Trắc nghiệm sản bệnh

 Câu 86: Tiêu chuẩn tiền sản giật nặng khi tiểu cầu?

A. <150K/ul

B. <100K/ul

C. <70K/ul

D. <50K/ul

E. < 20K/ul



Câu 87: Insulin người thuộc nhóm?

A. Insulin có tác dụng nhanh: Lispro (Humalog), Aspart (Novolog), Glulisine (Apidra)

B. Insulin tác dụng ngắn – trung bình: Regular (Actrapid, Humulin, Novolin), NPH (Insulatard)

C. Insulin tác dụng dài: Detemir (Levemir), Glargine (Lantus), Degludec (Tresiba)

D. Insulin trộn: Humulin/Novolin Mixtard, Novologmix, Humalogmix

E. Tất cả đều đúng

Cảnh giác dược. Insulin

Câu 88: Dùng Magnesium sulfate có thể gây các nguy cơ nào?

A. Nguy cơ BHSS, tăng dao động nội tại tim thai

B. Nồng độ Magnesium sulfate 4-5 mmol/L gây mất PXGX

C. Nồng độ 8-10 mEq/L gây liệt cơ hô hấp

D. Nồng độ 9.6-12 mg/dL gây ngưng tim

E. Tất cả đều đúng





Câu 89: Hội chứng HELLP bao gồm 3 dấu chứng: Tán huyết – Tăng men gan – Giảm tiểu cầu, chọn câu đúng:

A. Do tác giả Louis Weinstein đặt tên vào năm 1982, HELLP là viết tắt của Hemosiderin – Elevated Liver enzymes – Low Platelets.

B. Tiêu chuẩn chẩn đoán cùa hệ thống phân loại Tennessee bao gồm tán huyết LDH ≥600 IU/L, tăng men gan AST/ALT ≥70U/L, tiểu cầu thấp ≤ 150.000/mm3

C. Theo hệ thống Mississipi chẩn đoán mức độ nặng theo số lượng tiểu cầu: ≤50K/mm3, ≤100K/mm3, ≤150K/mm3

D. Những bệnh nhân không có đủ những tiêu chẩn trên được chẩn đoán là hội chứng HELLP không điển hình (at ypical HELLP)

E. Những bệnh nhân xảy ra trước 20 tuần thai kỳ và hay hoặc khi không có TSG thì chẩn đoán là hội chứng HELLP bán phần (partial HELLP)


Câu 90: Kết quả đạm niệu que nhúng Dipstick 2+ có ý nghĩa bao nhiêu g/24 giờ?

A. 0.1-0.2g

B. 0.2-0.5g

C. 0.5-1.5g

D. 2-5g

E. > 5g

Câu 91: Cần chẩn đoán phân biệt HC HELLP với?

A. Gan nhiễm mỡ cấp tính trong thai kỳ (AFLP)

B. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)

C. Hội chứng tán huyết ure máu (HUS)

D. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (ITP)

E. Tất cả đều đúng

Câu 92: Insulin Mixtard 70/30 là Insulin?

A. Insulin có tác dụng nhanh

B. Insulin tác dụng ngắn

C. Insulin tác dụng trung bình

D. Insulin tác dụng dài

E. Insulin 2 pha

Công dụng và tác dụng phụ của thuốc Mixtard 30Vinmec

Câu 93: Tiêu chuẩn chẩn đoán tiền sản giật:

A. HA tâm thu ≥ 130 mmHg hoặc tâm trương ≥ 80 mmHg trong 2 lần đo cách nhau 4 giờ

B. Hoặc HA tâm thu ≥ 150 mmHg hoặc HA tâm trương ≥ 100 mmHg, THA được xác định trong một khoảng thời gian ngắn (15 phút), tạo điều kiện điều trị hạ áp kịp thời

C. Xuất hiện ở thai sau 12 tuần tuổi trên phụ nữ có huyết áp bình thường trước đó

D. Và đạm niệu ≥ 300 mg/24 giờ hoặc Protein/Creatinin ≥ 0.3 (mg/dl mỗi giá trị) hoặc Dipstick 2+

E. Đạm niệu ≥ 55.5 mg/4 giờ, nhanh hơn rẻ hơn trong chẩn đoán TSG


Câu 94: Theo ACOG 2014, Tăng huyết áp thai kỳ gồm mấy nhóm? KHÔNG CÓ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

E. 5


Câu 95: Rối loạn thị giác là dấu hiệu tiền sản giật nặng, thường gặp nhất là?

A. Hoa mắt, mờ mắt (Blurred vision)

B. Lóa mắt (Photopsia)

C. Ám điểm (Visual field defects)

D. Mù liên quan đến vỏ não thùy chẩm (Cortical blindness)

E. Mù do bệnh lý võng mạc hoặc bệnh thần kinh thị (Retinopathy or optic nerve)


Câu 96: Kết quả XN của sản phụ HBsAg(-), Anti HBs (+)Anti HBc(+) có ý nghĩa?

A. Chưa tiếp xúc HBV

B. Nhiễm VGSV B cấp

C. Nhiễm VGSV B mạn

D. Có kháng thể do nhiễm HBV trước đây

E. Có kháng thể do tiêm ngừa vaccine HBV


Câu 97: Nhóm nguy cơ cao TSG theo khuyến cáo của NICE/NHS, NGOẠI TRỪ?

A. Tiền sử mang thai TSG

B. Tăng huyết áp mạn tính

C. Bệnh lý thận, bệnh lý tự miễn (SLE)

D. ĐTĐ type 1 hoặc 2

E. Đa thai


Câu 98: Bác sĩ sẽ làm gì nếu sản phụ có kết quả xét nghiệm HBsAg(+)?

A. Tư vấn, giáo dục sản phụ về tình trạng viêm gan mạn

B. Thực hiện tải lượng virus HBV DNA lúc 20-24 tuần, càng sớm càng tốt

C. Tư vấn dự phòng lây truyền mẹ con, tư vấn KHÔNG nuôi con bằng sữa mẹ

D. Nếu HBV DNA > 200.000mUI/ml, sẽ điều trị TDF từ 28-32 tuần tới khi sanh

E. Tiếp tục điều trị TDF suốt đời và theo dõi ALT mỗi 3 tháng trong 6 tháng


Câu 99: Luật trẻ em 2016 quy định trẻ em dưới 16 tuổi, vị thành niên từ 16- dưới 18 tuổi, thành niên từ 18 tuổi trở lên. Theo điều luật 57/2020/QH14, thanh niên là độ tuổi?

A. Dưới 16 tuổi

B. Dưới 18 tuổi

C. 16-18 tuổi

D. 16-30 tuổi

E. 18-30 tuổi


Câu 100: WHO khuyến cáo việc cung cấp Calci như một phần của chăm sóc tiền sản. Chọn câu ĐÚNG:

A. Cung cấp cho sản phụ từ tuần 20 thai kỳ.

B. Cung cấp 1.5-2 g Calci nguyên tố/ngày.

C. Nguồn cung cấp Calci từ sữa, đậu hũ hoặc viên calci.

D. Calci nguyên tố nhiều nhất là trong muối Calci Carbonate.

E. Tất cả đều đúng


Câu 101: Hạ đường huyết là?

A. Dựa vào lâm sàng: hạ đường huyết mức độ nhẹ BN tự xử lí được, mức độ nặng BN cần sự hỗ trợ

B. Glucose máu < 3.0 mmol/L (< 54.1 mg/dL) theo EMA

C. Glucose máu ≤ 3.9 mmol/L (≤ 70 mg/dL) theo ADA

D. Glucose máu < 4.0 mmol/L (< 72 mg/dL) theo CDA đối với BN điều trị Insulin hoặc thuốc kích thích tiết Insulin

E. Tất cả đều đúng


Câu 102: Tiểu đảo tụy Langerhans do Paul Langerhans phát hiện năm 1869, là một vùng của tụy, chiếm 1-2% thể tích, có vai trò nội tiết quan trọng. Chủ yếu là tế bào?

A. Tế bào Alpha sản xuất Glucagon

B. Tế bào Beta sản xuất Insulin và Amylin

C. Tế bào Delta sản xuất Somatostatin

D. Tế bào Gamma sản xuất polypeptide tụy

E. Tế bào Epsilon sản xuất Ghrelin


Câu 103: Các triệu chứng tiền sản giật nặng, NGOẠI TRỪ?

A. Giảm tiểu cầu dưới 100.000/ul.

B. Giảm chức năng thận: Creatinin tăng ≥1.1 mg/dl, hoặc tăng gấp đôi sau khi loại trừ các bệnh lý thận khác.

C. Giảm chức năng gan: men gan tăng ít nhất 2 lần ngưỡng trên giới hạn bình thường.

D. Phù chân.

E. Triệu chứng thần kinh, thị giác: đau đầu không đáp ứng thuốc giảm đau sau khi loại trừ các bệnh lý khác, nhìn mờ, lóa sáng, ám điểm.


Câu 104: Nguy cơ xuất huyết não, chảy máu nặng khi tiểu cầu:

A. <150K/ul

B. <100K/ul

C. <70K/ul

D. <50K/ul

E. < 20K/ul


Câu 105: Đái tháo đường thai kỳbiến chứng thai chết lưu gấp 4-6 lần do nguyên nhân nào thường gặp nhất?

A. Dị tật tim mạch

B. Dị tật VACTERL

C. Nhiễm toan cetone

D. Thai nhi tăng đường huyết và tăng insulin máu


Câu 106: Bác sĩ sẽ làm gì nếu sản phụ có kết quả xét nghiệm HBsAg(-)?

A. Chích ngừa VGSV B cho mẹ mếu có yếu tố nguy cơ (≥2 bạn tình trong vòng 6 tháng, STDs, bạn tình có HBsAg(+), tiêm chích)

B. XN lại HBsAg trước khi sanh, ít nhất 30 ngày sau liều vaccine cuối

C. Tư vấn chích ngừa vaccine HBV cho bé sau sinh

D. Thực hiện thêm test Anti-HBc và Anti-HBs nếu có điều kiện, để xác định chính xác tình trạng huyết thanh HBV

E. Tất cả đều đúng


Câu 107: Tiêu chuẩn chẩn đoán tăng huyết áp trong tiền sản giật , chọn câu SAI?

A. Huyết áp tâm thu ≥ 140mmHg hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90 mmHg

B. Đo 2 lần cách nhau ít nhất 4 giờ

C. Xuất hiện THA ở thai > 20 tuần

D. HATT ≥ 160 mmHg hoặc HATTr ≥ 110 mmHg, xác nhận trong một khoảng thời gian ngắn (15 phút), để kịp thời điều trị hạ áp

E. HATT tăng ≥ 30mmHg hoặc HATTr tăng ≥15 mmHg so với trước 20 tuần


Câu 108: Sản phụ con so, thai 35 tuần, TSG nặng, HC HELLP, vào viện vì đau bụng vùng thượng vị 5 ngày, HA 220/120 mmHg, siêu âm thấy dịch ổ bụng trung bình, hạ sườn P vùng gan có khối 3x3x4 cm, CTG nhóm III. Chẩn đoán là Vỡ gan-TSG nặng – HC HELLP/ Thai 35 tuần. Hướng xử trí của bạn là gì?

A. Điều trị nội khoa TSG nặng

B. Mổ lấy thai ngay vì CTG nhóm III, đi đường dọc giữa, thám sát gan

C. Báo động đỏ nội viện hỗ trợ, nguy cơ hội chẩn liên viện ngoại gan mật

D. Tư vấn gia đình sản phụ bệnh khó, nguy cơ DIC, suy gan-thận cấp

E. Tất cả đều đúng


Câu 109: Sản phụ bị đái tháo đường thai kỳ KHÔNG NÊN chọn loại canxi nào sau đây để bổ sung trong thai kỳ?

A. Calci citrate

B. Calci carbonate

C. Calci lactate

D. Calci phosphate

E. Calci gluconate

Câu 110:Chọn câu ĐÚNG khi nhận định kết quả XN công thức máu của sản phụ thai 37 tuần?

A. Thiếu máu khi Hct < 33%, dưới 15% có thể ngưng tim, > 60% gây đông máu tự nhiên.

B. Thiếu máu khi Hb < 11 g/dl, dưới 5 g/dl có thể ngưng tim, > 20g/dl gây đông máu tự nhiên.

C. Thể tích tế bào trung bình (MCV) bình thường 80-100 femtolitres, MCV tăng khoảng 4fL trong thai kỳ (84fL)

D. Nồng độ Hb tế bào trung bình (MCHC) bình thường 27-34 pg/ul, không thay đổi trong thai kỳ

E. Tất cả đều đúng


Câu 111: Phụ nữ mang thai có thể tiêm loại Vaccine nào?

A. HAV, não mô cầu (dựa trên nguy cơ và lợi ích)

B. HBV (nếu mẹ có nguy cơ)

C. Cúm (loại bất hoạt), Covid

D. Tdap (Uốn ván – bạch hầu – Ho gà)

E. Tất cả đều đúng


Câu 112: Giảm tiểu cầu gây nguy cơ tụ máu ngoài màng cứng epidural hematoma khi giảm đau sản khoa hay tê tủy sống, có thể thực hiện thủ thuật này với mức tiểu cầu?

A. <30K/ul

B. >30K/ul

C. >50K/ul

D. >70K/ul

E. >100K/ul

Câu 113: Trong HC HELLP co mạch gây thiếu máu ở gan, dẫn đến hoại tử nhu mô gan quanh tĩnh mạch cửa gây tăng men gan nào?

