Câu 41: Các thủ thuật xâm lấn trong chẩn đoán trước sanh, ngoại trừ?
A. Chọc ối
B. Sinh thiết gai nhau
C. Lấy máu cuống rốn
D. NIPT
E. Truyền ối để chẩn đoán
Câu 42: Dị tật TIM do nhiễm Rubella trong thai kỳ thường gặp là?
A. Còn ống tĩnh mạch
B. Hẹp động mạch chủ
C. Thông liên nhĩ
D. Thông liên thất
E. Tất cả đều đúng
Câu 43: Nhiễm Rubella CÓ THỂ gây dị tật bẩm sinh nào sau đây, NGOẠI TRỪ?
A. Điếc
B. Mù
C. Dị tật tim
D. Bệnh mềm xương
E. Đái tháo đường type 2
Câu 44: Chỉ định sàng lọc NIPS?
A. Phụ nữ ≥ 35 tuồi tại thời điểm sinh con
B. XN sàng lọc, Siêu âm thai có nguy cơ lệch bội thường gặp Trisomy 13,18, 21
C. Tiền căn thai kỳ Trisomy
D. Cha mẹ chuyển đoạn cân bằng Robertsonian
E. Tất cả đều đúng
Câu 45: Thực hiện xét nghiệm Rubella cho tất cả các thai phụ khi?
A. Thai < 8 tuần
B. Thai 8-12 tuần
C. Thai 12-14 tuần
D. Thai 14-16 tuần
E. Thai > 16 tuần
Câu 46: Tác dụng phụ hay gặp của Pethidine là?
A. Buồn nôn, nôn, khô miệng
B. Chóng mặt
C. Buồn ngủ, suy hô hấp
D. Nổi mề đay
E. Co thắt đường mật
Câu 47: Mô hình mới “đảo ngược” của tháp chăm sóc thai tập trung đặc biệt trong thời gian nào?
A. 12 tuần
B. 16 tuần
C. 20-24 tuần
D. 30-36 tuần
E. 37-41 tuần
Câu 48: Tuổi thai nào có thể nhìn thấy được cơ quan sinh dục ngoài?
A. 10 tuần
B. 12 tuần
C. 6 tuần
D. 20 tuần
E. 22 tuần
Câu 49: Chẩn đoán sởi Đức do nhiễm virus nào?
A. Rubeola
B. Rubella
C. SXH Dengue
D. Parvovirus B19
E. Human herpes virus 6
Câu 50: Biểu hiện chậm của trẻ có hội chứng Rubella bẩm sinh (CRS) là?
A. Viêm phổi mô kẽ (3-12 tháng)
B. Đái thái đường type 1
C. Đái tháo đường type 2
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu 51: Trong sanh khó do cổ tử cung thuốc nào sau đây CHƯA CÓ HIỆU QUẢ rõ ràng về việc rút ngắn thời gian giai đoạn 1 chuyển dạ và không ảnh hưởng đến mẹ và bé?
A. Pethidine (Meperidine) 50 mg tiêm bắp/tiêm mạch chậm
B. Spamaverine (Bis gamma phenl-3-propylethylamine) 80mg tiêm mạch
C. Hyoscine butylbromide 20mg tiêm mạch
D. Phloroglucinol 80mg tiêm mạch
E. Spasless 80mg tiêm mạch
Câu 52: Thuốc giảm đau Ultracet (Paracetamol + Tramadol) dùng sau mổ/sau sanh thuộc nhóm?
A. Thuốc gây nghiện
B. Thuốc hướng thần
C. Thuốc tiền chất
D. Thuốc phối hợp có chứa chất gây nghiện
E. Thuốc cấm sử dụng trong kinh doanh thủy sản, thú y, chăn nuôi
Câu 53: Rubella bẩm sinh gây bất thường MẮT thường gặp nhất là?
A. Viêm võng mạc sắc tố, mờ đục giác mạc
B. Đục thủy tinh thể
C. Tăng nhãn áp glaucoma
D. Tật mắt nhỏ
E. Lác trong
Câu 54: Mô hình tiên đoán các nguy cơ sản khoa khi khảo sát ở thai 12 tuần KHÔNG bao gồm?
A. Lệch bội NST
B. Tiền sản giật/ FGR
C. Sanh non
D. Tim bẩm sinh nặng
E. Các biến cố song thai DCDA
Câu 55: NIPT sàng lọc hiệu quả nhất ?
A. Trisomy 13
B. Trisomy 18
C. Trisomy 21
D. Monosomy X
E. Vi mất đoạn
Câu 56: Chọn câu SAI về cách dùng thuốc Pethidine?
A. Tiêm dưới da, gây đau và cứng chổ tiêm
B. Tiêm bắp thịt lớn, tránh dây thần kinh
C. Tiêm tĩnh mạch, phải giảm liều và tiêm thật chậm, nên pha loãng
D. Khi tiêm nên cho người bệnh nằm
E. Phải có sẵn thuốc giải độc, oxy, phương tiện hỗ trợ hô hấp
Câu 57: Tại vị trí thụ tinh, số lượng tinh trùng là bao nhiêu?
A. Từ 1 đến vài triệu
B. 200.000 - 300.000 tinh trùng
C. 20.000 - 30.000 tinh trùng
D. 2000 - 3000 tinh trùng
E. 200 - 300 tinh trùng
Câu 58: Tinh dịch chứa tinh trùng và dịch của các tuyến sau đây, NGOẠI TRỪ?
A. Dịch túi tinh
B. Dịch tuyến tiền liệt
C. Dịch tuyến Skened
D. Dịch tuyến Cowper
E. Dịch tuyến Littre
Câu 59: Sản phụ bị nhiễm Rubella trong quá trình mang thai LÂY TRUYỀN qua đường nào?
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Đường máu
D. Đường âm đạo
E. Tất cả đều đúng
Câu 60: Nhiễm virus Rubella thời điểm nào trong thai kỳ nguy cơ và mức độ trầm trọng dị tật cao nhất?
A. Thai trên 20 tuần
B. Thai 17-20 tuần
C. Thai 15-16 tuần
D. Thai 13-14 tuần
E. Thai dưới 12 tuần
Câu 61: Độ mờ da gáy (NT) tăng có ý nghĩa?
A. Tăng nguy cơ bất thường Karyotype
B. Thai lưu
C. Các dị tật lớn (major defects)
D. Chỉ có A đúng
E. A, B và C đúng
Câu 62: Đo thính lực cho trẻ SƠ SINH bằng pp nào?
A. Nghiệm pháp đo điện âm ốc tai (OAE)
B. Nghiệm pháp đo điện thính giác thân não (ABR)
C. Nghiệm pháp đo đáp ứng điện thính giác thân não (ASSR)
D. Nghiệm pháp kích gợi thính giác vỏ não (CAEP)
E. Tất cả đều đúng
Câu 63: Sàng lọc trisomy 21 bằng phương pháp nào sau đây có tỉ lệ phát hiện cao nhất ?
A. Double test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG)
B. Triple test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG, uE3)
C. Combined test (Tuổi mẹ + NT + free beta hCG và PAPP-A)
D. Combined test + xương mũi hoặc sóng a đảo ngược ống TM hoặc dòng phụt ngược van 3 lá
E. Quadruple test (Tuổi mẹ + serum AFP, free beta-hCG, uE3, Inhibin A) + NT + PAPP-A (11-13 tuần)
Câu 64: NIPS là?
A. Neonatal Infant Pain Scale
B. Non Invasive Prenatal Screening
C. Non Invasive Programmed Stimulation
D. Neural Information Processing Systems
E. Tất cả đều đúng
Câu 65: Điếc ở trẻ em được chẩn đoán theo WHO khi NGƯỠNG NGHE là?
A. Dưới 15 dB
B. 15-25 dB
C. > 26 dB
D. > 40 dB
E. > 60 dB
Câu 66: Nhiễm Rubella gây ảnh hưởng nào đến thai kỳ?
A. Sẩy thai tự nhiên/ thai chết lưu
B. Sinh non
C. Nhẹ cân so với tuổi
D. Chậm phát triển tâm thần
E. Tất cả đều đúng
Câu 67: Chỉ định đo thính lực cho trẻ sơ sinh nào sau đây để chẩn đoán điếc bẩm sinh?
A. Mẹ nhiễm TORCH, giang mai trong thai kỳ
B. Vàng da do tăng Bilirrubin
C. Bé Apgar xấu sau sanh
D. Trẻ có tiếp xúc với kháng sinh Aminoglycosidé (Gentamycin)
E. Tất cả đều đúng
Câu 68: Yếu tố nguy cơ của sẩy thai liên tiếp?
