Test Tiền sản - Cấp cứu - KHHGĐ
1. Rối loạn thị giác là dấu hiệu tiền sản giật nặng, thường gặp nhất là?
A. Hoa mắt, mờ mắt (Blurred vision)
B. Lóa mắt (Photopsia)
C. Ám điểm (Visual field defects)
D. Mù liên quan đến vỏ não thùy chẩm (Cortical blindness)
E. Mù do bệnh lý võng mạc hoặc bệnh thần kinh thị (Retinopathy or optic nerve)
2. Bác sĩ sẽ làm gì nếu sản phụ có kết quả xét nghiệm HBsAg(+)?
A. Tư vấn, giáo dục sản phụ về tình trạng viêm gan mạn
B. Thực hiện tải lượng virus HBV DNA lúc 20-24 tuần, càng sớm càng tốt
C. Tư vấn dự phòng lây truyền mẹ con, tư vấn KHÔNG nuôi con bằng sữa mẹ
D. Nếu HBV DNA > 200.000mUI/ml, sẽ điều trị TDF từ 28-32 tuần tới khi sanh
E. Tiếp tục điều trị TDF suốt đời và theo dõi ALT mỗi 3 tháng trong 6 tháng
3. Bác sĩ sẽ làm gì nếu sản phụ có kết quả xét nghiệm HBsAg(-)?
A. Chích ngừa VGSV B cho mẹ mếu có yếu tố nguy cơ (≥2 bạn tình trong vòng 6 tháng, STDs, bạn tình có HBsAg(+), tiêm chích)
B. XN lại HBsAg trước khi sanh, ít nhất 30 ngày sau liều vaccine cuối
C. Tư vấn chích ngừa vaccine HBV cho bé sau sinh
D. Thực hiện thêm test Anti-HBc và Anti-HBs nếu có điều kiện, để xác định chính xác tình trạng huyết thanh HBV
E. Tất cả đều đúng
4. Loại chỉ dùng để triệt sản trong pp Pomeroy cải tiến là?
A. Chromic catgut (Chromic)
B. Plain catgut (Plain)
C. Polyglactin (Vicryl)
D. Polyglycolic (Ecosoft)
E. Polyglecaprone (Monocryl)
Falope Rings or Modified Pomeroy’s Technique for Concurrent Tubal Sterilization
5. Chọn câu SAI về que cấy tránh thai Implanon/Nexplanon?
A. Là que cấy dài 4cm, đường kính 2mm
B. Có màng bao EVA (ethylene vinyl acetate copolymer) , lõi EVA chứa 68 mg Etonogestrel/ 3-Ketodessogestrel
C. Phóng thích khởi đầu 60 ug/ngày, giảm dần còn 25-30ug/ngày vào cuối năm thứ 3
D. Hiệu quả ít nhất 5 năm
E. Nexplanon có chứa chất cản quang Barium sulfate trong lõi EVA so với Implanon
"...có thể lên đến 5 năm. Hormone sử dụng trong que cấy tránh thai là progesterone : levonorgestrel hay etonogestrel. Số lượng que cấy có thể từ 1 đến 6 que tùy loại.
- Norplant : 6 que, tác dụng trong 5-7 năm
- Jadelle, Sinoplant : 2 que, tác dụng 5 năm
- Implanon : 1 que, tác dụng 3 năm"
BVTuDu. Que cấy tránh thai
6. Que cấy tránh thai 6 que là?
A. Norplant
B. Jadelle
C. Implanon
D. Nexplanon
E. Femplant
7. Khách hàng 30 tuổi, Para 0040, chưa kết hôn, nghiện Nicotin, muốn ngừa thai bằng thuốc viên hằng ngày, đến gặp BS tư vấn BPNT, nên ngưng hút thuốc và chọn thuốc nào?
A. Rosepire 30 ug
B. Mercilon 20 ug
C. Embevin 28
D. Progynova 2mg
E. Duphaston 10mg
8. Thuốc tiêm dưới da ngừa thai DMPA - Depot Medroxyprogesterone acetate 104mg (Depo Provera SC - 104) có hiệu quả tránh thai kéo dài?
A. 11 tuần
B. 12 tuần
C. 13 tuần
D. 14 tuần
E. 15 tuần
Sử dụng thuốc ức chế chu kỳ kinh nguyệt
9. Chọn câu đúng về tiêm DMPA?
A. Liều đầu tiên bất cứ lúc nào trong chu kỳ kinh nếu chắc chắn khách hàng không có thai
B. Nếu ngày tiêm đầu tiên không nằm trong 5 ngày kinh đầu tiên, khách hàng nên dùng BPNT phối hợp trong vòng 7 ngày
C. Cung cấp thuốc ngừa thai khẩn cấp
D. Thử thai sau 2-3 tuần nếu gần đây có giao hợp không được bảo vệ
E. Tất cả đều đúng
10. Tác dụng phụ đáng ngại của COCs là?
A. Buồn nôn, nôn, chóng mặt
B. Rong huyết
C. Tăng cân
D. Biến chứng tim mạch (đột quỵ, nhồi máu cơ tim, huyết khối, tăng huyết áp)
E. Nám da
11. Thuốc tiêm dưới da ngừa thai DMPA - Depot Medroxyprogesterone acetate 150mg (Depo Provera SC - 104) có hiệu quả tránh thai kéo dài?
A. 11 tuần
B. 12 tuần
C. 13 tuần
D. 14 tuần
E. 15 tuần
12. Biến chứng nào liên quan đến hội chứng Turner
A. Đái tháo đường
B. Viêm giáp Hashimoto
C. Hẹp eo động mạch chủ (Coarctation aorta)
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Hội chứng Turner là gì? Nguyên nhân, triệu chứng và biến chứng
13. Dụng cụ tử cung nào sau đây chứa Levonorgestrel? Chọn câu sai
A. Mirena
B. Skyla
C. Liletta
D. Paragard, TCu380A
E. A, B và C đúng
14. : DCTC TCu380A có dạng chữ T, cấu tạo bằng polyethylene, tráng chất cản quang với 2 nhánh bên dễ uốn nắn, 380 là gì?
A. Chiều dài DCTC (mm)
B. Chiều ngang DCTC (mm)
C. Chiều dài dây đồng (mm)
D. Diện tích bề mặt dây đồng (mm2)
E. Trọng lượng DCTC (gram)
15. DCTC chứa nội tiết Mirena phóng thích bao nhiêu LNG /ngày?
A. 14 mcg/ngày
B. 18.6 mcg/ngày
C. 20 mcg/ngày
D. 13.5 mg/ngày
E. 52 mg/ngày
16. Các chỉ điểm siêu âm (soft markers) hỗ trợ thêm trong sàng lọc quý I , NGOẠI TRỪ?
A. Xương mũi
B. Sóng a đảo ngược ở ống tĩnh mạch
C. Dòng phụt ngược van 3 lá
D. Xương đùi ngắn
E. Chỉ A, B và C đúng
17. . Triệu chứng thường gặp của UBT xoắn ?
a. Đau hạ vị
b. Nôn hoặc buồn nôn
c.
d
e
18. . Loại U buồng trứng thường gây biến chứng xoắn nhất là
a. U bì
b. U nhầy
c. U nước
d. U cơ năng
e. U sợi buồng trứng
19. Viêm phúc mạc do UBT tới trễ là do ?
a. Dịch nang
b. Hoại tử
c. Xuất huyết trong nang
d. Vỡ nang
e. Tất cả đều đúng.
20. Chọc dò dịch túi cùng ra dịch nâu, cũ, không đông do ?
1 điểm
a. Ung thư
b. ….
c. Vỡ túi phình mạch máu
d. TNTC vỡ
e. C và D
21. LS dọa vỡ TC/VMC là, ngoại trừ
a. Đau vết mổ và ra máu đỏ tươi
b.Vòng bandle
c. Dấu frommel
22. Dọa vỡ tử cung, xử trí? chọn câu sai?
a. Thuốc giảm gò
b. Đủ điều kiện thì sanh bằng Foley
c. Sanh giúp bằng Vantus
d. Mổ lấy thai
23. Để phòng ngừa vỡ tử cung thì nên ?
a. Khám thai theo dõi sát, quản lý thai tốt
b. Can thiệp chủ động
c. MLT tất cả các trường hợp
d. Con so phải nhập viện
24. Thiếu VitD ảnh hưởng? Chọn câu sai
a. Hấp thu Canxi
b. Hấp thu Photphat
c. Gây quái thai
d. Gây trẻ còi xương khi sinh, rồi các bệnh xương ...
e. Tất cả đều đúng
25. Câu nào sau đây đúng về QS ?
a. Nhúng QS vào hủ đựng nước tiểu trong 3s rồi lấy ra
b. Để QS nằm ngang và chờ kq sau 5 phút
c. Nếu QS hiện 2 vạch ( 1 vạch ở ../ 1 vạch ở.. ) thì dương
d. Nếu QS hiện 1 vạch ở .. thì không có thai
e. Tất cả đều đúng
26. Nhiễm virus Rubella thời điểm nào trong thai kỳ nguy cơ và mức độ trầm trọng dị tật cao nhất?
A. Thai trên 20 tuần
B. Thai 17-20 tuần
C. Thai 15-16 tuần
D. Thai 13-14 tuần
E. Thai dưới 12 tuần
27. Chọn câu ĐÚNG về tiêm ngừa vaccine Rubella:
A. Vaccine ngừa Rubella là MR, MMR, MMRV
B. Lần 1 tiêm lúc 12-15 tháng tuổi, lần 2 lúc 4-6 tuổi
C. Khoảng 95-100% có kháng thể sau tiêm 1 liều vaccine
D. Tránh mang thai ít nhất 4 tuần sau tiêm vaccine Rubella
E. Tất cả đều đúng
28. Cần bổ sung Vitamin nào nhằm ngừa dị tật ống thần kinh?
A. Viatmin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B6
D. Vitamin B9
E. Vitamin B12
29. Vỡ TC trong CD:
a. U BT xoắn (u tiền đạo)
c. VMC dọc thân TC
d. VMC nhân xơ TC có cuống
e. Tất cả đều đúng:
30. CTG DDNT 2-3, tim thai 100-110, 2 lần nhịp giảm kéo dài/10ph, CTC 2cm,xóa 60 => làm gì
1 điểm
a. CTG nhóm 1, chuyển phòng sanh chờ sanh thường
b. CTG nhóm 2, mổ lấy thai
c. CTG nhóm 2, hồi sức tim 30 phút, không hồi phục thì MLT
d. CTG nhóm 3, mổ lấy thai
Tham khảo bài giảng của BS. Phan Trung Hoà - BV Từ Dũ
Tham khảo bài giảng của BS. Điền Đức Thiện Minh - BV Từ Dũ
31. Bệnh sởi Đức do virus Rubella có đặc điểm?
a. Thời gian ủ bệnh khoảng … ngày => 12 – 23 ngày (trung bình từ 16 – 18 ngày)
b. Triệu chứng phát ban, nóng, đỏ, ngứa
c. Nổi ban đỏ là dấu hiệu đặc trưng nhất ở bệnh nhân Rubella
e. Tất cả đều đúng
RUBELLA (SỞI ĐỨC): NGUYÊN NHÂN, TRIỆU CHỨNG, BIẾN CHỨNG VÀ CÁCH PHÒNG NGỪA
32. Kiểu hình nhóm máu ABO
a. A1 hoặc A2
b. B
c, A1B hoặc A2B
d. O
e. Tất cả đều đúng
Vì vậy, trong hệ thống ABO cá tối 6 nhóm máu khác nhau là: O, A1, A2, B, A1B, và A2B.
