Đề thi khoa sanh đợt 2
1. Dụng cụ dùng để bấm ối là
a. Amniohook
b. Amnicot
c. Kim dài đầu tù có nòng
d. Một cành Kocher
e. Tất cả các ý trên
2. Mục đích của kỹ thuật bấm ối
a. Giảm áp lực buồng ối
b. Giảm cơn co tử cung
c. Giúp rút ngắn thời gian chuyển dạ
d. a, b đúng
e. a, c đúng
3. Biến chứng bấm ối
a. Sa dây rốn
b. Nhiễm trùng ối
c. Chọc vào thai
d. Tất cả các ý trên
4. Biến chứng thường gặp nhất của bấm ối
a. Sa dây rốn
b. Nhiễm trùng ối
c. Ngôi thai bất thường
d. Chọc vào thai
5. MLT trong trường hợp nhiễm trùng ối làm tăng nguy cơ nào hơn so với sanh ngả âm đạo:
a. Viêm NMTC
b. NT vết mổ
c. Tăng huyết khối TM
d. A và B
e. Tất cả đều đúng
6. Dây rốn 1 động mạch:75% sinh ra bình thường, 25% còn lại
a. Sanh non
b. Suy thai
c. Thai to
d. Dị tật bẩm sinh
7. Dây rốn 1 ĐM có thể đi kèm với bất thường về:
a. Tim
b. Thận
c. Xương,cột sống
d. Bất thường nhiễm sắc thể (Trisomy21…)
e. Tất cả đều đúng
8. Mạch máu tiền đạo chạy giữa
a. Màng đệm - màng rụng
b. Màng đệm - màng ối
c. Màng rụng - màng ối
d. Tất cả đều đúng
9. Chảy máu mạch máu tiền đạo là máu từ:
a. Mẹ
b. Con
c. Hồ máu
d. ĐM xoắn
e. Mẹ và con
10. Dây rốn bám mép chẩn đoán khi khoảng cách dây rốn đến rìa bánh nhau
a. < 2cm
b. < 3cm
c. < 4cm
d. Sát bánh nhau
11. Mạch máu tiền đạo nên được chẩn đoán khi nào?
a. Siêu âm 3D ở tuần 28-32
b. Siêu âm 4D ở tuần 32-36
c. Siêu âm Doppler ở tuần 32-36
d. Siêu âm Doppler ở tuần 28-32
12. Dây rốn bám màng không biến chứng, chấm dứt thai kỳ khi
a. 37 tuần
b. 38 tuần
c. 39 tuần
d. 40 tuần
13. Có chỉ định bấm ối trong TH nào dưới đây
a. Cơn gò cường tính
b. Nhau tiền đạo
c. Thai suy
d. Ngôi mông
14. YTĐM tăng trong thai kỳ:
a. Fibrinogen
b. VII và VIII
c. IX và X
d. A và B đúng
e. Tất cả đều đúng
15. Thiếu oxy trường diễn tuần hoàn tử cung nhau, có thể có ở mẹ:
a. Hen
b. Mẹ suy tim bẩm sinh
c. Mẹ mắc bệnh lý Hemoglobin
d. Tất cả đều đúng
16. Khám âm đạo ghi nhận ối vỡ, có màu sắc gì nghĩ nhau bong non?
a. Trắng trong
b. Trắng đục
c. Đỏ
d. Xanh/Vàng
e. Nâu đen
17. Đo BCTC chính xác cần?
a. Đo ngoài cơn gò
b. Hướng dẫn sản phụ đi tiểu trước khi đo
c. Xác định đúng bờ trên xương vệ và đáy tử cung
d. Tử cung nằm lệch trục dọc thì đưa về trục thẳng
e. Tất cả đều đúng
18. Bác sĩ cho chỉ định theo dõi sinh hiệu mỗi 4 giờ/lần trong chuyển dạ sanh thường, chọn
câu ĐÚNG:
a. Mạch nhanh ≥ 100 l/ph, mạch chậm ≤ 60 l/ph
b. HA bất thường khi ≥ 140/90 mmHg hoặc ≤ 90/60 mmHg
c. Nhiệt độ: hạ thân nhiệt ≤ 35*C hoặc sốt ≥ 38*C
d. Nhịp thở bình thường từ 16-20 lần/phút, nhịp đều, biên độ trung bình
e. Tất cả đều đúng
19. BHSS là một cấp cứu sản khoa xuất hiện sau sanh thường, sau thủ thuật hay mổ lấy
thai. Có thể dẫn đến các biến chứng nào?
a. Sốc giảm thể tích, suy thận cấp, rối loạn đông máu
b. Hội chứng Sheehan
c. Hội chứng Asherman
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng
20. Tiêu chuẩn sốt trong nhiễm trùng ối?
a. Sốt 38-38.9*C đo 2 lần cách nhau 30 phút
b. Sốt ≥ 38.3*C
c. Sốt ≥ 39.0*C
d. A và B đúng
e. A và C đúng
21. Test chẩn đoán ối vỡ không xâm lấn?
a. PAMG-1 (Amnisure ROM)
b. Lactate (Lac test)
c. IGFBP-1 (PROM test)
d. AFP ROM check, Beta hCG, Prolactin, Ure/Creatinine, fFN
e. Tất cả đều đúng
22. Xử trí tích cực giai đoạn 3 chuyển dạ làm giảm nguy cơ BHSS:
a. 0.3
b. 0.5
c. 0.6
d. 0.8
23. Hậu sản sanh thường N10, BN ra huyết âm đạo. Nguyên nhân nghĩ đến nhiều nhất
a. Chấn thương đường sinh dụng
b. Chậm co hồi TC ở diện nhau bám
c. RLĐM
d. Ứ dịch
e. Đờ tử cung
24. PARA 5005, sinh thường ,BHSS nặng ,biện pháp cơ học và thuốc co hồi tử cung không
hiệu quả, xử trí ngoại khoa tiếp theo?
a. Cắt tử cung chừa 2 buồng trứng
b. Khâu B-lynch
c. Thắt ĐM hạ vị
d. Thắt ĐM tử cung
25. Sau sinh thường, BHSS nặng, Tử cung co hồi tốt, khám có dấu xuất huyết nơi truyền
dịch, xử trí tiếp theo?
a. Truyền máu
b. Điều trị RLĐM
c. Co hồi tử cung
d. Cắt tử cung
26. Cơ quan trung ương nào cần ưu tiên khi thai bị thiếu oxy?
a. Não bộ
b. Tim
c. Thận
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng
27. BHSS khi máu mất sau sanh ngả âm đạo hơn 500ml hoặc sau MLT hơn 1000ml, chia
thành 2 nhóm BHSS nguyên phát (sớm) và BHSS thứ phát (muộn). BHSS muộn:
a. Từ khi sanh đến 24 giờ sau sanh
b. Từ 24 giờ đến 12 tuần sau sanh
c. Nguyên nhân do tổn thương sinh dục, đờ tử cung, sót nhau, bất thường đông máu
d. Nguyên nhân do sót nhau, nhiễm trùng, chậm co hồi tử cung
e. B và D đúng
28. Cách đặt biểu đồ tim thai – cơn gò CTG nào sau đây KHÔNG đúng?
a. Kiểm tra thông tin trên monitor sản khoa: ngày giờ trên máy, tốc độ ghi máy 1cm/phút
b. Nắn bụng, xác định vị trí, đặt đầu dò tim thai ngay mỏm vai, dùng gel để tăng khả năng
dẫn âm
c. Đặt đầu dò cơn gò ở đáy tử cung, dùng gel để tăng ma sát, không siết dây quá chặt hoặc
quá lỏng
d. Ghi tên tuổi số nhập viện ở đầu biểu đồ, bấm chỉnh cường độ cơn gò về trương lực cơ
bản
e. Theo dõi đánh giá biểu đồ TT-cơn gò, kết thúc bằng một khoảng trắng
29. Chọn câu SAI: Nghe tim thai bằng Doppler hoặc ống nghi Pinard
a. Phân biệt tim thai với mạch sản phụ
b. Xác định đúng ổ tim thai, nhịp tim thai nghe to, rõ
c. Đếm nhịp tim thai trong 60 giây
d. Ghi nhận số nhịp tim thai/phút, cường độ rõ hay không, nhịp đều hay không đều
e. Tần số tim thai bình thường là 100-180 l/phút
30. Sau sinh con 4.2kg, tử cung gò tốt, nhau bong đủ, BHSS nghĩ tới nguyên nhân nào
nhiều nhất
a. Chấn thương đường sinh dục
b. Đờ tử cung
c. Sót nhau
d. Nhiễm trùng
31. Phân loại THA theo ACOG gồm mấy nhóm
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
32. Xử trí tích cực giai đoạn 2 gồm
a. Tiêm bắp 10IU oxytocin sau sổ thai
b. Tiêm tĩnh mạch 10UI oxytocin sau sổ thai
c. Tiêm bắp 10UI oxytocin trong sổ thai
d. Tiêm tĩnh mạch 10UI oxytocin trước sổ thai
33. Ca TSG nặng, được điều trị nhiều ngày, sau sinh có BHSS, nguyên nhân nghĩ nhiều
nhất:
a. Đờ tử cung
b. Chấn thương đường SD
c. Sót nhau
d. Nhiễm trùng
34. Sa dây rốn là chèn ép rốn giữa đầu thai nhi và:
a. Khung chậu
b. CTC
c. Phần mềm
d. Đầu ối
e. Tất cả đều đúng
35. Ối vỡ ở thai đủ tháng sau khoảng bao lâu sẽ vào chuyển dạ?
a. 12g
b. 24g
c. 36g
d. 48g
36. Nhiễm trùng ối (IAI = Intra-amniotic infection hay chorioamnionitis hay Triple I) là nhiễm
trùng?
a. Ối-màng ối
b. Nhau
c. Dây rốn
d. Thai
e. Tất cả đều đúng
37. Nhiễm trùng ối có thể xảy ra khi ối vỡ trước chuyển dạ hoặc màng ối còn nguyên vẹn.
Chẩn đoán nghi ngờ IAI (suspected triple I) theo ACOG dựa vào sốt và một hoặc nhiều dấu
hiệu sau?
a. Nhịp tim thai > 160 l/ph kéo dài ≥ 10 phút, trừ nhịp tăng, nhịp giảm và khoảng dao động
nội tại
b. BC tăng > 15000/mm3 và chuyển trại, không dùng Corticoid
c. Dịch mủ chảy ra từ lỗ CTC thấy qua khám mỏ vịt
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng
38. NTT bất thường trong nhiễm trùng ối là do
a. Phản ứng tăng thân nhiệt
b. Nhiễm trùng thai
c. Phù nhau thai
d. A và B đúng
e. Tất cả đều đúng
39. Thời điểm bấm ối:
a. Ngay đỉnh cơn gò
b. Sau đỉnh cơn gò
c. Trước đỉnh cơn gò
d. Trong cơn gò
40. Cấu tạo của dây rốn bình thường?
a. 1 động mạch và 2 tĩnh mạch
b. 2 động mạch và 1 tĩnh mạch
c. 1 động mạch và 1 tĩnh mạch
d. 2 động mạch và 2 tĩnh mạch
41. BHSS ngả âm đạo, lượng máu mất trong 24h là bao nhiêu?
a. 500ml
b. 1000ml
c. 1500ml
d. 2000ml
42. Nguyên nhân làm giảm cấp oxy ở hồ máu?
a. Nhau bong non
b.
c.
d.
43. Giảm oxy ở mô dẫn đến hậu quả gì?
a. Toan chuyển hoá do acid lactic
b. Kiềm hô hấp do dư CO2
c. Toan hô hấp
d. A và C đúng
e. Tất cả đều đúng
44. Ối vỡ non là gì?
a. Ối vỡ trước chuyển dạ
b. Ối vỡ ở thai trước 37 tuần
c. Ối vỡ ở pha tiềm thời
d. Ối vỡ ở pha hoạt động
45. Theo phân độ mất máu của tác giả Benedetti gồm có mấy mức độ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
46. Trẻ sau sinh 50-60 phút, dấu hiệu đòi bú của trẻ, ngoại trừ
a. Chảy nước miếng
b. Nút ngón tay
c. Khóc đòi bú
d. Lè lưỡi, chém miệng
47. Khi lượng máu mất đến mức độ nào thì sự co mạch không còn hiệu quả so với giảm thể
tích nội mạch, huyết áp sẽ giảm tương xứng nhịp tim?
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
e. 50%
48. Các nguyên nhân có thể làm giảm Oxy đến hồ máu?
a. Nhau bong non
b. Tiền sản giật
c. Thắt động mạch chủ dưới
d. Gây tê tủy sống
e. Tất cả đều đúng
49. Nguyên nhân thường gặp của BHSS thứ phát?
a. Đờ tử cung
b. Nhiễm trùng
c. Tổn thương đường sinh dục
d. Rối loạn đông máu
e. Tất cả đều đúng
50. Sau khi sổ đầu ở kiểu thế Chẩm chậu trái trước, đầu thai nhi quay ngược chiều kim
đồng hồ 45 độ, sau đó sổ vai qua đâu
a. Đường kính chéo trái của khung chậu
b. Đường kính trước sau của khung chậu
c. Đường kính ngang của khung chậu
d. Đường kính chéo phải của khung chậu
Đề thi chuyển trại lý thuyết spk BV Từ Dũ
Câu 1: Sản phụ X 43 tuổi, con lần 3, thai 22 tuần, khám thai bình thường, sinh thiết gai nhau karyotype
46XY. Chuyển dạ sanh non, CTC 4-5cm, ối còn, Nitrazine test âm tính, đầu ối trong âm đạo. Cô X sốt,
bạch cầu tăng 20k/ul, không có bất kỳ bằng chứng nhiễm từ đường nào. Cô ta sanh thường sau 9 giờ, bé
Trai 500g, mất 1 giờ sau sanh. Cô X không có tiền căn bệnh lý gì, có thói quen cạo vôi trước đó 14 ngày.
Không bị viêm nướu và vùng họng, tuy nhiên hơi thở có mùi hôi. Chồng cô X bị nha chu. Họ có quan hệ
Oral sex trước đó 10 ngày. Giải phẫu bệnh bánh nhau- dây rốn: Viêm cấp của bánh nhau, và viêm cấp dây
rốn với 3 mạch máu. Cô X chẩn đoán nhiễm trùng ối. Cấy nước ối có Streptococcus từ đường răng miệng
thường gặp là?
A. Streptococcus suis
B. Steptococcus bovis
C. Streptococcus agalactiae
D. Streptococcus pneumonia
E. Streptococcus mitis
Câu 2: Nhịp giảm bất định không điển hình mất hình ảnh cầu vai “shouldering”, thường liên quan chèn ép
dây rốn duy trì và kéo dài hơn là thoáng qua, có thể tồn tại đồng thời thiếu máu tử cung- nhau. Có đặc
điểm?
A. Tim thai rớt dưới 60 l/ph
B. Kéo dài hơn 60 giây
C. Có hình ảnh overshoot: tăng nhịp thai trên tim thai căn bản sau nhịp giảm rồi trở lại nhịp
tim thai căn bản.
D. Mất dao động nội tại trong nhịp giảm hoặc hình ảnh nhịp giảm 2 pha, hồi phục chậm
E. Tất cả đều đúng
Câu 3: Nhịp giảm muộn (Late deceleration) là?
A. Nhịp giảm bắt đầu- đạt đáy- hồi phục sau bắt đầu- đạt đỉnh- kết thúc cơn gò
B. Nhịp giảm bắt đầu- đạt đáy- hồi phục sau bắt đầu- đạt đỉnh- kết thúc cơn gò trong vòng 10
giây
C. Nhịp giảm bắt đầu- đạt đáy- hồi phục sau bắt đầu- đạt đỉnh- kết thúc cơn gò trong vòng 20
giây
D. Nhịp giảm bắt đầu- đạt đáy- hồi phục sau bắt đầu- đạt đỉnh- kết thúc cơn gò trong vòng 30
giây
E. Nhịp giảm bắt đầu- đạt đáy- hồi phục sau bắt đầu- đạt đỉnh- kết thúc cơn gò bất kể thời
gian
Câu 4: Chẩn đoán phân biệt tắc mạch ối với?
A. Thuyên tắc phổi
B. Thuyên tắc khí
C. Sốc phản vệ, sốc nhiễm trùng
D. Nhồi máu cơ tim
E. Tất cả đều đúng
Câu 5: Nhịp giảm bất định (Variable dexeceleration) là loại nhịp giảm thường gặp nhất, chiếm 80-90%
nhịp giảm:
A. Có nhiều hình dạng, thời gian với cơn gò
2
B. Liên quan đến chèn ép dây rốn
C. Có 2 loại nhịp giảm bất định
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 6: Sử dụng kháng sinh dự phòng trong trường hợp nào sau đây?
A. Mẹ có bệnh lý nội khoa chưa ổn định và đang điều trị
B. Có nguy cơ nhiễm trùng trong lúc phẫu thuật
C. Phẫu thuật phức tạp có biến chứng
D. Ối vỡ hơn 12 giờ
E. Máu mất 500-1000ml/ khi MLT, 200-300ml/ khi mổ phụ khoa.
Câu 7: Mức độ thiếu Oxy/ thai nặng nhất là?
A. Hypoxemia
B. Hypoxia
C. Asphyxia
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 8: Trong thủ thuật sanh ngôi chỏm, cần giữ đầu cúi đến khi:
A. Đầu lọt +3
B. Sau khi cắt tầng sinh môn
C. Khi hạ chẩm của đầu thai tỳ vào bờ dưới khớp vệ
D. Luôn giữ đầu cúi đến khi cả đầu và mặt thai ra khỏi âm hộ
E. Tất cả đều đúng
Câu 9: Nhịp giảm bất định điển hình thường thứ phát do chèn ép dây rốn cơ học, tim thai co bản và dao
động nội tại bình thường, nhịp giảm có đặc điểm:
A. Tim thai giảm dưới 60 l/ph
B. Thời gian nhịp rớt dưới 60 giây
C. Có hình ảnh cầu vai: tăng nhẹ nhịp tim thai trước và sau nhịp giảm
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 10: Kỹ thuật rạch da đúng trong MLT?
A. Lên kế hoạch vị trí cần rạch da, chiều dài cần rạch
B. Cầm dao đúng cách, nguyên tắc 3 điểm, đặt dao vuông góc với nếp da
C. Căng da theo chiều vuông góc với đường rạch da
D. Rạch da liên tục, dứt khoát
E. Tất cả đều đúng
Câu 11: Thuốc gây nghiện là?
A. Pethidine, Tramadol, Morphine
B. Diazepam, Phenobarrbitol
C. Ephedrin
D. Paracetamol
E. Tất cả đều đúng
Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây thường gặp nhất của vỡ tử cung trong khi chuyển da?
A. Thai không lọt
B. Mẹ xuất hiện nhiều cơn đau
3
C. Mất cơn gò tử cung
D. Mẹ rơi vào tình trạng shock
E. Nhịp tim thai chậm đột ngột và kéo dài
Câu 13: Sản phụ 28 tuổi, PARA 1001 (mổ lấy thai cách 3 năm vì thai suy trong chuyển dạ, bé trai
3200gr, hậu phẫu 5 ngày ổn), hiện tại thai 39 tuần 2 ngày, cổ tử cung 3 cm xóa 70%, ngôi đầu -2, ối vỡ
xanh loãng, khung chậu bình thường, uocs lượng cân thai khoảng 3000gram, CTG nhóm II đã hồi sức kéo
dài 90 phút, sẹo mổ cũ không đau ngoài cơn gò. Xử trí tiếp theo:
A. Tiếp tục hồi sức và theo dõi thêm 30 phút.
B. Tiếp tục nghiệm pháp sanh ngả âm đạo.
C. Chỉnh gò phù hợp chuyển dạ.
D. Chỉnh gò và tiếp tục nghiệm pháp sanh ngả âm đạo.
E. Mổ lấy thai
Câu 14: BS sản phụ khoa thường gặp các thuốc cần phải kiểm soát đặc biệt?
A. Thuốc gây nghiện, thuốc tiền chất
B. Thuốc hướng thần
C. Thuốc phối hợp có chứa chất gây nghiện
D. Thuốc cấm sử dụng trong kinh doanh thủy sản, thú ý, chăn nuôi
E. Tất cả đều đúng
Câu 15: Kháng sinh dụ phòng trong MLT?
A. Dùng Cephalosporeine thế hệ thứ 3: Cefazolin
B. SP <120kg: liều 1g duy nhất, >120kg: liều 2g duy nhất
C. Tiêm ™ hoặc Tiêm bắp
D. Tiêm trong vòng 60 phút trước khi rạch da đến trước kẹp rốn
E. Tất cả đều đúng
Câu 16: Pethidine qua nhau thai nên không nên dùng cho người mang thai(trừ khi cần thiết), có thể ảnh
hưởng gì cho trẻ?
A. Làm trẻ chậm bú sớm do trẻ ngủ
B. Ức chế hô hấp trẻ sau sanh (giảm Apgar score) nên không dùng 3-4 giờ trước khi sanh
C. Gây ra nhịp nhanh xoang cho trẻ sơ sinh
D. A và B đúng
E. A,B và C đúng
Câu 17: NST có đáp ứng khi? (CÂU NÀY KHÔNG CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG)
A. Nhịp tim thai căn bản từ 110-160 l/ph
B. Dao động nội tại ít nhất 6 lần/ phút
C. Hiện diện ít nhất 2 nhịp tăng trên 15 nhịp, kéo dài trên 15 giây trong khoảng thời gian đo 20 phút
D. Không có nhịp giảm
E. Tất cả đều đúng
Câu 18: CTG nhóm II là?
A. Hình sin
B. Mất dao động nội tại và có nhịp giảm bất định lập lại
C. Nhịp giảm kéo dài hơn 2 phút nhưng ≤10 phút
D. Nhịp giảm sớm lặp lại
E. Nhịp giảm kéo dài > 10 phút
4
Câu 19: Thời điểm tắc mạch ối thường gặp nhiều nhất lúc?
A. Màng ối còn nguyên
B. Trong chuyển dạ
C. Sau sanh ngả âm đạo
D. Trong lúc mổ lấy thai
E. Sau mổ lấy thai
Câu 20: Biểu đồ chuyển dạ (Partograph) là biểu đồ ghi lại các diễn biến của cuộc chuyển dạ theo thời gian, mục
tiêu của biểu đồ chuyển dạ là gì?
A. Theo dõi chuyển dạ
B. Báo động sớm
C. Giảm tai biến cho mj
D. Giảm tai biến cho thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 21: Streptococcus thường gây nhiễm trùng ối thuộc nhóm B là gì?
A. Streptococcus salivarius
B. Streptococcus sanguis
C. Streptococcus agalactiae
D. Streptococcus mitis
E. Streptococcus mutans
Câu 22: Dấu hiệu chồng khớp sọ ghi nhận (+) có ý nghĩa là?
A. Hai đường khớp cách xa nhau
B. Hai đường khớp giáp sát nhau
C. Hai đường khớp chồng lên nha
D. Thóp trước lõm xuống
E. Thóp sau chồng lên nhau
Câu 23: Nhiễm trùng ối (IAI = Intra-amniotic infection hay chorioamnionitis hay Triple I) là nhiễm trùng?
A. Ối-màng ối
B. Nhau
C. Dây rốn
D. Thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 24: Nitrazine test có độ nhạy 93.3%, tỉ lệ dương giả 1-17%. Âm giả là do?
A. Nước tiểu
B. Tinh dịch
C. Dịch nhày CTC
D. Máu
E. Ối vỡ kéo dài trên 18 giờ không còn dịch ối hoặc dịch ối rò rỉ quá ít.
Câu 25: Nhiễm trùng ối có thể xảy ra khi ối vỡ trước chuyển dạ hoặc màng ối còn nguyên vẹn. Chẩn đoán nghi ngờ
IAI (suspected triple I) theo ACOG dựa vào sốt và một hoặc nhiều dấu hiệu sau?
A. Nhịp tim thai > 160 l/ph kéo dài ≥ 10 phút, trừ nhịp tăng, nhịp giảm và khoảng dao động nội tại
B. BC tăng > 15000/mm3 và chuyển trại, không dùng Corticoid
C. Dịch mủ chảy ra từ lỗ CTC thấy qua khám mỏ vịt
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 26: Vết mổ ngang thành bụng trong kỹ thuật mổ lấy thai có thể làm tổn thương các cấu trúc sau, ngoại trừ
A. Động mạch thượng vị nông
B. Động mạch thượng vị trên
C. Thần kinh chậu bẹn
5
D. Thần kinh chậu-hạ vị
E. Các sợi collagen trong các nếp da tự nhiên (Langer lines)
Câu 27: Xử trí khi gặp 1 CTG có nhịp giảm kéo dài?
A. Khám loại trừ 3 biến cố cấp tính thường gặp trong chuyển dạ: nhau bong non, sa dây rốn, vỡ tử cung
B. Cắt cơn gò cường tính do dùng Oxytocin, bù dịch nếu mẹ có huyết áp thấp
C. Thay đổi tư thế mẹ
D. Kiểm tra lại CTG có dấu hiệu hồi phục
E. Tất cả đều đúng
Câu 28: Trong thì sổ đầu, chỉ cắt tầng sinh môn khi có chỉ định và đủ điều kiện. Vị trí cắt tầng sinh môn thường ở
(Nếu người đỡ đẻ thuận tay phải):
A. 8 giờ, cắt thẳng kéo
B. 7 giờ, cát nghiêng kéo góc 60-80 độ
C. 6 giờ, cắt nghiêng kéo góc 60-80 độ
D. 6 giờ, cắt thẳng kéo
E. 5 giờ, cắt thẳng kéo
Câu 29: Đường rạch da trong MLT trên xương vệ 2-3 cm, cong nhẹ, 2 bên hướng lên gai chậu trước trên
là?
A. Maylard
B. Joel – Cohen
C. Pfannenstiel
D. Misgav Ladach
E. Midline vertical
Câu 30: Chất gây trong nước ối, 80% chất gây là?
