Test Phụ TD

 Câu 177: Thành phần chính dịch tiết âm đạo là chất nhầy từ đâu?

A. Tuyến CTC
B. Tuyến Skene
C. Tuyến Bartholine
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng

Câu 178: Dịch tiết âm đạo bình thường gồm?
A. Chất nhầy CTC, dịch tiết từ các tuyến ở âm đạo
B. Tế bào CTC
C. Vi khuẩn âm đạo
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 179: Tiết dịch âm đạo trong thai kỳ có tính chất nào sau đây? Chọn câu sai
A. Màu trắng hoặc xám nhẹ
B. Musty smell
C. Có máu
D. Ngứa
E. pH acid hơn

Câu 180: Lạc NMTC có các dạng lâm sàng nào?
A. Lạc NMTC phúc mạc
B. Lạc NMTC buồng trứng
C. Lạc NMTC sâu
D. Bệnh tuyến cơ tử cung (Adenomyosis)
E. Tất cả đều đúng

Câu 181: Tuyến Bartholin nằm ở đâu?
A. Mỗi bên lỗ âm đạo
B. Mỗi bên lỗ tiểu

C. Mổi bên âm vật
D. Mỗi bên môi bé
E. Mỗi bên môi lớn

Câu 182: Các chỉ dấu khối u (tumor markers) tế bào mầm buồng trứng?
A. CA 125
B. CEA
C. CA 19.9
D. AFP, LDH, hCG
E. Tất cả đều đúng

Câu 183: Dịch tiết âm đạo ở người mãn kinh KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. pH kiềm hơn từ 6.0-7.5
B. Lượng dịch nhiều hơn
C. Ít Lactobacill
D. Gây khô rác, đau khi quan hệ
E. Cần bổ sung nôị tiết và chất bôi trơn

Câu 184: Tử cung không có dây chằng nào sau đây?
A. Dây chằng tròn
B. Dây chằng rộng
C. Dây chằng treo buồng trứng
D. Dây chằng tử cung cùng
E. Dây chằng ngang CTC (Mackendrodt)

Câu 185: Khách hàng đến xin tư vấn chích ngừa HPV tại phòng khám phụ khoa, bạn sẽ tư vấn gì về
vaccine:
A. Đối tượng chủng ngừa: bé gái và phụ nữ 9-30 tuổi
B. Tiêm 1 mũi duy nhất
C. Có 2 loại vaccine tứ giá Cervarix (type 6,11,16,18) và Gardasil (type 6,11,16,18)
D. Giúp ngăn ngừa nhiễm một số loại HPV liên quan ung thư CTC, mụn cóc sinh dục, một số loại
ung thư ít gặp khác như âm hộ, âm đạo, hậu môn, dương vật.
E. Tất cả đều đúng

Câu 186: Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung, chọn câu SAI?
A. Rạch một đường qua cơ tử cung phủ trên bề mặt khối u
B. Bóc tách khối nhân xơ ra khỏi vỏ bao
C. May cầm máu
D. May phục hồi cơ tử cung tránh khoảng chết
E. Không cần gửi giải phẫu bệnh vì đã thấy rõ ràng UXTC

Câu 187: Nguyên nhân KHÔNG gây vô kinh?
A. Bất sản ống Mueller (HC Mayer – Rokistanky – Kuster – Hauser)
B. Màng trinh dạng sàng hay có vách ngăn dọc âm đạo
C. Dính buồng tử cung (HC Asherman)
D. Hẹp cổ tử cung
E. Suy sinh dục

Câu 188: Một PN 54 tuổi, mãn kinh, khám vì chướng bụng và cảm giác trằn bụng dưới hơn 4 tháng nay. Siêu âm thấy khối u BT bên trái kích thước 16cm, có cả phần đặc và nang. Chỉ định nào phù hợp cho BN?

A. Theo dõi
B. Cắt nang buồng trứng T
C. Phẫu thuật nội soi ở bụng dẫn lưu dịch nang
D. Cắt tử cung toàn phần + 2 buồng trứng + 2 ống dẫn trứng
E. Cắt TC toàn phần + PP có u

Câu 189: U quái buồng trứng?
A. Có các mô tương tự như 3 lá phôi đang phát triển (ngoại – trung – nội phôi bì)
B.
Có thể biểu hiện ≥ 1 lá phôi
C. Chia ra làm 2 loại: biệt hóa (lành) và không biệt hóa (ác)
D. U quái phát triển từ 1 tế bào mầm và có bộ NST 46 XX Sai
E. Tất cả đều đúng

Câu 190: Tam chứng cổ điển trong thai ngoài tử cung chưa vỡ?
A. Sốt, đau hạ sườn (P), vàng da
B. Trễ kinh QS (+), rong kinh, đau bụng
C. Trễ kinh QS (+), rong huyết, đau bụng
D. Đau bụng, phân đỏ sệt, phấn có máu
E. Phù, tăng huyết áp, tiểu ít – tiểu máu

Câu 191: Một PN 57 tuổi, đến khám vì đau bụng ¼ dưới trái, kèm sốt. Thăm khám thấy phản ứng dội (+). BN có tiền căn U BT trái và đã phẫu thuật tháo xoắn cắt PP (T) do xoắn hoại tử. Chẩn đoán?
A. Thai ngoài tử cung bên (T)
B. Viêm ruột thừa
C. Viêm túi thừa
D. Lạc NMTC hố chậu (T)
E. Sỏi niệu quản (T)

Câu 192: Khuẩn thường trú trong âm đạo có đặc điểm?
A. Thường là phẩy khuẩn Lactobacilli
B. Mật độ 104 – 106 khuẩn chí/ml
C. Sản xuất lactic và hydrogen peroxide ức chế sự phát triển của các vi khuẩn khác
D. Chỉ có A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 193: Cách khám trực tràng âm đạo?
A. Sờ vách trực tràng – âm đạo bằng ngón giữa trong âm đạo, ngón trỏ trong trực tràng
B. Có thể sờ thấy dây chằng tròn
C. Là cách khám tốt nhất đối với TC ngã sau
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 194: Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, có 1 khối u phần phụ, kích thước 12 cm. Chỉ dấu ung thư nào sau đây hữu ích nhất ở bệnh nhân này?
A. CA 125 Sai
B. CA 19.9
C. CEA
D. AFP
E. hCG

Câu 195: U quái chưa trưởng thành chiếm 20% trong tổng số u ác tính của buồng trứng ở phụ nữ dưới 20tuổi. chiếm 1% tổng số ung thư buồng trứng. Không xảy ra trên phụ nữ mãn kinh. Tiên lượng của bệnh nhân liên quan đến độ mô nào của u?
A. Mô xương
B. Mô tóc
C. Mô răng
D. Biểu mô thần kinh non
E. Mô da

Câu 196: Cách khám phần phụ bằng tay?
A. Hai ngón tay trong âm đạo, đưa tới cùng đồ bên
B. Tay trên bụng đặt sát phía trong gai chậu trước trên
C. Hai bàn tay áp sát và trượt nhẹ lên nhau để cảm giác được phân phụ
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 197: U xơ cơ tử cung có thể tiến triển ?
A. Thoái hóa kính, thoái hóa nang, thoái hóa mỡ
B. Hóa vôi
C. Nhiễm khuẩn nung mủ hay hoại sinh vô khuẩn
D. Ung thư hóa
E. Tất cả đều đúng

Câu 198: Vô kinh là gì?
A. Không có kinh nguyệt khi 14 tuổi và không có dấu hiệu phát triển dậy thì khác
B. Không có kinh nguyệt khi 16 tuổi mặc dù có dấu hiệu dậy thì khác 
C. Có kinh nguyệt trước đó, bây giờ không có 3 chu kỳ hoặc 6 tháng
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
Vô kinh thứ phát là tình trạng bạn đã có hành kinh trước đó nhưng lại bị mất kinh một cách đột ngột trong khoảng thời gian từ 3 đến 6 tháng. Vô kinh thứ phát thường xảy ra vào một số thời điểm nhất định như giai đoạn dậy thì, trong thai kỳ, giai đoạn cho con bú và thời kỳ mãn kinh.
Vô kinh thứ phát là tình trạng rối loạn kinh nguyệt xảy ra khá phổ biến, thường gặp hơn vô kinh nguyên phát (qua 16 tuổi mới có kinh nguyệt lần đầu tiên).

Câu 100: Kháng nguyên ung thư 125 (CA 125) tăng khi trên 35 mcg/ml trong trường hợp nào?
A. Tế bào biểu mô ung thư buồng trứng
B. Carcinoma màng bụng
C. Carcinoma vòi trứng
D. Tăng giả trong lạc NMTC, thai kỳ, UXTC, viêm vùng chậu
E. Tất cả đều đúng
Câu 200: Khám phụ khoa bằng mỏ vịt, chọn câu SAI:
A. Chọn mỏ vịt Graves nhỏ cho bé gái, độc thân, mãn kinh
B. Chọn mỏ vịt Graves lớn cho PN béo phì, đa sản
C. Chọn mỏ vịt Pederson cho PN chưa từng mang thai, chưa quan hệ tình dục cần khám âm đạo
D. Đặt mỏ vịt qua lỗ ngoài âm đạo, hướng đầu mỏ vịt xuống về phía cùng đồ trước
E. Mở mỏ vịt, bộc lộ CTC, quan sát đánh giá CTC
Câu 201: Các chỉ dấu khối u (tumor markers) tế bào biểu mô buồng trứng?
A. LDH
B. AFP
C. hCG
D. CA 125, CEA, CA 19.9
E. Tất cả đều đúng