A. Tăng AST/SGOL

B. Tăng ALT/SGPT

C. Tăng GGT

D. Tăng ALP

E. A và B đúng

Câu 114: Abercombie báo cáo tụ máu dưới bao gan (subcapsular liver hematoma) giữa bao Glisson và

khoảng cửa gan, lần đầu tiên năm 1844, rất hiếm gặp trong thai kỳ bị TSG - hội chứng HELLP (2%). Các triệu chứng nghi ngờ SLH?

A. Đau thượng vị hoặc đau hạ sườn phải

B. Đau vai

C. Căng bụng

D. Buồn nôn hoặc nôn ói

E. Tất cả đều đúng

Câu 115: Mục tiêu huyết áp đạt sau điều trị:

A. HA tâm thu 130-150 mmHg

B. HA tâm trương 80-100 mmHg

C. HA trung bình sau 2 giờ không giảm quá 20% so với HA ban đầu

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 116: Mù vỏ não cấpbiến chứng bi kịch nhất của TSG nặng-SG, tỉ lệ 1-15%, soi đáy mắt và chức năng đồng tử bình thường. Cơ chế chưa rõ, thường do co thắt mạch máu não và tổn thương thiếu máu cục bộ do tăng tính thấm thành mạch gây phù mạch.

A. Triệu chứng đầu tiên trước cơn giật 4-7 giờ

B. Tổn thương vỏ não thường 2 bên

C. Thường ở vỏ não sau vùng chẩm

D. Mù do vùng chẩm có thể hồi phục và thị lực trở lại bình thường trong vòng 4 giờ đến 8 ngày.

E. Tất cả đều đúng

Câu 117: Giảm tiểu cầu khi tiểu:

A. <150K/ul

B. <100K/ul

C. <70K/ul

D. <50K/ul

E. < 20K/ul

Câu 118: Dự phòng tiền sản giật bằng Aspirin liều thấp theo khuyến cáo mới của FIGO 2019, chọn câu SAI:

A. Thai phụ có nguy cơ tiền sản giật khi kết quả tầm soát trong tam cá nguyệt I ≥1/100 theo mô hình đa yếu tố (FMF)

B. Liều lượng Aspirin hằng ngày ở mức quanh 150 mg/ngày, tối thiểu là 100mg/ngày. Phác đồ BVTD 81-162 mg/ngày

C. Thời điểm bắt đầu 11-14 tuần 6 ngày

D. Thời điểm dùng trong ngày là buổi sáng

E. Ngưng ở thời điểm thai kỳ 36 tuần, khi có chuyển dạ hoặc khi tiền sản giật được chần đoán.

Câu 119: Tăng bạch cầu (neutrophilia) trong thai kỳ là do?

A. Nhiễm trùng cấp: nhiễm trùng ối, nhiễm trùng tiểu,...

B. Dùng corticoids hỗ trợ phổi

C. Stress cấp

D. Bệnh bạch cầu cấp/bạch cầu mãn (leukemia)

E. Tất cả đều đúng

Câu 120: Khi có hiện tượng tán huyết vi mạch là tiêu chuẩn vàng và là nền tảng của hội chứng HELLP. Co mạch làm vỡ hồng cầu gây ra sự lắng fibrin, ngưng kết tiểu cầu trong lòng mạch dẫn đến tổn thương nội bì của mạch máu. Tổn thương vi mạch máu gây ra thiếu máu tán huyết, gây ra?

A. Giảm nồng độ Lactat dehydrogenase (LDH)

B. Giảm nồng độ Hemoglobin, tăng Bilirubin gián tiếp

C. Giảm Haptoglobin hoặc không phát hiện được là chỉ số đặc hiệu hơn trong thiếu máu tán huyết.

D. B và C đúng

E. Tất cả đều đúng

Câu 121: Nhịp tim thai căn bản chậm khi NTTCB dưới 110 nhịp/phút và kéo dài trên 10 phút thường gặp trong trường hợp nào sau đây? NGOẠI TRỪ:

A. Thai non tháng

B. Khiếm khuyết dẫn truyền tim

C. Sa dây rốn

D. Nhau bong non

E. Vỡ tử cung

Câu 122: Tổn thương thận cấp sau BHSS được chẩn đoán khi?

A. Thiểu niệu < 400ml/6 giờ hoặc vô niệu

B. Tăng Creatinine hơn 0.3 mg/dl/ ngày

C. Tăng Creatinine hơn 1.5 lần bình thường

D. Tất cả đều đúng

E. Chỉ A và B đúng

Câu 123: Độ lọt ghi nhận: chúc, tương ứng với cách khám 5 ngón tay của WHO là?

A. 1/5

B. 2/5

C. 3/5

D. 4/5

E. 5/5

Câu 124: Thai kỳ nào sau đây ít nguy cơ ngôi mông nhất?

A. U quái cùng cụt

B. Thai nhi bất thường thần kinh cơ

C. Thai quá ngày

D. Thai không nằm yên do đa ối

E. Thai khó quay đầu do thiểu ối

Câu 125: BHSS khi máu mất sau sanh ngả âm đạo hơn 500ml hoặc sau MLT hơn 1000ml, chia thành 2

nhóm BHSS nguyên phát (sớm) và BHSS thứ phát (muộn). BHSS muộn:

A. Từ 24 giờ đến 6 tuần sau sanh

B. Từ 24 giờ đến 12 tuần sau sanh

C. Nguyên nhân do sót nhau, nhiễm trùng, chậm co hồi tử cung

D. A và C đúng

E. B và C đúng

Câu 126: Chọn câu đúng trong sử dụng kháng sinh dự phòng khi MLT?

A. Cefazolin 2g (TMC) trong vòng 60 phút trước khi rạch da

B. Nếu sản phụ 80kg, liều Cefazolin 3g

C. Nếu dị ứng nhóm Penicilin, dùng Clindamycin 900mg thay thế

D. Không dùng KSDP nếu sản phụ có bệnh lý nội khoa đi kèm: ĐTĐ, bệnh lý tim, thiếu máu, thời gian mổ quá lâu, mất máu.

E. Tất cả đều đúng

Câu 127: Biểu đồ chuyển dạ của WHO 1993 ghi nhận đường hành động dựa vào biểu đồ nào?

A. Friedman 1954

B. Hendricks 1969

C. Philpott 1972

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 128: Nhịp tim thai bất thường trong nhiễm trùng ối do?

A. Nhiễm trùng thai

B. Stress tăng thân nhiệt

C. Phù gai nhau

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 129: Hemoglobin trong máu thai nhi chủ yếu là?

A. HbA1

B. HbA2

C. HbF

D. HbE

E. HbC

Câu 130: Nhiễm trùng ối có chỉ định mổ lấy thai cần phối hợp thêm kháng sinh để trị vi khuẩn kỵ khí gây viêm NMTC sau mổ?

A. Metronidazole 500 mg

B. Clindamycin 900 mg

C. Azithromycin 500 mg

D. A hoặc B

E. A hoặc C

Câu 131: Nhịp tim thai căn bản (Baseline FHR)?

A. Được xác định trong khoảng 5-10 phút

B. Thai đủ tháng NTTCB từ 110-160 nhịp/phút (bpm)

C. NTTCB trên 160 nhịp/phút , kéo dài trên 10 phút được gọi là NTTCB nhanh

D. Do hệ TK trung ương và hệ TK giao cảm – phó giao cảm điều chỉnh

E. Tất cả đều đúng

Câu 132: Kỹ thuật rạch da đúng trong MLT?

A. Lên kế hoạch vị trí cần rạch da, chiều dài cần rạch

B. Cầm dao đúng cách, nguyên tắc 3 điểm, đặt dao vuông góc với nếp da

C. Căng da theo chiều vuông góc với đường rạch da

D. Rạch da liên tục, dứt khoát

E. Tất cả đều đúng

Câu 133: Azithromycin được dùng dự phòng khi MLT để phủ tác nhân?

A. Listeria monocytogene

B. GBS

C. Mycoplasma sp

D. Ureaplasma sp

E. C và D đúng

Câu 134: Tỉ lệ dương giả của biểu đồ tim thai cơn gò - CTG bất thường nhưng thai khỏe mạnh bình thường là bao nhiêu?

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

E. 50-60%

Câu 135: Cơ quan trung ương nào cần ưu tiên Oxy khi trong tình trạng thai bị thiếu oxy?

A. Não bộ và tim

B. Tuyến thượng thận

C. Mắt

D. Thận

E. A và B đúng

Câu 136: Mổ lấy thai trong nhiễm trùng ối sẽ tăng nguy cơ nào hơn khi sanh ngả âm đạo?

A. Nhiễm trùng vết thương

B. Viêm nội mạc tử cung

C. Huyết khối tĩnh mạch

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 137: Quy định tuân thủ kiểm soát nhiễm khuẩn trong phòng mổ? Chọn câu Đúng:

A. Thay nón và khẩu trang mới giữa 2 ca mổ, tháo bỏ trang sức trước khi tham gia cuộc mổ

B. Tuân thủ quy trình rẳ tay ngoại khoa

C. Không quá 10 người trong phòng mổ cùng thời điểm

D. Hạn chế sử dụng điện thoại và nói chuyện riêng trong phòng mổ. Hạn chế ra vào phòng mổ khi

cuộc mổ đang diễn ra

E. Tất cả đều đúng

Câu 138: Theo phân độ mất máu của tác giả Benedetti gồm có mấy mức độ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

E. 5

Câu 139: Bao cơ thẳng bụng có lá trước và lá sau, khác nhau giữa 2/3 trên và 1/3 dưới vị trí đường cung:

A. 2/3 trên lá trước do cân cơ chéo bụng ngoài và lá trước cân cơ chéo bụng trong

B. 2/3 trên lá sau do cân cơ chéo bụng trong, cân cơ ngang bụng và mạc ngang

C. 1/3 dưới lá trước cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng

D. 1/3 dưới lá sau chỉ có mạc ngang

E. Tất cả đều đúng.

Câu 140: Chỉ định MLT do CTC không thuận tiện giục sanh khi:

A. Sản phụ không vào chuyển dạ sau khi ối vỡ ≥ 12 giờ

B. Chỉ số Bishop ≤ 5 điểm

C. Có vết mổ cũ ở tử cung

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 141: Cách đặt bóng chèn Foley trong điều trị BHSS do chảy máu đoạn dưới tử cung, chọn câu

ĐÚNG:

A. Chọn ống Foley số 30F, bơm 180-220 ml nước muối sinh lý đến khi hết thấy chảy máu thì ngừng,

cố định ống

B. Theo dõi máu chảy ra túi bóng chèn và máu ra trong âm đạo

C. Rút bóng Foley sau 4-6 giờ, cho thuốc co hồi tử cung

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 142: Từ lúc sanh đến lúc xổ nhau thường ít hơn 10 phút, 95% nhau bong hoàn toàn trong 15 phút. Sau bao lâu nhau không bong, phải tiến hành bóc nhau để tránh BHSS ?

A. 20 phút

B. 30 phút

C. 40 phút

D. 50 phút

E. 60 phút

Câu 143: Chuyển dạ nhanh là?

A. Khi CTC mở ≥ 5cm/h đối với con so

B. Khi CTC mở ≥ 10cm/h đối với con rạ

C. Cần kiểm tra đường sinh dục do nguy cơ rách khi sanh nhanh

D. Tất cả đều đúng

E. A và C đúng

Câu 144: Thành bụng trước không có cấu trúc cơ nào sau đây?

A. Cơ lưng rộng

B. Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong

C. Cơ ngang bụng

D. Cơ thẳng bụng

E. Cơ tháp

Câu 145: Phúc mạc thành lót mặt trong thành bụng trước, được nâng lên bởi các cấu trúc dây chằng rốn khác nhau hộ tụ về rốn tạo 5 độ cao cho phúc mạc. Các dây chằng rốn là các mốc phẫu thuật quan trọng khi MLT. Chọn câu đúng:

A. Dây chằng rốn giữa là di tích ống niệu rốn

B. 2 dây chằng rốn trung gian, di tích 2 động mạch rốn

C. 2 dây chằng rốn bên, có 2 ĐM thượng vị dưới

D. Khoảng 10% không quan sát thấy dây chằng rốn giữa

E. Tất cả đều đúng

Câu 146: Tình trạng nào sau đây không gây nhịp tim thai căn bản nhanh?

A. Mẹ sốt

B. Mất nước

C. Nhiễm trùng

D. Thai non tháng

E. Sử dụng thuốc anti-betamimetics

Câu 147: Xoa đáy tử cung là phương pháp đơn giản rẻ tiền mà hệu quả trong xử trí BHSS. WHO khuyến cáo xoa đáy tử cung?

A. Xoa mỗi 15 phút trong 2 giờ đầu

B. Xoa mỗi 1 gờ trong 4 giờ tiếp theo

C. Xoa đáy tử cung liên tục tốt hơn xoa ngắt quãng

D. A và B đúng

E. Tất cả đều đúng

Câu 148: Phẫu thuật mổ lấy thai hiện nay theo kỹ thuật nào?

A. Joel - Cohen

B. Pfannenstel - Kerr

C. Misgav-Ladach

D. Misgav Ladach cải tiến

E. Cả 4 kỹ thuật trên

Câu 149: Khi trong tình trạng thiếu Oxy, thai sẽ có cơ chế cân bằng nào

A. Tăng nhịp tim tăng trao đổi chất qua hàng rào nhau thai

B. Giảm nhịp tim để giảm tải công năng cơ tim, duy trì cân bằng năng lượng dương

C. Tăng cử động thai

D. B và C đúng

E. Tất cả đều đúng

Câu 150: CTG là viết tắt của thuật ngữ nào?