A. Nước
B. Chất béo
C. Protein
D. Carbohydrate
E. Tất cả đều đúng
Câu 31: Cô A sinh thường bé Trai 3100g, Apgar 9/10. Cô A có XN HBsAg (+). Phòng ngừa VGSVB
cho trẻ sơ sinh, chọn câu SAI:
A. Vaccine HBVax 1 lọ (TB)
B. HBIG 100IU/0.5 ml (TB)
C. HBIG 200 IU/1 ml (TB) 2 vị trí khác nhau
D. Tiêm trong vòng 24 giờ sau sanh
E. Có 5-10% trẻ vẫn bị nhiễm HBV dù có phòng ngừa
Câu 32: Khi gặp CTG nhóm II kéo dài trên 90 phút, cần xử trí tích cực:
A. Thăm khám toàn bộ diễn tiến lâm sàng, nhận định đúng và phù hợp, tránh để kéo dài gây đe dọa
tính mạng thai
B. Chẩn đoán NST không đáp ứng khi chưa vào chuyển dạ
C. Chẩn đoán Nhịp tim thai bất thường khi vào chuyển dạ
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ A và B đúng
Câu 33: Mục đích của kỹ thuật bấm ối
A. Giảm áp lực buồng ối
B. Giảm cơn co tử cung
6
C. Giúp rút ngắn thời gian chuyển dạ
D. a, b đúng
E. a, c đúng
Câu 34: Dự phòng thuyên tắc huyết khối TM không dùng thuốc bằng cách nào?
A. Tránh mất nước, PN mang thai 2.3 lit nước/ ngày, PN cho con bú > 2.6 lit nước/ngày
B. Vận động thể lực phù hợp
C. Mang vớ, băng chun áp lực y khoa
D. Máy bơm hơi áp lực ngắt quãng
E. Tất cả đều đúng
Câu 35: Chẩn đoán ối vỡ cần loại trừ?
A. Són tiểu
B. Dịch nhầy CTC
C. Huyết trắng
D. Máu
E. Tất cả đều đúng
Câu 36: Nguyên nhân thường gặp của BHSS thứ phát?
A. Đờ tử cung
B. Nhiễm trùng
C. Tổn thương đường sinh dục
D. Rối loạn đông máu
E. Tất cả đều đúng
Câu 37:Khi đẻ đầu của ngôi chỏm (kiểu thế CCTT) ngôi sẽ lọt theo đường kính nào của khung chậu
người mẹ:
A. Đường kính chéo phải của eo trên.
B. Đường kính chéo trái của eo trên.
C. Đường kính ngang của eo trên.
D. Đường kính trước sau của eo trên.
E. Đường kính ngang hữu dụng của khung chậu
Câu 38: Nhịp giảm sớm (Early deceleration) chọn câu đúng:
A. Không thường liên quan trong thực hành, là hình ảnh gương của cơn gò tử cung.
B. Bắt đầu – đạt đáy – hồi phục của nhịp giảm đi trước bắt đầu – đạt đỉnh – kết thúc cơn gò
C. Thứ phát do đầu thai bị chèn ép trong giai đoạn 1 và 2 chuyển dạ
D. Kích thích phó giao cảm qua dây thần kinh XI
E. Tất cả đều sai
Câu 39: Nguyên nhân thường gặp của BHSS nguyên phát?
A. Tổn thương đường sinh dục
B. Dò động tĩnh mạch lòng tử cung
C. Nhiễm trùng
D. Adenomyosis
E. Chậm thu hồi tử cung vị trí nhau bám
Câu 40: Nhịp giảm có ý nghĩa là?
A. Nhịp giảm bất định kéo dài > 60 giây và giảm > 60 nh so với NTTCB
B. Nhịp giảm bất định kéo dài > 60 giây và tim thai < 60 nhịp/phút, bất kể so với nhịp cơ bản
C. Nhịp giảm muộn
7
D. Nhịp giảm kéo dài
E. Tất cả đều đúng
Câu 41: Các thủ thuật xâm lấn trong chẩn đoán trước sanh, ngoại trừ?
A. Chọc ối
B. Sinh thiết gai nhau
C. Lấy máu cuống rốn
D. NIPT
E. Truyền ối để chẩn đoán
Câu 42: Dị tật TIM do nhiễm Rubella trong thai kỳ thường gặp là?
A. Còn ống tĩnh mạch
B. Hẹp động mạch chủ
C. Thông liên nhĩ
D. Thông liên thất
E. Tất cả đều đúng
Câu 43: Nhiễm Rubella CÓ THỂ gây dị tật bẩm sinh nào sau đây, NGOẠI TRỪ?
A. Điếc
B. Mù
C. Dị tật tim
D. Bệnh mềm xương
E. Đái tháo đường type 2
Câu 44: Chỉ định sàng lọc NIPS?
A. Phụ nữ ≥ 35 tuồi tại thời điểm sinh con
B. XN sàng lọc, Siêu âm thai có nguy cơ lệch bội thường gặp Trisomy 13,18, 21
C. Tiền căn thai kỳ Trisomy
D. Cha mẹ chuyển đoạn cân bằng Robertsonian
E. Tất cả đều đúng
Câu 45: Thực hiện xét nghiệm Rubella cho tất cả các thai phụ khi?
A. Thai < 8 tuần
B. Thai 8-12 tuần
C. Thai 12-14 tuần
D. Thai 14-16 tuần
E. Thai > 16 tuần
Câu 46: Tác dụng phụ hay gặp của Pethidine là?
A. Buồn nôn, nôn, khô miệng
B. Chóng mặt
C. Buồn ngủ, suy hô hấp
D. Nổi mề đay
E. Co thắt đường mật
Câu 47: Mô hình mới “đảo ngược” của tháp chăm sóc thai tập trung đặc biệt trong thời gian nào?
A. 12 tuần
B. 16 tuần
C. 20-24 tuần
D. 30-36 tuần
E. 37-41 tuần
8
Câu 48: Tuổi thai nào có thể nhìn thấy được cơ quan sinh dục ngoài?
A. 10 tuần
B. 12 tuần
C. 6 tuần
D. 20 tuần
E. 22 tuần
Câu 49: Chẩn đoán sởi Đức do nhiễm virus nào?
A. Rubeola
B. Rubella
C. SXH Dengue
D. Parvovirus B19
E. Human herpes virus 6
Câu 50: Biểu hiện chậm của trẻ có hội chứng Rubella bẩm sinh (CRS) là?
A. Viêm phổi mô kẽ (3-12 tháng)
B. Đái thái đường type 1
C. Đái tháo đường type 2
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu 51: Trong sanh khó do cổ tử cung thuốc nào sau đây CHƯA CÓ HIỆU QUẢ rõ ràng về việc rút ngắn
thời gian giai đoạn 1 chuyển dạ và không ảnh hưởng đến mẹ và bé?
A. Pethidine (Meperidine) 50 mg tiêm bắp/tiêm mạch chậm
B. Spamaverine (Bis gamma phenl-3-propylethylamine) 80mg tiêm mạch
C. Hyoscine butylbromide 20mg tiêm mạch
D. Phloroglucinol 80mg tiêm mạch
E. Spasless 80mg tiêm mạch
Câu 52: Thuốc giảm đau Ultracet (Paracetamol + Tramadol) dùng sau mổ/sau sanh thuộc nhóm?
A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc hướng thần
C. Thuốc tiền chất
D. Thuốc phối hợp có chứa chất gây nghiện
E. Thuốc cấm sử dụng trong kinh doanh thủy sản, thú y, chăn nuôi
Câu 53: Rubella bẩm sinh gây bất thường MẮT thường gặp nhất là?
A. Viêm võng mạc sắc tố, mờ đục giác mạc
B. Đục thủy tinh thể
C. Tăng nhãn áp glaucoma
D. Tật mắt nhỏ
E. Lác trong
Câu 54: Mô hình tiên đoán các nguy cơ sản khoa khi khảo sát ở thai 12 tuần KHÔNG bao gồm?
A. Lệch bội NST
B. Tiền sản giật/ FGR
C. Sanh non
D. Tim bẩm sinh nặng
E. Các biến cố song thai DCDA
Câu 55: NIPT sàng lọc hiệu quả nhất ?
9
A. Trisomy 13
B. Trisomy 18
C. Trisomy 21
D. Monosomy X
E. Vi mất đoạn
Câu 56: Chọn câu SAI về cách dùng thuốc Pethidine?
A. Tiêm dưới da, gây đau và cứng chổ tiêm
B. Tiêm bắp thịt lớn, tránh dây thần kinh
C. Tiêm tĩnh mạch, phải giảm liều và tiêm thật chậm, nên pha loãng
D. Khi tiêm nên cho người bệnh nằm
E. Phải có sẵn thuốc giải độc, oxy, phương tiện hỗ trợ hô hấp
Câu 57: Tại vị trí thụ tinh, số lượng tinh trùng là bao nhiêu?
A. Từ 1 đến vài triệu
B. 200.000 - 300.000 tinh trùng
C. 20.000 - 30.000 tinh trùng
D. 2000 - 3000 tinh trùng
E. 200 - 300 tinh trùng
Câu 58: Tinh dịch chứa tinh trùng và dịch của các tuyến sau đây, NGOẠI TRỪ?
A. Dịch túi tinh
B. Dịch tuyến tiền liệt
C. Dịch tuyến Skened
D. Dịch tuyến Cowper
E. Dịch tuyến Littre
Câu 59: Sản phụ bị nhiễm Rubella trong quá trình mang thai LÂY TRUYỀN qua đường nào?
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Đường máu
D. Đường âm đạo
E. Tất cả đều đúng
Câu 60: Nhiễm virus Rubella thời điểm nào trong thai kỳ nguy cơ và mức độ trầm trọng dị tật cao nhất?
A. Thai trên 20 tuần
B. Thai 17-20 tuần
C. Thai 15-16 tuần
D. Thai 13-14 tuần
E. Thai dưới 12 tuần
Câu 61: Độ mờ da gáy (NT) tăng có ý nghĩa?
A. Tăng nguy cơ bất thường Karyotype
B. Thai lưu
C. Các dị tật lớn (major defects)
D. Chỉ có A đúng
E. A, B và C đúng
Câu 62: Đo thính lực cho trẻ SƠ SINH bằng pp nào?
A. Nghiệm pháp đo điện âm ốc tai (OAE)
B. Nghiệm pháp đo điện thính giác thân não (ABR)
10
C. Nghiệm pháp đo đáp ứng điện thính giác thân não (ASSR)
D. Nghiệm pháp kích gợi thính giác vỏ não (CAEP)
E. Tất cả đều đúng
Câu 63: Sàng lọc trisomy 21 bằng phương pháp nào sau đây có tỉ lệ phát hiện cao nhất ?
A. Double test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG)
B. Triple test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG, uE3)
C. Combined test (Tuổi mẹ + NT + free beta hCG và PAPP-A)
D. Combined test + xương mũi hoặc sóng a đảo ngược ống TM hoặc dòng phụt ngược van 3 lá
E. Quadruple test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG, uE3, Inhibin A) + NT + PAPP-A (11-13
tuần)
Câu 64: NIPS là?
A. Neonatal Infant Pain Scale
B. Non Invasive Prenatal Screening
C. Non Invasive Programmed Stimulation
D. Neural Information Processing Systems
E. Tất cả đều đúng
Câu 65: Điếc ở trẻ em được chẩn đoán theo WHO khi NGƯỠNG NGHE là?
A. Dưới 15 dB
B. 15-25 dB
C. > 26 dB
D. > 40 dB
E. > 60 dB
Câu 66: Nhiễm Rubella gây ảnh hưởng nào đến thai kỳ?
A. Sẩy thai tự nhiên/ thai chết lưu
B. Sinh non
C. Nhẹ cân so với tuổi
D. Chậm phát triển tâm thần
E. Tất cả đều đúng
Câu 67: Chỉ định đo thính lực cho trẻ sơ sinh nào sau đây để chẩn đoán điếc bẩm sinh?
A. Mẹ nhiễm TORCH, giang mai trong thai kỳ
B. Vàng da do tăng Bilirrubin
C. Bé Apgar xấu sau sanh
D. Trẻ có tiếp xúc với kháng sinh Aminoglycosidé (Gentamycin)
E. Tất cả đều đúng
Câu 68: Yếu tố nguy cơ của sẩy thai liên tiếp?
A. Môi trường, stress, tuổi mẹ
B. Viêm mạn nội mạc tử cung
C. Bất thường NST bố mẹ
D. Bất thường NST thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 69: Điếc bẩm sinh do nhiễm Rubella trong thai kỳ là dị tật thường gặp nhất, chiếm 60-75% dị tật?
Chọn câu ĐÚNG:
A. Điếc giác quan 1 bên
B. Điếc giác quan 2 bên
11
C. Điếc trung ương
D. Khiếm ngôn
E. Tất cả đều đúng
Câu 70: NIPT dương tính giả trong trường hợp nào sau đây?
A. Thể khảm bánh nhau
B. Mẹ bất thường NST giới tính
C. Mẹ u ác tính
D. Cotwin death, vanishing twin
E. Tất cả đều đúng
Câu 71: Hội chứng Rubella bẩm sinh (CRS) với tam chứng cổ điển là Đục thủy tinh thể, dị tật tim VÀ?
A. Điếc
B. Gan lách to
C. Viêm hạch
D. Viêm não màng não
E. Xuất huyết giảm tiểu cầu
Câu 72: Pethidine qua nhau thai nên không nên dùng cho người mang thai (trừ khi cần thiết), có thể ảnh
hưởng gì cho trẻ?
A. Làm trẻ chậm bú sớm do trẻ ngủ
B. Ức chế hô hấp trẻ sau sanh (giảm Apgar score) nên không dùng 3-4 giờ trước khi sanh
C. Gây ra nhịp nhanh xoanh cho trẻ sơ sinh
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 73: NIPS (Non invasive prenatal screening) – Sàng lọc tiền sản không xâm lấn dựa vào cell free fetal
DNA, cffDNA?
A. Sản phẩm quá trình apoptosis của tế bào nuôi (trophoblast) bánh nhau
B. Chỉ xuất hiện trong máu mẹ khi thai > 10 tuần
C. Chiếm tỉ lệ rất lớn DNA trong máu mẹ
D. Giảm dần theo tuổi thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 74: Một sản phụ bị TSG nặng lúc thai 37 tuần, được KPCD sanh thường bé 3260g, đang trong box
sanh, cô ấy bị đau đầu dữ dội và đột tử, hồi sức không thành công. Theo tuổi thai, con cô ấy được phân
là? Chọn câu ĐÚNG NHẤT:
A. Quá ngày (postterm)
B. Đủ tháng (fullterm)
C. Quá ngày dự sanh (post dates)
D. Non tháng (preterm)
E. Đủ tháng sớm (early fullterm)
Câu 75: Điểm thụ tinh thường xảy ra là?
A. Lòng tử cung
B. Đoạn kẽ vòi trứng
C. ⅓ trong vòi trứng
D. ⅓ giữa vòi trứng
E. ⅓ ngoài vòi trứng
Câu 76: Phân su có màu xanh đen là do?
12
A. Chất gây
B. Biliverdin
C. Bilirubin
D. Hydrochloric acid
E. Stercobilinogen
Câu 77:Rubella IgM dương giả có thể do?
A. Tái nhiễm
B. Do tồn tại lâu
C. Phản ứng chéo với virus EBV
D. Phản ứng chéo với Parvovirus B19
E. Tất cả đều đúng
Câu 78: Chọn câu ĐÚNG về tiêm ngừa vaccine Rubella:
A. Vaccine ngừa Rubella là MR, MMR, MMRV
B. Lần 1 tiêm lúc 12-15 tháng tuổi, lần 2 lúc 4-6 tuổi
C. Khoảng 95-100% có kháng thể sau tiêm 1 liều vaccine
D. Tránh mang thai ít nhất 4 tuần sau tiêm vaccine Rubella
E. Tất cả đều đúng
Câu 79: Ứng dụng của cff DNA trong sàng lọc?
A. Sàng lọc lệch bội: Trisomy 21, 18, 13
B. Sàng lọc bệnh di truyền liên kết NST X
C. Nhóm máu Rh thai (Mẹ Rh âm)
D. Các rối loạn đơn gien
E. Tất cả đều đúng
Câu 80: Khi khám thai, ghi nhận CTC màu tím do tăng mạch máu CTC trong thai kỳ là dấu hiệu gì?
A. Hegar sign
B. Noble sign
C. Chadwick sign
D. Goodell sign
E. Tất cả đều đúng
Câu 81:Thai nhi phát triển trong tử cung bao nhiêu tuần từ lúc thụ thai?
A. 38 tuần (266 ngày)
B. 40 tuần (280 ngày)
C. 42 tuần (294 ngày)
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 82: Thai kỳ là stress sinh lý làm tăng tạo bạch cầu (leukocytosis), chọn câu ĐÚNG?
A. WBC tăng từ 3 tháng đầu thai kỳ
B. Trong thai kỳ từ WBC từ 6000-16000/ul
C. Trở về bình thường sau sanh 4 tuần
D. Tăng thành phần chủ yếu là Neutrophil và Lymphocyte
E. Tất cả đều đúng.
Câu 83: Chẩn đoán TSG: khi huyết áp ≥140/90 mmHg sau 20 tuần thai kỳ và đạm niệu đạt?
A. Đạm niệu 24 giờ ≥ 300mg
B. Đạm niệu ngẫu nhiên dipstick ≥ 2+ (≥ 0.5 g/l)
13
C. Tỷ lệ protein/creatine niệu ≥ 0.3
D. Protein niệu âm tính nhưng có các triệu chứng tiền sản giật nặng
E. Tất cả đều đúng
Câu 84: Theo quy tắc Bartholomev tính tuổi thai theo bề cao tử cung, nếu BCTC ngang rốn, 16cm, tuổi
thai là?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng
E. 7 tháng
Câu 85: Loại Calci nào hấp thu tốt nhất?
A. Calci citrate
B. Calci carbonate
C. Calci lactate
D. Calci phosphate
E. Calci nano
Câu 86: Tiêu chuẩn tiền sản giật nặng khi tiểu cầu?
A. <150K/ul
B. <100K/ul
C. <70K/ul
D. <50K/ul
E. < 20K/ul
Câu 87: Insulin người thuộc nhóm?
A. Insulin có tác dụng nhanh: Lispro (Humalog), Aspart (Novolog), Glulisine (Apidra)
B. Insulin tác dụng ngắn – trung bình: Regular (Actrapid, Humulin, Novolin), NPH (Insulatard)
C. Insulin tác dụng dài: Detemir (Levemir), Glargine (Lantus), Degludec (Tresiba)
D. Insulin trộn: Humulin/Novolin Mixtard, Novologmix, Humalogmix
E. Tất cả đều đúng
Câu 88: Dùng Magnesium sulfate có thể gây các nguy cơ nào?
A. Nguy cơ BHSS, tăng dao động nội tại tim thai
B. Nồng độ Magnesium sulfate 4-5 mmol/L gây mất PXGX
C. Nồng độ 8-10 mEq/L gây liệt cơ hô hấp
D. Nồng độ 9.6-12 mg/dL gây ngưng tim
E. Tất cả đều đúng
Câu 89: Hội chứng HELLP bao gồm 3 dấu chứng: Tán huyết – Tăng men gan – Giảm tiểu cầu, chọn câu
đúng:
A. Do tác giả Louis Weinstein đặt tên vào năm 1982, HELLP là viết tắt của Hemosiderin – Elevated
Liver enzymes – Low Platelets.
B. Tiêu chuẩn chẩn đoán cùa hệ thống phân loại Tennessee bao gồm tán huyết LDH ≥600 IU/L, tăng
men gan AST/ALT ≥70U/L, tiểu cầu thấp ≤ 150.000/mm3
C. Theo hệ thống Mississipi chẩn đoán mức độ nặng theo số lượng tiểu cầu: ≤50K/mm3,
≤100K/mm3, ≤150K/mm3
D. Những bệnh nhân không có đủ những tiêu chẩn trên được chẩn đoán là hội chứng HELLP không
điển hình (at ypical HELLP)
E. Những bệnh nhân xảy ra trước 20 tuần thai kỳ và hay hoặc khi không có TSG thì chẩn đoán là hội
chứng HELLP bán phần (partial HELLP)
Câu 90: Kết quả đạm niệu que nhúng Dipstick 2+ có ý nghĩa bao nhiêu g/24 giờ?
A. 0.1-0.2g
B. 0.2-0.5g
C. 0.5-1.5g
D. 2-5g
E. > 5g
Câu 91: Cần chẩn đoán phân biệt HC HELLP với?
A. Gan nhiễm mỡ cấp tính trong thai kỳ (AFLP)
B. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)
C. Hội chứng tán huyết ure máu (HUS)
D. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (ITP)
E. Tất cả đều đúng
Câu 92: Insulin Mixtard 70/30 là Insulin?
A. Insulin có tác dụng nhanh
B. Insulin tác dụng ngắn
C. Insulin tác dụng trung bình
D. Insulin tác dụng dài
E. Insulin 2 pha
Câu 93: Tiêu chuẩn chẩn đoán tiền sản giật:
A. HA tâm thu ≥ 130 mmHg hoặc tâm trương ≥ 80 mmHg trong 2 lần đo cách nhau 4 giờ
B. Hoặc HA tâm thu ≥ 150 mmHg hoặc HA tâm trương ≥ 100 mmHg, THA được xác định trong một
khoảng thời gian ngắn (15 phút), tạo điều kiện điều trị hạ áp kịp thời
C. Xuất hiện ở thai sau 12 tuần tuổi trên phụ nữ có huyết áp bình thường trước đó
D. Và đạm niệu ≥ 300 mg/24 giờ hoặc Protein/Creatinin ≥ 0.3 (mg/dl mỗi giá trị) hoặc Dipstick 2+
E. Đạm niệu ≥ 55.5 mg/4 giờ, nhanh hơn rẻ hơn trong chẩn đoán TSG
Câu 94: Theo ACOG 2014, Tăng huyết áp thai kỳ gồm mấy nhóm? KHÔNG CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
Câu 95: Rối loạn thị giác là dấu hiệu tiền sản giật nặng, thường gặp nhất là?
A. Hoa mắt, mờ mắt (Blurred vision)
B. Lóa mắt (Photopsia)
C. Ám điểm (Visual field defects)
D. Mù liên quan đến vỏ não thùy chẩm (Cortical blindness)
E. Mù do bệnh lý võng mạc hoặc bệnh thần kinh thị (Retinopathy or optic nerve)
Câu 96: Kết quả XN của sản phụ HBsAg(-), Anti HBs (+) và Anti HBc(+) có ý nghĩa?
A. Chưa tiếp xúc HBV
B. Nhiễm VGSV B cấp
C. Nhiễm VGSV B mạn
D. Có kháng thể do nhiễm HBV trước đây
E. Có kháng thể do tiêm ngừa vaccine HBV
Câu 97: Nhóm nguy cơ cao TSG theo khuyến cáo của NICE/NHS, NGOẠI TRỪ?
A. Tiền sử mang thai TSG
B. Tăng huyết áp mạn tính
C. Bệnh lý thận, bệnh lý tự miễn (SLE)
D. ĐTĐ type 1 hoặc 2
E. Đa thai
Câu 98: Bác sĩ sẽ làm gì nếu sản phụ có kết quả xét nghiệm HBsAg(+)?
A. Tư vấn, giáo dục sản phụ về tình trạng viêm gan mạn
B. Thực hiện tải lượng virus HBV DNA lúc 20-24 tuần, càng sớm càng tốt
C. Tư vấn dự phòng lây truyền mẹ con, tư vấn KHÔNG nuôi con bằng sữa mẹ
D. Nếu HBV DNA > 200.000mUI/ml, sẽ điều trị TDF từ 28-32 tuần tới khi sanh
E. Tiếp tục điều trị TDF suốt đời và theo dõi ALT mỗi 3 tháng trong 6 tháng
Câu 99: Luật trẻ em 2016 quy định trẻ em dưới 16 tuổi, vị thành niên từ 16- dưới 18 tuổi, thành niên từ
18 tuổi trở lên. Theo điều luật 57/2020/QH14, thanh niên là độ tuổi?
A. Dưới 16 tuổi
B. Dưới 18 tuổi
C. 16-18 tuổi
D. 16-30 tuổi
E. 18-30 tuổi
Câu 100: WHO khuyến cáo việc cung cấp Calci như một phần của chăm sóc tiền sản. Chọn câu ĐÚNG:
A. Cung cấp cho sản phụ từ tuần 20 thai kỳ.
B. Cung cấp 1.5-2 g Calci nguyên tố/ngày.
C. Nguồn cung cấp Calci từ sữa, đậu hũ hoặc viên calci.
D. Calci nguyên tố nhiều nhất là trong muối Calci Carbonate.
E. Tất cả đều đúng
Câu 101: Hạ đường huyết là?
A. Dựa vào lâm sàng: hạ đường huyết mức độ nhẹ BN tự xử lí được, mức độ nặng BN cần sự hỗ trợ
B. Glucose máu < 3.0 mmol/L (< 54.1 mg/dL) theo EMA
C. Glucose máu ≤ 3.9 mmol/L (≤ 70 mg/dL) theo ADA
D. Glucose máu < 4.0 mmol/L (< 72 mg/dL) theo CDA đối với BN điều trị Insulin hoặc thuốc kích
thích tiết Insulin
E. Tất cả đều đúng
Câu 102: Tiểu đảo tụy Langerhans do Paul Langerhans phát hiện năm 1869, là một vùng của tụy, chiếm
1-2% thể tích, có vai trò nội tiết quan trọng. Chủ yếu là tế bào?
A. Tế bào Alpha sản xuất Glucagon
B. Tế bào Beta sản xuất Insulin và Amylin
C. Tế bào Delta sản xuất Somatostatin
D. Tế bào Gamma sản xuất polypeptide tụy
E. Tế bào Epsilon sản xuất Ghrelin
Câu 103: Các triệu chứng tiền sản giật nặng, NGOẠI TRỪ?
A. Giảm tiểu cầu dưới 100.000/ul.
B. Giảm chức năng thận: Creatinin tăng ≥1.1 mg/dl, hoặc tăng gấp đôi sau khi loại trừ các bệnh lý
thận khác.
C. Giảm chức năng gan: men gan tăng ít nhất 2 lần ngưỡng trên giới hạn bình thường.
D. Phù chân.
E. Triệu chứng thần kinh, thị giác: đau đầu không đáp ứng thuốc giảm đau sau khi loại trừ các bệnh
lý khác, nhìn mờ, lóa sáng, ám điểm.