A. Môi trường, stress, tuổi mẹ
B. Viêm mạn nội mạc tử cung
C. Bất thường NST bố mẹ
D. Bất thường NST thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 69: Điếc bẩm sinh do nhiễm Rubella trong thai kỳ là dị tật thường gặp nhất, chiếm 60-75% dị tật?
Chọn câu ĐÚNG:
A. Điếc giác quan 1 bên
B. Điếc giác quan 2 bên
C. Điếc trung ương
D. Khiếm ngôn
E. Tất cả đều đúng
Câu 70: NIPT dương tính giả trong trường hợp nào sau đây?
A. Thể khảm bánh nhau
B. Mẹ bất thường NST giới tính
C. Mẹ u ác tính
D. Cotwin death, vanishing twin
E. Tất cả đều đúng
Câu 71: Hội chứng Rubella bẩm sinh (CRS) với tam chứng cổ điển là Đục thủy tinh thể, dị tật tim VÀ?
A. Điếc
B. Gan lách to
C. Viêm hạch
D. Viêm não màng não
E. Xuất huyết giảm tiểu cầu
Câu 72: Pethidine qua nhau thai nên không nên dùng cho người mang thai (trừ khi cần thiết), có thể ảnh hưởng gì cho trẻ?
A. Làm trẻ chậm bú sớm do trẻ ngủ
B. Ức chế hô hấp trẻ sau sanh (giảm Apgar score) nên không dùng 3-4 giờ trước khi sanh
C. Gây ra nhịp nhanh xoanh cho trẻ sơ sinh
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 73: NIPS (Non invasive prenatal screening) – Sàng lọc tiền sản không xâm lấn dựa vào cell free fetal DNA, cffDNA?
A. Sản phẩm quá trình apoptosis của tế bào nuôi (trophoblast) bánh nhau
B. Chỉ xuất hiện trong máu mẹ khi thai > 10 tuần
C. Chiếm tỉ lệ rất lớn DNA trong máu mẹ
D. Giảm dần theo tuổi thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 74: Một sản phụ bị TSG nặng lúc thai 37 tuần, được KPCD sanh thường bé 3260g, đang trong box sanh, cô ấy bị đau đầu dữ dội và đột tử, hồi sức không thành công. Theo tuổi thai, con cô ấy được phân là? Chọn câu ĐÚNG NHẤT:
A. Quá ngày (postterm)
B. Đủ tháng (fullterm)
C. Quá ngày dự sanh (post dates)
D. Non tháng (preterm)
E. Đủ tháng sớm (early fullterm)
Câu 75: Điểm thụ tinh thường xảy ra là?
A. Lòng tử cung
B. Đoạn kẽ vòi trứng
C. ⅓ trong vòi trứng
D. ⅓ giữa vòi trứng
E. ⅓ ngoài vòi trứng
Câu 76: Phân su có màu xanh đen là do?
A. Chất gây
B. Biliverdin
C. Bilirubin
D. Hydrochloric acid
E. Stercobilinogen
Câu 77:Rubella IgM dương giả có thể do?
A. Tái nhiễm
B. Do tồn tại lâu
C. Phản ứng chéo với virus EBV
D. Phản ứng chéo với Parvovirus B19
E. Tất cả đều đúng
Câu 78: Chọn câu ĐÚNG về tiêm ngừa vaccine Rubella:
A. Vaccine ngừa Rubella là MR, MMR, MMRV
B. Lần 1 tiêm lúc 12-15 tháng tuổi, lần 2 lúc 4-6 tuổi
C. Khoảng 95-100% có kháng thể sau tiêm 1 liều vaccine
D. Tránh mang thai ít nhất 4 tuần sau tiêm vaccine Rubella
E. Tất cả đều đúng
Câu 79: Ứng dụng của cff DNA trong sàng lọc?
A. Sàng lọc lệch bội: Trisomy 21, 18, 13
B. Sàng lọc bệnh di truyền liên kết NST X
C. Nhóm máu Rh thai (Mẹ Rh âm)
D. Các rối loạn đơn gien
E. Tất cả đều đúng
Câu 80: Khi khám thai, ghi nhận CTC màu tím do tăng mạch máu CTC trong thai kỳ là dấu hiệu gì?
A. Hegar sign
B. Noble sign
C. Chadwick sign
D. Goodell sign
E. Tất cả đều đúng
Câu 81:Thai nhi phát triển trong tử cung bao nhiêu tuần từ lúc thụ thai?
A. 38 tuần (266 ngày)
B. 40 tuần (280 ngày)
C. 42 tuần (294 ngày)
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 82: Thai kỳ là stress sinh lý làm tăng tạo bạch cầu (leukocytosis), chọn câu ĐÚNG?
A. WBC tăng từ 3 tháng đầu thai kỳ
B. Trong thai kỳ từ WBC từ 6000-16000/ul
C. Trở về bình thường sau sanh 4 tuần
D. Tăng thành phần chủ yếu là Neutrophil và Lymphocyte
E. Tất cả đều đúng.
Câu 83: Chẩn đoán TSG: khi huyết áp ≥140/90 mmHg sau 20 tuần thai kỳ và đạm niệu đạt?
A. Đạm niệu 24 giờ ≥ 300mg
B. Đạm niệu ngẫu nhiên dipstick ≥ 2+ (≥ 0.5 g/l)
C. Tỷ lệ protein/creatine niệu ≥ 0.3
D. Protein niệu âm tính nhưng có các triệu chứng tiền sản giật nặng
E. Tất cả đều đúng
Câu 84: Theo quy tắc Bartholomev tính tuổi thai theo bề cao tử cung, nếu BCTC ngang rốn, 16cm, tuổi thai là?
A. 3 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng
E. 7 tháng
Câu 85: Loại Calci nào hấp thu tốt nhất?
A. Calci citrate
B. Calci carbonate
C. Calci lactate
D. Calci phosphate
E. Calci nano
Câu 326: Thai kỳ cần bổ sung các sinh tố, NGOẠI TRỪ?
A. Thiếu vitamin B6 liên quan đến tiền sản giật, không dung nạp carbohydrate trong thai kỳ
B. Thiếu vitamin B9 gây tổn thương ống thần kinh, khe hở xương hàm, dị tật tim
C. Phụ nữ mang thai ăn chay thiếu vitamin B12, ngăn cản sự phát triển thai nhi
D. Vitamin E giúp giảm nguy cơ tiền sản giật
E. Thiếu vitamin A làm giảm khả năng chống nhiễm trùng, tránh bổ sung quá 3000UI/ngày
Câu 327: Hormone tuyến cận giáp ảnh hưởng đến chuyển hóa calci trong thai kỳ? Chọn câu SAI:
A. PTH, PTHrP và Calcitonin giảm trong thai kỳ
B. PTH tăng trong 3 tháng cuối thai kỳ, giúp tăng tổng hợp Vitamin D3 ở thận để đáp ứng nhu cầu
calci của thai kỳ
C. Prohormone, Protein thụ thể hormone tuyến cận giáp (PTHrP), do tuyến vú và thai nhi tăng, giúp
tăng vận chuyển calci qua thai
D. Calcitonin gia tăng từ đầu thai kỳ, bảo vệ khung xương người mẹ
E. PTHrP bảo vệ khung xương mẹ không bị tiêu xương do tăng hấp thu calci ở ruột và tái hấp thu ở
ống thận
Câu 328: Chọn câu SAI về bổ sung sắt trong thai kỳ?
A. Cung cấp sắt trong suốt thai kỳ
B. Hàm lượng 30-60mg/ngày
C. Uống lúc đói
D. Tránh xa cử ăn có nhiều Vitamin C, trà xanh (tanin)
E. Uống chung với Calci
Câu 329: Trong quá trình mang thai cần duy trì cân bằng nội mô calci để cung cấp cho sự phát triển và
tăng trưởng của thai nhi mà nồng độ calci trong máu mẹ không thay đổi, là do?
A. Tăng hấp thu calci ở ruột
B. Tăng bài tiết calci qua nước tiểu
C. Tăng chu chuyển xương
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 330: Loại muối calxi nào chứa calci nguyên tố cao nhất được WHO khuyến cáo bổ sung cho thai phụ
chứa calci nguyên tố cao nhất?
A. Calci citrate
B. Calci gluconate
C. Calci lactate
D. Calci carbonate
E. Calci phosphate
Câu 331: Chọn câu ĐÚNG: WHO khuyến cáo bổ sung Calci cho thai phụ?
