Test 3800. Viêm phần phụ

 

TỔNG HỢP CÂU HỎI

 VIÊM PHẦN PHỤ

I. Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.                  Về bệnh mồng gà âm hộ, chọn câu đúng nhất sau đây:

A.    Tác nhân gây bệnh là Human papilloma virus

B.     Có thể có cả ở âm đạo, cổ tử cung

C.     Khi có thai, dễ phát triển nhanh và nhiều hơn

D.    Thuốc đặc trị là Podophylline

E.     @Tất cả các câu trên đều đúng

2.                  Một phụ nữ đến khám vì có những mụn nước nhỏ từng cụm ở vùng âm hộ, rất đau. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:

A.    Giang mai

B.     Lậu

C.     Mồng gà

D.    @Herpes

E.     Hạ cam mềm

3.                  Một trường hợp đến khám phụ khoa vì tiểu gắt, đặt mỏ vịt thấy trong âm đạo có nhiều huyết trắng xanh loãng, có bọt, hôi và trên niêm mạc âm đạo-cổ tử cung có những điểm lấm tấm viêm đỏ. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:

A.    Viêm âm đạo do nấm Canđia

B.     @Viêm âm đạo do Trichomonas

C.     Viêm âm đạo do lậu cầu

D.    Viêm âm đạo-cổ tử cung do tạp trùng

E.     Bệnh giang mai

4.                  *5. Yếu tố thuận lợi cho việc nhiễm nấm Candidas albicans âm đạo là:

A.    Dùng kháng sinh hoặc Corticoides kéo dài

B.     Đang mang thai hoặc bị tiểu đường

C.     Viêm gan siêu vi, bị bệnh tim mạch

D.    @Câu A và B đúng

E.     Câu A và C đúng

5.                  Chọn một câu đúng về đặc tính của viêm âm đạo do Candidas albicans:

A.    Huyết trắng thường có màu trắng lợn cợn, đóng thành mảng

B.     Gây ngứa

C.     Có thể gây giao hợp đau

D.    Huyết trắng thường tăng nhiều trong những ngày trước kinh

E.     @Tất cả các câu trên đều đúng

6.                  Triệu chứng thường gặp nhất của viêm cổ tử cung cấp là:

A.    Ngứa

B.     Đau

C.     Nóng rát

D.    @Huyết trắng

E.     Chảy máu

7.                  Điều trị tốt nhất cho tình trạng viêm cổ tử cung tồn tại dai dẳng là:

A.    @Đốt cổ tử cung

B.     Rửa âm đạo với nước dấm mỗi ngày

C.     Bôi âm đạo với creme sulffamide

D.    Bôi âm đạo cổ tử cung với kem có oestrogen

E.     Mổ cắt tử cung toàn phần

8.                  Điều trị dễ chấp nhận nhất cho một trường hợp bị nhiễm nấm âm đạo trong lúc mang thai là:

A.    Thụt rửa âm đạo với dung dịch Betadine

B.     Itraconazol uống một liều duy nhất

C.     @Nystatin viên đặt âm đạo

D.    Clotrimazol viên đặt âm đạo

E.     Tất cả các cách trên đều được

9.                  Chọn một câu đúng về xử trí abces tai vòi:

A.    Phải điều trị bằng phẫu thuật

B.     Điều trị phẫu thuật trước, sau đó bổ túc bằng điều trị nội khoa

C.     @Điều trị trước bằng nội khoa, nếu không kết quả sẽ phối hợp phẫu thuật

D.    Chọc hút mủ qua cùng đồ sau

E.     Dẫn lưu mủ ngay qua cùng đồ khi đã có chẩn đoán

10.              Đây không phải là yếu tố nguy cơ gây viêm tiểu khung:

A.    Có nhiều bạn tình.

B.     Sử dụng dụng cụ tử cung.

C.     Tự thụt rửa âm đạo.

D.    @Đẻ nhiều lần.

11.              Tất cả những bệnh sau đều thuộc nhóm bệnh viêm tiểu khung, NGOẠI TRỪ:

A.    Viêm niêm mạc tử cung.

B.     Viêm phần phụ.

C.     Viêm phúc mạc tiểu khung.

D.    @Viêm âm đạo, cổ tử cung.

12.              Triệu chứng cơ năng hay gặp nhất của viêm tiểu khung là:

A.    Ra khí hư bất thường.

B.     Rong huyết.

C.     Sốt.

D.    @Đau vùng chậu.

13.              16.*Viêm tiểu khung cần chẩn đoán phân biệt với những bệnh sau, NGOẠI TRỪ:

A.    Chửa ngoài tử cung.

B.     U nang buồng trứng xoắn.

C.     @U xơ tử cung.

D.    Lạc nội mạc tử cung.

14.              Viêm tiểu khung cần chẩn đoán phân biệt với:

A.    Viêm đại tràng.

B.     @Viêm ruột thừa.

C.     Sỏi niệu quản.

D.    Viêm đài bể thận.

15.              Theo phác đồ chẩn đoán viêm tiểu khung của Harger (1983) đây không phải là tiêu chuẩn chính:

A.    @Dịch mủ cùng đồ.

B.     Ấn bụng đau.

C.     Cổ tử cung di động đau

D.    Ấn vùng bụng đau.

16.              Tiêu chuẩn điều trị nội trú bệnh viêm tiểu khung khi khám vùng chậu thấy:

A.    @Đau lan toả.

B.     Đau khu trú.

C.     Đau khi khám.

D.    Đau tự nhiên.

17.              Mục tiêu của điều trị viêm tiểu khung là ngăn ngừa các di chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A.    Vô sinh. 