33. Mirena ngừa thai bằng cách nào?
A. Làm chất nhầy CTC đặc hơn làm TT không vào lòng TC
B. Thay đổi về chất dịch trong lòng tử cung và ống dẫn trứng làm trứng và TT không gặp nhau
C. Thay đổi NMTC làm trứng thụ tinh khó làm tổ
D. Lượng LNG 52 mg gây ức chế phóng noãn
E. Tất cả đều đúng
Vòng tránh thai nội tiết
34. Vỡ TC dưới phúc mạc: chọn câu sai:
b. Tồn thưởng 3 lớp: niêm, cơ TC, thanh mạch
e. Tổn thương 2 lớp: niêm, cơ
vỡ tử cung dưới phúc mạc. Chỉ có lớp niêm mạc và lớp cơ bị xé rách, phúc mạc đoạn dưới bị bong ra nhưng vẫn chưa bị rách. Máu không chảy vào ổ bụng người mẹ mà chảy vào dây chằng rộng tạo thành khối máu tụ trong dây chằng, tiểu khung. Trường hợp vỡ tử cung không hoàn toàn thai và rau vẫn ở trong tử cung nên thai nhi có thể còn sống.
35. Đau bụng, ra huyết ÂĐ, trễ kinh 8w, test thai dương tính, mạch nhanh, HA tụt… CĐ gì
a. TNTC vỡ
b. Thai trứng
c. Sảy thai tiến triển
e. Tất cả đều đúng
36.Thời điểm bắt đầu dùng COCS:
Thời điểm bắt đầu dùng thuốc
Thời điểm bắt đầu uống thuốc tránh thai kết hợp là khác nhau đối với từng trường hợp cụ thể:
Bình thường: Bắt đầu uống thuốc vào ngày đầu tiên cho đến ngày thứ 5 hành kinh, hoặc vào ngày chủ nhật đầu tiên của chu kỳ;
Phụ nữ mới sinh và không cho con bú: Chờ đến 4 tuần sau khi sinh, nếu muộn hơn cần dùng thêm cách ngừa thai khác trong 7 ngày đầu.
Đang nuôi con bằng sữa mẹ: Không khuyến cáo sử dụng thuốc tránh thai kết hợp chứa cả Estrogen và Progestin cho đến khi bé có thể hấp thu được nhiều nguồn thức ăn khác ngoài sữa mẹ.
Phá thai hoặc sẩy thai: Cần uống thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ, thông thường là bắt đầu ngay nếu sảy thai <20 tuần, ngược lại dùng vào ngày 21 sau sảy thai hoặc ngày đầu kỳ kinh nguyệt.
38. Thai 8w, ra huyết ÂĐ, khám thấy khối thai thập thò CTC, cđ:.
b. Sẩy thai tiến triển
39. Phương pháp ngừa thai thuộc nhóm có hiệu quả cao?
A. Thuốc ngừa thai viên phối hợp (COCs, POPs)
B. Thuốc ngừa thai tiêm DMPA
C. Bao cao su
D. Triệt sản nam
E. Chất diệt tinh trùng
40. Chọn câu SAI về bổ sung sắt trong thai kỳ?
A. Cung cấp sắt trong suốt thai kỳ
B. Hàm lượng 30-60mg/ngày
C. Uống lúc đói
D. Tránh xa cử ăn có nhiều Vitamin C, trà xanh (tanin)
E. Uống chung với Calci
khi uống cả canxi và sắt thì nên uống canxi vào buổi sáng với lượng nước nhiều sẽ hiệu quả nhất, thay vì uống vào buổi chiều hay tối, sẽ khiến cho canxi lắng đọng, nguy cơ gây các bệnh lý khác như sỏi thận, táo bón, khó ngủ... Sắt nên uống sau bữa trưa khoảng 2 giờ. Hoặc là bạn có thể uống sắt sau bữa sáng và sau đó khoảng 2 giờ bạn mới uống tiếp canxi. Để tránh cho việc hiệu quả hấp thu sắt kém, sau khi uống thuốc sắt thì bạn không nên uống nước chè, sữa hay cà phê.
41. Chiều cao nguy cơ có khung chậu hẹp ?
a. < 145cm
b. 145-150cm
c. < 155cm
e. tất cả đều có nguy cơ sanh khó
42. Magiesunfat cơ chế ngừa co giật?
a. Co mạch máu não
b. Dãn mạch máu não
c. Đồng vận Canxi
d. Giảm co thắt tử cung
"Cơ chế tác dụng của Magne sulfat là kích hoạt giãn mạch máu não, làm giảm thiếu máu cục bộ bởi sự co thắt mạch máu não trong cơn sản giật. Magne sulfat là một thuốc ức chế Canxi nên cũng thay đổi truyền thần kinh cơ." BVTD
43. Giao hợp gián đoạn (Coitus interruptus, withdrawal) tỉ lệ thất baị năm đầu nếu sử dụng đúng tuyệt đối khoảng 4%, lệ thực tế là 22%. Chọn câu SAI về dịch tiết trước khi xuất tinh?
a. Dịch tiết của tuyến Littre hay tuyến Cowper
b. Không chứa tinh trùng
c. Chứa tinh trùng rất ít, vài trăm, di động, nguy cơ mang thai thấp
d. Dịch tiết trước khi xuất tinh nói chung là không có vấn đề nếu như 2 lần giao hợp không gần nhau
e. Điều quan trọng là dương vật phải ở cách xa âm đạo sau khi rút ra
44. Thuốc ngừa thai dạng viên chỉ chứa Progestin (POCs), chọn câu SAI? *
a. Do làm đặc chất nhầy CTC, cản trở tinh trùng di chuyển, sau uống thuốc 2-4 giờ sau uống – kéo dài đến 22 giờ , mất HQ sau 27 giờ.
b. Cơ chế do ngăn rụng trứng
c. Nếu PN uống lúc 22h tối, giao hợp 1giờ trước hoặc sau đó, thuốc không có HQ ngừa thai
d. Giảm đau bụng, 10% vô kinh (nếu uống thuốc đúng giờ)
e. Giảm đau bụng giữa kỳ kinh (HC Mittelschmerz) trong chu kỳ mà không rụng trứng
45. Phương pháp tính ngày rụng trứng (ngày có thể mang thai)?
A. Ngày sớm nhất có thể thụ thai = số ngày của vòng kinh ngắn nhất trừ đi 18
B. Ngày trễ nhất có thể thụ thai = số ngày của vòng kinh dài nhất trừ đi 11
C. Ngày trễ nhất có thể thụ thai = số ngày của vòng kinh dà nhất trừ đi 14
D. A và B đúng
E. A và C đúng
(Sách Hướng dẫn tránh thai 2016 Managing Contraception- Robert A. Hatcher, Mimi
Zieman…T.56)
Tóm lại, nếu có khoảng cách giữa các kỳ kinh nguyệt dài nhất và ngắn nhất lần lượt là 31 và 26 ngày thì khoảng thời gian dễ có thai là từ ngày thứ 8 đến ngày thứ 21. Trừ những ngày đó ra là ngày an toàn của bạn.
46.Câu 282: Siêu âm thai đo CRL 6.39 cm, tuổi thai 12 tuần 6 ngày. Độ sai lệch bao nhiêu?
A. ± 2-3 ngày
B. ± 5-7 ngày
C. ± 8-10 ngày
D. ± 12-14 ngày
E. Không cộng trừ thêm, tuổi thai chính xác 12 tuần 6 ngày
(Định tuổi thai, Âu Nhựt Luân)
47. Sản phụ đang sử dụng miconazole không sử dụng bcs nào
A Latex
Kem bôi âm đạo và viên đặt âm đạo chứa miconazol có thể làm hỏng các sản phẩm latex (màng tránh thai và bao cao su) nên không sử dụng đồng thời với bao Cao Su latex hoặc màng tránh thai.
48. Thuốc diệt tinh trùng (Spermicides) thường được dùng là?
A. Menferol
B. Benzalkonum chloride
C. Nonoxynol – 9 (N-9)
D. Sodium docusate
E. Chlorhexidine
(Sách Hướng dẫn tránh thai 2016 Managing Contraception- Robert A. Hatcher, Mimi
Zieman…T.74)
Thuốc diệt tinh trùng là chất hóa học làm tinh trùng bất hoạt. Hầu hết các thuốc diệt tinh trùng ở Hoa Kỳ đều chứa một hóa chất gọi là nonoxynol-9.
49. Theo Sher, phân độ nhau bong non 3b là
A nặng, thai chết, rldm
B nặng, thai chết. không rldm
C nhẹ
D trung bình
+ Theo SHER 3 giai đoạn:
- Giai đoạn I: trung bình, chảy máu, chẩn đoán hồi cứu sau khi sổ rau, khối máu tụ nhỏ
- Giai đoạn II: trung gian có tăng trương lực tử cung, thai nhi còn sống
- Giai đoạn III: nặng, thai chết, trong đó
. IIIa không có RLĐM
. IIIb có RLĐM
50. Tử cung couvelaire (thể nặng phong huyết tử cung nhau) không nhớ câu hỏi đáp án vì dài quá, chọn tất cả luôn k biết đúng sai
51. Phụ nữ dùng DCTC ngừa thai so với PN không dùng BPNT thì?
A. Giảm nguy cơ TNTC 70-80%
B. Tăng nguy cơ TNTC 70-80%
C. PN có thai khi đang dùng DCTC thì cần loại trừ nguy cơ TNTC
D. A và C đúng
E. B và C đúng
52. Sau khi đặt DCTC, cắt sợi dây chừa lại bao nhiêu là phù hợp?
A. Cắt sát
B. Chừa 1 cm
C. Chừa 3 cm
D. Chừa 5 cm
E. Để nguyên dây
Câu 272: Cô A đặt DCTC sau đó phát hiện có thai 10 tuần, khám thấy dây DCTC, xử trí?
A. Nên lấy DCTC, tư vấn nguy cơ sẩy thai, không nguy cơ dị tật
B. Tư vấn nguy cơ sẩy thai và sanh non, không cần lấy DCTC
C. Nếu khách hàng bị sẩy thai: lấy DCTC và dùng kháng sng 7 ngày
D. A và C đúng
E. B và C đúng
CÂu 284: Song thai 1 nhau không có biến chứng nào sau đây?
A. Truyền máu trong song thai (TTTS)
B. Thai tăng trưởng giới hạn chọn lọc (sFGR)
C. Bơm máu TM đảo ngược
D. Xoắn dây rốn – đột tử
E. TAPS
( TRONG ĐỀ THI LÀ “ CÁI NÀO CÓ DÂY QUẤN CỔ CHẮC” : A: Thai lưu B: Đa ối C: Song thai 1 nhau 1 ối D: A và B E: all => D: A và B )
Câu 285: Yêu cầu của 1 test để sàng lọc trước sinh, ngoại trừ?
A. Trả lời nguy cơ thấp/nguy cơ cao
B. Không xâm lấn hoặc xâm lấn, không tai biến thủ thuật
C. Hiệu quả trong dân số chung
D. Tỉ lệ dương giả (False positive rate) thấp
E. Tỉ lệ phát hiện (Detection rate) cao
Câu 308: Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến việc đo bề cao tử cung?
A. Thành bụng dầy
B. Vị trí bánh nhau mặt trước hoặc mặt sau
C. Cầu bàng quang, hay khối u vùng bụng
D. Số lượng thai, lượng nước ối
E. Ngôi thai, tư thế, độ lọt thai
Câu Xxx: Sử dụng Cocs gây tăng bạch cầu nào?