Câu 202: Trong lúc thực hiện cắt tử cung, PTV tách 1 vùng mô ra khỏi mạch máu tử cung (bộc lôc rõ mạch máu) trước khi thắt mạch máu. Mục đích chính của thao tác này là gì?
A. Giảm tổn thương mạch máu
B. Giảm tổn thương niệu quản
C. Giảm tổn thương ruột
D. Giảm tổn thương thần kinh
E. Tất cả đều đúng
Câu 203: Hạch bạch huyết của tử cung dẫn lưu về?
A. Hạch chậu (hạch bịt, hạch chậu ngoài, hạch hạ vị)
B. Hạch cạnh động mạch chủ trên ĐM treo tràng
C. Hạch cạnh động mạch chủ dưới ĐM treo tràng
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 204: Các sang thương lành tính ở âm hộ - âm đạo, NGOẠI TRỪ?
A. Nang tuyến Skene
B. Nang xe tuyến Bartholin
C. Nang tuyến Gartner
D. Nang Naboth
E. Nang thoát vị ống Nuck
Câu 205: Hội chứng buồng trứng đa nang có biểu hiện lâm sàng ?
A. Béo phì
B. Rối loạn kinh nguyệt: kinh thưa, vô kinh thứ phát
C. Hội chứng HAIR-AN (Hyperandrogenism – Insulin resistance – Acanthosis nigricans): cường
androgen, đề kháng Insulin, mảng xám nâu ngoài da
D. Vô sinh
E. Tất cả đều đúng
Câu 206: Nguy cơ vỡ tử cung sau khi mổ cắt u xơ cơ tử cung trong thai kỳ khoảng 0.002- 5%, thường xảy ra lúc thai 29-36 tuần, là do?
A. Khâu 1 lớp thay vì 2 lớp, giúp giảm nguy cơ hình thành khối máu tụ và tăng tối đa tốc độ vững
của thành tử cung
B. Sử dụng quá mức phương pháp cầm máu bằng dòng điện lưỡng cực ảnh hưởng quá trình hồi phục
C. Kỹ năng bs phụ khoa quá kém trong việc khâu nối đóng liền vết mổ tử cung
D. A, B và C đúng
E. Chỉ B và C đúng Sai
Câu 207: Di tích của mô trung thận (Mesonephric) là?
A. Niệu rốn (Urachus)
B. Nang Bartholin
C. Nang ống Gartner
D. Túi thừa niệu rốn
E. Tất cả đều đúng
Câu 208: BN nữ, 54 tuổi, Para 2032, mãn kinh 2 năm, bị rong huyết, được nạo sinh thiết. KQ tăng sản
điển hình NMTC. BS cho chỉ định đặt Mirena sau 2 tháng BN vẫn còn ra huyết, nên BV hội chẩn Tăng
sản điển hình NMTC không đáp ứng điều trị nội khoa.
Hướng xử trí tiếp theo:
A. Thuốc cầm máu Tranesamic acid 1000mg x 3 lần / ngày

B. Dùng Progestin
C. Dùng thuốc ngừa thai phối hợp
D. Mổ cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ
E. Mổ nội soi cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ
Câu 209: Trẻ sơ sinh 1 tuần sau sanh bị tiết dịch âm đạo, dịch màu trắng, nhầy, ít máu nhợt là do?
A. Nhiễm khuẩn âm đạo
B. Nhiễm nấm âm đạo
C. Phơi nhiễm Estrogen trong tử cung
D. Phơi nhiễm Progesterone trong tử cung
E. Tất cả đều đúng
Câu 210: Viêm âm đạo tái phát nhiều lần là trên bao nhiều lần?
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần
e. 5 lần
Câu 211: BN X, nữ 48 tuổi, Para 2012, phát hiện UXTC 6 năm nay. Cách nhập viện 1 tuần, BN đau trằn
bụng dưới, không sốt, không tiêu chảy, không sụt cân. Khám tử cung TC # TC có thai 16 tuần. KQ Pap và nạo ST bình thường. Các XN thường quy trong giới hạn bình thường. Cô X được hội chẩn mổ cắt tử cung toàn phần chừa 2 buồng trứng. KQ giải phẫu bệnh là Sarcom mô đệm nội mạc tử cung grade thấp. Bác sĩ xử trí gì?
A. Không điều trị gì thêm
B. Hóa trị ngay
C. Mổ cắt thêm 2 buồng trứng
D. Mổ cắt thêm 2 buồng trứng + nạo hạch chậu 2 bên
E. Mổ nội soi cắt thêm 2 buồng trứng + nạo hạch chậu 2 bên
Câu 212: Nhiễm khuẩn âm đạo (Bacteral vaginosis) thường do?
A. Gardnerella vaginalis
B. Trichomonas vaginalis
C. Nesseria gonorrhae
D. Chlamydia vaginalis
E. HSV 2
Câu 213: Thai ngoài tử cung đoạn kẽ, chọn câu sai?
A. Chiếm tỉ lệ 2-3% của TNTC
B. Cần chẩn đoán phân biệt với thai ở góc tử cung qua dấu hiệu đường kẽ (Sp 80%, Ss 98%)
C. Thai đoạn kẽ vỡ muộn do bao bọc bởi lớp mô cơ tử cung dày, cho phép dãn nỡ tốt
D. Chẩn đoán thai ở đoạn kẽ thường 10-14 tuần, có thể không vỡ đến 17-18 tuần
E. Tiền căn phẫu thuật cắt ống dẫn trứng là nguy cơ của TNTC đoạn kẽ cùng bên (25-37.5%)
Câu 214: Thần kinh nào phân bố vùng sinh dục?
A. Thần kinh chậu hạ vị cung cấp cho vùng mu
B. Thần kinh chậu bẹn cung cấp cho bụng dưới, phần trên môi lớn và phần giữa của đùi
C. Thần kinh thẹn chi phối vùng đáy chậu
D. Đám rối hạ vị trên chi phối cơ quan sinh dục trong
E. Tất cả đều đúng

Câu 215: Về cấu trúc mô học của u xơ tử cung, chủ yếu?
A. Cơ trơn
B. Cơ vân
C. Mô liên kết
D. Tỉ lệ tương đương mô cơ và mô liên kết
E. Có một lớp võ bọc rõ ràng ngăn cách với mô lành xung quanh

Câu 216: Thai trứng toàn phần ngày càng được chẩn đoán sớm và điều trị trước khi các dấu hiệu, triệu chứng điển hình xuất hiện đầy đủ. TCLS + CLS ít gặp nhất của thai trứng toàn phần?
A. Xuất huyết âm đạo
B. Nang hoàng tuyến
C. Tử cung lớn quá mức
D. Nghén, cường giáp
E. Tiền sản giật
Câu 217: Phụ nữ đã chích ngừa HPV, sẽ tầm soát ung thư CTC như thế nào?
A. Không cần tầm soát nếu dưới 21 tuổi
B. XN tế bào CTC mỗi 3 năm 1 lần nếu từ 21-29 tuổi
C. XN tế bào CTC và HPV mỗi 5 năm 1 lần nếu từ 30-65 tuổi
D. Không cần thiết phải tầm soát sau khi những kết quả tầm soát trước đây đều âm tính nếu lớn hơn
65 tuổi
E. Tất cả đều đúng
Câu 218: Một phụ nữ 28 tuổi, đang điều trị hiếm muộn, phát hiện cổ tử cung có tổn thương CIN1/LSIL
Bệnh nhân này cần xử trí gì?
A. Ngưng điều trị hiếm muộn để điều trị CIN
B. Vì nghĩ CIN 1 là bệnh nhẹ nên không cần điều trị, chỉ tiếp tục điều trị hiếm muộn thôi
C. Điều trị hiếm muộn cho có thai ngay, CIN sẽ được kiểm tra lại sau sanh
D. Điều trị CIN bằng khoét chóp cổ tử cung, sau đó tiếp tục điều trị hiếm muộn
E. Điều trị hiếm muộn kết hợp với theo dõi CIN
Câu 219: hCG được sản xuất từ?
A. Nguyên bào nuôi (Trophoblast)
B. Hội bào nuôi (Syncytiotrophoblast)
C. Các u tân sinh nguyên bào nuôi thai kỳ (Gestational trophoblastic neoplasms)
D. Các u tế bào mầm (Germ cell tumors)
E. Tất cả đều đúng
Câu 220: Trong trường hợp thai ngoài tử cung nên chọn test hCG nào?
A. Test hCG bất kỳ vì tỷ lệ hCG đứt gãy trong 8 tuần đầu thấp
B. Test đo sulfated hCG
C. Test đo hyperglycosylated hCG
D. Test đo nicked beta hCG
E. Tất cả đều đúng
Câu 221: Loại hCG chỉ có trong nước tiểu, không có trong máu là?
A. Intact hCG
B. hCG đứt gãy (nicked hCG)
C. Beta core fragment hCG (hCGbcf)
D. free beta hCG

E. Nicked free beta hCG
Câu 222: Tăng sản phức tạp không điển hình của NMTC là?
A. Gia tăng các ống tuyến với kích thước không đều, mô đệm bình thường giai đoạn phát triển, cấu
trúc và tế bào học bình thường
B. Gia tăng các tuyến NMTC dầy đặc, ít mô đệm xen kẽ, phân tầng biểu mô thay đổi 2-4 lớp tế bào
C. Tế bào tuyến không điển hình, ghép trên cấu trúc tăng sản đơn giản
D. Các ống tuyến tăng sản mạnh, biểu mô tuyến cuộn vào nhau, có nhú chồi trong lòng ống, mô đệm
biến mất, phân bào gia tăng, nhân dị dạng, tăng sắc.
E. C và D đúng
Câu 223: Methotrexate (MTX) là?
A. Chất kháng chuyển hóa, ngăn men Dihydrofolate reductase không chuyển hóa thành
Tetrahydrofolic acid.
B. Ức chế sản xuất Thymidilate synthetase và purine
C. Giảm tổng hợp DNA, RNA và protein, gây chết tế bào trong pha tổng hợp (pha S)
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 224: Chống chỉ định chọc dò túi cùng sau
A. Khối u ở cùng đồ Douglas
B. Tử cung gập sau quá mức
C. Nghi ngờ dịch ổ bụng là dịch mủ
D. a, b đúng
E. a, b, c đúng
Câu 225: Nhiễm trùng hậu sản được định nghĩa là :
A. Nhiễm trùng ở sản phụ xuất phát từ đường sinh dục và đường niệu trong thời kỳ hậu sản.
B. Nhiễm trùng ở sản phụ xuất phát từ những tạng trong ổ bụng trong thời kỳ hậu sản.
C. Nhiễm trùng ở sản phụ xuất phát từ đường sinh dục (TSM, âm đạo, CTC, TC tại vùng nhau bám)
trong thời kỳ hậu sản.
D. Nhiễm trùng ở sản phụ xuất phát từ bất kỳ cơ quan nào trong thời kỳ hậu sản.
E. Tất cả đều đúng
Câu 226: Một bệnh nhân muốn bạn giải thích kết quả CIN III trong kết quả sinh thiết. Kết quả Pap’s trước đó là LSIL. Bạn có thể nói với cô ta về CIN III:
A. Ung thư xâm lấn
B. Bao gồm ung thư tại chỗ.
C. Do nhiễm trùng
D. Phù hợp với kết quả Pap’s
E. Không cần điều trị thêm
Câu 227: Trường hợp nào sau đây có chỉ định chọc dò túi cùng sau:
A. Nghi ngờ huyết tụ thành nang
B. Nghi ngờ thai ngoài tử cung vỡ
C. Nghi ngờ abcess phần phụ
D. Shock nghi do thai ngoài tử cung vỡ
E. B & D đúng
Câu 228: Một BN 18 tuổi đến gặp bạn để khám và khai rằng cô ấy bị trễ kinh, QS tự thử (+). Bạn khám
và làm các XN tiền sản cơ bản và siêu âm. BS hình ảnh gọi cho bạn để bàn về kết quả siêu âm cho thấy 