A. Hướng dẫn kỹ thuật kiểm soát (Controll Techniques Guidelines)

B. Biểu đồ cơn gò - tim thai (Cardiotocography)

C. Ghép mô liên kết (Connective Tissue Graft)

D. Cả 3 đều đúng

E. Không câu nào đúng

Câu 151: Chỉ định MLT vì chuyển dạ ngưng tiến triển khi:

A. CTC mở ≥ 6 cm

B. Ối đã vỡ

C. CTC không thay đổi sau 4 giờ nếu gò đủ (≥200 MU)

D. CTC không thay đổi sau 6 giờ nếu gò không đủ dù đã tăng liều Oxytocin theo phác đồ

E. Tất cả đều đúng

Câu 152: Dao động nội tại (Variability)?

A. Là sự dao động của tim thai trên và dưới tim thai cơ bản

B. Thể hiện sự hoạt động liên tục giữa hệ TK giao cảm và phó giao cảm

C. Bình thường từ 6-25 nhịp/phút

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 153: Niệu rốn, thường biến mất sau 12 tuần thai kỳ thành sợi thừng nhỏ nối giữa bàng quang và rốn, gọi là dây chằng rốn giữa. Tuy nhiên có đến 32% người lớn tồn tại di tích niệu rốn khi cắt bàng quang hay tử thiết bàng quang, cần thận trọng thì vào phúc mạc khi MLT. Thường gặp nhất là?

A. Tồn tại ống niệu rốn

B. Tồn tại nang niệu rốn

C. Tồn tại xoang niệu rốn

D. Tồn tại túi thừa niệu rốn

E. Không có dây chằng rốn giữa

Câu 154: CTG bất thường không được chẩn đoán dẫn đến dự hậu nào cho mẹ và thai?

A. Chết trong chuyển dạ

B. Bệnh não thiếu oxy (HIE)

C. Bại não, thiểu năng

D. Tử vong sơ sinh sớm

E. Tất cả đều đúng

Câu 155: HbF tăng ái lực gắn với Oxy nơi có phân áp cao, giải phóng Oxy nhanh chóng cho mô thiếu oxy.Nên nồng độ Hb trong máu thai nhi cần ở mức nào?

A. >7 g/dl

B. > 9 g/dl

C. > 11 g/dl

D. 11-18 g/dl

E. 18-22 g/dl

Câu 156: Nhịp tăng (Acceleration) là?

A. Tăng nhịp tim thai căn bản > 15 l/ph

B. Kéo dài > 15 giây

C. Nếu thai nhỏ hơn 32 tuần thì tăng > 10 l/ph và kéo dài > 10 giây

D. A và b đúng

E. A, B và C đúng

Câu 157: Dấu hiệu hình ảnh nào sau đây trên CTG giúp tiên lượng khả năng hồi phục (90% trong vòng 6 phút, 95% trong vòng 9 phút) của 1 CTG có nhịp giảm kéo dài không có biến cố cấp tính?

A. CTG trước nhịp giảm bình thường

B. Vẫn còn dao động nội tại trong nhịp giảm kéo dài

C. Dấu hiệu hồi phục trong vòng 6 phút đầu tiên sau nhịp giảm

D. A và C đúng

E. A, B và C đúng

Câu 158: Theo Modanlou và Freeman nhịp tim thai hình sin có đặc điểm nào?

A. Tim thai căn bản 120-160 l/ph với dao động điều hòa

B. Tần số dao động 2-5 chu kỳ/phút, dao động trên và dưới baseline

C. Biên độ giữa 5-15 nhịp/phút

D. Không có nhịp tăng

E. Tất cả đều đúng

Câu 159: Sử dụng Nicardipine hạ áp trong TSG nặng, HATT 170/110 mmHg:

A. Tấn công bolus TM 0.5-1 mg, sau đó truyền 1-3 mg/ giờ

B. Không tấn công, chỉ truyền TM 1-3 mg/giờ

C. Đánh giá hiệu quả và đáp ứng điều trị sau 30 phút

D. A và C đúng

E. B và C đúng

Câu 160: Mục tiêu huyết áp đạt sau điều trị:

A. HA tâm thu 130-150 mmHg

B. HA tâm trương 80-100 mmHg

C. HA trung bình sau 2 giờ không giảm quá 40% so với HA ban đầu

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 161: Hội chứng HELLP , chọn câu SAI:

A. HELLP là viết tắt của Hemosiderin – Elevated Liver enzymes – Low Platelets, Tán huyết – Tăng men gan – Giảm tiểu cầu

B. Phân loại Tennessee bao gồm tán huyết LDH ≥600 IU/L, tăng men gan AST/ALT ≥70U/L, tiểu cầu thấp ≤ 150.000/mm3

C. Hệ thống Mississipi chẩn đoán mức độ nặng theo số lượng tiểu cầu: ≤50K/mm3, ≤100K/mm3, ≤150K/mm3

D. Những bệnh nhân không có đủ những tiêu chẩn trên được chẩn đoán là hội chứng HELLP bán phần (partial HELLP)

E. Những bệnh nhân xảy ra trước 20 tuần thai kỳ và hay hoặc khi không có TSG thì chẩn đoán là hội chứng HELLP không điển hình (atypical HELLP)

Câu 162: Sự mềm CTC gây ra do tăng sinh mạch máu, phì đại mô mềm, phì đại tuyến, tăng sản và thay đổi thành phần cấu trúc ngoại bào ở CTC. Thành phần chính là collagen, chiếm 54-77% trọng lượng khô CTC ở người không mang thai (chủ yếu Fibrillar collagen I và III). Chọn câu đúng nhất:

A. Phân tử collagen trưởng thành được tiết ra ở dạng tiền thân là procollagen bị ly giải protein bởi proteinase.Phân tử collagen bao gồm 3 chuỗi polypeptid alpha (Glycin – Prolin – Hydroxyprolin) xoắn vào nhau tạo thành dạng triplet helix.

B. Các sợi collagen liên kết nhau bằng liên kết chéo thông qua hoạt động của Lysyl oxidase.

C. Các procollagen tương tác với GAGs nhỏ như Decorin , Biglycan, Hyaluronan, Thrombospondin 2 thay đổi kích thước, sắp xếp, tổ chức sợi collagen.

D. Dưới tác động của các prostaglandins (PGE2 và F2a), collagen tách rời nhau, không liên kết chặt chẽ, bắt đầu vào chuyển dạ.

E. Tất cả đều đúng

Câu 163: Mức độ thiếu Oxy/thai nặng nhất là?

A. Giảm Oxy máu (Hypoxemia)

B. Giảm Oxy mô (Hypoxia)

C. Ngạt

D. A và B đúng

E. Tất cả đều đúng

Câu 164: Chọn câu sai về nhịp tăng (Acceleration)?

A. Nhịp tim thai tăng thoáng qua trên 15 nhịp hoặc kéo dài trên 15 giây

B. Do hệ TK bản thể chi phối

C. Liên quan đến cử động thai

D. Không có nhịp tăng sau nhịp giảm nghĩ tới tình trạng thiếu oxy dần

E. Không có nhịp tăng là CTG bất thường

Câu 165: Nhịp tim thai hình sin gặp trong trường hợp nào?

A. Thiếu máu thai nhi: Xuất huyết nội sọ, tán huyết tư miễn, xuất huyết mẹ-thai, truyền máu trong song thai (TTTS), vỡ mạch máu tiền đạo

B. Nhiễm trùng ối

C. Dây rốn thắt nút

D. Chỉ có A đúng

E. Tất cả đều đúng

Câu 166: Tăng LDH có ý nghĩa gì?

A. Tăng nồng độ LDH trong HC HELLP là do tán huyết, không cần làm thêm phết máu ngoại biên, bilirubin gián tiếp hoặc nồng độ Haptoglobin

B. Tăng LDH toàn phần trong TSG-SG do vỡ tế bào gan

C. Tăng LDH 1 và LDH 2 trong HC HELLP do vỡ hồng cầu

D. LDH 2 thường chiếm ưu thế trong huyết thanh hơn LDH 1, hiện tượng LDH 2 cao hơn LDH 1 nghĩ đến nhồi máu cơ tim.

E. Tất cả đều đúng

Câu 167: Phương pháp KPCD cơ học nào làm chín muồi CTC, không làm khởi phát cơn gò?

A. Lóc ối (Stripping of the membrane)

B. Bấm ối (Amniotomy)

C. Nong CTC bằng các Laminare, Lamicel hút ẩm (Hygroscopic dilators)

D. Bóng chèn ( Balloon catheter)

E. Se đầu vú (Breast stimulation)

Câu 168: Dao động nội tại thấp < 5 nhịp/phút, ngoại trừ?

A. Thai nhi pha ngủ yên

B. Thiếu oxy hệ TKTW

C. Sử dụng Pethidine

D. Nhiễm trùng

E. Xuất huyết bánh nhau

Câu 169: Bạn có biết quy luật “3-6-9-12 phút” của Gibb và Arulkumaran (2008) để xử trí 1 nhịp giảm kéo dài?

A. 3 phút để gọi bác sĩ

B. 6 phút chuẩn bị sản phụ, chuyển đến phòng mổ

C. 9 phút chuẩn bị sanh/mổ

D. Sanh bé trong vòng 12-15 phút tính từ bắt đầu nhịp giảm

E. Tất cả đều đúng

Câu 170: Nhịp giảm (Deceleration)

A. Giảm thấp hơn NTTCB 15 nhịp/phút và kéo dài ít nhất 15 giây

B. Thông thường chia 3 loại: nhịp giảm sớm, giảm muộn, giảm bất định

C. Nhịp giảm sớm do chèn ép đầu thai, giảm muộn do thiếu tưới máu tử cung-nhau, giảm bất định do

chèn ép dây rốn

D. Trong quá trình chuyển dạ, có nhiều cơ chính sinh lý bệnh xảy ra đồng thời nên nhịp giảm có

nhiều loại khác nhau

E. Tất cả đều đúng

Câu 171: LDH có 5 loại, tăng khi có tổn thương mô cơ thể.

A. LDH 1 có ở tim và hồng cầu, LDH 2 ở hệ võng nội mô

B. LDH 3 ở phổi

C. LDH 4 ở thận, tụy và nhau

D. LDH 5 ở gan và cơ vân

E. Tất cả đều đúng

Câu 172: Biểu đồ tim thai cơn gò CTG là?

A. Controll Techniques Guidelines

B. Cardiotocography

C. Connective Tissue Graft

D. Cả 3 đều đúng

E. Không câu nào đúng

Câu 173: Tỉ lệ dương giả của CTG

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

E. 50-60%

Câu 174: Nhịp giảm bất định (Variable deceleration) là loại nhịp giảm thường gặp nhất, chiếm 80-90%

nhịp giảm.

A. Có nhiều hình dạng, thời gian liên quan với cơn gò

B. Liên quan đến chèn ép dây rốn

C. Có 2 loại nhịp giảm bất định

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 175: Phương pháp xác định rụng trứng dựa vào theo dõi chất nhầy CTC bằng giấy hoặc tay mỗi ngày

trong nhiều tháng để tìm hiểu chu kỳ. Nếu thấy chất nhầy CTC đục, vàng hoặc trắng, dính là?

A. Chất nhầy sau có kinh

B. Chất nhầy trước rụng trứng

C. Chất nhầy rụng trứng

D. Chất nhầy sau rụng trứng

E. Chất nhầy sau thụ thai

Câu 176: Cách khám tử cung bằng tay

A. Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay thuận ở cùng đồ sau

B. Ấn cổ tử cung lên trên để đẩy TC về phía tay trên bụng

C. Đánh giá vị trí, kích thước, hình dạng, mật độ và tính chất của TC

D. Bình thường khi không có thai, tử cung kích thước khoảng 4x5x6 cm

E. Tất cả đều đúng


Câu 287: Vết mổ ngang thành bụng trong kỹ thuật mổ lấy thai có thể làm tổn thương các cấu trúc sau,

ngoại trừ?

A. Động mạch thượng vị nông

B. Động mạch thượng vị trên

C. Thần kinh chậu bẹn

D. Thần kinh chậu – hạ vị

E. Các sợi collagen trong các nếp da tự nhiên (Langer lines)

Câu 288: Phá thai nội khoa bằng Mifepristone (Ru – 486) và Misoprostol (MIS) là phác đồ thường dùng hiện nay. Chọn câu SAI

A. Mife là chất đôí kháng Progessterone, hoại tử màng rụng và bốc tách khối thai

B. Miso làm mềm CTC, co thắt TC làm tống xuất thai ra

C. Mife PDA phê chuẩn liều 600mg, nhưng 200 mg là đủ có hiệu quả

D. Miso có thể sử dụng đường âm đạo, ngậm áp má hay uống 800mg

E. Tuổi thai giới hạn có thể PTNK là 70 ngày (Việt Nam)

Câu 289: Kết quả đạm niệu que nhúng Dipstick 1+ có ý nghĩa bao nhiêu g/24 giờ?

A. 0.1-0.2g

B. 0.2-0.5g

C. 0.5-1.5g

D. 2-5g

E. > 5g

Câu 290: Năm 1964, Bishop E. H. đưa ra bảng điểm dự đoán khả năng thành công của KPCD ở thai

trưởng thành dựa vào yếu tố CTC (xóa mở, hướng, mật độ) và độ lọt của ngôi thai. Hiện nay Bishop cải tiến thay chiều dài CTC cho yếu tố nào?

A. Độ mở CTC

B. Độ xóa CTC

C. Hướng CTC

D. Mật độ CTC

E. Độ lọt CTC

Câu 291: Khi thử đường huyết mao mạch cho sản phụ bị đái tháo đường thai kỳ, KQ bị sai lệch là do?

A. Ngón tay bị ướt do cồn làm loãng giọt máu

B. Code que thử không trùng với code của máy thử

C. Que thử bị ẩm hoặc hết hạn sử dụng

D. Lấy giọt máu không đủ

E. Tất cả đều đúng

Câu 292: Thời điểm cần vệ sinh tay?