A. Liều 1.5-2g calci nguyên tố/ngày (1g calci nguyên tố tương đương 2.5g calci carbonate hay 4g
calci citrate)
B. Uống mỗi ngày, chia 3 liều, vào bữa ăn
C. Bổ sung từ tuần 20 đến hết thai kỳ
D. Tất cả tha phụ, đặt biệt thai phụ nguy cơ cao tang huyết áp thai kỳ, khu vực ăn uống ít calci
E. Tất cả đều đúng
Câu 332: Thai kỳ cần bổ sung các khoáng chất, NGOẠI TRỪ?
A. Thiếu Sắt (Fe) ảnh hưởng đến dự trữ sắt và cân nặng lúc sinh của thai
B. Thiếu Calci (Ca) liên quan đến tiền sản giật và FGR
C. Thiếu Selen (Se) gây sẩy thai liên tiếp hoặc sanh non
D. Thiếu Magne (Mg) gây tổn thương huyết học, quái thai
E. Thiếu Kẽm (Zn) gây tăng trọng lượng thai và vòng đầu khi sanh
Câu 333: Sản phụ bị đái tháo đường thai kỳ KHÔNG nên chọn loại calci nào sau đây để bổ sung trong
thai kỳ?
A. Calci citrate
B. Calci gluconate
C. Calci lactate
D. Calci carbonate
E. Calci phosphate
Câu 334: Các hormone calcitropic nào ảnh hưởng đến sự chuyển hóa calci?
A. Calcitonin
B. Hormon tuyến cận giáp (PTH)
C. 1,25 dihydroxyvitamin D3
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 335: Khoáng chất và vitamin KHÔNG cần bổ sung trong thai kỳ?
A. Sắt
B. Canxi
C. Axit folic
D. Vitamin D
E. Vitamin B12
Câu 336: Chọn câu SAI về sự bài tiết calci trong thai kỳ?
A. Calci niệu bình thường khi đói
B. Calci niệu không thay đổi trong thai kỳ
C. Calci niệu tăng sau khi ăn
D. Tăng calci niệu là hiện tượng sinh lý
E. Tăng calci niệu là do tăng hấp thu calci của mẹ, tăng mức độ lọc cầu thận trong thai kỳ
Câu 337: Cần bổ sung Vitamin nào nhằm ngừa dị tật ống thần kinh?
A. Viatmin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B6
D. Vitamin B9
E. Vitamin B12
Câu 338: Nhằm giảm nguy cơ tiền sản giật – sản giật, WHO khuyến cáo cần bổ sung đường uống hằng ngày cho quần thể thai phụ ăn uống ít canxi hoặc co snguy cơ THA thai kỳ?
A. 500- 1500 mg calci, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
B. 500-1000mg calci nguyên tố, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
C. 500-1500 mg calci nguyên tố, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
D. 1000-2000 mg calci nguyên tố, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
E. 1500-2000 mg calci nguyên tố, 3 lần/ ngày, vào bữa ăn
Câu 339: Da tổng hợp chủ yếu (90%) loại Vitamin D nào cho cơ thể, ảnh hưởng đến đến hấp thụ calci khi bổ sung cho thai phụ?
A. Ergocalciferol-Lumisterol (D1)
B. Ergocalciferol (D2)
C. Cholecalciferol (D3)
D. Dihydroergocalciferol (D4)
E. Sitocalciferol (D5)
Câu 340: Chọn câu SAI về bổ sung vitamin D trong thai kỳ?
A. Cần thiết cho hấp thu Canxi
B. Cần thiết cho hấp thu Phospho
C. Thiếu vitamin D gây quái thai
D. Tránh bị nhuyễn xương, co giật do hạ canxi máu
E. Tránh trẻ bị còi xương, lâu liền thóp
Câu 341: Khi bổ sung calci cho thai phụ cần chú ý tăng calci huyết/tăng calci niệu trong thai kỳ. Chọn câu ĐÚNG:
A. Do cường tuyến cận giáp (PTH giảm/cường cận giáp nguyên phát)
B. Tình trạng tăng calci niệu khi calci bài tiết qua nước tiểu > 250 mg/ngày
C. Tăng calci huyết và calci niệu có thể gây suy thận, vôi hóa mạch máu, mô mềm và sỏi thận
D. PN mang thai là có nguy cơ sỏi thận do tăng calci niệu tự nhiên trong thai kỳ
E. Tất cả đều đúng
Câu 342: Vitamin nào bổ sung liều cao trong 3 tháng đầu thai kỳ có thể ảnh hướng đến não, khung xương,sự phát triển trí não của bào thai và mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
E. Vitamin E
Câu 343: Axit béo Omega cần cho thai nhi trong 3 tháng giữa thai kỳ đến 18 tháng sau sanh. Omega -3 DHA (axit docosahexaenoic) là chất béo chính trong não (97%), trong mắt (93%), EPA (axit eicosapentaenoic) giúp vận chuyển DHA qua nhau thai và hấp thu nội bào. Nên thai kỳ cần?
A. Giảm nhu cầu axit béo Omega-3
B. Tăng nhu cầu axit béo Omega-6
C. Bổ sung dầu cá chứa EPA và DHA hoặc dầu tảo chỉ có DHA
D. Bổ sung dầu hướng dương, ngô và hạt bông chứa Omega-6 thay thế dầu hạt cải, dầu đậu nành chứa Omega-3
E. Ăn cá hồi , cá mòi, cá da trơn không hạn chế (có nhiều EPA và DHA, thủy ngân)
Câu 344: Trong viên sắt cung cấp cho thai kỳ thường bổ sung thêm Inulin nhằm?
A. Cân bằng hệ vi sinh đường ruột
B. Tăng nhu động ruột
C. Ngừa táo bón
D. Sản sinh thêm vitamin nhóm B
E. Tất cả đều đúng
Câu 345: Nhu cầu cung cấp canxi trong thai kỳ?
A. 3 tháng đầu 800mg
B. 3 tháng giữa 1000mg
C. 3 tháng cuối và khi cho con bú 1500mg
D. Tốt nhất là dùng loại chứa canxi và Vitamin D
E. Tất cả đều đúng
Câu 435: Triệt sản nữ theo phương pháp nào thường áp dụng NHẤT?
A. Pomeroy
B. Irving
C. Uchida
D. Nội soi thắt vòi trứng
E. Pomeroy cải tiến
Câu 436: Các chỉ điểm siêu âm (soft markers) hỗ trợ thêm trong sàng lọc quý I , NGOẠI TRỪ?
A. Xương mũi
B. Sóng a đảo ngược ở ống tĩnh mạch
C. Dòng phụt ngược van 3 lá
D. Xương đùi ngắn
E. Chỉ A, B và C đúng
Câu 437: Điều trị viêm âm đạo do nấm tái phát nhiều lần?
A. Fluconazole 150 mg uống/ ngày
B. Lặp laị cách 3 ngày
C. Sau đó lặp laị mỗi tuần trong 6 tháng
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 438: Xét nghiệm tiền sản chuyên sâu không xâm lấn
A. Chọc ối 16-18 tuần
B. Sinh thiết gai nhau 9-12 tuần
C. Xét nghiệm máu cuống rốn qua da
D. NIPT sau 10 tuần
E. Tất cả đều đúng
Câu 439: Bổ sung a Folic trước thụ thai giảm nguy cơ tái tái diễn tật hở ống thần kinh?
A. 11%
B. 26%
C. 72%
D. 90%
E. 100%
Câu 440: Chọn câu đúng về kỹ thuật nong nạo hút thai trứng?
A. Bệnh nhân nằm ở tử thế sản khoa, gây mê, thực hiện trong phòng mổ, chọn ống hút thích hợp
thường nhỏ hơn tuần tuổi thai 1mm (ống càng nhỏ nguy cơ thủng tử cung càng cao).
B. Lập đường truyền TM và dự trù chế phẩm máu (nếu cần)
C. Giữ CTC bằng kẹp Pozzi hoặc Allis, nong CTC mở ra đủ để đưa ống hút dài từ 6-12 mm vào
buồng tử cung. Dụng cụ kiểm tra TC không được khuyến cáo vì nguy cơ gây chảy máu và thủng
tử cung
D. Đưa ống hút vào đoạn thấp của TC, Oxytocin được truyền giúp giảm máu mất. Hút thai nên bắt
đầu từ đoạn thấp TC và hướng về đáy TC một cách cẩn thận.
E. Tất cả đều đúng
Câu 441: Lượng caffeine / ngày sản phụ có thể uống theo ACOG?