A. Eosophịl
B. Neutro
C. Lympho
D. Mono
Câu 438: Xét nghiệm tiền sản chuyên sâu không xâm lấn
A. Chọc ối 16-18 tuần
B. Sinh thiết gai nhau 9-12 tuần
C. Xét nghiệm máu cuống rốn qua da
D. NIPT sau 10 tuần
E. Tất cả đều đúng
Câu 574: BN nữ trễ kinh, thử QS (+), khám thai lần đầu khi nào?
A. Sau trễ kinh 2-3 tuần
B. Đau bụng
C. Ra huyết bất thường
D. Thai hành nhiều
E. Tất cả đều đúng
27. Hội chứng HELLP ngoại trừ triệu chứng ?
a. Tán huyết
b. Tăng men gan
c. Giảm tiểu cầu
d. Suy thận cấp
e. Tất cả đúng
28. Chọc dò dịch túi cùng cần làm gì ?
a. Đặt thông tiểu
b. Khám kiểm tra lại sau chọc dò
c. Gây tê CTC
d.Gây tê toàn thân
Câu 84: Theo quy tắc Bartholomev tính tuổi thai theo bề cao tử cung, nếu BCTC ngang rốn, 16cm, tuổi thai là?
a. 3 tháng
b. 4 tháng
c. 5 tháng
d. 6 tháng
e. 7 tháng
Câu 248: Biện pháp tránh thai nào nên TRÁNH sử dụng trong giai đoạn hậu sản:
a. Viên nội tiết kết hợp
b. Viên tránh thai chỉ có progestin
c. Dụng cụ tử cung chứa đồng
d. Dụng cụ tử cung chứa Levonosgestrel
e. Thuốc ngừa thai khẩn cấp
Câu 227: Trường hợp nào sau đây có chỉ định chọc dò túi cùng sau:
a. Nghi ngờ huyết tụ thành nang
b. Nghi ngờ thai ngoài tử cung vỡ
c. Nghi ngờ abcess phần phụ
d. Shock nghi do thai ngoài tử cung vỡ
e. B & D đúng
Câu 224: Chống chỉ định chọc dò túi cùng sau
1. Khối u ở cùng đồ Douglas
2. Tử cung gập sau quá mức
3. Nghi ngờ dịch ổ bụng là dịch mủ (vẫn chọc)
4. a, b đúng
5. a, b, c đúng
Câu 55: NIPT sàng lọc hiệu quả nhất ?
a. Trisomy 13
b. Trisomy 18
c. Trisomy 21
d. Monosomy X
e. Vi mất đoạn
CÂU xxx: NT: 4.2mm. Karotype bình thường. thì cho làm xét nghiệm gì tiếp theo?
Độ mờ da gáy ≥ 3mm thì nguy cơ mắc hội chứng Down và các dị tật bất thường nhiễm sắc thể khác khá cao. Lúc này, mẹ cần thực hiện thêm các xét nghiệm để chẩn đoán tiền sản khác như: xét nghiệm NIPT, siêu âm Soft Marker và chọc ối khi thai 16 tuần.
1. Ứng dụng của cff DNA trong sàng lọc?
A. Sàng lọc lệch bội: Trisomy 21, 18, 13
B. Sàng lọc bệnh di truyền liên kết NST X
C. Nhóm máu Rh thai (Mẹ Rh âm)
D. Các rối loạn đơn gien
E. Tất cả đều đúng
CÂU XXX: Dọa vỡ tử cung trong chuyển dạ, chọn câu đúng:
SẸO MỔ TỬ CUNG ĐƯỜNG DỌC…
60. Khám thai lần đầu tiên làm những gì?
61.Siêu âm thai đặt vị trí....
62. Chỉ định đặt DCTC
63. Xử trí sảy thai liên tiếp RCOG2011
1. Que thử thai là thử nghiệm Elisa dùng kháng thể đặc hiệu với hCG nhau và một kháng thể khác để tạo sự đổi màu que thử sau 1-3 phút. Chọn câu ĐÚNG? *
a. Dương tính ở mức hCG 25 mU/ml
b. Dương tính 7-10 ngày sau thụ thai
c. Dương tính sau 7 ngày sau làm tổ 98%
d. Dương tính sớm nhất có thể vào ngày đầu tiên trễ kinh
e. Tất cả đều đúng
Độ nhạy của que thử thai trong nước tiểu đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây. Các que thử thai hiện nay có thể phát hiện 12 đến 20 mIU / mL hCG trong nước tiểu, tùy thuộc vào nhà sản xuất. Nồng độ hCG trong nước tiểu đạt 10 đến 25 mIU / mL vào 7 đến 10 ngày sau khi thụ thai. Que thử thai bằng nước tiểu có độ nhạy từ 90% đến 97% và độ đặc hiệu là 99% đối với trường hợp có thai trong tuần đầu tiên sau khi trễ kinh.
3. Bao cao su được làm từ? *
a. Latex
b. Màng tự nhiên (manh tràng cừu)
c. Polyurethane
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng
Bao cao su hiện đại hầu hết được làm bằng nhựa, nhưng đôi khi cũng được làm bằng nhựa tổng hợp, polyisoprene hoặc ruột cừu. Bao cao su nữ giới thường được làm bằng nhựa tổng hợp
5. Các thủ thuật xâm lấn trong chẩn đoán trước sanh, ngoại trừ? *
A. Chọc ối
B. Sinh thiết gai nhau
C. Lấy máu cuống rốn
D. NIPT
E. Truyền ối để chẩn đoán
NIPT (Non-invasive testing): dựa trên cơ sở cell-free DNA là các DNA phân mảnh trong quá trình apoptosis của gai nhau, sau đó từ khoảng gai nhau vào máu mẹ cffDNA là di truyền của lá nuôi. Phát hiện sớm nhất từ tuần 10 của thai kỳ, sớm hơn ko đủ vật chất di truyền. (TBL4)
● 6. Bao cao su Latex không an toàn cho phụ nữ đang sử dụng thuốc đặt/cream thoa điều trị viêm âm đạo? *
a. Clotrimazole
b. Miconazole
c. Teconazole
d. Butoconazole
e. Tất cả đều đúng (Hướng dẫn tránh thai 2016, Cách sử dụng BCS Bôi vs Polyurethan thì đc)
7. Một sản phụ bị TSG nặng lúc thai 37 tuần, được KPCD sanh thường bé 3260g, đang trong box sanh, cô ấy bị đau đầu dữ dội và đột tử, hồi sức không thành công. Theo tuổi thai, con cô ấy được phân là? Chọn câu ĐÚNG NHẤT: *
A. Quá ngày (postterm)
B. Đủ tháng (fullterm)
C. Quá ngày dự sanh (post dates)
D. Non tháng (preterm)
E. Đủ tháng sớm (early fullterm)
9. Hiệu quả kiểm soát sinh sản tốt nhất (dựa vào tỉ lệ thất bại /10.000 phụ nữ) là? *
a. Que cấy tránh thai
b. Triệt sản nam
c. DCTC có nội tiết
d. Triệt sản nữ
e. DCTC chứa đồng
10. Mô hình mới “đảo ngược” của tháp chăm sóc thai tập trung đặc biệt trong thời gian nào? *
A. 12 tuần
B. 16 tuần
C. 20-24 tuần
D. 30-36 tuần
E. 37-41 tuần
11. Khi khám thai, ghi nhận CTC màu tím do tăng mạch máu CTC trong thai kỳ là dấu hiệu gì? *
A. Hegar sign (Khi có thai eo tử cung mềm ra, khi khám tưởng như thân tử cung tách rời khỏi phần cổ tử cung Dấu hiệu này thường xuất hiện từ 4–6 tuần [2] cho đến tuần thứ 12 của thai kỳ.)
B. Noble sign (Tử cung hình cầu , cực dưới phình to , sờ thấy qua túi cùng bên âm đạo)
C. Chadwick sign (Nó có thể được quan sát thấy sớm nhất là từ 6 đến 8 tuần sau khi thụ thai)
D. Goodell sign (Nó làm mềm đáng kể phần âm đạo của cổ tử cung do tăng hệ mạch máu. Sự giãn mạch này là kết quả của sự phì đại và căng cứng của các mạch bên dưới tử cung đang phát triển. Dấu hiệu này xảy ra khi thai được khoảng 4 tuần.)
E. Tất cả đều đúng
Dấu hiệu Piszkacsek : Do thai không chiếm hết toàn bộ cổ tử cung làm cho tử cung không đối xứng, hình thể tử cung không đều
12. Phân su có màu xanh đen là do? *
A. Chất gây
B. Biliverdin
C. Tóc da đầu
D. Hydrochloric acid
E. Tất cả đều đúng
13. Chọn câu SAI về DCTC TCu380a *
a. Hiệu quả ít nhất trong 10-12 năm
b. Không chứa nội tiết, không có tác dụng phụ của nội tiết
c. Có thể gây thống kinh nặng hơn, đau bụng nhiều hơn
d. Có thể dùng như biện pháp tránh thai khẩn cấp
e. Dự phòng và điều trị tăng sinh NMTC
Copper T 380A IUCD là một thiết bị T-hình làm bằng polyethylene (nhựa) và điền với bari sulfat để nó có thể nhìn thấy trên X-quang. Nó có chiều dài 3,6 cm và chiều rộng 3,2 cm. Có những dải đồng nhỏ trên mỗi cánh tay ngang của chữ T, được đặt cao ở đáy hoặc điểm cao nhất của tử cung. Thân cây thẳng đứng cũng được quấn bằng dây đồng, và một sợi dây hoặc sợi polyetylen mỏng được gắn vào dưới cùng của thân cây để dễ dàng lấy ra.
Các IUCD mang đồng hoạt động chủ yếu bằng cách ngừng thụ tinh. Đồng làm chậm sự di chuyển của tinh trùng trong tử cung của người phụ nữ và do đó ngăn cản chúng đến ống dẫn trứng và thụ tinh cho trứng. Thiết bị này cũng kích thích một phản ứng mạnh mẽ trong thành tử cung, ngăn cản sự làm tổ của trứng (ngay cả khi nó được thụ tinh).