A. Trước và sau khi tiếp xúc với bệnh nhân

B. Trước khi làm thủ thuật vô trùng

C. Sau khi tiếp xúc với máu, dịch cơ thể

D. Sau khi tiếp xúc vùng xung quanh bệnh nhân

E. Tất cả đều đúng

Câu 293: Sản phụ bị BHSS có chỉ định truyền máu, cần theo dõi người bệnh ở thời điểm nào?

A. Trước khi bắt đầu và 15 phút sau khi truyền máu

B. Mỗi 2 giờ trong quá trình truyền máu

C. Kết thúc truyền máu và 1 giờ sau khi truyền máu

D. A và B đúng

E. Tất cả đều đúng

Câu 294: Trường hợp nào sau đây chống chỉ định đặt thông tiểu?

A. Nhiễm khuẩn niệu đạo

B. Dập, rách niệu đạo

C. Dị tật niệu đạo

D. B và C đúng

E. Tất cả đều đúng

Câu 295: Nhiễm trùng sẽ xảy ra khi truyền máu/BHSS trong trường hợp nào sau đây?

A. Đảm bảo đúng kỹ thuật vô trùng khi truyền máu

B. Túi máu lấy ra khỏi điều kiện bảo quản được bắt đầu truyền tối đa là 30 phút

C. Túi máu chuyển về từ ngân hàng máu về khoa lâm sàng phải truyền cho NB trong vòng 12 giờ

D. Không truyền túi máu nếu thời gian truyền và tạm ngưng đã quá 4 giờ

E. Dây truyền máu chỉ được dùng tối đa 2 đơn vị máu, không tiếp tục dùng để truyền dịch

Câu 296: Chọn câu SAI: Nghe tim thai bằng Doppler hoặc ống nghi Pinard

A. Phân biệt tim thai với mạch sản phụ

B. Xác định đúng ổ tim thai, nhịp tim thai nghe to, rõ

C. Đếm nhịp tim thai trong 30 giây

D. Ghi nhận số nhịp tim thai/phút, cường độ rõ hay không, nhịp đều hay không đều

E. Tần số tim thai bình thường là110-160 l/phút

Câu 297: Cách đặt biểu đồ tim thai – cơn gò CTG nào sau đây KHÔNG đúng?

A. Kiểm tra thông tin trên monitor sản khoa: ngày giờ trên máy, tốc độ ghi máy 1cm/phút

B. Nắn bụng, xác định vị trí, đặt đầu dò tim thai ngay mỏm vai, dùng gel để tăng khả năng dẫn âm

C. Đặt đầu dò cơn gò ở đáy tử cung, dùng gel để tăng ma sát, không siết dây quá chặt hoặc quá lỏng

D. Ghi tên tuổi số nhập viện ở đầu biểu đồ, bấm chỉnh cường độ cơn gò về trương lực cơ bản

E. Theo dõi đánh giá biểu đồ TT-cơn gò, kết thúc bằng một khoảng trắng

Câu 298:Chỉ định sản phụ xét nghiệm đường huyết đói cần?

A. Nhịn đói ít nhất 1 giờ

B. Nhịn đói ít nhất 2 giờ

C. Nhịn đói ít nhất 4 giờ

D. Nhịn đói ít nhất 6 giờ

E. Nhịn đói ít nhất 8 giờ

Câu 299: Khám âm đạo ghi nhận ối vỡ, có màu sắc gì nghĩ nhau bong non?

A. Trắng trong

B. Trắng đục

C. Đỏ

D. Xanh/Vàng

E. Nâu đen

Câu 300: Chọn câu đúng: Hướng dẫn sản phụ lấy nước tiểu 24 giờ?

A. Đưa bình nhựa sạch, đựng nước tiểu có thể tích 4-5 lít, có thông tin bệnh nhân

B. Sáng sớm thức dậy đi tiểu bỏ hết nước tiểu trong đêm, ghi nhận giờ bắt đầu lấy nước tiểu

C. Nước tiểu các lần sau đó cho vào bình chứa, trong suốt 24 giờ

D. Sáng hôm sau thức dậy đi tiểu lần cuối và cho nước tiểu vào bình chứa

E. Tất cả đều đúng

Câu 301: Chăm sóc ống dẫn lưu cần theo dõi?

A. Số lượng, vị trí, thời gian đặt

B. Tên, loại ODL

C. Hoạt động của ODL

D. Thể tích, màu sắc, tính chất dịch của ODL

E. Tất cả đều đúng

Câu 302: Thực hiện thủ thuật Leopold được từ tuổi thai?

A. Tuổi thai ≥ 22 tuần

B. Tuổi thai ≥ 24 tuần

C. Tuổi thai ≥ 26 tuần

D. Tuổi thai ≥ 28 tuần

E. Tuổi thai ≥ 30 tuần

Câu 303: Khi thăm khám một bệnh nhân tiền sản giật nặng, BS thực hiện kỹ thuật lấy sinh hiệu nào sau đây chính xác?

A. Đếm mạch: xác định vị trí mạch quay, đếm mạch trong 30 giây (nếu mạch đều), 1 phút (nếu mạch

không đều).

B. Đo huyết áp: đặt tay đo huyết áp ngang mức tim người bệnh, lòng bàn tay ngửa, hai chân thẳng

không bắt chéo

C. Đo nhiệt độ: Kiểm tra nhiệt kế và vẫy nhiệt kế để mực thủy ngân xuống dưới 35*C, đặt bầu thủy

ngân vào hõm nách, khép cánh tay, giữ yên 5 phút

D. Đếm nhịp thở: đặt tay NVYT lên tay BN, để tay đó lên bụng người bệnh, đặt đồng hồ bên cạnh,

đếm nhịp thở trong 1 phút

E. Tất cả đều đúng

Câu 304: Đo BCTC chính xác cần?

A. Đo ngoài cơn gò

B. Hướng dẫn sản phụ đi tiểu trước khi đo

C. Xác định đúng bờ trên xương vệ và đáy TC

D. TC nằm lệch trục dọc thì đưa về trục thẳng

E. Tất cả đều đúng

Câu 305: Cách thự hiện thủ thuật Leopold thứ 2 là?

A. Đặt 2 bàn tay ở đáy tử cung, nắn nhẹ nhàng để xác định cực nào của thai ở đáy tử cung

B. Tay trái giữ đáy tử cung, dùng ngón cái và các ngón tay còn lại bàn tay phải nắn phần bụng dưới

trên xương vệ của thai phụ, di chuyển phần thai ở đoạn dưới theo chiều ngang để xác định lại ngôi

thai

C. Xoay mặt về phía chân sản phụ, đặt 2 bàn tay ở 2 bên đoạn dưới tử cung trên xương vệ, hướng

theo trục khung chậu, di chuyển các ngón tay về phía xương mu xem ngôi thai lọt hay chưa

D. Đặt 2 bàn tay ở bên bụng ngang rốn, ấn sâu nhẹ nhàng, một tay cố định tử cung, một tay ấn để xác

định bên nào là lưng, bên nào là chi của thai nhi

E. Tất cả đều sai

Câu 306: Nguy cơ truyền máu nào xảy ra khi dùng kim truyền quá nhỏ, dùng áp lực để bơm máu khi BHSS mất máu lượng nhiều?

A. Tán huyết cấp do truyền nhầm nhóm máu

B. Vỡ hồng cầu

C. Tắc mạch do cục máu đông

D. Sốc phản vệ, phù phổi cấp

E. Nhiễm trùng

Câu 307: Bác sĩ cho chỉ định theo dõi sinh hiệu mỗi 4 giờ/lần trong chuyển dạ sanh thường, chọn câu

ĐÚNG:

A. Mạch nhanh ≥ 100 l/ph, mạch chậm ≤ 60 l/ph

B. HA bất thường khi ≥ 140/90 mmHg hoặc ≤ 90/60 mmHg

C. Nhiệt độ: hạ thân nhiệt ≤ 35*C hoặc sốt ≥ 38*C

D. Nhịp thở bình thường từ 16-20 lần/phút, nhịp đều, biên độ trung bình

E. Tất cả đều đúng

Câu 308: Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến việc đo bề cao tử cung?

A. Thành bụng dầy

B. Vị trí bánh nhau mặt trước hoặc mặt sau

C. Cầu bàng quang, hay khối u vùng bụng

D. Số lượng thai, lượng nước ối

E. Ngôi thai, tư thế, độ lọt thai

Câu 309: Sản phụ nghi nhiễm trùng huyết do nhiễm trùng ối, BS cho một loạt chỉ định xét nghiệm máu.

Rút bơm máu và trộn đều máu (nếu cần) đầu tiên là ống nghiệm nào?

A. Chai cấy máu, không trộn

B. Ống Sodium citrate, trộn 3-4 lần

C. Ống máu đông Serum, không trộn

D. Ống Lithium Heparin, trộn 8-10 lần

E. Ống EDTA, trộn 8-10 lần

Câu 310: Khi lấy 2ml máu xét nghiệm đường huyết đói, sẽ bơm máu nhẹ nhàng, trộn đều nhằm bảo quản Glucose tốt nhất vào ống nghiệm nào?

A. Ống Na fluoride/potassium oxalate, trộn 8-10 lần

B. Ống Sodium citrate, trộn 3-4 lần

C. Ống máu đông (serum), không trộn

D. Ống Lithium heparin, trộn 8-10 lần

E. Ống EDTA, trộn 8-10 lần

Câu 311: Dao động nội tại được xác định ngoài cơn gò, không kể nhịp tăng, nhịp giảm. Chọn câu ĐÚNG:

A. DĐNT tăng > 25 nhịp/phút

B. DĐNT bình thường 6-25 nhịp/phút

C. DĐNT giảm 3-5 nhịp/phút

D. DĐNT mất < 3 nhịp/phút

E. Tất cả đều đúng

Câu 312: Hướng dẫn bà mẹ đặt đúng tư thế trẻ bú mẹ?

A. Ôm sát trẻ để bụng trẻ áp sát vào bụng mẹ

B. Nâng đỡ toàn bộ cơ thể của trẻ

C. Đảm bảo tai, vai và hông trẻ trên một đường phẳng

D. Mặt trẻ đối diện với bầu vú, mũi đối diện núm vú

E. Tất cả đều đúng

Câu 313: Theo dõi bilan TSG 1 giờ/lần, NGOẠI TRỪ?

A. Tri giác và sinh hiệu

B. Nước tiểu

C. Phản xạ gân xương, dấu hiệu thần kinh: nhức đầu, hoa mắt

D. Đau thượng vị, đau hạ sườn phải

E. Tim thai, cơn gò

Câu 314: Magnesium sulfate dùng để dự phòng tổn thương não ở trẻ sinh non ở tuần tuổi thai nào?

A. 26-28 tuần

B. 28-32 tuần

C. 32-34 tuần

D. 34-36 tuần

E. 26-34 tuần

Câu 315: Vết mổ cũ là tổn thương từng phần hoặc toàn phần trên thành tử cung. Chọn câu SAI:

A. Mổ lấy thai

B. Mổ khâu chấn thương tử cung: vỡ, tai nạn, thủng tử cung

C. Mổ cắt nhân xơ tử cung có cuống

D. Mổ thai ngoài tử cung vỡ đoạn kẽ

E. Mổ ghép đôi tử cung

Câu 316: Phòng ngừa gãy xương đòn/trẻ sau sinh, chọn câu ĐÚNG:

A. Theo dõi vận động 2 tay

B. Có dấu hiệu đau khi chạm vào vùng xương đòn

C. Khám sàng lọc khi trẻ ≥ 3500g

D. Khám sàng lọc khi trẻ sanh khó

E. Tất cả đều đúng

Câu 317: Theo WHO, sinh non trung bình là?

A. Dưới 28 tuần tuổi thai

B. 28 - 31 tuần 6 ngày

C. 32 - 33 tuần 6 ngày

D. 34 - 36 tuần 6 ngày

E. 37 - 38 tuần 6 ngày

Câu 318: Khai thác tiền căn thai phụ khi vào chuyển dạ có vết mổ cũ, bạn cần thông tin gì?

A. Thời gian mổ lần trước?

B. Lý do mổ, còn tồn tại không?

C. Mổ lần thứ mấy, tại đâu?

D. Thời gian hậu phẫu kéo dài mấy ngày, mổ lần trước có bất thường, biến chứng gì không?

E. Tất cả đều đúng

Câu 319: Dấu hiệu trẻ bú KHÔNG tốt?

A. Trẻ bú với nhịp mút sâu và chậm

B. Khi bú thỉnh thoảng ngừng lại, nghỉ một khoảng ngắn

C. Phát ra âm thanh khi mút

D. Hai má bé không lõm khi bú

E. Mẹ cảm thấy bầu vú rỗng sau khi cho bú

Câu 320: Tắm trẻ sơ sinh khỏe mạnh sau sinh?

A. Ngay sau sinh

B. Sau sinh 6 giờ

C. Sau sinh 12 giờ

D. Sau sinh 24 giờ

E. Không trễ quá 16 giờ

Câu 321: Dấu hiệu ngậm bắt vú KHÔNG tốt?

A. Cằm trẻ chạm vào bầu vú

B. Miệng trẻ mở rộng, má phồng

C. Môi dưới cửa trẻ trề ra ngoài

D. Vùng quầng vú phía trên nhìn thấy nhiều hơn phần bên dưới miệng trẻ

E. Trẻ bú với nhịp mút sâu và chậm

Câu 322: Nhiệt độ nước tắm bé?