Câu 104: Nguy cơ xuất huyết não, chảy máu nặng khi tiểu cầu:
A. <150K/ul
B. <100K/ul
C. <70K/ul
D. <50K/ul
E. < 20K/ul
Câu 105: Đái tháo đường thai kỳ có biến chứng thai chết lưu gấp 4-6 lần do nguyên nhân nào thường gặp
nhất?
A. Dị tật tim mạch
B. Dị tật VACTERL
C. Nhiễm toan cetone
D. Thai nhi tăng đường huyết và tăng insulin máu
Câu 106: Bác sĩ sẽ làm gì nếu sản phụ có kết quả xét nghiệm HBsAg(-)?
A. Chích ngừa VGSV B cho mẹ mếu có yếu tố nguy cơ (≥2 bạn tình trong vòng 6 tháng, STDs, bạn
tình có HBsAg(+), tiêm chích)
B. XN lại HBsAg trước khi sanh, ít nhất 30 ngày sau liều vaccine cuối
C. Tư vấn chích ngừa vaccine HBV cho bé sau sinh
D. Thực hiện thêm test Anti-HBc và Anti-HBs nếu có điều kiện, để xác định chính xác tình trạng
huyết thanh HBV
E. Tất cả đều đúng
Câu 107: Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng huyết áp trong tiền sản giật , chọn câu SAI?
A. Huyết áp tâm thu ≥ 140mmHg hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90 mmHg
B. Đo 2 lần cách nhau ít nhất 4 giờ
C. Xuất hiện THA ở thai > 20 tuần
D. HATT ≥ 160 mmHg hoặc HATTr ≥ 110 mmHg, xác nhận trong một khoảng thời gian ngắn (15
phút), để kịp thời điều trị hạ áp
E. HATT tăng ≥ 30mmHg hoặc HATTr tăng ≥15 mmHg so với trước 20 tuần
Câu 108: Sản phụ con so, thai 35 tuần, TSG nặng, HC HELLP, vào viện vì đau bụng vùng thượng vị 5
ngày, HA 220/120 mmHg, siêu âm thấy dịch ổ bụng trung bình, hạ sườn P vùng gan có khối 3x3x4 cm,
CTG nhóm III. Chẩn đoán là Vỡ gan-TSG nặng – HC HELLP/ Thai 35 tuần. Hướng xử trí của bạn là gì?
A. Điều trị nội khoa TSG nặng
B. Mổ lấy thai ngay vì CTG nhóm III, đi đường dọc giữa, thám sát gan
C. Báo động đỏ nội viện hỗ trợ, nguy cơ hội chẩn liên viện ngoại gan mật
D. Tư vấn gia đình sản phụ bệnh khó, nguy cơ DIC, suy gan-thận cấp
E. Tất cả đều đúng
Câu 109: Sản phụ bị đái tháo đường thai kỳ KHÔNG NÊN chọn loại canxi nào sau đây để bổ sung trong thai kỳ?
A. Calci citrate
B. Calci carbonate
C. Calci lactate
D. Calci phosphate
E. Calci gluconate
Câu 110:Chọn câu ĐÚNG khi nhận định kết quả XN công thức máu của sản phụ thai 37 tuần?
A. Thiếu máu khi Hct < 33%, dưới 15% có thể ngưng tim, > 60% gây đông máu tự nhiên.
B. Thiếu máu khi Hb < 11 g/dl, dưới 5 g/dl có thể ngưng tim, > 20g/dl gây đông máu tự nhiên.
C. Thể tích tế bào trung bình (MCV) bình thường 80-100 femtolitres, MCV tăng khoảng 4fL trong
thai kỳ (84fL)
D. Nồng độ Hb tế bào trung bình (MCHC) bình thường 27-34 pg/ul, không thay đổi trong thai kỳ
E. Tất cả đều đúng
Câu 111: Phụ nữ mang thai có thể tiêm loại Vaccine nào?
A. HAV, não mô cầu (dựa trên nguy cơ và lợi ích)
B. HBV (nếu mẹ có nguy cơ)
C. Cúm (loại bất hoạt), Covid
D. Tdap (Uốn ván – bạch hầu – Ho gà)
E. Tất cả đều đúng
Câu 112: Giảm tiểu cầu gây nguy cơ tụ máu ngoài màng cứng epidural hematoma khi giảm đau sản khoa
hay tê tủy sống, có thể thực hiện thủ thuật này với mức tiểu cầu?
A. <30K/ul
B. >30K/ul
C. >50K/ul
D. >70K/ul
E. >100K/ul
Câu 113: Trong HC HELLP co mạch gây thiếu máu ở gan, dẫn đến hoại tử nhu mô gan quanh tĩnh mạch
cửa gây tăng men gan nào?
A. Tăng AST/SGOL
B. Tăng ALT/SGPT
C. Tăng GGT
D. Tăng ALP
E. A và B đúng
Câu 114: Abercombie báo cáo tụ máu dưới bao gan (subcapsular liver hematoma) giữa bao Glisson và
khoảng cửa gan, lần đầu tiên năm 1844, rất hiếm gặp trong thai kỳ bị TSG - hội chứng HELLP (2%). Các triệu chứng nghi ngờ SLH?
A. Đau thượng vị hoặc đau hạ sườn phải
B. Đau vai
C. Căng bụng
D. Buồn nôn hoặc nôn ói
E. Tất cả đều đúng
Câu 115: Mục tiêu huyết áp đạt sau điều trị:
A. HA tâm thu 130-150 mmHg
B. HA tâm trương 80-100 mmHg
C. HA trung bình sau 2 giờ không giảm quá 20% so với HA ban đầu
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 116: Mù vỏ não cấp là biến chứng bi kịch nhất của TSG nặng-SG, tỉ lệ 1-15%, soi đáy mắt và chức
năng đồng tử bình thường. Cơ chế chưa rõ, thường do co thắt mạch máu não và tổn thương thiếu máu cục
bộ do tăng tính thấm thành mạch gây phù mạch.
A. Triệu chứng đầu tiên trước cơn giật 4-7 giờ
B. Tổn thương vỏ não thường 2 bên
C. Thường ở vỏ não sau vùng chẩm
D. Mù do vùng chẩm có thể hồi phục và thị lực trở lại bình thường trong vòng 4 giờ đến 8 ngày.
E. Tất cả đều đúng
Câu 117: Giảm tiểu cầu khi tiểu:
A. <150K/ul
B. <100K/ul
C. <70K/ul
D. <50K/ul
E. < 20K/ul
Câu 118: Dự phòng tiền sản giật bằng Aspirin liều thấp theo khuyến cáo mới của FIGO 2019, chọn câu
SAI:
A. Thai phụ có nguy cơ tiền sản giật khi kết quả tầm soát trong tam cá nguyệt I ≥1/100 theo mô hình
đa yếu tố (FMF)
B. Liều lượng Aspirin hằng ngày ở mức quanh 150 mg/ngày, tối thiểu là 100mg/ngày. Phác đồ
BVTD 81-162 mg/ngày
C. Thời điểm bắt đầu 11-14 tuần 6 ngày
D. Thời điểm dùng trong ngày là buổi sáng
E. Ngưng ở thời điểm thai kỳ 36 tuần, khi có chuyển dạ hoặc khi tiền sản giật được chần đoán.
Câu 119: Tăng bạch cầu (neutrophilia) trong thai kỳ là do?
A. Nhiễm trùng cấp: nhiễm trùng ối, nhiễm trùng tiểu,...
B. Dùng corticoids hỗ trợ phổi
C. Stress cấp
D. Bệnh bạch cầu cấp/bạch cầu mãn (leukemia)
E. Tất cả đều đúng
Câu 120: Khi có hiện tượng tán huyết vi mạch là tiêu chuẩn vàng và là nền tảng của hội chứng HELLP.
Co mạch làm vỡ hồng cầu gây ra sự lắng fibrin, ngưng kết tiểu cầu trong lòng mạch dẫn đến tổn thương
nội bì của mạch máu. Tổn thương vi mạch máu gây ra thiếu máu tán huyết, gây ra?
A. Giảm nồng độ Lactat dehydrogenase (LDH)
B. Giảm nồng độ Hemoglobin, tăng Bilirubin gián tiếp
C. Giảm Haptoglobin hoặc không phát hiện được là chỉ số đặc hiệu hơn trong thiếu máu tán huyết.
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 121: Nhịp tim thai căn bản chậm khi NTTCB dưới 110 nhịp/phút và kéo dài trên 10 phút thường gặp trong trường hợp nào sau đây? NGOẠI TRỪ:
A. Thai non tháng
B. Khiếm khuyết dẫn truyền tim
C. Sa dây rốn
D. Nhau bong non
E. Vỡ tử cung
Câu 122: Tổn thương thận cấp sau BHSS được chẩn đoán khi?
A. Thiểu niệu < 400ml/6 giờ hoặc vô niệu
B. Tăng Creatinine hơn 0.3 mg/dl/ ngày
C. Tăng Creatinine hơn 1.5 lần bình thường
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ A và B đúng
Câu 123: Độ lọt ghi nhận: chúc, tương ứng với cách khám 5 ngón tay của WHO là?
A. 1/5
B. 2/5
C. 3/5
D. 4/5
E. 5/5
Câu 124: Thai kỳ nào sau đây ít nguy cơ ngôi mông nhất?
A. U quái cùng cụt
B. Thai nhi bất thường thần kinh cơ
C. Thai quá ngày
D. Thai không nằm yên do đa ối
E. Thai khó quay đầu do thiểu ối
Câu 125: BHSS khi máu mất sau sanh ngả âm đạo hơn 500ml hoặc sau MLT hơn 1000ml, chia thành 2
nhóm BHSS nguyên phát (sớm) và BHSS thứ phát (muộn). BHSS muộn:
A. Từ 24 giờ đến 6 tuần sau sanh
B. Từ 24 giờ đến 12 tuần sau sanh
C. Nguyên nhân do sót nhau, nhiễm trùng, chậm co hồi tử cung
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 126: Chọn câu đúng trong sử dụng kháng sinh dự phòng khi MLT?
A. Cefazolin 2g (TMC) trong vòng 60 phút trước khi rạch da
B. Nếu sản phụ 80kg, liều Cefazolin 3g
C. Nếu dị ứng nhóm Penicilin, dùng Clindamycin 900mg thay thế
D. Không dùng KSDP nếu sản phụ có bệnh lý nội khoa đi kèm: ĐTĐ, bệnh lý tim, thiếu máu, thời
gian mổ quá lâu, mất máu.
E. Tất cả đều đúng
Câu 127: Biểu đồ chuyển dạ của WHO 1993 ghi nhận đường hành động dựa vào biểu đồ nào?
A. Friedman 1954
B. Hendricks 1969
C. Philpott 1972
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 128: Nhịp tim thai bất thường trong nhiễm trùng ối do?
A. Nhiễm trùng thai
B. Stress tăng thân nhiệt
C. Phù gai nhau
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 129: Hemoglobin trong máu thai nhi chủ yếu là?
A. HbA1
B. HbA2
C. HbF
D. HbE
E. HbC
Câu 130: Nhiễm trùng ối có chỉ định mổ lấy thai cần phối hợp thêm kháng sinh để trị vi khuẩn kỵ khí gây
viêm NMTC sau mổ?
A. Metronidazole 500 mg
B. Clindamycin 900 mg
C. Azithromycin 500 mg
D. A hoặc B
E. A hoặc C
Câu 131: Nhịp tim thai căn bản (Baseline FHR)?
A. Được xác định trong khoảng 5-10 phút
B. Thai đủ tháng NTTCB từ 110-160 nhịp/phút (bpm)
C. NTTCB trên 160 nhịp/phút , kéo dài trên 10 phút được gọi là NTTCB nhanh
D. Do hệ TK trung ương và hệ TK giao cảm – phó giao cảm điều chỉnh
E. Tất cả đều đúng
Câu 132: Kỹ thuật rạch da đúng trong MLT?
A. Lên kế hoạch vị trí cần rạch da, chiều dài cần rạch
B. Cầm dao đúng cách, nguyên tắc 3 điểm, đặt dao vuông góc với nếp da
C. Căng da theo chiều vuông góc với đường rạch da
D. Rạch da liên tục, dứt khoát
E. Tất cả đều đúng
Câu 133: Azithromycin được dùng dự phòng khi MLT để phủ tác nhân?
A. Listeria monocytogene
B. GBS
C. Mycoplasma sp
D. Ureaplasma sp
E. C và D đúng
Câu 134: Tỉ lệ dương giả của biểu đồ tim thai cơn gò - CTG bất thường nhưng thai khỏe mạnh bình
thường là bao nhiêu?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
E. 50-60%
Câu 135: Cơ quan trung ương nào cần ưu tiên Oxy khi trong tình trạng thai bị thiếu oxy?
A. Não bộ và tim
B. Tuyến thượng thận
C. Mắt
D. Thận
E. A và B đúng
Câu 136: Mổ lấy thai trong nhiễm trùng ối sẽ tăng nguy cơ nào hơn khi sanh ngả âm đạo?
A. Nhiễm trùng vết thương
B. Viêm nội mạc tử cung
C. Huyết khối tĩnh mạch
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 137: Quy định tuân thủ kiểm soát nhiễm khuẩn trong phòng mổ? Chọn câu Đúng:
A. Thay nón và khẩu trang mới giữa 2 ca mổ, tháo bỏ trang sức trước khi tham gia cuộc mổ
B. Tuân thủ quy trình rẳ tay ngoại khoa
C. Không quá 10 người trong phòng mổ cùng thời điểm
D. Hạn chế sử dụng điện thoại và nói chuyện riêng trong phòng mổ. Hạn chế ra vào phòng mổ khi
cuộc mổ đang diễn ra
E. Tất cả đều đúng
Câu 138: Theo phân độ mất máu của tác giả Benedetti gồm có mấy mức độ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
Câu 139: Bao cơ thẳng bụng có lá trước và lá sau, khác nhau giữa 2/3 trên và 1/3 dưới vị trí đường cung:
A. 2/3 trên lá trước do cân cơ chéo bụng ngoài và lá trước cân cơ chéo bụng trong
B. 2/3 trên lá sau do cân cơ chéo bụng trong, cân cơ ngang bụng và mạc ngang
C. 1/3 dưới lá trước cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng
D. 1/3 dưới lá sau chỉ có mạc ngang
E. Tất cả đều đúng.
Câu 140: Chỉ định MLT do CTC không thuận tiện giục sanh khi:
A. Sản phụ không vào chuyển dạ sau khi ối vỡ ≥ 12 giờ
B. Chỉ số Bishop ≤ 5 điểm
C. Có vết mổ cũ ở tử cung
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 141: Cách đặt bóng chèn Foley trong điều trị BHSS do chảy máu đoạn dưới tử cung, chọn câu
ĐÚNG:
A. Chọn ống Foley số 30F, bơm 180-220 ml nước muối sinh lý đến khi hết thấy chảy máu thì ngừng,
cố định ống
B. Theo dõi máu chảy ra túi bóng chèn và máu ra trong âm đạo
C. Rút bóng Foley sau 4-6 giờ, cho thuốc co hồi tử cung
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 142: Từ lúc sanh đến lúc xổ nhau thường ít hơn 10 phút, 95% nhau bong hoàn toàn trong 15 phút.
Sau bao lâu nhau không bong, phải tiến hành bóc nhau để tránh BHSS ?
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
E. 60 phút
Câu 143: Chuyển dạ nhanh là?
A. Khi CTC mở ≥ 5cm/h đối với con so
B. Khi CTC mở ≥ 10cm/h đối với con rạ
C. Cần kiểm tra đường sinh dục do nguy cơ rách khi sanh nhanh
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng
Câu 144: Thành bụng trước không có cấu trúc cơ nào sau đây?
A. Cơ lưng rộng
B. Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. Cơ thẳng bụng
E. Cơ tháp
Câu 145: Phúc mạc thành lót mặt trong thành bụng trước, được nâng lên bởi các cấu trúc dây chằng rốn
khác nhau hộ tụ về rốn tạo 5 độ cao cho phúc mạc. Các dây chằng rốn là các mốc phẫu thuật quan trọng
khi MLT. Chọn câu đúng:
A. Dây chằng rốn giữa là di tích ống niệu rốn
B. 2 dây chằng rốn trung gian, di tích 2 động mạch rốn
C. 2 dây chằng rốn bên, có 2 ĐM thượng vị dưới
D. Khoảng 10% không quan sát thấy dây chằng rốn giữa
E. Tất cả đều đúng
Câu 146: Tình trạng nào sau đây không gây nhịp tim thai căn bản nhanh?
A. Mẹ sốt
B. Mất nước
C. Nhiễm trùng
D. Thai non tháng
E. Sử dụng thuốc anti-betamimetics
Câu 147: Xoa đáy tử cung là phương pháp đơn giản rẻ tiền mà hệu quả trong xử trí BHSS. WHO khuyến
cáo xoa đáy tử cung?
A. Xoa mỗi 15 phút trong 2 giờ đầu
B. Xoa mỗi 1 gờ trong 4 giờ tiếp theo
C. Xoa đáy tử cung liên tục tốt hơn xoa ngắt quãng
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 148: Phẫu thuật mổ lấy thai hiện nay theo kỹ thuật nào?
A. Joel - Cohen
B. Pfannenstel - Kerr
C. Misgav-Ladach
D. Misgav Ladach cải tiến
E. Cả 4 kỹ thuật trên
Câu 149: Khi trong tình trạng thiếu Oxy, thai sẽ có cơ chế cân bằng nào?
A. Tăng nhịp tim tăng trao đổi chất qua hàng rào nhau thai
B. Giảm nhịp tim để giảm tải công năng cơ tim, duy trì cân bằng năng lượng dương
C. Tăng cử động thai
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 150: CTG là viết tắt của thuật ngữ nào?
A. Hướng dẫn kỹ thuật kiểm soát (Controll Techniques Guidelines)
B. Biểu đồ cơn gò - tim thai (Cardiotocography)
C. Ghép mô liên kết (Connective Tissue Graft)
D. Cả 3 đều đúng
E. Không câu nào đúng
Câu 151: Chỉ định MLT vì chuyển dạ ngưng tiến triển khi:
A. CTC mở ≥ 6 cm
B. Ối đã vỡ
C. CTC không thay đổi sau 4 giờ nếu gò đủ (≥200 MU)
D. CTC không thay đổi sau 6 giờ nếu gò không đủ dù đã tăng liều Oxytocin theo phác đồ
E. Tất cả đều đúng
Câu 152: Dao động nội tại (Variability)?
A. Là sự dao động của tim thai trên và dưới tim thai cơ bản
B. Thể hiện sự hoạt động liên tục giữa hệ TK giao cảm và phó giao cảm
C. Bình thường từ 6-25 nhịp/phút
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 153: Niệu rốn, thường biến mất sau 12 tuần thai kỳ thành sợi thừng nhỏ nối giữa bàng quang và rốn,
gọi là dây chằng rốn giữa. Tuy nhiên có đến 32% người lớn tồn tại di tích niệu rốn khi cắt bàng quang hay
tử thiết bàng quang, cần thận trọng thì vào phúc mạc khi MLT. Thường gặp nhất là?
A. Tồn tại ống niệu rốn
B. Tồn tại nang niệu rốn
C. Tồn tại xoang niệu rốn
D. Tồn tại túi thừa niệu rốn
E. Không có dây chằng rốn giữa
Câu 154: CTG bất thường không được chẩn đoán dẫn đến dự hậu nào cho mẹ và thai?
A. Chết trong chuyển dạ
B. Bệnh não thiếu oxy (HIE)
C. Bại não, thiểu năng
D. Tử vong sơ sinh sớm
E. Tất cả đều đúng
Câu 155: HbF tăng ái lực gắn với Oxy nơi có phân áp cao, giải phóng Oxy nhanh chóng cho mô thiếu
oxy.Nên nồng độ Hb trong máu thai nhi cần ở mức nào?
A. >7 g/dl
B. > 9 g/dl
C. > 11 g/dl
D. 11-18 g/dl
E. 18-22 g/dl
24
Câu 156: Nhịp tăng (Acceleration) là?
A. Tăng nhịp tim thai căn bản > 15 l/ph
B. Kéo dài > 15 giây
C. Nếu thai nhỏ hơn 32 tuần thì tăng > 10 l/ph và kéo dài > 10 giây
D. A và b đúng
E. A, B và C đúng
Câu 157: Dấu hiệu hình ảnh nào sau đây trên CTG giúp tiên lượng khả năng hồi phục (90% trong vòng 6 phút, 95% trong vòng 9 phút) của 1 CTG có nhịp giảm kéo dài mà không có biến cố cấp tính?
A. CTG trước nhịp giảm bình thường
B. Vẫn còn dao động nội tại trong nhịp giảm kéo dài
C. Dấu hiệu hồi phục trong vòng 6 phút đầu tiên sau nhịp giảm
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 158: Theo Modanlou và Freeman nhịp tim thai hình sin có đặc điểm nào?
A. Tim thai căn bản 120-160 l/ph với dao động điều hòa
B. Tần số dao động 2-5 chu kỳ/phút, dao động trên và dưới baseline
C. Biên độ giữa 5-15 nhịp/phút
D. Không có nhịp tăng
E. Tất cả đều đúng
Câu 159: Sử dụng Nicardipine hạ áp trong TSG nặng, HATT 170/110 mmHg:
A. Tấn công bolus TM 0.5-1 mg, sau đó truyền 1-3 mg/ giờ
B. Không tấn công, chỉ truyền TM 1-3 mg/giờ
C. Đánh giá hiệu quả và đáp ứng điều trị sau 30 phút
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 160: Mục tiêu huyết áp đạt sau điều trị:
A. HA tâm thu 130-150 mmHg
B. HA tâm trương 80-100 mmHg
C. HA trung bình sau 2 giờ không giảm quá 40% so với HA ban đầu
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 161: Hội chứng HELLP , chọn câu SAI:
A. HELLP là viết tắt của Hemosiderin – Elevated Liver enzymes – Low Platelets, Tán huyết – Tăng
men gan – Giảm tiểu cầu
B. Phân loại Tennessee bao gồm tán huyết LDH ≥600 IU/L, tăng men gan AST/ALT ≥70U/L, tiểu
cầu thấp ≤ 150.000/mm3
C. Hệ thống Mississipi chẩn đoán mức độ nặng theo số lượng tiểu cầu: ≤50K/mm3, ≤100K/mm3,
≤150K/mm3
D. Những bệnh nhân không có đủ những tiêu chẩn trên được chẩn đoán là hội chứng HELLP bán
phần (partial HELLP)
E. Những bệnh nhân xảy ra trước 20 tuần thai kỳ và hay hoặc khi không có TSG thì chẩn đoán là hội
chứng HELLP không điển hình (atypical HELLP)
Câu 162: Sự mềm CTC gây ra do tăng sinh mạch máu, phì đại mô mềm, phì đại tuyến, tăng sản và thay
đổi thành phần cấu trúc ngoại bào ở CTC. Thành phần chính là collagen, chiếm 54-77% trọng lượng khô CTC ở người không mang thai (chủ yếu Fibrillar collagen I và III). Chọn câu đúng nhất:
A. Phân tử collagen trưởng thành được tiết ra ở dạng tiền thân là procollagen bị ly giải protein bởi
proteinase.Phân tử collagen bao gồm 3 chuỗi polypeptid alpha (Glycin – Prolin – Hydroxyprolin)
xoắn vào nhau tạo thành dạng triplet helix.
B. Các sợi collagen liên kết nhau bằng liên kết chéo thông qua hoạt động của Lysyl oxidase.
C. Các procollagen tương tác với GAGs nhỏ như Decorin , Biglycan, Hyaluronan, Thrombospondin
2 thay đổi kích thước, sắp xếp, tổ chức sợi collagen.
D. Dưới tác động của các prostaglandins (PGE2 và F2a), collagen tách rời nhau, không liên kết chặt
chẽ, bắt đầu vào chuyển dạ.
E. Tất cả đều đúng
Câu 163: Mức độ thiếu Oxy/thai nặng nhất là?
A. Giảm Oxy máu (Hypoxemia)
B. Giảm Oxy mô (Hypoxia)
C. Ngạt
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 164: Chọn câu sai về nhịp tăng (Acceleration)?
A. Nhịp tim thai tăng thoáng qua trên 15 nhịp hoặc kéo dài trên 15 giây
B. Do hệ TK bản thể chi phối
C. Liên quan đến cử động thai
D. Không có nhịp tăng sau nhịp giảm nghĩ tới tình trạng thiếu oxy dần
E. Không có nhịp tăng là CTG bất thường
Câu 165: Nhịp tim thai hình sin gặp trong trường hợp nào?
A. Thiếu máu thai nhi: Xuất huyết nội sọ, tán huyết tư miễn, xuất huyết mẹ-thai, truyền máu trong
song thai (TTTS), vỡ mạch máu tiền đạo
B. Nhiễm trùng ối
C. Dây rốn thắt nút
D. Chỉ có A đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 166: Tăng LDH có ý nghĩa gì?
A. Tăng nồng độ LDH trong HC HELLP là do tán huyết, không cần làm thêm phết máu ngoại biên,
bilirubin gián tiếp hoặc nồng độ Haptoglobin
B. Tăng LDH toàn phần trong TSG-SG do vỡ tế bào gan
C. Tăng LDH 1 và LDH 2 trong HC HELLP do vỡ hồng cầu
D. LDH 2 thường chiếm ưu thế trong huyết thanh hơn LDH 1, hiện tượng LDH 2 cao hơn LDH 1
nghĩ đến nhồi máu cơ tim.
E. Tất cả đều đúng
Câu 167: Phương pháp KPCD cơ học nào làm chín muồi CTC, không làm khởi phát cơn gò?
A. Lóc ối (Stripping of the membrane)
B. Bấm ối (Amniotomy)
C. Nong CTC bằng các Laminare, Lamicel hút ẩm (Hygroscopic dilators)
D. Bóng chèn ( Balloon catheter)
E. Se đầu vú (Breast stimulation)
Câu 168: Dao động nội tại thấp < 5 nhịp/phút, ngoại trừ?
A. Thai nhi pha ngủ yên
B. Thiếu oxy hệ TKTW
C. Sử dụng Pethidine
D. Nhiễm trùng
E. Xuất huyết bánh nhau
Câu 169: Bạn có biết quy luật “3-6-9-12 phút” của Gibb và Arulkumaran (2008) để xử trí 1 nhịp giảm kéo dài?