14. Mỗi tam cá nguyệt khoảng gần bao nhiêu tuần? *
A. 12 tuần
B. 13 tuần
C. 14 tuần
D. 15 tuần
E. 16 tuần
15. Dụng cụ tử cung nào sau đây chứa Levonorgestrel? *
TÊN THƯƠNG HIỆU CHUNG: Kyleena, LILETTA, Mirena, Skyla
a. Mirena
b. Skyla
c. Liletta
d. Paragard, TCu380A
e. A, B và C đúng
18. Cô X sẩy thai liên tiếp được cho XN tìm nguyên nhân gây sẩy thai tự nhiên liên quan đến nhiễm trùng bào thai, NGOẠI TRỪ tác nhân nào? *
A. Listeria monocytogenes
B. Mycoplasma hominis
C. Ureaplasma urealyticum
D. Toxoplasma gondii
E. Virus: Rubella
20. Phương pháp ngừa thai thuộc nhóm có hiệu quả cao? *
a. Thuốc ngừa thai viên phối hợp (COCs, POPs)
b. Thuốc ngừa thai tiêm DMPA (0.2%)
c. Bao cao su
d. Triệt sản nam (0.1% - Hướng dẫn tránh thai 2016, Lựa chọn biện pháp ngừa thai)
e. Chất diệt tinh trùng
22. NIPT dương tính giả trong trường hợp nào sau đây? *
A. Thể khảm bánh nhau
B. Mẹ bất thường NST giới tính
C. Mẹ u ác tính
D. Cotwin death, vanishing twin
E. Tất cả đều đúng
23. Chọn câu SAI về DCTC chứa nội tiết? *
a. Mirena có hiệu quả ít nhất 3 năm (5 năm)
b. Skyla có hiệu quả ít nhất 3 năm
c. Có thể gây tác dụng phụ nội tiết
d. Điều trị rong kinh, thống kinh
e. Dự phòng và điều trị tăng sinh NMTC
24. Phá thai nội khoa bằng Mifepristone (Ru – 486) và Misoprostol (MIS) là phác đồ thường dùng hiện nay. Chọn câu SAI *
a. Mife là chất đôí kháng Progessterone, hoại tử màng rụng và bốc tách khối thai
b. Miso làm mềm CTC, co thắt TC làm tống xuất thai ra
c. Mife PDA phê chuẩn liều 600mg, nhưng 200 mg là đủ có hiệu quả
d. Miso có thể sử dụng đường âm đạo, ngậm áp má hay uống 800mg
e. Tuổi thai giới hạn có thể PTNK là 70 ngày (Việt Nam)
24. Song thai 1 nhau không có biến chứng nào sau đây? *
A. Truyền máu trong song thai (TTTS)
B. Thai tăng trưởng giới hạn chọn lọc (sFGR)
C. Bơm máu TM đảo ngược (bơm máu ĐM đảo ngược)
D. Xoắn dây rốn – đột tử
E. TAPS
25. Tầm soát giang mai (Syphilis) ở những phụ nữ có nguy cơ nào? *
a. Làm nghề maị dâm
b. MSM (quan hệ đống tính nam)
c. Bạn tình nhiễm HIV
d. Dưới 25 tuổi
e. Có truyền máu trước đó
27. Chọn câu SAI khi đặt DCTC? *
a. Có thể uống NSAIDs 1 giờ trước đặt
b. Sử dụng kháng sinh dự phòng thường quy không được khuyến cáo (ngoại trừ nguy cơ cao viêm nội tâm mạc nhiễm trùng)
c. Sát trùng âm đạo, mặt ngoài CTC, lỗ CTC, kênh CTC
d. Gây tê tại chỗ kẹp Pozzi – gây tê CTC
e. Đo chiều dài lòng tử cung bằng thước đo hoặc ống hút nhỏ 6-9 cm
Hướng dẫn tránh thai 2016 – Dụng cụ tử cung, p.95: Sử dụng kháng sinh dự phòng không được khuyến cáo. Hiệp hội Tim mạch Hoa Kì yêu cầu ko sử dụng KS điều trị cho sa van 2 lá, ngoại trừ khách hàng nguy cơ cao viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
29. Bao nhiêu hồng cầu cần để kích thích mẹ nhóm máu Rhesus âm?
A. 0.01 ml
B. 0.1 ml
C. 1 ml
D. 10ml
E. 100ml
30. Mô hình tiên đoán các nguy cơ sản khoa khi khảo sát ở thai 12 tuần KHÔNG bao gồm? *
A. Lệch bội NST
B. Tiền sản giật/ FGR
C. Sanh non
D. Tim bẩm sinh nặng
E. Các biến cố song thai DCDA
31. Ứng dụng của cff DNA trong sàng lọc? *
A. Sàng lọc lệch bội: Trisomy 21, 18, 13
B. Sàng lọc bệnh di truyền liên kết NST X
C. Nhóm máu Rh thai (Mẹ Rh âm)
D. Các rối loạn đơn gien
E. Tất cả đều đúng
32. BPNT có thể cung cấp cho khách hàng (chắc chắn không có thai) bất cứ lúc nào hoặc sau 7 ngày hành kinh và không cần dùng BPNT hỗ trợ hoặc kiêng quan hệ trong 7 ngày tiếp theo? *
a. DCTC chứa đồng
b. DCTC chứa LNG
c. Que cấy Implanon
d. DMPA
e. COCs, POPs
33. Cô B đặt DCTC sau đó phát hiện có thai 10 tuần, khám không thấy dây DCTC, xử trí? *
a. Tư vấn nguy cơ sẩy thai, sanh non nhưng không nguy cơ dị tật
b. Khách hàng muốn phá thai: hút thai + lấy DCTC
c. Khách hàng muốn dưỡng thai: lấy DCTC khi sinh
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng (câu B chính xác hơn là nạo + lấy DCTC)
34. DCTC chứa đồng ngừa thai bằng cách nào? *
a. Ion đồng ức chế tinh trùng di động làm TT không thể đến được vòi trứng
b. Ion đồng ức chế hoạt hóa men thể cực đầu làm TT không thể thụ tinh
c. Tạo phản ứng viêm vô trùng NMTC gây thực bào tinh trùng
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng
35. Khi tình trạng tưới máu bánh nhau bị giảm sút và thai nhi bị toan hóa máu thì cử động thai cũng giảm. Nên đếm cử động thai là cần thiết và nên thực hiện ở thai kỳ nguy cơ cao và có thể có ích ở thai kỳ nguy cơ thấp. Khuyến cáo thực hiện ở tuổi thai? *
a. 16-18 tuần / con rạ
b. 18-20 tuần/ con so
c. 20-26 tuần
d. 26-32 tuần
e. 32-34 tuần
36. Độ mờ da gáy (NT) tăng có ý nghĩa? *
A. Tăng nguy cơ bất thường Karyotype
B. Thai lưu
C. Các dị tật lớn (major defects)
D. Chỉ có A đúng
E. A, B và C đúng
37. Bổ sung a Folic trước thụ thai giảm nguy cơ tái diễn tật hở ống thần kinh? *
A. 10%
B. 30%
C. 70%
D. 90%
E. 100%
39. Phụ nữ có thể chọn dụng cụ tử cung khi? *
a. Ngay sau sẩy thai hoặc phá thai
b. Ngay sau sanh ngả âm đạo hoặc sau mổ
c. Tiền căn bị thai ngoài tử cung
d. Cần ngừa thai khẩn cấp
e. Tất cả đều đúng
1. Triệu chứng của cương tức tuyến vú? *
a. Đau, phù nề, đầu vú bóng, đỏ, có thể sốt trong 24 giờ, không thấy chảy sữa
b. Ống dẫn sữa bị tắc, ứ đọng sữa, viêm cục bộ không nhiễm trùng
c. Nứt nẻ đầu vú, loét núm vú do ngậm bắt vú kém và nhiễm nấm
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng
1. Trắc đồ sinh vật lý Manning (1980) là một quan trắc toàn diện thai nhi trong buồng tử cung. Gồm 4/5 thông số bắt buộc, ngoại trừ? *
a. Cử động hô hấp: ít nhất 1 đợt 1 cử động kéo dài hơn 30 giây
b. Cử động toàn thân thai nhi: ít nhất 3 cử động cử thân hoặc chi
c. Trương lực cơ: có hoặt động co duỗi của chi hoặc thân người hoặc nắm mở bàn tay
d. NST: có đáp ứng
e. Chỉ số nước ối: bình thường
1. Các tình trạng bất thường phổ biến thường gặp xảy ra ở tuyến vú trong thời gian hậu sản? *
a. Núm vú phẳng và bị tụt vào trong
b. Cương tức tuyến vú
c. Tắc ống dẫn sữa và viêm vú
d. Nứt và loét núm vú
e. Tất cả đều đúng
1. PAPP-A và free beta-hCG được tổng hợp từ hợp bào nuôi, nồng độ PAPP-A tăng dần và free beta-hCG giảm dần trong thai kỳ. Trong trisomy 21: *
a. Nồng độ PAPP-A giảm và free beta-hCG giảm so với thai bình thường
b. Nồng độ PAPP-A giảm và free beta-hCG tăng so với thai bình thường
c. Nồng độ PAPP-A tăng và free beta-hCG giảm so với thai bình thường
d. Nồng độ PAPP-A tăng và free beta-hCG tăng so với thai bình thường
e. Tất cả đều đúng
1. Cương tức tuyến vú thường do nguyên nhân nào? *
a. Ít sữa
b. Bú sớm
c. Bú thường xuyên
d. Độ dài bữa bú không đủ
e. Ngậm bắt vú đúng cách
1. Chu kỳ ngủ của bé bình thường là? *
a. 20-40 phút
b. Không kéo dài quá 60 phút
c. Không kéo dài quá 90 phút
d. A và C đúng
e. A và B đúng
0. Thai nhi khỏe mạnh thường có bao nhiêu cử động thai trong 20 phút? *
a. 4
b. 6
c. 8
d. 10
e. 12
0. Thiếu Oxy liên quan đến bại não và các tổn thương thần kinh khác như chậm phát triển tâm thần, động kinh, rối loạn hành vi, học hành. Bại não là tình trạng rối loạn vận động và tư thế xuất hiện sớm trong những năm đầu đời gây ra bởi những tổn thương não không tiến triển. Có các dấu hiệu nào sau đây? *
a. Co cứng
b. Rối loạn vận động
c. Mất điều hòa
d. Liệt cứng
e. Tất cả đều đúng
0. Các yếu tố làm giảm cử động thai, ngoại trừ? *
a. Hút thuốc lá
b. Thuốc trị trầm cảm
c. Oxytocin
d. Thuốc mê
e. Corticosteroids trước sinh
1. Cử động thai được nhận biết tốt hơn khi thai phụ ở tư thế? *
a. Đứng
b. Ngồi
c. Nằm
d. Sản phụ khoa
e. Tất cả đều đúng
1. Viêm âm đạo do vi khuẩn/thai kỳ hay nhiễm GBS/thai kỳ là? *
a. Nhiễm trùng ở thai phụ có biến chứng và nặng lên trong thai kỳ
b. Nhiễm trùng thường gặp trong thai kỳ và hậu sản
c. Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai
d. Nhiễm trùng ảnh hưởng lên thai
e. Tất cả đều đúng
1. Thai nghén thất bại sớm (Early Pregnancy Failure) là trứng trống (blighted ovum) có túi thai nhưng bên trong không chứa phôi thai, hoặc không có túi thai hoặc có túi thai với phôi thai nhưng không có tim thai: *
a. MSD ≥ 25 mm và không có phôi thai
b. CRL ≥ 7 mm và không thấy hoạt động tim thai
c. Có túi thai, không có yolk-sac, không thấy phôi sau 7 ngày (14 ngày)
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng
1. BBP bất thường khi? *
a. ≤2 điểm: thai nhi hầu như chắc chắn bị ngạt
b. ≤4 điểm: khả năng cao thai nhi bị ngạt
c. ≤6 điểm, lượng nước ối bất thường: thai nhi nhiều khả năng bị ngạt
d. ≤6 điểm, lượng nước ối bình thường: kết quả nghi ngờ, thai nhi có thể bị ngạt
e. ≤8 điểm, lượng ối bất thường: thai nhi có thể bị nguy hại mãn tính
0. Ở Mỹ có khoảng 350.000 trẻ em bị bại não, 50% có biểu hiện chậm phát triển về tâm thần với IQ< 70, 25% bị ảnh hưởng nặng với IQ < 50%, 25% có những rối loạn về động kinh. Có các thể bại não nào? *
a. Co cứng (tăng trương lực cơ)
b. Múa vờn hoặc rối loạn vận động (cử động chậm, không kiểm soát)
c. Mất điều hòa (vấn đề thăng bằng và cảm nhận sâu)
d. Hỗn hợp
e. Tất cả đều đúng
0. Cách đếm cử động thai được áp dụng theo? *
a. Hiệp hội sản phụ khoa Canada (SOGC) khuyến cáo thai phụ được hướng dẫn đếm cho tới 6 cử động thai riêng biệt trong vòng 2 giờ.