A. 25-28*C

B. 28-30*C

C. 30-35*C

D. 35-37*C

E. 37-39*C

Câu 323: Các bé sau sinh tại hậu sản/hậu phẫu được sàng lọc các bệnh lý nào sau đây bằng mẫu giấy

thấm máu khô?

A. Suy giáp trạng bẩm sinh (TSH)

B. Thiếu men G6PD

C. Tăng sản thượng thận bẩm sinh (17 OHP)

D. Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh của axit amin, axit hữu cơ và axit béo như PKD.

E. A, B và C đúng

Câu 324: Tắm trẻ nhằm mục đích?

A. Chống nhiễm khuẩn cho trẻ sơ sinh

B. Bảo vệ da

C. Tăng lưu thông tuần hoàn cho trẻ

D. Theo dõi chăm sóc rốn mỗi ngày

E. Tất cả đều đúng

Câu 325: Nhiễm trùng sẽ xảy ra khi truyền máu trong trường hợp nào sau đây?

A. Đảm bảo đúng kỹ thuật vô trùng khi truyền máu

B. Túi máu lấy ra khỏi điều kiện bảo quản được bắt đầu truyền tối đa là 30 phút

C. Túi máu chuyển về từ ngân hàng máu về khoa lâm sàng phải truyền cho NB trong vòng 12 giờ

D. Không truyền túi máu nếu thời gian truyền và tạm ngưng đã quá 4 giờ

E. Dây truyền máu chỉ được dùng tối đa 2 đơn vị máu, không tiếp tục dùng để truyền dịch

Câu 346: Chuyển dạ được chia thành các giai đoạn sau đây, ngoại trừ:

A. Giai đoạn 1: xóa mở CTC

B. Giai đoạn 2: từ khi CTC mở trọn đến khi sanh

C. Giai đoạn 3: khi sanh đến lúc sổ nhau

D. Giai đoạn 4: mới được xem xét, là khoảng thời gian trong vòng 24 giờ sau sanh

E. Pha tiềm thời khi CTC dưới 6 cm, pha hoạt động khi CTC hơn 6 cm

29. Quy định tuân thủ kiểm soát nhiễm khuẩn trong phòng mổ? Chọn câu Đúng: *
a. Thay nón và khẩu trang mới giữa 2 ca mổ, tháo bỏ trang sức trước khi tham gia cuộc mổ
b. Tuân thủ quy trình rửa tay ngoại khoa
c. Không quá 10 người trong phòng mổ cùng thời điểm
d. Hạn chế sử dụng điện thoại và nói chuyện riêng trong phòng mổ. Hạn chế ra vào phòng mổ khi cuộc mổ đang diễn ra
e. Tất cả đều đúng

4. Khi trong tình trạng thiếu Oxy, thai nhi sẽ?
a. Tăng nhịp tim tăng trao đổi chất qua hàng rào nhau thai
b. Giảm nhịp tim để giảm tải công năng cơ tim, duy trì cân bằng năng lượng dương
c. Tăng cử động thai
d. B và C đúng
e. Tất cả đều đúng

Câu 347: Ergometrin, methylergometrin gây co cơ tử cung kéo dài, không dùng Ergometrin trong thai  kỳ, chỉ dùng sau sanh khi buồng tử cung đã trống.

A. Liều 0.2 mg tiêm tĩnh mạch

B. Thời gian bắt đầu tác dụng 2-5 phút, thời gian bán hủy 30 phút - 3 giờ nên có thể lặp lại lều 4 giờ sau, tối đa 1mg (5 liều)

C. Tác dụng phụ thường gặp là tuột huyết áp

D. Không chống chỉ định trong TSG nặng, THA, bệnh lý tim mạch

E. Là lựa chọn đầu tiên trong dự phòng BHSS

Câu 348: Thuốc co hồi tử cung KHÔNG dùng trong BHSS?

A. Prostaglandin E1

B. Prostaglandin E2

C. Prostaglandin F2a

D. Oxytocin, Carbetocin

E. Ergometrin

Câu 349: Prostaglandin F2a có nguồn gốc từ màng rụng mẹ, chế phẩm Carboprost được sử dụng trong điều trị sau sanh, do khả năng gây co tử cung rất mạnh của nó, không dùng trước khi sanh.

A. Liều dùng dự phòng BHSS 125-250mcg, liều đều trị BHSS 250 mcg (tiêm bắp sâu hoặc tiêm trong cơ TC)

B. Thờ gian tác dụng 5 – 15 phút

C. Lặp lại 250mcg mỗi 15 phút, liều tối đa 1 mg (4 liều)

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 350: CTG là viết tắt của?

A. Controll Techniques Guidelines

B. Cardiotocography

C. Connective Tissue Graft

D. Cả 3 đều đúng

E. Không câu nào đúng

Câu 351: BHSS là một cấp cứu sản khoa xuất hiện sau sanh thường, sau thủ thuật hay mổ lấy thai. Có thể dẫn đến các biến chứng nào?

A. Sốc giảm thể tích, suy thận cấp, rối loạn đông máu

B. Hội chứng Sheehan

C. Hội chứng Asherman

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 352: Carbetocin (1987) là đồng vận Oxytocin tổng hợp tác dụng kéo dài, 1- Deamino - 1 - monocarbo - (2 - O - Methyltyrosine -) - Oxytocin .

A. Liều 100mcg tiêm bắp hoặc tiêm TM trong hơn 1 phút

B. Thời gian bán hủy 40 phút

C. Thời gian bắt đầu tác dụng 1-2 phút

D. 1 liều Duratocin tương đương dùng Oxytocin truyền tĩnh mạch 16 giờ làm tăng trương lực cơ tử cung và giảm nguy cơ băng huyết sau MLT chủ động.

E. Tất cả đều đúng

Câu 353: Prostaglandin E1 (Misoprostol) dùng trong BHSS?

A. Liều dự phòng 600mcg ( đặt hậu môn)

B. Liều điều trị 800mcg, tối đa 1000mcg

C. Tác dụng phụ: sốt, lạnh run, tiêu chảy

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 354: Nguyên tắc xử trí BHSS là hồi sức tích cực + Co hồi tử cung + xử trí nguyên nhân.

A. Gọi huy động người hỗ trợ, thiết lặp 2 đường truyền TM, kim lớn 18G

B. Đánh giá mức độ mất máu, thông tiểu, xử trí sốc nếu có

C. Xoa đáy tử cung, dùng thuốc co hồi tử cung

D. Tìm nguyên nhân BHSS

E. Tất cả đều đúng

Câu 355: Trong sốc giảm thể tích do BHSS, chỉ số sốc (shock index, range 0.5-07) được dùng để tiên lượng cảnh báo bệnh nhân cần xử trí tích cực, khẩn cấp. Khi SI ≥0.9 tiên lượng nhập ICU với độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 43.4%, SI ≥ 1.7 độ nhạy 25%, độ đặc hiệu 97.7%. Chỉ số shock được tính dựa vào:

A. Mạch/ Huyết áp tâm thu

B. Mạch/Huyết áp tâm trương

C. Mạch/Huyết áp trung bình

D. Mạch/(Huyết áp tâm thu+ 2 lần HA tâm trương)/3

E. C và D đúng.

Chỉ số sốc (Shock Index – SI), tỷ số giữa nhịp tim/HA tâm thu, có thể thay đổi, với SI > 0.9 cần HS khẩn cấp, tìm bài giảng BS Phan Trung Hoà

Câu 356: (A) Trong MLT sau rạch hết lớp da, thì rạch lớp mỡ dưới da nên giới hạn từ 2 mép ngoài cơ thẳng bụng tới lớp cân, sau đó xé cùng (blunt) qua 2 bên để đẩy 2 ĐM thượng vị nông ra khỏi vị trí mổ .(B) Vì 2 động mạch này chạy ngay bên bờ ngoài cơ thẳng bụng.

A. (A) đúng, (B) đúng có liên quan nhân quả

B. (A) đúng, (B) đúng không có liên quan nhân quả

C. (A) đúng, (B) sai

D. (A) sai, (B) đúng

E. (A) sai, (B) sai

Câu 357: Oxytocin hay còn gọi là hormone peptid tình yêu, lần đầu được phát hiện 1952, tổng hợp từ nhân trên thị và cạnh não thất của hạ đồi. Hoạt động nhờ kết hợp với một protein đặc biệt Oxytocinneurophysin. Oxytocin được tiết từ các đầu cùng thần kinh ở thùy sau tuyến yên. Chọn câu đúng về Oxytocin?

A. Cơ tử cung nhạy cảm với Oxytocin từ tuần lễ 20 thai kỳ, gia tăng chậm từ tuần lễ 20 đến 30, ổn định từ tuần 34 đến khi sanh. Đ

B. Thời gian bán hủy trung bình của Oxytocin là 5 phút Đ

C. Thời gian tác dụng rất nhanh, sau truyền TM 3-4 phút Đ

D. Tác dụng phụ của Oxytocin: loạn nhịp, ngoại tâm thu thất, ngộ độc nước.

E. Tất cả đều đúng

Câu 358: Đường rạch da trong MLT trên xương vệ 3cm, thẳng, song song với đường nối 2 gai chậu trước trên là?

A. Maylard

B. Joel – Cohen

C. Pfannenstiel

D. Misgav Ladach

E. Midline vertical


Câu 359: Hội chứng Sheehan là suy tuyến yên sau sanh do hoại tử tuyến yên trước gây ra khi bị sốc mất máu nặng, tuột huyết áp trong hoặc sau sanh. Chẩn đoán và điều trị sớm rất quan trọng để giảm tử vong cho bệnh nhân dựa vào?

A. Tiền sử BHSS

B. Mất sữa

C. Vô kinh thứ phát, teo vú, gảm libido

D. Rụng lông, da khô

E. Tất cả đều đúng

Câu 360: Test pH máu da đầu (FBS - Fetal scalp blood sampling) do Erich Saling – Đức thực hiện năm 1962. Tuy nhiên FBS gây ra nhiều biến chứng nào cho thai?

A. Xuất huyết nặng

B. Nhiễm trùng

C. Rò dịch não tủy

D. Trì hoãn cuộc sanh

E. Tất cả đều đúng

Câu 361: Chuyển dạ giai đoạn 2 kéo dài khi nào?

A. Kéo dài > 4h nếu con so, có gảm đau sản khoa

B. Kéo dài > 3h nếu con so, không có gảm đau sản khoa

C. Kéo dài > 2h nếu con rạ, có gảm đau sản khoa

D. Kéo dài > 1h nếu con rạ, không có gảm đau sản khoa

E. Chỉ A và B đúng

Câu 362: Theo ACOG, NICHD và SMFM: Chuyển dạ giai đoạn 1 bất thường là?

A. Chuyển dạ kéo dài pha tiềm thời khi > 20h đối với con so, > 14h đối với con rạ

B. Chuyển dạ diễn tiến chậm khi CTC ≥ 6cm, tốc độ mở CTC < 0.5 cm/h, nếu kiểu thế sau theo dõi thêm 2h cho con so, 1h cho con rạ

C. Chuyển dạ ngưng tiến triển khi CTC ≥ 6cm, ối đã vỡ và CTC không thay đổi sau 4h với cơn gò phù hợp (>200MVU)

D. Chuyển dạ ngưng tiến triển khi CTC ≥ 6cm, ối đã vỡ và CTC không thay đổi sau 6h với cơn gò không phù hợp

E. Tất cả đều đúng

Câu 363: Hệ tuần hoàn thai nhi khác người lớn?

A. Có ống tĩnh mạch và lỗ bầu dục để đưa máu từ tĩnh mạch rốn về tim và não gần hơn

B. Có ống động mạch để chuyển máu từ ĐM phổi qua ĐM chủ xuống vì phổi không hoạt động, giúp cung cấp máu giàu oxy cho não cũng như mô ngoại biên

C. Nhịp tim thai bình thường từ 110-160 l/ph, nhanh hơn người lớn để phân phối máu nhanh đến cơ quan sinh tồn

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 364: Dao động nội tại (Variability)?

A. Là sự dao động của tim thai trên và dưới tim thai cơ bản

B. Thể hiện sự hoạt động liên tục giữa hệ TK giao cảm và phó giao cảm

C. Bình thường từ 5-25 nhịp/phút (ACOG 2009)

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 365: Khi lượng máu mất đến mức độ nào thì sự co mạch không còn hiệu quả so với giảm thể tích nội mạch, huyết áp sẽ giảm tương xứng nhịp tim?

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

E. 50%

Câu 366: Kỹ thuật đặt bóng Foley KPCD , chọn câu SAI?

A. Không có CCĐ tuyệt đối cho thai kỳ hướng sanh ngả âm đạo. Mẹ có GBS (+) không đặt Foley KPCD

B. Dùng kẹp hình tim để đẩy đầu ống thông qua cổ trong CTC vào không gian giữa màng ối và lỗ trong CTC

C. Bơm 60-80 ml nước muối sinh lý, cho bóng giãn ra, rút nhẹ đưa bóng ép vào lỗ trong CTC

D. Xả bóng sau 12 giờ, bắt đầu KPCD với Oxytocin làm tăng tỉ lệ sanh ngả âm đạo trong vòng 24h so với việc chờ xả bóng + KPCD Oxytocin sau 24 giờ

E. Phương pháp nong này vừa làm mở lỗ trong CTC từ từ, vừa làm tách rộng màng ối, tiết PGE2 nội sinh làm chín muồi CTC và khởi phát cơn gò TC.

Câu 367: Tiêu chuẩn đúng để chẩn đoán tiền sản giật?