A. 3 phút để gọi bác sĩ
B. 6 phút chuẩn bị sản phụ, chuyển đến phòng mổ
C. 9 phút chuẩn bị sanh/mổ
D. Sanh bé trong vòng 12-15 phút tính từ bắt đầu nhịp giảm
E. Tất cả đều đúng
Câu 170: Nhịp giảm (Deceleration)
A. Giảm thấp hơn NTTCB 15 nhịp/phút và kéo dài ít nhất 15 giây
B. Thông thường chia 3 loại: nhịp giảm sớm, giảm muộn, giảm bất định
C. Nhịp giảm sớm do chèn ép đầu thai, giảm muộn do thiếu tưới máu tử cung-nhau, giảm bất định do
chèn ép dây rốn
D. Trong quá trình chuyển dạ, có nhiều cơ chính sinh lý bệnh xảy ra đồng thời nên nhịp giảm có
nhiều loại khác nhau
E. Tất cả đều đúng
Câu 171: LDH có 5 loại, tăng khi có tổn thương mô cơ thể.
A. LDH 1 có ở tim và hồng cầu, LDH 2 ở hệ võng nội mô
B. LDH 3 ở phổi
C. LDH 4 ở thận, tụy và nhau
D. LDH 5 ở gan và cơ vân
E. Tất cả đều đúng
Câu 172: Biểu đồ tim thai cơn gò CTG là?
A. Controll Techniques Guidelines
B. Cardiotocography
C. Connective Tissue Graft
D. Cả 3 đều đúng
E. Không câu nào đúng
Câu 173: Tỉ lệ dương giả của CTG
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
E. 50-60%
Câu 174: Nhịp giảm bất định (Variable deceleration) là loại nhịp giảm thường gặp nhất, chiếm 80-90%
nhịp giảm.
A. Có nhiều hình dạng, thời gian liên quan với cơn gò
B. Liên quan đến chèn ép dây rốn
C. Có 2 loại nhịp giảm bất định
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 175: Phương pháp xác định rụng trứng dựa vào theo dõi chất nhầy CTC bằng giấy hoặc tay mỗi ngày
trong nhiều tháng để tìm hiểu chu kỳ. Nếu thấy chất nhầy CTC đục, vàng hoặc trắng, dính là?
A. Chất nhầy sau có kinh
B. Chất nhầy trước rụng trứng
C. Chất nhầy rụng trứng
D. Chất nhầy sau rụng trứng
E. Chất nhầy sau thụ thai
Câu 176: Cách khám tử cung bằng tay
A. Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay thuận ở cùng đồ sau
B. Ấn cổ tử cung lên trên để đẩy TC về phía tay trên bụng
C. Đánh giá vị trí, kích thước, hình dạng, mật độ và tính chất của TC
D. Bình thường khi không có thai, tử cung kích thước khoảng 4x5x6 cm
E. Tất cả đều đúng
Câu 287: Vết mổ ngang thành bụng trong kỹ thuật mổ lấy thai có thể làm tổn thương các cấu trúc sau,
ngoại trừ?
A. Động mạch thượng vị nông
B. Động mạch thượng vị trên
C. Thần kinh chậu bẹn
D. Thần kinh chậu – hạ vị
E. Các sợi collagen trong các nếp da tự nhiên (Langer lines)
Câu 288: Phá thai nội khoa bằng Mifepristone (Ru – 486) và Misoprostol (MIS) là phác đồ thường dùng
hiện nay. Chọn câu SAI
A. Mife là chất đôí kháng Progessterone, hoại tử màng rụng và bốc tách khối thai
B. Miso làm mềm CTC, co thắt TC làm tống xuất thai ra
C. Mife PDA phê chuẩn liều 600mg, nhưng 200 mg là đủ có hiệu quả
D. Miso có thể sử dụng đường âm đạo, ngậm áp má hay uống 800mg
E. Tuổi thai giới hạn có thể PTNK là 70 ngày (Việt Nam)
Câu 289: Kết quả đạm niệu que nhúng Dipstick 1+ có ý nghĩa bao nhiêu g/24 giờ?
A. 0.1-0.2g
B. 0.2-0.5g
C. 0.5-1.5g
D. 2-5g
44
E. > 5g
Câu 290: Năm 1964, Bishop E. H. đưa ra bảng điểm dự đoán khả năng thành công của KPCD ở thai
trưởng thành dựa vào yếu tố CTC (xóa mở, hướng, mật độ) và độ lọt của ngôi thai. Hiện nay Bishop cải
tiến thay chiều dài CTC cho yếu tố nào?
A. Độ mở CTC
B. Độ xóa CTC
C. Hướng CTC
D. Mật độ CTC
E. Độ lọt CTC
Câu 291: Khi thử đường huyết mao mạch cho sản phụ bị đái tháo đường thai kỳ, KQ bị sai lệch là do?
A. Ngón tay bị ướt do cồn làm loãng giọt máu
B. Code que thử không trùng với code của máy thử
C. Que thử bị ẩm hoặc hết hạn sử dụng
D. Lấy giọt máu không đủ
E. Tất cả đều đúng
Câu 292: Thời điểm cần vệ sinh tay?
A. Trước và sau khi tiếp xúc với bệnh nhân
B. Trước khi làm thủ thuật vô trùng
C. Sau khi tiếp xúc với máu, dịch cơ thể
D. Sau khi tiếp xúc vùng xung quanh bệnh nhân
E. Tất cả đều đúng
Câu 293: Sản phụ bị BHSS có chỉ định truyền máu, cần theo dõi người bệnh ở thời điểm nào?
A. Trước khi bắt đầu và 15 phút sau khi truyền máu
B. Mỗi 2 giờ trong quá trình truyền máu
C. Kết thúc truyền máu và 1 giờ sau khi truyền máu
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 294: Trường hợp nào sau đây chống chỉ định đặt thông tiểu?
A. Nhiễm khuẩn niệu đạo
B. Dập, rách niệu đạo
C. Dị tật niệu đạo
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 295: Nhiễm trùng sẽ xảy ra khi truyền máu/BHSS trong trường hợp nào sau đây?
A. Đảm bảo đúng kỹ thuật vô trùng khi truyền máu
B. Túi máu lấy ra khỏi điều kiện bảo quản được bắt đầu truyền tối đa là 30 phút
C. Túi máu chuyển về từ ngân hàng máu về khoa lâm sàng phải truyền cho NB trong vòng 12 giờ
D. Không truyền túi máu nếu thời gian truyền và tạm ngưng đã quá 4 giờ
E. Dây truyền máu chỉ được dùng tối đa 2 đơn vị máu, không tiếp tục dùng để truyền dịch
Câu 296: Chọn câu SAI: Nghe tim thai bằng Doppler hoặc ống nghi Pinard
A. Phân biệt tim thai với mạch sản phụ
B. Xác định đúng ổ tim thai, nhịp tim thai nghe to, rõ
C. Đếm nhịp tim thai trong 30 giây
D. Ghi nhận số nhịp tim thai/phút, cường độ rõ hay không, nhịp đều hay không đều
45
E. Tần số tim thai bình thường là110-160 l/phút
Câu 297: Cách đặt biểu đồ tim thai – cơn gò CTG nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Kiểm tra thông tin trên monitor sản khoa: ngày giờ trên máy, tốc độ ghi máy 1cm/phút
B. Nắn bụng, xác định vị trí, đặt đầu dò tim thai ngay mỏm vai, dùng gel để tăng khả năng dẫn âm
C. Đặt đầu dò cơn gò ở đáy tử cung, dùng gel để tăng ma sát, không siết dây quá chặt hoặc quá lỏng
D. Ghi tên tuổi số nhập viện ở đầu biểu đồ, bấm chỉnh cường độ cơn gò về trương lực cơ bản
E. Theo dõi đánh giá biểu đồ TT-cơn gò, kết thúc bằng một khoảng trắng
Câu 298:Chỉ định sản phụ xét nghiệm đường huyết đói cần?
A. Nhịn đói ít nhất 1 giờ
B. Nhịn đói ít nhất 2 giờ
C. Nhịn đói ít nhất 4 giờ
D. Nhịn đói ít nhất 6 giờ
E. Nhịn đói ít nhất 8 giờ
Câu 299: Khám âm đạo ghi nhận ối vỡ, có màu sắc gì nghĩ nhau bong non?
A. Trắng trong
B. Trắng đục
C. Đỏ
D. Xanh/Vàng
E. Nâu đen
Câu 300: Chọn câu đúng: Hướng dẫn sản phụ lấy nước tiểu 24 giờ?
A. Đưa bình nhựa sạch, đựng nước tiểu có thể tích 4-5 lít, có thông tin bệnh nhân
B. Sáng sớm thức dậy đi tiểu bỏ hết nước tiểu trong đêm, ghi nhận giờ bắt đầu lấy nước tiểu
C. Nước tiểu các lần sau đó cho vào bình chứa, trong suốt 24 giờ
D. Sáng hôm sau thức dậy đi tiểu lần cuối và cho nước tiểu vào bình chứa
E. Tất cả đều đúng
Câu 301: Chăm sóc ống dẫn lưu cần theo dõi?
A. Số lượng, vị trí, thời gian đặt
B. Tên, loại ODL
C. Hoạt động của ODL
D. Thể tích, màu sắc, tính chất dịch của ODL
E. Tất cả đều đúng
Câu 302: Thực hiện thủ thuật Leopold được từ tuổi thai?
A. Tuổi thai ≥ 22 tuần
B. Tuổi thai ≥ 24 tuần
C. Tuổi thai ≥ 26 tuần
D. Tuổi thai ≥ 28 tuần
E. Tuổi thai ≥ 30 tuần
Câu 303: Khi thăm khám một bệnh nhân tiền sản giật nặng, BS thực hiện kỹ thuật lấy sinh hiệu nào sau
đây chính xác?
A. Đếm mạch: xác định vị trí mạch quay, đếm mạch trong 30 giây (nếu mạch đều), 1 phút (nếu mạch
không đều).
B. Đo huyết áp: đặt tay đo huyết áp ngang mức tim người bệnh, lòng bàn tay ngửa, hai chân thẳng
không bắt chéo
46
C. Đo nhiệt độ: Kiểm tra nhiệt kế và vẫy nhiệt kế để mực thủy ngân xuống dưới 35*C, đặt bầu thủy
ngân vào hõm nách, khép cánh tay, giữ yên 5 phút
D. Đếm nhịp thở: đặt tay NVYT lên tay BN, để tay đó lên bụng người bệnh, đặt đồng hồ bên cạnh,
đếm nhịp thở trong 1 phút
E. Tất cả đều đúng
Câu 304: Đo BCTC chính xác cần?
A. Đo ngoài cơn gò
B. Hướng dẫn sản phụ đi tiểu trước khi đo
C. Xác định đúng bờ trên xương vệ và đáy TC
D. TC nằm lệch trục dọc thì đưa về trục thẳng
E. Tất cả đều đúng
Câu 305: Cách thự hiện thủ thuật Leopold thứ 2 là?
A. Đặt 2 bàn tay ở đáy tử cung, nắn nhẹ nhàng để xác định cực nào của thai ở đáy tử cung
B. Tay trái giữ đáy tử cung, dùng ngón cái và các ngón tay còn lại bàn tay phải nắn phần bụng dưới
trên xương vệ của thai phụ, di chuyển phần thai ở đoạn dưới theo chiều ngang để xác định lại ngôi
thai
C. Xoay mặt về phía chân sản phụ, đặt 2 bàn tay ở 2 bên đoạn dưới tử cung trên xương vệ, hướng
theo trục khung chậu, di chuyển các ngón tay về phía xương mu xem ngôi thai lọt hay chưa
D. Đặt 2 bàn tay ở bên bụng ngang rốn, ấn sâu nhẹ nhàng, một tay cố định tử cung, một tay ấn để xác
định bên nào là lưng, bên nào là chi của thai nhi
E. Tất cả đều sai
Câu 306: Nguy cơ truyền máu nào xảy ra khi dùng kim truyền quá nhỏ, dùng áp lực để bơm máu khi
BHSS mất máu lượng nhiều?
A. Tán huyết cấp do truyền nhầm nhóm máu
B. Vỡ hồng cầu
C. Tắc mạch do cục máu đông
D. Sốc phản vệ, phù phổi cấp
E. Nhiễm trùng
Câu 307: Bác sĩ cho chỉ định theo dõi sinh hiệu mỗi 4 giờ/lần trong chuyển dạ sanh thường, chọn câu
ĐÚNG:
A. Mạch nhanh ≥ 100 l/ph, mạch chậm ≤ 60 l/ph
B. HA bất thường khi ≥ 140/90 mmHg hoặc ≤ 90/60 mmHg
C. Nhiệt độ: hạ thân nhiệt ≤ 35*C hoặc sốt ≥ 38*C
D. Nhịp thở bình thường từ 16-20 lần/phút, nhịp đều, biên độ trung bình
E. Tất cả đều đúng
Câu 308: Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến việc đo bề cao tử cung?
A. Thành bụng dầy
B. Vị trí bánh nhau mặt trước hoặc mặt sau
C. Cầu bàng quang, hay khối u vùng bụng
D. Số lượng thai, lượng nước ối
E. Ngôi thai, tư thế, độ lọt thai
Câu 309: Sản phụ nghi nhiễm trùng huyết do nhiễm trùng ối, BS cho một loạt chỉ định xét nghiệm máu.
Rút bơm máu và trộn đều máu (nếu cần) đầu tiên là ống nghiệm nào?
47
A. Chai cấy máu, không trộn
B. Ống Sodium citrate, trộn 3-4 lần
C. Ống máu đông Serum, không trộn
D. Ống Lithium Heparin, trộn 8-10 lần
E. Ống EDTA, trộn 8-10 lần
Câu 310: Khi lấy 2ml máu xét nghiệm đường huyết đói, sẽ bơm máu nhẹ nhàng, trộn đều nhằm bảo quản
Glucose tốt nhất vào ống nghiệm nào?
A. Ống Na fluoride/potassium oxalate, trộn 8-10 lần
B. Ống Sodium citrate, trộn 3-4 lần
C. Ống máu đông (serum), không trộn
D. Ống Lithium heparin, trộn 8-10 lần
E. Ống EDTA, trộn 8-10 lần
Câu 311: Dao động nội tại được xác định ngoài cơn gò, không kể nhịp tăng, nhịp giảm. Chọn câu ĐÚNG:
A. DĐNT tăng > 25 nhịp/phút
B. DĐNT bình thường 6-25 nhịp/phút
C. DĐNT giảm 3-5 nhịp/phút
D. DĐNT mất < 3 nhịp/phút
E. Tất cả đều đúng
Câu 312: Hướng dẫn bà mẹ đặt đúng tư thế trẻ bú mẹ?
A. Ôm sát trẻ để bụng trẻ áp sát vào bụng mẹ
B. Nâng đỡ toàn bộ cơ thể của trẻ
C. Đảm bảo tai, vai và hông trẻ trên một đường phẳng
D. Mặt trẻ đối diện với bầu vú, mũi đối diện núm vú
E. Tất cả đều đúng
Câu 313: Theo dõi bilan TSG 1 giờ/lần, NGOẠI TRỪ?
A. Tri giác và sinh hiệu
B. Nước tiểu
C. Phản xạ gân xương, dấu hiệu thần kinh: nhức đầu, hoa mắt
D. Đau thượng vị, đau hạ sườn phải
E. Tim thai, cơn gò
Câu 314: Magnesium sulfate dùng để dự phòng tổn thương não ở trẻ sinh non ở tuần tuổi thai nào?
A. 26-28 tuần
B. 28-32 tuần
C. 32-34 tuần
D. 34-36 tuần
E. 26-34 tuần
Câu 315: Vết mổ cũ là tổn thương từng phần hoặc toàn phần trên thành tử cung. Chọn câu SAI:
A. Mổ lấy thai
B. Mổ khâu chấn thương tử cung: vỡ, tai nạn, thủng tử cung
C. Mổ cắt nhân xơ tử cung có cuống
D. Mổ thai ngoài tử cung vỡ đoạn kẽ
E. Mổ ghép đôi tử cung
Câu 316: Phòng ngừa gãy xương đòn/trẻ sau sinh, chọn câu ĐÚNG:
A. Theo dõi vận động 2 tay
48
B. Có dấu hiệu đau khi chạm vào vùng xương đòn
C. Khám sàng lọc khi trẻ ≥ 3500g
D. Khám sàng lọc khi trẻ sanh khó
E. Tất cả đều đúng
Câu 317: Theo WHO, sinh non trung bình là?
A. Dưới 28 tuần tuổi thai
B. 28 - 31 tuần 6 ngày
C. 32 - 33 tuần 6 ngày
D. 34 - 36 tuần 6 ngày
E. 37 - 38 tuần 6 ngày
Câu 318: Khai thác tiền căn thai phụ khi vào chuyển dạ có vết mổ cũ, bạn cần thông tin gì?
A. Thời gian mổ lần trước?
B. Lý do mổ, còn tồn tại không?
C. Mổ lần thứ mấy, tại đâu?
D. Thời gian hậu phẫu kéo dài mấy ngày, mổ lần trước có bất thường, biến chứng gì không?
E. Tất cả đều đúng
Câu 319: Dấu hiệu trẻ bú KHÔNG tốt?
A. Trẻ bú với nhịp mút sâu và chậm
B. Khi bú thỉnh thoảng ngừng lại, nghỉ một khoảng ngắn
C. Phát ra âm thanh khi mút
D. Hai má bé không lõm khi bú
E. Mẹ cảm thấy bầu vú rỗng sau khi cho bú
Câu 320: Tắm trẻ sơ sinh khỏe mạnh sau sinh?
A. Ngay sau sinh
B. Sau sinh 6 giờ
C. Sau sinh 12 giờ
D. Sau sinh 24 giờ
E. Không trễ quá 16 giờ
Câu 321: Dấu hiệu ngậm bắt vú KHÔNG tốt?
A. Cằm trẻ chạm vào bầu vú
B. Miệng trẻ mở rộng, má phồng
C. Môi dưới cửa trẻ trề ra ngoài
D. Vùng quầng vú phía trên nhìn thấy nhiều hơn phần bên dưới miệng trẻ
E. Trẻ bú với nhịp mút sâu và chậm
Câu 322: Nhiệt độ nước tắm bé?
A. 25-28*C
B. 28-30*C
C. 30-35*C
D. 35-37*C
E. 37-39*C
Câu 323: Các bé sau sinh tại hậu sản/hậu phẫu được sàng lọc các bệnh lý nào sau đây bằng mẫu giấy
thấm máu khô?
A. Suy giáp trạng bẩm sinh (TSH)
B. Thiếu men G6PD
49
C. Tăng sản thượng thận bẩm sinh (17 OHP)
D. Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh của axit amin, axit hữu cơ và axit béo như PKD.
E. A, B và C đúng
Câu 324: Tắm trẻ nhằm mục đích?
A. Chống nhiễm khuẩn cho trẻ sơ sinh
B. Bảo vệ da
C. Tăng lưu thông tuần hoàn cho trẻ
D. Theo dõi chăm sóc rốn mỗi ngày
E. Tất cả đều đúng
Câu 325: Nhiễm trùng sẽ xảy ra khi truyền máu trong trường hợp nào sau đây?
A. Đảm bảo đúng kỹ thuật vô trùng khi truyền máu
B. Túi máu lấy ra khỏi điều kiện bảo quản được bắt đầu truyền tối đa là 30 phút
C. Túi máu chuyển về từ ngân hàng máu về khoa lâm sàng phải truyền cho NB trong vòng 12 giờ
D. Không truyền túi máu nếu thời gian truyền và tạm ngưng đã quá 4 giờ
E. Dây truyền máu chỉ được dùng tối đa 2 đơn vị máu, không tiếp tục dùng để truyền dịch
Câu 326: Thai kỳ cần bổ sung các sinh tố, NGOẠI TRỪ?
A. Thiếu vitamin B6 liên quan đến tiền sản giật, không dung nạp carbohydrate trong thai kỳ
B. Thiếu vitamin B9 gây tổn thương ống thần kinh, khe hở xương hàm, dị tật tim
C. Phụ nữ mang thai ăn chay thiếu vitamin B12, ngăn cản sự phát triển thai nhi
D. Vitamin E giúp giảm nguy cơ tiền sản giật
E. Thiếu vitamin A làm giảm khả năng chống nhiễm trùng, tránh bổ sung quá 3000UI/ngày
Câu 327: Hormone tuyến cận giáp ảnh hưởng đến chuyển hóa calci trong thai kỳ? Chọn câu SAI:
A. PTH, PTHrP và Calcitonin giảm trong thai kỳ
B. PTH tăng trong 3 tháng cuối thai kỳ, giúp tăng tổng hợp Vitamin D3 ở thận để đáp ứng nhu cầu
calci của thai kỳ
C. Prohormone, Protein thụ thể hormone tuyến cận giáp (PTHrP), do tuyến vú và thai nhi tăng, giúp
tăng vận chuyển calci qua thai
D. Calcitonin gia tăng từ đầu thai kỳ, bảo vệ khung xương người mẹ
E. PTHrP bảo vệ khung xương mẹ không bị tiêu xương do tăng hấp thu calci ở ruột và tái hấp thu ở
ống thận
Câu 328: Chọn câu SAI về bổ sung sắt trong thai kỳ?
A. Cung cấp sắt trong suốt thai kỳ
B. Hàm lượng 30-60mg/ngày
C. Uống lúc đói
D. Tránh xa cử ăn có nhiều Vitamin C, trà xanh (tanin)
E. Uống chung với Calci
Câu 329: Trong quá trình mang thai cần duy trì cân bằng nội mô calci để cung cấp cho sự phát triển và
tăng trưởng của thai nhi mà nồng độ calci trong máu mẹ không thay đổi, là do?
A. Tăng hấp thu calci ở ruột
B. Tăng bài tiết calci qua nước tiểu
C. Tăng chu chuyển xương
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
50
Câu 330: Loại muối calxi nào chứa calci nguyên tố cao nhất được WHO khuyến cáo bổ sung cho thai phụ
chứa calci nguyên tố cao nhất?
A. Calci citrate
B. Calci gluconate
C. Calci lactate
D. Calci carbonate
E. Calci phosphate
Câu 331: Chọn câu ĐÚNG: WHO khuyến cáo bổ sung Calci cho thai phụ?
A. Liều 1.5-2g calci nguyên tố/ngày (1g calci nguyên tố tương đương 2.5g calci carbonate hay 4g
calci citrate)
B. Uống mỗi ngày, chia 3 liều, vào bữa ăn
C. Bổ sung từ tuần 20 đến hết thai kỳ
D. Tất cả tha phụ, đặt biệt thai phụ nguy cơ cao tang huyết áp thai kỳ, khu vực ăn uống ít calci
E. Tất cả đều đúng
Câu 332: Thai kỳ cần bổ sung các khoáng chất, NGOẠI TRỪ?
A. Thiếu Sắt (Fe) ảnh hưởng đến dự trữ sắt và cân nặng lúc sinh của thai
B. Thiếu Calci (Ca) liên quan đến tiền sản giật và FGR
C. Thiếu Selen (Se) gây sẩy thai liên tiếp hoặc sanh non
D. Thiếu Magne (Mg) gây tổn thương huyết học, quái thai
E. Thiếu Kẽm (Zn) gây tăng trọng lượng thai và vòng đầu khi sanh
Câu 333: Sản phụ bị đái tháo đường thai kỳ KHÔNG nên chọn loại calci nào sau đây để bổ sung trong
thai kỳ?
A. Calci citrate
B. Calci gluconate
C. Calci lactate
D. Calci carbonate
E. Calci phosphate
Câu 334: Các hormone calcitropic nào ảnh hưởng đến sự chuyển hóa calci?
A. Calcitonin
B. Hormon tuyến cận giáp (PTH)
C. 1,25 dihydroxyvitamin D3
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 335: Khoáng chất và vitamin KHÔNG cần bổ sung trong thai kỳ?
A. Sắt
B. Canxi
C. Axit folic
D. Vitamin D
E. Vitamin B12
Câu 336: Chọn câu SAI về sự bài tiết calci trong thai kỳ?
A. Calci niệu bình thường khi đói
B. Calci niệu không thay đổi trong thai kỳ
C. Calci niệu tăng sau khi ăn
D. Tăng calci niệu là hiện tượng sinh lý
51
E. Tăng calci niệu là do tăng hấp thu calci của mẹ, tăng mức độ lọc cầu thận trong thai kỳ
Câu 337: Cần bổ sung Vitamin nào nhằm ngừa dị tật ống thần kinh?
A. Viatmin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B6
D. Vitamin B9
E. Vitamin B12
Câu 338: Nhằm giảm nguy cơ tiền sản giật – sản giật, WHO khuyến cáo cần bổ sung đường uống hằng
ngày cho quần thể thai phụ ăn uống ít canxi hoặc co snguy cơ THA thai kỳ?
A. 500- 1500 mg calci, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
B. 500-1000mg calci nguyên tố, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
C. 500-1500 mg calci nguyên tố, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
D. 1000-2000 mg calci nguyên tố, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
E. 1500-2000 mg calci nguyên tố, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
Câu 339: Da tổng hợp chủ yếu (90%) loại Vitamin D nào cho cơ thể, ảnh hưởng đến đến hấp thụ calci khi
bổ sung cho thai phụ?
A. Ergocalciferol-Lumisterol (D1)
B. Ergocalciferol (D2)
C. Cholecalciferol (D3)
D. Dihydroergocalciferol (D4)
E. Sitocalciferol (D5)
Câu 340: Chọn câu SAI về bổ sung vitamin D trong thai kỳ?
A. Cần thiết cho hấp thu Canxi
B. Cần thiết cho hấp thu Phospho
C. Thiếu vitamin D gây quái thai
D. Tránh bị nhuyễn xương, co giật do hạ canxi máu
E. Tránh trẻ bị còi xương, lâu liền thóp
Câu 341: Khi bổ sung calci cho thai phụ cần chú ý tăng calci huyết/tăng calci niệu trong thai kỳ. Chọn câu
ĐÚNG:
A. Do cường tuyến cận giáp (PTH giảm/cường cận giáp nguyên phát)
B. Tình trạng tăng calci niệu khi calci bài tiết qua nước tiểu > 250 mg/ngày
C. Tăng calci huyết và calci niệu có thể gây suy thận, vôi hóa mạch máu, mô mềm và sỏi thận
D. PN mang thai là có nguy cơ sỏi thận do tăng calci niệu tự nhiên trong thai kỳ
E. Tất cả đều đúng
Câu 342: Vitamin nào bổ sung liều cao trong 3 tháng đầu thai kỳ có thể ảnh hướng đến não, khung xương,
sự phát triển trí não của bào thai và mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
E. Vitamin E
Câu 343: Axit béo Omega cần cho thai nhi trong 3 tháng giữa thai kỳ đến 18 tháng sau sanh. Omega -3
DHA (axit docosahexaenoic) là chất béo chính trong não (97%), trong mắt (93%), EPA (axit
eicosapentaenoic) giúp vận chuyển DHA qua nhau thai và hấp thu nội bào. Nên thai kỳ cần?