b. PP Cardiff đếm 10 cử động thai trong một thời gian nhất định - 12 giờ (Pearson)
c. PP Cardiff đếm 10 cử động thai trong một thời gian nhất định - 6 giờ (Liston)
d. PP Cardiff đếm 10 cử động thai trong một thời gian nhất định - 2 giờ (Moore)
e. PP Sadovsky đếm cử động thai trong một thời gian nhất định từ 30 phút đến 2 giờ
0. Nhiễm trùng trong thai kỳ là? *
a. Nhiễm trùng ở thai phụ có biến chứng và nặng lên trong thai kỳ
b. Nhiễm trùng thường gặp trong thai kỳ và hậu sản
c. Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai
d. Nhiễm trùng ảnh hưởng lên thai
e. Tất cả đều đúng
0. Thời điểm đếm cử động thai tốt nhất là? *
a. Trước ăn sáng
b. Sau ăn sáng
c. Trước ăn trưa
d. Sau ăn trưa
e. Đầu buổi tối, không liên quan ăn uống
0. Thực hiện NST? *
a. Đo trong thời gian ít nhất 20 phút
b. Chỉ thai trên 32 tuần
c. Vào chuyển dạ
d. Nhịn tiểu
e. Tư thế Fowler, nghiêng phải trên giường
0. Nếu sau 20 phút đo băng ghi NST không thỏa ít nhất một trong các tiêu chuẩn của một NST có đáp ứng bình thường, bác sĩ sẽ cho chỉ định gì? *
a. Ngưng thực hiện test
b. Hồi sức thai
c. Tiếp tục thực hiện test, thêm 20 phút nữa, hay có thể kéo dài đến 90 phút
d. Kích thích hay lay gọi thai nhi
e. Thực hiện Stress test
0. Modified BPP ( trắc đồ sinh vật lý biến đổi) là dạng đơn giản của trắc đồ sinh vật lý, phương tiện đầu tiên để tầm soát, đánh giá sức khỏe thai nhi trước sinh. Chọn câu đúng: *
a. BPP biến đổi gọi là bình thường khi NST bình thường và AFI > 5
b. BPP biến đổi gọi là bất thường khi NST không bình thường và AFI < 5
c. BPP biến đổi bất thường thì nên xem xét thực hiện BPP nguyên bản
d. BPP biến đổi bất thường thì quản lý thai kỳ tiếp theo tùy thuộc từng bệnh cảnh lâm sàng
e. Tất cả đều đúng
0. Cơ quan điều phối nhịp tim thai thông qua các đáp ứng giao cảm hay đối giao cảm nằm ở? *
a. Đại não
b. Tiểu não
c. Hành não
d. Cầu não
e. Đồi thị
0. Khi đặt CTG cần lưu ý tư thế sản phụ để tránh chèn ép lên vòm hoành và TM chủ dưới, tránh gây nhiễu của tình trạng không cung cấp đủ Oxy hay thiếu lưu lượng máu về tim. *
a. Tư thế sản phụ nằm ở thế Fowler, đầu cao 45 độ, nghiêng sang trái 15 độ
b. Tư thế sản phụ nằm ở thế Fowler, đầu cao 30 độ, nghiêng sang trái 15 độ
c. Tư thế sản phụ nằm ở thế Fowler, đầu cao 45 độ, nghiêng sang phải 15 độ
d. Tư thế sản phụ nằm ở thế Fowler, đầu cao 30 độ, nghiêng sang phải 15 độ
e. Tư thế sản phụ nằm ở thế Fowler, đầu cao 45 độ, nằm ngửa.
0. Với kết quả xét nghiệm máu Hb 10 g/dL của thai phụ khám thai 3 tháng cuối thai kỳ. BS sẽ xử trí gì? *
a. Không cần bổ sung sắt
b. Bổ sung 30 mg sắt nguyên tố/ ngày
c. Bổ sung 60-120 mg sắt nguyên tố/ ngày
d. Điều trị 100-200 mg sắt nguyên tố /ngày
e. Đánh giá bệnh nội khoa
0. Quản lý thai phụ có bệnh lý tim mạch, chọn câu SAI? *
a. Khám chuyên khoa tim mạch, đo ECG, siêu âm tim
b. Tránh tăng cân nhiều, tránh phù, hạn chế muối, ngủ đủ, nằm nghiêng trái, tránh hoạt động quá mức
c. Thực hiện tê ngoài màng cứng trong chuyển dạ
d. Nên mổ lấy thai hơn sanh ngả âm đạo
e. Nếu sanh giúp trong giai đoạn 2 chuyển dạ, tránh tăng áp lực ổ bụng dẫn đến suy tim mất bù
0. Chức năng tuyến giáp của thai phụ được đánh giá chính xác nhất khi có sự thay đổi TBG (Thyroidxin Binding Globulin) bằng? *
a. TSH
b. T4
c. Free T4
d. T3
e. Free T3
0. Hội chứng Mendelson khi mang thai là? *
a. Trào ngược dạ dày thực quản
b. Loét ống tiêu hóa
c. Hội chứng hít sặc axit
d. Viêm đại tràng mãn
e. Tất cả đều đúng
0. Viêm âm đạo do vi khuẩn/thai kỳ hay nhiễm GBS/thai kỳ là? *
a. Nhiễm trùng ở thai phụ có biến chứng và nặng lên trong thai kỳ
b. Nhiễm trùng thường gặp trong thai kỳ và hậu sản
c. Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai
d. Nhiễm trùng ảnh hưởng lên thai
e. Tất cả đều đúng
0. Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai là? *
a. Viêm nội mạc tử cung, viêm tuyến vú, viêm đài bể thận, sốc nhiễm trùng nhiễm độc
b. Nhiễm trùng tiểu, vết thương ngoại khoa, nhiễm GBS, viêm âm đạo do vi khuẩn
c. Nhiễm trùng sơ sinh, TORCH: Toxoplasma, Rubella, CMV, VZV, Parovirus B19, HBV, HCV, HIV, giang mai
d. Nhiễm trùng ối, nhiễm trùng do thuyên tắc TM sâu hay rách tầng sinh môn và hội âm
e. Tất cả đều đúng
0. Trước 10 tuần không có iod hữu cơ trong tuyến giáp. Trục tuyến yên – tyến giáp của thai trưởng thành và hoạt động độc lập từ sau tuần tuổi thai nào? *
a. 10 tuần
b. 11 tuần
c. 12 tuần
d. 13 tuần
e. 15 tuần
0. Bác sản phòng khám chẩn đoán sản phụ bị trào ngược dạ dày thực quản/ thai kỳ, xử trí của bác sĩ là? *
a. Khuyên SP không nên ăn quá nhiều, quá trễ, tránh tư thế nằm nghiêng, đặc biệt là sau ăn, ngủ kê đầu cao
b. Phòng ngừa hội chứng hít sặc axit gây suy hô hấp cấp ở thai phụ
c. Uống thuốc kháng acid trước ăn 1-3 giờ
d. Ức chế H2 hoặc PPi không thể chỉ định nếu các phương pháp trên không đáp ứng
e. Chỉ A và B đúng
0. Do độ lọc cầu thận tăng trong thai kỳ nên thận tăng thải iod, làm giảm nồng độ iod vô cơ trong huyết thanh. Cần bổ sung iod vô cơ để ngừa bướu giáp trong thai kỳ (đạt nồng độ > 0.08 mcg/dl), liều iod bổ sung hằng ngày/thai kỳ? *
a. 50 mcg/ngày
b. 100 mcg/ngày
c. 150 mcg/ngày
d. 200 mcg/ngày
e. 250 mcg/ngày
0. Độ lọt cao tương ứng với cách khám 5 ngón tay của WHO là? *
a. 1/5
b. 2/5
c. 3/5
d. 4/5
e. 5/5
0. Test chẩn đoán ối vỡ không xâm lấn? *
a. PAMG-1 (Amnisure ROM)
b. Lactate (Lac test)
c. IGFBP-1 (PROM test)
d. AFP ROM check, Beta hCG, Prolactin, Ure/Creatinine, fFN
e. Tất cả đều đúng
0. Hemoglobin trong máu thai nhi chủ yếu là?
a. HbA1
b. HbA2
c. HbF
d. HbE
e. HbC
0. HbF tăng ái lực gắn với Oxy nơi có phân áp cao, giải phóng Oxy nhanh chóng cho mô thiếu oxy.Nên nồng độ Hb trong máu thai nhi cần ở mức nào?
a. >7 g/dl
b. > 9 g/dl
c. > 11 g/dl
d. 11-18 g/dl
e. 18-22 g/dl
0. Cách khám tử cung bằng tay
Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay thuận ở cùng đồ sau
. Ấn cổ tử cung lên trên để đẩy TC về phía tay trên bụng
. Đánh giá vị trí, kích thước, hình dạng, mật độ và tính chất của TC
. Bình thường khi không có thai, tử cung kích thước khoảng 4x5x6 cm
. Tất cả đều đúng
0. Cách khám phần phụ bằng tay
Hai ngón tay trong âm đạo, đưa tới cùng đồ bên
. Tay trên bụng đặt sát phía trong gai chậu trước trên
. Hai bàn tay áp sát và trượt nhẹ lên nhau để cảm giác được phân phụ
. A và B đúng
. A, B và C đúng
0. Khám phụ khoa bằng mỏ vịt, chọn câu SAI:
Chọn mỏ vịt Graves nhỏ cho bé gái, độc thân, mãn kinh
. Chọn mỏ vịt Graves lớn cho PN béo phì, đa sản
. Chọn mỏ vịt Pederson cho PN chưa từng mang thai, chưa quan hệ tình dục cần khám âm đạo
. Đặt mỏ vịt qua lỗ ngoài âm đạo, hướng đầu mỏ vịt xuống về phía cùng đồ trước
. Mở mỏ vịt, bộc lộ CTC, quan sát đánh giá CTC
0. Tuyến Bartholin nằm ở
Mỗi bên lỗ âm đạo
. Mỗi bên lỗ tiểu
. Mổi bên âm vật
. Mỗi bên môi bé
. Mỗi bên môi lớn
0. Di tích của mô trung thận (Mesonephric) là?
nnnn. Niệu rốn (Urachus)
. Nang Bartholin
. Nang ống Gartner
. Túi thừa niệu rốn
. Tất cả đều đúng
0. Ung thư buồng trứng chủ yếu là
jjjjjjjjjjjjjj. U quái chưa trưởng thành
. U nghịch mầm
. U xoang nội bì
. Ung thư biểu mô buồng trứng
. U dây sinh dục
0. Dịch tiết âm đạo bình thường gồm?
Chất nhầy CTC, dịch tiết từ các tuyến ở âm đạo
. Tế bào CTC
. Vi khuẩn âm đạo
. A và B đúng
. A, B và C đúng
0. Khuẩn thường trú trong âm đạo có đặc điểm?
. a Thường là phẩy khuẩn Lactobacilli
a. Mật độ 104 – 106 khuẩn chí/ml
b. Sản xuất lactic và hydrogen peroxide ức chế sự phát triển của các vi khuẩn khác
c. Chỉ có A và B đúng
d. A, B và C đúng
0. Trẻ sơ sinh 1 tuần sau sanh bị tiết dịch âm đạo, dịch màu trắng, nhầy, ít máu nhợt là do?
. Nhiễm khuẩn âm đạo
a. Nhiễm nấm âm đạo
b. Phơi nhiễm Estrogen trong tử cung
c. Phơi nhiễm Progesterone trong tử cung
d. Tất cả đều đúng
1. Viêm âm đạo tái phát nhiều lần là trên bao nhiều lần?
. 1 lần
a. 2 lần
b. 3 lần
c. 4 lần
d. 5 lần
1. Yêu cầu của 1 test để sàng lọc trước sinh, ngoại trừ?
. Trả lời nguy cơ thấp/nguy cơ cao
A. Không xâm lấn hoặc xâm lấn, không tai biến thủ thuật
B. Hiệu quả trong dân số chung
C. Tỉ lệ phát hiện (Detection rate) cao
D. Tỉ lệ dương giả (False positive rate) thấp
1. Mô hình mới “đảo ngược” của tháp chăm sóc thai tập trung đặc biệt trong thời gian nào?
. 12 tuần
A. 16 tuần
B. 20-24 tuần
C. 30-36 tuần
D. 37-41 tuần
1. Mô hình tiên đoán các nguy cơ sản khoa khi khảo sát ở thai 12 tuần KHÔNG bao gồm?
. Lệch bội NST
A. Tiền sản giật/ FGR
B. Sanh non
C. Tim bẩm sinh nặng
D. Các biến cố song thai DCDA
1. Độ mờ da gáy (NT) tăng có ý nghĩa?