A. HA tâm thu ≥ 130 mmHg hoặc tâm trương ≥ 80 mmHg trong 2 lần đo cách nhau 4 giờ

B. Hoặc HA tâm thu ≥ 150 mmHg hoặc HA tâm trương ≥ 100 mmHg, THA được xác định trong một khoảng thời gian ngắn (15 phút), tạo điều kiện điều trị hạ áp kịp thời

C. Xuất hiện ở thai sau 12 tuần tuổi trên phụ nữ có huyết áp bình thường trước đó

D. Đạm niệu ≥ 300 mg/24 giờ hoặc Protein/Creatinin ≥ 0.3 (mg/dl mỗi giá trị) hoặc Dipstick 1+

E. Đạm niệu ≥ 55.5 mg/4 giờ, nhanh hơn rẻ hơn trong chẩn đoán TSG

Câu 368: Tầm soát TSG 3 tháng đầu thai kỳ để dự phòng sớm lúc 11-13 tuần 6 ngày dựa vào:

A. Kết hợp yếu tố đặc tính thai phụ: tuổi mẹ, chiều cao, cân nặng, chủng tộc, hút thuốc lá, cách thụ thai

B. Các yếu tố nguy cơ về bệnh lý nội khoa, bệnh lý miễn dịch, tiền căn sản khoa: THA mạn, ĐTĐ 1- 2, Lupus, hội chứng kháng Phospholipid, con so/con rạ

C. Các dấu ấn sinh hóa free beta hCG, PAPP-A, PlGF

D. Siêu âm Doppler ĐMTC

E. Tất cả các yếu tố trên

Câu 369: Thai phụ có tiểu cầu thấp < 150K/mm3 có thể do nguyên nhân nào?

A. Tiểu cầu thấp trong thai kỳ

B. Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn

C. Tiền sản giật

D. HC HELLP

E. Tất cả đều đúng

Câu 370: CTC bình thường ở người là một cấu trúc mô sợi đặc, có ít tế bào cơ trơn (10-15%), phần lớn là bó sợi collagen, elastin, hyaluronate, glycosaminoglycans (GAGs), fibronectin trong chất nền ngoại bào thay đổi liên tục trong thai kỳ, lúc chuyển dạ và sau sanh.

A. Chức năng chính của CTC là duy trì thai kỳ với cơ chế sinh hóa đặc biệt tăng tổng hợp collagen, protens, GAG và fibronectin làm tăng thể tích khối CTC, không thay đổi mật độ CTC, làm CTC đóng kín, mềm vừa phải, khám thấy dấu hiệu Hegar lúc thai 5-6 tuần.

B. Trong thời gian chín muồi CTC có sự giảm collagen và fibronectin, tăng GAGs 2.5 lần và hyaluronate 12 lần. Sự mất collagen và sulfate hóa GAGs làm chín muồi CTC, tăng hyaluronate làm thủy phân CTC mềm và nề hơn.

C. Có sự tăng hoạt các men sialidase, collagenase và elastase nguồn gốc từ các bạch cầu đa nhân. Chúng tập trung ở mao mạch CTC lúc khởi phát CD làm thâm nhiễm lượng lớn BC vào các tế bào stroma (fibroblast, myofibroblast , epithelial cells ở ½ trong kênh CTC) lúc bắt đầu mở CTC và sự khử hạt của BC giai đoạn mở nhanh CTC làm phóng thích thêm collagenase và các proteinase khác.

D. Sau sanh quá trình này bị giới hạn lại bởi các chất ức chế proteinase trong huyết tương, làm CTC trở về bình thường.

E. Tất cả đều đúng

Câu 371: Tỉ số sFlt -1/PlGF trong TSG có ý nghĩa gì? Chọn câu SAI

A. Chẩn đoán phân biệt TSG với THA đơn thuần do thai, bệnh lý thận

B. Đánh giá mức độ nặng của bệnh lý TSG để tiên lượng khả năng dưỡng thai

C. Tiên lượng bệnh TSG trước khi chuyển sang theo dõi ngoại trú

D. sFlt-1/PlGF < 38 giúp loại trừ TSG ít nhất 1- 4 tuần

E. Tỉ số này > 655/thai < 34 tuần, >201/thai ≥ 34 tuần tiên lượng kết cục xấu cho mẹ và bé, cần CDTK trong 1 tuần

Câu 372: Phương pháp KPCD hóa học nào vừa làm chín muồi CTC, vừa khởi phát cơn gò, NGOẠI TRỪ?

A. PGE1

B. PGE2

C. PGF2a

D. Oxytocin

E. Đối kháng thụ thể steroids: Mifepristone (RU486)

Câu 373: Hội chứng HELLP có thể xảy ra trước hoặc sau sinh.

A. Gồm hội chứng HELLP toàn phần và bán phần (có 1 hoặc 2 dấu hiệu của hc HELLP)

B. Lâm sàng đau vùng thượng vị hoặc hạ sườn phải, nhìn mờ, nhức đầu, vàng, buồn nôn, nôn

C. Dấu hiệu tán huyết (tăng LDH, tăng Bilirubin gián tiếp), tăng men gan và giảm tiểu cầu

D. 15-20% hội chứng này không có THA hoặc không có đạm niệu (HC HELLP không điển hình)

E. Tất cả đều đúng

Câu 374: Chọn câu ĐÚNG về dự phòng co giật và chống co giật trong TSG nặng, HC HELLP, sản giật bằng Magnesium sulfate?

A. Magnesium sulfate có thể tiêm tĩnh mạch, truyền TM, tiêm dưới da

B. Liều tấn công 1.5-4.5 g

C. Duy trì 1-2 g/giờ, tối thiểu 24 giờ sau sanh, không cần tấn công lại khi ngưng MgSO4 quá 6 giờ.

D. Theo dõi các dấu hiệu: PXGX, nhịp thở, lượng nước tiểu

E. Đo nồng độ Magnesium huyết thanh khi cần thiêt, duy trì 8-10 mEq/L

Câu 375: Định nghĩa nào sau đây KHÔNG đúng?

A. Khởi phát chuyển dạ (Induction of labor) là chủ động gây ra cơn co tử cung trước khi bắt đầu chuyển dạ tự nhiên, bất kể ối còn hay vỡ, bằng các phương pháp nội khoa hay ngoại khoa.

B. Chuyển dạ là một quá trình diễn tiến của nhiều hiện tượng, quan trọng nhất là cơn co tử cung, làm cho CTC xóa mở, kết quả là thai và phần phụ của thai được xổ ra ngoài.

C. Tăng co hay điều chỉnh cơn co (Augmentation of labor) là quá trình kích thích tử cung để tăng tần số, thời gian và cường độ cơn gò sau khi đã khởi phát CD tự nhiên.

D. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm là phương pháp đánh giá cuộc sinh khi có bất xứng giữa khung chậu và trọng lượng thai, nhằm đưa ra quyết định là thai nhi có thể sinh ngả âm đạo hay phải MLT.

E. Nghiệm pháp sinh ngả âm đạo trên sản phụ có sẹo MLT (TOLAC) nhằm theo dõi, đánh giá sản phụ có sẹo MLT một lần và PT ngang đoạn dưới tử cung có thể sanh ngả âm đạo (VBAC) hay không.

Câu 376: ACOG khuyến cáo về KPCD (chứng cứ nhóm A), NGOẠI TRỪ:

A. PGs thật sự hiệu quả trong chín muồi CTC

B. Liều Misoprostol an toàn và hiệu quả làm chín muồi CTC và KPCD là 25 mcg mỗi 3-6 giờ, không dùng Miso trong trường hợp có VMC MLT.

C. Trong trường hợp vỡ ối, PGE2 đường âm đạo là thích hợp nhất KPCD

D. Nong bằng Foley là phương tiện thay thế nếu không có PGE hay không thể dùng PGE.

E. Trước 28 tuần thai kỳ Misoprostol đặt âm đạo là lựa chọn đầu tay bất kể Bishop score, không thể

giục sanh từ đầu bằng Oxytocin liều cao.

Câu 377: Prosta-glandins (PGs) để gây chín muồi CTC ở thai đủ trưởng thành đã được thực hiện từ năm 1968. Chọn câu ĐÚNG nhất về PGs:

A. PGs có nguồn gốc từ tiền chất Arachidonic acid, các loại PGs được tổng hợp từ PGH2 như PGE2, PGD2, PGI2, PGF2a. PGF2ab tổng hợp từ PGD2.

B. PGF2a và PGE2 tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1969, tìm thấy PGF2a có nhiều trong màng rụng, PGE2 trong màng ối.

C. PGs có các thụ thể DP1-2, EP1-4, FP, IP1-2 và TP trên cơ trơn tử cung.

D. Trên cơ tử cung có thụ thể EP1-4, EP1&3 trên cơ trơn tử cung tạo cơn co, EP2&4 trên các tế bào stroma ở ½ trong kênh CTC gây thư giãn phá vỡ collagen và GAGs kết quả là làm chín muồi CTC.

E. A, B và D đúng

Câu 378: Cuối thai kỳ có sự tăng tổng hợp PGs nhờ vào cơ chế?

A. Giảm progesterone nên gảm tác dụng ức chế PGs

B. Estrogen tăng gây kích thích tổng hợp PGs

C. Tăng nồng độ Oxytocin kích thích tăng PGs

D. Tất cả đều đúng

E. Chỉ A và B đúng

Vào cuối thai kì, có sự tăng tổng hợp prostaglandin nhờ vào các cơ chế: (1) Giảm Progesterone nên giảm tác dụng ức chế sản xuất prostaglandin, (2) estrogen tăng gây kích thích tổng hợp prostaglandin (3). Sự gia tăng nồng độ Oxytocin cũng kích thích làm tăng prostaglandins.

Sơ lược về khởi phát chuyển dạ (phần I)

Câu 379: Một trong những rào cản làm khởi phát chuyển dạ không thành công là tình trạng CTC tại thời điểm KPCD, do đó cần làm chín muồi CTC trước. Hai kỹ thuật chính để làm chín muồi CTC là can thiệp cơ học như đặt bóng chèn, lamnaria VÀ can thiệp hóa học như Prostaglandin. Chọn câu đúng nhất:

A. Theo ACOG 2009, CTC không thuận lợi khi chỉ số Bishop ≤ 6 điểm.

B. Nếu > 8 điểm thì khả năng vào CD sau KPCD tương tự như CD tự nhiên

C. KPCD thành công nếu điểm Bishop tăng ≥ 3 điểm sau 12h và sanh ngả âm đạo trong vòng 24-48h

D. Nếu CTC thuận lợi, Oxytocin có thể được sử dụng KPCD mà không cần tác nhân làm chín muồi CTC

E. Tất cả đều đúng

Điểm số Bishop có giá trị trong việc tiên lượng khả năng KPCD thành công, mức thường dùng là 7 điểm. Khi điểm số Bishop từ 7 điểm trở lên, khả năng sanh ngả âm đạo sau KPCD tương đương như khi để chuyển dạ tự nhiên. Nếu Bishop ≤ 5 điểm, tương đương với tình trạng CTC chưa thuận lợi hay có nghĩa là CTC chưa mở thuận lợi, khả năng KPCD thất bại rất cao.

Câu 423: CTG có nhịp giảm kéo dài trên 15 phút, thai sẽ thiếu oxy cấp tính, pH máu sẽ giảm khoảng?

A. 0.10

B. 0.15

C. 0.20

D. 0.25

E. 0.30

Câu 424: Trong đêm trực, sản phụ N.T.A sau khi tiêm kháng sinh Vicizolin 1g thì nổi mày đay, phù

mạch, khó thở , khò khè, tím tái, vật vã, tụt huyết áp. Chẩn đoán phản vệ do kháng sinh, mức độ?

A. Độ I (nhẹ)

B. Độ II (nặng)

C. Độ III (nguy kịch)

D. Độ IV (ngừng tuần hoàn)

E. Không đủ điều kiện đánh giá mức độ, cần thêm triệu chúng lâm sàng.

Câu 425: Các dấu hiệu doạ vỡ tử cung trong thời kỳ chuyển dạ, chọn câu sai:

A. Vòng Bandl lên cao, tử cung có hình quả bầu.

B. Cơn co tử cung dồn dập, mạnh.

C. Thai phụ đau bụng nhiều.

D. Dấu hiệu Frommel: hai ống dẫn trứng bị kéo dài, căng lên như sợi dây đàn.

E. Khám âm đạo có các dấu hiệu bất xứng đầu chậu.

Câu 426: Khi bệnh nhân bị sốc do mất máu, câu nào đúng:

A. Nên cho bệnh nhân nằm đầu trên mặt phẳng ngang, chân cao.

B. Nên cho bệnh nhân nằm đầu cao, chân thấp.

C. Nên cho bệnh nhân nằm đầu càng thấp càng tốt.

D. Nên cho bệnh nhân nằm đầu trên mặt phẳng ngang, chân thấp.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 427: Thiếu sắt do dinh dưỡng (Nutritional iron deficiency – ID) và thiếu máu do thiếu sắt ( Iron

deficiency anemia – IDA) trong thai kỳ làm tăng nguy cơ tiền sản giật, sanh non, nhẹ cân, tỉ lệ chết chu

sinh, thai chậm tăng trưởng vì thế sắt là nguyên tố sống còn trong cơ thể. Chọn câu đúng về sắt:

A. Ở phụ nữ trưởng thành khỏe mạnh có khoảng 45 mg sắt /kg cân nặng lý tưởng, tổng cộng gần 3-5

g sắt.

B. 2/3 lượng sắt gắn với hemoglobin trong tạo máu (gần 2 g); 1/3 lưu trữ trong hệ võng nội mô (0.6

g) và tế bào gan gắn với protein ferritin (1 g).

C. Một phần nhỏ sắt trong myoglobin (0.3g ) và trong các protein khác và các enzymes (8 mg).

66

D. Cả A, B và C đúng.

E. Chỉ A và B đúng.

Câu 428: Ung thư buồng trứng chủ yếu là?