BN có thai khoảng 8 tuần nhưng không có TT, nhau thai bị dày lên và tăng âm nhiều hơn so với thai 8
tuần, trong nhau thai nhiều chỗ có nang nhỏ. Chẩn đoán có thể và bộ NST tương ứng của BN này là:
A. Thai trứng bán phần, 46 XY
B. Thai trứng bán phần, 69 XXY
C. Thai trứng toàn phần, 69 XXX
D. Thai trứng bán phần, 69 XYY
E. Tất cả đều đúng
Câu 229: Bệnh nhân thai trứng toàn phần được coi là đáp ứng tốt với điều trị hóa dự phòng khi nồng độ beta hCG giảm 1 logarit sau?
A. 7 ngày kể từ lúc hoàn thành điều trị
B. 10 ngày kể từ lúc hoàn thành điều trị
C. 14 ngày kể từ lúc hoàn thành điều trị
D. 18 ngày kể từ lúc hoàn thành điều trị
E. 21 ngày kể từ lúc hoàn thành điều trị
Câu 230: hCG gồm 2 tiểu đơn vị alpha và beta không tương đồng nhau, chuỗi alpha gồm 92 aa được mã hóa bởi 1 gene trên NST số 6, chuỗi beta gồm 145 aa được mã hóa bởi 6 gene trên NST 19. Chuỗi alpha giống nhau trong các hormone nào sau đây?
A. Luteinizing hormone (LH)
B. Follicle stimulating hormone (FSH)
C. Thyroid stimulating hormone (TSH)
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 231: Thời điểm giao hợp trở lại trong giai đoạn hậu sản là:
A. 1 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 6 tuần
E. Tùy vào nhu cầu và sự thoải mái của bệnh nhân
Mặc dù không có quy định thời gian cụ thể để có thể quan hệ tình dục trở lại, nhưng nhiều bác sĩ khuyên không QHTD trong 4-6 tuần sau sinh

Câu 232: Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ do u xơ to gây bí tiểu. Chọn câu SAI?
A. Tư vấn về bệnh lý, phương pháp phẫu thuật, tiên lượng các nguy cơ có thể xảy ra trong và sau
cuộc mổ
B. Hướng dẫn bệnh nhân cách nhịn ăn uống, nghỉ ngơi
C. Cho uống Diazepam 5mg, uống lúc 22 giờ tối đêm trước mổ
D. Giảm tiết dịch dạ dày bằng kháng Histidine H2 Ranitidine 150 mg, uống lúc 22 giờ tối
E. Thục tháo phân bằng Fleet enema 1 tube bơm lúc 20 giờ và 1 tube bơm lúc 5 giờ sáng

Câu 233: Bệnh nhân nữ, 43 tuổi, Para 1011, thấy bụng to 3 năm nay đi khám, được chẩn đoán U xơ tử cung to 30 tuần/ đái tháo đường type 2 đang điều trị Insulin. Bác sĩ xư trí gì?
A. PT mở bụng bóc UXTC
B. PT nội soi bóc UXTC
C. PT mở bụng cắt tử cung toàn phần chừa 2 buồng trứng
D. PT nội soi cắt tử cung toàn phần chừa 2 buồng trứng
E. PT mở bụng cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ

Câu 234: Chọn câu đúng về loại hCG tăng trong các bệnh lý thường gặp. 

A. Thai trứng: hCG toàn phần
B. Choriocarcinoma: beta hCG đứt gẫy hoặc beta hCG không đứt gẫy, tự do
C. Thai kỳ bệnh lý, lệch bội NST: beta hCG đứt gẫy hay beta hCG đứt gẫy, tự do
D. Bệnh nguyên bào nuôi xâm lấn: hyperglycosylated hCG
E. Tất cả đều đúng

Câu 235: Phân tử hCG bị đứt gãy, phân ly, thoái giáng 80% qua gan, 20% qua thận tạo thành nhiều loại
hCG . Theo WHO chuẩn hCG có 6 dạng sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. hCG nguyên vẹn (non-nicked hCG, hCG), hCG đứt gãy (nicked hCG, hCGn)
B. alpha hCG (α hCG), beta hCG (β hCG)
C. beta hCG đứt gãy (nicked β hCG, hCGbn)
D. Sulfated hCG (hCG-S), glycosylated hCG và hyperglycosylated hCG (hCG-H)
E. beta core fragment hCG (hCGbcf)

Câu 236: Tam chứng cổ điển trong thai ngoài tử cung chưa vỡ?
A. Sốt, đau hạ sườn (P), vàng da
B. Trễ kinh QS (+), rong kinh, đau bụng
C. Trễ kinh QS (+), rong huyết, đau bụng
D. Đau bụng, phân đỏ sệt, phấn có máu
E. Phù, tăng huyết áp, tiểu ít – tiểu máu

Câu 237: hCG như là tumor marker trong bệnh lý nào?
A. Bệnh nguyên bào nuôi: thai trứng, choriocarcinoma, u nguyên bào nuôi nơi nhau bám
B. U tế bào mầm
C. Melanoma
D. Ung thư vú, đường tiêu hóa, phổi, buồng trứng
E. Tất cả đều đúng

Câu 238: Nếu không cho bé bú mẹ, người phụ nữ sẽ có kinh nguyệt trở lại trong vòng:
A. 4 – 6 tuần
B. 6 – 8 tuần
C. 8 – 10 tuần
D. 10 – 12 tuần
E. 12 – 14 tuần
Kinh nguyệt của bạn thường sẽ trở lại khoảng 6 đến 8 tuần sau khi sinh, nhưng chỉ diễn ra nếu bạn không cho con bú.
Ở những phụ nữ đang cho con bú, có khoảng 40% phụ nữ lần có kinh lần đầu tiên xảy ra vào 6 tuần sau khi sinh và phần lớn phụ nữ có kinh lại từ 24 tuần sau khi sinh ( khoảng 5-6 tháng). Những người phụ nữ cho con bú sẽ có vòng kinh muộn hơn vì do chất prolactin có trong sữa mẹ làm chậm chu kỳ kinh. 

Câu 239: Tăng sản nội mạc tử cung là chẩn đoán mô học đặc trưng bởi?
A. Gia tăng mô tuyến nhiều hơn NMTC bình thường
B. Gia tăng mô đệm nhiều hơn NMTC bình thường
C. Gia tăng các tuyến NMTC dẫn đến tỉ lệ mô tuyến/mô đệm lớn hơn NMTC bình thường
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Tăng sinh nội mạc tử cũng, hay còn gọi là tăng sản nội mạc tử cung là tình trạng tăng sinh bất thường của tuyến ở nội mạc tử cung về kích thước và hình dạng làm cho tỷ lệ tuyến/ mô đệm tăng lên so với nội mạc tử cung bình thường. Nguyên nhân chính là do sự dư thừa estrogen hoặc sự thiếu hụt progesterone của hoàng thể.

Câu 240: Nguyên nhân thường gây beta hCG dương tính giả (hiện tượng Phantom) là do?
A. Bệnh lý ác tính
B. Heterophilic antibodies
C. Beta hCG sản xuất từ tuyến yên
D. Beta HCG quá mức sử dụng cho giảm cân
E. Tất cả đều đúng

Câu 241: Test thử thai QS?
A. Được FDA cấp phép, có độ chính xác 99.8% 

B. Phát hiện sớm nhất hCG từ 25 mUI/ml
C. Thực hiền từ 5 ngày trước khi trễ kinh
D. A, B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 242: Hình ảnh nào sau đây nghi ngờ là ung thư CTC ?
A. Soi cổ tử cung có vết trắng sau acid acetic.
B. Bạch sản ở cổ tử cung
C. Khồi chồi, sùi, loét, thâm nhiễm ở CTC
D. Vết loét âm đạo chạm dễ chảy máu
E. Âm đọa và cổ tử cung có nhiều dịch vàng đục, sung huyết đỏ.

Câu 243: Human chorionic gonadotropin (hCG) là một glycoprotein có trọng lượng phân tử 36000-40000 Da, có nhiều liên kết Carbonhydrate nhất trong các hormone loài người. Nhờ số lượng liên kết này và đoạn C terminal mà hCG có thời gian bán hủy lên tới khoảng 36 giờ. hCG có vai trò quan trọng trong duy trì hoàng thể thai kỳ và cũng là một biomarker quan trọng để?
A. Chẩn đoán thai, bất thường liên quan đến thai ngoài, thai trứng
B. Là tumor marker, quản lý bệnh nguyên bào nuôi và u tân sinh tế bào mầm
C. Test tiền sản tầm soát HC Down
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 244: Bệnh Nguyên Bào Nuôi bao gồm:
A. Thai trứng: TTTP và TTBP
B. Thai trứng xâm lấn (TTXL)
C. Ung thư nguyên bào nuôi (Choriocarcinoma – UTNBN)
D. U nguyên bào nuôi nơi nhau bám (PSTT).
E. Tất cả đều đúng

Câu 245: Thai trứng nguy cơ cao được xếp vào nhóm?
A. Bệnh nguyên bào nuôi không di căn
B. Bệnh nguyên bào nuôi di căn với tiên lượng tốt
C. Bệnh nguyên bào nuôi di căn với tiên lượng xấu
D. A và B đúng
E. A và C đúng

Câu 246: Chống chỉ định MTX?
A. Bạch cầu < 2500/mm3
B. Bạch cầu hạt < 1500/mm3
C. Tiểu cầu < 100.000/mm3
D. SGOT > 50 UI/ml
E. Tất cả đều đúng

Câu 247: Kềm pozzi kẹp vị trí nào khi chọc dò túi cùng sau:
A. 3 giờ
B. 6 giờ12 giờ
C. 9 giờ
D.
E. Kẹp mép trên và mép dưới cổ tử cung

Câu 248: Biện pháp tránh thai nào nên TRÁNH sử dụng trong giai đoạn hậu sản

A. Viên nội tiết kết hợp
B. Viên tránh thai chỉ có progestin
C. Dụng cụ tử cung chứa đồng
D. Dụng cụ tử cung chứa Levonosgestrel
E. Thuốc ngừa thai khẩn cấp

Câu 249: Cảm ứng phúc mạc khi khám bụng ngoại khoa (GEU vỡ, u buồng trứng xoắn, viêm phúc
mạc…) là?
A. Là tình trạng cơ thành bụng co lại khi tay bs khám ấn nhẹ bụng BN từ nông đến sâu
B. Sờ vào thành bụng bị co cứng, ngoài ý muốn của BN
C. Ấn nhẹ và sâu vào thành bụng sau đó lấy tay ra đột ngột
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 250: HPV type nào có khả năng sinh ung thư cao nhất?
A. HPV type 16
B. HPV type 18
C. HPV type 35
D. HPV type 6
E. HPV type 11

Câu 251: Bệnh nhân Trần Thị A, 20 tuổi, M 90 l/ph, HA 110/70 mmHg, 37 độ C, trễ kinh, thử QS (+)-đau bụng-rong huyết, được chẩn đoán thai ngoài tử cung. Nghi ngỡ vỡ khi khám bụng có dấu hiệu nào sau đây?
A. Phản ứng Schotkin – Blumberg (+)
B. Phản ứng Blumberg (+)
C. Dấu hiệu Obrasov (+)
D. Dấu hiệu Siskovski (+)
E. Tất cả đều đúng

Câu 252: Tốc độ co hồi tử cung mỗi ngày là:
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
E. 5cm
Sau đẻ tử cung cao trên vệ khoảng 13cm, và trung bình mỗi ngày tử cung co hồi được 1cm, nên khoảng 12- 13 ngày sau đẻ không sờ được tử cung trên khớp vệ nữa.