B.     Chửa ngoài tử cung.

C.     @Sẩy thai.

D.    Viêm mãn tính.

18.              Một bệnh nhân đang đặt dụng cụ tử cung có viêm tiểu khung cấp. Hướng xử trí đúng là:

A.    Tháo dụng cụ tử cung.

B.     Dùng kháng sinh đặc hiệu.

C.     Tháo dụng cụ tử cung sau đó dùng kháng sinh.

D.    @Dùng kháng sinh sau đó tháo dụng cụ tử cung.

19.              Viêm phần phụ cấp thường để lại di chứng, NGOẠI TRỪ:

A.    Nhiễm trùng đường tiểu           

B.     Giao hợp đau    

C.     Vô sinh                                                                 

D.    @Viêm thận mãn tính 

20.              Phương pháp xử trí abces tai vòi trứng tốt nhất là:

A.    Điều trị bằng phẫu thuật          

B.     @Điều trị nội không kết quả sẽ phối hợp phẫu thuật  

C.     Điều trị bằng phẫu thuật sau đó điều trị nội khoa

D.    Chọn hút mủ qua cùng đồ

21.              Trong viêm phần phụ cấp điều nào sau đây ĐÚNG NHẤT:

A.    Thường do vi trùng lậu Neisseria gonorrhea    

B.     Sốt cao đau vùng hạ vị dữ dội

C.     @Có thể đưa đến abces phần phụ     

D.    thể nạo buồng tử cung và cho uống kháng sinh

22.              Viêm phần phụ cấp tính có thể dẫn đến, NGOẠI TRỪ:

A.    Vô sinh do tắc cơ học vòi trứng           

B.     Chửa ngoài dạ con

C.     Có thể thành viêm phần phụ mãn

D.    @Viêm âm hộ âm đạo        

23.              Một trường hợp nghi ngờ thai ngoài tử cung và viêm phần phụ phương án xử trí thích hợp nhất:

A.    Cho kháng sinh liều cao, ngoại trú       

B.     @Điều trị nội trú, cho kháng sinh, theo dõi 

C.     Chọc dò túi cùng sau

D.    Mổ thăm dò để tránh bỏ sót chẩn đoán

24.              Phương pháp xử trí viêm mủ vòi trứng nào sau đây chưa hợp lý:

A.    @Điều trị phẫu thuật trước sau đó kết hợp nội khoa   

B.     Phải điều trị nội khoa theo kháng sinh đồ

C.     Điều trị nội khoa nếu không kết quả điều trị ngoại khoa

D.    Chọc dẫn lưu ổ mủ qua cùng đồ sau         

25.              Chọn một câu SAI về xử trí abces tai vòi:

A.    Điều trị nội khoa kết hợp phẫu thuật

B.     @Chỉ điều trị bằng nội khoa               

C.     Chọc hút mủ qua cùng đồ sau

D.    Điều trị phẫu thuật trước, sau đó bổ túc bằng điều trị nội khoa

26.              Điều trị dễ chấp nhận cho một trường hợp nhiễm nấm âm đạo trong lúc mang thai, NGOẠI TRỪ:

A.    @Thụt rửa âm đạo với dung dịch Betadin             

B.     Viên Nystatin đặt âm đạo hàng ngày

C.     Itrachonazol uống một liều duy nhất

D.    Dùng thuốc không ảnh hưởng đến thai

27.              Viêm phần phụ cấp, chẩn đoán gần nhất với những bệnh lý nào sau đây:

A.    U nang buồng trứng                       

B.     U bàng quang

C.     @Chửa ngoài dạ con                        

D.    Viêm đại tràng co thắt

28.              Hình thái nào sau đây hay gặp ở viêm nội mạc tử cung:

A.    Sau sanh thai quá ngày                 

B.     Sau sanh thai non tháng

C.     Sau nạo thai lưu                            

D.    @Chuyển dạ kéo dài, ối vở sớm              

29.              Mầm bệnh hay gây viêm phần phụ nhất là:

A.    @Lậu cầu                     

B.     Trichomonas

C.     Tụ cầu vàng              

D.    Virus HPV                   

30.              Áp xe phần phụ chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:

A.    Thai ngoài tử cung                      

B.     U nang buồng trứng

C.     @U xơ tử cung                               

D.    Viêm ruột thừa

31.              Viêm tiểu khung – PID là danh pháp quốc tế của:

A.     …………..Pelvic.

B.     ………………Inflammatory.

C.     …………….. Diseases.

II. Câu hỏi mức độ hiểu

32.              Bệnh nhân nữ 22 tuổi, đến khám vì rát âm hộ từ 2 ngày nay. Khám thấy có một vết loét nhỏ ở môi lớn phải, có bờ rõ kèm theo hạch bẹn không đau. Chẩn đoán nghĩ đến trước tiên là:

A.    Hạ cam mềm (chancroid)

B.     @Giang mai thời kỳ I

C.     Mồng gà âm hộ

D.    Herpes âm hộ

E.     Bệnh lậu

33.              Một phụ nữ đến khám vì có huyết trắng nhiều, màu xám, rất hôi, nhưng khi thăm khám thấy niêm mạc âm đạo và cổ tử cung gần nhưu bình thường. Tác nhân gây bệnh được nghĩ đến nhiều nhất là:

A.    Trichomonas vaginalis

B.     Hemophilus influenza

C.     @Gardnerelle vaginalis

D.    Treponema pallidum

E.     Chlamydia trachomatis

34.              Trong viêm vùng chậu cấp, có chỉ định phẫu thuật trong tình huống nào sau đây?

A.    @Nếu không đáp ứng với điều trị kháng sinh sau 48h

B.     Nếu tốc độ máu lắng không giảm sau 48h điều trị kháng sinh

C.     Nếu đã có phản ứng thành bụng ở vùng hạ vị

D.    Nếu đã có kèm triệu chứng kích thích phúc mạc

E.     Tất cả các câu trên đều đúng

III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

35.              Bác sĩ cho đơn thuốc nystatin đặt âm đạo và toàn thân. Sau 20 ngày bệnh nhân đến khám lại thấy viêm âm đạo, cổ tử cung không đỡ. Xét nghiệm khí hư vẫn thấy nấm. Hãy chỉ ra sai lầm trong điều trị:

A.    @Không điều trị cả vợ và chồng             

B.     Không thay đổi môi trường âm đạo

C.     Không điều trị  kết hợp bệnh nguyên

D.    Không điều trị kết hợp nhóm Betalactamin

Nhận xét