
C. Viêm âm đạo do lậu cầu
D. Viêm âm đạo – cổ TC do tạp khuẩn
216.
Chẩn
đoán viêm cổ tử cung dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Đau hoặc ngứa rát, dấm dứt khó chịu
ở bộ phận sinh dục.
B.
Tổn thương nhìn thấy qua khám là những mảng hay chấm đỏ, loét trợt.
C.
@Siêu âm thấy hình ảnh tổn thương.
D.
Màu sắc của niêm mạc cổ tử cung thấy đỏ hoặc xung huyết.
217.
Trong
điều trị viêm âm đạo tái phát do Candida thì chiến lược điều trị là:
A. Điều trị tại chỗ bằng Imidazole
B. Điều trị Fluconazole uống trong 5 ngày
C. Điều trị kháng Histamin đường uống
D. @A và B đúng
218.
Câu
hỏi tình huống:
Một bệnh nhân 30 tuổi có 2 con,
không có tiền sử, đặc điểm gì đến khám vì ra
khí hư âm đạo, đau vùng hạ vị một tuần nay.
Khám lâm sàng: Sốt nhẹ, âm đạo, cổ
tử cung đỏ có khí hư đặc màu vàng, hôi.
Di động tử cung đau: Cạnh tử cung có
khối nề ấn vào rất đau.
(1) Khoanh tròn vào chẩn đoán nào là đúng:
A.
Viêm nội mạc tử cung cấp
B.
@Viêm phần
phụ cấp
C.
Viêm cổ tử cung cấp
D.
Viêm âm đạo cấp
(2)Nêu 3 xét nghiệm cần yêu cầu:
A.
.............(soi
tươi, nhuộm khí hư)
B.
.........(CTM,
CRP)
C.
........(cấy vi
khuẩn - kháng sinh đồ)
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
219.
Trong
những câu về lao sinh dục sau đây, chọn câu SAI:
A. Lao sinh dục hầu như luôn luôn là
thứ phát.
B. @Lao niêm mạc tử cung thường lan vào
lớp cơ.
C. Lao âm hộ hiếm gặp hơn cả.
D. Một triệu chứng chính là gây vô
sinh.
E. Tiên lượng lao âm hộ thường tốt hơn
so với lao âm đạo.
220.
Hình
ảnh chụp tử cung-ống dẫn trứng có cản quang nào sau đây là đặc hiệu cho lao ống
dẫn trứng:
A. Vòi trứng thắt eo nhiều chỗ như
chuỗi hạt.
B. Thuốc cản quang ngấm không đều cho
hình ảnh như bông gòn.
C. Ứ dịch ống dẫn trứng 2 bên với phần
loa phình to.
D. Cả A, B và C đều đúng.
E. @Cả A, B và C đều sai.
221.
Ngoài
việc tìm thấy vi trùng lao trong máu kinh, còn có thể chẩn đoán được lao sinh
dục bằng phương pháp nào sau đây:
A. X quang bụng thấy có hình ảnh hoá
vôi ở vùng 2 phần phụ.
B. @Có hình ảnh tổn thương lao trong
mẫu sinh thiết nội mạc tử cung.
C. Trên lâm sàng có 2 khối phần phụ
dính có kèm dịch cổ trướng.
D. Chụp buồng tử cung-ống dẫn trứng cản
quang có hình ảnh dính buồng tử cung và ứ dịch ống dẫn trứng 2 bên.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
222.
Hội chứng Fitz-Huge-Curtis:
A.
Viêm quanh gan dạng các sợi dính giữa gan
và cơ hoành.
B.
Mặt trên gan dính với thành trước ổ bụng
như các sợi dây đàn violon.
C. Nguyên nhân do Chlamydia trachomatis.
D. Hậu quả thường vô sinh.
E. @A, B, C, D đúng
223.
Chọn
một thuốc điều trị phù hợp nhất cho Viêm âm đạo do Chlamydia:
A.
Amoxycillin
B.
@Doxycillin
C.
Metronidazole
D.
Erythromycin
E.
Ofloxacin
Nhận xét
Đăng nhận xét