A. 0 mg/ngày
B. < 100 mg/ ngày
C. < 200 mg/ngày Sai
D. <300mg/ngày
E. < 500 mg/ngày
Câu 442: Triệt sản nam là phẫu thuật làm gián đoạn ống dẫn tinh vĩnh viễn. Tinh trùng bình thường sẽ
trưởng thành trong các ống dẫn tinh khoảng 70 ngày trước khi xuất tinh. Cho nên cần hướng dẫn khách
hàng phải kiêng giao hợp sau thắt ống dẫn tinh bao lâu?
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 30 lần xuất tinh
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 443: Các bước tiếp cận sẩy thai liên tiếp không được khuyến cáo theo RCOG 2011
A. Di truyền: Karyotype vợ chồng và thai ở lần sẩy thai lần 3
B. Giải phẫu: Siêu âm/ soi buồng tử cung
C. Hội chứng kháng Phospholipid
D. Thrombophilias
E. Nội tiết: đường huyết, TSH, Prolactin và Nhiễm trùng: TORCH
Câu 444: Dự trữ sắt ở mẹ khi nào sử dụng trong thai kỳ?
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. Nữa sau thai kỳ
E. Nữa đầu thai kỳ
Câu 445: XN men gan nào tăng trong thai kỳ bình thường?
A. AST
B. ALT
C. Phosphatase kiềm
D. GGT
E. Tất cả đều tăng nh
Câu 447:Một phụ nữ 23 tuổi đã nong nạo vì thai lưu 12 tuần tuổi. Không thấy tai biến. 2 giờ sau thủ thuật NHS phát hiện BN lả người, toát mồ hôi. Tử cung to ra, chảy máu lượng ít. Nguyên nhân thường gặp nhất nên nghĩ đến trên BN này là gì?
A. Thủng tử cung
B. Viêm nhiễm tử cung
C. Dính lòng tử cung
D. Khối máu tụ cơ tử cung cấp tính
E. Băng huyết do sót nhau
Câu 448: Triệt sản bằng pp Pomeroy cải tiến được thực hiện, NGOẠI TRỪ?
A. Nâng 1 đoạn vòi trứng lên, giữa 2/3 trong – 1/3 ngoài vòi trứng
B. Thắt lại bằng chỉ Plain 2/0
C. Cột tăng cường thêm 1 nơ dưới chổ thắt
D. Cắt đoạn giữa vòi trứng
E. Gửi giải phẫu bệnh
Câu 449: Trẻ gái dậy thì pH dịch âm đạo thường axit hóa từ 3.5 đến 4.7 là do?
A. Estogen làm trưởng thành tế bào âm đạo, tăng sản xuất glycogen
B. Vi khuẩn sử dụng glycogen sản xuất nhiều axit lactic
C. Do nấm Candida sp có trong âm đạo
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 450: Thể tích nước ối trung bình lúc thai đủ tháng?
A. 200ml
B. 500ml
C. 1000ml
D. 2000ml
E. 3000ml
Câu 451: Dị tật bẩm sinh thường gặp nhất ?
A. Cột sống
B. Thận
C. Tim
D. Dạ dày ruột
E. Não
Câu 452: Huyết trắng trẻ em trước dậy thì có pH từ trung tính đến kiềm (6-8) , thường nhiễm khuẩn do tác nhân nào ?
A. GBS
B. Lactobacilli
C. Staphylococcus sp
D. Candida albicans
E. Tất cả đều đúng
Câu 453: AFI borderline, được xem xét giữa 5-8cm, thì không liên quan đến tăng nguy cơ nào?
A. Sanh non Sai
B. Thai tăng trưởng giới hạn
C. Thai chết trong tử cung
D. Mổ lấy thai do NST không đáp ứng
E. Tất cả
Câu 454: Soft marker đơn độc làm tăng nguy cơ Trisomy 21 trong sàng lọc quý II cao nhất?
A. Điểm echo dầy sáng trong tim
B. Dãn não thất (Ventriculomegaly)
C. Nếp gấp da gáy dầy (NF)
D. Bất thường động mạch dưới đòn phải (ARSA)
E. Không có hoặc thiểu sản xương mũi
Câu 455: Cách tốt nhất để xác định bất thường gien cho các trường hợp thai chết lưu?
A. Autopsy
B. Karyotype
C. Maternal cell-free DNA testing
D. Chromosomal microarray analysis
E. Tất cả đều đúng
Câu 456: Thực hiện NST?
A. Đo trong thời gian ít nhất 20 phút
B. Chỉ thai trên 32 tuần
C. Vào chuyển dạ
D. Nhịn tiểu
E. Tư thế Fowler, nghiêng phải trên giường
Câu 457: NST đo trong thời gian 20 phút, thoa các điều kiện về TTCB, DĐNT, nhịp tăng, nhịp giảm theo SOGC sẽ kết luận:
A. NST có đáp ứng
B. NST không đáp ứng
C. NST bình thường
D. NST không điển hình
E. NST bất thường
Câu 458: Các yếu tố làm giảm cử động thai, ngoại trừ?
A. Hút thuốc lá
B. Thuốc trị trầm cảm
C. Oxytocin
D. Thuốc mê
E. Corticosteroids trước sinh
Câu 459: Nếu NST không điển hình (nghi ngờ), bác sĩ nên chỉ định gì?
A. Ngưng thực hiện test, đánh giá toàn bộ bối cảnh lâm sàng, tình trạng thai nhi, thực hiện các test
khác cao hon (siêu âm, BBP,...)
B. Kích thích hay lay gọi thai nhi, tiếp tục đo
C. Cho đi ăn, thực hiện lại NST lần 2 sau ăn no
D. Mổ lấy thai
E. A, B và C đúng
Câu 460: Thai nhi khỏe mạnh thường có bao nhiêu cử động thai trong 20 phút?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
E. 12
Câu 461: Đái tháo đường thai kỳ có thể gây ra cho con?
A. Thai có thể bị đột tử trong tử cung
B. Kẹt vai ở đường kính chéo eo trên khi vào chuyển dạ do thai to toàn thân, nhất là BPD
C. Liệt Klumpke: phổ biến nhất, tổn thương đám rối cánh tay rễ C5-7, gây liệt phần trên của tay
(cánh tay), giói hạn cảm giác của thần kinh cơ bì
D. Liệt Erb: tổn thuong phần thấp đám rối cánh tay rễ C7-8 và T1, cảm giác bàn tay mất hay giảm
nghiêm trọng
E. Tất cả đều đúng
Câu 462: NST kết luận là bình thường theo SOGC:
A. TTCB 110-160 nhịp/ ph
B. DĐNT 6-25 nhịp/ ph
C. Không có nhịp giảm hoặc giảm bất định < 30 giây
D. Có ≥ 2 nhịp tăng, trong 40 phút đo NST
E. Tất cả đều đúng
Câu 463: Thời điểm đếm cử động thai tốt nhất là?
A. Trước ăn sáng
B. Sau ăn sáng
C. Trước ăn trưa
D. Sau ăn trưa
E. Đầu buổi tối, không liên quan ăn uống
Câu 464: Chọn câu đúng về “hiệu ứng Somogyi” về tang đường huyết sáng sớm khi điều trị bằng insulin?
A. Sinh lý tăng sản xuất glucose từ gan khi ngủ và giữa các bữa ăn
B. Giảm tiết insulin nội sinh do chức năng tế bào beta suy giảm
C. Do liều insulin ngoại sinh không đủ
D. Sử dụng quá liều insulin mũi ban đêm, giảm thấp đường máu ở sáng sớm, làm kích thích các
hormon gây tăng đường huyết quá mức sáng sớm
E. Tất cả đều đúng
Câu 465: Cách đếm cử động thai được áp dụng theo?
A. Hiệp hội sản phụ khoa Canada (SOGC) khuyến cáo thai phụ được hướng dẫn đếm cử động thai
riêng biệt trong vòng 2 giờ.
B. PP Cardiff đếm 10 cử động thai trong một thời gian nhất định - 12 giờ (Pearson)
C. PP Cardiff đếm 10 cử động thai trong một thời gian nhất định - 6 giờ (Liston)
D. PP Cardiff đếm 10 cử động thai trong một thời gian nhất định - 2 giờ (Moore)
E. PP Sadovsky đếm cử động thai trong một thời gian nhất định từ 30 phút đến 2 giờ
Câu 466: Nhiễm trùng trong thai kỳ là?