Câu 253: Cách thử và đọc kết quả test thử thai QS?
A. Nhúng que QS vào hủ nước tiểu, không vượt quá mực tối đa, ngâm trong 3 giây
B. Đặt que nằm ngang, đọc kết quả trong vòng 5 phút
C. Dương tính nếu có 2 vạch (vạch test và vạch control)
D. Âm tính nếu chỉ vạch control, các KQ khác không giá trị
E. Tất cả đều đúng

Câu 254: Chuỗi beta hCG gần giống với chuỗi beta của hormone nào sau đây nhất (80%) nên có tính sinh học và miễn dịch gần giống nhau nhất?
A. LH
B. FSH
C. TSH
D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 255: MTX tương tác thuốc
A. NSAID, PPI làm chậm thải trừ MTX, tăng tác dụng phụ
B. Lạm dụng rượu, Retinoid tăng nguy cơ gây độc cho gan
C. Thuốc chống động kinh
D. Thuốc kháng đông
E. Tất cả đều đúng

Câu 256: Phụ nữ dùng DCTC ngừa thai so với PN không dùng BPNT thì?
A. Giảm nguy cơ TNTC 70-80%
B. Tăng nguy cơ TNTC 70-80%
C. PN có thai khi đang dùng DCTC thì cần loại trừ nguy cơ TNTC
D. A và C đúng
E. B và C đúng

Câu 257: Dụng cụ tử cung nào sau đây chứa Levonorgestrel?
A. Mirena
B. Skyla
C. Liletta
D. Paragard, TCu380A
E. A, B và C đúng

Câu 258: Tầm soát giang mai (Syphilis) ở những phụ nữ có nguy cơ nào?
A. Làm nghề maị dâm
B. MSM (quan hệ đống tính nam)
C. Bạn tình nhiễm HIV
D. Dưới 25 tuổi
E. Có truyền máu trước đó

Câu 259: Khi tình trạng tưới máu bánh nhau bị giảm sút và thai nhi bị toan hóa máu thì cử động thai cũng giảm. Nên đếm cử động thai là cần thiết và nên thực hiện ở thai kỳ nguy cơ cao và có thể có ích ở thai kỳ nguy cơ thấp. Khuyến cáo thực hiện ở tuổi thai?
A. 16-18 tuần / con rạ
B. 18-20 tuần/ con so
C. 20-26 tuần
D. 26-32 tuần
E. 32-34 tuần

Câu 260: Chọn câu SAI về DCTC chứa nội tiết?
A. Mirena có hiệu quả ít nhất 3 năm (5)
B. Skyla có hiệu quả ít nhất 3 năm
C. Có thể gây tác dụng phụ nội tiết
D. Điều trị rong kinh, thống kinh
E. Dự phòng và điều trị tăng sinh NMTC

Câu 261: Chọn câu SAI về DCTC TCu380a
A. Hiệu quả ít nhất trong 10-12 năm
B. Không chứa nội tiết, không có tác dụng phụ của nội tiết
C. Có thể gây thống kinh nặng hơn, đau bụng nhiều hơn
D. Có thể dùng như biện pháp tránh thai khẩn cấp

E. Dự phòng và điều trị tăng sinh NMTC

Câu 262: Phương pháp ngừa thai thuộc nhóm có hiệu quả cao?
A. Thuốc ngừa thai viên phối hợp (COCs, POPs)
B. Thuốc ngừa thai tiêm DMPA
C. Bao cao su
D. Triệt sản nam
E. Chất diệt tinh trùng

Câu 263: Bao cao su được làm từ?
A. Latex
B. Màng tự nhiên (manh tràng cừu)
C. Polyurethane
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 264: DCTC TCu380A có dạng chữ T, cấu tạo bằng polyethylene, tráng chất cản quang với 2 nhánh bên dễ uốn nắn, 380 là gì?
A. Chiều dài DCTC (mm)
B. Chiều ngang DCTC (mm)
C. Chiều dài dây đồng (mm)
D. Diện tích bề mặt dây đồng (mm2)
E. Trọng lượng DCTC (gram)

Câu 265: Chọn câu SAI khi đặt DCTC?
A. Có thể uống NSAIDs 1 giờ trước đặt
B. Sử dụng kháng sinh dự phòng thường quy không được khuyến cáo (ngoại trừ nguy cơ cao viêm
nội tâm mạc nhiễm trùng)

C. Sát trùng âm đạo, mặt ngoài CTC, lỗ CTC, kênh CTC
D. Gây tê tại chỗ kẹp Pozzi – gây tê CTC
E. Đo chiều dài lòng tử cung bằng thước đo hoặc ống hút nhỏ 6-9 cm

Câu 266: Thuốc diệt tinh trùng (Spermicides) thường được dùng là?
A. Menferol
B. Benzalkonum chloride
C. Nonoxynol – 9 (N-9)
D. Sodium docusate
E. Chlorhexidine

Câu 267: Bổ sung a Folic trước thụ thai giảm nguy cơ tái diễn tật hở ống thần kinh?
A. 10%
B. 30%
C. 70%
D. 90%
E. 100%

Câu 268: Que thử thai là thử nghiệm Elisa dùng kháng thể đặc hiệu với hCG nhau và một kháng thể khác để tạo sự đổi màu que thử sau 1-3 phút. Chọn câu ĐÚNG?
A. Dương tính ở mức hCG 25 mU/ml
B. Dương tính 7-10 ngày sau thụ thai
C. Dương tính sau 7 ngày sau làm tổ 98%

D. Dương tính sớm nhất có thể vào ngày đầu tiên trễ kinh
E. Tất cả đều đúng

Câu 269: DCTC chứa đồng ngừa thai bằng cách nào?
A. Ion đồng ức chế tinh trùng di động làm TT không thể đến được vòi trứng
B. Ion đồng ức chế hoạt hóa men thể cực đầu làm TT không thể thụ tinh
C. Tạo phản ứng viêm vô trùng NMTC gây thực bào tinh trùng
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 270: Sau khi đặt DCTC, cắt sợi dây chừa lại bao nhiêu là phù hợp?
A. Cắt sát
B. Chừa 1 cm
C. Chừa 3 cm
D. Chừa 5 cm
E. Để nguyên dây

Câu 271: BPNT có thể cung cấp cho khách hàng (chắc chắn không có thai) bất cứ lúc nào hoặc sau 7
ngày hành kinh và không cần dùng BPNT hỗ trợ hoặc kiêng quan hệ trong 7 ngày tiếp theo
?
A. DCTC chứa đồng
B. DCTC chứa LNG
C. Que cấy Implanon
D. DMPA
E. COCs, POPs

Câu 272: Cô A đặt DCTC sau đó phát hiện có thai 10 tuần, khám thấy dây DCTC, xử trí?
A. Nên lấy DCTC, tư vấn nguy cơ sẩy thai, không nguy cơ dị tật
B. Tư vấn nguy cơ sẩy thai và sanh non, không cần lấy DCTC
C. Nếu khách hàng bị sẩy thai: lấy DCTC và dùng kháng sng 7 ngày
D. A và C đúng
E. B và C đúng

Câu 273: Phân su có màu xanh đen là do?
A. Chất gây
B. Biliverdin
C. Tóc da đầu
D. Hydrochloric acid
E. Tất cả đều đúng

Câu 274: Bao nhiêu hồng cầu cần để kích thích mẹ nhóm máu Rhesus âm?
A. 0.01 ml
B. 0.1 ml
C. 1 ml
D. 10ml
E. 100ml

Câu 275: Hiệu quả kiểm soát sinh sản tốt nhất (dựa vào tỉ lệ thất bại /10.000 phụ nữ) là?
A. Que cấy tránh thai
B. Triệt sản nam
C. DCTC có nội tiết
D. Triệt sản nữ

E. DCTC chứa đồng

Câu 276: KH dùng DMPA bị chảy máu âm đạo lượng nhiều có thể xử trí?
A. Ibuprofen 800mg uống mỗi 8 giờ trong 3 ngày
B. Mefenamic acid 500mg tấn công, sau đó 250mg mỗi 6 giờ trong 2-3 ngày
C. Estrogen liều thấp
D. Viên thuốc ngừa thai trong 1-2 tháng
E. Tất cả đều đúng

Câu 277: Mỗi tam cá nguyệt khoảng gần bao nhiêu tuần?
A. 12 tuần
B. 13 tuần
C. 14 tuần
D. 15 tuần
E. 16 tuần

Câu 278: Phụ nữ có thể chọn dụng cụ tử cung khi?
A. Ngay sau sẩy thai hoặc phá thai
B. Ngay sau sanh ngả âm đạo hoặc sau mổ
C. Tiền căn bị thai ngoài tử cung
D. Cần ngừa thai khẩn cấp
E. Tất cả đều đúng

Câu 279: Bao cao su Latex không an toàn cho phụ nữ đang sử dụng thuốc đặt/cream thoa điều trị viêm âm đạo?
A. Clotrimazole
B. Miconazole
C. Teconazole
D. Butoconazole
E. Tất cả đều đúng

Câu 280: Cô X sẩy thai liên tiếp được cho XN tìm nguyên nhân gây sẩy thai tự nhiên liên quan đến
nhiễm trùng bào thai, NGOẠI TRỪ tác nhân nào?
A. Listeria monocytogenes
B. Mycoplasma hominis
C. Ureaplasma urealyticum
D. Toxoplasma gondii
E. Virus: Rubeola

Câu 281: Mirena ngừa thai bằng cách nào?
A. Làm chất nhầy CTC đặc hơn làm TT không vào lòng TC
B. Thay đổi về chất dịch trong lòng tử cung và ống dẫn trứng làm trứng và TT không gặp nhau
C. Thay đổi NMTC làm trứng thụ tinh khó làm tổ
D. Lượng LNG 52 mg gây ức chế phóng noãn
E. Tất cả đều đúng

Câu 282: Siêu âm thai đo CRL 6.39 cm, tuổi thai 12 tuần 6 ngày. Độ sai lệch bao nhiêu?
A. ± 2-3 ngày
B. ± 5-7 ngày
C. ± 8-10 ngày
D. ± 12-14 ngày