A. U quái chưa trưởng thành

B. U nghịch mầm

C. U xoang nội bì

D. Ung thư biểu mô buồng trứng

E. U dây sinh dục

Câu 429: Hiện tượng Phantom của hCG là?

A. Sự tăng hCG giả tạo, khiến các nhà lâm sàng phải điều trị cho bệnh nhân, nhưng hCG thật sự không tăng, cũng không có sự hiện diện của bệnh lý nguyên bào nuôi

B. Do các yếu tố trong huyết thanh (kháng thể dị hợp) phản ứng với kháng thể hCG, làm cho kết quả xét nghiệm dương tính

C. Chẩn đoán bằng cách thử hCG nước tiểu âm tính, hoặc kết quả XN máu âm tính khi pha loãng huyết thanh nhiều lần

D. A và C đúng

E. A, B và C đúng

Câu 430: Khi phụ nữ được chẩn đoán thiếu máu trong thai kỳ, cô ấy cần bổ sung sắt nguyên tố liều 120 mg/ ngày cho tới khi nồng độ Hb tăng tới bình thường hoặc hơn. Sau đó có thể dùng liều sắt tiêu chuẩn để ngừa thiếu máu tái phát. Liều dùng sắt tiêu chuẩn trong thai kỳ là?

A. Bổ sung 60 mg sắt nguyên tố tương đương với 300 mg sắt vô cơ sulfate heptahydrate, 180 mg sắt hữu cơ fumarate hay 500 mg sắt hữu cơ gluconate.

B. Bổ sung 30 mg/ngày sắt hữu cơ fumarate hay gluconate uống sau ăn (CDC).

C. Bổ sung 60 mg/ngày sắt vô cơ sulfate uống lúc no (WHO).

D. Bổ sung 30-60 mg/ngày sắt nguyên tố uống lúc no, ngay sau ăn.

E. B, C và D đúng.

Câu 431: Tai biến sản khoa có thể gây tử vong cho thai nhi và sản phụ, ngoại trừ:

A. Sẩy thai.

B. Vỡ tử cung.

C. Băng huyết sau sanh.

D. Uốn ván rốn.

E. Sản giật.

CÂu 432: Hợp bào nuôi sản xuất progesterone từ?

A. Estrogen của mẹ

B. Cholessterol của mẹ

C. LDL của thai

D. Dehydroepiandrosterone thai

E. Tất cả đều đúng

Câu 433: BN đi tái khám 4 tuần sau khi phá thai nội khoa thai 8 tuần (tại viện), hiện còn ra huyết âm đạo đỏ sậm, không sốt, siêu âm ghi nhận có khối echo hỗn hợp lòng tử cung, kích thươc 35 x 45mm.

A. Chẩn đoán ứ dịch lòng tử cung, không xử trí gì, cho về.

B. Chẩn đoán sót nhau, kích thước nhỏ, điều trị nội khoa.

C. Chẩn đoán sót nhau hay ứ dịch lòng tử cung nhiều, điều trị nội khoa.

D. Chẩn đoán sót nhau, hút kiểm tra, gửi giải phẫu bệnh.

E. Tất cả đều sai.

Câu 434: Sản phụ 35 tuổi, Para 2002, sanh kiềm 1 bé Trai 3800g, vì rặn không chuyển giai đoạn 2 chuyển dạ. Máu mất sau sổ nhau 800ml, tử cung co hồi tốt, âm đạo ra huyết đỏ tươi. Xử trí gì ưu tiên tiếp theo:

A. Xoa đáy tử cung, tiêm bắp 10 đv Oxytocin và Methylergometrin 0.2 mg 1 ống tiêm bắp.

B. Kiểm tra đường sinh dục bằng dụng cụ, may cầm máu do tổn thương nếu có.

C. Carbetocin 100mcg 1 ống tiêm mạch chậm, chỉ một liều duy nhất.

D. Đặt hậu môn 800mcg Misoprostol 1 liều duy nhất.

E. Tranexamic acid 1g tiêm mạch chậm với tốc độ 100mg/phút, có thể lặp lại liều thứ 2 sau 30 phút.

Câu 514: Khoảng 1% thai phụ bị cường giáp có con bị ngộ độc giáp do kháng thể kích thích tuyến giáp truyền qua nhau thai, thoáng qua, duy trì ít nhất 2-3 tháng ở thai. Đo CTG sẽ ghi nhận?

A. Tim thai cơ bản 110-160 l/ph

B. TTCB hằng định dưới 110 l/ph

C. TTCB hằng định trên 160 l/ph

D. TTCB khi tăng khi giảm do rối loạn điều hòa nhiệt

E. Tất cả đều đúng

Câu 515: Lá trước bao cơ thẳng bụng 1/3 dưới đường cung có các mạc - cân cơ nào? Chọn câu SAI:

A. Cơ chéo bụng ngoài

B. Cơ chéo bụng trong

C. Cơ ngang bụng

D. Cơ tháp

E. Chỉ có cơ chéo bụng ngoài, chéo bụng trong và ngang bụng

Câu 516: Prostaglandin E1 (Misoprostol) dùng trong BHSS? *

A. Liều dự phòng 600mcg ( đặt hậu môn)

B. Liều điều trị 600mcg, tối đa 1000mcg

C. Tác dụng phụ: sốt, lạnh run, tiêu chảy

D. A và C đúng

E. A, B và C đúng

Câu 517: Sản phụ P. N. Châu, 25 tuổi, Para 1011, 1 lần mổ thai ngoài tử cung đoạn kẽ, 1 lần MLT tại BV Từ Dũ cách nay 2 năm, vì ối vỡ non, thai 34 tuần, khởi phát chuyển dạ bằng Propess thất bại, con 2500g, hậu phẫu ổn. Thai kỳ này 39 tuần, ngôi chẩm, chuyển dạ tiềm thời, con ước khoảng 3400g, khung chậu  bình thường trên lâm sàng tương xứng với thai, mẹ không bệnh lý kèm theo. Bác sĩ quyết định mổ lấy thai lại, KHÔNG thực hiện "nghiệm pháp sanh ngả âm đạo", vì sao?

A. Lần trước mổ ngang đoạn dưới tử cung

B. Chỉ định mổ lấy thai lần trước không tồn tại

C. Thai ngoài TC đoạn kẽ xén góc

D. Khung chậu và trọng lượng thai nhi tương xứng

E. Vết mổ cũ 24 tháng

Câu 518: BHSS là một cấp cứu sản khoa xuất hiện sau sanh thường, sau thủ thuật hay mổ lấy thai. Có thể dẫn đến các biến chứng nào?

A. Sốc giảm thể tích, suy thận cấp, rối loạn đông máu

B. Hội chứng suy tuyến yên

C. Hội chứng Asherman

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 519: Đường rạch da trong MLT trên xương vệ 2-3 cm, cong nhẹ, 2 bên hướng lên gai chậu trước trên là?

A. Maylard

B. Joel – Cohen

C. Pfannenstiel

D. Misgav Ladach

E. Midline vertical

Câu 520: Trường hợp nào sau đây phải mổ lấy thai lại, chống chỉ định thực hiện nghiệm pháp sanh ngả âm đạo / thai kỳ có sẹo mổ lấy thai?

A. Tiền căn mổ vì khung chậu hẹp

B. Mổ lấy thai từ 2 lần

C. Tiền căn mổ bóc nhân xơ tử cung

D. Song thai đủ tháng

E. Tất cả đều đúng

Câu 521: Sản phụ X bị băng huyết sau sanh, da xanh xao, mệt mỏi, vã mồ hôi, huyết áp giảm nhẹ. Phân độ mất máu theo giả Benedetti là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

E. 5

Câu 522: Khi lượng máu mất đến mức độ nào thì sự co mạch không còn hiệu quả so với giảm thể tích nội mạch, huyết áp sẽ giảm tương xứng nhịp tim?

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

E. 50%

Câu 523: Nhịp tim thai căn bản chậm khi dưới 110 nhịp/phút và kéo dài trên 10 phút có thể gặp trong trường hợp nào sau đây?

A. Vỡ mạch máu tiền đạo

B. Khiếm khuyết dẫn truyền tim

C. Sa dây rốn hay nhau bong non

D. Vỡ tử cung

E. Tất cả đều đúng

Câu 524: Chẩn đoán và điều trị sớm hội chứng Sheehan do sốc mất máu nặng, tuột huyết áp trong hoặc sau sanh. Chẩn đoán và xử trí sớm rất quan trọng để giảm tử vong cho bệnh nhân dựa vào tiền sử BHSS, mất sữa, vô kinh thứ phát, teo vú, giảm libido, rụng lông, da khô.

A. Suy buồng trứng

B. Suy tuyến yên trước

C. Suy tuyến yên sau

D. Tổn thương vùng hạ đồi

E. Tất cả đều đúng

Câu 525: Vết mổ ngang thành bụng trong kỹ thuật mổ lấy thai có thể làm tổn thương các cấu trúc nào?

A. Động mạch thượng vị trên và động mạch thượng vị dưới

B. Thần kinh thẹn, thần kinh chậu bẹn, chậu hạ vị

C. Các sợi collagen trong các nếp da tự nhiên (Langer lines)

D. Bàng quang

E. Ruột do dính

31. Vết mổ ngang thành bụng trong kỹ thuật mổ lấy thai có thể làm tổn thương các cấu trúc sau, ngoại trừ

a. Động mạch thượng vị nông

b. Động mạch thượng vị trên

c. Thần kinh chậu bẹn

d. Thần kinh chậu – hạ vị

e. Các sợi collagen trong các nếp da tự nhiên (Langer lines)


Câu 526: Cơ quan trung ương nào cần ưu tiên khi thai bị thiếu oxy?

A. Não bộ

B. Tim

C. Thận

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 527: Chuyển dạ giai đoạn 2 kéo dài khi nào?

A. Kéo dài > 4h nếu con so, có gảm đau sản khoa (BVTD >3h)

B. Kéo dài > 3h nếu con so, không có gảm đau sản khoa (BVTD >2h)

C. Kéo dài > 3h nếu con rạ, có gảm đau sản khoa (BVTD >2h)

D. Kéo dài > 2h nếu con rạ, không có gảm đau sản khoa (BVTD >1h)

E. Tất cả đều đúng

F. A + B 

Câu 528: BHSS khi máu mất sau sanh ngả âm đạo hơn 500ml hoặc sau MLT hơn 1000ml, chia thành 2 nhóm BHSS nguyên phát (sớm) và BHSS thứ phát (muộn). BHSS muộn:

A. Từ khi sanh đến 24 giờ sau sanh

B. Từ 24 giờ đến 12 tuần sau sanh

C. Nguyên nhân do tổn thương sinh dục, đờ tử cung, sót nhau, bất thường đông máu

D. Nguyên nhân do sót nhau, nhiễm trùng, chậm co hồi tử cung

E. B và D đúng

Câu 529: Chọn câu đúng trong sử dụng kháng sinh dự phòng khi MLT?

A. Cefazolin 1g (TMC) trong vòng 60 phút trước khi rạch da nếu sp dưới 80 kg

B. Nếu sản phụ trên 80kg, liều Cefazolin 2g

C. Nếu dị ứng nhóm Penicilin, dùng Clindamycin 600mg thay thế

D. Không dùng KSDP nếu sản phụ có bệnh lý nội khoa đi kèm: ĐTĐ, bệnh lý tim, thiếu máu, thời

gian mổ quá lâu, mất máu.

E. Tất cả đều đúng

Câu 530: Phúc mạc thành lót mặt trong thành bụng trước, được nâng lên bởi các cấu trúc dây chằng rốn khác nhau hộ tụ về rốn tạo 5 độ cao cho phúc mạc. Các dây chằng rốn là các mốc phẫu thuật quan trọng. Chọn câu đúng:

A. Dây chằng rốn giữa là di tích niệu rốn: có thể tồn tại ống - nang - xoang - túi thừa niệu rốn

B. 2 dây chằng rốn trung gian, di tích 2 tĩnh mạch rốn

C. 2 nếp chằng rốn bên, có bó mạch động mạch thượng vị trên

D. Dây chằng rốn giữa là mốc phẫu thuật ở phúc mạc để vào ổ bụng nên luôn luôn quan sát thấy

E. Tất cả đều đúng

Câu 531: Cơ nào nằm sâu nhất thành bụng trước?

A. Cơ chéo bụng ngoài

B. Cơ chéo bụng trong

C. Cơ ngang bụng

D. Cơ thẳng bụng

E. Cơ tháp

Câu 532: Tình trạng nào sau đây gây nhịp tim thai căn bản nhanh?

A. Mẹ sốt, mất nước

B. Sử dụng thuốc betamimetics

C. Nhiễm trùng

D. Thai non tháng

E. Tất cả đều đúng

Câu 533:Một trong những rào cản làm khởi phát chuyển dạ không thành công là tình trạng CTC tại thời điểm KPCD, do đó cần làm chín muồi CTC trước. Hai kỹ thuật chính để làm chín muồi CTC là can thiệp cơ học như đặt bóng chèn, lamnaria VÀ can thiệp hóa học như Prostaglandin. Chọn câu đúng nhất:

A. Theo ACOG 2009, CTC không thuận lợi khi chỉ số Bishop ≤ 3 điểm.

B. Nếu > 5 điểm thì khả năng vào CD sau KPCD tương tự như CD tự nhiên

C. KPCD Thành công nếu điểm Bishop tăng ≥ 3 điểm sau 12h và sanh ngả âm đạo trong vòng 24- 48h

D. Nếu CTC không thuận lợi, Oxytocin có thể được sử dụng KPCD mà không cần tác nhân làm chín muồi CTC

E. Tất cả đều đúng

Câu 534: Các biến cố cho con do đái tháo đường thai kỳ rất nặng nề. Chọn câu SAI:

A. Thai to: >4000g, do glucose thừa chuyển thành lipid trữ ở mô mỡ

B. Đột tử: Insulin thừa tiết ra lệch pha với đường huyết gây đột tử

C. Chậm tăng trưởng trong tử cung: do suy chức năng nhau thai

D. Suy hô hấp, hạ calci huyết, tăng Biliirubin: do chậm trưởng thành các cơ quan như phổi, gan, thần kinh, trục tuyến yên - tuyến giáp

E. Sanh khó do kẹt vai: đường kính lưỡng mỏm vai không thu nhỏ hiệu quả, khoảng thời gian sanh từ đầu - thân hơn 2 phút

Câu 535: Bất thường dị tật thường gặp nhất ở thai với mẹ có GDM?