52
A. Giảm nhu cầu axit béo Omega-3
B. Tăng nhu cầu axit béo Omega-6
C. Bổ sung dầu cá chứa EPA và DHA hoặc dầu tảo chỉ có DHA
D. Bổ sung dầu hướng dương, ngô và hạt bông chứa Omega-6 thay thế dầu hạt cải, dầu đậu nành
chứa Omega-3
E. Ăn cá hồi , cá mòi, cá da trơn không hạn chế (có nhiều EPA và DHA, thủy ngân)
Câu 344: Trong viên sắt cung cấp cho thai kỳ thường bổ sung thêm Inulin nhằm?
A. Cân bằng hệ vi sinh đường ruột
B. Tăng nhu động ruột
C. Ngừa táo bón
D. Sản sinh thêm vitamin nhóm B
E. Tất cả đều đúng
Câu 345: Nhu cầu cung cấp canxi trong thai kỳ?
A. 3 tháng đầu 800mg
B. 3 tháng giữa 1000mg
C. 3 tháng cuối và khi cho con bú 1500mg
D. Tốt nhất là dùng loại chứa canxi và Vitamin D
E. Tất cả đều đúng
Câu 346: Chuyển dạ được chia thành các giai đoạn sau đây, ngoại trừ:
A. Giai đoạn 1: xóa mở CTC
B. Giai đoạn 2: từ khi CTC mở trọn đến khi sanh
C. Giai đoạn 3: khi sanh đến lúc sổ nhau
D. Giai đoạn 4: mới được xem xét, là khoảng thời gian trong vòng 24 giờ sau sanh
E. Pha tiềm thời khi CTC dưới 6 cm, pha hoạt động khi CTC hơn 6 cm
Câu 347: Ergometrin, methylergometrin gây co cơ tử cung kéo dài, không dùng Ergometrin trong thai
kỳ, chỉ dùng sau sanh khi buồng tử cung đã trống.
A. Liều 0.2 mg tiêm tĩnh mạch
B. Thời gian bắt đầu tác dụng 2-5 phút, thời gian bán hủy 30 phút - 3 giờ nên có thể lặp lại lều 4 giờ
sau, tối đa 1mg (5 liều)
C. Tác dụng phụ thường gặp là tuột huyết áp
D. Không chống chỉ định trong TSG nặng, THA, bệnh lý tim mạch
E. Là lựa chọn đầu tiên trong dự phòng BHSS
Câu 348: Thuốc co hồi tử cung KHÔNG dùng trong BHSS?
A. Prostaglandin E1
B. Prostaglandin E2
C. Prostaglandin F2a
D. Oxytocin, Carbetocin
E. Ergometrin
Câu 349: Prostaglandin F2a có nguồn gốc từ màng rụng mẹ, chế phẩm Carboprost được sử dụng trong
điều trị sau sanh, do khả năng gây co tử cung rất mạnh của nó, không dùng trước khi sanh.
A. Liều dùng dự phòng BHSS 125-250mcg, liều đều trị BHSS 250 mcg (tiêm bắp sâu hoặc tiêm
trong cơ TC)
B. Thờ gian tác dụng 5 – 15 phút
C. Lặp lại 250mcg mỗi 15 phút, liều tối đa 1 mg (4 liều)
53
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng Câu 350: CTG là viết tắt của? | Sai |
A. Controll Techniques Guidelines
B. Cardiotocography
C. Connective Tissue Graft
D. Cả 3 đều đúng
E. Không câu nào đúng
Câu 351: BHSS là một cấp cứu sản khoa xuất hiện sau sanh thường, sau thủ thuật hay mổ lấy thai. Có thể
dẫn đến các biến chứng nào?
A. Sốc giảm thể tích, suy thận cấp, rối loạn đông máu
B. Hội chứng Sheehan
C. Hội chứng Asherman
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 352: Carbetocin (1987) là đồng vận Oxytocin tổng hợp tác dụng kéo dài, 1- Deamino - 1 -
monocarbo - (2 - O - Methyltyrosine -) - Oxytocin .
A. Liều 100mcg tiêm bắp hoặc tiêm TM trong hơn 1 phút
B. Thời gian bán hủy 40 phút
C. Thời gian bắt đầu tác dụng 1-2 phút
D. 1 liều Duratocin tương đương dùng Oxytocin truyền tĩnh mạch 16 giờ làm tăng trương lực cơ tử
cung và giảm nguy cơ băng huyết sau MLT chủ động.
E. Tất cả đều đúng
Câu 353: Prostaglandin E1 (Misoprostol) dùng trong BHSS?
A. Liều dự phòng 600mcg ( đặt hậu môn)
B. Liều điều trị 800mcg, tối đa 1000mcg
C. Tác dụng phụ: sốt, lạnh run, tiêu chảy
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 354: Nguyên tắc xử trí BHSS là hồi sức tích cực + Co hồi tử cung + xử trí nguyên nhân.
A. Gọi huy động người hỗ trợ, thiết lặp 2 đường truyền TM, kim lớn 18G
B. Đánh giá mức độ mất máu, thông tiểu, xử trí sốc nếu có
C. Xoa đáy tử cung, dùng thuốc co hồi tử cung
D. Tìm nguyên nhân BHSS
E. Tất cả đều đúng
Câu 355: Trong sốc giảm thể tích do BHSS, chỉ số sốc (shock index, range 0.5-07) được dùng để tiên
lượng cảnh báo bệnh nhân cần xử trí tích cực, khẩn cấp. Khi SI ≥0.9 tiên lượng nhập ICU với độ nhạy
100%, độ đặc hiệu 43.4%, SI ≥ 1.7 độ nhạy 25%, độ đặc hiệu 97.7%. Chỉ số shock được tính dựa vào:
A. Mạch/ Huyết áp tâm thu
B. Mạch/Huyết áp tâm trương
C. Mạch/Huyết áp trung bình
D. Mạch/(Huyết áp tâm thu+ 2 lần HA tâm trương)/3
E. C và D đúng.
54
Câu 356: (A) Trong MLT sau rạch hết lớp da, thì rạch lớp mỡ dưới da nên giới hạn từ 2 mép ngoài cơ
thẳng bụng tới lớp cân, sau đó xé cùng (blunt) qua 2 bên để đẩy 2 ĐM thượng vị nông ra khỏi vị trí mổ .
(B) Vì 2 động mạch này chạy ngay bên bờ ngoài cơ thẳng bụng.
A. (A) đúng, (B) đúng có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
E. (A) sai, (B) sai
Câu 357: Oxytocin hay còn gọi là hormone peptid tình yêu, lần đầu được phát hiện 1952, tổng hợp từ
nhân trên thị và cạnh não thất của hạ đồi. Hoạt động nhờ kết hợp với một protein đặc biệt Oxytocinneurophysin. Oxytocin được tiết từ các đầu cùng thần kinh ở thùy sau tuyến yên. Chọn câu đúng về
Oxytocin?
A. Cơ tử cung nhạy cảm với Oxytocin từ tuần lễ 20 thai kỳ, gia tăng chậm từ tuần lễ 20 đến 30, ổn
định từ tuần 34 đến khi sanh.
B. Thời gian bán hủy trung bình của Oxytocin là 5 phút
C. Thời gian tác dụng rất nhanh, sau truyền TM 3-4 phút
D. Tác dụng phụ của Oxytocin: loạn nhịp, ngoại tâm thu thất, ngộ độc nước.
E. Tất cả đều đúng
Câu 358: Đường rạch da trong MLT trên xương vệ 3cm, thẳng, song song với đường nối 2 gai chậu trước
trên là?
A. Maylard
B. Joel – Cohen
C. Pfannenstiel
D. Misgav Ladach
E. Midline vertical
Câu 359: Hội chứng Sheehan là suy tuyến yên sau sanh do hoại tử tuyến yên trước gây ra khi bị sốc mất
máu nặng, tuột huyết áp trong hoặc sau sanh. Chẩn đoán và điều trị sớm rất quan trọng để giảm tử vong
cho bệnh nhân dựa vào?
A. Tiền sử BHSS
B. Mất sữa
C. Vô kinh thứ phát, teo vú, gảm libido
D. Rụng lông, da khô
E. Tất cả đều đúng
Câu 360: Test pH máu da đầu (FBS - Fetal scalp blood sampling) do Erich Saling – Đức thực hiện năm
1962. Tuy nhiên FBS gây ra nhiều biến chứng nào cho thai?
A. Xuất huyết nặng
B. Nhiễm trùng
C. Rò dịch não tủy
D. Trì hoãn cuộc sanh
E. Tất cả đều đúng
Câu 361: Chuyển dạ giai đoạn 2 kéo dài khi nào?
A. Kéo dài > 4h nếu con so, có gảm đau sản khoa
B. Kéo dài > 3h nếu con so, không có gảm đau sản khoa
C. Kéo dài > 2h nếu con rạ, có gảm đau sản khoa
55
D. Kéo dài > 1h nếu con rạ, không có gảm đau sản khoa
E. Chỉ A và B đúng
Câu 362: Theo ACOG, NICHD và SMFM: Chuyển dạ giai đoạn 1 bất thường là?
A. Chuyển dạ kéo dài pha tiềm thời khi > 20h đối với con so, > 14h đối với con rạ
B. Chuyển dạ diễn tiến chậm khi CTC ≥ 6cm, tốc độ mở CTC < 0.5 cm/h, nếu kiểu thế sau theo dõi
thêm 2h cho con so, 1h cho con rạ
C. Chuyển dạ ngưng tiến triển khi CTC ≥ 6cm, ối đã vỡ và CTC không thay đổi sau 4h với cơn gò
phù hợp (>200MVU)
D. Chuyển dạ ngưng tiến triển khi CTC ≥ 6cm, ối đã vỡ và CTC không thay đổi sau 6h với cơn gò
không phù hợp
E. Tất cả đều đúng
Câu 363: Hệ tuần hoàn thai nhi khác người lớn?
A. Có ống tĩnh mạch và lỗ bầu dục để đưa máu từ tĩnh mạch rốn về tim và não gần hơn
B. Có ống động mạch để chuyển máu từ ĐM phổi qua ĐM chủ xuống vì phổi không hoạt động, giúp
cung cấp máu giàu oxy cho não cũng như mô ngoại biên
C. Nhịp tim thai bình thường từ 110-160 l/ph, nhanh hơn người lớn để phân phối máu nhanh đến cơ
quan sinh tồn
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 364: Dao động nội tại (Variability)?
A. Là sự dao động của tim thai trên và dưới tim thai cơ bản
B. Thể hiện sự hoạt động liên tục giữa hệ TK giao cảm và phó giao cảm
C. Bình thường từ 5-25 nhịp/phút (ACOG 2009)
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 365: Khi lượng máu mất đến mức độ nào thì sự co mạch không còn hiệu quả so với giảm thể tích nội
mạch, huyết áp sẽ giảm tương xứng nhịp tim?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
E. 50%
Câu 366: Kỹ thuật đặt bóng Foley KPCD , chọn câu SAI?
A. Không có CCĐ tuyệt đối cho thai kỳ hướng sanh ngả âm đạo. Mẹ có GBS (+) không đặt Foley
KPCD
B. Dùng kẹp hình tim để đẩy đầu ống thông qua cổ trong CTC vào không gian giữa màng ối và lỗ
trong CTC
C. Bơm 60-80 ml nước muối sinh lý, cho bóng giãn ra, rút nhẹ đưa bóng ép vào lỗ trong CTC
D. Xả bóng sau 12 giờ, bắt đầu KPCD với Oxytocin làm tăng tỉ lệ sanh ngả âm đạo trong vòng 24h
so với việc chờ xả bóng + KPCD Oxytocin sau 24 giờ
E. Phương pháp nong này vừa làm mở lỗ trong CTC từ từ, vừa làm tách rộng màng ối, tiết PGE2 nội
sinh làm chín muồi CTC và khởi phát cơn gò TC.
Câu 367: Tiêu chuẩn đúng để chẩn đoán tiền sản giật?
A. HA tâm thu ≥ 130 mmHg hoặc tâm trương ≥ 80 mmHg trong 2 lần đo cách nhau 4 giờ
56
B. Hoặc HA tâm thu ≥ 150 mmHg hoặc HA tâm trương ≥ 100 mmHg, THA được xác định trong một
khoảng thời gian ngắn (15 phút), tạo điều kiện điều trị hạ áp kịp thời
C. Xuất hiện ở thai sau 12 tuần tuổi trên phụ nữ có huyết áp bình thường trước đó
D. Đạm niệu ≥ 300 mg/24 giờ hoặc Protein/Creatinin ≥ 0.3 (mg/dl mỗi giá trị) hoặc Dipstick 1+
E. Đạm niệu ≥ 55.5 mg/4 giờ, nhanh hơn rẻ hơn trong chẩn đoán TSG
Câu 368: Tầm soát TSG 3 tháng đầu thai kỳ để dự phòng sớm lúc 11-13 tuần 6 ngày dựa vào:
A. Kết hợp yếu tố đặc tính thai phụ: tuổi mẹ, chiều cao, cân nặng, chủng tộc, hút thuốc lá, cách thụ
thai
B. Các yếu tố nguy cơ về bệnh lý nội khoa, bệnh lý miễn dịch, tiền căn sản khoa: THA mạn, ĐTĐ 1-
2, Lupus, hội chứng kháng Phospholipid, con so/con rạ
C. Các dấu ấn sinh hóa free beta hCG, PAPP-A, PlGF
D. Siêu âm Doppler ĐMTC
E. Tất cả các yếu tố trên
Câu 369: Thai phụ có tiểu cầu thấp < 150K/mm3 có thể do nguyên nhân nào?
A. Tiểu cầu thấp trong thai kỳ
B. Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn
C. Tiền sản giật
D. HC HELLP
E. Tất cả đều đúng
Câu 370: CTC bình thường ở người là một cấu trúc mô sợi đặc, có ít tế bào cơ trơn (10-15%), phần lớn là
bó sợi collagen, elastin, hyaluronate, glycosaminoglycans (GAGs), fibronectin trong chất nền ngoại bào
thay đổi liên tục trong thai kỳ, lúc chuyển dạ và sau sanh.
A. Chức năng chính của CTC là duy trì thai kỳ với cơ chế sinh hóa đặc biệt tăng tổng hợp collagen,
protens, GAG và fibronectin làm tăng thể tích khối CTC, không thay đổi mật độ CTC, làm CTC
đóng kín, mềm vừa phải, khám thấy dấu hiệu Hegar lúc thai 5-6 tuần.
B. Trong thời gian chín muồi CTC có sự giảm collagen và fibronectin, tăng GAGs 2.5 lần và
hyaluronate 12 lần. Sự mất collagen và sulfate hóa GAGs làm chín muồi CTC, tăng hyaluronate
làm thủy phân CTC mềm và nề hơn.
C. Có sự tăng hoạt các men sialidase, collagenase và elastase nguồn gốc từ các bạch cầu đa nhân.
Chúng tập trung ở mao mạch CTC lúc khởi phát CD làm thâm nhiễm lượng lớn BC vào các tế bào
stroma (fibroblast, myofibroblast , epithelial cells ở ½ trong kênh CTC) lúc bắt đầu mở CTC và sự
khử hạt của BC giai đoạn mở nhanh CTC làm phóng thích thêm collagenase và các proteinase
khác.
D. Sau sanh quá trình này bị giới hạn lại bởi các chất ức chế proteinase trong huyết tương, làm CTC
trở về bình thường.
E. Tất cả đều đúng
Câu 371: Tỉ số sFlt -1/PlGF trong TSG có ý nghĩa gì? Chọn câu SAI
A. Chẩn đoán phân biệt TSG với THA đơn thuần do thai, bệnh lý thận
B. Đánh giá mức độ nặng của bệnh lý TSG để tiên lượng khả năng dưỡng thai
C. Tiên lượng bệnh TSG trước khi chuyển sang theo dõi ngoại trú
D. sFlt-1/PlGF < 38 giúp loại trừ TSG ít nhất 1- 4 tuần
E. Tỉ số này > 655/thai < 34 tuần, >201/thai ≥ 34 tuần tiên lượng kết cục xấu cho mẹ và bé, cần
CDTK trong 1 tuần
57
Câu 372: Phương pháp KPCD hóa học nào vừa làm chín muồi CTC, vừa khởi phát cơn gò, NGOẠI
TRỪ?
A. PGE1
B. PGE2
C. PGF2a
D. Oxytocin
E. Đối kháng thụ thể steroids: Mifepristone (RU486)
Câu 373: Hội chứng HELLP có thể xảy ra trước hoặc sau sinh.
A. Gồm hội chứng HELLP toàn phần và bán phần (có 1 hoặc 2 dấu hiệu của hc HELLP)
B. Lâm sàng đau vùng thượng vị hoặc hạ sườn phải, nhìn mờ, nhức đầu, vàng, buồn nôn, nôn
C. Dấu hiệu tán huyết (tăng LDH, tăng Bilirubin gián tiếp), tăng men gan và giảm tiểu cầu
D. 15-20% hội chứng này không có THA hoặc không có đạm niệu (HC HELLP không điển hình)
E. Tất cả đều đúng
Câu 374: Chọn câu ĐÚNG về dự phòng co giật và chống co giật trong TSG nặng, HC HELLP, sản giật
bằng Magnesium sulfate?
A. Magnesium sulfate có thể tiêm tĩnh mạch, truyền TM, tiêm dưới da
B. Liều tấn công 1.5-4.5 g
C. Duy trì 1-2 g/giờ, tối thiểu 24 giờ sau sanh, không cần tấn công lại khi ngưng MgSO4 quá 6 giờ.
D. Theo dõi các dấu hiệu: PXGX, nhịp thở, lượng nước tiểu
E. Đo nồng độ Magnesium huyết thanh khi cần thiêt, duy trì 8-10 mEq/L
Câu 375: Định nghĩa nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Khởi phát chuyển dạ (Induction of labor) là chủ động gây ra cơn co tử cung trước khi bắt đầu
chuyển dạ tự nhiên, bất kể ối còn hay vỡ, bằng các phương pháp nội khoa hay ngoại khoa.
B. Chuyển dạ là một quá trình diễn tiến của nhiều hiện tượng, quan trọng nhất là cơn co tử cung, làm
cho CTC xóa mở, kết quả là thai và phần phụ của thai được xổ ra ngoài.
C. Tăng co hay điều chỉnh cơn co (Augmentation of labor) là quá trình kích thích tử cung để tăng tần
số, thời gian và cường độ cơn gò sau khi đã khởi phát CD tự nhiên.
D. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm là phương pháp đánh giá cuộc sinh khi có bất xứng giữa khung chậu
và trọng lượng thai, nhằm đưa ra quyết định là thai nhi có thể sinh ngả âm đạo hay phải MLT.
E. Nghiệm pháp sinh ngả âm đạo trên sản phụ có sẹo MLT (TOLAC) nhằm theo dõi, đánh giá sản
phụ có sẹo MLT một lần và PT ngang đoạn dưới tử cung có thể sanh ngả âm đạo (VBAC) hay
không.
Câu 376: ACOG khuyến cáo về KPCD (chứng cứ nhóm A), NGOẠI TRỪ:
A. PGs thật sự hiệu quả trong chín muồi CTC
B. Liều Misoprostol an toàn và hiệu quả làm chín muồi CTC và KPCD là 25 mcg mỗi 3-6 giờ, không
dùng Miso trong trường hợp có VMC MLT.
C. Trong trường hợp vỡ ối, PGE2 đường âm đạo là thích hợp nhất KPCD
D. Nong bằng Foley là phương tiện thay thế nếu không có PGE hay không thể dùng PGE.
E. Trước 28 tuần thai kỳ Misoprostol đặt âm đạo là lựa chọn đầu tay bất kể Bishop score, không thể
giục sanh từ đầu bằng Oxytocin liều cao.
Câu 377: Prosta-glandins (PGs) để gây chín muồi CTC ở thai đủ trưởng thành đã được thực hiện từ năm
1968. Chọn câu ĐÚNG nhất về PGs:
A. PGs có nguồn gốc từ tiền chất Arachidonic acid, các loại PGs được tổng hợp từ PGH2 như PGE2,
PGD2, PGI2, PGF2a. PGF2ab tổng hợp từ PGD2.
58
B. PGF2a và PGE2 tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1969, tìm thấy PGF2a có nhiều trong màng rụng,
PGE2 trong màng ối.
C. PGs có các thụ thể DP1-2, EP1-4, FP, IP1-2 và TP trên cơ trơn tử cung.
D. Trên cơ tử cung có thụ thể EP1-4, EP1&3 trên cơ trơn tử cung tạo cơn co, EP2&4 trên các tế bào
stroma ở ½ trong kênh CTC gây thư giãn phá vỡ collagen và GAGs kết quả là làm chín muồi
CTC.
E. A, B và D đúng
Câu 378: Cuối thai kỳ có sự tăng tổng hợp PGs nhờ vào cơ chế?
A. Giảm progesterone nên gảm tác dụng ức chế PGs
B. Estrogen tăng gây kích thích tổng hợp PGs
C. Tăng nồng độ Oxytocin kích thích tăng PGs
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ A và B đúng
Câu 379: Một trong những rào cản làm khởi phát chuyển dạ không thành công là tình trạng CTC tại thời
điểm KPCD, do đó cần làm chín muồi CTC trước. Hai kỹ thuật chính để làm chín muồi CTC là can thiệp
cơ học như đặt bóng chèn, lamnaria VÀ can thiệp hóa học như Prostaglandin. Chọn câu đúng nhất:
A. Theo ACOG 2009, CTC không thuận lợi khi chỉ số Bishop ≤ 6 điểm.
B. Nếu > 8 điểm thì khả năng vào CD sau KPCD tương tự như CD tự nhiên
C. KPCD thành công nếu điểm Bishop tăng ≥ 3 điểm sau 12h và sanh ngả âm đạo trong vòng 24-48h
D. Nếu CTC thuận lợi, Oxytocin có thể được sử dụng KPCD mà không cần tác nhân làm chín muồi
CTC
E. Tất cả đều đúng
Câu 423: CTG có nhịp giảm kéo dài trên 15 phút, thai sẽ thiếu oxy cấp tính, pH máu sẽ giảm khoảng?
A. 0.10
B. 0.15
C. 0.20
D. 0.25
E. 0.30
Câu 424: Trong đêm trực, sản phụ N.T.A sau khi tiêm kháng sinh Vicizolin 1g thì nổi mày đay, phù
mạch, khó thở , khò khè, tím tái, vật vã, tụt huyết áp. Chẩn đoán phản vệ do kháng sinh, mức độ?
A. Độ I (nhẹ)
B. Độ II (nặng)
C. Độ III (nguy kịch)
D. Độ IV (ngừng tuần hoàn)
E. Không đủ điều kiện đánh giá mức độ, cần thêm triệu chúng lâm sàng.
Câu 425: Các dấu hiệu doạ vỡ tử cung trong thời kỳ chuyển dạ, chọn câu sai:
A. Vòng Bandl lên cao, tử cung có hình quả bầu.
B. Cơn co tử cung dồn dập, mạnh.
C. Thai phụ đau bụng nhiều.
D. Dấu hiệu Frommel: hai ống dẫn trứng bị kéo dài, căng lên như sợi dây đàn.
E. Khám âm đạo có các dấu hiệu bất xứng đầu chậu.
Câu 426: Khi bệnh nhân bị sốc do mất máu, câu nào đúng:
A. Nên cho bệnh nhân nằm đầu trên mặt phẳng ngang, chân cao.
B. Nên cho bệnh nhân nằm đầu cao, chân thấp.
C. Nên cho bệnh nhân nằm đầu càng thấp càng tốt.
D. Nên cho bệnh nhân nằm đầu trên mặt phẳng ngang, chân thấp.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 427: Thiếu sắt do dinh dưỡng (Nutritional iron deficiency – ID) và thiếu máu do thiếu sắt ( Iron
deficiency anemia – IDA) trong thai kỳ làm tăng nguy cơ tiền sản giật, sanh non, nhẹ cân, tỉ lệ chết chu
sinh, thai chậm tăng trưởng vì thế sắt là nguyên tố sống còn trong cơ thể. Chọn câu đúng về sắt:
A. Ở phụ nữ trưởng thành khỏe mạnh có khoảng 45 mg sắt /kg cân nặng lý tưởng, tổng cộng gần 3-5
g sắt.
B. 2/3 lượng sắt gắn với hemoglobin trong tạo máu (gần 2 g); 1/3 lưu trữ trong hệ võng nội mô (0.6
g) và tế bào gan gắn với protein ferritin (1 g).
C. Một phần nhỏ sắt trong myoglobin (0.3g ) và trong các protein khác và các enzymes (8 mg).
66
D. Cả A, B và C đúng.
E. Chỉ A và B đúng.
Câu 428: Ung thư buồng trứng chủ yếu là?
A. U quái chưa trưởng thành
B. U nghịch mầm
C. U xoang nội bì
D. Ung thư biểu mô buồng trứng
E. U dây sinh dục
Câu 429: Hiện tượng Phantom của hCG là?
A. Sự tăng hCG giả tạo, khiến các nhà lâm sàng phải điều trị cho bệnh nhân, nhưng hCG thật sự
không tăng, cũng không có sự hiện diện của bệnh lý nguyên bào nuôi
B. Do các yếu tố trong huyết thanh (kháng thể dị hợp) phản ứng với kháng thể hCG, làm cho kết quả
xét nghiệm dương tính
C. Chẩn đoán bằng cách thử hCG nước tiểu âm tính, hoặc kết quả XN máu âm tính khi pha loãng
huyết thanh nhiều lần
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 430: Khi phụ nữ được chẩn đoán thiếu máu trong thai kỳ, cô ấy cần bổ sung sắt nguyên tố liều 120
mg/ ngày cho tới khi nồng độ Hb tăng tới bình thường hoặc hơn. Sau đó có thể dùng liều sắt tiêu chuẩn để
ngừa thiếu máu tái phát. Liều dùng sắt tiêu chuẩn trong thai kỳ là?