E. Không cộng trừ thêm, tuổi thai chính xác 12 tuần 6 ngày

Câu 283: Cô B đặt DCTC sau đó phát hiện có thai 10 tuần, khám không thấy dây DCTC, xử trí?
A. Tư vấn nguy cơ sẩy thai, sanh non nhưng không nguy cơ dị tật
B. Khách hàng muốn phá thai: hút thai + lấy DCTC
C. Khách hàng muốn dưỡng thai: lấy DCTC khi sinh
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

CÂu 284: Song thai 1 nhau không có biến chứng nào sau đây?
A. Truyền máu trong song thai (TTTS)
B. Thai tăng trưởng giới hạn chọn lọc (sFGR)
C. Bơm máu TM đảo ngược
D. Xoắn dây rốn – đột tử
E. TAPS

Câu 285: Yêu cầu của 1 test để sàng lọc trước sinh, ngoại trừ?
A. Trả lời nguy cơ thấp/nguy cơ cao
B. Không xâm lấn hoặc xâm lấn, không tai biến thủ thuật
C. Hiệu quả trong dân số chung
D. Tỉ lệ dương giả (False positive rate) thấp
E. Tỉ lệ phát hiện (Detection rate) cao

Câu 286: DCTC chứa nội tiết Mirena phóng thích bao nhiêu LNG /ngày?
A. 14 mcg/ngày
B. 18.6 mcg/ngày
C. 20 mcg/ngày
D. 13.5 mg/ngày
E. 52 mg/ngày


Câu 380: Một BN nữ, 44 tuổi, đã được mổ nội soi vì đau vùng chậu mạn tính. 5 ngày sau PT, BN có triệu chứng đường tiêu hóa. Câu nào dưới đây là cơ chế phù hợp nhất cho biến chứng này?
A. Chổ rách do kim Veress
B. Thuyên tắc CO2
C. Tổn thương do nhiệt
D. Vết rách do trocart
E. Tất cả đều đúng

Câu 381: Lộ tuyến CTC xảy ra vào thời điểm nào ở những sản phụ mang thai lần đầu?
A. Cuối tam cá nguyệt thứ 1
B. Cuối tam cá nguyệt thứ 2
C. Cuối tam cá nguyệt thứ 3 Sai
D. Sau khi sanh
E. Cuối Tất cả các thời điểm điều bị

Câu 382: Kỹ thuật nào dưới đây mô tả thích hợp nhất khi tiến hành nong nạo từng phần?
A. Dụng cụ nạo cần được nắm chặt trong lòng bàn tay
B. Ấn mạnh mũi dụng cụ nạo khi tiến gần đến đáy tử cung
C. Đưa dụng cụ xuống đáy tử cung và sau đó dùng lực lên thành tử cung khi kéo dụng cụ theo hướng
ngược lại

D. Cần nong CTC trước khi nạo cổ trong CTC
E. Tất cả đều đúng

Câu 383: Chỉ số nguy cơ ác tính (RMI) ≥ 200 có độ nhạy 85% , độ đặc hiệu 97% cho ung thư buồng
trứng,
bao gồm phối hợp các yếu tố?

A. Siêu âm xác định 5 tính chất: nang có nhiều thủy, bằng chứng của vùng hóa đặc, tình trạng di căn,
dịch ổ bụng, tổn thương 2 bên
B. Tình trạng mãn kinh/hậu mãn kinh
C. Nồng đồ CA19.9
D. A và B đúng
E. A, B và C đều đúng

Câu 384: Ung thư buồng trứng có tính di truyền liên quan đến?
A. Đột biến gen BRCA1 trên NST 17, nguy cơ mắc ung thư 28-44%
B. Đột biến gen BRCA2 trên NST 13, nguy cơ mắc ung thư 27%
C. Hội chứng Lynch (hc ung thư đại tràng không polyp có tính di truyền) có nguy cơ ung thư NMTC,
ung thư buồng trứng, ung thư đại tràng
D. A và B đúng Sai
E. A, B và C đúng

Câu 385: Lộ tuyến CTC xảy ra vào thời điểm nào ở những sản phụ mang thai nhiều lần?
A. Cuối tam cá nguyệt thứ 1
B. Cuối tam cá nguyệt thứ 2
C. Cuối tam cá nguyệt thứ 3
D. Sau khi sanh
E. Tất cả các thời điểm điều bị Sai

Câu 386: Biến chứng nào liên quan đến nong nạo?
A. Xuất huyết, tụ máu
B. Tổn thương CTC, TC
C. Biến chứng vô cảm
D. Sót mô, nhiễm trùng, hội chứng Asherman
E. Tất cả đều đúng

Câu 387: Khi xem xét khả năng tổn thương ruột khi mổ nội soi, yếu tố nào sau đây có thể làm giảm độ nặng các biến chứng?
A. Kỹ thuật mổ nội soi
B. Bơm khí vào ổ bụng
C. Chuẩn bị ruột
D. Dòng điện lưỡng cực thay vì dòng điện đơn cực Sai
E. Tất cả đều đúng

Câu 388: Âm hộ là cơ quan sinh dục nữ có thể nhìn thấy bên ngoài, giới hạn bởi?
A. Phía trước là gò mu - phần da có lông mu bên trên khối mỡ nằm trên khớp vệ, phía sau là hậu môn
B. 2 bên là nếp sinh dục đùi
C. 2 bên là môi lớn
D. A và B đúng
E. A và C đúng Sai

Câu 389:Một PN 26 tuổi, Para 0000, đau vùng chậu chủ yếu bên trái, than phiền dịch âm đạo có mùi hôi 2 ngày nay, trước đây chưa có tình trạng như vậy. BN có nhiều bạn tình, cho rằng mình rất thận trọng trong việc quan hệ và đang dùng thuốc tránh thai uống. QS âm tính. Chẩn đoán?
A. Lạc nội mạc tử cung
B. Bệnh viêm vùng chậu
C. Thai ngoài tử cung

D. Viêm túi thừa
E. Ứ dịch vòi tử cung

Câu 390: Chỉ định nong nạo CTC - lòng tử cung?
A. Hút thai, hút thai trứng
B. Đánh giá chảy máu tử cung bất thường hoặc xử trí cầm máu xuất huyết tử cung lượng nhiều Sai
C. Đánh giá thai ngoài tử cung
D. Điều trị hẹp cổ tử cung
E. Tất cả đều đúng
Trả lời cho câu hỏi “Nong cổ tử cung và nạo lòng tử cung để làm gì?”, các bác sĩ cho rằng thủ thuật này được tiến hành để chẩn đoán và điều trị nhiều bệnh lý liên quan đến tử cung, chẳng hạn như:
Xuất huyết tử cung bất thường;
Chảy máu ở phụ nữ sau mãn kinh;
Nạo bỏ niêm mạc sau khi sẩy thai hoặc phá thai;
Gián tiếp tìm nguyên nhân gây vô sinh nữ;
Lấy hết phần ứ đọng bên trong tử cung do bế sản dịch sau sinh;
Kiểm tra khối u nghi ngờ tăng sản nội mạc tử cung, polyp tử cung hoặc ung thư cổ tử cung.

Câu 391: Nhân tố nào sau đây là chính yếu trong thúc đẩy dính lòng tử cung?
A. Viêm nhiễm
B. Chấn thương ở tử cung không mang thai
C. Chấn thương ở tử cung mang thai
D. Dị dạng bẩm sinh
E. Tất cả đều đúng Sai

Câu 392: Một phụ nữ 35 tuổi, đau bụng vùng chậu theo chu kỳ kinh nguyệt, đã thử nhiều loại thuốc, cả thuốc tránh thai mà không giảm. Thỉnh thoảng BN chảy máu trực tràng và sung phồng, thăm khám bằng 2 tay thấy TC ngả sau, bất động. Chẩn đoán nghĩ nhiều nhất là?
A. Co thắt âm đạo
B. Bệnh viêm vùng chậu Sai
C. Lạc nội mach tử cung
D. Viêm bang quang cấp
E. Ứ dịch vòi tử cung

Câu 393: Một phụ nữ 56 tuổi với COPD và suy tim sung huyết đến phòng khám vì xuất huyết hậu mãn kinh. Sinh thiết NMTC được thực hiện nhưng thất bại do hẹp CTC. Bước xử trí tiếp theo trên BN này là gì?
A. Chờ đến kỳ kinh sau , nong nạo tại phòng mổ
B. Nội soi buồng tử cung với nong nạo trong phòng mổ SAi
C. Nội soi buồng tử cung tại phòng khám
D. Siêu âm đánh giá NMTC qua ngả âm đạo
E. Siêu âm đánh giá NMTC qua ngả bụng

Câu 394: Định nghĩa nào sau đây SAI?
A. Chu kỳ kinh bình thường là 28 ngày, thời gian hành kinh 3-8 ngày, lượng máu mất khoảng 80 ml
B. Rong kinh là tình trạng xuất huyết tử cung kéo dài > 8 ngày
C. Rong huyết là tình trạng xuất huyết tử cung với lượng máu mất khác nhau xảy ra không đều đặn
nhưng thường xuyên Sai
D. Kinh mau là khoảng cách giữa 2 chu kỳ kinh ngắn (<21 ngày)
E. Kinh thưa là khoảng cách giữa 2 chu kỳ kinh dài (> 28 ngày)

Câu 395: BN có đột biến gen BRCA1, chọn câu đúng?
A. Chỉ định cắt Buồng trứng-vòi trứng 2 bên dự phòng sau khi đã có đủ con
B. Bệnh nhân có nguy cơ suốt đời mắc ung thư vú là 80%, ung thư buồng trứng là 80%
C. Nếu BN chưa muốn mang thai, dùng thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nguy cơ mắc ung thư
buồng trứng
D. Bệnh nhân có đột biến NST 13 Sai
E. Tất cả đều đúng

Câu 396: U xơ cơ tử cung tái phát trong vòng 5 năm là 62% (đa số 75% trường hợp tái phát trong vòng 10-30 tháng sau mổ), 9% u xơ cơ tái phát cần phải mổ lại. Chẩn đoán tái phát khi?
A. Siêu âm ghi nhận hình ảnh u xơ cơ hơn 1cm Sai
B. Siêu âm ghi nhận hình ảnh u xơ cơ hơn 2cm
C. Siêu âm ghi nhận hình ảnh u xơ cơ hơn 3cm
D. Siêu âm ghi nhận hình ảnh u xơ cơ hơn 4cm
E. Siêu âm ghi nhận hình ảnh u xơ cơ hơn 5cm

Câu 397: Tiêu chí siêu âm chẩn đoán thai ngoài tử cung đoạn kẽ của Timor- Tritsch?
A. Lòng tử cung trống
B. 1 túi thai có kích thước < 1cm, nằm tách biệt với góc bên xa nhất của buồng tử cung
C. Có 1 lớp cơ tử cung dày bao bọc túi thai
D. A và B đúng Sai
E. A, B và C đúng