. Tăng nguy cơ bất thường Karyotype
A. Thai lưu
B. Các dị tật lớn (major defects)
C. Chỉ có A đúng
D. A, B và C đúng
1. Các chỉ điểm siêu âm (soft markers) hỗ trợ thêm trong sàng lọc quý I , ngoại trừ
. Xương mũi
A. Sóng a đảo ngược ở ống tĩnh mạch
B. Dòng phụt ngược van 3 lá
C. Xương đùi ngắn
D. Chỉ A, B và C đúng
1. Soft marker đơn độc làm tăng nguy cơ Trisomy 21 trong sàng lọc quý II cao nhất?
. Điểm echo dầy sáng trong tim
A. Dãn não thất (Ventriculomegaly)
B. Nếp gấp da gáy dầy (NF)
C. Bất thường động mạch dưới đòn phải (ARSA)
D. Không có hoặc thiểu sản xương mũi
1. Sàng lọc trisomy 21 bằng phương pháp nào sau đây có tỉ lệ phát hiện cao nhất ?
. Double test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG)
A. Triple test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG, uE3)
B. Combined test (Tuổi mẹ + NT + free beta hCG và PAPP-A)
C. Combined test + xương mũi hoặc sóng a đảo ngược ống TM hoặc dòng phụt ngược van 3 lá
D. Quadruple test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG, uE3, Inhibin A) + NT + PAPP-A (11-13 tuần)
1. NIPS là?
. Neonatal Infant Pain Scale
A. Non Invasive Prenatal Screening
B. Non Invasive Programmed Stimulation
C. Neural Information Processing Systems
D. Tất cả đều đúng
1. NIPS (Non invasive prenatal screening) – Sàng lọc tiền sản không xâm lấn dựa vào cell free fetal DNA, cffDNA?
. Sản phẩm quá trình apoptosis của tế bào nuôi (trophoblast) bánh nhau
A. Chỉ xuất hiện trong máu mẹ khi thai > 10 tuần
B. Chiếm tỉ lệ rất lớn DNA trong máu mẹ
C. Giảm dần theo tuổi thai
D. Tất cả đều đúng
1. Ứng dụng của cff DNA trong sàng lọc?
. Sàng lọc lệch bội: Trisomy 21, 18, 13
A. Sàng lọc bệnh di truyền liên kết NST X
B. Nhóm máu Rh thai (Mẹ Rh âm)
C. Các rối loạn đơn gien
D. Tất cả đều đúng
1. Chỉ định sàng lọc NIPS?
. Phụ nữ ≥ 35 tuồi tại thời điểm sinh con
A. XN sàng lọc, Siêu âm thai có nguy cơ lệch bội thường gặp Trisomy 13,18, 21
B. Tiền căn thai kỳ Trisomy
C. Cha mẹ chuyển đoạn cân bằng Robertsonian
D. Tất cả đều đúng
1. Hội chứng vi mất đoạn thường gặp bất thường hầu họng – tim – mặt?
. H/c Di George (22q11)
A. H/c Prader Willi (del 15q-9pat))
B. H/c Angelman (del15q-(mat))
C. H/c Criduchat (5p-)
D. H/c Wolf – Hirschhorn (4p-)
1. Sàng lọc tiền sản giật sớm bằng?
. PI ĐM tử cung trung bình
A. MAP
B. PAPP-A
C. PLGF
D. Tất cả đều đúng
1. Song thai 1 nhau không có biến chứng nào sau đây?
. Truyền máu trong song thai (TTTS)
A. Thai tăng trưởng giới hạn chọn lọc (sFGR)
B. Bơm máu TM đảo ngược ĐỘNG MẠCH
C. Xoắn dây rốn – đột tử
D. TAPS
1. Chọn câu đúng về AFP?
. AFP là một loại protein do thai sinh ra có liên quan đến albumin
A. AFP từ túi noãng hoàng, hệ đường ruột và gan sinh ra
B. Nồng độ AFP cao nhất vào cuối tam cá nguyệt I, và ở thai phụ khoảng 30 tuần
C. MS-AFP tăng cao giúp phát hiện ra 85% dị tật ống thần kinh, hở thành bụng, song thai, bất thường nhau, bất thường thận
D. Tất cả đều đúng
1. Biến chứng nào liên quan đến hội chứng Turner
. Đái tháo đường
A. Viêm giáp Hashimoto
B. Hẹp eo động mạch chủ (Coarctation aorta)
C. A và B đúng
D. A, B và C đúng
1. Một sản phụ 26 tuổi con so thai 34 tuần đến khám thai, than phiền vì cô ấy bị ran da bụng (strecht mark, striae gravidarum), trong khi bạn cô ấy 36 tuần không bị rạn da. Yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan đến rạn da thai kỳ?
1. Tiền căn gia đình
2. Trọng lượng trước khi mang thai
3. Tuổi mẹ trẻ
4. Mẹ béo phì độ II
5. Tăng ký thai kỳ nhanh
1. Khi khám thai, ghi nhận CTC màu tím do tăng mạch máu CTC trong thai kỳ là dấu hiệu gì?
1. Hegar sign
2. Noble sign
3. Chadwick sign
4. Goodell sign
5. Tất cả đều đúng
1. Dự trữ sắt ở mẹ khi nào sử dụng trong thai kỳ?
1. 3 tháng đầu
2. 3 tháng giữa
3. 3 tháng cuối
4. Nữa sau thai kỳ
5. Nữa đầu thai kỳ
1. Một sản phụ 32 tuổi, con rạ, thai 8 tuần. Creatinine 1 mg/dl, huyết áp 145/105 mmHg. Xét nghiệm nào bạn xem xét chỉ định tiếp theo?
1. Siêu âm thận
2. Test đường huyết 75g
3. Đạm niệu 24 giờ
4. Serum anti –double stranded DNA
5. Tất cả đều đúng
1. XN men gan nào tăng trong thai kỳ bình thường?
1. AST
2. ALT
3. Phosphatase kiềm
4. GGT
5. Tất cả đều tăng nhẹ
1. Phân su có màu xanh đen là do?
1. Chất gây
2. Biliverdin
3. Tóc da đầu
4. Hydrochloric acid
5. Tất cả đều đúng
1. Hợp bào nuôi sản xuất progesterone từ?
1. Estrogen của mẹ
2. Cholessterol của mẹ
3. LDL của thai
4. Dehydroepiandrosterone thai
5. Tất cả đều đúng
1. Nồng độ beta hCG ở mẹ đạt đỉnh ở tuổi thai nào?
1. 10 tuần
2. 20 tuần
3. 28 tuần
4. 38 tuần
5. Tất cả đều đúng
1. Bổ sung a Folic trước thụ thai giảm nguy cơ tái tái diễn tật hở ống thần kinh?
1. 11%
2. 26%
3. 72%
4. 90%
5. 100%
1. Lượng caffeine / ngày sản phụ có thể uống theo ACOG?
1. 0 mg/ngày
2. < 100 mg/ ngày
3. < 200 mg/ngày
4. <300mg/ngày
5. < 500 mg/ngày
1. Dị tật bẩm sinh thường gặp nhất ?
1. Cột sống
2. Thận
3. Tim
4. Dạ dày ruột
5. Não
1. Bao nhiêu hồng cầu cần để kích thích mẹ nhóm máu Rhesus âm?
1. 0.01 ml
2. 0.1 ml
3. 1 ml
4. 10ml
5. 100ml
1. Human chorionic gonadotropin (hCG) là một glycoprotein có trọng lượng phân tử 36000-40000 Da, có nhiều liên kết Carbonhydrate nhất trong các hormone loài người. Nhờ số lượng liên kết này và đoạn C terminal mà hCG có thời gian bán hủy lên tới khoảng 36 giờ. hCG có vai trò quan trọng trong duy trì hoàng thể thai kỳ và cũng là một biomarker quan trọng để?
. Chẩn đoán thai, bất thường liên quan đến thai ngoài, thai trứng
a. Là tumor marker, quản lý bệnh nguyên bào nuôi và u tân sinh tế bào mầm
b. Test tiền sản tầm soát HC Down
c. A và B đúng
d. A, B và C đúng
1. Chuỗi beta hCG gần giống với chuỗi beta của hormone nào sau đây nhất (80%) nên có tính sinh học và miễn dịch gần giống nhau nhất?
. LH
a. FSH
b. TSH
c. A và B đúng
d. A, B và C đúng
1. Phân tử hCG bị đứt gãy, phân ly, thoái giáng 80% qua gan, 20% qua thận tạo thành nhiều loại hCG . Theo WHO chuẩn hCG có 6 dạng sau đây, NGOẠI TRỪ:
. hCG nguyên vẹn (non-nicked hCG, hCG), hCG đứt gãy (nicked hCG, hCGn)
a. alpha hCG (α hCG), beta hCG (β hCG)
b. beta hCG đứt gãy (nicked β hCG, hCGbn)
c. Sulfated hCG (hCG-S), glycosylated hCG và hyperglycosylated hCG (hCG-H)
d. beta core fragment hCG (hCGbcf)
1. Phúc mạc thành lót mặt trong thành bụng trước, được nâng lên bởi các cấu trúc dây chằng rốn khác nhau hộ tụ về rốn tạo 5 độ cao cho phúc mạc. Các dây chằng rốn là các mốc phẫu thuật quan trọng. Chọn câu đúng:
a. Dây chằng rốn giữa, di tích ống niệu rốn
b. 2 dây chằng rốn trung gian, di tích 2 động mạch rốn
c. 2 dây chằng rốn bên, có 2 ĐM thượng vị dưới
d. Khoảng 10% không quan sát thấy dây chằng rốn giữa
e. Tất cả đều đúng
1. Bao cơ thẳng bụng có lá trước và lá sau, khác nhau giữa 2/3 trên và 1/3 dưới vị trí đường cung:
a. 2/3 trên lá trước do cân cơ chéo bụng ngoài và lá trước cân cơ chéo bụng trong
b. 2/3 trên lá sau do cân cơ chéo bụng trong, cân cơ ngang bụng và mạc ngang
c. 1/3 dưới lá trước do cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng
d. 1/3 dưới lá sau chỉ có mạc ngang
e. Tất cả đều đúng.