A. Bổ sung 60 mg sắt nguyên tố tương đương với 300 mg sắt vô cơ sulfate heptahydrate, 180 mg sắt
hữu cơ fumarate hay 500 mg sắt hữu cơ gluconate.
B. Bổ sung 30 mg/ngày sắt hữu cơ fumarate hay gluconate uống sau ăn (CDC).
C. Bổ sung 60 mg/ngày sắt vô cơ sulfate uống lúc no (WHO).
D. Bổ sung 30-60 mg/ngày sắt nguyên tố uống lúc no, ngay sau ăn.
E. B, C và D đúng.
Câu 431: Tai biến sản khoa có thể gây tử vong cho thai nhi và sản phụ, ngoại trừ:
A. Sẩy thai.
B. Vỡ tử cung.
C. Băng huyết sau sanh.
D. Uốn ván rốn.
E. Sản giật.
CÂu 432: Hợp bào nuôi sản xuất progesterone từ?
A. Estrogen của mẹ
B. Cholessterol của mẹ
C. LDL của thai
D. Dehydroepiandrosterone thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 433: BN đi tái khám 4 tuần sau khi phá thai nội khoa thai 8 tuần (tại viện), hiện còn ra huyết âm đạo
đỏ sậm, không sốt, siêu âm ghi nhận có khối echo hỗn hợp lòng tử cung, kích thươc 35 x 45mm.
A. Chẩn đoán ứ dịch lòng tử cung, không xử trí gì, cho về.
B. Chẩn đoán sót nhau, kích thước nhỏ, điều trị nội khoa.
C. Chẩn đoán sót nhau hay ứ dịch lòng tử cung nhiều, điều trị nội khoa.
D. Chẩn đoán sót nhau, hút kiểm tra, gửi giải phẫu bệnh.
67
E. Tất cả đều sai.
Câu 434: Sản phụ 35 tuổi, Para 2002, sanh kiềm 1 bé Trai 3800g, vì rặn không chuyển giai đoạn 2 chuyển
dạ. Máu mất sau sổ nhau 800ml, tử cung co hồi tốt, âm đạo ra huyết đỏ tươi. Xử trí gì ưu tiên tiếp theo:
A. Xoa đáy tử cung, tiêm bắp 10 đv Oxytocin và Methylergometrin 0.2 mg 1 ống tiêm bắp.
B. Kiểm tra đường sinh dục bằng dụng cụ, may cầm máu do tổn thương nếu có.
C. Carbetocin 100mcg 1 ống tiêm mạch chậm, chỉ một liều duy nhất.
D. Đặt hậu môn 800mcg Misoprostol 1 liều duy nhất.
E. Tranexamic acid 1g tiêm mạch chậm với tốc độ 100mg/phút, có thể lặp lại liều thứ 2 sau 30 phút.
Câu 435: Triệt sản nữ theo phương pháp nào thường áp dụng NHẤT?
A. Pomeroy
B. Irving
C. Uchida
D. Nội soi thắt vòi trứng
E. Pomeroy cải tiến
Câu 436: Các chỉ điểm siêu âm (soft markers) hỗ trợ thêm trong sàng lọc quý I , NGOẠI TRỪ?
A. Xương mũi
B. Sóng a đảo ngược ở ống tĩnh mạch
C. Dòng phụt ngược van 3 lá
D. Xương đùi ngắn
E. Chỉ A, B và C đúng
Câu 437: Điều trị viêm âm đạo do nấm tái phát nhiều lần?
A. Fluconazole 150 mg uống/ ngày
B. Lặp laị cách 3 ngày
C. Sau đó lặp laị mỗi tuần trong 6 tháng
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 438: Xét nghiệm tiền sản chuyên sâu không xâm lấn
A. Chọc ối 16-18 tuần
B. Sinh thiết gai nhau 9-12 tuần
C. Xét nghiệm máu cuống rốn qua da
D. NIPT sau 10 tuần
E. Tất cả đều đúng
Câu 439: Bổ sung a Folic trước thụ thai giảm nguy cơ tái tái diễn tật hở ống thần kinh?
A. 11%
B. 26%
C. 72%
D. 90%
E. 100%
Câu 440: Chọn câu đúng về kỹ thuật nong nạo hút thai trứng?
A. Bệnh nhân nằm ở tử thế sản khoa, gây mê, thực hiện trong phòng mổ, chọn ống hút thích hợp
thường nhỏ hơn tuần tuổi thai 1mm (ống càng nhỏ nguy cơ thủng tử cung càng cao).
B. Lập đường truyền TM và dự trù chế phẩm máu (nếu cần)
68
C. Giữ CTC bằng kẹp Pozzi hoặc Allis, nong CTC mở ra đủ để đưa ống hút dài từ 6-12 mm vào
buồng tử cung. Dụng cụ kiểm tra TC không được khuyến cáo vì nguy cơ gây chảy máu và thủng
tử cung
D. Đưa ống hút vào đoạn thấp của TC, Oxytocin được truyền giúp giảm máu mất. Hút thai nên bắt
đầu từ đoạn thấp TC và hướng về đáy TC một cách cẩn thận.
E. Tất cả đều đúng
Câu 441: Lượng caffeine / ngày sản phụ có thể uống theo ACOG?
A. 0 mg/ngày
B. < 100 mg/ ngày
C. < 200 mg/ngày Sai
D. <300mg/ngày
E. < 500 mg/ngày
Câu 442: Triệt sản nam là phẫu thuật làm gián đoạn ống dẫn tinh vĩnh viễn. Tinh trùng bình thường sẽ
trưởng thành trong các ống dẫn tinh khoảng 70 ngày trước khi xuất tinh. Cho nên cần hướng dẫn khách
hàng phải kiêng giao hợp sau thắt ống dẫn tinh bao lâu?
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 30 lần xuất tinh
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 443: Các bước tiếp cận sẩy thai liên tiếp không được khuyến cáo theo RCOG 2011
A. Di truyền: Karyotype vợ chồng và thai ở lần sẩy thai lần 3
B. Giải phẫu: Siêu âm/ soi buồng tử cung
C. Hội chứng kháng Phospholipid
D. Thrombophilias
E. Nội tiết: đường huyết, TSH, Prolactin và Nhiễm trùng: TORCH
Câu 444: Dự trữ sắt ở mẹ khi nào sử dụng trong thai kỳ?
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. Nữa sau thai kỳ
E. Nữa đầu thai kỳ
Câu 445: XN men gan nào tăng trong thai kỳ bình thường?
A. AST
B. ALT
C. Phosphatase kiềm
D. GGT
E. Tất cả đều tăng nh
Câu 447:Một phụ nữ 23 tuổi đã nong nạo vì thai lưu 12 tuần tuổi. Không thấy tai biến. 2 giờ sau thủ thuật
NHS phát hiện BN lả người, toát mồ hôi. Tử cung to ra, chảy máu lượng ít. Nguyên nhân thường gặp nhất
nên nghĩ đến trên BN này là gì?
A. Thủng tử cung
B. Viêm nhiễm tử cung
C. Dính lòng tử cung
D. Khối máu tụ cơ tử cung cấp tính
E. Băng huyết do sót nhau
Câu 448: Triệt sản bằng pp Pomeroy cải tiến được thực hiện, NGOẠI TRỪ?
A. Nâng 1 đoạn vòi trứng lên, giữa 2/3 trong – 1/3 ngoài vòi trứng
B. Thắt lại bằng chỉ Plain 2/0
C. Cột tăng cường thêm 1 nơ dưới chổ thắt
D. Cắt đoạn giữa vòi trứng
E. Gửi giải phẫu bệnh
Câu 449: Trẻ gái dậy thì pH dịch âm đạo thường axit hóa từ 3.5 đến 4.7 là do?
A. Estogen làm trưởng thành tế bào âm đạo, tăng sản xuất glycogen
B. Vi khuẩn sử dụng glycogen sản xuất nhiều axit lactic
C. Do nấm Candida sp có trong âm đạo
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 450: Thể tích nước ối trung bình lúc thai đủ tháng?
A. 200ml
B. 500ml
C. 1000ml
D. 2000ml
E. 3000ml
Câu 451: Dị tật bẩm sinh thường gặp nhất ?
A. Cột sống
B. Thận
C. Tim
D. Dạ dày ruột
E. Não
Câu 452: Huyết trắng trẻ em trước dậy thì có pH từ trung tính đến kiềm (6-8) , thường nhiễm khuẩn do
tác nhân nào ?
A. GBS
B. Lactobacilli
C. Staphylococcus sp
D. Candida albicans
E. Tất cả đều đúng
70
Câu 453: AFI borderline, được xem xét giữa 5-8cm, thì không liên quan đến tăng nguy cơ nào?
A. Sanh non Sai
B. Thai tăng trưởng giới hạn
C. Thai chết trong tử cung
D. Mổ lấy thai do NST không đáp ứng
E. Tất cả
Câu 454: Soft marker đơn độc làm tăng nguy cơ Trisomy 21 trong sàng lọc quý II cao nhất?
A. Điểm echo dầy sáng trong tim
B. Dãn não thất (Ventriculomegaly)
C. Nếp gấp da gáy dầy (NF)
D. Bất thường động mạch dưới đòn phải (ARSA)
E. Không có hoặc thiểu sản xương mũi
Câu 455: Cách tốt nhất để xác định bất thường gien cho các trường hợp thai chết lưu?
A. Autopsy
B. Karyotype
C. Maternal cell-free DNA testing
D. Chromosomal microarray analysis
E. Tất cả đều đúng
Câu 456: Thực hiện NST?
A. Đo trong thời gian ít nhất 20 phút
B. Chỉ thai trên 32 tuần
C. Vào chuyển dạ
D. Nhịn tiểu
E. Tư thế Fowler, nghiêng phải trên giường
Câu 457: NST đo trong thời gian 20 phút, thoa các điều kiện về TTCB, DĐNT, nhịp tăng, nhịp giảm theo
SOGC sẽ kết luận:
A. NST có đáp ứng
B. NST không đáp ứng
C. NST bình thường
D. NST không điển hình
E. NST bất thường
Câu 458: Các yếu tố làm giảm cử động thai, ngoại trừ?
A. Hút thuốc lá
B. Thuốc trị trầm cảm
C. Oxytocin
D. Thuốc mê
E. Corticosteroids trước sinh
Câu 459: Nếu NST không điển hình (nghi ngờ), bác sĩ nên chỉ định gì?
A. Ngưng thực hiện test, đánh giá toàn bộ bối cảnh lâm sàng, tình trạng thai nhi, thực hiện các test
khác cao hon (siêu âm, BBP,...)
B. Kích thích hay lay gọi thai nhi, tiếp tục đo
C. Cho đi ăn, thực hiện lại NST lần 2 sau ăn no
D. Mổ lấy thai
E. A, B và C đúng
71
Câu 460: Thai nhi khỏe mạnh thường có bao nhiêu cử động thai trong 20 phút?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
E. 12
Câu 461: Đái tháo đường thai kỳ có thể gây ra cho con?
A. Thai có thể bị đột tử trong tử cung
B. Kẹt vai ở đường kính chéo eo trên khi vào chuyển dạ do thai to toàn thân, nhất là BPD
C. Liệt Klumpke: phổ biến nhất, tổn thương đám rối cánh tay rễ C5-7, gây liệt phần trên của tay
(cánh tay), giói hạn cảm giác của thần kinh cơ bì
D. Liệt Erb: tổn thuong phần thấp đám rối cánh tay rễ C7-8 và T1, cảm giác bàn tay mất hay giảm
nghiêm trọng
E. Tất cả đều đúng
Câu 462: NST kết luận là bình thường theo SOGC:
A. TTCB 110-160 nhịp/ ph
B. DĐNT 6-25 nhịp/ ph
C. Không có nhịp giảm hoặc giảm bất định < 30 giây
D. Có ≥ 2 nhịp tăng, trong 40 phút đo NST
E. Tất cả đều đúng
Câu 463: Thời điểm đếm cử động thai tốt nhất là?
A. Trước ăn sáng
B. Sau ăn sáng
C. Trước ăn trưa
D. Sau ăn trưa
E. Đầu buổi tối, không liên quan ăn uống
Câu 464: Chọn câu đúng về “hiệu ứng Somogyi” về tang đường huyết sáng sớm khi điều trị bằng insulin?
A. Sinh lý tăng sản xuất glucose từ gan khi ngủ và giữa các bữa ăn
B. Giảm tiết insulin nội sinh do chức năng tế bào beta suy giảm
C. Do liều insulin ngoại sinh không đủ
D. Sử dụng quá liều insulin mũi ban đêm, giảm thấp đường máu ở sáng sớm, làm kích thích các
hormon gây tăng đường huyết quá mức sáng sớm
E. Tất cả đều đúng
Câu 465: Cách đếm cử động thai được áp dụng theo?
A. Hiệp hội sản phụ khoa Canada (SOGC) khuyến cáo thai phụ được hướng dẫn đếm cử động thai
riêng biệt trong vòng 2 giờ.
B. PP Cardiff đếm 10 cử động thai trong một thời gian nhất định - 12 giờ (Pearson)
C. PP Cardiff đếm 10 cử động thai trong một thời gian nhất định - 6 giờ (Liston)
D. PP Cardiff đếm 10 cử động thai trong một thời gian nhất định - 2 giờ (Moore)
E. PP Sadovsky đếm cử động thai trong một thời gian nhất định từ 30 phút đến 2 giờ
Câu 466: Nhiễm trùng trong thai kỳ là?
A. Nhiễm trùng ở thai phụ có biến chứng và nặng lên trông thai kỳ
B. Nhiễm trùng thường gặp trong thai kỳ và hậu sản
C. Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai
72
D. Nhiễm trùng ảnh hưởng lên thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 467: Cơ quan điều phối nhịp tim thai thông qua các đáp ứng giao cảm hay đối giao cảm nằm ở?
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Hành não
D. Cầu não
E. Đồi thị
Câu 468: Cách tiêm insulin?
A. Chia vùng bụng thành 4 phần, mỗi phần thành các phần nhỏ hơn
B. Thay đổi vị trí tiêm trong các phần nhỏ đó, mũi sau cách mũi trước 2-3 cm
C. Tiêm Insulin vào mô mỡ dưới da, tiêm cùng một vùng tại cùng 1 thời điểm trong ngày
D. Chuyển sang phần khác cho các cử sáng-trưa-chiều
E. Tất cả đều đúng
Câu 469: Cử động thai được nhận biết tốt hơn khi thai phụ ở tư thế?
A. Đứng
B. Ngồi
C. Nằm
D. Sản phụ khoa
E. Tất cả đều đúng
Câu 470: Khi Non-stress test (NST) có dao động nội tại bình thường và trị số tức thời của tim thai tăng
nhất thời khi có cử động thai, cho phép kết luận?
A. Tình trạng nhiễm toan
B. Tổn thương hành não
C. Bình thường về chức năng thần kinh tựu trị
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 471: Chẩn đoán tình trạng ối dựa vào độ sâu xoang ối lớn nhất (Single - deepest pocket measurement
- SDP)?
A. Ối bình thường SDP 2- 8 cm
B. Đa ối SDP ≥ 8cm
C. Thiểu ối SDP 1-2 cm Sai
D. Vô ối hay thiểu ối nạng SDP ≤ 1 cm
E. Tất cả đều đúng
Câu 472: Chọn câu đúng về “hi ện tượng bình minh” tăng đường huyết sáng sớm khi điều trị Insulin?
A. Sinh lý t ăng s ản xuất glucose từ gan khi ngủ và giữa các bữa ăn
B. Giảm tiết insulin nội sinh do chức năng tế bào beta suy giảm
C. Do liều insulin ngoại sinh không đủ
D. Sử dụng quá liều Insulin mũi ban đêm, giảm thấp đường máu ở sáng sớm, làm kích thích các
hormone gây tăng đường huyết quá mức sáng sớm.
E. A, B và C đúng
Câu 473: Cương tức tuyến vú thường do nguyên nhân nào?
A. Ít sữa
B. Bú sớm
73
C. Bú thườngxuyên
D. Độ dài bữa bú không đủ
E. Ngậm bắt vú đúng cách
Câu 474: NST kết luận có đáp ứng khi?
A. Có ít nhất 2 lần tăng nhịp tim thai trong 20 phút
B. Nhịp tăng khi tăng với biên độ hơn 10 nhịp so với nhịp tim thai căn bản và kéo dài trên 10 giây
nếu thai dưới 32 tuần
C. Nhịp tăng khi tăng với biên độ hơn15 nhịp so với nhịp tim thai căn bản và kéo dài trên 15 giây
nếu thai trên 32 tuần
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 475: Trắc đồ sinh vật lí Manning (1980) là một quan trắc toàn diện thai nhi trong buồng tử cung.
Gồm ⅘ thông số bắt buộc, ngoại trừ?
A. Cử động hô hấp: ít nhất 1 đợt 1 cử động kéo dài hơn 30 giây
B. Cử động toàn thân thai nhi: ít nhất 3 cử động cử thân hoặc chi
C. Trương lực cơ: có hoạt động co duỗi của chi hoặc thân người hoặc nắm mỏ bàn tay
D. NST: có đáp ứng
E. Chỉ số nước ối: bình thường
Câu 476: Insulinn là một hormone polypeptide với 51 â, gồm 2 chuỗi alpha và beta gắn kết nhau bằng cầu
nối disufide. Insulin tính theo tiêu chuẩn quốc tế (1986), 1 đơn vị IU tương đương vói?
A. Insulin bò 1 IU chứa 0.03891 mg
B. Insulin heo 1 IU chứa 0.03846 mg
C. Insulin human 1 IU chứa 0.0347 mg
D. Insulin anolog 1 IU chứa 0.0347 mg
E. Tất cả đều đúng
Câu 477: Chu kỳ ngủ của bé bình thường là?
A. 20-40 phút
B. Không kéo dài quá 60 phút
C. Không kéo dài quá 90 phút
D. A và C đúng
E. A và B đúng
Câu 478: Thiếu Oxy liên quan đến bại não và các tổn thương thần kinh khác như chậm phát triển tâm
thần, động kinh, rối loạn hành vi, học hành. Bãi não là tình trạng rối loạn vận động và tư thế xuất hiện
sớm trong những năm dầu đòi gây ra bởi những tổn thuong não không tiến triển. Có các dấu hiệu nào sau
đây?
A. Co cúng
B. Rối loạn vận động
C. Mát điều hòa
D. Liệt cứng
E. Tất cả đều đúng
Câu 479: Insulin trộn sẵn (premixed Insulin) Mixtard tác dụng ngắn-trung bình thường dùng là?
A. Insulin Humulinmix, Novolinmix (70% NPH/ 30% Regular)
B. Insulin Novomix (70% Aspart protamine/ 30% Aspart)
C. Insulin Humalogmix (75% Lispro protamine/ 25% Lispro)
74
D. B và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 480: Modified BPP (trắc đồ sinh vật lý biến đổi) là dạng đơn giản của trắc đồ sinh vật lý, phương tiện
đầu tiên để tầm soát, đánh giá sức khỏe thai nhi trước sinh. Chọn câu đúng:
A. BPP biến đổi gọi là bình thường khi NST bình thường và ÀI > 5
B. BPP biến đổi gọi là bất thường khi NST không bình thường và AFI <5
C. BPP biến đổi bất thường thì nên xem xét thực hiện BPP nguyên bản
D. BPP biến đổi bất thường thì quản lý thai kỳ tiếp theo tùy thuộc từng bệnh cảnh lâm sàng
E. Tất cả đều đúng
Câu 481: Khi đặt CTG cần lưu ý tư thế sản phụ để tránh chèn ép lên vòm hoành và TM chủ dưới, tránh
gây nhiễu của tình trạng không cung cấp đủ Oxy hay thiếu lưu lượng máu về tim.
A. Tư thế sản phụ nàm ở thế Fowler, đầu cao 45 độ, nghiêng sang trái 15 độ
B. Tư thế sản phụ nàm ở thế Fowler, đầu cao 30 độ, nghiêng sang trái 15 độ
C. Tư thế sản phụ nằm ở thế Foler, đầu cao 45 độ, nghiêng sang phải 15 độ
D. Tư thế sản phụ nằm ở thế Fowler, đầu cao 30 độ, nghiêng sang phải 15 độ
E. Tư thế sản phụ nằm ở thế Fowler, đầu cao 45 độ, nằm ngửa.
Câu 482: BBP bất thường khi?
A. ≤2 điểm: thai nhi hầu như chắc chắn bị ngạt
B. ≤4 điểm: khả năng cao thai nhi bị ngạt
C. ≤6 điểm, lượng nước ối bất thường: thai nhi nhiều khả năng bị ngạt
D. ≤6 điểm, lượng nước ối bình thường: kết quả nghi ngờ, thai nhi có thể bị ngạt
E. ≤8 điểm, lượng ối bất thường: thai nhi có thể bị nguy hại mãn tính
Câu 483: Thai nghén thất bại sớm (Early Pregnancy Failure) là trứng trống (Blighted ovum) có túi thai
nhưng bên trong không chứa phôi thai, hoặc không có túi thai hoặc có túi thai với phôi thai nhưng không
có tim thai:
A. MSD ≥ 25 mm và không có phôi thai
B. CRL ≥ 7 mm và không thấy hoạt động tim thai
C. Có túi thai, không có yolk-sac, không thấy phôi sau 7 ngày
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 484: Ở Mỹ có khoảng 350.000 trẻ em bị bại não, 50% có biểu hiện chậm phát triển về tâm thần với
IQ< 70, 25% bị ảnh hưởng nạng IQ < 50%, 25% có những rối loạn về động kinh. Có các thể bại não nào?
A. Co cứng (tăng trương lực cơ)
B. Múa vờn hoạc rối loạn vận động (cử động chậm, không kiểm soát)
C. Mất điều hòa (vấn đề thăng bằng và cảm nhận sâu)
D. Hỗn hợp
E. Tất cả đều đúng
Câu 485: Triệu chứng của cương tức tuyến vú?
A. Đau, phù nề, đầu vú bóng, đỏ, có thể sốt trong 24 giờ, không thấy chảy sữa
B. Ống dẫn sữa bị tắc, ứ đọng sữa, viêm cục bộ không nhiễm trùng
C. Nứt nẻ đầu vú, loát núm vú do ngậm bắt vú kém và nhiễm nấm
D. A và B đúng
75
E. A, B và C đúng
Câu 486: Các tình trạng bất thường phổ biến thường gặp xảy ra ở tuyến vú trong thời gian hậu sản?
A. Núm vú phẳng và bị tụt vào trong
B. Cương tức tuyến vú
C. Tắc ống dẫn sữa và viêm vú
D. Nứt và loét núm vú
E. Tất cả đều đúng
Câu 487: Nếu sau 20 phút đo băng ghi NST không thỏa ít nhất một trong các tiêu chuẩn của một NST có
đáp ứng bình thường, bác sĩ sẽ cho chỉ định gì?
A. Ngưng thực hiện test
B. Hồi sức thai
C. Tiếp tục thực hiện test, thêm 20 phút nữa, hay có thể kéo dài đến 90 phút
D. Kích thích hay lay gọi thai nhi
E. Thực hiện Stress test
Câu 488: PAPP-A và free beta-hCG được tổng hợp từ hợp bào nuôi, nồng độ PAPP-A tăng dần và free
beta-hCG giảm dần trong thai kỳ. Trong trisomy 21:
A. Nồng độ PAPP-A giảm và free beta-hCG giảm so với thai bình thường
B. Nồng độ PAPP-A giảm và free beta-hCG tăng so với thai bình thường
C. Nồng độ PAPP-A tăng và free beta-hCG giảm so với thai bình thường
D. Nồng độ PAPP-A tăng và free beta-hCG tăng so với thai bình thường
E. Tất cả đều đúng
Câu 489: Viêm âm dạo do vi khuẩn/ thai kỳ hay nhiễm GBS/thai kỳ là?
A. Nhiễm trùng ở thai phụ có biến chúng và nặng lên trong thai kỳ
B. Nhiễm trùng thường gặp trong thai kỳ và hậu sản Sai
C. Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai
D. Nhiễm trùng ảnh hưởng lên thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 490: Insulin nên tiêm vị trí hấp thu nhanh nhất nào?
A. Bụng: diện tích bằng 2 bàn tay ở hai bên rốn
B. Đùi: mặt trước và ngoài
C. Cánh tay: ¼ ngoài trên, nơi lớp da đủ dày, tránh tổn thuong cơ
D. Hông
E. Mông: ¼ trên ngoài, tránh chạm dây thần kinh tọa
Câu 491: Quản lý thai phụ có bệnh tim mạch, chọn câu SAI?
A. Khám chuyên khoa tim mạch, đo ECG, siêu âm tim
B. Tránh tăng cân nhiều, tránh phù, hạn chế muối, ngủ đủ, nằm nghiêng trái, tránh hoạt động quá
mức
C. Thực hiện tê ngoài màng cứng trong chuyển dạ
D. Nên mổ lấy thai hơn sanh ngả âm đạo
E. Nếu sanh giúp trong giai đoạn 2 chuyển dạ, tránh tăng áp lực ổ bụng dẫn đến suy tim mất bù
Câu 492: Cường giáp (THS giảm, fT4 tăng) làm tăng nguy cơ sanh non, FGR, tiền sản giật, thai luu, tử
vong sơ sinh. Triệu chứng lâm sàng giúp chẩn đoán cường giáp?
A. Mạch lúc nghỉ > 100 l/ph
B. Thay đổi ở mắt
76
C. Giảm cân, không tăng cân dù tăng luongj thức ăn
D. Không chịu được nóng
E. Tất cả đều đúng
Câu 493: Khám thai sản phụ được thực hiện đo ECG, kết quả ghi nhận trục tim bình thường?