Câu 398: U nghịch mầm là thể ác tính của u tế bào mầm, có dấu ấn huyết thanh là?
A. LDH 1 & 2
B. LDH 4 & 5
C. LDH 3
D. LDH 4
E. LDH 5

Câu 399: Chu kỳ kinh nguyệt ở phụ nữ gồm 2 pha nào?
A. Pha tăng trưởng
B. Pha chế tiết
C. Pha hoàng thể
D. A và B đúng
E. B và C đúng

Câu 400: 1 phụ nữ 39 tuổi nhập phòng mổ để cắt tử cung ngả bụng. Cắt dây chằng tròn đầu tiên để đi vào khoang phúc mạc sau bên trái. PTV tìm niệu quản trái ở đâu?
A. Đính vào thành bên trái khung chậu
B. Ở sàn của khoang sau phúc mạc
C. Đính vào lá giữa của dây chằng rộng
D. Niệu quản không nằm trong vùng này
E. Tất cả đều đúng

Câu 401: Đặc điểm của khối U phần phụ/ thai kỳ
A. Khối u phần phụ trong thai kỳ có suất độ khoảng 4%
B. Đa số thoái lui vào tuần 16 thai kỳ, 3-13% ác tính nếu khối u không thoái triển
C. Chỉ định ngoại khoa khi khối u không thoái triển có kích thước ≥ 6cm vào tuần 16-18 hoặc triệu
chứng của khối u bất kỳ khi nào Sai
D. Kết quả giải phẫu bệnh thường là u bì và u tuyến dịch trong, tiếp theo là nang hoàng thể, u tuyến
dịch nhầy, nang cạnh buồng trứng, u lạc NMTC, và u ác tính
E. Tất cả đều đúng

Câu 402: Bạn có biết quy luật “3-6-9-12 phút” của Gibb và Arulkumaran (2008) để xử trí 1 nhịp giảm kéo dài? Hãy chọn xử trí đúng?
A. 9 phút để gọi bác sĩ
B. 9 phút chuẩn bị sản phụ, chuyển đến phòng mổ

C. 9 phút chuẩn bị sanh/mổ
D. Sanh bé trong vòng 9 phút tính từ bắt đầu nhịp giảm
E. Tất cả đều đúng

Câu 403: Theo Modanlou và Freeman nhịp tim thai hình sin có đặc điểm nào?
A. Tim thai căn bản 110-160 l/ph với dao động điều hòa
B. Tần số dao động 2-5 chu kỳ/phút, dao động trên và dưới baseline
C. Biên độ giữa 6-25 nhịp/phút
D. Có nhịp tăng
E. Tất cả đều đúng

Câu 404: Sau mổ lấy thai, vết thương khô sạch, cắt chỉ khâu da vào ngày:
A. Ngày thứ 4 trước khi xuất viện.
B. Ngày thứ 5 trước khi xuất viện.
C. Ngày thứ 6 sau khi xuất viện tại trạm y tế.
D. Không cắt chỉ nếu khâu da bằng chỉ Vicryl rapid plus.
E. B, C và D đều đúng.

Câu 405: Thời điểm xảy ra tắc mạch ối, chọn câu sai:
A. 12% trường hợp xảy ra tắc mạch ối khi màng ối còn nguyên.
B. 70% trường hợp xảy ra trong chuyển dạ.
C. 11% trường hợp xảy ra sau sinh qua ngả âm đạo.
D. 19% trường hợp xảy ra trong khi mổ lấy thai.
E. Là một biến chứng sản khoa rất nguy hiểm, tỉ lệ tử vong cao, có thể dự phòng được.

Câu 406: Chọn câu sai: Đối với thai phụ Rhesus âm mang thai lần đầu thuộc đối tượng tiêm Anti – D (cha bé Rh dương hoặc thai phụ không có kháng thể Anti – D), cần tiêm Anti D lúc nào?
A. Trước tuần lễ 28 thai kỳ không xử trí gì khác ngoài việc khám thai theo quy trình.
B. Tiêm một liều Anti D Ig 200mcg lúc 28 tuần thai kỳ.
C. Tiêm nhắc lại 1 liều lúc 34 tuần.
D. Trong vòng 24 giờ sau sinh tiêm nhắc lại.
E. Tiêm trong trường hợp mẹ truyền máu có Rh dương, trong vòng 72 giờ được truyền máu.

Câu 407: Một BN đến khám vì trễ kinh, đau nhẹ vùng hạ vị kèm âm đạo ra ít huyết nâu. BS khám: cho SA và beta hCG. SA ghi nhận: chưa thấy thai trong lòng TC và nội mạc tử cung 10mm, beta hCG
150mUI/mL. Nếu bạn là BS, xử trí tiếp theo:
A. Chẩn đoán thai ngoài tử cung cho nhập viện.
B. Chẩn đoán thai sớm và hẹn 1 tuần tái khám.
C. Hẹn 48 giờ sau quay lại tái khám có thể SA và xét nghiệm lại beta hCG để xác định chẩn đoán.
D. Thai nghén thất bại sớm
E. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 408: Cô T.T.X.L, 32 tuổi, mang thai 39 tuần, PARA 3013, đã từng sinh thường 3 lần, con nặng nhất
là 3500g, con nhỏ nhất 5 tuổi, 1 lần mổ thai ngoài tử cung có xén góc trước lần mang thai này 2 năm.
Hiện tại: Sinh hiệu ổn, Bề cao tử cung 32cm, ước lượng cân nặng thai 3400g, Tim thai 143L/ph, 2 cơn gò trong 10 phút, Cổ tử cung mở 3cm, xóa 70%, ngôi đầu, ối còn. Xử trí của bạn là:
A. Điều chỉnh cơn gò bằng Oxytocin phù hợp
B. Theo dõi chuyển dạ tự nhiên, hướng sinh ngả âm đạo.
C. Mổ lấy thai.
D. Theo dõi tiếp chuyển dạ, giúp sinh khi đủ điều kiện.

E. Theo dõi chuyển dạ, hướng sinh ngả âm đạo.

Câu 409: Sắt ở 2 dạng heme (Heme iron) và sắt không dạng heme (Nonheme iron) trong chế độ ăn. Sắt
được hấp thu chính tại tá tràng và hỗng tràng (đặc biệt là đoạn gần) 1-2 mg/ ngày. Sự cân bằng sắt trong
cơ thể thông qua việc mất sắt 1-2 mg/ngày do bong tróc các lớp tế bào biểu mô và tế bào tiết nhầy trong
cơ thể. Chọn câu sai:
A. Sắt không dạng heme (90%): sẽ chuyển từ Fe 3+ Fe 2+ bởi men ferric reductase trong pH acid dạ
dày tại bề mặt tế bào hấp thu ruột của tá tràng.
B. Sắt dạng heme (10%): được chuyển vào trong tế bào hấp thu ruột bởi protein HCP-1, rồi chuyển
hóa bởi men heme oxygenase phóng thích Fe2+.
C. Có 2 dạng bào chế sắt dạng viên và dạng nước: dạng nước dễ hấp thu, ít gây táo bón, ít gây nóng,
nhưng lại khó uống, dễ gây buồn nôn.
D. Các thuốc sắt bổ sung trong thai kỳ thường là Fe 3+ như sắt sulfate, fumarate, gluconate… vì dễ
hấp thu trực tiếp.
E. A, B và C đúng.

Câu 410: Thai trứng nguy cơ cao, chọn câu đúng:
A. Nếu số điểm phân loại theo WHO 1983 ≥ 5 điểm.
B. Nếu bệnh nhân ≥ 40 tuổi, đủ con thì cắt tử cung và 2 buồng trứng.
C. Hoá dự phòng cho tất cả các trường hợp với MTX hoặc Dacticin.
D. Không hoá trị khi BC < 3000/mm3, tiểu cầu < 1000/mm3, men gan AST & ALT > 100 UI/L.
E. Tất cả đều sai.

Câu 411: Một sp thai 40 tuần/VMC, Para 1001, vào Cấp cứu vì đau bụng nhiều, ối vỡ, âm đạo huyết đỏ
sậm, CTG ngoại viện có nhịp giảm kéo dài rớt dưới 80 l/ph, kéo dài hơn 3 phút. Trường hợp nào có thể
xẩy ra?
A. Nhau bong non
B. Sa dây rốn
C. Vỡ tử cung
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 412: Băng huyết sau sanh là tình trạng:
A. Mất máu hơn 500ml sau sinh ngả âm đạo.
B. Mất máu hơn 1000ml sau mổ lấy thai.
C. Hoặc ảnh hưởng tổng trạng.
D. Hoặc Hematocrit giảm hơn 10% so với trước sinh.
E. Tất cả đều đúng.

Câu 413: Chọn câu sai: Về thai trứng xâm lấn (TTXL)
A. TTXL là do sự xâm lấn của nguyên bào nuôi vào cơ tử cung, có thể gây thủng tử cung hay chảy
máu nặng từ tử cung.
B. Rong huyết kéo dài.
C. Tử cung thường nhỏ.
D. Beta hCG thường cao 20.000-30.000mIU/ml.
E. Siêu âm thấy khối tăng sinh mạch máu trong lòng tử cung.

Câu 414: Biện pháp tránh thai nào nên sử dụng trong thời gian theo dõi hậu thai trứng?
A. Thuốc ngừa thai phổi hợp nếu không có chống chỉ định.
B. Thuốc ngừa thai chỉ chứa Progestin.

C. Đặt DCTC TCu.
D. Triệt sản nam.
E. Tât cả đều đúng.

Câu 415: Chị N.T.Y, 35 tuổi, mang thai 33 tuần, đau bụng nhiều vào khoa cấp cứu. Kết quả siêu âm và
khám như sau: khối máu tụ sau nhau 50%, tim thai ngưng hoạt động, cổ tử cung mở 6cm, xóa 80%, ngôi đầu vị trí -2, ối còn. Xử trí của bạn là:
A. Mổ cấp cứu lấy thai càng nhanh càng tốt.
B. Bấm ối, theo dõi sinh ngả âm đạo.
C. Mổ lấy thai ngay.
D. Bấm ối, nội xoay- đại kéo thai.
E. Mổ lấy thai ngay và thắt động mạch tử cung dự phòng.