A. Nhiễm trùng ở thai phụ có biến chứng và nặng lên trông thai kỳ
B. Nhiễm trùng thường gặp trong thai kỳ và hậu sản
C. Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai
D. Nhiễm trùng ảnh hưởng lên thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 467: Cơ quan điều phối nhịp tim thai thông qua các đáp ứng giao cảm hay đối giao cảm nằm ở?
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Hành não
D. Cầu não
E. Đồi thị
Câu 468: Cách tiêm insulin?
A. Chia vùng bụng thành 4 phần, mỗi phần thành các phần nhỏ hơn
B. Thay đổi vị trí tiêm trong các phần nhỏ đó, mũi sau cách mũi trước 2-3 cm
C. Tiêm Insulin vào mô mỡ dưới da, tiêm cùng một vùng tại cùng 1 thời điểm trong ngày
D. Chuyển sang phần khác cho các cử sáng-trưa-chiều
E. Tất cả đều đúng
Câu 469: Cử động thai được nhận biết tốt hơn khi thai phụ ở tư thế?
A. Đứng
B. Ngồi
C. Nằm
D. Sản phụ khoa
E. Tất cả đều đúng
Câu 470: Khi Non-stress test (NST) có dao động nội tại bình thường và trị số tức thời của tim thai tăng nhất thời khi có cử động thai, cho phép kết luận?
A. Tình trạng nhiễm toan
B. Tổn thương hành não
C. Bình thường về chức năng thần kinh tựu trị
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 471: Chẩn đoán tình trạng ối dựa vào độ sâu xoang ối lớn nhất (Single - deepest pocket measurement - SDP)?
A. Ối bình thường SDP 2- 8 cm
B. Đa ối SDP ≥ 8cm
C. Thiểu ối SDP 1-2 cm Sai
D. Vô ối hay thiểu ối nạng SDP ≤ 1 cm
E. Tất cả đều đúng
Câu 472: Chọn câu đúng về “hi ện tượng bình minh” tăng đường huyết sáng sớm khi điều trị Insulin?
A. Sinh lý t ăng s ản xuất glucose từ gan khi ngủ và giữa các bữa ăn
B. Giảm tiết insulin nội sinh do chức năng tế bào beta suy giảm
C. Do liều insulin ngoại sinh không đủ
D. Sử dụng quá liều Insulin mũi ban đêm, giảm thấp đường máu ở sáng sớm, làm kích thích các
hormone gây tăng đường huyết quá mức sáng sớm.
E. A, B và C đúng
Câu 473: Cương tức tuyến vú thường do nguyên nhân nào?
A. Ít sữa
B. Bú sớm
C. Bú thườngxuyên
D. Độ dài bữa bú không đủ
E. Ngậm bắt vú đúng cách
Câu 474: NST kết luận có đáp ứng khi?
A. Có ít nhất 2 lần tăng nhịp tim thai trong 20 phút
B. Nhịp tăng khi tăng với biên độ hơn 10 nhịp so với nhịp tim thai căn bản và kéo dài trên 10 giây
nếu thai dưới 32 tuần
C. Nhịp tăng khi tăng với biên độ hơn15 nhịp so với nhịp tim thai căn bản và kéo dài trên 15 giây
nếu thai trên 32 tuần
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 475: Trắc đồ sinh vật lí Manning (1980) là một quan trắc toàn diện thai nhi trong buồng tử cung.
Gồm ⅘ thông số bắt buộc, ngoại trừ?
A. Cử động hô hấp: ít nhất 1 đợt 1 cử động kéo dài hơn 30 giây
B. Cử động toàn thân thai nhi: ít nhất 3 cử động cử thân hoặc chi
C. Trương lực cơ: có hoạt động co duỗi của chi hoặc thân người hoặc nắm mỏ bàn tay
D. NST: có đáp ứng
E. Chỉ số nước ối: bình thường
Câu 476: Insulinn là một hormone polypeptide với 51 â, gồm 2 chuỗi alpha và beta gắn kết nhau bằng cầu nối disufide. Insulin tính theo tiêu chuẩn quốc tế (1986), 1 đơn vị IU tương đương vói?
A. Insulin bò 1 IU chứa 0.03891 mg
B. Insulin heo 1 IU chứa 0.03846 mg
C. Insulin human 1 IU chứa 0.0347 mg
D. Insulin anolog 1 IU chứa 0.0347 mg
E. Tất cả đều đúng
Câu 477: Chu kỳ ngủ của bé bình thường là?
A. 20-40 phút
B. Không kéo dài quá 60 phút
C. Không kéo dài quá 90 phút
D. A và C đúng
E. A và B đúng
Câu 478: Thiếu Oxy liên quan đến bại não và các tổn thương thần kinh khác như chậm phát triển tâm thần, động kinh, rối loạn hành vi, học hành. Bãi não là tình trạng rối loạn vận động và tư thế xuất hiện sớm trong những năm dầu đòi gây ra bởi những tổn thuong não không tiến triển. Có các dấu hiệu nào sau đây?
A. Co cúng
B. Rối loạn vận động
C. Mát điều hòa
D. Liệt cứng
E. Tất cả đều đúng
Câu 479: Insulin trộn sẵn (premixed Insulin) Mixtard tác dụng ngắn-trung bình thường dùng là?
A. Insulin Humulinmix, Novolinmix (70% NPH/ 30% Regular)
B. Insulin Novomix (70% Aspart protamine/ 30% Aspart)
C. Insulin Humalogmix (75% Lispro protamine/ 25% Lispro)
D. B và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 480: Modified BPP (trắc đồ sinh vật lý biến đổi) là dạng đơn giản của trắc đồ sinh vật lý, phương tiện đầu tiên để tầm soát, đánh giá sức khỏe thai nhi trước sinh. Chọn câu đúng:
A. BPP biến đổi gọi là bình thường khi NST bình thường và ÀI > 5
B. BPP biến đổi gọi là bất thường khi NST không bình thường và AFI <5
C. BPP biến đổi bất thường thì nên xem xét thực hiện BPP nguyên bản
D. BPP biến đổi bất thường thì quản lý thai kỳ tiếp theo tùy thuộc từng bệnh cảnh lâm sàng
E. Tất cả đều đúng
Câu 481: Khi đặt CTG cần lưu ý tư thế sản phụ để tránh chèn ép lên vòm hoành và TM chủ dưới, tránh gây nhiễu của tình trạng không cung cấp đủ Oxy hay thiếu lưu lượng máu về tim.
A. Tư thế sản phụ nàm ở thế Fowler, đầu cao 45 độ, nghiêng sang trái 15 độ
B. Tư thế sản phụ nàm ở thế Fowler, đầu cao 30 độ, nghiêng sang trái 15 độ
C. Tư thế sản phụ nằm ở thế Foler, đầu cao 45 độ, nghiêng sang phải 15 độ
D. Tư thế sản phụ nằm ở thế Fowler, đầu cao 30 độ, nghiêng sang phải 15 độ
E. Tư thế sản phụ nằm ở thế Fowler, đầu cao 45 độ, nằm ngửa.
Câu 482: BBP bất thường khi?
A. ≤2 điểm: thai nhi hầu như chắc chắn bị ngạt
B. ≤4 điểm: khả năng cao thai nhi bị ngạt
C. ≤6 điểm, lượng nước ối bất thường: thai nhi nhiều khả năng bị ngạt
D. ≤6 điểm, lượng nước ối bình thường: kết quả nghi ngờ, thai nhi có thể bị ngạt
E. ≤8 điểm, lượng ối bất thường: thai nhi có thể bị nguy hại mãn tính
Câu 483: Thai nghén thất bại sớm (Early Pregnancy Failure) là trứng trống (Blighted ovum) có túi thai nhưng bên trong không chứa phôi thai, hoặc không có túi thai hoặc có túi thai với phôi thai nhưng không có tim thai:
A. MSD ≥ 25 mm và không có phôi thai
B. CRL ≥ 7 mm và không thấy hoạt động tim thai
C. Có túi thai, không có yolk-sac, không thấy phôi sau 7 ngày
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 484: Ở Mỹ có khoảng 350.000 trẻ em bị bại não, 50% có biểu hiện chậm phát triển về tâm thần với IQ< 70, 25% bị ảnh hưởng nạng IQ < 50%, 25% có những rối loạn về động kinh. Có các thể bại não nào?
A. Co cứng (tăng trương lực cơ)
B. Múa vờn hoạc rối loạn vận động (cử động chậm, không kiểm soát)
C. Mất điều hòa (vấn đề thăng bằng và cảm nhận sâu)
D. Hỗn hợp
E. Tất cả đều đúng
Câu 485: Triệu chứng của cương tức tuyến vú?