A. Trung gian
B. Lệch trái
C. Lệch phải
D. Nằm giữa V5-V6
E. Tất cả đều đúng
Câu 494: Chọn câu SAI về ối vỡ (Amniorrhesxis hay Rupture of embranes):
A. SROM (Spontaneous rupture of embranes): là tình trạng màng thai vỡ tự nhiên tr ước hoặc trong
quá trình chuyển dạ
B. AROM (Artizcial rupture of membranes): là tình trạng màng thai vỡ nhân tạo do bác s ĩ hoặc nữ
hộ sinh thực hiện để khởi phát chuyển dạ hoặc thúc đẩy chuyển dạ
C. PROM (Prelabor rupture of membranes): là tình trạng màng thai vỡ sớm, ít nhất 1 giờ trước khi
vào chuyển dạ
D. PPROM (Preterm prelabor rupture of membranes): là tình trạng màng thai vỡ sớm. ít nhất 1 giờ
trước khi vào chuyển dạ và thai < 37 tuần
E. Prolonged PROM (Prolonged prelabor rupture of membranes) là PROM xảy ra 12 giờ trước khi
vào chuyển dạ
Câu 495: Các thay đổi sinh lý tim mạch trong thai kỳ có thể gây ra các triệu chứng có ý nghĩa sinh lý. Khi
khám thai, Bs SPK cho khám tim mạch khi ghi nhận triệu chứng nào sau đây?
A. Choáng váng, nhức đầu nhẹ, ngất do thiếu máu não thoáng qua
B. Tiếng tim T2 tách đôi
C. Tĩnh mạch cổ nổi, âm thổi tâm thu mức độ nhẹ
D. Rung tâm trương
E. Gallot T3 giữa thai kỳ
Câu 496: Chức năng tuyến giáp của thai có thể bị ảnh hưởng bởi các hành phần nào sau đây khi qua bánh
nhau, NGOẠI TRỪ?
A. TSH
B. T4
C. PTU
D. Methimazole
E. TRH (Thyroid Releasing Hormone)
Câu 497: Kháng sinh dự phòng Osler (Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng) cho thai phụ KHÔNG cần dùng
trong trường hợp nào?
A. Van tim nhân tạo, bệnh lý van tim trong ghép tim
B. Bệnh lý tim bẩm sinh chưa phẫu thuật/phẫu thuật chưa hoàn tất
C. Tiền căn viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
D. Nghi ngờ có nhiễm trùng huyết như viêm màng ối
E. Chuyển dạ sanh
Câu 498: Với kết quả xét nghiệm máu Hb 10 g/dL của thai phụ khám thai 3 tháng cuối thai kỳ. BS sẽ xử
trí gì?
A. Không cần bổ sung sắt
77
B. Bổ sung 30 mg sắt nguyên tố/ngày
C. Bổ sung 60-120 mg sắt nguyên tố/ngày
D. Điều trị 100-200 mg sắt nguyên tố/ngày
E. Đánh giá bệnh nội khoa
Câu 499: Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai là?
A. Viêm nội mạc tử cung, viêm tuyến vú, viêm đài bể thận, sốc nhiễm trùng nhiễm độc
B. Nhiễm trùng tiểu, vết thương ngoại khoa, nhiễm GBS, viêm âm đạo do vi khuẩn
C. Nhiễm trùng sơ sinh, TORCH: Toxoplasma, Rubella, CMV, VZV, Parovirus B19, HBV, HCV,
HIV, giang mai
D. Nhiễm trùng ối, nhiễm trùng do thuyên tắc TM sâu hay rách tầng sinh môn và hội âm
E. Tất cả đều đúng
Câu 500: Dấu hiệu cơn bão giáp?
A. Giảm thân nhiệt
B. Chậm nhịp tim
C. Vã mồ hôi, dấu mất nước nặng
D. Phù, tiểu đạm
E. Tất cả đều đúng
Câu 501: Hen phế quản/thai kỳ 5-9%, 33% có thuyên giảm, 39% diễn tiến nặng. Xử trí của sản khoa
trong thai kỳ là đánh giá hô hấp, dự phòng cơn hen, theo dõi thai kỳ, chấm dứt thai kỳ sớm nếu cần. Chọn
câu SAI:
A. Khởi phát chuyển dạ bằng PGE2
B. Gây tê ngoài màng cứng làm giảm đau, giảm lo lắng, tăng thông khí cho hai phụ
C. Theo dõi sanh ngả âm đạo, mổ lấy thai khi có chỉ định sản khoa
D. Dùng PGF2a trong băng huyết sau sanh
E. Ergometrin dùng kèm với gây mê toàn thân trong mổ sanh tăng nguy cơ co thắt phế quản
Câu 502: Do độ lọc cầu thận tăng trong thai kỳ nên thận tăng thải iod, làm giảm nồng độ iod vô cơ
trong huyết thanh. Cần bổ sung iod vô cơ để ngừa bướu giáp trong thai kỳ (đạt nồng độ > 0.08 mcg/dl),
liều iod bổ sung hằng ngày/thai kỳ?
A. 50 mcg/ngày
B. 100 mcg/ngày
C. 150 mcg/ngày
D. 200 mcg/ngày
E. 250 mcg/ngày
Câu 503: Xử trí cơn bão giáp, NGOẠI TRỪ?
A. Chặn tiết hormone giáp: NaI 1g tiêm mạch
B. Ngăn chặn sự tổng hợp hormone giáp và sự chuyển T4 thành T3: PTU 1200-1800 mg, chia nhiều
liều
C. Ngăn chặn sự Nitơ hóa T4 thành T3: Dexamethasone 8mg/ngày
D. Điều trị triệu chứng cường giao cảm: beta block Propranolol 20- 80mg/ 6 giờ
E. Hạn chế dịch và sưởi nóng cho sản phụ
Câu 504: Nitrazine test là test dùng để xác định pH dịch âm đạo khi nghi ngờ thai kỳ có vỡ ối với giấy
được nhuộm chất chỉ thị màu ph 4.5 – 7.5 nào?
A. Phenaphthazine
B. Alizarine
78
C. Azolitmin (Litmus)
D. Phenolphthalein
E. Tất cả đều đúng
Câu 505: Chức năng tuyến giáp của thai phụ được đánh giá chính xác nhất khi có sự thay đổi TBG
(Thyroidxin Binding Globulin) bằng?
A. TSH
B. T4
C. Free T4
D. T3
E. Free T3
Câu 506: Chẩn đoán ối vỡ hiện nay có phương pháp hỗ trợ như Nitrazine test, Fern test, ROM plus fetal
membrane rupture test, Actim PROM test, Amnisure ROM test. Amnisure với Ss 94.4-98.9%, Sp 87.5-
100%, kết quả nhanh chóng trong 5-10 phút, do phát hiện?
A. Fetal Fibronectin (fFN)
B. Placental alpha macroglobulin - 1 (PAMG – 1)
C. Insulin-like growth factor – binding protein – 1 (IGFBP-1)
D. Placenta protein 12 (PP12) và Alpha- fetoprotein (AFP)
E. Tất cả đều đúng
Câu 507: Nguy cơ chính của phụ nữ mang thai bị cường giáp là cơn bão giáp. Yếu tố khởi phát cơn bão
giáp?
A. Nhiễm trùng
B. Chuyển dạ
C. Mổ lấy thai
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 508: Bác sản phòng khám chẩn đoán sản phụ bị trào ngược dạ dày thực quản/ thai kỳ, xử trí của bác
sĩ là?
A. Khuyên SP không nên ăn quá nhiều, quá trễ, tránh tư thế nằm nghiêng, đặc biệt là sau ăn, ngủ kê
đầu cao
B. Phòng ngừa hội chứng hít sặc axit gây suy hô hấp cấp ở thai phụ
C. Uống thuốc kháng acid trước ăn 1- 3 giờ
D. Ức chế H2 hoặc PPi không thể chỉ định nếu các phương pháp trên không đáp ứng
E. Chỉ A và B đúng
Câu 509: Mang nhau có mấy lóp?
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
E. 5 lớp
Câu 510: Khoảng pH của giấy chỉ thị màu Nitrazine?
A. Acid mạnh pH < 3 (red)
B. Acid yếu pH 3-6 (yellow)
C. Trung tính pH 7 (green)
D. Kiềm yếu pH 8-11 (blue)
79
E. Kiềm mạng pH > 11 (violet)
Câu 511: Bệnh cơ tim chu sinh – bệnh cơ tim giãn nở có phân suất tống máu giảm, hiếm gặp là một tình
trạng chỉ xuất hiện trong thai kỳ, xảy ra ở thai phụ không có bệnh lý tim nền. Suy tim mất bù xuất hiện
cuối thai kỳ hoặc thời kỳ 6 tuần hậu sản. Thai phụ nào có nguy cơ cao?
A. Tăng huyết áp - Tiền sản giật
B. Béo phì
C. Đái tháo đường
D. Cường giáp
E. Tất cả đều đúng
Câu 512: Trước 10 tuần không có iod hữu cơ trong tuyến giáp. Trục tuyến yên – tyến giáp của thai trưởng
thành và hoạt động độc lập từ sau tuần tuổi thai nào?
A. 10 tuần
B. 11 tuần
C. 12 tuần
D. 13 tuần
E. 15 tuần
Câu 513: Hội chứng Mendelson khi mang thai là?
A. Trào ngược dạ dày thực quản
B. Loét ống tiêu hóa
C. Hội chứng hít sặc axit
D. Viêm đại tràng mãn
E. Tất cả đều đúng
Câu 514: Khoảng 1% thai phụ bị cường giáp có con bị ngộ độc giáp do kháng thể kích thích tuyến giáp
truyền qua nhau thai, thoáng qua, duy trì ít nhất 2-3 tháng ở thai. Đo CTG sẽ ghi nhận?
A. Tim thai cơ bản 110-160 l/ph
B. TTCB hằng định dưới 110 l/ph
C. TTCB hằng định trên 160 l/ph
D. TTCB khi tăng khi giảm do rối loạn điều hòa nhiệt
E. Tất cả đều đúng
Câu 515: Lá trước bao cơ thẳng bụng 1/3 dưới đường cung có các mạc - cân cơ nào? Chọn câu SAI:
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. Cơ tháp
E. Chỉ có cơ chéo bụng ngoài, chéo bụng trong và ngang bụng
Câu 516: Prostaglandin E1 (Misoprostol) dùng trong BHSS? *
A. Liều dự phòng 600mcg ( đặt hậu môn)
B. Liều điều trị 600mcg, tối đa 1000mcg
C. Tác dụng phụ: sốt, lạnh run, tiêu chảy
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 517: Sản phụ P. N. Châu, 25 tuổi, Para 1011, 1 lần mổ thai ngoài tử cung đoạn kẽ, 1 lần MLT tại BV
Từ Dũ cách nay 2 năm, vì ối vỡ non, thai 34 tuần, khởi phát chuyển dạ bằng Propess thất bại, con 2500g,
hậu phẫu ổn. Thai kỳ này 39 tuần, ngôi chẩm, chuyển dạ tiềm thời, con ước khoảng 3400g, khung chậu
80
bình thường trên lâm sàng tương xứng với thai, mẹ không bệnh lý kèm theo. Bác sĩ quyết định mổ lấy
thai lại, KHÔNG thực hiện "nghiệm pháp sanh ngả âm đạo", vì sao?
A. Lần trước mổ ngang đoạn dưới tử cung
B. Chỉ định mổ lấy thai lần trước không tồn tại
C. Thai ngoài TC đoạn kẽ xén góc
D. Khung chậu và trọng lượng thai nhi tương xứng
E. Vết mổ cũ 24 tháng
Câu 518: BHSS là một cấp cứu sản khoa xuất hiện sau sanh thường, sau thủ thuật hay mổ lấy thai. Có thể
dẫn đến các biến chứng nào?
A. Sốc giảm thể tích, suy thận cấp, rối loạn đông máu
B. Hội chứng suy tuyến yên
C. Hội chứng Asherman
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 519: Đường rạch da trong MLT trên xương vệ 2-3 cm, cong nhẹ, 2 bên hướng lên gai chậu trước trên
là?
A. Maylard
B. Joel – Cohen
C. Pfannenstiel
D. Misgav Ladach
E. Midline vertical
Câu 520: Trường hợp nào sau đây phải mổ lấy thai lại, chống chỉ định thực hiện nghiệm pháp sanh ngả
âm đạo / thai kỳ có sẹo mổ lấy thai?
A. Tiền căn mổ vì khung chậu hẹp
B. Mổ lấy thai từ 2 lần
C. Tiền căn mổ bóc nhân xơ tử cung
D. Song thai đủ tháng
E. Tất cả đều đúng
Câu 521: Sản phụ X bị băng huyết sau sanh, da xanh xao, mệt mỏi, vã mồ hôi, huyết áp giảm nhẹ. Phân
độ mất máu theo giả Benedetti là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
Câu 522: Khi lượng máu mất đến mức độ nào thì sự co mạch không còn hiệu quả so với giảm thể tích nội
mạch, huyết áp sẽ giảm tương xứng nhịp tim?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
E. 50%
Câu 523: Nhịp tim thai căn bản chậm khi dưới 110 nhịp/phút và kéo dài trên 10 phút có thể gặp trong
trường hợp nào sau đây?
81
A. Vỡ mạch máu tiền đạo
B. Khiếm khuyết dẫn truyền tim
C. Sa dây rốn hay nhau bong non
D. Vỡ tử cung
E. Tất cả đều đúng
Câu 524: Chẩn đoán và điều trị sớm hội chứng Sheehan do sốc mất máu nặng, tuột huyết áp trong hoặc
sau sanh. Chẩn đoán và xử trí sớm rất quan trọng để giảm tử vong cho bệnh nhân dựa vào tiền sử BHSS,
mất sữa, vô kinh thứ phát, teo vú, giảm libido, rụng lông, da khô.
A. Suy buồng trứng
B. Suy tuyến yên trước
C. Suy tuyến yên sau
D. Tổn thương vùng hạ đồi
E. Tất cả đều đúng
Câu 525: Vết mổ ngang thành bụng trong kỹ thuật mổ lấy thai có thể làm tổn thương các cấu trúc nào?
A. Động mạch thượng vị trên và động mạch thượng vị dưới
B. Thần kinh thẹn, thần kinh chậu bẹn, chậu hạ vị
C. Các sợi collagen trong các nếp da tự nhiên (Langer lines)
D. Bàng quang
E. Ruột do dính
Câu 526: Cơ quan trung ương nào cần ưu tiên khi thai bị thiếu oxy?
A. Não bộ
B. Tim
C. Thận
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 527: Chuyển dạ giai đoạn 2 kéo dài khi nào?
A. Kéo dài > 4h nếu con so, có gảm đau sản khoa (BVTD >3h)
B. Kéo dài > 3h nếu con so, không có gảm đau sản khoa (BVTD >2h)
C. Kéo dài > 3h nếu con rạ, có gảm đau sản khoa (BVTD >2h)
D. Kéo dài > 2h nếu con rạ, không có gảm đau sản khoa (BVTD >1h)
E. Tất cả đều đúng
Câu 528: BHSS khi máu mất sau sanh ngả âm đạo hơn 500ml hoặc sau MLT hơn 1000ml, chia thành 2
nhóm BHSS nguyên phát (sớm) và BHSS thứ phát (muộn). BHSS muộn:
A. Từ khi sanh đến 24 giờ sau sanh
B. Từ 24 giờ đến 12 tuần sau sanh
C. Nguyên nhân do tổn thương sinh dục, đờ tử cung, sót nhau, bất thường đông máu
D. Nguyên nhân do sót nhau, nhiễm trùng, chậm co hồi tử cung
E. B và D đúng
Câu 529: Chọn câu đúng trong sử dụng kháng sinh dự phòng khi MLT?
A. Cefazolin 1g (TMC) trong vòng 60 phút trước khi rạch da nếu sp dưới 80 kg
B. Nếu sản phụ trên 80kg, liều Cefazolin 2g
C. Nếu dị ứng nhóm Penicilin, dùng Clindamycin 600mg thay thế
D. Không dùng KSDP nếu sản phụ có bệnh lý nội khoa đi kèm: ĐTĐ, bệnh lý tim, thiếu máu, thời
gian mổ quá lâu, mất máu.
82
E. Tất cả đều đúng
Câu 530: Phúc mạc thành lót mặt trong thành bụng trước, được nâng lên bởi các cấu trúc dây chằng rốn
khác nhau hộ tụ về rốn tạo 5 độ cao cho phúc mạc. Các dây chằng rốn là các mốc phẫu thuật quan trọng.
Chọn câu đúng:
A. Dây chằng rốn giữa là di tích niệu rốn: có thể tồn tại ống - nang - xoang - túi thừa niệu rốn
B. 2 dây chằng rốn trung gian, di tích 2 tĩnh mạch rốn
C. 2 nếp chằng rốn bên, có bó mạch động mạch thượng vị trên
D. Dây chằng rốn giữa là mốc phẫu thuật ở phúc mạc để vào ổ bụng nên luôn luôn quan sát thấy
E. Tất cả đều đúng
Câu 531: Cơ nào nằm sâu nhất thành bụng trước?
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. Cơ thẳng bụng
E. Cơ tháp
Câu 532: Tình trạng nào sau đây gây nhịp tim thai căn bản nhanh?
A. Mẹ sốt, mất nước
B. Sử dụng thuốc betamimetics
C. Nhiễm trùng
D. Thai non tháng
E. Tất cả đều đúng
Câu 533:Một trong những rào cản làm khởi phát chuyển dạ không thành công là tình trạng CTC tại thời
điểm KPCD, do đó cần làm chín muồi CTC trước. Hai kỹ thuật chính để làm chín muồi CTC là can thiệp
cơ học như đặt bóng chèn, lamnaria VÀ can thiệp hóa học như Prostaglandin. Chọn câu đúng nhất:
A. Theo ACOG 2009, CTC không thuận lợi khi chỉ số Bishop ≤ 3 điểm.
B. Nếu > 5 điểm thì khả năng vào CD sau KPCD tương tự như CD tự nhiên
C. KPCD Thành công nếu điểm Bishop tăng ≥ 3 điểm sau 12h và sanh ngả âm đạo trong vòng 24-
48h
D. Nếu CTC không thuận lợi, Oxytocin có thể được sử dụng KPCD mà không cần tác nhân làm chín
muồi CTC
E. Tất cả đều đúng
Câu 534: Các biến cố cho con do đái tháo đường thai kỳ rất nặng nề. Chọn câu SAI:
A. Thai to: >4000g, do glucose thừa chuyển thành lipid trữ ở mô mỡ
B. Đột tử: Insulin thừa tiết ra lệch pha với đường huyết gây đột tử
C. Chậm tăng trưởng trong tử cung: do suy chức năng nhau thai
D. Suy hô hấp, hạ calci huyết, tăng Biliirubin: do chậm trưởng thành các cơ quan như phổi, gan, thần
kinh, trục tuyến yên - tuyến giáp
E. Sanh khó do kẹt vai: đường kính lưỡng mỏm vai không thu nhỏ hiệu quả, khoảng thời gian sanh từ
đầu - thân hơn 2 phút
Câu 535: Bất thường dị tật thường gặp nhất ở thai với mẹ có GDM?
A. Dị tật tim
B. Dị tật chi
C. Bất sản xương cùng
D. Thiểu năng tâm thần - thần kinh
83
E. Trẻ bị đái tháo đường do di truyền
Câu 536: Tình trạng nào sau đây KHÔNG gây nhịp tim thai căn bản nhanh?
A. Mẹ sốt
B. Mất nước
C. Nhiễm trùng
D. Thai già tháng
E. Sử dụng thuốc betamimetics
Câu 537:
Cổ tử cung bình thường ở người có cấu tạo và chức năng sau, hãy chọn câu SAI:
A. Chức năng chính của CTC là duy trì thai kỳ với cơ chế sinh hóa đặc biệt tăng tổng hợp collagen,
protens, GAG và fibronectin làm tăng thể tích khối CTC, không thay đổi mật độ CTC, làm CTC
đóng kín, mềm vừa phải, khám thấy dấu hiệu Chadwick lúc thai 5-6 tuần.
B. Trong thời gian chín muồi CTC có sự giảm collagen và fibronectin, tăng GAGs 2.5 lần và
hyaluronate 12 lần. Sự mất collagen và sulfate hóa GAGs làm chín muồi CTC, tăng hyaluronate
làm thủy phân CTC mềm và nề hơn.
C. Có sự tăng hoạt các men sialidase, collagenase và elastase nguồn gốc từ các bạch cầu đa nhân.
Chúng tập trung ở mao mạch CTC lúc khởi phát CD làm thâm nhiễm lượng lớn BC vào các tế bào
stroma (fibroblast, myofibroblast , epithelial cells ở ½ trong kênh CTC) lúc bắt đầu mở CTC và sự
khử hạt của BC giai đoạn mở nhanh CTC làm phóng thích thêm collagenase và các proteinase
khác.
D. Sau sanh quá trình này bị giới hạn lại bởi các chất ức chế proteinase trong huyết tương, làm CTC
trở về bình thường.
E. CTC bình thường ở người là một cấu trúc mô sợi đặc, có ít tế bào cơ trơn (10-15%), phần lớn là
bó sợi collagen, elastin, hyaluronate, glycosaminoglycans (GAGs), fibronectin trong chất nền
ngoại bào thay đổi liên tục trong thai kỳ, lúc chuyển dạ và sau sanh.
Câu 538: Trường hợp nào sau đây dao động nội tại thấp < 5 nhịp/phút, ngoại trừ?
A. Thai cử động nhiều
B. Thiếu oxy hệ TKTW
C. Sử dụng Pethidine
D. Nhiễm trùng
E. Dùng MgSO4
Câu 539: Nhịp tim thai căn bản chậm khi NTTCB dưới 110 nhịp/phút và kéo dài trên 10 phút thường gặp
trong trường hợp nào sau đây? NGOẠI TRỪ
A. Vỡ mạch máu tiền đạo
B. Thai suy tim
C. Sa dây rốn
D. Nhau bong non
E. Vỡ tử cung
Câu 540: LDH có 5 loại, loại nào tăng chủ yếu khi có tổn thương TÁN HUYẾT / TSG nặng?
A. LDH 1
B. LDH 2
C. LDH 3
D. LDH 4
E. LDH 5
84
Câu 541: Định nghĩa nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Khởi phát chuyển dạ (Induction of labor) là chủ động gây ra cơn co tử cung trước khi bắt đầu
chuyển dạ tự nhiên, bất kể ối còn hay vỡ, bằng các phương pháp nội khoa hay ngoại khoa.
B. Chuyển dạ là một quá trình diễn tiến của nhiều hiện tượng, quan trọng nhất là cơn co tử cung, làm
cho CTC xóa mở, kết quả là thai và phần phụ của thai được xổ ra ngoài.
C. Tăng co hay điều chỉnh cơn co (Augmentation of labor) là quá trình kích thích tử cung để tăng tần
số, thời gian và cường độ cơn gò sau khi đã khởi phát CD tự nhiên.
D. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm là phương pháp đánh giá cuộc sinh khi có nghi ngờ bất xứng giữa
khung chậu và trọng lượng thai, nhằm đưa ra quyết định là thai nhi có thể sinh ngả âm đạo hay
phải MLT.
E. Nghiệm pháp sinh ngả âm đạo trên sản phụ có sẹo MLT (TOLAC) nhằm theo dõi, đánh giá sản
phụ có sẹo MLT 2 lần ngang đoạn dưới tử cung có thể sanh ngả âm đạo (VBAC) hay không.
Câu 542: Dự phòng TSG trên những đối tượng nguy cơ cao, chọn câu ĐÚNG.
A. Aspirin liều thấp 75 mg/ngày theo ACOG 2018
B. Bắt đầu từ 12-28 tuần, tốt nhất trước 16 tuần cho đến hết 36 tuần (ACOG 2018)
C. Bắt đầu từ 11-14 tuần, cho đến khi sanh (theo FMF)
D. Bổ sung Calci nguyên tố 1.5-2g/ngày ở những vùng có khẩu phần calci dưới 600mg/ngày
E. Tất cả đều đúng
Câu 543:Sử dụng Nicardipine hạ áp trong TSG nặng, HA TRUNG BÌNH 140 mmHg?
A. Tấn công bolus TM 0.5-1 mg, sau đó truyền 1-3 mg/ giờ
B. Không tấn công, chỉ truyền TM 1-3 mg/giờ
C. Đánh giá hiệu quả và đáp ứng điều trị sau 15 phút
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 544: Abercombie báo cáo tụ máu dưới bao gan (subcapsular liver hematoma) giữa bao Glisson và
khoảng cửa gan, lần đầu tiên năm 1844, rất hiếm gặp trong thai kỳ bị TSG - hội chứng HELLP (2%). Các
triệu chứng nghi ngờ SLH?
A. Đau thượng vị hoặc đau hạ sườn phải
B. Đau đầu
C. Báng bụng
D. Hoa mắt
E. Đau bụng
Câu 545: Mục tiêu huyết áp đạt sau điều trị?
A. HA tâm thu 130-150 mmHg
B. HA tâm trương 80-100 mmHg
C. HA trung bình sau 2 giờ không giảm quá 25% so với HA ban đầu
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 546: Nồng độ Magnesium sulfate cao có thể gây các nguy cơ nào?
A. Nguy cơ BHSS, tăng dao động nội tại tim thai
B. Nồng độ Magnesium sulfate 4-7 mEq/L gây mất PXGX
C. Nồng độ 10 -16 mEq/L gây liệt cơ hô hấp
D. Nồng độ 9.6-12 mg/dL gây ngưng tim
E. Tất cả đều đúng
85
Câu 547: Tiêu chuẩn đúng để chẩn đoán tiền sản giật?