Câu 416: Beta hCG KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Duy trì hoàng thể
B. Co thắt mạch máu tử cung
C. Biệt hóa giới tính ở thai nam
D. Thư giãn cơ trơn tử cung
E. Tất cả các chức năng trên do hCG

Câu 417: BN V.T.Ph thai 31 tuần, VMC 3 lần, đau. Hội chẩn mổ lấy thai, VMC dính nhiều, nguy cơ chảy máu, được đặt ống dẫn lưu sau mổ. Chọn câu sai:
A. Nên đặt ống dẫn lưu cùng đồ sau ra hố chậu.
B. Đặt dẫn lưu dưới cân nếu thành bụng có nguy cơ chảy máu.
C. Để dẫn lưu 5 ngày sau khi thoát sạch hết dịch.
D. Chăm sóc ống dẫn lưu, thay túi dẫn lưu mỗi ngày.
E. Theo dõi tắc ống dẫn lưu.

Câu 418:Chăm sóc bệnh nhân hậu phẫu cần theo dõi:
A. Tổng trạng, tri giác, dấu hiệu sinh tồn, nước tiểu mỗi 4-6 giờ
B. Tình trạng bụng 4-6 giờ: chảy máu vết mổ, tụ máu, chướng bụng, phản ứng thành bụng không.
C. Âm đạo có ra huyết, dịch bất thường
D. Có nhu động ruột và trung tiện chưa.
E. Tất cả đều đúng.

Câu 420: Một phụ nữ 48 tuổi ra huyết âm đạo, QS (+), trên siêu âm ghi nhận thai trứng. Tầm soát di căn
không phát hiện bệnh lý. Lý do nào sau đây là hợp lý nhất để tiến hành cắt tử cung trên bệnh nhân này?
A. Giảm tỉ lệ di căn khi cắt bỏ tử cung
B. Hóa trị ít cần hơn khi cắt bỏ tử cung
C. Cải thiện sống còn khi cắt bỏ tử cung
D. Giảm chi phí tốt hơn khi tiến hành cắt tử cung
E. Tất cả đều đúng

Câu 421: Thiếu máu ở phụ nữ mang thai là vấn đề sức khỏe cộng đồng rất nghiêm trọng (40% phụ nữ
mang thai – WHO 2020), chọn câu đúng:
A. Hemoglobin dưới 105 g/L (Hct 33%) ở tam cá nguyệt I và tam cá nguyệt III.
B. Hemoglobin dưới 110 g/L (Hct 32%) ở tam cá nguyệt II.
C. Thiếu máu sinh lý trong thai kỳ là do thể tích huyết tương tăng gần 50% trong khi khối hồng cầu
chỉ tăng 25% trong tam cá nguyệt thứ II và III.

D. MCV (Mean corpuscular volume) < 100 fL là phương tiện sàng lọc tốt thiếu máu thiếu sắt trong
thai kỳ (IDA – Iron deficiency anemia)
E. Tất cả đều đúng.

Câu 422: Khi tham gia phụ phẫu thuật ung thư buồng trứng, các bạn quan sát thấy phẫu thuật viên sẽ thực hiện phương pháp nào để xếp giai đoạn ung thư, chọn câu sai:
A. Lấy dịch ổ bụng 50ml gửi tìm tế bào lạ (cell block).
B. Sinh thiết phúc mạc ở nhiều vị trí khác nhau (phúc mạc rãnh đại tràng 2 bên).
C. Cắt mạc nối lớn đến sát đại tràng ngang.
D. Nạo hạch chậu 2 bên, hạch cạnh động mạch chủ bụng và chủ ngực.
E. Cắt ruột thừa nhất là các dạng u nhầy, nên tìm các u đường tiêu hoá trong trường hợp u nhầy 2
bên.

Câu 446: Chọn câu đúng về kỹ thuật nong nạo hút thai?
A. Bệnh nhân nằm ở tử thế sản khoa, gây tê hoặc gây mê, chọn ống hút thích hợp thường là số tuần
tuổi thai (ống càng nhỏ nguy cơ thủng tử cung càng cao).
B. Giữ CTC bằng kẹp Pozzi hoặc Allis, dùng dụng cụ thăm dò (thước đo) để đánh giá kích thước tử
cung và hướng đi của kênh CTC. Nong CTC (Laminair, Misoprostol, Hegar, Hank, Pratt)

C. Đưa ống hút vào buồng tử cung đến khi chạm đáy, nạo theo hướng từ dưới trước, trên sau. Hút mô
thai thường hoàn tất khi có bong bóng trong ống hút và cảm giác như có sạn trong khoang tử cung
D. Sau khi hoàn tất một số bs dùng thìa sắc để kiểm tra. Dùng Oxytocin hoặc Duratocin sau đó tùy
bác sĩ chỉ định
E. Tất cả đều đúng Sai


Câu 554: Nếu tầm soát HPV đơn thuần âm tính thì bao lâu làm lại?
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
E. 5 năm

Câu 555: Cấu trúc mô học nào lót bề mặt cổ trong CTC?
A. Biểu mô gai sừng hóa
B. Biểu mô gai không sừng hóa
C. Biểu mô vuông lát tầng
D. Biểu mô trụ đơn tiết nhầy
E. Biểu mô trụ đơn không tiết nhày

Câu 556: Dung dịch cố định mẫu trên lame PAP SMEAR?
A. Alcohol 95% (Ethanol 95% + Methanol 5%)
B. Alcohol 70% /ether tỉ lệ 1/1
C. Keo xịt
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 557: Các PP sàng lọc ung thư CTC?
A. Xét nghiệm tế bào CTC cổ điển hoặc nhúng dịch
B. Quan sát CTC với acid acetic (VIA), với Lugol (VILI)
C. Xét nghiệm HPV
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 558: Các dụng cụ để lấy mẫu Pap smear?
A. Spatula
B. Cytobrush
C. Broom
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng

Câu 559: Điều kiện lấy bệnh phẩm PAP SMEAR?
A. Đang hành kinh87
B. Thụt rửa âm đạo hay nhúng dầu vào mỏ vịt
C. Đặt thuốc âm đạo điều trị hay thuốc nội tiết
D. Soi CTC trong vòng 48 giờ
E. Sau quan hệ tình dục 24 giờ

Câu 560: Thực hiện Pap smear trong các trường hợp sa sinh dục?
A. Thấm kỹ các thương tổn dung dịch nước muối sinh lý
B. Dùng que gòn phết lên các vùng thương tổn lấy mẫu
C. Trải mỏng bệnh phẩm lên lame, cho vào dung dịch cố định ngay
D. Nếu sa sinh dục lâu ngày, CTC sừng hóa nhiều phải dùng nội tiết thay thế tại chổ 1-3 tháng trước
khi làm Pap
E. Tất cả đều đúng

Câu 561: Chẩn đoán viêm âm đạo do Gardnerella bằng Whiff test sẽ có mùi cá thối khi nhỏ dung dịch
KOH nào?
A. KOH 1%
B. KOH 5%
C. KOH 10%
D. KOH 20%
E. Tất cả đều sai

Câu 562: Sàng lọc ung thư CTC bằng bộ đôi XN HPV và tế bào học (Co-testing) áp dụng cho phụ nữ?
A. PN từ 21 tuổi
B. PN từ 25 tuổi
C. PN từ 30 tuổi
D. PN từ 35 tuổi
E. PN từ 65 tuổi
Câu 563: Vị trí lấy mẫu Pap smear?
A. Cổ ngoài
B. Cổ trong
C. Vùng chuyển tiếp
D. Cổ ngoài, cổ trong, vùng chuyển tiếp
E. Cổ ngoài, cổ trong, vùng chuyển tiếp, cùng đồ
Câu 564: Các nang lành tính ở CTC?
A. Nang Naboth (Nabothian cyst)
B. Cụm tuyến ống (Tunnel clusters)
C. Nang thể vùi (Inclustion cyst)
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 565: PP nhúng dịch để lấy tế bào CTC- âm đạo (Thin prep - Mỹ, Turbitec - Pháp): Dùng broom đặt
vào CTC xoay 360 độ 5 lần, cho broom vào lọ chứa sẵn dung dịch ấn mạnh vào đáy 10 lần, khuấy mạnh
broom để giải phòng tế bào, bỏ broom. Ưu điểm của pp này?
A. Thu thập được hầu hết tế bào, các tế bào phân bố đồng đều, không tụ đám hay chồng lên nhau
B. Vi trường sáng hơn
C. Tăng tỉ lệ phát hiện HSIL, LSIL, các tổn thương tế bào biểu mô tuyến gấp 2 lần
D. Cùng mẫu mô có thể thực hiện XN khác như HPV, Chlamydia, Gonorrhea
E. Tất cả đều đúng88
Câu 566: Sàng lọc ung thư CTC ở phụ nữ nhiễm HIV, chọn câu SAI?
A. Tuổi bắt đầu sàng lọc là 1 năm sau giao hợp đầu tiên, không trễ hơn 21 tuổi, không xác định độ
tuổi kết thúc sàng lọc
B. Sàng lọc bằng XN tế bào học cho PN < 30 tuổi
C. Sàng lọc bằng Co-testing cho PN >= 30 tuổi
D. Khuyến cáo nên làm XN HPV đơn thuần
E. PAP ASCUS: làm tiếp HPV nếu PN dưới 30 tuổi, soi CTC ngay nếu PN >= 30 tuổi
Câu 567: Nếu tầm soát tế bào học âm tính, HPV âm tính thì bao lâu làm Co-testing lại?
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
E. 5 năm
Câu 568: U lành tính ở CTC?
A. Polyp cổ trong CTC hay polyp mô đệm trung bì
B. U cơ trơn
C. U cơ tuyến và nhú sợi tuyến
D. Nốt nguyên bào nuôi nơi nhau bám
E. Tất cả đều đúng
Câu 569: Viêm CTC nhiễm trùng ảnh hưởng lên tế bào gai dẫn đến sự thay đổi về mô học là do tác nhân
nào?
A. Lậu
B. Chlamydia
C. Nấm Actinomyces israelli
D. Lao thứ phát
E. Virus: HSV, HPV
Câu 570: Condyloma sùi ở cổ ngoài CTC là tổn thương do?
A. HSV 1-2, HSV 1 phổ biến hơn nhưng HSV 2 tái phát cao hơn
B. HPV type 6, 11
C. HPV type 16,18
D. Pemphigus valgaris
E. Tất cả đều đúng
Câu 571: Thời điểm ngưng sàng lọc Pap smear?
A. Từ 65 tuổi nếu có 3 lần Pap smear âm tính
B. Từ 65 nếu có 2 lần Co-testing âm tính
C. Sau cắt tử cung vì bệnh lý lành tính
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 572: . Ung thư hàng đầu ở phụ nữ Việt Nam?
A. Ung thư vú
B. Ung thư CTC
C. Ung thư dạ dày
D. Ung thư đại trực tràng
E. Ung thư gan89
Câu 573: Tỉ lệ âm tính giả của xét nghiệm PAP SMEAR?
A. Dao động từ 20-45%
B. PP nhúng dịch tỉ lệ âm giả ít hơn cổ điển
C. ⅔ do lỗi lấy mẫu
D. ⅓ do nhà tế bào học
E. Tất cả đều đúng
Câu 574: BN nữ trễ kinh, thử QS (+), khám thai lần đầu khi nào?
A. Sau trễ kinh 2-3 tuần
B. Đau bụng
C. Ra huyết bất thường
D. Thai hành nhiều
E. Tất cả đều đúng