79 . Triệt sản nữ theo phương pháp nào thường áp dụng NHẤT?
a. Pomeroy
b. Irving
c. Uchida
d. Nội soi thắt vòi trứng
e. Pomeroy cải tiến
80 . Các chỉ điểm siêu âm (soft markers) hỗ trợ thêm trong sàng lọc quý I , NGOẠI TRỪ?
A. Xương mũi
B. Sóng a đảo ngược ở ống tĩnh mạch
C. Dòng phụt ngược van 3 lá
D. Xương đùi ngắn
E. Chỉ A, B và C đúng
81. Từ tuổi thai nào có thể nhìn thấy được cơ quan sinh dục ngoài?
A. 10 tuần
B. 12 tuần
C. 14 tuần
D. 16 tuần
E. 18 tuần
82. Điều trị viêm âm đạo do nấm tái phát nhiều lần?
a. Fluconazole 150 mg uống/ ngày
b. Lặp laị cách 3 ngày
c. Sau đó lặp laị mỗi tuần trong 6 tháng
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng
83. Mô hình tiên đoán các nguy cơ sản khoa khi khảo sát ở thai 12 tuần KHÔNG bao gồm?
A. Lệch bội NST
B. Tiền sản giật/ FGR
C. Sanh non
D. Tim bẩm sinh nặng
E. Các biến cố song thai DCDA
84. Xét nghiệm tiền sản chuyên sâu không xâm lấn
A. Chọc ối 16-18 tuần
B. Sinh thiết gai nhau 9-12 tuần
C. Xét nghiệm máu cuống rốn qua da
D. NIPT sau 10 tuần
E. Tất cả đều đúng
85. Nhân tố nào sau đây là chính yếu trong thúc đẩy dính lòng tử cung?
a. Viêm nhiễm
b. Chấn thương ở tử cung không mang thai
c. Chấn thương ở tử cung mang thai
d. Dị dạng bẩm sinh
e. Tất cả đều đúng
86. Bổ sung a Folic trước thụ thai giảm nguy cơ tái tái diễn tật hở ống thần kinh?
A. 11%
B. 26%
C. 72%
D. 90%
E. 100%
87. Sàng lọc trisomy 21 bằng phương pháp nào sau đây có tỉ lệ phát hiện cao nhất ?
A. Double test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG)
B. Triple test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG, uE3)
C. Combined test (Tuổi mẹ + NT + free beta hCG và PAPP-A)
D. Combined test + xương mũi hoặc sóng a đảo ngược ống TM hoặc dòng phụt ngược van 3 lá
E. Quadruple test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG, uE3, Inhibin A) + NT + PAPP-A (11-13 tuần)
88. Mô hình mới “đảo ngược” của tháp chăm sóc thai tập trung đặc biệt trong thời gian nào?
A. 12 tuần
B. 16 tuần
C. 20-24 tuần
D. 30-36 tuần
E. 37-41 tuần
89. Thành phần chính dịch tiết âm đạo là chất nhầy từ đâu?
a. Tuyến CTC
b. Tuyến Skene
c. Tuyến Bartholine
d. A và C đúng
e. A, B và C đúng
90. Chọn câu đúng về kỹ thuật nong nạo hút thai trứng?
a. Bệnh nhân nằm ở tử thế sản khoa, gây mê, thực hiện trong phòng mổ, chọn ống hút thích hợp thường nhỏ hơn tuần tuổi thai 1mm (ống càng nhỏ nguy cơ thủng tử cung càng cao).
b. Lập đường truyền TM và dự trù chế phẩm máu (nếu cần)
c. Giữ CTC bằng kẹp Pozzi hoặc Allis, nong CTC mở ra đủ để đưa ống hút dài từ 6-12 mm vào buồng tử cung. Dụng cụ kiểm tra TC không được khuyến cáo vì nguy cơ gây chảy máu và thủng tử cung
d. Đưa ống hút vào đoạn thấp của TC, Oxytocin được truyền giúp giảm máu mất. Hút thai nên bắt đầu từ đoạn thấp TC và hướng về đáy TC một cách cẩn thận.
e. Tất cả đều đúng
91. Lượng caffeine / ngày sản phụ có thể uống theo ACOG?
A. 0 mg/ngày
B. < 100 mg/ ngày
C. < 200 mg/ngày
D. <300mg/ngày
E. < 500 mg/ngày
92. Độ mờ da gáy (NT) tăng có ý nghĩa?
A. Tăng nguy cơ bất thường Karyotype
B. Thai lưu
C. Các dị tật lớn (major defects)
D. Chỉ có A đúng
E. A, B và C đúng
93. Triệt sản nam là phẫu thuật làm gián đoạn ống dẫn tinh vĩnh viễn. Tinh trùng bình thường sẽ trưởng thành trong các ống dẫn tinh khoảng 70 ngày trước khi xuất tinh. Cho nên cần hướng dẫn khách hàng phải kiêng giao hợp sau thắt ống dẫn tinh bao lâu?
a. 1 tháng
b. 3 tháng
c. 30 lần xuất tinh
d. A và C đúng
e. B và C đúng
94. Bao nhiêu hồng cầu cần để kích thích mẹ nhóm máu Rhesus âm?
A. 0.01 ml
B. 0.1 ml
C. 1 ml
D. 10ml
E. 100ml
95. Các bước tiếp cận sẩy thai liên tiếp không được khuyến cáo theo RCOG 2011
A. Di truyền: Karyotype vợ chồng và thai ở lần sẩy thai lần 3
B. Giải phẫu: Siêu âm/ soi buồng tử cung
C. Hội chứng kháng Phospholipid
D. Thrombophilias
E. Nội tiết: đường huyết, TSH, Prolactin và Nhiễm trùng: TORCH
96. Dự trữ sắt ở mẹ khi nào sử dụng trong thai kỳ?
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. Nữa sau thai kỳ
E. Nữa đầu thai kỳ
97. XN men gan nào tăng trong thai kỳ bình thường?
A. AST
B. ALT
C. Phosphatase kiềm
D. GGT
E. Tất cả đều tăng nhẹ
98. Chọn câu đúng về kỹ thuật nong nạo hút thai?
a. Bệnh nhân nằm ở tử thế sản khoa, gây tê hoặc gây mê, chọn ống hút thích hợp thường là số tuần tuổi thai (ống càng nhỏ nguy cơ thủng tử cung càng cao).
b. Giữ CTC bằng kẹp Pozzi hoặc Allis, dùng dụng cụ thăm dò (thước đo) để đánh giá kích thước tử cung và hướng đi của kênh CTC. Nong CTC (Laminair, Misoprostol, Hegar, Hank, Pratt)
c. Đưa ống hút vào buồng tử cung đến khi chạm đáy, nạo theo hướng từ dưới trước, trên sau. Hút mô thai thường hoàn tất khi có bong bóng trong ống hút và cảm giác như có sạn trong khoang tử cung
d. Sau khi hoàn tất một số bs dùng thìa sắc để kiểm tra. Dùng Oxytocin hoặc Duratocin sau đó tùy bác sĩ chỉ định
e. Tất cả đều đúng
99. Khuẩn thường trú trong âm đạo có đặc điểm?
a. Thường là phẩy khuẩn Lactobacilli
b. Mật độ 104 – 106 khuẩn chí/ml
c. Sản xuất lactic và hydrogen peroxide ức chế sự phát triển của các vi khuẩn khác
d. Chỉ có A và B đúng
e. A, B và C đúng
100. Yếu tố nguy cơ của sẩy thai liên tiếp?
A. Môi trường, stress, tuổi mẹ
B. Viêm mạn nội mạc tử cung
C. Bất thường NST bố mẹ
D. Bất thường NST thai
E. Tất cả đều đúng
1. Biến chứng nào liên quan đến nong nạo?
a. Xuất huyết, tụ máu
b. Tổn thương CTC, TC
c. Biến chứng vô cảm
d. Sót mô, nhiễm trùng, hội chứng Asherman
e. Tất cả đều đúng
2. Trẻ sơ sinh 1 tuần sau sanh bị tiết dịch âm đạo, dịch màu trắng, nhầy, ít máu nhợt là do?
a. Nhiễm khuẩn âm đạo
b. Nhiễm nấm âm đạo
c. Phơi nhiễm Estrogen trong tử cung
d. Phơi nhiễm Progesterone trong tử cung
e. Tất cả đều đúng
3. Một phụ nữ 23 tuổi đã nong nạo vì thai lưu 12 tuần tuổi. Không thấy tai biến. 2 giờ sau thủ thuật NHS phát hiện BN lả người, toát mồ hôi. Tử cung to ra, chảy máu lượng ít. Nguyên nhân thường gặp nhất nên nghĩ đến trên BN này là gì?
a. Thủng tử cung
b. Viêm nhiễm tử cung
c. Dính lòng tử cung
d. Khối máu tụ cơ tử cung cấp tính
e. Băng huyết do sót nhau
4. Dịch tiết âm đạo ở người mãn kinh KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
a. pH kiềm hơn từ 6.0-7.5
b. Lượng dịch nhiều hơn
c. Ít Lactobacill
d. Gây khô rác, đau khi quan hệ
e. Cần bổ sung nôị tiết và chất bôi trơn
5. Triệt sản bằng pp Pomeroy cải tiến được thực hiện, NGOẠI TRỪ?
a. Nâng 1 đoạn vòi trứng lên, giữa 2/3 trong – 1/3 ngoài vòi trứng
b. Thắt lại bằng chỉ Plain 2/0
c. Cột tăng cường thêm 1 nơ dưới chổ thắt
d. Cắt đoạn giữa vòi trứng
e. Gửi giải phẫu bệnh
6. Trẻ gái dậy thì pH dịch âm đạo thường axit hóa từ 3.5 đến 4.7 là do?
a. Estogen làm trưởng thành tế bào âm đạo, tăng sản xuất glycogen
b. Vi khuẩn sử dụng glycogen sản xuất nhiều axit lactic
c. Do nấm Candida sp có trong âm đạo
d. A và B đúng
e. A, B và C đúng
7. Khách hàng đến xin tư vấn chích ngừa HPV tại phòng khám phụ khoa, bạn sẽ tư vấn gì về vaccine:
a. Đối tượng chủng ngừa: bé gái và phụ nữ 9-30 tuổi
b. Tiêm 1 mũi duy nhất
c. Có 2 loại vaccine tứ giá Cervarix (type 6,11,16,18) và Gardasil (type 6,11,16,18)
d. Giúp ngăn ngừa nhiễm một số loại HPV liên quan ung thư CTC, mụn cóc sinh dục, một số loại ung thư ít gặp khác như âm hộ, âm đạo, hậu môn, dương vật.