A. HA tâm thu ≥ 130 mmHg hoặc tâm trương ≥ 80 mmHg trong 2 lần đo cách nhau 4 giờ
B. Hoặc HA tâm thu ≥ 150 mmHg hoặc HA tâm trương ≥ 100 mmHg, THA được xác định trong một
khoảng thời gian ngắn (60 phút), tạo điều kiện điều trị hạ áp kịp thời
C. Xuất hiện ở thai sau 12 tuần tuổi trên phụ nữ có huyết áp bình thường trước đó
D. Đạm niệu ≥ 300 mg/24 giờ hoặc Protein/Creatinin ≥ 0.3 (mg/dl mỗi giá trị) hoặc Dipstick 2+
E. Đạm niệu ≥ 55.5 mg/4 giờ, nhanh hơn rẻ hơn trong chẩn đoán TSG
Câu 548: Kỹ thuật đặt bóng Foley gây KPCD , chọn câu ĐÚNG:
A. Không có CCĐ tuyệt đối cho thai kỳ hướng sanh ngả âm đạo. Mẹ có GBS (+) không đặt Foley
KPCD
B. Dùng kẹp hình tim để đẩy đầu ống thông qua cổ trong CTC vào không gian giữa màng ối và lỗ
trong CTC
C. Bơm 180-220 ml nước muối sinh lý, cho bóng giãn ra, rút nhẹ đưa bóng ép vào lỗ trong CTC
D. Xả bóng sau 6 giờ, bắt đầu KPCD với Oxytocin làm tăng tỉ lệ sanh ngả âm đạo trong vòng 24h so
với việc chờ xả bóng + KPCD Oxytocin sau 24 giờ
E. Phương pháp nong này làm mở lỗ trong CTC từ từ, tách rộng màng ối, tiết PGE2 nội sinh làm
chín muồi CTC và KHÔNG khởi phát cơn gò TC.
Câu 549: Prosta-glandins (PGs) để gây chín muồi CTC ở thai đủ trưởng thành đã được thực hiện từ năm
1968. Chọn câu ĐÚNG nhất về PGs:
A. PGs có nguồn gốc từ tiền chất Arachidonic acid
B. PGF2a có nhiều trong màng rụng, PGE2 trong màng ối.
C. Thụ thể EP1&3 trên cơ trơn tử cung tạo cơn co
D. Thụ thể EP2&4 trên các tế bào stroma ở ½ trong kênh CTC gây thư giãn phá vỡ collagen và
GAGs kết quả là làm chín muồi CTC.
E. Tất cả đều đúng
Câu 550: Khi có hiện tượng tán huyết vi mạch là tiêu chuẩn vàng và là nền tảng của hội chứng HELLP.
Co mạch làm vỡ hồng cầu gây ra sự lắng fibrin, ngưng kết tiểu cầu trong lòng mạch dẫn đến tổn thương
nội bì của mạch máu. Tổn thương vi mạch máu gây ra thiếu máu tán huyết, gây ra?
A. Tăng nồng độ Lactat dehydrogenase (LDH)
B. Giảm nồng độ Hemoglobin, tăng Bilirubin gián tiếp
C. Giảm Haptoglobin hoặc không phát hiện được là chỉ số đặc hiệu hơn trong thiếu máu tán huyết.
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 551: Vỡ gan có tụ máu dưới bao gan <10% diện tích bề mặt, rách bao gan vào nhu mô gan dưới 1cm
tương đương mức độ mấy theo AAST?
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Độ 4
E. Độ 5
Câu 552: Theo ACOG và MFM 2018, đánh giá nguy cơ tiền sản giật chỉ dựa vào các yếu tố lâm sàng.
Khuyến cáo dùng Aspirin liều thấp 81 mg/ngày khi có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ cao nào sau đây, NGOẠI
TRỪ:
A. Béo phì
86
B. Đa thai
C. Bệnh thận
D. ĐTĐ type 1 hoặc 2
E. Bệnh lý tự miễn
Câu 553: Nhịp giảm bất định không điển hình có đặc điểm?
A. Tim thai rớt dưới 60 l/ph, kéo dài dưới 60 giây
B. Có hình ảnh overshoot: tăng nhịp thai trên nhịp tim thai căn bản sau nhịp giảm rồi trở lại nhịp tim
thai căn bản.
C. Dao động nội tại bình thường trong nhịp giảm hoặc hình ảnh nhịp giảm 2 pha, hồi phục chậm
D. Có hình ảnh cầu vai “shouldering”, thường liên quan chèn ép dây rốn duy trì và kéo dài hơn là
thoáng qua, có thể tồn tại đồng thời thiếu máu tử cung – nhau.
E. Tất cả đều đúng
Câu 575: Bao nhiêu hồng cầu cần để kích thích mẹ nhóm máu Rhesus âm bất tương đồng nhóm máu mẹ
con?
A. 0.01 ml
B. 0.1 ml
C. 1 ml
D. 10ml
E. 100ml
Câu 576: Lượng caffeine / ngày sản phụ có thể uống theo ACOG?
A. Không nên uống
B. < 100 mg/ ngày
C. < 200 mg/ngày Sai
D. <300mg/ngày
E. < 500 mg/ngày
Câu 577: Hướng dẫn ĐÚNG cách thực hiện test dung nạp đường huyết 75g ?
A. Bệnh nhân làm xét nghiệm này phải nhịn đói ít nhất 10 tiếng trước khi lấy máu.
B. Lấy máu lần 1: lúc đói, sau khi bệnh nhân uống hết chai đường 250 ml glucose 30% trong vòng 15
phút
C. Lấy máu lần 2: 1 giờ sau khi uống đường, lấy máu lần 3: 2 giờ sau rút máu lần 2
D. Quá trình lấy máu bệnh nhân không được ăn uống gì thêm, cố gắng không để bị nôn, nếu bị nôn
thì sẽ báo cho nhân viên xét nghiệm và sẽ uống lại.
E. Nồng độ Glucose sẽ giảm trung bình 7% trong 1 giờ ( khoảng 0.28-0.56 mmol/l)
Câu 578: Tỉ lệ dương giả của CTG?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
E. 60%
Câu 579: 17. Biểu đồ chuyển dạ Friedman 1954 mô tả CTC mở ?
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. 4 pha
90
E. Tất cả đều đúng
Câu 580: Biểu đồ chuyển dạ theo Hendricks 1969 mô tả CTC mở?
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. 4 pha
E. Tất cả đều đúng
Câu 581: 19. Biểu đồ chuyển dạ theo Philpott 1972 ghi nhận kết cục xấu chuyển dạ nếu tốc độ mở
CTC?
A. < 1 cm/h
B. <2cm/h
C. < 3cm/h
D. < 4cm/h
E. < 5cm/h
Câu 582: 20. Biểu đồ chuyển dạ củaWHO 1993 ghi nhận đường hành động dựa vào biểu đồ nào?
A. Friedman 1954
B. Hendricks 1969
C. Philpott 1972
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 583: 21. Biểu đồ chuyển dạ của WHO 2002 ghi khi vào chuyển dạ hoạt động, thời điểm bắt đầu
CTC mở?
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
E. 6cm
Câu 584: 22. Những trường hợp nào cần làm biểu đồ chuyển dạ?
A. Mổ lấy thai chủ động
B. Ngôi mông
C. Thai suy cấp
D. Doạ vỡ tử cung
E. CTC mở trọn, đầu lọt thấp
Câu 585: Ghi độ xuống của đầu thai trong biểu đồ chuyển dạ ở dòng ngang số 2 tương ứng?
A. Cao
B. Chúc
C. Chặt
D. Lọt cao
E. Lọt trung bình
Câu 586: Độ lọt cao tương ứng với cách khám 5 ngón tay của WHO là?
A. 1/5
B. 2/5
C. 3/5
D. 4/5
91
E. 5/5
Câu 587: Theo dõi chuyển dạ qua biểu đồ Partograph, bác sĩ cho y lệnh theo dõi đúng?
A. Theo dõi sinh hiệu 1 giờ/ lần
B. Theo dõi tim thai, cơn gò, độ lọt ngôi thai 1 giờ/lần/pha tiềm thời, 30 phút/lần/pha hoạt động
C. Theo dõi tình trạng ối 2 giờ/lần/pha tiềm thời, 1 giờ/lần/pha hoạt động
D. Theo dõi tình trạng CTC 2 giờ/lần/pha tiềm thời, 1 giờ/lần/pha hoạt động
E. Tất cả đều đúng
Câu 588: Yếu tố nguy cơ ngôi mông do mẹ?
A. Bất thường ống Mullerian: vách ngăn tử cung, tử cung 2 sừng
B. Nhau tiền đạo
C. U xơ tử cung
D. Thành bụng dãn quá mức
E. Tất cả đều đúng
Câu 589: Trong ngôi mông, nguy cơ sa dây rốn trường hợp nào thấp nhất ?
A. Ngôi mông thiếu kiểu gối
B. Ngôi mông thiếu kiểu chân
C. Ngôi mông đủ
D. Ngôi mông Frank
E. Tất cả nguy cơ như nhau
Câu 590: 34. Một nhịp giảm kéo dài nếu rớt dưới 80 l/ph, kéo dài hơn 3 phút gây ra tình trạng toan
chuyển hóa cấp. Thường xảy ra trong trường hợp?
A. Nhau bong non
B. Sa dây rốn
C. Vỡ tử cung
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 591: 39. Các cạm bẫy trong đo tim thai?
A. Doubling of FHR: khi nhịp tim thai < 100 l/ph, máy ghi nhận gấp đôi nhịp tim thai căn bản trước
đó, không có nhịp tăng và giảm dao động nội tại.
B. Halving of FHR: kho nhịp tim thai > 200 l/ph, máy tự điều chỉnh giam một nữa trị số tim thai
C. Bắt trúng mạch chậu mẹ
D. Đặt không đúng vị trí hay mất tín hiệu liên quan mẹ béo phì
E. Tất cả đều đúng
Câu 592: IAI dẫn đến?
A. Phản ứng miễn dịch ở mẹ: viêm thâm nhiễm bạch cầu ở nhau – màng ối (chorioamnionitis)
B. Phản ứng miễn dịch ở con: viêm thâm nhiễm bạch cầu ở dây rốn (funisitis)
C. Phản ứng miên dịch ở con: viêm thâm nhiễm mạch máu giường nhau (chorionic vasculitis)
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 593: Nhiễm trùng ối thường do nhiều loại vi khuẩn từ âm đạo và đường ruột.IAI/ thai non tháng
thường gặp do?
A. Mycoplasma sinh dục: Ureaplasma sp, Mycoplasma sp
B. Kỵ khí: Gardnerella vaginalis, Bacteroides spp
C. Trực khuẩn Gr âm đường ruột
92
D. Streptococcus group B
E. Du khuẩn huyết từ các nơi qua nhau: Listeria monocytogenes, Staphylococcus aureus
Câu 594: Tiêu chuẩn sốt trong nhiễm trùng ối?
A. Sốt 38-38.9*C đo 2 lần cách nhau 30 phút
B. Sốt ≥ 38.3*C
C. Sốt ≥ 39.0*C
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu 595: Tiêu chí chẩn đoán xác định IAI dựa vào tất cả yếu tố lâm sàng VÀ một hoặc nhiều cận lâm
sàng sau?
A. Nhuộm Gram dịch ối (+), cấy dịch ối (+)
B. Glucose dịch ối thấp
C. WBC trong dịch ối cao
D. Bằng chứng mô bệnh học nhiễm trùng hoặc viêm hoặc cả 2 trong bánh nhau, các màng thai, hoặc
mạch máu cuống rốn
E. Tất cả đều đúng
Câu 596: Nồng độ Glucose trong dịch ối/IAI?
A. <15 mg/dl
B. < 30 mg/dl
C. < 50 mg/dl
D. < 70 mg/dl
E. < 110 mg/dl
Câu 597: Coulter counter bạch cầu trong dịch ối/IAI?
A. > 5 TB/mm3
B. > 10 TB/mm3
C. > 15 TB/mm3
D. > 20 TB/mm3
E. > 30 TB/mm3
Câu 598: Interleukin nào tăng trong nhiễm trùng ối?
A. Interleukin - 1
B. Interleukin - 4
C. Interleukin - 6
D. Interleukin - 7
E. Interleukin - 8
Câu 599: Kháng sinh sẽ vào thai và dịch ối khoảng?
A. 30 phút – 1 giờ sau truyền
B. 1-2 giờ sau truyền
C. 2-3 giờ sau truyền
D. 3-4 giờ sau truyền
E. 4-5 giờ sau truyền
Câu 600: Khuyến cáo kháng sinh trong điều trị IAI và viêm NMTC sau sanh?
A. Ampicillin 2 g IV mỗi 6 giờ PLUS Gentamicin 5 mg/kg IV 1 lần/ngày hoặc Gentamicin 1.5 mg/kg
mỗi 8 giờ hoặc Gentamicin liều tải 2 mg/kg x 3 lần/gày
93
B. Ticarcillin - Clavulânte 3.1 g mỗi 4 giờ hoặc Ampicillin - Sulbactam 3 g mỗi 6 giờ hoặc
Piperacillin – Tazzobactam 3.375 g mỗi 6 giờ/4.5 g mỗi 8 giờ
C. Cefoxitine 2 g mỗi 8 giờ hya Cefotetan 2 g mỗi 12 giờ
D. Ertapenem 1 g mỗi 24 giờ
E. Tất cả đều đúng
Câu 601: Hội chứng phản ứng viêm thai (FIRS) không gây hậu quả nào?
A. Sanh non
B. FGR
C. Tử vong sơ sinh
D. Tổn thương não
E. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Câu 602: Tổn thương não do IAI?
A. Thiếu máu não (cerebral ischemia)
B. Xuất huyết não thất (Intraventriculả hemorhage)
C. Tổn thương chất trắng não sâu (Periventricular leukomalacia)
D. Bại não (cerebral palsy)
E. Tất cả đều đúng
Câu 603: Test chẩn đoán ối vỡ không xâm lấn?
A. PAMG-1 (Amnisure ROM)
B. Lactate (Lac test)
C. IGFBP-1 (PROM test)
D. AFP ROM check, Beta hCG, Prolactin, Ure/Creatinine, fFN
E. Tất cả đều đúng
Câu 604: NST có đáp ứng khi?
A. Nhịp tim thai căn bản từ 110-160 l/ph
B. Dao động nội tại ít nhất 6 lần /ph
C. Hiện diện ít nhất 2 nhịp tăng trên 15 nhịp, kéo dài trên 15 giây trong khoảng thời gian đo 20 phút
D. Không có nhịp giảm
E. Tất cả đều đúng
Câu 605: Yếu tố nguy cơ của vỡ ối?
A. Viêm sinh dục
B. Tiền căn ối vỡ
C. Xuất huyết trước sinh
D. Hút thuốc lá
E. Tất cả đều đúng
Câu 606: Yếu tố nào sau đây không là nguy cơ của ối vỡ?
A. Chấn thương
B. Tử cung dị dạng, hở eo tử cung, CTC ngắn
C. Đa thai, đa ối, thai dị dạng
D. Rượu bia
E. Điều kiện kinh tế xã hội thấp
Câu 607: Hậu quả nào sau đây không gây ra cho mẹ do ối vỡ?
A. Viêm ối – màng ối
B. Viêm dính nội mạc tử cung
94
C. Nhiễm trùng huyết
D. Băng huyết sau sinh
E. Viêm tắc tĩnh mạch sâu nhiễm trùng
Câu 608: Hoạt tính sinh học của hCG nguyên vẹn (hCG) là?
A. Biến hoàng thể chu kỳ thành hoàng thể thai kỳ
B. Duy trì hoàng thể thai kỳ trong tam cá nguyệt I
C. Thúc đẩy hoàng thể sản xuất hormone steroid
D. Thúc đẩy phát triển chất nền nội mạc tử cung, tăng tạo mạch để hỗ trợ cho quá trình làm tổ của
phôi
E. Tất cả đều đúng
Câu 609: Free beta hCG (hCGbf)?
A. Có 2 dạng hCGbf đức gãy và không đứt gãy
B. Nồng độ đỉnh lúc 8 tuần thai kỳ (1% của total hCG)
C. Tăng cao trong bệnh nguyên bào nuôi, u tế bào mầm, không phát hiện được hCG nguyên vẹn cùng
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 610: Chuỗi beta hCG gồm có beta 1-2-3 và đuôi C terminal peptide với 6 liên kết disulfide như mô
hình của Medeiros và Norman. Beta core fragment (hCGbcf) được tạo thành do?
A. Mất quay beta 2, acid amin 5 N terminal và acid amin 93-145 C terminal peptide.
B. Tính miễn dịch hCGbcf cao, dù chức năng sinh học chưa rõ, chỉ xuất hiện trong nước tiểu, không
có trong máu.
C. Tiên lượng xấu nếu test hCG âm giả do hCGbcf quá nhiều trong các bệnh lý nguyên bào nuôi.
D. Chỉ A đúng
E. A, B và C đúng
Câu 611: Trong thai kỳ bình thường, hCG huyết thanh có thể phát hiện sớm nhất vào thời điểm nào?
A. Sau thụ thai 9-11 ngày
B. 8 ngày sau phóng noãn và chỉ 1 ngày sau khi phôi làm tổ
C. 1-3 ngày trước ngày kinh mong đợi
D. hCG nước tiểu phát hiện trễ hơn 1-2 ngày so với hCG huyết thanh
E. Tất cả đều đúng
Câu 612: hCG dùng để tầm soát hội chứng Down?
A. Combined test
B. Triple test
C. Quadruple test
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 613: hCG tăng trong u tế bào mầm nào?
A. 90% trong u tinh hoàn (99% ác tính)
B. 20% trong u buồng trứng (> 90% lành tính)
C. Ung thư tinh hoàn seminomas và nonseminomatous germ cell tumor
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 614: Sự tồn tại hCG nồng độ thấp trong máu hay còn gọi là hCG’s phantom?
A. Tồn tại nồng độ hCG liều thấp hằng tháng đến hằng năm
95
B. hCG dưới 50 IU/L
C. Do kháng thể kháng hCG
D. Do hCG tuyến yên, xảy ra ở tuổi tiền mãn kinh- mãn kinh
E. Tất cả đều đúng
Câu 615: Nữ 49 tuổi bị bệnh thận mạn giai đoạn cuối thứ phát do bệnh thân đa nang. Lọc màng bụng 2
năm, chờ ghép thận. Trước khi ghép thận đươc thử hCG = 12 IU/L, team ghép thận hội chẩn xin ý kiến
chuyên khoa sản đề nghị đo FSH = 215 UI/L, Bs sản giải thích gì?
A. Nữ trong độ tuổi 41-55, có hCG từ 5-14 IU/L, FSH > 45 IU/, không liên quan đến thai (Ss 100%,
Sp 76%)
B. hCG do tế bào thùy trước tuyến yên (Gonadotrope cells) tiết ra lượng nhỏ dạng sialic acid và
sulphated hCG.
C. Xảy ra trong độ tuổi tiền mãn kinh – mãn kinh hoặc sau hóa trị liệu
D. Dễ chẩn đoán nhầm có thai sớm hoặc bệnh lý ác tính
E. Tất cả đều đúng
Câu 616: Trước 6 tuần, nồng độ hCG tăng gấp đôi mỗi 2 ngày và đạt đỉnh lúc?
A. Thai 6-7 tuần
B. Thai 8-9 tuần
C. Thai 10-11 tuần
D. Thai 12-13 tuần
E. Thai 14-15 tuần
Câu 617: Siêu âm đầu dò âm đạo có thể thấy được hình ảnh túi thai trong buồng tử cung khi nồng độ beta
hCG đạt mức?
A. <500 mUI,ml
B. 500-1000 mUI/ml
C. 1000-1500 mUI/ml
D. Trên 1500 mUI/ml
E. C và D đúng
Câu 618: Diễn biến nồng độ hCG có thể giúp dự đoán được tình trạng thai và các bệnh lý của thai kỳ?
A. Beta hCG trên 4000 mUI/ml, có hình ảnh phôi thai với hoạt động tim thai
B. Beta hCG từ 5000-6000 mUI/ml, có thể thấy hình ảnh túi thai qua siêu âm đầu dó bụng
C. Nồng độ beta hCG cao bất thường có thể liên quan đến bệnh lý nguyên bào nuôi, đa thai hay tán
huyết
D. Nồng độ beta hCG thấp hoặc gia tăng không phù hợp với dự đoán, gợi ý một thai kỳ thất bại sớm
(kể cả thai ngoài tử cung)
E. Tất cả đều đúng
Câu 619: Loại hCG nào chỉ có trong nước tiểu?
A. Intact hCG
B. hCG đứt gãy (nicked hCG)
C. Beta core fragment hCG (hCGbcf)
D. free beta hCG
E. Nicked free beta hCG
Câu 620: Thai trứng toàn phần xảy ra khi?
A. Trứng trống + 1 tinh trùng 23X ◊ thai trứng 46 XX có nguồn gốc hoàn toàn từ cha (90%)
96
B. Trứng trống + 1 tinh trùng 23X + 1 tinh trùng 23Y◊thai trứng 46 XY có nguồn gốc hoàn toàn từ
cha (90%)
C. 1 trứng 23X + 2 tinh trùng 23X ◊ thai trứng 69XXX
D. 1 trứng 23X + 2 tinh trùng 23Y ◊ thai trứng 69XYY
E. 1 trứng 23X + 1 tinh trùng 23X + 1 tinh trùng 23Y ◊ thai trứng 69XXY
Câu 621: Tác dụng phụ của MTX?
A. Buồn nôn, nôn
B. Loét miệng
C. Tiêu chảy
D. Rụng lông tóc
E. Tất cả đều đúng
Câu 622: Hội chứng vi mất đoạn thường gặp bất thường hầu họng – tim – mặt?
A. H/c Di George (22q11)
B. H/c Prader Willi (del 15q-9pat))
C. H/c Angelman (del15q-(mat))
D. H/c Criduchat (5p-)
E. H/c Wolf – Hirschhorn (4p-)
Câu 623: Sàng lọc tiền sản giật sớm bằng?
A. PI ĐM tử cung trung bình
B. MAP
C. PAPP-A
D. PLGF
E. Tất cả đều đúng
Câu 624: Chọn câu đúng về AFP?
A. AFP là một loại protein do thai sinh ra có liên quan đến albumin
B. AFP từ túi noãng hoàng, hệ đường ruột và gan sinh ra
C. Nồng độ AFP cao nhất vào cuối tam cá nguyệt I, và ở thai phụ khoảng 30 tuần
D. MS-AFP tăng cao giúp phát hiện ra 85% dị tật ống thần kinh, hở thành bụng, song thai, bất thường
nhau, bất thường thận
E. Tất cả đều đúng
Câu 625: Biến chứng nào liên quan đến hội chứng Turner
A. Đái tháo đường
B. Viêm giáp Hashimoto
C. Hẹp eo động mạch chủ (Coarctation aorta)
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 626: Một sản phụ 26 tuổi con so thai 34 tuần đến khám thai, than phiền vì cô ấy bị ran da bụng
(strecht mark, striae gravidarum), trong khi bạn cô ấy 36 tuần không bị rạn da. Yếu tố nào sau đây
KHÔNG liên quan đến rạn da thai kỳ?
A. Tiền căn gia đình
B. Trọng lượng trước khi mang thai
C. Tuổi mẹ trẻ
D. Mẹ béo phì độ II
E. Tăng ký thai kỳ nhanh
97
Câu 627: Một sản phụ 32 tuổi, con rạ, thai 8 tuần. Creatinine 1 mg/dl, huyết áp 145/105 mmHg. Xét
nghiệm nào bạn xem xét chỉ định tiếp theo?
A. Siêu âm thận
B. Test đường huyết 75g
C. Đạm niệu 24 giờ
D. Serum anti –double stranded DNA
E. Tất cả đều đúng
Câu 628: Nồng độ beta hCG ở mẹ đạt đỉnh ở tuổi thai nào?
A. 10 tuần
B. 20 tuần
C. 28 tuần
D. 38 tuần
E. Tất cả đều đúng
Câu 629: Yếu tố nào KHÔNG có nguy cơ BHSS?
A. Con lần 3
B. Chuyển dạ tiềm thời kéo dài trên 20 giờ đối với con so, trên 14 giờ đối với con rạ
C. Điều chỉnh cơn gò kéo dài quá 6 giờ
D. Tiền sản giật – sản giật
E. Nhiễm trùng ối
Câu 630: Vaccin ngừa HPV hiện nay, chọn câu SAI?
A. Cervarix nhị giá HPV 16- 18, ngừa ung thư CTC
B. Gardasil tứ giá HPV 6-11-16-18, ngừa ung thư CTC và mồng gà sinh dục
C. Gardasil cửu giá, thêm 5 loại HPV nguy cơ cao
D. Tiêm 2 liều trong 6 tháng cho PN từ 9-26 tuổi
E. Gardasil – Gardasil 9 còn dùng phòng ngừa mồng gà sinh dục cho nam giới
Câu 631: Chăm sóc sức khỏe vị thành niên, chọn câu SAI?
A. Khám sàng lọc cung cấp các dịch vụ chăm sóc SKSS nên thực hiện khi trẻ 13-15 tuổi
B. Bắt đầu xét nghiệm sàng lọc PAP smear từ 21 tuổi, trừ khi có suy giarm miễn dịch phả sàng lọc
sớm
C. Định danh HPV không chỉ định trong nhóm tuổi này vì HPV phổ biến là nguy cơ thấp
D. Dạy tự khám vú
E. Giáo dục giới tính
Câu 632: Đặc điểm trẻ vị thành niên cần chú ý khi tư vấn, chọn câu SAI?
A. Trẻ vị thành niên 11-14 tuổi: Rất ích kỷ, cho mình là trung tâm, quan tâm đến dáng vẻ, mức độ tập
trung ngắn, bắt đầu trưởng thành về mặt tình dục.
B. Trẻ vị thành niên 14-15 tuổi, có khuynh hướng đồng đẳng và kháng laị uy quyền, có suy nghĩ hạn
chế về tương lai.
C. Trẻ vị thành niên 16-17 tuổi, phát triển quá trình suy nghĩ logic và mục tiêu tương lai, trầm tĩnh
hơn
D. Thanh thiếu niên từ 18 tuổi: phát triển bản sắc riêng biệt, nhiều ý tưởng quyết đoán và chính kiến
E. Tất cả đều sai
Câu 633: Tầm soát Gonorrhea hằng năm cho PN nào sau đây?
A. PN có hoạt động tình dục dưới 25 tuổi
B. PN có hoạt động tình dục, có tiền căn viêm nhiễm do lậu hoặc mắc STDs khác
98
C. PN có hoạt động tình dục, sử dụng BCS không liên tục
D. PN có hoạt động tình dục, có bạn tình mới, nhiều bạn tình, làm nghề mại dâm, sử dụng chất kích
thích
E. Tất cả đều đúng
Câu 634: Loại chỉ dùng để triệt sản trong pp Pomeroy cải tiến là?
A. Chromic catgut (Chromic)
B. Plain catgut (Plain)
C. Polyglactin (Vicryl)
D. Polyglycolic (Ecosoft)
E. Polyglecaprone (Monocryl)
Nhận xét
Đăng nhận xét