A. Đau, phù nề, đầu vú bóng, đỏ, có thể sốt trong 24 giờ, không thấy chảy sữa
B. Ống dẫn sữa bị tắc, ứ đọng sữa, viêm cục bộ không nhiễm trùng
C. Nứt nẻ đầu vú, loát núm vú do ngậm bắt vú kém và nhiễm nấm
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 486: Các tình trạng bất thường phổ biến thường gặp xảy ra ở tuyến vú trong thời gian hậu sản?
A. Núm vú phẳng và bị tụt vào trong
B. Cương tức tuyến vú
C. Tắc ống dẫn sữa và viêm vú
D. Nứt và loét núm vú
E. Tất cả đều đúng
Câu 487: Nếu sau 20 phút đo băng ghi NST không thỏa ít nhất một trong các tiêu chuẩn của một NST có đáp ứng bình thường, bác sĩ sẽ cho chỉ định gì?
A. Ngưng thực hiện test
B. Hồi sức thai
C. Tiếp tục thực hiện test, thêm 20 phút nữa, hay có thể kéo dài đến 90 phút
D. Kích thích hay lay gọi thai nhi
E. Thực hiện Stress test
Câu 488: PAPP-A và free beta-hCG được tổng hợp từ hợp bào nuôi, nồng độ PAPP-A tăng dần và free beta-hCG giảm dần trong thai kỳ. Trong trisomy 21:
A. Nồng độ PAPP-A giảm và free beta-hCG giảm so với thai bình thường
B. Nồng độ PAPP-A giảm và free beta-hCG tăng so với thai bình thường
C. Nồng độ PAPP-A tăng và free beta-hCG giảm so với thai bình thường
D. Nồng độ PAPP-A tăng và free beta-hCG tăng so với thai bình thường
E. Tất cả đều đúng
Câu 489: Viêm âm dạo do vi khuẩn/ thai kỳ hay nhiễm GBS/thai kỳ là?
A. Nhiễm trùng ở thai phụ có biến chúng và nặng lên trong thai kỳ
B. Nhiễm trùng thường gặp trong thai kỳ và hậu sản Sai
C. Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai
D. Nhiễm trùng ảnh hưởng lên thai
E. Tất cả đều đúng
Câu 490: Insulin nên tiêm vị trí hấp thu nhanh nhất nào?
A. Bụng: diện tích bằng 2 bàn tay ở hai bên rốn
B. Đùi: mặt trước và ngoài
C. Cánh tay: ¼ ngoài trên, nơi lớp da đủ dày, tránh tổn thuong cơ
D. Hông
E. Mông: ¼ trên ngoài, tránh chạm dây thần kinh tọa
Câu 491: Quản lý thai phụ có bệnh tim mạch, chọn câu SAI?
A. Khám chuyên khoa tim mạch, đo ECG, siêu âm tim
B. Tránh tăng cân nhiều, tránh phù, hạn chế muối, ngủ đủ, nằm nghiêng trái, tránh hoạt động quá mức
C. Thực hiện tê ngoài màng cứng trong chuyển dạ
D. Nên mổ lấy thai hơn sanh ngả âm đạo
E. Nếu sanh giúp trong giai đoạn 2 chuyển dạ, tránh tăng áp lực ổ bụng dẫn đến suy tim mất bù
Câu 492: Cường giáp (THS giảm, fT4 tăng) làm tăng nguy cơ sanh non, FGR, tiền sản giật, thai luu, tử vong sơ sinh. Triệu chứng lâm sàng giúp chẩn đoán cường giáp?
A. Mạch lúc nghỉ > 100 l/ph
B. Thay đổi ở mắt
C. Giảm cân, không tăng cân dù tăng luongj thức ăn
D. Không chịu được nóng
E. Tất cả đều đúng
Câu 493: Khám thai sản phụ được thực hiện đo ECG, kết quả ghi nhận trục tim bình thường?
A. Trung gian
B. Lệch trái
C. Lệch phải
D. Nằm giữa V5-V6
E. Tất cả đều đúng
Câu 494: Chọn câu SAI về ối vỡ (Amniorrhesxis hay Rupture of embranes):
A. SROM (Spontaneous rupture of embranes): là tình trạng màng thai vỡ tự nhiên tr ước hoặc trong quá trình chuyển dạ
B. AROM (Artizcial rupture of membranes): là tình trạng màng thai vỡ nhân tạo do bác s ĩ hoặc nữ hộ sinh thực hiện để khởi phát chuyển dạ hoặc thúc đẩy chuyển dạ
C. PROM (Prelabor rupture of membranes): là tình trạng màng thai vỡ sớm, ít nhất 1 giờ trước khi vào chuyển dạ
D. PPROM (Preterm prelabor rupture of membranes): là tình trạng màng thai vỡ sớm. ít nhất 1 giờ trước khi vào chuyển dạ và thai < 37 tuần
E. Prolonged PROM (Prolonged prelabor rupture of membranes) là PROM xảy ra 12 giờ trước khi vào chuyển dạ
Câu 495: Các thay đổi sinh lý tim mạch trong thai kỳ có thể gây ra các triệu chứng có ý nghĩa sinh lý. Khi khám thai, Bs SPK cho khám tim mạch khi ghi nhận triệu chứng nào sau đây?
A. Choáng váng, nhức đầu nhẹ, ngất do thiếu máu não thoáng qua
B. Tiếng tim T2 tách đôi
C. Tĩnh mạch cổ nổi, âm thổi tâm thu mức độ nhẹ
D. Rung tâm trương
E. Gallot T3 giữa thai kỳ
Câu 496: Chức năng tuyến giáp của thai có thể bị ảnh hưởng bởi các hành phần nào sau đây khi qua bánh nhau, NGOẠI TRỪ?
A. TSH
B. T4
C. PTU
D. Methimazole
E. TRH (Thyroid Releasing Hormone)
Câu 497: Kháng sinh dự phòng Osler (Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng) cho thai phụ KHÔNG cần dùng trong trường hợp nào?
A. Van tim nhân tạo, bệnh lý van tim trong ghép tim
B. Bệnh lý tim bẩm sinh chưa phẫu thuật/phẫu thuật chưa hoàn tất
C. Tiền căn viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
D. Nghi ngờ có nhiễm trùng huyết như viêm màng ối
E. Chuyển dạ sanh
Câu 498: Với kết quả xét nghiệm máu Hb 10 g/dL của thai phụ khám thai 3 tháng cuối thai kỳ. BS sẽ xử trí gì?
A. Không cần bổ sung sắt
B. Bổ sung 30 mg sắt nguyên tố/ngày
C. Bổ sung 60-120 mg sắt nguyên tố/ngày
D. Điều trị 100-200 mg sắt nguyên tố/ngày
E. Đánh giá bệnh nội khoa
Câu 499: Nhiễm trùng đặc biệt chỉ xuất hiện lúc có thai là?
A. Viêm nội mạc tử cung, viêm tuyến vú, viêm đài bể thận, sốc nhiễm trùng nhiễm độc
B. Nhiễm trùng tiểu, vết thương ngoại khoa, nhiễm GBS, viêm âm đạo do vi khuẩn
C. Nhiễm trùng sơ sinh, TORCH: Toxoplasma, Rubella, CMV, VZV, Parovirus B19, HBV, HCV, HIV, giang mai
D. Nhiễm trùng ối, nhiễm trùng do thuyên tắc TM sâu hay rách tầng sinh môn và hội âm
E. Tất cả đều đúng
Câu 500: Dấu hiệu cơn bão giáp?
A. Giảm thân nhiệt
B. Chậm nhịp tim
C. Vã mồ hôi, dấu mất nước nặng
D. Phù, tiểu đạm
E. Tất cả đều đúng
Câu 501: Hen phế quản/thai kỳ 5-9%, 33% có thuyên giảm, 39% diễn tiến nặng. Xử trí của sản khoa trong thai kỳ là đánh giá hô hấp, dự phòng cơn hen, theo dõi thai kỳ, chấm dứt thai kỳ sớm nếu cần. Chọn câu SAI:
A. Khởi phát chuyển dạ bằng PGE2
B. Gây tê ngoài màng cứng làm giảm đau, giảm lo lắng, tăng thông khí cho hai phụ
C. Theo dõi sanh ngả âm đạo, mổ lấy thai khi có chỉ định sản khoa
D. Dùng PGF2a trong băng huyết sau sanh
E. Ergometrin dùng kèm với gây mê toàn thân trong mổ sanh tăng nguy cơ co thắt phế quản
Câu 502: Do độ lọc cầu thận tăng trong thai kỳ nên thận tăng thải iod, làm giảm nồng độ iod vô cơ trong huyết thanh. Cần bổ sung iod vô cơ để ngừa bướu giáp trong thai kỳ (đạt nồng độ > 0.08 mcg/dl), liều iod bổ sung hằng ngày/thai kỳ?