A. Dị tật tim

B. Dị tật chi

C. Bất sản xương cùng

D. Thiểu năng tâm thần - thần kinh

E. Trẻ bị đái tháo đường do di truyền

Câu 536: Tình trạng nào sau đây KHÔNG gây nhịp tim thai căn bản nhanh?

A. Mẹ sốt

B. Mất nước

C. Nhiễm trùng

D. Thai già tháng

E. Sử dụng thuốc betamimetics

Câu 537:

Cổ tử cung bình thường ở người có cấu tạo và chức năng sau, hãy chọn câu SAI:

A. Chức năng chính của CTC là duy trì thai kỳ với cơ chế sinh hóa đặc biệt tăng tổng hợp collagen, protens, GAG và fibronectin làm tăng thể tích khối CTC, không thay đổi mật độ CTC, làm CTC đóng kín, mềm vừa phải, khám thấy dấu hiệu Chadwick lúc thai 5-6 tuần.

B. Trong thời gian chín muồi CTC có sự giảm collagen và fibronectin, tăng GAGs 2.5 lần và hyaluronate 12 lần. Sự mất collagen và sulfate hóa GAGs làm chín muồi CTC, tăng hyaluronate làm thủy phân CTC mềm và nề hơn.

C. Có sự tăng hoạt các men sialidase, collagenase và elastase nguồn gốc từ các bạch cầu đa nhân. Chúng tập trung ở mao mạch CTC lúc khởi phát CD làm thâm nhiễm lượng lớn BC vào các tế bào stroma (fibroblast, myofibroblast , epithelial cells ở ½ trong kênh CTC) lúc bắt đầu mở CTC và sự khử hạt của BC giai đoạn mở nhanh CTC làm phóng thích thêm collagenase và các proteinase khác.

D. Sau sanh quá trình này bị giới hạn lại bởi các chất ức chế proteinase trong huyết tương, làm CTC trở về bình thường.

E. CTC bình thường ở người là một cấu trúc mô sợi đặc, có ít tế bào cơ trơn (10-15%), phần lớn là bó sợi collagen, elastin, hyaluronate, glycosaminoglycans (GAGs), fibronectin trong chất nền ngoại bào thay đổi liên tục trong thai kỳ, lúc chuyển dạ và sau sanh.

Câu 538: Trường hợp nào sau đây dao động nội tại thấp < 5 nhịp/phút, ngoại trừ?

A. Thai cử động nhiều

B. Thiếu oxy hệ TKTW

C. Sử dụng Pethidine

D. Nhiễm trùng

E. Dùng MgSO4

Câu 539: Nhịp tim thai căn bản chậm khi NTTCB dưới 110 nhịp/phút và kéo dài trên 10 phút thường gặp trong trường hợp nào sau đây? NGOẠI TRỪ

A. Vỡ mạch máu tiền đạo

B. Thai suy tim

C. Sa dây rốn

D. Nhau bong non

E. Vỡ tử cung

Câu 540: LDH có 5 loại, loại nào tăng chủ yếu khi có tổn thương TÁN HUYẾT / TSG nặng?

A. LDH 1

B. LDH 2

C. LDH 3

D. LDH 4

E. LDH 5

Câu 541: Định nghĩa nào sau đây KHÔNG đúng?

A. Khởi phát chuyển dạ (Induction of labor) là chủ động gây ra cơn co tử cung trước khi bắt đầu chuyển dạ tự nhiên, bất kể ối còn hay vỡ, bằng các phương pháp nội khoa hay ngoại khoa.

B. Chuyển dạ là một quá trình diễn tiến của nhiều hiện tượng, quan trọng nhất là cơn co tử cung, làm cho CTC xóa mở, kết quả là thai và phần phụ của thai được xổ ra ngoài.

C. Tăng co hay điều chỉnh cơn co (Augmentation of labor) là quá trình kích thích tử cung để tăng tần số, thời gian và cường độ cơn gò sau khi đã khởi phát CD tự nhiên.

D. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm là phương pháp đánh giá cuộc sinh khi có nghi ngờ bất xứng giữa khung chậu và trọng lượng thai, nhằm đưa ra quyết định là thai nhi có thể sinh ngả âm đạo hay phải MLT.

E. Nghiệm pháp sinh ngả âm đạo trên sản phụ có sẹo MLT (TOLAC) nhằm theo dõi, đánh giá sản phụ có sẹo MLT 2 lần ngang đoạn dưới tử cung có thể sanh ngả âm đạo (VBAC) hay không.

Câu 542: Dự phòng TSG trên những đối tượng nguy cơ cao, chọn câu ĐÚNG.

A. Aspirin liều thấp 75 mg/ngày theo ACOG 2018

B. Bắt đầu từ 12-28 tuần, tốt nhất trước 16 tuần cho đến hết 36 tuần (ACOG 2018)

C. Bắt đầu từ 11-14 tuần, cho đến khi sanh (theo FMF)

D. Bổ sung Calci nguyên tố 1.5-2g/ngày ở những vùng có khẩu phần calci dưới 600mg/ngày

E. Tất cả đều đúng

Câu 543:Sử dụng Nicardipine hạ áp trong TSG nặng, HA TRUNG BÌNH 140 mmHg?

A. Tấn công bolus TM 0.5-1 mg, sau đó truyền 1-3 mg/ giờ

B. Không tấn công, chỉ truyền TM 1-3 mg/giờ

C. Đánh giá hiệu quả và đáp ứng điều trị sau 15 phút

D. A và C đúng

E. B và C đúng

Câu 544: Abercombie báo cáo tụ máu dưới bao gan (subcapsular liver hematoma) giữa bao Glisson và khoảng cửa gan, lần đầu tiên năm 1844, rất hiếm gặp trong thai kỳ bị TSG - hội chứng HELLP (2%). Các triệu chứng nghi ngờ SLH?

A. Đau thượng vị hoặc đau hạ sườn phải

B. Đau đầu

C. Báng bụng

D. Hoa mắt

E. Đau bụng

Câu 545: Mục tiêu huyết áp đạt sau điều trị?

A. HA tâm thu 130-150 mmHg

B. HA tâm trương 80-100 mmHg

C. HA trung bình sau 2 giờ không giảm quá 25% so với HA ban đầu

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

Câu 546: Nồng độ Magnesium sulfate cao có thể gây các nguy cơ nào?

A. Nguy cơ BHSS, tăng dao động nội tại tim thai

B. Nồng độ Magnesium sulfate 4-7 mEq/L gây mất PXGX

C. Nồng độ 10 -16 mEq/L gây liệt cơ hô hấp

D. Nồng độ 9.6-12 mg/dL gây ngưng tim

E. Tất cả đều đúng

Câu 547: Tiêu chuẩn đúng để chẩn đoán tiền sản giật?

A. HA tâm thu ≥ 130 mmHg hoặc tâm trương ≥ 80 mmHg trong 2 lần đo cách nhau 4 giờ

B. Hoặc HA tâm thu ≥ 150 mmHg hoặc HA tâm trương ≥ 100 mmHg, THA được xác định trong một khoảng thời gian ngắn (60 phút), tạo điều kiện điều trị hạ áp kịp thời

C. Xuất hiện ở thai sau 12 tuần tuổi trên phụ nữ có huyết áp bình thường trước đó

D. Đạm niệu ≥ 300 mg/24 giờ hoặc Protein/Creatinin ≥ 0.3 (mg/dl mỗi giá trị) hoặc Dipstick 2+

E. Đạm niệu ≥ 55.5 mg/4 giờ, nhanh hơn rẻ hơn trong chẩn đoán TSG

Câu 548: Kỹ thuật đặt bóng Foley gây KPCD , chọn câu ĐÚNG:

A. Không có CCĐ tuyệt đối cho thai kỳ hướng sanh ngả âm đạo. Mẹ có GBS (+) không đặt Foley KPCD

B. Dùng kẹp hình tim để đẩy đầu ống thông qua cổ trong CTC vào không gian giữa màng ối và lỗ trong CTC

C. Bơm 180-220 ml nước muối sinh lý, cho bóng giãn ra, rút nhẹ đưa bóng ép vào lỗ trong CTC

D. Xả bóng sau 6 giờ, bắt đầu KPCD với Oxytocin làm tăng tỉ lệ sanh ngả âm đạo trong vòng 24h so với việc chờ xả bóng + KPCD Oxytocin sau 24 giờ

E. Phương pháp nong này làm mở lỗ trong CTC từ từ, tách rộng màng ối, tiết PGE2 nội sinh làm chín muồi CTC và KHÔNG khởi phát cơn gò TC.

Câu 549: Prosta-glandins (PGs) để gây chín muồi CTC ở thai đủ trưởng thành đã được thực hiện từ năm 1968. Chọn câu ĐÚNG nhất về PGs:

A. PGs có nguồn gốc từ tiền chất Arachidonic acid

B. PGF2a có nhiều trong màng rụng, PGE2 trong màng ối.

C. Thụ thể EP1&3 trên cơ trơn tử cung tạo cơn co

D. Thụ thể EP2&4 trên các tế bào stroma ở ½ trong kênh CTC gây thư giãn phá vỡ collagen và

GAGs kết quả là làm chín muồi CTC.

E. Tất cả đều đúng

Câu 550: Khi có hiện tượng tán huyết vi mạch là tiêu chuẩn vàng và là nền tảng của hội chứng HELLP. Co mạch làm vỡ hồng cầu gây ra sự lắng fibrin, ngưng kết tiểu cầu trong lòng mạch dẫn đến tổn thương nội bì của mạch máu. Tổn thương vi mạch máu gây ra thiếu máu tán huyết, gây ra?

A. Tăng nồng độ Lactat dehydrogenase (LDH)

B. Giảm nồng độ Hemoglobin, tăng Bilirubin gián tiếp

C. Giảm Haptoglobin hoặc không phát hiện được là chỉ số đặc hiệu hơn trong thiếu máu tán huyết.

D. B và C đúng

E. Tất cả đều đúng

Câu 551: Vỡ gan có tụ máu dưới bao gan <10% diện tích bề mặt, rách bao gan vào nhu mô gan dưới 1cm tương đương mức độ mấy theo AAST?

A. Độ 1

B. Độ 2

C. Độ 3

D. Độ 4

E. Độ 5

Câu 552: Theo ACOG và MFM 2018, đánh giá nguy cơ tiền sản giật chỉ dựa vào các yếu tố lâm sàng. Khuyến cáo dùng Aspirin liều thấp 81 mg/ngày khi có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ cao nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Béo phì

B. Đa thai

C. Bệnh thận

D. ĐTĐ type 1 hoặc 2

E. Bệnh lý tự miễn

Câu 553: Nhịp giảm bất định không điển hình có đặc điểm?

A. Tim thai rớt dưới 60 l/ph, kéo dài dưới 60 giây

B. Có hình ảnh overshoot: tăng nhịp thai trên nhịp tim thai căn bản sau nhịp giảm rồi trở lại nhịp tim thai căn bản.

C. Dao động nội tại bình thường trong nhịp giảm hoặc hình ảnh nhịp giảm 2 pha, hồi phục chậm

D. Có hình ảnh cầu vai “shouldering”, thường liên quan chèn ép dây rốn duy trì và kéo dài hơn là

thoáng qua, có thể tồn tại đồng thời thiếu máu tử cung – nhau.

E. Tất cả đều đúng


Câu 575: Bao nhiêu hồng cầu cần để kích thích mẹ nhóm máu Rhesus âm bất tương đồng nhóm máu mẹ con?

A. 0.01 ml

B. 0.1 ml

C. 1 ml

D. 10ml

E. 100ml

Câu 576: Lượng caffeine / ngày sản phụ có thể uống theo ACOG?

A. Không nên uống

B. < 100 mg/ ngày

C. < 200 mg/ngày Sai

D. <300mg/ngày

E. < 500 mg/ngày

Câu 577: Hướng dẫn ĐÚNG cách thực hiện test dung nạp đường huyết 75g ?

A. Bệnh nhân làm xét nghiệm này phải nhịn đói ít nhất 10 tiếng trước khi lấy máu.

B. Lấy máu lần 1: lúc đói, sau khi bệnh nhân uống hết chai đường 250 ml glucose 30% trong vòng 15

phút

C. Lấy máu lần 2: 1 giờ sau khi uống đường, lấy máu lần 3: 2 giờ sau rút máu lần 2

D. Quá trình lấy máu bệnh nhân không được ăn uống gì thêm, cố gắng không để bị nôn, nếu bị nôn

thì sẽ báo cho nhân viên xét nghiệm và sẽ uống lại.

E. Nồng độ Glucose sẽ giảm trung bình 7% trong 1 giờ ( khoảng 0.28-0.56 mmol/l)

Câu 578: Tỉ lệ dương giả của CTG?

A. 20%

B. 30%

C. 40%

D. 50%

E. 60%

Nhận xét