e. Tất cả đều đúng
8. Thể tích nước ối trung bình lúc thai đủ tháng?
A. 200ml
B. 500ml
C. 1000ml
D. 2000ml
E. 3000ml
9. Dị tật bẩm sinh thường gặp nhất ?
A. Cột sống
B. Thận
C. Tim
D. Dạ dày ruột
E. Não
10. Huyết trắng trẻ em trước dậy thì có pH từ trung tính đến kiềm (6-8) , thường nhiễm khuẩn do tác nhân nào ?
a. GBS
b. Lactobacilli
c. Staphylococcus sp
d. Candida albicans
e. Tất cả đều đúng
11. AFI borderline, được xem xét giữa 5-8cm, thì không liên quan đến tăng nguy cơ nào?
A. Sanh non
B. Thai tăng trưởng giới hạn
C. Thai chết trong tử cung
D. Mổ lấy thai do NST không đáp ứng
E. Tất cả
12. Một sản phụ bị TSG nặng lúc thai 37 tuần, được KPCD sanh thường bé 3260g, đang trong box sanh, cô ấy bị đau đầu dữ dội và đột tử, hồi sức không thành công. Theo tuổi thai, con cô ấy được phân là? Chọn câu ĐÚNG NHẤT:
A. Quá ngày (postterm)
B. Đủ tháng (fullterm)
C. Quá ngày dự sanh (post dates)
D. Non tháng (preterm)
E. Đủ tháng sớm (early fullterm)
13. Nhiễm khuẩn âm đạo (Bacteral vaginosis) thường do?
a. Gardnerella vaginalis
b. Trichomonas vaginalis
c. Nesseria gonorrhae
d. Chlamydia vaginalis
e. HSV 2
14. Soft marker đơn độc làm tăng nguy cơ Trisomy 21 trong sàng lọc quý II cao nhất?
A. Điểm echo dầy sáng trong tim
B. Dãn não thất (Ventriculomegaly)
C. Nếp gấp da gáy dầy (NF)
D. Bất thường động mạch dưới đòn phải (ARSA)
E. Không có hoặc thiểu sản xương mũi
15. Cách tốt nhất để xác định bất thường gien cho các trường hợp thai chết lưu?
A. Autopsy
B. Karyotype
C. Maternal cell-free DNA testing
D. Chromosomal microarray analysis
E. Tất cả đều đúng
16. Yêu cầu của 1 test để sàng lọc trước sinh, ngoại trừ?
A. Trả lời nguy cơ thấp/nguy cơ cao
B. Không xâm lấn hoặc xâm lấn, không tai biến thủ thuật
C. Hiệu quả trong dân số chung
D. Tỉ lệ phát hiện (Detection rate) cao
E. Tỉ lệ dương giả (False positive rate) thấp
17. Viêm âm đạo tái phát nhiều lần là trên bao nhiều lần?
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần
e. 5 lần
1. Tỉ lệ dương giả của CTG?
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
e. 60%
1. CTG bất thường không được chẩn đoán dẫn đến dự hậu nào cho mẹ và thai?
a. Chết trong chuyển dạ
b. Bệnh não thiếu oxy (HIE)
c. Bại não, thiểu năng
d. Tử vong sơ sinh sớm
e. Tất cả đều đúng
1. Cô Nguyễn Quỳnh A, 25T, Para oooo, chu kỳ kinh đều, KC 30/7/2020, nay (3/9/2020) trễ kinh 3 ngày nên tự thử Quick stick thấy màu đỏ ở vạch c line và I line như bên dưới. Cô A nghĩ mình có thai, có nên làm gì tiếp theo?
A .Đi khám BV ngay
B .Khám sau 2-3 tuần trễ kinh hay khi có dấu hiệu bất thường
C .chờ thai 11- 13w6d đi khám và đo độ mờ da gáy
D A và B đúng
E. ABC đúng
2. Mục đích khám thai 3 tháng đầu là?
a. Xác định có thai và tình trạng thai.
b. Xác định tuổi thai dựa vào bề cao tử cung.
c. Tính ngày dự sanh: nếu chênh lệch dưới 5 ngày thì tính theo kinh chót, chọn siêu âm gần với thời điểm 11-13 tuần 6 ngày nhất.
d. Chưa cần đánh giá sức khỏe của mẹ: bệnh lý nội ngoại khoa và thai nghén.
e. Tất cả đều đúng.
3.Cách tính dự sanh khi khám thai ba tháng đầu? *
a. Công thức Naegelé theo kinh chót (ngày + 3, tháng trừ 7, năm cộng 1).
b. Dựa vào siêu âm 3 tháng đầu lúc 7-8 tuần (CRL = 10mm).
c. Nếu chiều dài đầu mông (CRL) > 10 mm chỉ được sử dụng đường kính lưỡng đỉnh (BPD) để tính tuổi thai, dự sanh.( CRL > 84mm)
d. Tính theo (BCTC + Vòng bụng)/4x 100
e. Tất cả đều đúng.
4. Hỏi tiền sử sản khoa, bác sĩ ghi 1 điểm nhận Gravida Parity-TPAL là G2P1 1012, giải thích nào của PARA 1012 KHÔNG đúng? *
a. Gravidity= 2 lần mang thai; Parity = 1 lần sanh.
b. Term delivery: 1 lần mang thai đủ tháng, song thai (từ 37 tuần trở lên).
c. Preterm delivery: 1 lần nào mang thai thiếu tháng (22-36 tuần 6 ngày).
d. Abortion: 1 lần nào sẩy thai, thai trứng, thai ngoài tử cung hoặc thai lưu dưới 22 tuần.
e. Living children: số con còn sống hiện tại là 2.
?5. Sản phụ B bị thiếu máu trong thai kỳ, cô ấy cần bổ sung sắt nguyên tố cho tới khi nồng độ Hb tăng tới bình thường hoặc hơn. Sau đó có thể dùng liều sắt tiêu chuẩn để ngừa thiếu máu tái phát. Bác sĩ thăm khám và cho toa bổ sắt nào? *
a. Bổ sung 60 mg sắt nguyên tố/ngày: 1 viên sắt sulfate 200mg hoặc sắt fumarate 200mg
b. Bổ sung 30 mg sắt nguyên tố/ngày: 1 vên sắt gluconate 300mg hoặc sắt succinate 100mg
c. Uống lúc no, ngay sau ăn.
d. A và B đúng ( phác đồ trang 18: sắt 30-60mg/ ngày lúc bụng đói)
?6. Acid folic rất cần thiết trong thai kỳ, 1 điểm được chuyển hóa như hình bên dưới. Hãy chọn câu đúng về acid folic? *
a. Folate được biết đến dưới nhiều dạng của vitamin B6 ( b9) như axit folic, dihydrofolate (DHF), tetrahydrofolate (THF).
b. Thiếu folate liên quan đến bất thường mẹ O (thiếu máu, bệnh thần kinh ngoại biên), ít
ảnh hưởng đến thai.
c. Cung cấp acid folic 400 mcg/ngày từ 4 tuần trước khi mang thai đến 4-6 tuần sau sanh.
d. Cung cấp acid folic 1000 -5000 mcg/ngày nếu thai kỳ có nguy cơ cao bị dị tật ống thần kinh
e. Tất cả đều đúng
7. Thai phụ C nhóm máu Rhesus âm, mang thai lần đầu thuộc đối tượng tiêm Anti – D (cha bé Rh dương hoặc thai phụ không có kháng thể Anti – D), quản lý thai kỳ này BS sản phải làm gì?
a. Trước tuần lễ 28 thai kỳ không xử trí gì khác ngoài việc khám thai theo quy trình.
b. Tiêm một liều Anti D lg 200mcg lúc 28 tuần thai kỳ, tiêm nhắc lại 1 liều lúc 32 tuần.( 34w)
c. Trong vòng 24 giờ sau sinh tiêm nhắc lại.( 72 giờ)
d. Tiêm trong trường hợp mẹ truyền máu có Rh dương trong vòng 24 giờ được truyền máu.(72h)
e. Tất cả đều đúng.
8. Sản phụ Ng Th T, trễ kinh 2 tuần, QS (+), siêu âm đo túi thai MSD > 25 mm, không có phôi thai, bạn chẩn đoán và xử trí gì? *
a. Thai sớm, hẹn tái khám siêu âm lại 1 tuần sau.
b. Trứng trống, hút thai làm GPB.
c. Thai nghén thất bại sớm, phá thai nội khoa.
d. thai lưu, hút thai lam GPB
e. Thai trứng, hút thai làm GPB
9. Mụn cóc sinh dục (sùi mào gà, Condylomata acuminata) do tác nhân nào gây ra? *
a. HPV type 6
b. HPV type 11
c. HPV type 16, 18
d. A & B đúng
e. A, B & C đúng
10. Nhiễm khuẩn âm đạo (Bacteral vaginosis) thường do? *
a. Trichomonas vaginalis
b. HSV 2
c. Nesseria gonorrhae
d. Chlamydia vaginalis
e. Gardnerella vaginalis
11. Khách hàng nào có thể lựa chọn phá thai bằng thuốc (phá thai nội khoa)? *
a. Vết mổ cũ ở tử cung 2 lần.
b. Đái tháo đường.
c. Tăng huyết áp.
d. Dị dạng sinh dục.
e. Dị ứng thuốc Mifepriston và Misoprostol.
12 . Sau khi hút thai dưới 12 tuần bằng phương pháp hút chân không, chọn câu SAI: *
a. Theo dõi sinh hiệu, huyết âm đạo ít nhất 30 phút.
b. Kê đơn kháng sinh 5-7 ngày.
c. Tư vấn sau thủ thuật.
d. Không cần tái khám vì đã hút sạch, an toàn.
e. Có thể đặt DCTC ngay nếu buồng tử cung sạch, không có chống chỉ định.
13. Phá thai bằng phương pháp nong và gắp (D&E) thường áp dụng cho tuổi thai? *
a. Dưới 9 tuần
b. Từ 9 - 12 tuần
c. Từ 12- 18 tuần
d. Từ 13 - 18 tuần
e. Từ 12 - 16 tuần
14. BN X đi tái khám 4 tuần sau khi phá thai nội khoa thai 8 tuần (tại viện), hiện còn ra huyết âm đạo đỏ sậm, không sốt, siêu âm ghi nhận có khối echo hỗn hợp lòng tử cung, kích thươc 35 x 45mm. *
a. Chẩn đoán ứ dịch lòng tử cung, không xử trí gì, cho về.
b. Chẩn đoán sót nhau, kích thước nhỏ, điều trị nội khoa.
c. Chẩn đoán sót nhau hay ứ dịch lòng tử cung nhiều, điều trị nội khoa.
d. Chẩn đoán sót nhau, hút kiểm tra.
e. Tất cả đều sai.
15. Chọn câu SAI về thời gian tác dụng các biện pháp tránh thai: *
a. DCTC TCu380a 10 năm.
b. DCTC Multiload 8 năm. Đúng (7 năm)
c. DCTC chứa nội tiết Levonorgestrel (Mirena) 5 năm.
d. Que cấy tránh thai Implanon NXT 3 năm.
e. Thuốc tiêm DMPA 3 tháng.
16. Hướng dẫn khách hàng tự chăm sóc sau triệt sản nam: *
a. Tránh lao động nặng trong 1-2 ngày đầu, theo dõi các dấu hiệu viêm nhiễm tại chổ.
b. Sau 1 tuần có thể sinh hoạt tình dục nhưng phải dùng bao cao su trong 20 lần xuất tinh đầu.
c. Tái khám 1 tháng để thử tinh dịch đồ.
d. A và B đúng.
e. Tất cả đều đùng.
17. Điều trị viêm âm đạo do nấm, chỉ định nào sau đây đúng: *
a. Nystatin 1000.000 đv đặt âm đạo 1 viên/ngày x 7 ngày.đúng là(14 ngày)
b. Fluconazole 150 mg uống 1 viên duy nhất.
c. Clotrimazol bôi âm hộ 7 ngày.
● d. Natri hydrocarbonat 5g pha rửa âm hộ giúp giảm ngứa.
e. Tất cả đều đúng
18. Các sang thương lành tính ở âm hộ - âm đạo, NGOẠI TRỪ? *
a. Nang tuyến Skene
b. Nang xe tuyến Bartholin
c. Nang tuyến Gartner
d. Nang Naboth
e. Nang thoát vị ống Nuck
Tham khảo thêm
phác đồ BVTD
Nhận xét
Đăng nhận xét