A. 50 mcg/ngày
B. 100 mcg/ngày
C. 150 mcg/ngày
D. 200 mcg/ngày
E. 250 mcg/ngày
Câu 503: Xử trí cơn bão giáp, NGOẠI TRỪ?
A. Chặn tiết hormone giáp: NaI 1g tiêm mạch
B. Ngăn chặn sự tổng hợp hormone giáp và sự chuyển T4 thành T3: PTU 1200-1800 mg, chia nhiều liều
C. Ngăn chặn sự Nitơ hóa T4 thành T3: Dexamethasone 8mg/ngày
D. Điều trị triệu chứng cường giao cảm: beta block Propranolol 20- 80mg/ 6 giờ
E. Hạn chế dịch và sưởi nóng cho sản phụ
Câu 504: Nitrazine test là test dùng để xác định pH dịch âm đạo khi nghi ngờ thai kỳ có vỡ ối với giấy được nhuộm chất chỉ thị màu ph 4.5 – 7.5 nào?
A. Phenaphthazine
B. Alizarine
C. Azolitmin (Litmus)
D. Phenolphthalein
E. Tất cả đều đúng
Câu 505: Chức năng tuyến giáp của thai phụ được đánh giá chính xác nhất khi có sự thay đổi TBG (Thyroidxin Binding Globulin) bằng?
A. TSH
B. T4
C. Free T4
D. T3
E. Free T3
Câu 506: Chẩn đoán ối vỡ hiện nay có phương pháp hỗ trợ như Nitrazine test, Fern test, ROM plus fetal membrane rupture test, Actim PROM test, Amnisure ROM test. Amnisure với Ss 94.4-98.9%, Sp 87.5- 100%, kết quả nhanh chóng trong 5-10 phút, do phát hiện?
A. Fetal Fibronectin (fFN)
B. Placental alpha macroglobulin - 1 (PAMG – 1)
C. Insulin-like growth factor – binding protein – 1 (IGFBP-1)
D. Placenta protein 12 (PP12) và Alpha- fetoprotein (AFP)
E. Tất cả đều đúng
Câu 507: Nguy cơ chính của phụ nữ mang thai bị cường giáp là cơn bão giáp. Yếu tố khởi phát cơn bão giáp?
A. Nhiễm trùng
B. Chuyển dạ
C. Mổ lấy thai
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 508: Bác sản phòng khám chẩn đoán sản phụ bị trào ngược dạ dày thực quản/ thai kỳ, xử trí của bác sĩ là?
A. Khuyên SP không nên ăn quá nhiều, quá trễ, tránh tư thế nằm nghiêng, đặc biệt là sau ăn, ngủ kê đầu cao
B. Phòng ngừa hội chứng hít sặc axit gây suy hô hấp cấp ở thai phụ
C. Uống thuốc kháng acid trước ăn 1- 3 giờ
D. Ức chế H2 hoặc PPi không thể chỉ định nếu các phương pháp trên không đáp ứng
E. Chỉ A và B đúng
Câu 509: Mang nhau có mấy lóp?
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
E. 5 lớp
Màng bánh nhau có cấu tạo gồm ba lớp: Ngoại bì (lớp ngoài), trung bì (lớp giữa) và nội bì (lớp trong).
Câu 510: Khoảng pH của giấy chỉ thị màu Nitrazine?
A. Acid mạnh pH < 3 (red)
B. Acid yếu pH 3-6 (yellow)
C. Trung tính pH 7 (green)
D. Kiềm yếu pH 8-11 (blue)
E. Kiềm mạng pH > 11 (violet)
Câu 511: Bệnh cơ tim chu sinh – bệnh cơ tim giãn nở có phân suất tống máu giảm, hiếm gặp là một tình trạng chỉ xuất hiện trong thai kỳ, xảy ra ở thai phụ không có bệnh lý tim nền. Suy tim mất bù xuất hiện cuối thai kỳ hoặc thời kỳ 6 tuần hậu sản. Thai phụ nào có nguy cơ cao?
A. Tăng huyết áp - Tiền sản giật
B. Béo phì
C. Đái tháo đường
D. Cường giáp
E. Tất cả đều đúng
Câu 512: Trước 10 tuần không có iod hữu cơ trong tuyến giáp. Trục tuyến yên – tyến giáp của thai trưởng thành và hoạt động độc lập từ sau tuần tuổi thai nào?
A. 10 tuần
B. 11 tuần
C. 12 tuần
D. 13 tuần
E. 15 tuần
Câu 513: Hội chứng Mendelson khi mang thai là?
A. Trào ngược dạ dày thực quản
B. Loét ống tiêu hóa
C. Hội chứng hít sặc axit
D. Viêm đại tràng mãn
E. Tất cả đều đúng
Câu 608: Hoạt tính sinh học của hCG nguyên vẹn (hCG) là?
A. Biến hoàng thể chu kỳ thành hoàng thể thai kỳ
B. Duy trì hoàng thể thai kỳ trong tam cá nguyệt I
C. Thúc đẩy hoàng thể sản xuất hormone steroid
D. Thúc đẩy phát triển chất nền nội mạc tử cung, tăng tạo mạch để hỗ trợ cho quá trình làm tổ của
phôi
E. Tất cả đều đúng
Câu 609: Free beta hCG (hCGbf)?
A. Có 2 dạng hCGbf đức gãy và không đứt gãy
B. Nồng độ đỉnh lúc 8 tuần thai kỳ (1% của total hCG)
C. Tăng cao trong bệnh nguyên bào nuôi, u tế bào mầm, không phát hiện được hCG nguyên vẹn cùng
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 610: Chuỗi beta hCG gồm có beta 1-2-3 và đuôi C terminal peptide với 6 liên kết disulfide như mô
hình của Medeiros và Norman. Beta core fragment (hCGbcf) được tạo thành do?
A. Mất quay beta 2, acid amin 5 N terminal và acid amin 93-145 C terminal peptide.
B. Tính miễn dịch hCGbcf cao, dù chức năng sinh học chưa rõ, chỉ xuất hiện trong nước tiểu, không
có trong máu.
C. Tiên lượng xấu nếu test hCG âm giả do hCGbcf quá nhiều trong các bệnh lý nguyên bào nuôi.
D. Chỉ A đúng
E. A, B và C đúng
Câu 611: Trong thai kỳ bình thường, hCG huyết thanh có thể phát hiện sớm nhất vào thời điểm nào?
A. Sau thụ thai 9-11 ngày
B. 8 ngày sau phóng noãn và chỉ 1 ngày sau khi phôi làm tổ
C. 1-3 ngày trước ngày kinh mong đợi
D. hCG nước tiểu phát hiện trễ hơn 1-2 ngày so với hCG huyết thanh
E. Tất cả đều đúng
Câu 612: hCG dùng để tầm soát hội chứng Down?
A. Combined test
B. Triple test
C. Quadruple test
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 613: hCG tăng trong u tế bào mầm nào?
A. 90% trong u tinh hoàn (99% ác tính)
B. 20% trong u buồng trứng (> 90% lành tính)
C. Ung thư tinh hoàn seminomas và nonseminomatous germ cell tumor
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 614: Sự tồn tại hCG nồng độ thấp trong máu hay còn gọi là hCG’s phantom?
A. Tồn tại nồng độ hCG liều thấp hằng tháng đến hằng năm
B. hCG dưới 50 IU/L
C. Do kháng thể kháng hCG
D. Do hCG tuyến yên, xảy ra ở tuổi tiền mãn kinh- mãn kinh
E. Tất cả đều đúng
Câu 615: Nữ 49 tuổi bị bệnh thận mạn giai đoạn cuối thứ phát do bệnh thân đa nang. Lọc màng bụng 2 năm, chờ ghép thận. Trước khi ghép thận đươc thử hCG = 12 IU/L, team ghép thận hội chẩn xin ý kiến chuyên khoa sản đề nghị đo FSH = 215 UI/L, Bs sản giải thích gì?
A. Nữ trong độ tuổi 41-55, có hCG từ 5-14 IU/L, FSH > 45 IU/, không liên quan đến thai (Ss 100%,
Sp 76%)
B. hCG do tế bào thùy trước tuyến yên (Gonadotrope cells) tiết ra lượng nhỏ dạng sialic acid và
sulphated hCG.