Câu 634: Loại chỉ dùng để triệt sản trong pp Pomeroy cải tiến là?
A. Chromic catgut (Chromic)
B. Plain catgut (Plain)
C. Polyglactin (Vicryl)
D. Polyglycolic (Ecosoft)
E. Polyglecaprone (Monocryl)

Câu 635: Chọn câu SAI về que cấy tránh thai Implanon/Nexplanon?
A. Là que cấy dài 4cm, đường kính 2mm
B. Có màng bao EVA (ethylene vinyl acetate copolymer) , lõi EVA chứa 68 mg Etonogestrel/ 3-
Ketodessogestrel
C. Phóng thích khởi đầu 60 ug/ngày, giảm dần còn 25-30ug/ngày vào cuối năm thứ 3
D. Hiệu quả ít nhất 5 năm
E. Nexplanon có chứa chất cản quang Barium sulfate trong lõi EVA so với Implanon

Câu 636: Que cấy tránh thai 6 que là?
A. Norplant
B. Jadelle
C. Implanon
D. Nexplanon
E. Femplant

Câu 637: Triệt sản nam (vasectomy) là kỹ thuật trên bìu không cần dao (no scaple) có tỉ lệ thất bại ngừa
thai thực tế trong năm đầu khoảng 0.15%. Chọn câu đúng:
A. Nên lên kế hoạch nghỉ ngơi, mặc quần nâng bìu, giữ khô ráo 2 ngày
B. Gần như không còn thấy tinh trùng sau 12 tuần (60%), sau 20 lần xuất tinh (28%), sử dụng BPNT
khác cho đến khi khioong có tinh trùng di động trong 2 mẫu thử liên tiếp
C. Đau mạn tính sau triệt sản nam (2%): có thể giảm bằng cách thắt mạch ống dẫn tinh
(vasosasectomy) hoặc chèn vào đầu xa của ống dẫn tinh, nơi phóng tinh trùng vào khoang bìu
D. Kỹ thuật vi phẫu thuật phục hồi: phục hồi tinh trùng để xuất tinh (90%), nhưng tỉ lệ có thai chỉ
khoảng 50%.
E. Tất cả đều đúng

Câu 638: Tác dụng phụ đáng ngại của COCs là?
A. Buồn nôn, nôn, chóng mặt
B. Rong huyết
C. Tăng cân
D. Biến chứng tim mạch (đột quỵ, nhồi máu cơ tim, huyết khối, tăng huyết áp)
E. Nám da

Câu 639: Vius HPV có khả năng gây ung thư CTC cao nhất là?
A. HPV 6
B. HPV 16
C. HPV 18
D. HPV 31

E. HPV 35

Câu 640: KH đang dùng Embevin ngừa thai và cho con bú, không có đái tháo đường thai kỳ. Uống thuốc đúng giờ tuy nhiên hôm nay KH quên thuốc hơn 3 giờ, KH nên?
A. Không ảnh hưởng gì
B. Ngưng thuốc, đổi BPNT khác ngay
C. Uống bù thuốc quên, dùng thêm BPNT trong 48 giờ
D. Xem xét dùng thuốc ngừa thai khẩn cấp nếu giao hợp trong 5 ngày trước đó
E. Chỉ có C và D đúng

Câu 641: Phương pháp tính ngày rụng trứng (ngày có thể mang thai)?
A. Ngày sớm nhất có thể thụ thai = số ngày của vòng kinh ngắn nhất trừ đi 18
B. Ngày trễ nhất có thể thụ thai = số ngày của vòng kinh dài nhất trừ đi 11
C. Ngày trễ nhất có thể thụ thai = số ngày của vòng kinh dà nhất trừ đi 14
D. A và B đúng
E. A và C đúng

Câu 642: Triệt sản nữ (thắt hoặc tắc ống dẫn trứng - tubal ligation, occlusion) là pp nào sao đây?
A. Triệt sản qua nội soi ổ bụng: đốt lưỡng cực, silastic band (nhẫn Fallope, vòng Yoon), kẹp lò xo
Hulka-Clemens, kẹp Filshie
B. Triệt sản thời kỳ hậu sản hoặc PT mở bụng lỗ nhỏ: KT Pomeroy cải tiến, Parkland cải tiến, Irving,
Uchida, cắt bỏ loa vòi
C. Qua CTC bít ống dẫn trứng bằng các sợi polyethylene terephthalate (pp Essure)
D. Nội soi buồng TC bít ống dẫn trứng bằng silicone kết hợp lưỡng cực (pp Adiana)
E. Tất cả đều đúng

Câu 643: Hiệu quả kiểm soát sinh sản tốt nhất (dựa vào tỉ lệ thất bại /10.000 phụ nữ) là?
A. Que cấy tránh thai
B. Triệt sản nam
C. DCTC có nội tiết
D. Triệt sản nữ
E. DCTC chứa đồng

Câu 644: Thời điểm thuận lợi để KH đổi BPNT khác khi đang dùng DMPA bị tăng cân đáng kể?
A. Bất cứ thời điểm nào
B. Tốt nhất là gần thời điểm lặp lại DMPA
C. Chờ chu kỳ kinh tiếp theo
D. A và B đúng
E. A, B và C đều đúng

Câu 645: Phương pháp ngừa thai trong thời gian cho con bú có thể làm giảm chất lượng và số lượng sữa?
A. Bao cao su, mũ chụp CTC
B. DMPA, POPs
C. Implanon/Nexplanon
D. COCs
E. DCTC TCu380

Câu 646: Khách hàng 30 tuổi, Para 0040, chưa kết hôn, nghiện Nicotin, muốn ngừa thai bằng thuốc viên hằng ngày, đến gặp BS tư vấn BPNT, nên ngưng hút thuốc và chọn thuốc nào?
A. Rosepire 30 ug
B. Mercilon 20 ug

C. Embevin 28
D. Progynova 2mg
E. Duphaston 10mg

Câu 647: Thuốc tiêm dưới da ngừa thai DMPA - Depot Medroxyprogesterone acetate 104mg (Depo
Provera SC - 104) có hiệu quả tránh thai kéo dài?
A. 11 tuần
B. 12 tuần
C. 13 tuần
D. 14 tuần
E. 15 tuần

Câu 648: POPs có thể tránh được các tác dụng phụ nguy hiểm nào so với dùng COCs?
A. Biến chứng tim mạch
B. Trầm cảm
C. U gan, nguy cơ ung thư gan
D. Nguy cơ ung thư CTC, ung thư vú
E. Tất cả đều đúng

Câu 649: Khả năng có thai trở lại sớm nhất sau ngưng DMPA là?
A. Có thai lại ngay
B. Sau 1 tháng
C. Sau 6 tháng
D. Sau 10 tháng
E. Không có thai vĩnh viễn

Câu 650: Dụng cụ tử cungphương pháp ngừa thai?
A. Có hiệu quả cao
B. Có hiệu quả trung bình
C. Có hiệu quả thấp
D. Ít hiệu quả
E. Không hiệu quả

Câu 651: Tầm soát Chlamydia trachomatis hằng năm cho PN nào sau đây?
A. PN có hoạt động tình dục dưới 25 tuổi
B. PN có hoạt động tình dục sau 25 tuổi, có bạn tình mới
C. PN có hoạt động tình dục sau 25 tuổi, bạn tình có bạn tình khác
D. PN có hoạt động tình dục sau 25 tuổi, có > 1 bạn tình
E. Tất cả đều đúng

Câu 652: Nếu PN đang điều trị Chlamydia hay lậu, tái khám sau bao lâu để tầm soát tái nhiễm?
A. 1 tuần
B. 1 tháng
C. 3 tháng
D. 6 tháng
E. 12 tháng

Câu 653: KT triệt sản Pomeroy cải tiến thắt ống dẫn trứng tại?
A. Đoạn loa
B. Đoạn bóng
C. Đoạn eo

D. Đoạn thành
E. Đoạn kẽ

Câu 654: 24. XN máu thử beta hCG, chọn câu SAI
A. Thử nghiệm miễn dịch phóng xạ
B. Đo hCG thấp đến mức 25 mU/ml
C. Có kết quả sau 1-2 giờ
D. Thấy túi thai qua siêu âm ngả âm đạo nếu beta hCG 1800-2000 mU/ml
E. Thời gian để beta hCG không còn phát hiện sau hút thai 3 tháng đầu thai kỳ là 4-6 tuần

Câu 655: Sản phụ A sau sanh máu mất 400ml, phù nhau thai, vã mồ hôi, HA 70/50 mmHg, mạch nhanh nhẹ khó bắt. Theo phân độ mất máu của tác giả Benedetti, SP A mất máu mức độ nào ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5

Câu 656: Phương pháp ngừa thai bằng rào chắn cho nữ là?
A. Mũ chụp CTC bằng silicone (Cervical caps): Femcap, Lea’s Shield
B. Màng ngăn âm đạo (Diaphragm) bằng silicone: Ortho All-Flex
C. Miếng xốp tránh thai: Today Sponge chứa chất diệt tinh trùng
D. Bao cao su nữ (Female condom) bằng Polyurethane
E. Tất cả đều đúng

Câu 657: . Một phụ nữ chắc chắn không mang thai khi KHÔNG có triệu chứng, dấu hiệu mang thai VÀ đáp ứng 1 trong tiêu chí nào sau đây?
A. Không giao hợp từ kỳ kinh cuối
B. Đang sử dụng BPNT hiệu quả cao
C. Trong vòng 7 ngày hành kinh hoặc sau sẩy thai hay phá thai
D. Trong vòng 4 tuần sau sinh
E. Tất cả đều đúng

Câu 658: So sánh phụ nữ dùng DCTC ngừa thai so với PN không dùng BPNT:
A. Giảm nguy cơ TNTC 70-80%
B. Tăng nguy cơ TNTC 70-80%
C. PN có thai khi đang dùng DCTC thì cần loại trừ nguy cơ TNTC
D. A và C đúng
E. B và C đúng

Câu 659: Chọn câu đúng về tiêm DMPA?
A. Liều đầu tiên bất cứ lúc nào trong chu kỳ kinh nếu chắc chắn khách hàng không có thai
B. Nếu ngày tiêm đầu tiên không nằm trong 5 ngày kinh đầu tiên, khách hàng nên dùng BPNT phối
hợp trong vòng 7 ngày
C. Cung cấp thuốc ngừa thai khẩn cấp
D. Thử thai sau 2-3 tuần nếu gần đây có giao hợp không được bảo vệ
E. Tất cả đều đúng


Nhận xét