C. Xảy ra trong độ tuổi tiền mãn kinh – mãn kinh hoặc sau hóa trị liệu
D. Dễ chẩn đoán nhầm có thai sớm hoặc bệnh lý ác tính
E. Tất cả đều đúng
Câu 616: Trước 6 tuần, nồng độ hCG tăng gấp đôi mỗi 2 ngày và đạt đỉnh lúc?
A. Thai 6-7 tuần
B. Thai 8-9 tuần
C. Thai 10-11 tuần
D. Thai 12-13 tuần
E. Thai 14-15 tuần
Câu 617: Siêu âm đầu dò âm đạo có thể thấy được hình ảnh túi thai trong buồng tử cung khi nồng độ beta hCG đạt mức?
A. <500 mUI,ml
B. 500-1000 mUI/ml
C. 1000-1500 mUI/ml
D. Trên 1500 mUI/ml
E. C và D đúng
Câu 618: Diễn biến nồng độ hCG có thể giúp dự đoán được tình trạng thai và các bệnh lý của thai kỳ?
A. Beta hCG trên 4000 mUI/ml, có hình ảnh phôi thai với hoạt động tim thai
B. Beta hCG từ 5000-6000 mUI/ml, có thể thấy hình ảnh túi thai qua siêu âm đầu dó bụng
C. Nồng độ beta hCG cao bất thường có thể liên quan đến bệnh lý nguyên bào nuôi, đa thai hay tán huyết
D. Nồng độ beta hCG thấp hoặc gia tăng không phù hợp với dự đoán, gợi ý một thai kỳ thất bại sớm
(kể cả thai ngoài tử cung)
E. Tất cả đều đúng
Câu 619: Loại hCG nào chỉ có trong nước tiểu?
A. Intact hCG
B. hCG đứt gãy (nicked hCG)
C. Beta core fragment hCG (hCGbcf)
D. free beta hCG
E. Nicked free beta hCG
Câu 620: Thai trứng toàn phần xảy ra khi?
A. Trứng trống + 1 tinh trùng 23X ◊ thai trứng 46 XX có nguồn gốc hoàn toàn từ cha (90%)
B. Trứng trống + 1 tinh trùng 23X + 1 tinh trùng 23Y◊thai trứng 46 XY có nguồn gốc hoàn toàn từ
cha (90%)
C. 1 trứng 23X + 2 tinh trùng 23X ◊ thai trứng 69XXX
D. 1 trứng 23X + 2 tinh trùng 23Y ◊ thai trứng 69XYY
E. 1 trứng 23X + 1 tinh trùng 23X + 1 tinh trùng 23Y ◊ thai trứng 69XXY
Câu 621: Tác dụng phụ của MTX?
A. Buồn nôn, nôn
B. Loét miệng
C. Tiêu chảy
D. Rụng lông tóc
E. Tất cả đều đúng
Câu 622: Hội chứng vi mất đoạn thường gặp bất thường hầu họng – tim – mặt?
A. H/c Di George (22q11)
B. H/c Prader Willi (del 15q-9pat))
C. H/c Angelman (del15q-(mat))
D. H/c Criduchat (5p-)
E. H/c Wolf – Hirschhorn (4p-)
Câu 623: Sàng lọc tiền sản giật sớm bằng?
A. PI ĐM tử cung trung bình
B. MAP
C. PAPP-A
D. PLGF
E. Tất cả đều đúng
Câu 624: Chọn câu đúng về AFP?
A. AFP là một loại protein do thai sinh ra có liên quan đến albumin
B. AFP từ túi noãng hoàng, hệ đường ruột và gan sinh ra
C. Nồng độ AFP cao nhất vào cuối tam cá nguyệt I, và ở thai phụ khoảng 30 tuần
D. MS-AFP tăng cao giúp phát hiện ra 85% dị tật ống thần kinh, hở thành bụng, song thai, bất thường
nhau, bất thường thận
E. Tất cả đều đúng
Câu 625: Biến chứng nào liên quan đến hội chứng Turner
A. Đái tháo đường
B. Viêm giáp Hashimoto
C. Hẹp eo động mạch chủ (Coarctation aorta)
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 626: Một sản phụ 26 tuổi con so thai 34 tuần đến khám thai, than phiền vì cô ấy bị ran da bụng
(strecht mark, striae gravidarum), trong khi bạn cô ấy 36 tuần không bị rạn da. Yếu tố nào sau đây
KHÔNG liên quan đến rạn da thai kỳ?
A. Tiền căn gia đình
B. Trọng lượng trước khi mang thai
C. Tuổi mẹ trẻ
D. Mẹ béo phì độ II
E. Tăng ký thai kỳ nhanh
Câu 627: Một sản phụ 32 tuổi, con rạ, thai 8 tuần. Creatinine 1 mg/dl, huyết áp 145/105 mmHg. Xét nghiệm nào bạn xem xét chỉ định tiếp theo?
A. Siêu âm thận
B. Test đường huyết 75g
C. Đạm niệu 24 giờ
D. Serum anti –double stranded DNA
E. Tất cả đều đúng
Câu 628: Nồng độ beta hCG ở mẹ đạt đỉnh ở tuổi thai nào?
A. 10 tuần
B. 20 tuần
C. 28 tuần
D. 38 tuần
E. Tất cả đều đúng
Câu 629: Yếu tố nào KHÔNG có nguy cơ BHSS?
A. Con lần 3
B. Chuyển dạ tiềm thời kéo dài trên 20 giờ đối với con so, trên 14 giờ đối với con rạ
C. Điều chỉnh cơn gò kéo dài quá 6 giờ
D. Tiền sản giật – sản giật
E. Nhiễm trùng ối
Câu 630: Vaccin ngừa HPV hiện nay, chọn câu SAI?
A. Cervarix nhị giá HPV 16- 18, ngừa ung thư CTC
B. Gardasil tứ giá HPV 6-11-16-18, ngừa ung thư CTC và mồng gà sinh dục
C. Gardasil cửu giá, thêm 5 loại HPV nguy cơ cao
D. Tiêm 2 liều trong 6 tháng cho PN từ 9-26 tuổi
E. Gardasil – Gardasil 9 còn dùng phòng ngừa mồng gà sinh dục cho nam giới
Câu 631: Chăm sóc sức khỏe vị thành niên, chọn câu SAI?
A. Khám sàng lọc cung cấp các dịch vụ chăm sóc SKSS nên thực hiện khi trẻ 13-15 tuổi
B. Bắt đầu xét nghiệm sàng lọc PAP smear từ 21 tuổi, trừ khi có suy giarm miễn dịch phả sàng lọc
sớm
C. Định danh HPV không chỉ định trong nhóm tuổi này vì HPV phổ biến là nguy cơ thấp
D. Dạy tự khám vú
E. Giáo dục giới tính
Câu 632: Đặc điểm trẻ vị thành niên cần chú ý khi tư vấn, chọn câu SAI?
A. Trẻ vị thành niên 11-14 tuổi: Rất ích kỷ, cho mình là trung tâm, quan tâm đến dáng vẻ, mức độ tập
trung ngắn, bắt đầu trưởng thành về mặt tình dục.
B. Trẻ vị thành niên 14-15 tuổi, có khuynh hướng đồng đẳng và kháng laị uy quyền, có suy nghĩ hạn
chế về tương lai.
C. Trẻ vị thành niên 16-17 tuổi, phát triển quá trình suy nghĩ logic và mục tiêu tương lai, trầm tĩnh
hơn
D. Thanh thiếu niên từ 18 tuổi: phát triển bản sắc riêng biệt, nhiều ý tưởng quyết đoán và chính kiến
E. Tất cả đều sai
Câu 633: Tầm soát Gonorrhea hằng năm cho PN nào sau đây?
A. PN có hoạt động tình dục dưới 25 tuổi
B. PN có hoạt động tình dục, có tiền căn viêm nhiễm do lậu hoặc mắc STDs khác
C. PN có hoạt động tình dục, sử dụng BCS không liên tục
D. PN có hoạt động tình dục, có bạn tình mới, nhiều bạn tình, làm nghề mại dâm, sử dụng chất kích
thích
E. Tất cả đều đúng
Câu 634: Loại chỉ dùng để triệt sản trong pp Pomeroy cải tiến là?
A. Chromic catgut (Chromic)
B. Plain catgut (Plain)
C. Polyglactin (Vicryl)
D. Polyglycolic (Ecosoft)
E. Polyglecaprone (Monocryl)
Nhận xét
Đăng nhận xét